Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 16431/QLD-ĐK 2018 nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu

Số hiệu: 16431/QLD-ĐK Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành: 23/08/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16431/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK

Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Theo đề nghị tại công văn số 08-18/2018/TT đề ngày 11/07/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, công văn đề ngày 12/07/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, công văn số 150/CV120 đề ngày 27/07/2018 của Công ty TNHH MTV 120 Armephaco và công văn số 1116/2018/CV-CPC1HN đề ngày 25/06/2018 của công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội, công văn số 447/CV-RVN đề ngày 17/07/2018 của Công ty Roussel Việt Nam về việc đề nghị công bố nguyên liệu dược chất sử dụng để sản xuất thuốc trong nước;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- CT. Vũ Tuấn Cường (đ
b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Phòng Quản lý kinh doanh dược (để p/h);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (
TTr).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC





Nguyễn Thị Thu Thủy

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số               /QLD-ĐK ngày  tháng   năm 2018.

 

Thuốc thành phẩm

Nguyên liệu hoạt chất

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chun cht lượng của nguyên liệu

Tên cơ sở sn xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

Codcerin-D

VD-29192-18

22/02/2023

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Codeine phosphate hemihydrate

EP 7

S.a.l.a.r.s (S.p.a)

Via San Francesco n' 5- 22100 COMO Italy

Italy

2

Dovalgan Ef

VD-29193-18

22/02/2023

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Tramadol hydrochloride

EP 7

Shandong Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd

East Chemical Zone of Zibo High & New Technology Development Zone, Zibo, Shandong PR.China

China

3

Agimdogyl

VD-24702-16

15/07/2021

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Metronidazole

BP 2010

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd.

No. 8, Fengshan road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province, China

China

4

Goutcolcin

VD-24115-16

23/03/2021

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Colchicine

USP 32

Shaanxi Sciphar HiTech Industry Co., Ltd

Vanmetropolis C3102, No. 3 Tangyan Road, Xi'an 710075, China

China

5

Arme-Rogyl

VD-25495-16

05/09/2021

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Metronidazol

BP2016

Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co.,LTD

No.8 Fengshan Road, Industrial and Economic development zone, Loutian Country, Huanggang City, Hubei Province, China

China

6

Arimenus 5mg

VD-29701-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Terbutaline sulphate

USP 38

Shimoga Chemicals

W-57A, F-11, MIDC Kupwad, Sangli 416 436, Maharashtra, India

India

7

Guacanyl

VD-29707-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Terbutaline sulphate

USP 38

Shimoga Chemicals

W-57A, F-11, MIDC Kupwad, Sangli 416 436, Maharashtra, India

India

8

Guacanyl

VD-29707-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Terbutaline sulphate

USP 38

MELODY HEALTHCARE PVT.LTD

PLOT NO.J-73, M.I.D.C, TARAPUR. BOISAR, DIST.THANE-401506 THANE 401506 MAHARASHTRA STATE, INDIA.

India

9

Guacanyl

VD-29707-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Terbutaline sulphate

EP 8.0

Lusochimica S.P.A

Via Giotto, 9-23871 Lomagna, Italy

Italy

10

Levobupi- BFS 25 mg

VD-29708-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC 1 Hà Nội

Levobupivacain hydroclorid

NSX

CARBOGEN AMCIS AG

Route du Simplon 24, CH- 1895 Vionnaz, Switzerland

Switzerland

11

Levobupi- BFS 25 mg

VD-29708-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Levobupivacaine Hydrochloride

NSX

Pioneer Agro Industries

Plot No. 6, 7, 8, 20 & 24, M.I.D.C Industrial Area, Post Kulgaon, Badlapur, Dist- Thane, Maharashtra State India, Badlapur(e) -421503, India

India

12

Levobupi- BFS 25 mg

VD-29708-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Levobupivacaine Hydrochloride

NSX

EDMOND PHARMA S.R.L

STRADA STATALE DEI GIOVI 131-20037, PADERNO DUGNANO (MI) -ITALY

Italy

13

Levobupi- BFS 25 mg

VD-29708-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Levobupivacaine Hydrochloride

NSX

Zhuhai Rundu Pharmaceutical Co., Ltd.

No.6, North Airport Road, Sanzao Town, Jinwan District, Zhuhai, Guangdong, China

China

14

Tacrocap 0,5 mg

VD-29710-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Tacrolimus Monohydrate

USP 38/ NSX

Biocon Limited

20th KM Hosur Road Electronics City Bangalore 560 100 India

India

15

Tacrocap 0,5 mg

VD-29710-18

27/03/2023

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Tacrolimus Monohydrate

NSX

Prime European Therapeuticals S.P.A-Euticals S.P.A

Via Voltumo, 41/43 (loc. Quinto de stampi) - 20089 Rozzano (Mi) - Italy.

Italy

16

Di-anrus

VD-21477-14

8/12/2019

Công ty Roussel Việt Nam

Tramadol Hydrochloride

EP

Dipharma Francis S.R.L

Via Bissone 5, 20021 Baranzate MI

Italia

 

Danh mục này bao gồm 16 Khoản./.

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 16431/QLD-ĐK ngày 23/08/2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.360

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.87.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!