|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 515/QĐ-UBND 2011 dự toán thu chi ngân sách Nhà Bè Hồ Chí Minh 2012
Số hiệu:
|
515/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 515/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 23 tháng 12
năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
HUYỆN.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12
ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ
chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12
ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện,
quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức
Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết sô 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy
định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận,
phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC
ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định
về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách
huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân
dân;
Căn cứ Quyết định số
78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét tờ trình số 173b/TTr-TCKH ngày
23 tháng 12 năm 2011 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về giao dự toán thu - chi
ngân sách Huyện năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
giao dự toán thu chi ngân sách năm 2012 như sau:
1/. Thu ngân sách:
ĐVT:
Triệu đồng
Chỉ
Tiêu
|
NSNN
|
NS
Địa phương
|
Tổng
cộng
|
400.179
|
234.413
|
1.1/. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
128.000
|
32.124
|
1.2/. Thuế thu nhập cá nhân
|
80.000
|
0
|
1.3/. Lệ phí trước bạ
|
40.000
|
24.440
|
T/đó : Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
24.400
|
|
1.4/. Thuế nhà đất
|
1.600
|
1.600
|
1.5/. Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
4.300
|
0
|
1.6/. Tiền sử dụng đất
|
130.000
|
0
|
1.7/. Thu khác ngân sách
|
3.000
|
818
|
1.8/. Phí và lệ phí
|
7.500
|
2.217
|
1.9/. Thu chuyển nguồn
|
0
|
4.953
|
1.10/. Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
|
162.482
|
1.11/. Ghi thu quản lý qua ngân sách
|
5.779
|
5.779
|
1.12/. Thu đầu tư phát triển
(Thành phố chưa giao kế hoạch)
|
|
|
2/. Chi ngân sách địa phương :
234.413 triệu đồng
Trong đó:
❖ Chi đầu tư phát triển (Thành phố chưa giao kế hoạch).
Chi thường xuyên:
|
228.634 triệu đồng
|
(Phụ lục đính kèm )
|
- Chi sự nghiệp kinh tế:
|
27.075 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo:
|
90.530 triệu đồng
|
Trong đó:
|
+ Sự nghiệp giáo dục phổ thông:
|
87.427 triệu đồng
|
+ Sự nghiệp đào tạo:
|
1.643 triệu đồng
|
+ Sự nghiệp dạy nghề:
|
1.460 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp y tế:
|
19.859 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp văn hóa:
|
3.351 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp TDTT:
|
1.223 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp xã hội:
|
9.580 triệu đồng
|
- Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn
thể:
|
57.689 triệu đồng
|
- Chi ANQP và TTATXH:
|
9.177 triệu đồng
|
- Chi khác ngân sách:
|
4.993 triệu đồng
|
- Dự phòng ngân sách (3%):
|
5.157 triệu đồng
|
v Số Ghi chi quản lý qua ngân sách:
|
5.779 triệu đồng
|
III/. Số bổ sung từ ngân sách
huyện cho ngân sách xã - thị trấn: 14.696 triệu đồng
+ Bổ sung cân đối: 12.786 triệu đồng
+ Bổ sung có mục tiêu: 1.910 triệu đồng
(Mức phân bổ cụ thể cho các đơn vị
theo phụ lục đính kèm).
Điều 2 . Nhiệm vụ và
giải pháp:
1. Căn cứ
vào dự toán ngân sách năm 2012, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm Quyết
định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị,
tổ chức, sử dụng ngân sách tiến hành phân bố dự toán kinh
phí được giao theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức quy định của pháp luật,
đồng thời đảm bảo yêu cầu chi tiêu ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả.
Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán 2012 (không kể tiền lương và
các khoản có tính chất lương) theo mức lương tối thiểu 830.000đ/tháng để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2012. Các
đơn vị có nguồn thu sự nghiệp, thu phí dịch vụ phải nâng mức tự trang trải nhu
cầu chi từ nguồn thu phí.
Đối với nhu cầu chi phát sinh, đơn vị
dự toán phải chủ động sắp xếp các khoản chi trong phạm vi dự toán được giao.
Trường hợp khoản chi phát sinh cấp thiết, bức bách chưa được giao trong dự toán
thì đơn vị lập dự toán gởi cơ quan Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân
dân Huyện xem xét quyết định.
2. Căn cứ
vào dự toán ngân sách năm 2012, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Xã - Thị trấn trình
Hội đồng nhân dân cùng cấp Quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phân bổ dự
toán ngân sách cấp xã - thị trấn.
3. Ủy
quyền cho các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện theo lĩnh vực phụ trách được sử dụng trong phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự
toán ngân sách năm 2012 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa được
bố trí trong dự toán .
4. Chi
cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè khi giao chỉ tiêu thu cho các cơ quan, đơn vị
chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu tăng tối thiểu 5% so với chỉ tiêu pháp lệnh tổ chức
triển khai thực hiện. Công tác thu ngân sách đảm bảo thu đúng, thu đủ và thu
kịp thời theo quy định của pháp luật ngay từ đầu năm
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục
Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT UBND huyện;
- Lưu.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Kèm
theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2011 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Nội
dung
|
DỰ
TOÁN CHI NĂM 2012
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
NSQH
|
NSPX
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
234.413.013
|
212.204.013
|
36.904.995
|
Tổng cộng đã
trừ BS NS xã
|
I. Chi thường xuyên
|
228.634.013
|
206.425.013
|
36.904.995
|
|
1- Sự nghiệp kinh
tế
|
27.075.000
|
24.265.000
|
2.810.000
|
|
- SN kiến thiết thị chính
|
5.985.000
|
2.125.000
|
610.000
|
|
+ Tiền điện chiếu sáng DL
|
610.000
|
|
610.000
|
Thị trấn:
187,702 tr, Phú xuân: 116,87 tr
|
|
|
|
|
Phước Kiển: 89,57 tr, Nhơn Đức:
72,498 tr
|
|
|
|
|
Phước Lộc: 19,92 tr, Long Thới: 60,08 tr
|
|
|
|
|
Hiệp Phước: 63,36 tr
|
+ Chăm sóc CVCX
|
2.125.000
|
2.125.000
|
|
P.QLĐT
|
- SN giao thông
|
7.940.000
|
6.640.000
|
1.300.000
|
|
+ Duy tu giao thông
|
4.690.000
|
3.390.000
|
1.300.000
|
P.QLĐT: 3.390 tr
|
|
|
|
|
Thị trấn: 200 tr, Phú Xuân: 200 tr, Phước Lộc: 200tr, Long Thới:
200 tr
Phước Kiển:
100 tr, Nhơn Đức: 100 tr, Hiệp
Phước: 300 tr
|
+ Duy tu thoát nước
|
3.250.000
|
3.250.000
|
|
P.QLĐT
|
- SN nông lâm thủy lợi
|
1.200.000
|
300.000
|
900.000
|
P.Kinh tế: 300 tr
Phước Lộc: 300
tr, Nhơn Đức: 300 tr, Long Thới: 300 tr
|
- SN môi trường
|
11.870.000
|
11.870.000
|
0
|
P. TN - MT
|
+ Quét, vớt, vận chuyển rác
|
11.770.000
|
11.770.000
|
|
Đã tiết kiệm 2%
|
+ Bảo vệ MT
|
100.000
|
100.000
|
|
|
- SN kinh tế khác
|
3.330.000
|
3.330.000
|
|
|
+ Cấp
bù giá nước sạch
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
P. QLĐT
|
+ Đăng, đáy cá
|
50.000
|
50.000
|
|
P. QLĐT
|
+ Họp mặt DN, phiên chợ hàng việt
|
150.000
|
150.000
|
|
P. Kinh tế
|
+ Đầu tư ngoài NS, kiểm tra chợ
|
30.000
|
30.000
|
|
P. TC - KH
|
+ Quản lý đất đai
|
100.000
|
100.000
|
|
P. TN - MT
|
2- SN Giáo dục - Đào tạo
|
90.530.018
|
90.530.018
|
0
|
|
- SN giáo dục phổ thông
|
87.427.018
|
87.427.018
|
|
|
+ Trường mầm non Mạ Non
|
1.849.981
|
1.849.981
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường mầm non Họa Mi
|
2.437.360
|
2.437.360
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường mầm non Hướng Dương
|
2.197.217
|
2.197.217
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường mầm non Vành Khuyên
|
2.432.279
|
2.432.279
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường Mầm
non Sao Mai
|
3.209.390
|
3.209.390
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường Mầm non Thị Trấn
|
1.743.743
|
1.743.743
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường Mầm non Sơn Ca
|
2.531.001
|
2.531.001
|
|
Kinh phí thường
xuyên
|
+ Trường Mầm non Đồng Xanh
|
1.984.229
|
1.984.229
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu học Lâm Văn Bền
|
3.606.752
|
3.606.752
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu học Tạ Uyên
|
3.588.708
|
3.588.708
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu học Lê Lợi
|
2.423.342
|
2.423.342
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu học Nguyễn Trực
|
3.830.707
|
3.830.707
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu
học Bùi Thanh Khiết
|
2.607.223
|
2.607.223
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu học Dương Văn Lịch
|
2.380.369
|
2.380.369
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân
|
4.976.752
|
4.976.752
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+Trường tiểu học Lê Quang Định
|
3.158.171
|
3.158.171
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu học Lê Văn Lương
|
2.265.079
|
2.265.079
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+Trường tiểu
học Trang Tấn Khương
|
3.195.910
|
3.195.910
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu học Nguyễn Bình
|
2.590.430
|
2.590.430
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường tiểu học Nguyễn Văn Tạo
|
3.540.907
|
3.540.907
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
5.089.819
|
5.089.819
|
|
Kinh phí thường
xuyên
|
+ Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ
|
3.086.761
|
3.086.761
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường THCS Hai Bà Trưng
|
3.639.381
|
3.639.381
|
|
Kinh phí thường
xuyên
|
+ Trường THCS Lê Văn Hưu
|
3.731.145
|
3.731.145
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường THCS
Hiệp Phước
|
3.281.147
|
3.281.147
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường THCS
Phước Lộc
|
2.444.761
|
2.444.761
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
+ Trường bồi
dưỡng giáo dục
|
1.261.200
|
1.261.200
|
|
|
• Thường xuyên
|
1.061.200
|
1.061.200
|
|
Tr/ đó có kinh phí đào tạo cán bộ
giáo viên
|
• Không thường xuyên
|
200.000
|
200.000
|
|
lớp cao đẳng
sư phạm do huyện mở
|
+ Phòng Giáo dục
|
650.000
|
650.000
|
|
Xóa mù phổ cập : 350 tr, h/động:
300 tr
|
+ Sự nghiệp khác giáo dục
|
7.693.254
|
7.693.254
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
1.460.000
|
1.460.000
|
|
|
• Thường xuyên
|
1.160.000
|
1.160.000
|
|
|
• Không thường
xuyên
|
300.000
|
300.000
|
|
Phân luồng giáo dục
|
- TT bồi dưỡng chính trị
|
1.643.000
|
1.643.000
|
|
|
• Thường xuyên
|
643.000
|
643.000
|
|
|
• Không thường xuyên (đào tạo)
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
3- Sự nghiệp Y tế
|
19.859.000
|
19.859.000
|
0
|
|
- Bệnh viện
|
7.810.000
|
7.810.000
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
- Trung tâm y tế dự phòng
|
11.507.000
|
11.507.000
|
|
Kinh phí thường
xuyên
|
- CTMT dân số kế hoạch hóa gia đình
|
542.000
|
542.000
|
|
Phòng Y tế
|
4- Văn hóa Nghệ thuật
|
3.351.000
|
3.351.000
|
0
|
|
- Trung tâm văn
hóa
|
2.468.000
|
2.468.000
|
0
|
|
• Thường xuyên
|
|
2.268.000
|
|
|
• Không thường xuyên
|
|
200.000
|
|
|
- Nhá thiếu nhi
|
883.000
|
883.000
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
5- Thể dục thể thao
|
1.223.000
|
1.223.000
|
|
|
6- Sự nghiệp xã hội
|
9.580.000
|
9.580.000
|
|
P. LĐTB & XH
|
7- QLNN,
Đảng, Đoàn thể
|
57.688.773
|
30.563.000
|
27.125.773
|
|
7.1 Quản lý nhà nước
|
51.531.405
|
24.709.000
|
26.842.405
|
|
- Khoán 12 phòng ban
|
46.251.405
|
19.409.000
|
26.842.405
|
|
+ Tự chủ
|
36.812.000
|
17.889.000
|
18.923.000
|
|
+ Không tự chủ
|
9.439.405
|
1.520.000
|
7.919.405
|
|
+ VP UBND huyện
|
7.101.610
|
7.101.610
|
|
|
* Tự chủ
|
6.675.610
|
6.675.610
|
|
Trong đó các khoản chi chung cả
khối QLNN: 3.836,9 tr (dự phòng BC: 1.691 tr các khoản
chi chung: 1.788,9 tr, chi đặc thù: 357 tr)
|
* Không tự chủ
|
426.000
|
426.000
|
|
Hoạt động bảo vệ, chương trình ISO,
hội thao quốc phòng...
|
+ Phòng Nội vụ
|
1.354.074
|
1.354.074
|
|
|
* Tự chủ
|
1.054.074
|
1.054.074
|
|
|
* Không tự chủ
|
300.000
|
300.000
|
|
đào tạo: 250 tr, Tôn giáo + CCHC: 50 tr
|
+ Phòng Kinh tế (tự chủ)
|
954.787
|
954.787
|
|
|
+ Phòng Tư pháp
|
728.915
|
728.915
|
|
|
* Tự chủ
|
528.915
|
528.915
|
|
|
* Không tự chủ
|
200.000
|
200.000
|
|
tuyên truyền pháp luật
|
+ Phòng Quản lý
đô thị (tự chủ)
|
1.350.547
|
1.350.547
|
|
|
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1.205.649
|
1.205.649
|
|
|
* Tự chủ
|
1.175.649
|
1.175.649
|
|
|
* Không tự chủ
|
30.000
|
30.000
|
|
tập huấn
|
+ Phòng Giáo dục - Đào tạo (tự chủ)
|
1.658.116
|
1.658.116
|
|
|
+ Phòng Y tế
|
645.468
|
645.468
|
|
|
* Tự chủ
|
622.468
|
622.468
|
|
|
* Không tự chủ
|
23.000
|
23.000
|
|
Thanh kiểm tra ATVSTP, dược tư
nhân, công tác phòng chống thuốc lá, kinh phí triệt sản
|
+ Phòng Lao động - TBXH
|
1.280.300
|
1.280.300
|
|
|
* Tự chủ
|
1.080.300
|
1.080.300
|
|
|
* Không tự chủ
|
200.000
|
200.000
|
|
Hoạt động 102,8 tr (chăm sóc trẻ
em, công tác kiểm tra, tập huấn, HĐ tư vấn...), Vì sự tiến bộ phụ nữ: 40 tr,
Cập nhật biến động lao động: 52 tr,
Hội người mù: 5,2 tr
|
+ Phòng Văn hóa - Thông tin
|
853.640
|
853.640
|
|
|
* Tự chủ
|
605.640
|
605.640
|
|
|
* Không tự chủ
|
248.000
|
248.000
|
|
Nếp sống VMĐT,
toàn dân ĐKXDĐSVH, kiểm tra văn hóa: 48 tr, lễ hội: 200
tr
|
+ Phòng Tài nguyên & Môi trường
(tự chủ)
|
1.439.554
|
1.439.554
|
|
|
+ Thanh Tra
|
836.340
|
836.340
|
|
|
* Tự chủ
|
743.340
|
743.340
|
|
|
* Không tự chủ
|
93.000
|
93.000
|
|
Phụ
cấp TTV, KP phòng chống tham nhũng, công tác kiểm tra, giải quyết đơn
thư
|
- Thi đua khen thưởng
|
843.000
|
843.000
|
|
P. Nội vụ
|
- Thanh tra
xây dựng
|
3.904.000
|
3.904.000
|
|
|
+ Tự chủ
|
3.827.000
|
3.827.000
|
|
|
+ Không tự chủ
|
77.000
|
77.000
|
|
|
- Hỗ trợ khối nội chính
|
553.000
|
553.000
|
|
|
7.2 Đảng
|
256.968
|
|
256.968
|
|
7.3 Đoàn thể
|
5.880.400
|
5.854.000
|
26.400
|
|
* Tự chủ
|
4.112.000
|
4.112.000
|
0
|
|
* Không tự chủ
|
1.768.400
|
1.742.000
|
26.400
|
|
+ Mặt trận tổ quốc
|
1.228.000
|
1.228.000
|
|
|
* Tự chủ
|
925.000
|
925.000
|
|
|
* Không tự chủ
|
303.000
|
303.000
|
|
Hoạt động 108 tr, Hội NCT: 145tr,
Hội Khuyến học 20tr, CLB KC 20tr, CTCT 10 tr
|
+ Đoàn TNCS
HCM
|
1.752.000
|
1.752.000
|
|
|
* Tự chủ
|
1.196.000
|
1.196.000
|
|
|
* Không tự chủ
|
556.000
|
556.000
|
|
Hoạt
động: 196 tr, đại hội: 60 tr, KP sinh hoạt hè: 300 tr
|
+ Hội LH phụ nữ
|
922.000
|
922.000
|
|
|
* Tự chủ
|
826.000
|
826.000
|
|
|
* Không tự chủ
|
96.000
|
96.000
|
|
Hoạt động
|
+ Hội nông dân
|
904.000
|
904.000
|
|
|
* Tự chủ
|
752.000
|
752.000
|
|
|
* Không tự chủ
|
152.000
|
152.000
|
|
H/ động: 72 tr, Hội làm vườn, SVC:
20 tr
|
+ Hội Cựu chiến binh
|
503.000
|
503.000
|
|
|
* Tự chủ
|
413.000
|
413.000
|
|
|
* Không tự chủ
|
90.000
|
90.000
|
|
Hoạt động: 40 tr, đại hội: 50 tr
|
+ Hội chữ thập đỏ (chi không thường
xuyên)
|
545.000
|
545.000
|
|
|
8- ANQP và TTAT Xã hội
|
9.177.105
|
3.515.000
|
5.662.105
|
|
- Công an
|
3.122.691
|
1.215.000
|
1.907.691
|
|
- BQH Quân sự
|
6.054.414
|
2.300.000
|
3.754.414
|
Trong đó kinh phí 3 giảm: 300 tr
|
9- Bổ sung NS cấp dưới
|
14.695.995
|
14.695.995
|
|
|
10-Chi khác (1,5%)
|
4.993.117
|
3.686.000
|
1.307.117
|
|
11- Dự phòng (3%)
|
5.157.000
|
5.157.000
|
|
|
II SỔ GHI CHI:
|
5.779.000
|
5.779.000
|
|
|
1. SN giáo dục
|
1.662.000
|
1.662.000
|
|
|
2. SN Y tế
|
4.117.000
|
4.117.000
|
|
|
3. SN khác
|
|
|
|
|
UBND Thị Trấn Nhà
Bè
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
( Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao )
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2012
|
Thu ngân sách nhà nước giao
|
7,920,000
|
A/. Tổng thu NS Thị trấn Nhà Bè
|
5,466,038
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
Thị trấn
|
I/ Thu từ Thuế
|
7,920,000
|
4,015,000
|
1/ Thuế CTN
|
2,945,000
|
285,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
285,000
|
285,000
|
- Thuế giá trị GT
|
2,350,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
- Thuế TNCN
|
310,000
|
|
2/ Thuế Nhà đất
|
585,000
|
585,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
4,150,000
|
2,905,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
200,000
|
200,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
40,000
|
40,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
1,451,038
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
1,063,336
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
187,702
|
(Điện dân lập)
|
|
187,702
|
3/Sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
B/. Tổng số chi
|
|
5,466,038
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
5,078,336
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
187,702
|
(điện dân lập)
|
|
187,702
|
III/. Chi sự
nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
UBND
XÃ Phú Xuân
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao )
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2012
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
6,965,000
|
A/.
Tổng thu NS xã Phú
Xuân
|
5,092,766
|
Chỉ tiêu
|
NSNN
|
NS
Xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
6,965,000
|
4,040,000
|
1/ Thuế CTN
|
1,875,000
|
195,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
195,000
|
195,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
1,346,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4,000
|
0
|
- Thuế TNCN
|
330,000
|
|
2/ Thuế Nhà đất
|
510,000
|
510,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
4,150,000
|
2,905,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
390,000
|
390,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
40,000
|
40,000
|
II/ Thu trợ
cấp
|
0
|
1,052,766
|
1/ Trợ cấp cân đối
|
0
|
735,896
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
116,870
|
(điện dân lập)
|
|
116,870
|
3/ Sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
B/. Tổng số chi
|
|
5,092,766
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
4,775,896
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
116,870
|
(điện dân lập)
|
|
116,870
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
UBND
Xã Phước Kiển
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2012
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
9,556,619
|
A/.
Tổng thu NS Xã Phước Kiển
|
5,268,703
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
9,556,619
|
5,079,133
|
1/ Thuế CTN
|
3,045,000
|
365,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
365,000
|
365,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
2,316,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4,000
|
0
|
- Thuế TNCN
|
360,000
|
|
2/ Thuế Nhà đất
|
100,000
|
100,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
5,991,619
|
4,194,133
|
4/ Phí - lệ phí
|
380,000
|
380,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
40,000
|
40,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
189,570
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
0
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
89,570
|
(điện dân lập)
|
|
89,570
|
3/ Sự nghiệp giao thông
|
|
100,000
|
B/. Tổng số chi
|
|
5,268,703
|
I/. Chí thường xuyên
|
|
5,079,133
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
89,570
|
(điện dân lập)
|
|
89,570
|
III/. Chi sự
nghiệp giao thông
|
|
100,000
|
UBND
Xã Long Thới
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2012
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
4,126,000
|
A/.
Tổng thu NS Xã Long Thới
|
5,264,934
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
4,126,000
|
2,260,000
|
1/ Thuế CTN
|
1,295,000
|
155,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
0
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
155,000
|
155,000
|
- Thuế Giá trị GT
|
946,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4,000
|
0
|
- Thuế TNCN
|
190,000
|
|
2/ Thuế Nhà đất
|
120,000
|
120,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
2,420,000
|
1,694,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
260,000
|
260,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
31,000
|
31,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
3,004,934
|
1/ Trợ cấp cân đối
|
0
|
2,744,854
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
60,080
|
(điện dân lập)
|
|
|
3/ Sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
B/. Tổng số chi
|
|
5,264,934
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
5,004,854
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
60,080
|
(điện dân lập)
|
|
60,080
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
UBND
Xã Nhơn Đức
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2012
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
5,435,000
|
A/.
Tổng thu NS Xã Nhơn Đức
|
5,432,686
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
5,435,000
|
2,681,000
|
1/ Thuế CTN
|
1,965,000
|
135,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
135,000
|
135,000
|
- Thuế Giá trị GT
|
1,363,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
7,000
|
0
|
- Thuế TNCN
|
460,000
|
|
2/ Thuế Nhà đất
|
130,000
|
130,000
|
3/ Lệ phí
trước bạ Nhà đất
|
3,080,000
|
2,156,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
240,000
|
240,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
20,000
|
20,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
2,751,686
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
2,579,188
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
72,498
|
(điện dân lập)
|
|
|
3/ Sự nghiệp giao thông
|
|
100,000
|
B/. Tổng số chi
|
|
5,432,686
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
5,260,188
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
72,498
|
(điện dân lập)
|
|
72,498
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
100,000
|
UBND
Xã Phước Lộc
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/ 2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2012
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
2,115,000
|
A/.
Tổng thu NS xã Phước Lộc
|
5,265,577
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NN
Xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
2,115,000
|
1,377,000
|
1/ Thuế CTN
|
335,000
|
65,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
65,000
|
65,000
|
- Thuế Giá trị GT
|
260,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
- Thuế TNCN
|
10,000
|
|
2/ Thuế Nhà đất
|
60,000
|
60,000
|
3/ Thuế Trước bạ Nhà đất
|
1,560,000
|
1,092,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
130,000
|
130,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
30,000
|
30,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
3,888,577
|
1/ Trợ cấp cân đối
|
0
|
3,668,657
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
19,920
|
(điện dân lập)
|
|
19,920
|
3/ Sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
B/. Tổng số chi
|
|
5,265,577
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
5,045,657
|
II/. Chi có mục
tiêu
|
|
19,920
|
(điện dân lập)
|
|
19,920
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
UBND
Xã Hiệp Phước
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao )
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2012
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
4,034,381
|
A/.
Tổng thu NS xã Hiệp Phước
|
5,114,291
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
Xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
4,034,381
|
2,756,867
|
1/ Thuế CTN
|
516,000
|
165,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
165,000
|
165,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
|
0
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
11,000
|
0
|
- Thuế TNCN
|
340,000
|
|
2/ Thuế Nhà đất
|
95,000
|
95,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
3,088,381
|
2,161,867
|
4/ Phí-lệ phí
|
295,000
|
295,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
40,000
|
40,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
2,357,424
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
1,994,064
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
63,360
|
(điện dân lập)
|
|
|
3/ Sự nghiệp giao thông
|
|
300,000
|
B/. Tổng số chi
|
|
5,114,291
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
4,750,931
|
II/. Chi có mục
tiêu
|
|
63,360
|
(điện dân lập)
|
|
63,360
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
300,000
|
Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2012 cho các đơn vị trực thuộc Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2012 cho các đơn vị trực thuộc Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
21.027
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|