ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1728/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 20
tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH LIÊN THÔNG, CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình liên thông, cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện
hành của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Kèm theo danh mục và
quy trình thực hiện thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Nội vụ thực hiện niêm yết công khai, kịp thời, đầy
đủ nội dung thủ tục hành chính tại quyết định này theo quy định và cập nhật quy
trình giải quyết từng thủ tục trên Hệ thống cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- hệ thống Vnptofiec;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LIÊN THÔNG CỦA NGÀNH NỘI VỤ
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 19 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
10
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
11
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
12
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
13
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
14
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
15
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
16
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
17
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
19
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 01 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
III
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 17 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
3
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
4
|
Thủ tục đổi tên hội
|
5
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
6
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
8
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
9
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội
đồng quản lý quỹ
|
10
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
12
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
|
13
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ
|
14
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
15
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
16
|
Thủ tục thành lập hội
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
IV
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY: 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
V
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ CÔNG TÁC
THANH NIÊN: 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp
tỉnh
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp
tỉnh
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục thành lập, chia tách, sáp nhập, đổi tên
thôn, tổ dân phố
|
VI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 11 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen trong phong trào
thi đua thường xuyên của UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục tặng cờ thi đua trong phong trào thi đua
thường xuyên của UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh trong
phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
trong phong trào thi đua thường xuyên của UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về thành tích đột xuất
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
cho gia đình
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về thành tích đối ngoại
|
10
|
Xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp Hà Giang
tiêu biểu”; “Doanh nhân Hà Giang tiêu biểu”
|
11
|
Xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh
Hà Giang”
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND 20 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (19 TTHC)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 60
ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày làm việc, thực hiện 50 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ
khi được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
3
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp,
bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự
kiến lãnh đạo tổ chức;
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
4
|
Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi;
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
5
|
Hiến chương của tổ chức;
|
01 bộ
|
|
6
|
Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức;
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
7
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ
sở.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ, gửi hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định: 15 ngày
làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định, báo
cáo kết quả xác minh về Sở Nội vụ: 13 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ công nhận hoặc không công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh: 10 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30
ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét văn bản đăng ký, nếu
đảm bảo đầy đủ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định: 05 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Nếu văn bản chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng
bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác minh về Sở Nội vụ: 08 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 05 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
cho tổ chức tôn giáo được sửa đổi hiến chương.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giáo được
sửa đổi hiến chương: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ
chức tôn giáo được sửa đổi hiến chương.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 60
ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày làm việc, thực hiện 50 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức
tôn giáo trực thuộc trước khi chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp,
bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự
kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hiến chương của tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu
có)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
5
|
Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
6
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ
sở
|
Công chứng
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ, gửi hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định: 10 ngày
làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, yêu cầu khách hàng bổ sung,
hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác minh về Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc: 08 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30
ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét văn bản đăng ký, nếu
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định văn bản đăng ký: 05 ngày
làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu văn bản đăng ký chưa hợp lệ, yêu cầu khách hàng
chỉnh sửa, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác minh về Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 07 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
đăng ký thuyên chuyển
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký thuyên chuyển: 05
ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận đăng ký thuyên chuyển
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký
thuyên chuyển
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung
của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30
ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư
trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện
|
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản đồng ý của người đại diện cơ sở tôn giáo
hoặc giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung
(Bản sao công chứng).
|
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
6. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30
ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của
tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của
người được mời
|
Bản công chứng
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 07 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động
tôn giáo
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
7. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30
ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thực hiện 25 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của
người được mời
|
Bản công chứng
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 07 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
8. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 30
ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày làm việc, thực hiện 20 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Bản sao có chứng thực quyết định công nhận tổ chức
tôn giáo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp thay đổi tên của
tổ chức tôn giáo; bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn
giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý
trực tiếp đối với trường hợp thay đổi tên của tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 04 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
9. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 ngày làm việc, không cắt giảm vì thủ tục này liên quan đến nhà, đất phải
xin ý kiến nhiều cấp, nhiều ngành.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Bản sao có chứng thực quyết định công nhận tổ chức
tôn giáo đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo đến địa bàn tỉnh
khác hoặc bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực
thuộc của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp
đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc đến địa
bàn tỉnh khác
|
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ
chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc
thay đổi địa điểm
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ
sở mới
|
Bản sao công chứng
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 09 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 04 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
10. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 60 ngày làm việc, không cắt giảm vì thủ tục này liên quan đến nhiều cấp, nhiều
ngành.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của tổ
chức tôn giáo trực thuộc từ khi được thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp,
bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người
lãnh đạo của tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Bản kê khai và giấy tờ chứng minh tài sản hợp
pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
5
|
Hiến chương, điều lệ hoặc các văn bản có nội dung
tương tự của tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 08 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh:
05 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
11. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 45 ngày làm việc, cắt giảm 15 ngày làm việc, thực hiện 30 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Bản kê khai tài sản, tài chính
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh
toán các khoản nợ (nếu có)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 04 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc
tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương: 05 ngày
làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
12. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 45 ngày làm việc, cắt giảm 15 ngày làm việc, thực hiện 30 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Bản kê khai tài sản, tài chính
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 04 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp thuận việc giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
13. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 60 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày làm việc, thực hiện 50 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp,
bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự
kiến lãnh đạo tổ chức
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Quy chế hoạt động của tổ chức
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
5
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ
sở
|
Bản công chứng
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 13 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ cấp hoặc không cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức: 05 ngày làm việc.
Trường hợp từ chối cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cấp hoặc không cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
14. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 20 ngày làm việc, không cắt giảm vì liên quan đến nhiều cấp, ngành.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người
được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người
được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc: 04
ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
15. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 20 ngày làm việc, không cắt giảm vì liên quan đến nhiều cấp, ngành.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người
được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người
được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc: 04 ngày
làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
16. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
cho người chuyên hoạt động tôn giáo
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 ngày làm việc, không cắt giảm vì liên quan đến nhiều cấp, ngành.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động
tôn giáo: 04 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
17. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thời gian thực hiện 25 ngày làm
việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu
có)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc tổ chức đại hội: 04 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
tổ chức đại hội
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
18. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thời gian thực hiện 25 ngày làm
việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký: 04 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
19. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thời gian thực hiện 25 ngày làm
việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký: 04 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (17 TTHC)
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận Ban vận động thành lập hội
(theo mẫu);
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Danh sách và trích ngang của những người dự kiến
trong Ban vận động thành lập hội.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 05 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký:
04 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
19. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thời gian thực hiện 25 ngày làm
việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký: 04 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (17 TTHC)
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận Ban vận động thành lập hội
(theo mẫu);
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Danh sách và trích ngang của những người dự kiến
trong Ban vận động thành lập hội.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 05 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký: 04 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
19. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thời gian thực hiện 25 ngày làm
việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu)
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ xem xét hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ: 04 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu khách hàng bổ
sung và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
thẩm định về Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký: 04 ngày làm việc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (17 TTHC)
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 ngày làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận Ban vận động thành lập hội
(theo mẫu);
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Danh sách và trích ngang của những người dự kiến trong
Ban vận động thành lập hội.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 05 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu cầu
khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác minh về Sở Nội vụ: 04 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo công nhận ban vận động thành lập hội.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ công nhận hoặc không công nhận ban vận: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ
chức tôn giáo được sửa đổi hiến chương.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
2. Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn báo cáo kết quả đại hội (theo mẫu);
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Điều lệ (theo mẫu) và biên bản thông qua điều lệ
hội.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
3
|
Biên bản bầu Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra (có danh sách
kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội, công văn báo cáo thay đổi chức danh
lãnh đạo hội (nếu có).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
4
|
Chương trình hoạt động của hội.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
5
|
Nghị quyết đại hội.
|
Bản Gốc
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 06 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác minh về Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt điều lệ hội
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ phê duyệt hoặc không phê duyệt điều lệ hội: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
3. Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
(theo mẫu).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
3
|
Nghị quyết đại hội của hội về việc chia, tách;
sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
4
|
Dự thảo Điều lệ hội mới do chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
5
|
Danh sách Ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập
mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bản Gốc
|
01 bộ
|
|
6
|
Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người
đứng đầu Ban lãnh đạo lâm thời.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
7
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội
hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 06 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định chia tách hoặc sáp nhập, hoặc
hợp nhất hội.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ công nhận hoặc không công nhận chia tách, sáp nhập, hợp nhất
hội: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
4. Thủ tục đổi tên hội
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị đổi tên.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
3
|
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo
hội thì gửi kèm theo biên bản bầu Ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với
người đứng đầu hội thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư
03/2013/TT-BNV.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 06 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định đổi tên hội.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ công nhận hoặc không công nhận Quyết định đổi tên hội: 05 ngày
làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
5. Thủ tục hội tự giải thể
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị giải thể hội (theo mẫu).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Nghị quyết giải thể hội.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
3
|
Bản kê tài sản, tài chính.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
4
|
Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính, lao
động và thời hạn thanh toán các khoản nợ khác.
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 06 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định giải thể hội.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ công nhận hoặc không công nhận hội tự giải thể: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
6. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 28 làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thực hiện 23 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại
hội nhiệm kỳ.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và
phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của Ban lãnh đạo,
Ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
3
|
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có)
|
Bản sao
|
|
|
4
|
Danh sách dự kiến nhân sự Ban lãnh đạo, Ban kiểm
tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên Ban lãnh đạo,
Ban kiểm tra hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu
lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền theo
quy định về phân cấp quản lý cán bộ
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
5
|
Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số
lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình
đại hội.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
6
|
Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội
viên chính thức của hội.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
7
|
Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội
theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có).
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 06 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Công văn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ đồng ý hoặc không đồng ý tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
7. Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
b. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
a. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện (theo mẫu);
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự kiến nội dung hoạt động của văn phòng đại diện
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
3
|
Bản sao các giấy tờ hợp pháp liên quan đến quyền
sử dụng nhà, đất nơi dự kiến đặt văn phòng đại diện (bản sao có chứng thực hoặc
nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Bản sao quyết định thành lập hội và điều lệ hội
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản photo kèm theo bản
chính để đối chiếu).
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 05 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ quyết định cho phép hoặc không cho phép hội đặt văn phòng đại diện:
02 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
8. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu chứng minh quỹ đã công bố về việc thành
lập quỹ liên tiếp trên 03 (ba) số báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương;
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Văn bản xác nhận của ngân hàng nơi quỹ đăng ký mở
tài khoản về số tiền mà sáng lập viên đóng góp để thành lập quỹ đã có đủ
trong tài khoản của quỹ.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
3
|
Danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, sơ yếu
lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của các thành viên Hội đồng quản lý quỹ. Trường
hợp thành viên Hội đồng quản lý quỹ là người nước ngoài phải cung cấp lý lịch
có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước người đó mang quốc tịch.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Văn bản liên quan đến việc bầu thành viên và các
chức danh Hội đồng quản lý quỹ.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 06 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định công nhận thành viên hội đồng
quản lý quỹ.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội
đồng quản lý quỹ: 05 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
9. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên hội đồng quản lý quỹ
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản nêu rõ lý do thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ, kèm theo danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của thành
viên Hội đồng quản lý quỹ được bổ sung, nếu thuộc diện quản lý của cơ quan có
thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ trước khi bầu Hội đồng quản lý quỹ.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ công nhận hoặc không công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
hội đồng quản lý quỹ: 02 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
10. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn xin thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ (theo mẫu).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ nêu rõ lý do
về việc xin thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
3
|
Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ sung (Theo mẫu như điều
lệ quỹ khi thành lập mới).
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ công nhận hoặc không công nhận thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ: 10 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
11. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (theo mẫu).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ quyết định cấp lại hoặc không cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ: 02 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
12. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị được hoạt động trở lại của quỹ (theo
mẫu).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Báo cáo của Hội đồng quản lý và các tài liệu chứng
minh quỹ đã khắc phục sai phạm (theo mẫu).
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 04 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ cho phép hoặc không cho phép quỹ hoạt động trở lại khi bị tạm
đình chỉ hoạt động: 02 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
13. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ,
trong đó nêu rõ lý do và tên gọi mới của quỹ (theo mẫu).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ quỹ
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
3
|
Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về việc hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ; Ý kiến đồng ý bằng văn bản của sáng lập viên
hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có)
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
4
|
Dự kiến nhân sự Hội đồng quản lý quỹ
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
5
|
Phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động
khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ hoàn thiện:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội quyết định hoặc không quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ:
02 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
14. Thủ tục đổi tên quỹ
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị đổi tên quỹ (theo mẫu).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Nghị quyết của Hội đồng quản lý về việc đổi tên
quỹ
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
3
|
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Ý kiến đồng ý bằng văn bản của sáng lập viên hoặc
người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có).
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 05 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ thẩm định và hoàn thiện:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ quyết định hoặc không quyết định đổi tên quỹ: 02 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
15. Thủ tục quỹ tự giải thể
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị giải thể (theo mẫu).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về tự giải thể,
trong đó nêu rõ lý do giải thể quỹ
|
Bảo sao chứng thực
|
|
|
3
|
Bản kiểm kê tài sản, tài chính của quỹ có chữ ký
của Chủ tịch Hội đồng quản lý quỹ, Trưởng Ban Kiểm tra, Giám đốc và phụ trách
kế toán.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính, lao
động và thời hạn thanh toán các khoản nợ.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
5
|
Thông báo thời hạn thanh toán nợ (nếu có) cho các
tổ chức và cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật và thông báo liên
tiếp trên 03 (ba) số báo viết hoặc báo điện tử ở Trung ương đối với quỹ do Bộ
trưởng Bộ Nội vụ cho phép thành lập, báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương đối
với quỹ do Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện cho phép thành lập.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
6
|
Các tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ
tài sản, tài chính của quỹ.
|
|
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 05 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ thẩm định và hoàn thiện:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ Quyết định hoặc không quyết định quỹ tự giải thể: 02 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
16. Thủ tục thành lập hội
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 30 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 28 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị thành lập hội (Theo mẫu)
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Điều lệ hội (Theo mẫu)
|
Bản sao
|
|
|
3
|
Danh sách những người trong Ban vận động thành lập
hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu Ban vận
động thành lập hội
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
5
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở hội
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
6
|
Bản kê khai tài chính, tài sản (nếu có).
|
|
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 03 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 05 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ thẩm định và hoàn thiện:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ quyết định hoặc không quyết định thành lập hội: 06 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
17. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 40 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 38 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị thành lập quỹ (theo mẫu).
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ quỹ (theo mẫu).
|
Bản sao
|
|
|
3
|
Tài liệu chứng minh tài sản đóng góp để thành lập
quỹ (cam kết tài sản đóng góp thành lập quỹ (theo mẫu).
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
4
|
Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của các
thành viên ban sáng lập quỹ.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ: 08 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản báo cáo thẩm định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ hoàn thiện:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ quyết định hoặc không quyết định cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ: 06 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY (02 TTHC)
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
b. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
a. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, Đề
án xác định vị trí việc làm;
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
2
|
Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự
thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu
khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
3
|
Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan
về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
4
|
Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các
cơ quan có liên quan.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ gửi Văn bản đến các cơ quan liên quan (Sở, ngành, UBND huyện,
thành phố có liên quan) tham gia ý kiến hoặc thẩm định, xác minh: 03 ngày
làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan báo cáo kết quả
xác thẩm định, xác minh về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản tham gia ý kiến hoặc kết quả xác minh, thẩm
định.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản thẩm định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình
của Sở Nội vụ đồng ý hoặc không đồng ý thành lập đơn vị sự nghiệp công lập: 02
ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản thẩm định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
b. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
a. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
2
|
Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
3
|
Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc
hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả
và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ
đảm bảo đầy đủ gửi Văn bản đến các cơ quan liên quan (Sở, ngành, UBND huyện,
thành phố có liên quan) tham gia ý kiến hoặc thẩm định, xác minh: 03 ngày làm
việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị các cơ quan thẩm định
|
Bản gốc
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01
|
|
Bước 3: Các cơ quan liên quan gửi văn bản
tham gia ý kiến hoặc kết quả xác minh, thẩm định về Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản tham gia ý kiến hoặc kết quả xác minh, thẩm
định.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản thẩm định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Văn bản báo cáo thẩm định của cơ quan liên quan
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ Tờ
trình của Sở Nội vụ đồng ý hoặc không đồng ý tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập: 02 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản thẩm định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ CÔNG TÁC THANH
NIÊN (04 TTHC)
1. Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 18 làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ của Đoàn
Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh trực tiếp hoặc qua đường bưu chính (tại
Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch vụ công trực tuyến địa chỉ:
dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận tại Trung tâm hành
chính công của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
cấp tỉnh gửi Sở Nội vụ đề nghị cho ý kiến về việc thành lập tổ chức thanh
niên xung phong.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Văn bản chấp thuận của Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Thành
ủy về việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Đề án thành lập tổ chức thanh niên xung phong gồm
các nội dung sau:
+ Loại hình tổ chức cần thành lập thanh niên xung
phong;
+ Sự cần thiết và cơ sở pháp lý thành lập tổ chức
thanh niên xung phong;
+ Mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thanh
niên xung phong;
+ Cơ cấu của tổ chức thanh niên xung phong;
+ Nguồn lực và các điều kiện cần thiết khác bảo đảm
để tổ chức thanh niên xung phong mới được thành lập hoạt động. Trong đó, dự
kiến về nhân sự, biên chế, kinh phí hoạt động, trụ sở làm việc và trang thiết
bị, phương tiện cần thiết của tổ chức thanh niên xung phong;
+ Thời gian dự kiến kế hoạch hoạt động của tổ chức
thanh niên xung phong;
+ Kiến nghị của cơ quan xây dựng đề án thành lập
tổ chức thanh niên xung phong (nếu có).
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
4
|
Đối với việc thành lập Trung tâm, Trường Giáo dục
lao động xã hội, ngoài các nội dung nêu trên đề án còn phải có ý kiến bằng
văn bản của các cơ quan quản lý chuyên ngành liên quan cấp tỉnh bao gồm: Sở
Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
5
|
Tài liệu chứng minh điều kiện để được thành lập tổ
chức thanh niên xung phong theo quy định tại Điều 4 Nghị định số
12/2011/NĐ-CP.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
6
|
Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ: 02 ngày
làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Sở Nội vụ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
(Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản về việc chấp thuận hay không chấp
thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
|
|
|
Bước 4: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Tờ
trình của Sở Nội vụ đồng ý hoặc không đồng ý thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh: 03 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ ban hành:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận
hay không chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
căn cứ vào Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh
niên xung phong của UBND tỉnh ban hành Quyết định gửi Sở Nội vụ: 02 ngày làm việc.
Danh mục văn bản ban hành:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định thành lập hoặc không thành lập tổ chức
thanh niên xung phong của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp tỉnh.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
2. Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 15 làm việc, cắt giảm 02 ngày làm việc, thực hiện 13 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ của Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh trực tiếp hoặc qua đường bưu chính (tại
Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch vụ công trực tuyến địa chỉ:
dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận tại Trung tâm hành
chính công của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
cấp tỉnh đề nghị Sở Nội vụ cho ý kiến việc giải thể tổ chức thanh niên xung
phong.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Văn bản chấp thuận của Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Thành
ủy về việc giải thể tổ chức thanh niên xung phong.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
3
|
Phương án giải thể tổ chức thanh niên xung phong,
trong đó nêu rõ:
+ Lý do giải thể tổ chức thanh niên xung phong;
+ Đề xuất phương án giải quyết về nhân sự, tổ chức
bộ máy, biên chế, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên
quan.
+ Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân thực
hiện phương án giải thể tổ chức và thời hạn xử lý các vấn đề liên quan.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Đối với việc giải thể Trung tâm, Trường Giáo dục
lao động xã hội, ngoài các nội dung trên đây, hồ sơ đề nghị giải thể còn phải
có ý kiến bằng văn bản của các cơ quan quản lý chuyên ngành liên quan.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
5
|
Đối với trường hợp giải thể quy định tại Khoản 3
Điều 6 Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ, hồ sơ
đề nghị giải thể còn phải có văn bản của cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm
của tổ chức thanh niên xung phong.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
6
|
Các tài liệu khác có liên quan (nếu có)
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
cấp tỉnh gửi hồ sơ đến Sở Nội vụ đề nghị cho ý kiến: 01 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị cho ý kiến
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Bước 3: Sở Nội vụ tham gia ý kiến, hoàn thiện
hồ sơ trình UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ trình UBND tỉnh:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận
việc giải thể
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 4: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Tờ
trình của Sở Nội vụ chấp thuận hay không chấp thuận việc giải thể tổ chức thanh
niên xung phong: 03 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ ban hành:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận
hay không chấp thuận việc giải thể tổ chức thanh niên xung phong
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
3. Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 45 làm việc, cắt giảm 05 ngày làm việc, thực hiện 40 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ của Hội Cựu
thanh niên xung phong tỉnh trực tiếp hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm
Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn:
01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận tại Trung tâm hành
chính công của khách hàng:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Các giấy tờ cần thiết (bản chính hoặc bản sao)
theo tiêu chí quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 Chương II Thông tư
số 18/2014/TT-BNV.
|
Bản sao chứng thực
|
01 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ: 20 ngày
làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Danh mục hồ sơ thẩm định:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Bước 3: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
UBND tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ trình UBND tỉnh:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Văn bản về việc xác nhận phiên hiệu đơn vị
thanh niên xung phong.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
|
|
|
Bước 4: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Tờ
trình của Sở Nội vụ xác nhận hoặc không xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên
xung phong: 08 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ ban hành:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Văn bản xác nhận hoặc
không xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 5: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
4. Thủ tục thành lập, chia tách, sáp nhập, đổi
tên thôn, tổ dân phố
a. Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 200 làm việc, cắt giảm 17 ngày làm việc, thực hiện 183 ngày làm việc.
b. Trách nhiệm thực hiện:
Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp
huyện trực tiếp hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của
tỉnh; Địa chỉ: Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang), hoặc qua dịch vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn:
01 ngày làm việc.
- Danh mục thành phần hồ sơ nhận tại Trung tâm hành
chính công của Ủy ban nhân dân cấp huyện:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình của UBND cấp huyện trình UBND tỉnh
|
Bản chính
|
02 bộ
|
|
2
|
Tờ trình của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện.
|
Bản chính
|
02 bộ
|
|
3
|
Nghị quyết của HĐND cấp xã.
|
Bản sao
|
02 bộ
|
|
4
|
Tờ trình của UBND cấp xã trình HĐND cấp xã
|
Bản sao chứng thực
|
02 bộ
|
|
5
|
Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới hoặc sáp
nhập thôn, tổ dân phố, gồm các nội dung chủ yếu sau:
+ Sự cần thiết thành lập thôn mới, tổ dân phố
mới hoặc đánh giá những lợi thế của việc sáp nhập thôn, tổ dân phố;
+ Tên gọi của thôn mới, tổ dân phố mới hoặc
sau khi sáp nhập thôn, tổ dân phố;
+ Vị trí địa lý, ranh giới của thôn mới, tổ
dân phố mới (có sơ đồ thể hiện vị trí địa lý);
+ Dân số (số hộ gia đình, số nhân khẩu) của
thôn mới, tổ dân phố mới;
+ Vị trí dự kiến xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ
dân phố mới (nếu chưa có);
+ Diện tích tự nhiên của thôn mới, tổ dân phố
mới (đối với thôn phải chi tiết số liệu về diện tích đất ở, đất sản xuất),
đơn vị tính là hecta;
+ Các điều kiện về kết cấu hạ tầng kinh tế -
xã hội và các điều kiện thiết yếu khác đảm bảo cho hoạt động của thôn, tổ dân
phố;
+ Đề xuất, kiến nghị.
|
Bản sao
|
02 bộ
|
|
6
|
Tổng hợp kết quả lấy ý kiến và biên bản lấy ý kiến
của toàn thể cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình trong khu vực thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới về Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới hoặc sáp
nhập thôn, tổ dân phố.
|
Bản sao chứng thực
|
02 bộ
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi 01 bộ.
Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, khảo sát
thực tế: 13 ngày làm việc.
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, chỉnh sửa và thực hiện lại Bước 1.
Bước 3: Sở Nội vụ xin ý kiến, tổng hợp báo
cáo giải trình của các cơ quan, đơn vị liên quan: 30 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn xin ý kiến
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản sao
|
|
|
Bước 4: Sở Nội vụ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
(Qua Văn phòng UBND tỉnh): 30 ngày làm việc.
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Báo cáo giải trình của Sở Nội vụ
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
3
|
Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
4
|
Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh.
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
5
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Tờ
trình, Báo cáo giải trình của Sở Nội vụ, Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp trình
HĐND tỉnh Nghị quyết thành lập thôn mới, tổ dân phố mới hoặc sáp nhập thôn, tổ
dân phố: 100 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ ban hành:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Dự thảo Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh.
|
Bản sao
|
01 bộ
|
|
Bước 6: Sở Nội vụ căn cứ vào Nghị quyết của
HĐND tỉnh, Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành Quyết định: 09 ngày làm việc.
Danh mục văn bản trình UBND tỉnh:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
02 bộ
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập thôn mới, tổ dân phố mới hoặc sáp nhập thôn, tổ dân phố.
|
Bản sao
|
02 bộ
|
|
Bước 7: Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết
HĐND tỉnh và Tờ trình của Sở Nội vụ ban hành Quyết định: 10 ngày làm việc.
Danh mục văn bản ban hành:
STT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập thôn mới, tổ dân phố mới hoặc sáp nhập thôn, tổ dân phố.
|
Bản chính
|
05 bộ
|
|
Bước 8: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc.
V. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 11 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (trong đó có 02 TTHC đặc thù của tỉnh)
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 25 ngày làm việc.
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị xét tặng “Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh”
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
2
|
Báo cáo thành tích của cá nhân, tập thể (đối với
cá nhân là nhân dân và người lao động trực tiếp, không giữ chức vụ quản lý
không phải viết báo cáo thành tích và được thay bằng trích ngang tóm tắt
thành tích)
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
3
|
Biên bản xét duyệt của Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp trình khen
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
4
|
Văn bản chứng nhận của cơ quan quản lý có thẩm
quyền đối với phát minh, sáng chế, sáng kiến, ứng dụng tiến bộ khoa học, công
nghệ hoặc sáng tác, sáng tạo,...
|
Bản photo có chứng
thực
|
02 bản
|
|
5
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo (nếu có)
|
Bản photo có chứng
thực
|
02 bản
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định hoặc
các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên quan
(nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản photo
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ Quyết định khen thưởng hoặc không khen thưởng,
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định khen thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh
khen thưởng
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định khen thưởng hoặc văn
bản trả lời đối với các tập thể, cá nhân không được Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng.
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 25 ngày làm việc.
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách của tập thể
|
Bản chính
|
02 bản
|
01 bản photo
|
2
|
Báo cáo thành tích của tập thể
|
Bản chính
|
02 bản
|
01 bản photo
|
3
|
Biên bản xét duyệt của Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp trình khen
|
Bản chính
|
02 bản
|
01 bản photo
|
4
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo (nếu có)
|
Bản photo có chứng
thực
|
Mỗi loại 02 bản
|
01 bản photo
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định hoặc
các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định tặng Cờ thi đua
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản photo
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh tặng Cờ thi đua hoặc
không trình Chủ tịch UBND tỉnh tặng Cờ thi đua, trong thời hạn là 05 ngày làm
việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định tặng Cờ thi đua của tỉnh
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh
khen thưởng
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định tặng Cờ thi đua của Chủ
tịch UBND tỉnh hoặc văn bản trả lời đối với các tập thể không được Chủ tịch
UBND tỉnh tặng Cờ thi đua.
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 25 ngày làm việc.
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
2
|
Báo cáo thành tích của cá nhân
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
3
|
Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
trình khen
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
4
|
Các văn bản, giấy tờ liên quan kèm theo (nếu có)
|
Bản photo có chứng
thực
|
Mỗi loại 02 bản
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định hoặc
các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định tặng danh hiệu
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản photo
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ tặng danh hiệu hoặc không tặng danh hiệu,
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh tặng
danh hiệu
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định khen thưởng hoặc văn
bản trả lời đối với các cá nhân không được Chủ tịch UBND tỉnh tặng danh hiệu.
4. Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động
xuất sắc"
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 25 ngày làm việc.
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm hành chính công tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể
|
Bản chính
|
02 bản
|
01 bản photo
|
2
|
Báo cáo thành tích của tập thể
|
Bản chính
|
02 bản
|
3
|
Biên bản bình xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng
của cấp trình khen
|
Bản chính
|
02 bản
|
01 bản photo
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định hoặc
các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định tặng danh hiệu
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ tặng danh hiệu hoặc không tặng danh hiệu,
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định tặng danh hiệu
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh
khen thưởng
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định tặng danh hiệu của
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc văn bản trả lời đối với các tập thể không được Chủ tịch
UBND tỉnh tặng danh hiệu.
5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 25 ngày làm việc.
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách
|
Bản chính
|
02 bản
|
01 bản photo
|
2
|
Báo cáo thành tích của cá nhân, tập thể
|
Bản chính
|
02 bản
|
01 bản photo
|
3
|
Biên bản xét duyệt của Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp trình khen
|
Bản chính
|
02 bản
|
01 bản photo
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định hoặc
các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản photo
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ khen thưởng hoặc không khen thưởng, trong thời
hạn là 05 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định khen thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh
khen thưởng
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định khen thưởng hoặc văn
bản trả lời đối với các tập thể, cá nhân không được Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng.
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt
hoặc chuyên đề
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 25 ngày làm việc.
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách của tập thể được
đề nghị UBND tỉnh tặng Cờ thi đua
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
2
|
Báo cáo thành tích của tập thể
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
3
|
Biên bản xét duyệt của Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp trình khen
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định hoặc
các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định tặng Cờ thi đua
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ tặng Cờ thi đua hoặc không tặng Cờ thi đua,
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định tặng Cờ thi đua của tỉnh
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh
khen thưởng
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định tặng Cờ thi đua của
Chủ tịch UBND tỉnh hoặc văn bản trả lời đối với các tập thể không được Chủ tịch
UBND tỉnh tặng Cờ thi đua.
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đột xuất
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 25 ngày làm việc, cắt giảm còn 10 ngày làm việc.
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách của tập thể,
cá nhân
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
2
|
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
3
|
Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp
trình khen
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 05 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định hoặc
các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ
trong thời hạn là 01 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 01 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ khen thưởng hoặc không khen thưởng, trong thời
hạn là 02 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định khen thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh
khen thưởng
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định khen thưởng hoặc văn
bản trả lời đối với các tập thể, cá nhân không được Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng.
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh cho gia đình
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 25 ngày làm việc.
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị xét tặng “Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh”
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
2
|
Báo cáo thành tích của gia đình
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
3
|
Biên bản xét duyệt của Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp trình khen
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định hoặc
các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản photo
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng hoặc
không trình Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng, trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định khen thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh
khen thưởng
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định khen thưởng hoặc văn
bản trả lời đối với các hộ gia đình không được Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng.
9. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 25 ngày làm việc.
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách của tập thể,
cá nhân
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
2
|
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
3
|
Biên bản xét duyệt của Hội đồng Thi đua, khen thưởng
cấp trình khen
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 10 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định hoặc
các thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ
trong thời hạn là 05 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản photo
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ khen thưởng hoặc không khen thưởng, trong thời
hạn là 05 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định khen thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời nếu không được Chủ tịch UBND tỉnh
khen thưởng
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định khen thưởng hoặc văn
bản trả lời đối với các tập thể, cá nhân không được Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng.
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ CỦA TỈNH: 02 TTHC
10. Thủ tục xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp
Hà Giang tiêu biểu”, “Doanh nhân Hà Giang tiêu biểu”
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 20 ngày làm việc (30 ngày làm việc đối với Doanh nghiệp, Doanh nhân phải bổ
sung hồ sơ).
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Bản đăng ký tham dự xét tôn vinh danh hiệu
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
2
|
Báo cáo thành tích
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
3
|
Bản xác nhận kết quả thực hiện 02 năm liên tục của
cơ quan Thuế
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
4
|
Bản xác nhận của cơ quan bảo vệ môi trường; Giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về An ninh trật tự”
|
Bản chính
|
Mỗi loại 02 bản
|
|
5
|
Các giấy tờ liên quan đến việc đổi mới sáng tạo, ứng
dụng công nghệ mới vào sản xuất, kinh doanh...
|
Bản chính
|
Mỗi loại 02 bản
|
|
6
|
Xác nhận của tổ chức được nhận sự ủng hộ, hỗ trợ
của doanh nghiệp (nếu có)
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ phô tô để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn
phòng UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 08 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số Iượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định
cho ý kiến hoặc bản Thông báo kết luận của Hội đồng xét tôn vinh danh hiệu
Doanh nghiệp Hà Giang, doanh nhân Hà Giang tiêu biểu gửi về Sở Nội vụ trong thời
hạn là 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
3
|
Thông báo kết luận của Hội đồng xét tôn vinh danh
hiệu Doanh nghiệp, doanh nhân Hà Giang tiêu biểu
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Thông báo kết luận của Hội đồng xét tôn vinh danh
hiệu Doanh nghiệp, doanh nhân Hà Giang tiêu biểu
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
5
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ quyết định tôn vinh hoặc không trình tôn
vinh, trong thời hạn là 04 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp Hà
Giang tiêu biểu”, “doanh nhân Hà Giang tiêu biểu”
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh
khen thưởng
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định tôn vinh của Chủ tịch
UBND tỉnh hoặc văn bản trả lời đối với các trường hợp không được Chủ tịch UBND
tỉnh tôn vinh, khen thưởng.
11. Thủ tục xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát
triển tỉnh Hà Giang”
a) Thời gian giải quyết: Theo quy định
là 20 ngày làm việc (30 ngày làm việc đối với Doanh nghiệp, Doanh nhân phải bổ
sung hồ sơ).
b) Trách nhiệm thực hiện:
- Bước 1: Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính (tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh; Địa chỉ: Số
519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang), hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến địa chỉ: dichvucong.hagiang.gov.vn: 01 ngày làm việc.
Danh mục, thành phần hồ sơ tiếp nhận của khách hàng
tại Trung tâm HCC tỉnh:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình hoặc danh sách trích ngang
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
2
|
Các giấy tờ liên quan làm căn cứ xác định thời
gian công tác tại tỉnh Hà Giang:
|
|
|
|
- Giấy xác nhận về thời gian công tác của đơn vị
chủ quản;
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Đối với cá nhân đã nghỉ hưởng chế độ bảo hiểm
xã hội hoặc chuyển công tác ra ngoài tỉnh: Quyết định nghỉ hưởng chế độ Bảo
hiểm xã hội hoặc xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội;
|
Bản photo có chứng
thực
|
02 bản
|
|
- Đối tượng là chủ Doanh nghiệp: Xác nhận của
ngành Thuế và hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế ngân sách Nhà nước liên tục 10 năm
liền.
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
Số lượng hồ sơ khách hàng phải nộp hoặc gửi: 02 bộ,
trong đó có 01 bộ photo để thực hiện thủ tục hành chính liên thông với Văn phòng
UBND tỉnh.
- Bước 2: Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, thời
gian 08 ngày làm việc.
Danh mục hồ sơ gửi các cơ quan liên quan thẩm định:
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Công văn đề nghị cơ quan thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
Bản scan
|
01 bộ
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ, nội dung chưa đảm bảo, yêu
cầu khách hàng bổ sung, hoàn thiện và thực hiện lại Bước 1.
- Bước 3: Các cơ quan liên quan thẩm định
cho ý kiến gửi về Sở Nội vụ trong thời hạn là 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
Bản scan
|
01 bản
|
Gửi qua hòm thư điện
tử
|
2
|
Hồ sơ liên quan đến kết quả thẩm định (nếu có)
|
Bản scan
|
01 bộ
|
- Bước 4: Sở Nội vụ hoàn thiện hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh (Qua Văn phòng UBND tỉnh): 03 ngày làm việc.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
2
|
Dự thảo Quyết định
|
Bản chính
|
01 bản
|
|
3
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định của cơ quan liên
quan (nếu có)
|
Bản photo
|
01 bản
|
|
4
|
Hồ sơ thu tại Trung tâm hành chính công
|
01 bộ
|
|
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh căn
cứ Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ tặng Huy hiệu hoặc không tặng Huy hiệu,
trong thời hạn là 04 ngày làm việc.
Trường hợp không trình Chủ tịch UBND tỉnh phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Số TT
|
Tên thành phần
|
Tiêu chuẩn
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định tặng Huy hiệu
|
Bản chính
|
12 bản
|
|
2
|
Văn bản trả lời không được Chủ tịch UBND tỉnh tặng
Huy hiệu
|
Bản chính
|
02 bản
|
|
- Bước 6: Sở Nội vụ trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc, gồm Quyết định tặng Huy hiệu của Chủ
tịch UBND tỉnh hoặc văn bản trả lời các trường hợp không được Chủ tịch UBND tỉnh
tặng Huy hiệu.