|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3072/QĐ-UBND 2017 biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Tiền Giang
Số hiệu:
|
3072/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3072/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 20
tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19
tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu
thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Xét Tờ trình số 550/TTr-CTK ngày 16 tháng 10
năm 2017 của Cục Thống kê,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu
mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng cho các sở, ngành, cơ
quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thực hiện theo các biểu
mẫu đính kèm (đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Tiền Giang tại địa chỉ
www.tiengiang.gov.vn).
Điều 2. Căn cứ vào
nội dung các biểu mẫu, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị
trên địa bàn tỉnh giao trách nhiệm cho các đơn vị trực thuộc. Quá trình triển
khai phải hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, thực hiện theo đúng nội dung các biểu
mẫu quy định.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, thị xã ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp
huyện, cấp xã áp dụng cho các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng các sở, ngành,
cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang./.
Nơi nhận:
-
Bộ KH&ĐT (TCTK) để báo cáo;
- CT, PCT UBND tỉnh Tiền Giang;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang;
- Cổng TTĐT Tiền Giang.
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
BIỂU
MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 3072/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang)
PHẦN
A.
QUY
ĐỊNH CHUNG
1.1. Mục đích
Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê
cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn
tỉnh/thành phố nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh
theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
1.2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu
mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị
trên địa bàn tỉnh/thành phố về lĩnh vực chuyên môn được giao.
Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa
bàn tỉnh/thành phố được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách
nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao
gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành và thông tin thống
kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.
1.3. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên
bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành, cơ
quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố tổng hợp số liệu thuộc lĩnh
vực do Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý.
1.4. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi
cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê,
dưới dòng Đơn vị báo cáo.
1.5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần
chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội và
môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001a, 001b,…;
phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực
và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo
Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan
chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố.
Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp năm của Sở
Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.N/BCS-CN “Năng lực sản xuất của
sản phẩm công nghiệp”.
1.6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống là khoảng thời gian nhất
định quy kê định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động
bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo
cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ
báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê
tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;
b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý
được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến
ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê
6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê
cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;
d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm
được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến
ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;
e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất:
Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhằm thực hiện
các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn
bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các yêu
cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu
mẫu báo cáo.
1.7. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc
trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
a) Báo cáo tháng: ngày 12 tháng sau tháng báo
cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo cáo. Ví
dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.
b) Báo cáo quý: ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu của quý báo cáo.
Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo cáo quý
ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (Quý II)
c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu
báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.
Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số
liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.
Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác
nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.
1.8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
danh mục đơn vị hành chính
Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong
biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành
theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo
cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban
hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng
Chính phủ và được cập nhật hàng năm.
1.9. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình
thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo cáo
bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc
kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
PHẦN
B.
DANH
MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ,
NGÀNH
(gồm 71 biểu mẫu)
STT
|
Sở, ngành thực
hiện/Lĩnh Vực/Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
Đơn vị nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc,
mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
008.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
2
|
Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích
sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
009.H/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng: Ngày 10/5
- Sơ bộ năm: Ngày 10/11
- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
3
|
Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại
hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
010.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
4
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
011.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
5
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn
mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
012.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
|
6
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về
người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
001h.H/BCS-XHMT
|
- Tháng
- Năm
|
- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng
- Báo cáo năm: Ngày 25/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
7
|
Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra
theo loại thiên tai
|
002h.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
II
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối
tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
002.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
3
|
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp
|
003.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất chia theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
004.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
005.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
6
|
Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo
tồn thiên nhiên
|
006.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
7
|
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại
đất
|
007.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Nông nghiệp
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý
đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
003h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
III
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
A. Công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp
|
001.N/BCS-CN
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm điều tra
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
|
B. Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng chợ
|
001.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Thương mại
|
3
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
002.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Thương mại
|
IV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua
hệ thống cấp nước tập trung
|
003f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
V
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Tổng hợp
|
2
|
Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
002.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Tổng hợp
|
3
|
Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
003.H/BCS-TKQG
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Tổng hợp
|
VI
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
1
|
Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán
vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ
|
003.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
2
|
Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán
vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
007.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
3
|
Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán
vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ
|
008.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
VII
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
1
|
Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
007.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Tổng hợp
|
2
|
Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
008.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Tổng hợp
|
VIII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
A. Công nghiệp, Xây dựng và vốn đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
013.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
|
B. Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
|
2
|
Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
004.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
|
Phòng Thống kê Tổng hợp
|
3
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
005.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
|
Phòng Thống kê Tổng hợp
|
4
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực
|
006.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Tổng hợp
|
IX
|
PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN,
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
005.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo
nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
010.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục
đích đầu tư
|
012.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
X
|
SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT
TRIỂN
|
|
|
|
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát
triển của nhà nước
|
004.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của
nhà nước
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
XI
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
A. Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
|
1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
005.H/BCS-TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau
|
Phòng Thống kê Thương mại
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
|
2
|
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các
môn thi đấu cá nhân)
|
001e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
3
|
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các
môn thi đấu tập thể)
|
002e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XII
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
|
|
1
|
Số bác sĩ, giường bệnh
|
001d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng
đầy đủ các loại vắc xin
|
002d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
3
|
Suy dinh dưỡng trẻ em
|
003d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
4
|
HIV/AIDS
|
004d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XIII
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục phổ thông
|
001c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
2
|
Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ
thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
002c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
003c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XIV
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
1
|
Số tổ chức khoa học và Công nghệ
|
001b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
2
|
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
|
002b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
3
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
|
003b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
A. Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
|
1
|
Số thuê bao điện thoại
|
003.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Thương mại
|
2
|
Số thuê bao truy nhập Internet
|
004.H/BCS-TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau
quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau
|
Phòng Thống kê Thương mại
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động,
truy nhập Internet
|
001f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
|
002f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XVI
|
CÔNG AN TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
2
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
002g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XVII
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo
chính quyền
|
004a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm 20
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
2
|
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án
|
005g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XVIII
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo
chính quyền
|
005a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm 20
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
2
|
Số vụ án, số bị can đã khỏi tố
|
003g.H/BCS-XHMT
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
3
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
004g.H/BCS-XHMT
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XIX
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
1
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
006g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai
sinh
|
007g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
3
|
Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử
|
008g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
4
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình
lần đầu
|
009g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XX
|
SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ
ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn
vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục
đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng
|
XXI
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
|
|
A. Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành
chính
|
009.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm điều tra
|
Phòng Thống kê Tổng hợp
|
|
B. Xã hội và Môi trường
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân
|
002a.N/BCS-XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
3
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo
chính quyền
|
003a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm 20
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
XXII
|
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
001a.N/BCS-XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Phòng Thống kê Dân số - Văn xã
|
PHẦN
C.
PHỤ
LỤC TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Bộ tài liệu chi tiết
từng biểu mẫu và giải thích cụ thể của 71 biểu nêu ở phần B)
HỆ
THỐNG BIỂU MẪU
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP
STT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
|
I. Công nghiệp, Xây dựng và Vốn đầu tư
|
|
|
|
1
|
1. Năng lực sản xuất của sản phẩm công
nghiệp
|
001.N/BCS-CN
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm điều tra
|
2
|
2. Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
3
|
3. Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán
vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ
|
003.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
4
|
4. Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư
phát triển của nhà nước
|
004.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
5
|
5. Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
005.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
6
|
6. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo
nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
7
|
7. Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán
vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
007.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
8
|
8. Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán
vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ
|
008.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
9
|
9. Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư
của nhà nước
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
10
|
10. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo
nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
010.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
11
|
11. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo
mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
12
|
12. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo
mục đích đầu tư
|
012.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
13
|
13. Giá trị tài sản cố định của cơ quan
hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
013.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
|
II. Thương mại và Dịch vụ
|
|
|
|
14
|
1. Số lượng chợ
|
001.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau
|
15
|
2. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
002.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau
|
16
|
3. Số thuê bao điện thoại
|
003.N/BC S-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
17
|
4. Số thuê bao truy nhập Internet
|
004.H/BCS-TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 28/02 năm sau
|
18
|
5. Số lượt khách du lịch nội địa
|
005.H/BCS-TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 12 tháng 02 năm sau
|
|
III. Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
19
|
1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
20
|
2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
002.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
21
|
3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
003.H/BCS-TKQG
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý:
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
- Báo cáo năm:
Ngày 28/3 năm sau
|
22
|
4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
004.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
|
23
|
5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
005.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
|
24
|
6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực
|
006.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm:
Ngày 12/02 năm sau
|
25
|
7. Thu, vay ngân sách nhà nước
quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
007.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm:
Ngày 12/02 năm sau
|
26
|
8. Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
008.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo năm:
Ngày 12/02 năm sau
|
27
|
9. Số cơ sở, lao động trong các cơ quan
hành chính
|
009.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm điều tra
|
|
IV. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
28
|
1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối
tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
29
|
2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
002.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
30
|
3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp
|
003.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
31
|
4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
004.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
32
|
5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
005.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
33
|
6. Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo
tồn thiên nhiên
|
006.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
34
|
7. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo
loại đất
|
007.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
35
|
8. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn
gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
008.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
36
|
9. Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục
đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
009.H/BCS-NLTS
|
Năm
|
- Ước 6 tháng: Ngày 10/5
- Sơ bộ năm: Ngày 10/11
- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau
|
37
|
10. Diện tích rừng được bảo vệ chia theo
loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
010.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
38
|
11. Tỷ lệ che phủ rừng
|
011.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/4 năm sau
|
39
|
12. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông
thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
012.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
|
V. Xã hội môi trường
|
|
|
|
V.1
|
Bình đẳng giới
|
|
|
|
40
|
1. Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
001a.N/BCS-XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
41
|
2. Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân
|
002a.N/BCS-XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
42
|
3. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo
chính quyền
|
003a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm 20.....
|
43
|
4. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo
chính quyền
|
004a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm 20.....
|
44
|
5. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo
chính quyền
|
005a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02 năm 20.....
|
V.2
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
45
|
1. Số tổ chức khoa học và Công nghệ
|
001b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
46
|
2. Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
|
002b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
47
|
3. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
003b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
V.3
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
48
|
1. Giáo dục phổ thông
|
001c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
49
|
2. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục
phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
002c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
50
|
3. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
003c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
V.4
|
Y tế và chăm sóc sức khỏe
|
|
|
|
51
|
1. Số bác sĩ, giường bệnh
|
001d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
52
|
2. Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm
chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
002d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
53
|
3. Suy dinh dưỡng trẻ em
|
003d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
54
|
4. HIV/AIDS
|
004d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
V.5
|
Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
55
|
1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các
môn thi đấu cá nhân)
|
001e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
56
|
2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các
môn thi đấu tập thể)
|
002e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
V.6
|
Mức sống dân cư
|
|
|
|
57
|
1. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động,
truy nhập Internet
|
001f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra
|
58
|
2. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
|
002f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra
|
59
|
3. Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch
qua hệ thống cấp nước tập trung
|
003f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
V.7
|
Trật tự, an toàn xã hội và tư pháp
|
|
|
|
60
|
1. Tai nạn giao thông
|
001g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
61
|
2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
002g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
62
|
3. Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
003g.H/BCS-XHMT
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 17 tháng 7
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
63
|
4. Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
004g.H/BCS-XHMT
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 17 tháng 7
- Báo cáo năm:
Ngày 28/3 năm sau
|
64
|
5. Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án
|
005g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
65
|
6. Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
006g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
66
|
7. Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký
khai sinh
|
007g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
67
|
8. Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử
|
008g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
68
|
9. Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình
lần đầu
|
009g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
V.8
|
Môi trường
|
|
|
|
69
|
1. Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về
người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
001h.H/BCS-XHMT
|
- Tháng
- Năm
|
- Báo cáo tháng:
Ngày 15 hàng tháng
- Báo cáo năm:
Ngày 25 tháng 02 năm sau
|
70
|
2. Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra
theo loại thiên tai
|
002h.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
71
|
3. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử
lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
003h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ:
Ngày 12/12 năm báo cáo
- Báo cáo chính thức:
Ngày 17/3 năm sau
|
Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3072/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|