TT
|
Tên tập dữ liệu
|
Mô tả
|
Đơn vị chủ trì cung cấp
|
Phương thức chia sẻ dữ liệu
|
Nguồn cơ sở dữ liệu
|
Tần suất cung cấp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Dữ
liệu điểm phục vụ bưu chính
|
-
Mục đích: Tra cứu điểm phục vụ bưu
chính.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin
điểm
phục vụ bưu chính.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
2
|
Dữ
liệu số lượng thuê bao điện thoại di động
|
-
Mục đích: Tra cứu số lượng thuê bao điện
thoại di động.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin số lượng thuê bao
điện thoại di động.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
3
|
Dữ
liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định
|
-
Mục đích: Tra cứu số lượng thuê bao điện
thoại cố định.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin số lượng thuê bao
điện thoại cố định.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
4
|
Dữ
liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định
|
-
Mục đích: Tra cứu số lượng thuê bao
băng rộng cố định.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin số lượng thuê bao
băng rộng cố định.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
5
|
Dữ
liệu số lượng trạm BTS
|
-
Mục đích: Tra cứu số lượng trạm BTS.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin số lượng trạm BTS.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
6
|
Danh
sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương trên địa bàn tỉnh
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách cơ quan
báo chí trung ương và địa phương trên địa bàn tỉnh.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin danh sách cơ quan
báo chí trung ương và địa phương trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Năm
|
7
|
Dữ
liệu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách các cơ sở
in được cấp giấy phép hoạt
động
in xuất bản phẩm.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin danh sách các cơ sở
in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Năm
|
8
|
Số
lượng điểm phục vụ viễn thông
|
-
Mục đích: Tra cứu số lượng điểm phục vụ
viễn thông.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin số lượng điểm phục
vụ viễn thông.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
II
|
Lĩnh vực Y tế
|
9
|
Thông
tin cơ sở y tế công lập/tư nhân
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin cơ sở y tế
công lập/ tư nhân.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin cơ sở y tế công lập/
tư nhân.
|
Sở Y tế
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
10
|
Giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT
|
-
Mục đích: Tra cứu Giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh BHYT, không BHYT.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh BHYT, không BHYT.
|
Sở Y tế
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
11
|
Danh
sách cơ sở công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
-
Mục đích: Tra cứu các cơ sở công bố đủ
điều kiện tiêm chủng.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách các cơ sở công bố
đủ điều kiện tiêm chủng.
|
Sở Y tế
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
12
|
Danh
sách các cơ sở hành nghề Dược được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh Dược
|
-
Mục đích: Tra cứu các cơ sở hành nghề
Dược được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách các cơ sở hành nghề
Dược được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược.
|
Sở Y tế
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Danh
sách trường học theo cấp học
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách trường học
theo cấp học.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách trường học theo cấp
học.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
14
|
Số
giáo viên từng cấp
|
-
Mục đích: Tra cứu số giáo viên từng cấp.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Số giáo viên từng cấp.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
15
|
Số
học sinh từng cấp
|
-
Mục đích: Tra cứu số học sinh từng cấp.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Số học sinh từng cấp.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
IV
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
16
|
Danh
sách các tuyến đường cấm đỗ xe
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách các tuyến đường cấm
đỗ xe.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
17
|
Thông
tin các tuyến xe buýt
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin các tuyến
xe buýt.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin các tuyến xe buýt.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
18
|
Danh
sách cơ sở đào tạo lái xe
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách cơ sở đào
tạo lái xe.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách cơ sở đào tạo lái
xe.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
19
|
Giá
học phí các cơ sở đào tạo
lái
xe
|
-
Mục đích: Tra cứu giá học phí các cơ sở
đào tạo lái xe.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Giá học phí các cơ sở đào tạo
lái xe.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
20
|
Thông
tin Trung tâm sát hạch lái xe
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Trung tâm
sát hạch lái xe.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Trung tâm sát hạch
lái xe.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
21
|
Thông
tin các đơn vị vận tải khách bằng xe taxi
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin các đơn vị
vận tải khách bằng xe taxi.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin các đơn vị vận tải
khách bằng xe taxi.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
22
|
Danh
sách doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách doanh nghiệp
cung cấp vận tải.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách doanh nghiệp cung
cấp vận tải.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
23
|
Danh
sách cầu đường
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách cầu đường.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách cầu đường.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
24
|
Thông
tin xe khách tuyến cố định
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin xe khách
tuyến cố định.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin xe khách tuyến cố
định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
25
|
Cơ
sở dữ liệu khoa học và công nghệ tỉnh An Giang
|
-
Mục đích: Cung cấp thông tin theo quy
định về các đề tài, dự án khoa học và công nghệ đã triển khai
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Dữ liệu danh mục các đề tài,
dự án khoa học và công nghệ dùng chung cho tất cả người dân (Không bao gồm
các đề tài, dự án thuộc danh mục bí mật nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ).
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
26
|
Số
lượng tổ chức khoa học - công nghệ
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin số lượng tổ
chức khoa học - công nghệ.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin số lượng tổ chức
khoa học - công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
VI
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
27
|
Các
tổ chức hành nghề công chứng
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin các tổ chức
hành nghề công chứng.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin các tổ chức hành
nghề công chứng.
|
Sở Tư pháp
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
28
|
Danh
sách công chứng viên
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách công chứng
viên.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách công chứng viên.
|
Sở Tư pháp
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
29
|
Các
tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin các tổ chức,
người thực hiện trợ giúp pháp lý.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin các tổ chức, người
thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
Sở Tư pháp
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
VII
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
30
|
Kế
hoạch năm về công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Kế hoạch
năm về công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Kế hoạch năm về
công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh.
|
Thanh tra tỉnh
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Năm
|
VIII
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
31
|
Báo
cáo thống kê số lượng công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Báo cáo thống
kê số lượng công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Báo cáo thống kê số
lượng công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Sở Nội vụ
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Năm
|
32
|
Báo
cáo thống kê số lượng viên chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Báo cáo thống
kê số lượng viên chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Báo cáo thống kê số
lượng viên chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Sở Nội vụ
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Năm
|
33
|
Báo
cáo số lượng biên chế được giao của từng cơ quan, địa phương
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Báo cáo số
lượng biên chế được giao của từng cơ quan, địa phương.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Báo cáo số lượng
biên chế được giao của từng cơ quan, địa phương.
|
Sở Nội vụ
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Năm
|
IX
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
Dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Dự án đầu tư trên
địa bàn tỉnh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
35
|
Danh
sách doanh nghiệp (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại)
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại).
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách doanh nghiệp trên
địa bàn tỉnh (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
36
|
Danh
sách hợp tác xã (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại)
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách hợp tác xã
trên địa bàn tỉnh (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động
trở lại).
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách hợp tác xã trên địa
bàn tỉnh (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
X
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37
|
Danh
sách lịch tổ chức các giải thể thao, hội thao tỉnh An Giang hàng năm
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách lịch tổ chức
các giải thể thao, hội thao tỉnh An Giang hàng năm.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách lịch tổ chức các giải
thể thao, hội thao tỉnh An Giang hàng năm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
38
|
Danh
sách thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách thôn,
làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách thôn, làng, ấp, bản,
tổ dân phố văn hóa và tương đương.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
39
|
Danh
sách Nhà thi đấu Thể
thao
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách Nhà thi đấu
Thể thao.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách
Nhà
thi đấu Thể thao.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
40
|
Danh
sách bộ môn thể thao
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách bộ môn thể
thao.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách bộ môn thể thao.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
41
|
Danh
sách di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách di sản văn
hóa phi vật thể tiêu biểu.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách di sản văn hóa phi
vật thể được đưa vào Danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia. Danh sách
di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu khác.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
42
|
Danh
sách di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh được xếp hạng
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách di tích lịch
sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh được xếp hạng.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách di tích lịch sử -
văn hóa và danh lam thắng cảnh được xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia và cấp quốc
gia đặc biệt.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
43
|
Danh
sách địa điểm du lịch
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách địa điểm
du lịch.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách địa điểm du lịch.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
44
|
Danh
sách cơ sở lưu trú
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách cơ sở lưu
trú.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách
cơ
sở lưu trú.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
45
|
Danh
sách công ty lữ hành
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách công ty lữ
hành.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Danh sách công ty lữ hành.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
XI
|
Lĩnh vực Tài chính
|
46
|
Thu,
chi ngân sách tỉnh
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin thu, chi
ngân sách tỉnh.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin thu, chi ngân sách
tỉnh.
|
Sở Tài chính
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
47
|
Giá
cả thị trường
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin giá cả thị
trường.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin giá cả thị trường.
|
Sở Tài chính
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Tháng
|
XII
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
48
|
Bảng
giá vật liệu xây dựng
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin giá vật liệu
xây dựng.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin giá vật liệu xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
49
|
Dữ
liệu thông tin cấp giấy phép xây dựng
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin cấp giấy
phép xây dựng.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin cấp giấy phép xây
dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
50
|
Năng
lực hoạt động xây dựng của tổ chức
|
-
Mục đích: Quản lý, tra cứu năng lực hoạt
động xây dựng của tổ chức trên địa bàn tỉnh.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin năng lực hoạt động
xây dựng của tổ chức trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Xây dựng
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
51
|
Dữ
liệu các hồ sơ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
-
Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu các
hồ sơ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin dữ liệu các hồ sơ
quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị.
|
Sở Xây dựng
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
52
|
Dữ
liệu chỉ số giá xây dựng
|
-
Mục đích: Chỉ số giá xây dựng làm cơ sở
để các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng tham khảo trong việc xác định, điều
chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng, giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng
công trình, dự toán gói thầu xây dựng, quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình các công trình sử dụng vốn nhà
nước được xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang theo quy định tại Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Cung cấp thông tin Chỉ số giá xây dựng làm cơ sở để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân sử dụng tham khảo trong việc xác định, điều chỉnh tổng
mức đầu tư xây dựng, giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng công trình, dự
toán gói thầu xây dựng, quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình các công trình sử dụng vốn nhà nước được xây dựng
trên địa bàn tỉnh An Giang theo quy định tại Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
XIII
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
53
|
Bảng
giá đất nông nghiệp
|
-
Mục đích: Tra cứu dữ liệu giá đất nông
nghiệp.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin dữ liệu giá đất
nông nghiệp.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Năm
|
54
|
Bảng
giá đất phi nông nghiệp
|
-
Mục đích: Tra cứu dữ liệu giá đất phi
nông nghiệp.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin dữ liệu giá đất phi
nông nghiệp.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Năm
|
55
|
Giá
đất sản xuất, kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề
|
-
Mục đích: Tra cứu dữ liệu giá đất sản
xuất, kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin dữ liệu giá đất sản
xuất, kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Năm
|
56
|
Dữ
liệu chất lượng môi trường nước; các nguồn thải vào môi trường nước mặt;
thông tin về môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin hiện trạng
môi trường nước.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội
dung: Thông tin vị trí quan trắc, kết
quả quan trắc, khuyến nghị, cảnh báo; nguồn thải vào môi trường nước mặt;
thông tin môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
57
|
Dữ
liệu chất lượng môi trường không khí; cảnh báo cho cộng đồng dân cư trong trường
hợp chất lượng môi trường không khí bị ô nhiễm gây tác động đến sức khỏe cộng
đồng
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin hiện trạng
môi trường không khí.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội
dung: Thông tin vị trí quan trắc, kết
quả quan trắc, khuyến nghị, cảnh báo.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
58
|
Dữ
liệu chất lượng môi trường đất; thông tin về khu vực ô nhiễm môi trường đất;
thông tin kết quả xử lý, cải tạo và phục hồi khu vực ô nhiễm môi trường đất
do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm.
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin hiện trạng
môi trường đất.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội
dung: Thông tin vị trí quan trắc, kết
quả quan trắc, khuyến nghị, cảnh báo; khu vực ô nhiễm môi trường đất; kết quả
xử lý, cải tạo và phục hồi khu vực ô nhiễm môi trường đất.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
59
|
Báo
cáo chuyên đề về hiện trạng môi trường
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin môi trường.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội
dung: Thông tin chuyên đề về hiện trạng
môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
60
|
Thông
tin về các nguồn có nguy cơ gây ra sự cố môi trường; kế hoạch ứng phó sự cố
môi trường; thông tin về sự cố môi trường.
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin sự cố môi
trường.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin các nguồn có nguy
cơ gây ra sự cố môi trường; kế hoạch ứng phó sự cố môi trường; thông tin về sự
cố môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
61
|
Danh
mục loài ngoại lai xâm hại, thông tin về khu vực phân bố, mức độ xâm hại của
loài ngoại lai xâm hại
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin loài ngoại
lai xâm hại.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội
dung: Thông tin loài ngoại lai xâm hại,
khu vực phân bố, mức độ xâm hại của loài ngoại lai xâm hại.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
|
-
Cổng thông tin điện tử;
- Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
62
|
Kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (trừ các thông tin thuộc
bí mật
nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định pháp luật).
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin phân tích,
đánh giá, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư và biện
pháp giảm thiểu kèm theo.
-
Phạm vi: Dự án đầu tư thuộc đối tượng
thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường thuộc thẩm quyền phê duyệt của
tỉnh theo quy định.
-
Nội dung: Thông tin kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu định dạng .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Dự án đầu tư
|
63
|
Giấy
phép môi trường (trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh
nghiệp theo quy định pháp luật).
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin phân tích,
đánh giá, nhận dạng các tác động đến môi trường của dự án đầu tư và biện pháp
giảm thiểu kèm theo.
-
Phạm vi: Dự án đầu tư thuộc đối tượng
thực hiện báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
-
Nội dung: Thông tin Giấy phép môi trường
của dự án đầu tư
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cung
cấp dữ liệu định dạng .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Dự án đầu tư
|
XIV
|
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội
|
64
|
Chính
sách việc làm đối với đối tượng đặc thù
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin chính sách
việc làm đối với đối tượng đặc thù.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin chính sách việc
làm đối với đối tượng đặc thù.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
65
|
Chính
sách hỗ trợ đối với người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh
hưởng của đại dịch Covid-19
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin chính sách
hỗ trợ đối với người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh
hưởng của đại dịch Covid-19.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin hỗ trợ đối với người
lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch
Covid-19.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
66
|
Danh
sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin danh sách doanh
nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
67
|
Các
chính sách bảo trợ xã hội
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin chính sách
bảo trợ xã hội.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin chính sách bảo trợ
xã hội.
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
XV
|
Lĩnh vực Công thương
|
68
|
Danh
sách chợ, trung tâm thương mại, siêu thị
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin danh sách chợ,
trung tâm thương mại, siêu thị.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin danh sách chợ,
trung tâm thương mại, siêu thị.
|
Sở Công thương
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
69
|
Danh
sách cụm công nghiệp
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin danh sách
cụm công nghiệp.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin danh sách cụm công
nghiệp.
|
Sở Công thương
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
70
|
Danh
sách doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin danh sách
doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin danh sách doanh
nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Công thương
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
71
|
Danh
sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin danh sách
đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin danh sách đơn vị
được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
Sở Công thương
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
72
|
Doanh
nghiệp đạt an toàn thực phẩm (sau đây viết tắt là ATTP) về kinh doanh
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Doanh nghiệp
đạt ATTP về kinh doanh.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin danh sách đơn vị
được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
Sở Công thương
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
XVI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
73
|
Tình
hình sản xuất nông, lâm nghiệp
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin tình hình
sản xuất nông, lâm nghiệp.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin tình hình sản xuất
nông, lâm nghiệp.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
74
|
Cơ
sở đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Cơ sở đủ
điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Cơ sở đủ điều kiện
buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
75
|
Cơ
sở đủ điều kiện buôn bán Phân bón
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Cơ sở đủ
điều kiện buôn bán Phân bón.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Cơ sở đủ điều kiện
buôn bán Phân bón.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
76
|
Tình
hình sinh vật gây hại
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin tình hình
sinh vật gây hại.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Cơ sở đủ điều kiện
buôn bán Phân bón.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
77
|
Danh
mục sản phẩm OCOP được công nhận theo năm
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin tình hình
sinh vật gây hại.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin Cơ sở đủ điều kiện
buôn bán Phân bón.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
XVII
|
Lĩnh vực Ngoại vụ
|
78
|
Danh
sách hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh
|
-
Mục đích: Tra cứu danh sách hội nghị,
hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin danh sách hội nghị,
hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Ngoại vụ
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
XVIII
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
79
|
Hộ
nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số
|
-
Mục đích: Tra cứu thông tin Hộ nghèo
và cận nghèo người dân tộc thiểu số.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin hộ nghèo và cận
nghèo người dân tộc thiểu số.
|
Sở Ngoại vụ
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
80
|
Số
lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số
|
-
Mục đích: Tra cứu số lượng đại biểu hội
đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin số lượng đại biểu
hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số.
|
Sở Ngoại vụ
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Quý
|
XIX
|
Lĩnh vực Khác
|
81
|
Công
báo điện tử
|
-
Mục đích: Cung cấp thông tin văn bản
Quy phạm pháp luật tỉnh An Giang.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Văn bản quy phạm pháp luật,
Văn bản pháp luật khác.
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Thường
xuyên
|
82
|
Thông
tin công bố, công khai của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
-
Mục đích: Cung cấp thông tin công bố,
công khai của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định
số 2590/QĐ-UBND
ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh An Giang.
-
Phạm vi: Toàn tỉnh.
-
Nội dung: Thông tin công bố, công khai
của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh An Giang.
|
Sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thị xã,
thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
|
Cung
cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
|
-
Cổng thông tin điện tử;
-
Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
|
Thường xuyên
|