|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4788/BTTTT-CNICT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Hăng năm, Bộ Thông tin và Truyền thông biên soạn và
phát hành Sách Trắng về Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Nam (Sách Trắng).
Đây là ấn phẩm chính thức, cung cấp các thông tin, số liệu thống kê về một số
lĩnh vực do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý, đã và đang được các cơ quan,
tổ chức trong và ngoài nước sử dụng. Sự thành công của việc xây dựng Sách Trắng
trong những năm qua là nhờ những đóng góp quan trọng và hỗ trợ kịp thời của các
địa phương trong việc cung cấp thông tin, số liệu hoạt động trong lĩnh vực
CNTT.
Nhằm tổng hợp và biên soạn Sách Trắng năm 2023, Bộ
Thông tin và Truyền thông trân trọng đề nghị Quý Cơ quan cung cấp số liệu về
tình hình hoạt động công nghiệp CNTT tại địa phương theo mẫu phiếu và tài liệu
hướng dẫn kèm theo (bản mềm có tại địa chỉ www.mic.gov.vn tại Mục số liệu - Báo
cáo/Tài liệu). Văn bản trả lời và bản mềm đề nghị gửi về Bộ Thông tin và Truyền
thông (Cục Công nghiệp công nghệ thông tin và Truyền thông) trước ngày
30/9/2023.
Thông tin chi tiết, xin liên hệ: Ông Bùi
Thanh Tùng, Chuyên viên chính Phòng Xúc tiến thương mại và đầu tư, Cục Công
nghiệp công nghệ thông tin và Truyền thông, Bộ Thông tin và Truyền thông; Địa
chỉ: 18 Nguyễn Du, Hà Nội; Điện thoại: 024. 39437720; Di động: 0903474700;
Email: bttung@mic.gov.vn.
Trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ và hợp tác của Quý Cơ
quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Huy Dũng;
- Sở TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ (để p/h);
- Lưu: VT, CNICT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Huy Dũng
|
UBND TỈNH/THÀNH
PHỐ ……..
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
THU THẬP SỐ LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ VIỄN
THÔNG NĂM 2023
(Áp dụng đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Hướng dẫn chung:
• Trong phiếu này, các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương đều được gọi chung là tỉnh.
• Với các số liệu thống kê từ các công bố của các
cơ quan quản lý nhà nước như: báo cáo thống kê, kết quả điều tra v.v., cần ghi
rõ nguồn cung cấp.
• Những trường hợp không có được số liệu chính xác,
có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể. Trong trường hợp không thể ước
tính hoặc thu thập được số liệu thì ghi số liệu năm trước đó và giải thích. Nếu
năm trước cũng không có số liệu thì ghi "Không có số liệu".
• Thời điểm và số liệu thống kê:
- Cột Năm 2022: lấy số liệu tính đến 31/12/2022.
- Cột Năm 2021: lấy số liệu tính đến 31/12/2021.
- Cột Giải thích biến động: Khi số liệu có sự thay
đổi lớn giữa các năm, đề nghị giải thích lý do.
• Sau khi điền phiếu điều tra, đề nghị ghi rõ tên
và thông tin liên hệ của cán bộ xử lý vào cuối phiếu điều tra để liên lạc, trao
đổi khi cần.
A. THÔNG TIN CHUNG
Tên tỉnh/thành phố:
B. SẢN XUẤT - KINH DOANH TRONG
LĨNH VỰC CNTT
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Giải thích biến
động
|
I
|
DOANH NGHIỆP CNTT
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng doanh nghiệp CNTT mới đăng ký kinh
doanh trong năm
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử
|
|
|
|
|
1.2
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm phần mềm
|
|
|
|
|
1.3
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm nội dung số
|
|
|
|
|
1.4
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ CNTT (trừ kinh
doanh, phân phối)
|
|
|
|
|
1.5
|
Doanh nghiệp kinh doanh, phân phối các sản phẩm,
dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng doanh nghiệp CNTT đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử
|
|
|
|
|
2.2
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm phần mềm
|
|
|
|
|
2.3
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm nội dung số
|
|
|
|
|
2.4
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ CNTT (trừ kinh
doanh, phân phối)
|
|
|
|
|
2.5
|
Doanh nghiệp kinh doanh, phân phối các sản phẩm,
dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng doanh nghiệp CNTT phá sản hoặc giải
thể trong năm
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
3.1
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử
|
|
|
|
|
3.2
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm phần mềm
|
|
|
|
|
3.3
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm nội dung số
|
|
|
|
|
3.4
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ CNTT (trừ kinh
doanh, phân phối)
|
|
|
|
|
3.5
|
Doanh nghiệp kinh doanh, phân phối các sản phẩm,
dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
II
|
KẾT QUẢ SẢN XUẤT - KINH DOANH CNTT
|
|
|
|
|
4
|
Tổng doanh thu CNTT
|
Triệu đồng
|
|
|
|
4.1
|
Doanh thu từ hoạt động sản xuất sản phẩm phần cứng,
điện tử
|
|
|
|
|
4.2
|
Doanh thu từ hoạt động sản xuất sản phẩm phần mềm
|
|
|
|
|
4.3
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm nội dung số
|
|
|
|
|
4.4
|
Doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ CNTT (trừ
kinh doanh, phân phối)
|
|
|
|
|
4.5
|
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh, phân phối các
sản phẩm, dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
5
|
Giá trị xuất khẩu CNTT
|
Triệu USD
|
|
|
|
5.1
|
Giá trị xuất khẩu sản phẩm phần cứng, điện tử
|
|
|
|
|
5.2
|
Giá trị xuất khẩu sản phẩm phần mềm
|
|
|
|
|
5.3
|
Giá trị xuất khẩu sản phẩm nội dung số
|
|
|
|
|
5.4
|
Giá trị xuất khẩu dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
6
|
Giá trị nhập khẩu CNTT
|
Triệu USD
|
|
|
|
6.1
|
Giá trị nhập khẩu sản phẩm phần cứng, điện tử
|
|
|
|
|
6.2
|
Giá trị nhập khẩu sản phẩm phần mềm
|
|
|
|
|
6.3
|
Giá trị nhập khẩu sản phẩm nội dung số
|
|
|
|
|
6.4
|
Giá trị nhập khẩu dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
7
|
Thuế và các khoản nộp NSNN từ sản xuất - kinh
doanh CNTT trong năm
|
Triệu đồng
|
|
|
|
7.1
|
Thuế và các khoản nộp NSNN từ hoạt động sản xuất
sản phẩm phần cứng, điện tử
|
|
|
|
|
7.2
|
Thuế và các khoản nộp NSNN từ hoạt động sản xuất
sản phẩm phần mềm
|
|
|
|
|
7.3
|
Thuế và các khoản nộp NSNN từ hoạt động sản xuất
sản phẩm nội dung số
|
|
|
|
|
7.4
|
Thuế và các khoản nộp NSNN từ hoạt động cung cấp
dịch vụ CNTT (trừ kinh doanh, phân phối)
|
|
|
|
|
7.5
|
Thuế và các khoản nộp NSNN từ hoạt động kinh
doanh, phân phối các sản phẩm, dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
8
|
Tổng thuế và các khoản nộp NSNN thu được trên
địa bàn tỉnh của tất cả các lĩnh vực kinh tế xã hội của tỉnh trong năm
|
Triệu đồng
|
|
|
|
III
|
LAO ĐỘNG CNTT VÀ THU NHẬP
|
|
|
|
|
9
|
Tổng số lao động CNTT
|
Người
|
|
|
|
9.1
|
Lao động lĩnh vực phần cứng, điện tử
|
|
|
|
|
9.2
|
Lao động lĩnh vực phần mềm
|
|
|
|
|
9.3
|
Lao động lĩnh vực nội dung số
|
|
|
|
|
9.4
|
Lao động lĩnh vực dịch vụ CNTT (trừ kinh doanh,
phân phối)
|
|
|
|
|
9.5
|
Lao động lĩnh vực kinh doanh, phân phối các sản
phẩm, dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
9.6
|
Tổng số lao động CNTT là nữ giới
|
|
|
|
|
10
|
Thu nhập bình quân hàng năm của 1 lao động
CNTT
|
Triệu VND /người
|
|
|
|
10.1
|
Thu nhập bình quân của lao động lĩnh vực phần cứng,
điện tử
|
|
|
|
|
10.2
|
Thu nhập bình quân của lao động lĩnh vực phần mềm
|
|
|
|
|
10.3
|
Thu nhập bình quân của lao động lĩnh vực nội dung
số
|
|
|
|
|
10.4
|
Thu nhập bình quân của lao động lĩnh vực dịch vụ
CNTT (trừ kinh doanh, phân phối)
|
|
|
|
|
10.5
|
Thu nhập bình quân của lao động lĩnh vực kinh
doanh, phân phối các sản phẩm, dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
IV
|
ĐẦU TƯ CHO CNTT
|
|
|
|
|
11
|
Tổng chi đầu tư từ NSNN của tỉnh trong năm cho
tất cả các lĩnh vực (bao gồm đầu tư từ Trung ương và địa phương)
|
Triệu đồng
|
|
|
|
12
|
Tổng đầu tư từ vốn ngoài NSNN ở tất cả các
lĩnh vực vào địa bàn tỉnh trong năm
|
|
|
|
|
12.1
|
Đầu tư trong nước
|
Triệu đồng
|
|
|
|
12.2
|
Đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
|
|
13
|
Tổng đầu tư từ NSNN của tỉnh cho lĩnh vực CNTT
trong năm (bao gồm đầu tư từ Trung ương và địa phương)
|
Triệu đồng
|
|
|
|
13.1
|
Đầu tư, mua sắm sản phẩm phần cứng, điện tử
|
|
|
|
|
13.2
|
Đầu tư, mua sắm sản phẩm phần mềm
|
|
|
|
|
13.3
|
Đầu tư, mua sắm sản phẩm nội dung số
|
|
|
|
|
13.4
|
Thuê dịch vụ CNTT
|
|
|
|
|
13
|
Tổng đầu tư ngoài NSNN cho lĩnh vực CNTT tại địa
bàn tỉnh trong năm
|
|
|
|
|
13.1
|
Đầu tư trong nước
|
Triệu đồng
|
|
|
|
13.2
|
Đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
|
|
V
|
KHU CNTT TẬP TRUNG (Áp dụng với các địa phương
có khu CNTT tập trung)
|
1
|
Số lượng khu CNTT trên địa bàn tỉnh
|
Khu
|
|
|
|
2
|
Tổng diện tích quy hoạch khu CNTT tập trung trên
địa bàn tỉnh
|
m2
|
|
|
|
3
|
Tổng quỹ đất hiện tại của các khu CNTT tập trung
|
m2
|
|
|
|
4
|
Tổng diện tích văn phòng làm việc của các khu
CNTT tập trung
|
m2
|
|
|
|
5
|
Tổng diện tích mặt sàn xây dựng đã được thực hiện
trong khu CNTT tập trung
|
m2
|
|
|
|
6
|
Tổng số lao động CNTT trong các khu CNTT tập
trung
|
Người
|
|
|
|
7
|
Số lượng doanh nghiệp CNTT trong các khu CNTT tập
trung
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
8
|
Doanh thu của các doanh nghiệp CNTT hoạt động
trong khu CNTT tập trung
|
Triệu đồng
|
|
|
|
9
|
Giá trị xuất khẩu về CNTT các khu CNTT tập trung
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
VI
|
MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
CNTT
|
1
|
Tỉnh có ban hành Kế hoạch phát triển công nghiệp
CNTT không?
|
|
□ Có
|
□ Không
|
|
|
Tên văn bản:
|
2
|
Tỉnh có ban hành Kế hoạch phát triển doanh
nghiệp công nghệ số không?
|
|
□ Có
|
□ Không
|
|
|
Tên văn bản:
|
3
|
Tỉnh có chính sách riêng khuyến khích, thúc đẩy
phát triển công nghiệp CNTT
|
|
□ Có
|
□ Không
|
|
|
Tên văn bản:
|
4
|
Tỉnh có chính sách đãi ngộ, thu hút nguồn nhân
lực CNTT
|
|
□ Có
|
□ Không
|
|
|
Tên văn bản:
|
5
|
Tỉnh có chính sách thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo
trong lĩnh vực CNTT không?
|
|
□ Có
|
□ Không
|
|
|
Tên văn bản:
|
6
|
Tỉnh có chính sách riêng cho thu hút đầu tư
cho CNTT (bao gồm cả đầu tư trong nước và nước ngoài)
|
|
□ Có
|
□ Không
|
|
|
Tên văn bản:
|
7
|
Chính sách khác dành cho công nghiệp CNTT (nêu
cụ thể)
|
|
□ Có
|
□ Không
|
|
|
Tên văn bản:
|
THÔNG TIN NGƯỜI KÊ KHAI
•
|
Họ và tên
|
|
•
|
Bộ phận công tác
|
|
•
|
Chức vụ
|
|
•
|
Điện thoại cố định
|
|
•
|
Di động
|
|
•
|
Email
|
|
Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
,
ngày
tháng năm 2023
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
(Ký tên, đóng dấu hoặc ký số)
|
Công văn 4788/BTTTT-CNICT cung cấp số liệu biên soạn Sách Trắng về Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Nam năm 2023 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4788/BTTTT-CNICT cung cấp số liệu biên soạn Sách Trắng về Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Nam ngày 18/09/2023 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|