ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2018/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày 19 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09
tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ văn bản số 72/HĐND-KTNS ngày 07/3/2018
của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
(K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 31/TTr-STC ngày 12 tháng 3 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quyết định này
quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2018 để
xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Hệ số K là tỷ
lệ giữa giá đất phổ biến trên thị trường so với giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương quy định.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực
hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất
cụ thể.
2. Tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ
gia đình, cá nhân được nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất,
cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
3. Các cơ quan, tổ
chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản công.
4. Tổ chức, cá
nhân khác có liên quan.
Điều 3. Các
trường hợp áp dụng
1. Khi xác định
giá trị thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất
trong bảng giá đất) thì áp dụng hệ số K để thực hiện:
a) Tính tiền sử dụng
đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với
phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện
tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với
đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
b) Tính tiền sử dụng
đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (trừ trường hợp đất có nguồn
gốc do nhà nước quản lý) không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức
mà phải nộp tiền sử dụng đất.
c) Tính tiền thuê
đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất (trừ trường hợp đất có nguồn gốc
do nhà nước quản lý được nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê) không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
d) Xác định giá
trị quyền sử dụng đất (giao, thuê) để tính vào giá trị doanh nghiệp khi cổ phần
hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần hóa sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp
nhà nước thực hiện cổ phần hóa mà được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
đ) Xác định lại
giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển
sang thuê đất theo hình thức thu tiền thuê đất một lần của tổ chức kinh tế, tổ
chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước
cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm nay chuyển sang thuê đất thu tiền thuê
đất một lần cho cả thời gian thuê.
e) Xác định lại
giá đất cụ thể khi người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong
thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong
dự án.
g) Xác định
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.
h) Xác định giá
khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê.
2. Thuê đất thu
tiền hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp
theo.
3. Xác định giá
khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê
đất hàng năm.
4. Xác định giá
trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị
quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 4. Phân
loại
1. Hệ số K đối với
đất nông nghiệp, gồm: đất trồng lúa; đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng
cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất nuôi trồng thủy sản; đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh
doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục
đích nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác.
2. Hệ số K đối với
đất phi nông nghiệp, gồm: đất ở; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng
công trình sự nghiệp; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất sử dụng vào mục đích
công cộng có mục đích kinh doanh; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng có kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước
chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản và đất phi nông nghiệp khác.
3. Hệ số K đối với
đất chưa sử dụng sẽ áp dụng bằng hệ số K của loại đất được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giao đất, cho thuê đất (đất nông nghiệp hoặc đất phi nông nghiệp)
theo khu vực, loại đường.
(Chi tiết hệ số K
được quy định theo các tuyến đường tại Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định
này).
Điều
5. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số K
Các trường hợp
xác định giá đất cụ thể theo hệ số K quy định tại Điều 3 Quyết
định này được xác định bằng giá đất theo mục đích sử dụng tại Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm
theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 (đã nhân với hệ số
điều chỉnh (Đ) nếu có) nhân với hệ số K được quy định tại Điều 4 Quyết định
này, cụ thể như sau:
Giá
đất cụ thể tính theo hệ số K
|
=
|
Giá đất theo mục đích sử dụng tại Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND
|
x
|
Hệ số điều chỉnh
(Đ) (nếu có)
|
x
|
Hệ số K
|
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Căn cứ phạm vi
điều chỉnh, các trường hợp thực hiện và các quy định của pháp luật liên
quan, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế
và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Sở Tài chính:
Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất theo Điểm h Khoản 1, Khoản
3 Điều 3 của Quyết định này; xác định giá trị quyền sử dụng đất thuê để tính
vào giá trị doanh nghiệp khi cổ phần hóa mà doanh nghiệp cổ phần hóa lựa chọn
hình thức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; xác định tiền
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất phải nộp của tổ chức.
2. Cục Thuế: Xác
định đơn giá thuê đất, điều chỉnh đơn giá thuê đất, tính thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất của tổ
chức.
3.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện các phần việc do ngành mình quản lý để giải quyết và xử lý
theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại,
tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất; tiền thuê đất
và tính khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để tránh gây thiệt hại cho nhà nước cũng như cho người sử dụng đất.
4. Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố:
a) Chỉ đạo Phòng
Tài chính - Kế hoạch, Chi Cục Thuế phối hợp với các cơ quan có liên quan thực
hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình và cá nhân; xác định
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất phải nộp thuộc phạm vi quản lý theo quy định.
b) Kiểm tra và xử
lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp sai phạm hoặc các trường hợp khiếu nại,
tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất,
giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất và tiền nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất phải nộp đối với hộ gia đình và cá nhân để tránh gây thiệt hại cho Nhà
nước cũng như cho người sử dụng đất.
5. Trong quá trình
triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc trong lĩnh vực nào thì Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua các sở, ban, ngành quản lý lĩnh vực
đó để xem xét, giải quyết. Trường hợp vượt quá thẩm quyền giải quyết thì các sở,
ban, ngành phải báo cáo và đề xuất ý kiến thông qua Sở Tài chính tổng hợp đề xuất
cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 7. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư
pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (K)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
I.
|
THÀNH PHỐ THỦ
DẦU MỘT:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại
1:
|
|
|
|
|
1
|
Bác sĩ Yersin
|
Ngã 6
|
Đại lộ Bình
Dương
|
2.3
|
1.2
|
2
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Cầu ông Kiểm
|
2.3
|
1.2
|
3
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Phan Đình Giót
|
Mũi Dùi
|
2.3
|
1.2
|
4
|
Đại lộ Bình Dương
(Quốc lộ 13)
|
Suối Cát
|
Ngã 4 Sân Banh
|
2.3
|
1.2
|
Ngã 4 Sân Banh
|
Mũi Dùi
|
2.3
|
1.2
|
Mũi Dùi
|
Suối Giữa (Ranh
Hiệp Thành - Định Hòa)
|
2.3
|
1.2
|
5
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Bạch Đằng
|
Trần Hưng Đạo
|
2.3
|
1.2
|
6
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Hùng Vương
|
Bạch Đằng
|
2.3
|
1.2
|
7
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
2.3
|
1.2
|
8
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thái Học
|
Quang Trung
|
2.3
|
1.2
|
9
|
Nguyễn Du
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
BS Yersin
|
2.3
|
1.2
|
10
|
Nguyễn Thái Học
|
Lê Lợi
|
Bạch Đằng
|
2.3
|
1.2
|
11
|
Quang Trung
|
Ngã 6
|
Cổng UBND thành
phố Thủ Dầu Một
|
2.3
|
1.2
|
12
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã 6
|
Lê Lợi
|
2.3
|
1.2
|
B.
|
Đường loại
2:
|
|
|
|
|
1
|
Bà Triệu
|
Hùng Vương
|
Trừ Văn Thố
|
2.0
|
1.2
|
2
|
Bạch Đằng
|
Cầu ông Kiểm
|
Cổng Trường Sỹ
quan công binh + Nguyễn Văn Tiết
|
2.0
|
1.2
|
3
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Phan Đình Giót
|
Lê Hồng Phong
|
2.0
|
1.2
|
4
|
Đại lộ Bình
Dương (Quốc lộ 13)
|
Suối Giữa (Ranh
Hiệp Thành - Định Hòa)
|
Ranh Tân Định -
Bến Cát
|
2.0
|
1.2
|
5
|
Điểu Ong
|
Bạch Đằng
|
Ngô Tùng Châu
|
2.0
|
1.2
|
6
|
Hai Bà Trưng
|
Văn Công Khai
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
2.0
|
1.2
|
7
|
Huỳnh Văn Cù
|
Ngã 4 chợ Cây Dừa
|
Đại lộ Bình
Dương
|
2.0
|
1.2
|
8
|
Huỳnh Văn Lũy
(ĐT-742)
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Cuối đường Lê Hồng
Phong (Ngã 3 Phú Thuận)
|
2.0
|
1.2
|
Cuối đường Lê Hồng
Phong (Ngã 3 Phú Thuận)
|
Ranh phường Phú
Lợi - phường Phú Mỹ
|
2.0
|
1.2
|
Ranh Phú Lợi -
Phú Mỹ
|
Ranh khu liên hợp
|
1.9
|
1.2
|
9
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thái Học
|
Văn Công Khai
|
2.0
|
1.2
|
Văn Công Khai
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
2.0
|
1.2
|
10
|
Ngô Quyền
|
Bạch Đằng
|
Phạm Ngũ Lão
|
2.0
|
1.2
|
11
|
Ngô Tùng Châu
|
Nguyễn Thái Học
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
2.0
|
1.2
|
12
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thành Long
|
2.0
|
1.2
|
13
|
Nguyễn Trãi
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Hùng Vương
|
2.0
|
1.2
|
14
|
Phan Đình Giót
|
Thích Quảng Đức
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
2.0
|
1.2
|
15
|
Phú Lợi
(ĐT-743)
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Lê Hồng Phong
|
2.0
|
1.2
|
16
|
Thầy Giáo
Chương
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Hùng Vương
|
2.0
|
1.2
|
17
|
Thích Quảng Đức
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đường 30/4
|
2.0
|
1.2
|
18
|
Trần Tử Bình
|
Lý Thường Kiệt
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
2.0
|
1.2
|
19
|
Trừ Văn Thố
|
Văn Công Khai
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
2.0
|
1.2
|
20
|
Văn Công Khai
|
Hùng Vương
|
Bàu Bàng
|
2.0
|
1.2
|
21
|
Võ Thành Long
|
BS Yersin
|
Thích Quảng Đức
|
2.0
|
1.2
|
Võ Thành Long
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.8
|
1.2
|
C.
|
Đường loại
3:
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
2
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Lê Hồng Phong
|
Ranh Thuận An
|
1.9
|
1.2
|
3
|
Cao Thắng
|
Chu Văn An
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo Lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
4
|
Chu Văn An
(Vòng xoay)
|
Đường XT1A
|
Đường XT1A
|
1.0
|
1.1
|
5
|
D1 (đường phố
chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Văn Ơn
|
1.8
|
1.2
|
6
|
Duy Tân
|
Chu Văn An
|
Võ Văn Tần
|
1.0
|
1.1
|
7
|
Đồng Khởi
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo Lực 7)
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
8
|
Đường 30/4
|
Phú Lợi
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.9
|
1.2
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nguyễn Tri
Phương
|
1.8
|
1.2
|
9
|
Đường DB12, DA7
(Khu liên hợp)
|
|
|
1.3
|
1.1
|
10
|
Đường DT6 (Lê Lợi)
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo lực 7)
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo
lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
11
|
Đường nội bộ
Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên
|
|
1.9
|
1.2
|
Bề rộng mặt đường
dưới 9m
|
1.8
|
1.2
|
12
|
Đường XT1A
(Hùng Vương)
|
Võ Văn Kiệt (Tạo
lực 6)
|
Chu Văn An
|
1.0
|
1.1
|
13
|
ĐX-001 (Đường
vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung)
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Trần Ngọc Lên
|
1.3
|
1.1
|
Trần Ngọc Lên
|
Võ Văn Kiệt (Tạo
lực 6)
|
1.3
|
1.1
|
14
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.8
|
1.2
|
15
|
Hoàng Sa
|
Lê Duẩn
|
Trường Sa
|
1.0
|
1.1
|
16
|
Hoàng Văn Thụ
|
Thích Quảng Đức
|
Cuối tuyến (đường
N9)
|
1.9
|
1.2
|
17
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
Đường DM2
|
Lý Thái Tổ (Tạo
lực 4)
|
1.0
|
1.1
|
18
|
Huỳnh Văn Cù
|
Cầu Phú Cường
|
Ngã 4 chợ Cây Dừa
|
1.9
|
1.2
|
19
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo lực 7)
|
Ranh Phú Mỹ
|
Ranh Phú Chánh
|
1.9
|
1.2
|
20
|
Hữu Nghị
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Phạm Văn Đồng
|
1.0
|
1.1
|
21
|
Lê Duẩn
|
Chu Văn An
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
22
|
Lê Hoàn
|
Chu Văn An
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
23
|
Lê Hồng Phong
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.9
|
1.2
|
24
|
Lê Văn Tám
|
Nguyễn Trãi
|
Thầy Giáo
Chương
|
1.9
|
1.2
|
25
|
Lý Thái Tổ (Tạo
lực 4)
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo lực 7)
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo
lực 5)
|
1.8
|
1.2
|
26
|
Nam Kỳ khởi
Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree)
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
Tạo lực 6 (Võ
Văn Kiệt)
|
1.8
|
1.2
|
27
|
Ngô Chí Quốc
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1.9
|
1.2
|
28
|
Ngô Gia Tự
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Phòng Quản lý
xuất nhập cảnh Công an tỉnh
|
1.9
|
1.2
|
29
|
Nguyễn An Ninh
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Lý Thường Kiệt
|
1.9
|
1.2
|
30
|
Nguyễn Thị Định
|
Tôn Đức Thắng
|
Lê Hoàn
|
1.0
|
1.1
|
31
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Cầu Thầy Năng
|
Cầu Thủ Ngữ
|
1.9
|
1.2
|
32
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo lực 2)
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo lực 7)
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
1.8
|
1.2
|
33
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.9
|
1.2
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Bạch Đằng
|
1.8
|
1.2
|
34
|
Nguyễn Văn
Thành
|
Ngã 4 Sở Sao
|
Ranh Hòa Lợi
|
1.7
|
1.2
|
35
|
Phạm Hùng
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo lực 2)
|
Tôn Đức Thắng
|
1.0
|
1.1
|
36
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nguyễn Đức Thuận
|
1.5
|
1.1
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.2
|
1.1
|
37
|
Phạm Ngũ Lão
|
BS Yersin
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.9
|
1.2
|
38
|
Phạm Văn Đồng
(trừ đất thuộc KCN Mapletree)
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo lực 2)
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
39
|
Phú Lợi
(ĐT-743)
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.9
|
1.2
|
40
|
Tôn Đức Thắng
(trừ đất thuộc KCN Mapletree)
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
41
|
Tuyến nhánh Hai
Bà Trưng
|
Hai Bà Trưng
|
Rạch Thầy Năng
|
1.7
|
1.2
|
42
|
Trần Nhân Tông
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo
lực 5)
|
Lê Duẩn
|
1.0
|
1.1
|
43
|
Trần Phú
|
Thích Quảng Đức
|
Ranh Khu dân cư
Chánh Nghĩa
|
1.9
|
1.2
|
44
|
Trường Sa
|
Đường XT1A + Đường
D3
|
Võ Văn Kiệt (Tạo
lực 6) + Đường XT1A
|
1.0
|
1.1
|
45
|
Võ Nguyên Giáp (Tạo
lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)
|
Ranh Khu liên hợp
(Hòa Lợi)
|
Ranh Khu liên hợp
(Phú Chánh)
|
1.4
|
1.1
|
46
|
Võ Thị Sáu
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
47
|
Võ Văn Tần
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
Đồng Khởi
|
1.0
|
1.1
|
48
|
Đường nội bộ
còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ -
Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú).
|
Bề rộng mặt đường
từ 9 m trở lên
|
1.0
|
1.1
|
Bề rộng mặt đường
dưới 9 m
|
1.0
|
1.1
|
D.
|
Đường loại
4:
|
|
|
|
|
1
|
Âu Cơ
|
BS Yersin
|
Cuối tuyến
|
1.7
|
1.2
|
2
|
Bàu Bàng
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nguyễn Tri
Phương
|
1.7
|
1.2
|
3
|
Bùi Quốc Khánh
|
Lò Chén
|
Nguyễn Tri
Phương + Đường 30/4
|
1.7
|
1.2
|
4
|
Cao Thắng
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo lực 7)
|
Đường XA3
|
1.0
|
1.1
|
5
|
Điện Biên Phủ
(Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN)
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
6
|
Đoàn Thị Liên
|
Mẫu giáo Đoàn
Thị Liên
|
Lê Hồng Phong
|
1.7
|
1.2
|
7
|
Đường Chùa Hội
Khánh
|
BS Yersin
|
Cty TNHH Hồng Đức
|
1.7
|
1.2
|
Cty TNHH Hồng Đức
|
Cuối tuyến
|
1.6
|
1.2
|
8
|
Đường liên khu
11, 12
|
Bạch Đằng
|
Huỳnh Văn Cù
|
1.6
|
1.2
|
9
|
Đường nội bộ
khu dân cư Trường Chính trị
|
|
|
1.7
|
1.2
|
10
|
Đường nội bộ
khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương
|
1.7
|
1.2
|
11
|
Đường từ 30/4 đến
Lê Hồng Phong
|
Đường 30/4 (Sân
Banh)
|
Lê Hồng Phong
|
1.7
|
1.2
|
12
|
Đường từ kho K8
đến Huỳnh Văn Lũy
|
Hoàng Hoa Thám
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.6
|
1.2
|
13
|
Đường vào Khu
dân cư K8
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Khu dân cư
Thanh Lễ
|
1.7
|
1.2
|
14
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Lê Hồng Phong
|
Phú Lợi
|
1.7
|
1.2
|
15
|
Hữu Nghị
|
Đường số 1 Định
Hòa
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
Đường N2 Hòa Lợi
|
1.0
|
1.1
|
16
|
Lê Duẩn
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Ranh Khu liên hợp
(Hòa Lợi)
|
1.0
|
1.1
|
17
|
Lê Hồng Phong
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Võ Minh Đức
|
1.7
|
1.2
|
18
|
Lê Lai (trừ đất
thuộc các KCN)
|
Ranh KLH, KCN
Phú Gia
|
Ranh Hòa Lợi -
Hòa Phú
|
1.0
|
1.1
|
19
|
Lê Thị Trung
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Phú Lợi
|
1.7
|
1.2
|
20
|
Lò Chén
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Bàu Bàng
|
1.7
|
1.2
|
21
|
Lý Thái Tổ (Tạo
Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)
|
Điện Biên Phủ
(Tạo lực 1)
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
22
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Nguyễn Văn
Thành
|
Ranh thị xã Thuận
An
|
1.5
|
1.2
|
23
|
Ngô Văn Trị
|
Đoàn Thị Liên
|
Phú Lợi
|
1.7
|
1.2
|
24
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Ngã 3 Suối Giữa
|
Cầu Ông Cộ
|
1.5
|
1.2
|
25
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.5
|
1.2
|
26
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Phú Lợi
|
Ranh Thuận An
|
1.7
|
1.2
|
27
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Cầu Thủ Ngữ
|
Đường 30/4
|
1.7
|
1.2
|
28
|
Nguyễn Văn Hỗn
|
BS Yersin
|
Âu Cơ
|
1.7
|
1.2
|
29
|
Nguyễn Văn Lên
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đoàn Thị Liên
|
1.7
|
1.2
|
30
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy)
|
Ranh Tân Vĩnh
Hiệp
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo Lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
31
|
Phạm Hùng
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Ranh Khu liên hợp
(Hòa Lợi)
|
1.0
|
1.1
|
32
|
Phạm Ngũ Lão nối
dài
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.5
|
1.2
|
33
|
Phạm Văn Đồng
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Ranh Khu liên hợp
(Hòa Lợi)
|
1.0
|
1.1
|
34
|
Phú Lợi
(ĐT-743)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Ranh Thuận An
|
1.7
|
1.2
|
35
|
Tôn Đức Thắng
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
Đường NH9 Khu
Hòa Lợi
|
1.0
|
1.1
|
36
|
Tú Xương
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1.7
|
1.2
|
37
|
Trần Bình Trọng
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.7
|
1.2
|
38
|
Trần Ngọc Lên
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Cầu Cháy
|
1.5
|
1.2
|
39
|
Trần Phú
|
Ranh Khu dân cư
Chánh Nghĩa
|
Đường 30/4
|
1.7
|
1.2
|
40
|
Trần Văn Ơn
|
Phú Lợi
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.7
|
1.2
|
41
|
Trịnh Hoài Đức
|
Ngô Văn Trị
|
Cuối tuyến
|
1.7
|
1.2
|
42
|
Trường Chinh
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo Lực 7)
|
Đường số 9 Phú
Chánh A
|
1.0
|
1.1
|
43
|
Võ Minh Đức
|
Đường 30/4
|
Lê Hồng Phong
|
1.7
|
1.2
|
44
|
Võ Văn Kiệt (Tạo
Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3)
|
Điện Biên Phủ
(Tạo lực 1)
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo Lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo Lực 7)
|
Ranh Định Hòa -
Hòa Phú
|
1.0
|
1.1
|
Ranh Định Hòa -
Hòa Phú
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.0
|
1.1
|
45
|
Đường nội bộ
trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư,
khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng mặt đường
từ 6m đến dưới 9m
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng mặt đường
từ 4m đến dưới 6m
|
1.2
|
1.2
|
E.
|
Đường loại
5:
|
|
|
|
|
1
|
An Mỹ - Phú Mỹ
(cũ An Mỹ)
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Ranh Khu Công
nghiệp Đại Đăng
|
1.3
|
1.2
|
2
|
An Mỹ - Phú Mỹ
nối dài (cũ An Mỹ nối dài)
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối
dài, ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
3
|
Bùi Ngọc Thu
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
1.3
|
1.2
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
1.3
|
1.2
|
4
|
Bùi Văn Bình
|
Phú Lợi
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
1.3
|
1.2
|
5
|
Điện Biên Phủ (Tạo
lực 1, đất thuộc các KCN)
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo lực 2)
|
1.0
|
1.1
|
6
|
Đồng Cây Viết
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đường N1 (KCN Đại
Đăng)
|
1.3
|
1.2
|
7
|
Đường Khu Hoàng
Hoa Thám
|
Đường vào Khu
dân cư K8
|
Phạm Ngũ Lão nối
dài
|
1.3
|
1.2
|
8
|
Đường 1/12 (Đường
vào nhà tù Phú Lợi)
|
Phú Lợi
|
Khu di tích nhà
tù Phú Lợi
|
1.3
|
1.2
|
9
|
Đường vào Công
ty Shijar
|
Phú Lợi
(ĐT-743)
|
Cuối tuyến
(giáp đường nhựa KDC ARECO)
|
1.3
|
1.2
|
10
|
Đường vào khu
hành chính phường Hiệp An
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
11
|
ĐX-001
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.3
|
1.2
|
12
|
ĐX-002
|
Huỳnh Văn Lũy
|
An Mỹ - Phú Mỹ
nối dài
|
1.3
|
1.2
|
An Mỹ - Phú Mỹ
nối dài
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
13
|
ĐX-003
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.3
|
1.2
|
14
|
ĐX-004
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.3
|
1.2
|
15
|
ĐX-005
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Nhà ông Khương
|
1.3
|
1.2
|
Nhà ông Khương
|
ĐX-006
|
1.3
|
1.2
|
16
|
ĐX-006
|
ĐX-002
|
Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
17
|
ĐX-007
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
18
|
ĐX-008
|
ĐX-002
|
Nhà ông Chín Gốc
|
1.3
|
1.2
|
19
|
ĐX-009
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
20
|
ĐX-010
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
21
|
ĐX-011
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
22
|
ĐX-012
|
An Mỹ - Phú Mỹ
nối dài
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.3
|
1.2
|
23
|
ĐX-013
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
24
|
ĐX-014
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
An Mỹ - Phú Mỹ
nối dài
|
1.3
|
1.2
|
25
|
ĐX-015
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-014
|
1.3
|
1.2
|
26
|
ĐX-016
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-014
|
1.3
|
1.2
|
27
|
ĐX-017
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-014
|
1.3
|
1.2
|
28
|
ĐX-018
|
ĐX-014
|
An Mỹ - Phú Mỹ
nối dài
|
1.3
|
1.2
|
29
|
ĐX-018 (nhánh)
|
ĐX-018
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
30
|
ĐX-019
|
ĐX-014
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
31
|
ĐX-020
|
ĐX-021
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1.3
|
1.2
|
32
|
ĐX-021
|
Huỳnh Văn Lũy
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
1.3
|
1.2
|
33
|
ĐX-022
|
ĐX-023
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
1.3
|
1.2
|
34
|
ĐX-023
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
ĐX-026
|
1.3
|
1.2
|
35
|
ĐX-023 (nhánh)
|
ĐX-023
|
ĐX-025
|
1.3
|
1.2
|
36
|
ĐX-024
|
ĐX-022
|
ĐX-025
|
1.3
|
1.2
|
37
|
ĐX-025
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
38
|
ĐX-026
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
39
|
ĐX-027
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-026
|
1.3
|
1.2
|
ĐX-026
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
40
|
ĐX-028
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
41
|
ĐX-029
|
ĐX-027
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
42
|
ĐX-030
|
ĐX-026
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
43
|
ĐX-031
|
ĐX-013
|
Khu tái định cư
Phú Mỹ
|
1.3
|
1.2
|
44
|
ĐX-032
|
Đồng Cây Viết
|
ĐX-033
|
1.3
|
1.2
|
45
|
ĐX-033
|
Đồng Cây Viết
|
ĐX-038
|
1.3
|
1.2
|
46
|
ĐX-034
|
Đồng Cây Viết
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
1.3
|
1.2
|
47
|
ĐX-035
|
ĐX-034
|
Đồng Cây Viết
|
1.3
|
1.2
|
48
|
ĐX-036
|
Đồng Cây Viết
|
ĐX-037
|
1.3
|
1.2
|
49
|
ĐX-037
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-034
|
1.3
|
1.2
|
50
|
ĐX-038
|
ĐX-034
|
KCN Đại Đăng
|
1.3
|
1.2
|
51
|
ĐX-039
|
ĐX-037
|
ĐX-038
|
1.3
|
1.2
|
52
|
ĐX-040
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Sân golf
|
1.3
|
1.2
|
53
|
ĐX-041
|
ĐX-043
|
ĐX-044
|
1.3
|
1.2
|
54
|
ĐX-042
|
ĐX-044
|
ĐX-043
|
1.3
|
1.2
|
55
|
ĐX-043
|
Phạm Ngọc Thạch
|
ĐX-042
|
1.3
|
1.2
|
56
|
ĐX-044
|
Phạm Ngọc Thạch
|
ĐX-043
|
1.3
|
1.2
|
57
|
ĐX-045
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.3
|
1.2
|
58
|
ĐX-046
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.3
|
1.2
|
59
|
ĐX-047
|
ĐX-001
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.3
|
1.2
|
60
|
ĐX-048
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
1.3
|
1.2
|
61
|
ĐX-049
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Ông Út Gìn
|
1.3
|
1.2
|
62
|
ĐX-050
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Phạm Ngọc Thạch
|
1.3
|
1.2
|
63
|
ĐX-051
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
1.3
|
1.2
|
64
|
ĐX-052
|
Khu liên hợp
|
ĐX-054
|
1.3
|
1.2
|
65
|
ĐX-054
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
ĐX-013
|
1.3
|
1.2
|
66
|
ĐX-055
|
ĐX-001
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
1.3
|
1.2
|
67
|
ĐX-056
|
ĐX-040
|
Xưởng Phạm Đức
|
1.3
|
1.2
|
68
|
ĐX-057
|
ĐX-040
|
Xưởng giấy
|
1.3
|
1.2
|
69
|
ĐX-058
|
ĐX-006
|
Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
70
|
ĐX-059
|
ĐX-054
|
Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
71
|
ĐX-060
|
ĐX-013
|
ĐX-002
|
1.3
|
1.2
|
72
|
ĐX-061
|
Nguyễn Văn
Thành
|
ĐX-062
|
1.3
|
1.2
|
73
|
ĐX-062
|
Nguyễn Văn
Thành
|
Ranh Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
74
|
ĐX-063
|
Truông Bồng
Bông
|
Ranh Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
75
|
ĐX-064
|
Nguyễn Văn
Thành
|
Ranh Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
76
|
ĐX-065
|
Nguyễn Văn
Thành
|
Trần Ngọc Lên
|
1.3
|
1.2
|
77
|
ĐX-066
|
Nguyễn Văn
Thành
|
ĐX-069
|
1.3
|
1.2
|
78
|
ĐX-067
|
Nguyễn Văn
Thành
|
ĐX-069
|
1.3
|
1.2
|
79
|
ĐX-068
|
Nguyễn Văn
Thành
|
ĐX-069
|
1.3
|
1.2
|
80
|
ĐX-069
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐX-065
|
1.3
|
1.2
|
81
|
ĐX-070
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Cuối tuyến
|
1.3
|
1.2
|
82
|
ĐX-071
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐX-065
|
1.3
|
1.2
|
83
|
ĐX-072
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐX-071
|
1.3
|
1.2
|
84
|
ĐX-073
|
Trần Ngọc Lên
|
ĐX-071
|
1.3
|
1.2
|
85
|
ĐX-074
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐX-073
|
1.3
|
1.2
|
86
|
ĐX-075
|
Trần Ngọc Lên
|
ĐX-065
|
1.3
|
1.2
|
87
|
ĐX-076
|
Trần Ngọc Lên
|
ĐX-081
|
1.3
|
1.2
|
88
|
ĐX-077
|
ĐX-082
|
ĐX-078
|
1.3
|
1.2
|
89
|
ĐX-078
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Ranh Khu liên hợp
|
1.3
|
1.2
|
90
|
ĐX-079
|
ĐX-082
|
ĐX-078
|
1.3
|
1.2
|
91
|
ĐX-080 (KP1 -
KP2)
|
ĐX-082
|
Trần Ngọc Lên
|
1.3
|
1.2
|
92
|
ĐX-081
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐX-082
|
1.3
|
1.2
|
93
|
ĐX-082 (Cây Dầu
Đôi)
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
1.3
|
1.2
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
1.3
|
1.2
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Trần Ngọc Lên
|
1.3
|
1.2
|
94
|
ĐX-083
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐX-082
|
1.3
|
1.2
|
95
|
ĐX-084
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐX-083
|
1.3
|
1.2
|
96
|
ĐX-085
|
Khu hành chính
phường Hiệp An, ĐX-087
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
97
|
ĐX-086
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
1.3
|
1.2
|
98
|
ĐX-087
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Khu Hành chính
phường Hiệp An
|
1.3
|
1.2
|
99
|
ĐX-088
|
Đường khu hành
chính Hiệp An
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.3
|
1.2
|
100
|
ĐX-089
|
Phan Đăng Lưu
|
Khu Hành chính
phường Hiệp An
|
1.3
|
1.2
|
101
|
ĐX-090
|
Phan Đăng Lưu
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
102
|
ĐX-091
|
Khu Hành chính
phường Hiệp An
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.3
|
1.2
|
103
|
ĐX-092
|
ĐX-088
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
104
|
ĐX-093
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-091
|
1.3
|
1.2
|
105
|
ĐX-094
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-095
|
1.3
|
1.2
|
106
|
ĐX-095
|
Phan Đăng Lưu
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
1.3
|
1.2
|
107
|
ĐX-096
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Huỳnh Thị Chấu
|
1.3
|
1.2
|
108
|
ĐX-097
|
Phan Đăng Lưu
|
Bùi Ngọc Thu
|
1.3
|
1.2
|
109
|
ĐX-098
|
Huỳnh Thị Chấu
|
Bùi Ngọc Thu
|
1.3
|
1.2
|
110
|
ĐX-099
|
ĐX-095
|
Bùi Ngọc Thu
|
1.3
|
1.2
|
111
|
ĐX-100
|
Phan Đăng Lưu
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
112
|
ĐX-101
|
ĐX-102
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.3
|
1.2
|
113
|
ĐX-102
|
ĐX-101
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
1.3
|
1.2
|
114
|
Mội Thầy Thơ
(ĐX-103)
|
Bùi Ngọc Thu
|
ĐX-105
|
1.3
|
1.2
|
115
|
Đường Mội Chợ
(ĐX-104)
|
Bùi Ngọc Thu
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.3
|
1.2
|
116
|
ĐX-105
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đại lộ Bình Dương
|
1.3
|
1.2
|
117
|
ĐX-106
|
ĐX-101
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.3
|
1.2
|
118
|
ĐX-108
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Tư Bẹt
|
1.2
|
1.1
|
119
|
ĐX-109
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Bà Quý
|
1.2
|
1.1
|
120
|
ĐX-110
|
Văn phòng khu
phố 9
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.2
|
1.1
|
121
|
ĐX-111
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Văn phòng khu
phố 8
|
1.2
|
1.1
|
122
|
ĐX-112
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.2
|
1.1
|
123
|
ĐX-113
|
ĐX-133
|
ĐX-117
|
1.2
|
1.1
|
124
|
ĐX-114
|
Bờ bao
|
Hoàng Đình Bôi
|
1.2
|
1.1
|
125
|
ĐX-115
|
Lê Chí Dân
|
Ông Sam
|
1.2
|
1.1
|
126
|
ĐX-117
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-119
|
1.2
|
1.1
|
127
|
ĐX-118
|
Phan Đăng Lưu
|
6 Mai
|
1.2
|
1.1
|
128
|
ĐX-119
|
Phan Đăng Lưu
|
2 Ha (Lê Chí
Dân)
|
1.2
|
1.1
|
129
|
ĐX-120
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
8 Vân
|
1.2
|
1.1
|
130
|
ĐX-121
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Cầu ông Bồi
|
1.2
|
1.1
|
131
|
ĐX-122
|
6 Én
|
2 Phen
|
1.2
|
1.1
|
132
|
ĐX-123
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Ông 2 Xe
|
1.2
|
1.1
|
133
|
ĐX-124
|
Lê Chí Dân
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.2
|
1.1
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Rạch Bầu
|
1.1
|
1.1
|
134
|
ĐX-125
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Cuối tuyến
|
1.2
|
1.1
|
135
|
ĐX-126
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
4 Thanh
|
1.2
|
1.1
|
136
|
ĐX-127
|
Lê Chí Dân
|
Cuối tuyến
|
1.2
|
1.1
|
137
|
ĐX-128
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Cầu 3 Tuội
|
1.2
|
1.1
|
138
|
ĐX-129
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Út Văn
|
1.2
|
1.1
|
139
|
ĐX-130
|
Phan Đăng Lưu
|
7 Xuyển
|
1.2
|
1.1
|
140
|
ĐX-131
|
Lê Chí Dân
|
Ông 8 Trình
|
1.2
|
1.1
|
141
|
ĐX-132
|
Lê Chí Dân
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.2
|
1.1
|
142
|
ĐX-133
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Chí Dân
|
1.2
|
1.1
|
143
|
ĐX-134
|
Lê Chí Dân
|
7 Đài
|
1.2
|
1.1
|
144
|
ĐX-139
|
Phan Đăng Lưu
|
Bà Chè
|
1.2
|
1.1
|
145
|
ĐX-141
|
Cổng Đình
|
Cầu ván
|
1.2
|
1.1
|
146
|
ĐX-142
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Trường Đông Nam
|
1.3
|
1.2
|
147
|
ĐX-143
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
1.3
|
1.2
|
148
|
ĐX-144
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
1.3
|
1.2
|
149
|
ĐX-145
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Bùi Ngọc Thu
|
1.3
|
1.2
|
150
|
ĐX-146
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
151
|
ĐX-148
|
Lê Văn Tách
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
152
|
ĐX-149
|
Lê Văn Tách
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
153
|
ĐX-150
|
Hồ Văn Cống
|
Lê Văn Tách
|
1.3
|
1.2
|
154
|
Hồ Văn Cống
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
155
|
Huỳnh Thị Chấu
|
Bùi Ngọc Thu
|
Phan Đăng Lưu
|
1.3
|
1.2
|
156
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Rạch Bến Chành
|
1.3
|
1.2
|
157
|
Hữu Nghị
|
Phạm Văn Đồng
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
158
|
Lạc Long Quân
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Tiểu chủng viện
Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)
|
1.3
|
1.2
|
159
|
Lê Chí Dân
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
1.3
|
1.2
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Hồ Văn Cống
|
1.3
|
1.2
|
160
|
Lê Lai (đất thuộc
các KCN)
|
Ranh KLH, KCN
Phú Gia
|
Ranh Hòa Lợi -
Hòa Phú
|
1.0
|
1.1
|
161
|
Lê Văn Tách
|
Hồ Văn Cống
|
Cuối tuyến
|
1.3
|
1.2
|
162
|
Lò Lu
|
Hồ Văn Cống
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
163
|
Lý Thái Tổ (Tạo
Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)
|
Điện Biên Phủ
(Tạo lực 1)
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
164
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phan Bội Châu
|
1.3
|
1.2
|
165
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree)
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo Lực 5)
|
NT9 (Khu liên hợp)
|
1.2
|
1.1
|
166
|
Nguyễn Thái
Bình
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Ranh Thuận An
|
1.3
|
1.2
|
167
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Huỳnh Văn Cù
|
Lê Chí Dân
|
1.3
|
1.2
|
168
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN)
|
Ranh Tân Vĩnh
Hiệp
|
Huỳnh Văn Lũy
(Tạo Lực 7)
|
1.0
|
1.1
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
Ranh Hòa Lợi
|
1.0
|
1.1
|
169
|
Nguyễn Văn Lộng
|
Đại Lộ Bình Dương
|
Huỳnh Văn Cù
|
1.3
|
1.2
|
170
|
Nguyễn Văn Trỗi
(Đường nhà ông mười Giỏi)
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Sông Sài Gòn
|
1.3
|
1.2
|
171
|
Phạm Hùng
|
Tôn Đức Thắng
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
172
|
Phạm Văn Đồng (đất
thuộc KCN Mapletree)
|
Tôn Đức Thắng
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
1.0
|
1.1
|
173
|
Phan Bội Châu
|
Võ Minh Đức
|
Cảng Bà Lụa
|
1.3
|
1.2
|
174
|
Phan Đăng Lưu
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
1.3
|
1.2
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
1.3
|
1.2
|
175
|
Tôn Đức Thắng
(đất thuộc KCN Mapletree)
|
Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Tạo lực 3)
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5)
|
1.0
|
1.1
|
176
|
Trần Ngọc Lên
|
Cầu Cháy
|
Huỳnh Văn Luỹ
|
1.3
|
1.2
|
177
|
Truông Bồng
Bông
|
Nguyễn Văn
Thành
|
Nghĩa trang
Truông Bồng Bông
|
1.3
|
1.2
|
178
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)
|
Ranh Khu liên hợp
(Hòa Lợi)
|
Ranh Khu liên hợp
(Phú Chánh)
|
1.0
|
1.1
|
179
|
Võ Văn Kiệt (Tạo
Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3)
|
Đường D1 KCN
Sóng Thần 3
|
Đường D2 KCN
Sóng Thần 3
|
1.0
|
1.1
|
180
|
Xóm Guốc
|
Phan Bội Châu
|
Lý Tự Trọng
|
1.3
|
1.2
|
181
|
Đường nội bộ
trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu
chế xuất.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên
|
1.0
|
1.0
|
Bề rộng mặt đường
từ 6m đến dưới 9m
|
1.0
|
1.0
|
Bề rộng mặt đường
từ 4m đến dưới 6m
|
1.0
|
1.0
|
182
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.2
|
183
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.2
|
184
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.2
|
185
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.2
|
186
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.2
|
187
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.2
|
188
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.2
|
189
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.2
|
190
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5
(đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.2
|
191
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.2
|
II.
|
THỊ XÃ THUẬN
AN:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại
1:
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Hữu Vị
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Trưng Nữ Vương
|
2.3
|
1.5
|
2
|
Cách Mạng Tháng
Tám (cũ ĐT-745)
|
Tua 18
|
Ngã 3 Cây Liễu
|
2.3
|
1.5
|
Cầu Bà Hai
|
Ngã 4 Cầu Cống
|
2.3
|
1.5
|
3
|
Hoàng Hoa Thám
|
Tua 18
|
Cầu Phan Đình
Phùng
|
2.3
|
1.5
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
2.3
|
1.5
|
5
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đại lộ Bình
Dương
|
2.3
|
1.5
|
6
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Phan Đình
Phùng
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
2.3
|
1.5
|
7
|
Thủ Khoa Huân
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Ngã 3 Dốc Sỏi
|
2.3
|
1.5
|
8
|
Trưng Nữ Vương
|
Phan Đình Phùng
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
2.3
|
1.5
|
B.
|
Đường loại
2:
|
|
|
|
|
1
|
Cách Mạng Tháng
Tám (cũ ĐT-745)
|
Ngã 3 Mũi Tàu
|
Tua 18
|
2.0
|
1.5
|
Ngã 3 Cây Liễu
|
Ngã 3 Nhà Đỏ
|
2.0
|
1.5
|
Ngã 4 Cầu Cống
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
2.0
|
1.5
|
2
|
Cầu Sắt
|
Tua 18
|
Cầu Phú Long cũ
|
2.0
|
1.5
|
3
|
Châu Văn Tiếp
|
Đỗ Thành Nhân
|
Cầu Sắt
|
2.0
|
1.5
|
4
|
Đồ Chiểu
|
Cầu Sắt
|
Thủ Khoa Huân
|
2.0
|
1.5
|
5
|
Đỗ Hữu Vị
|
Trưng Nữ Vương
|
Châu Văn Tiếp
|
2.0
|
1.5
|
6
|
Gia Long
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Cà phê Thùy
Linh
|
2.0
|
1.5
|
7
|
Lê Văn Duyệt
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đồ Chiểu
|
2.0
|
1.4
|
8
|
Nguyễn Huệ
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Châu Văn Tiếp
|
2.0
|
1.5
|
9
|
Pasteur
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Châu Văn Tiếp
|
2.0
|
1.5
|
10
|
Thủ Khoa Huân
|
Ngã 3 Dốc Sỏi
|
Ngã 4 Hòa Lân
|
2.0
|
1.4
|
11
|
Trần Quốc Tuấn
|
Trưng Nữ Vương
|
Châu Văn Tiếp
|
2.0
|
1.5
|
12
|
Trương Vĩnh Ký
|
Đỗ Thành Nhân
|
Nguyễn Huệ
|
2.0
|
1.5
|
13
|
Võ Tánh
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đồ Chiểu
|
2.0
|
1.4
|
C.
|
Đường loại
3:
|
|
|
|
|
1
|
Cách Mạng Tháng
Tám (cũ ĐT-745)
|
Cầu Bà Hai
|
Ranh Hưng Định
- Bình Nhâm
|
1.7
|
1.4
|
Ranh Hưng Định
- Bình Nhâm
|
Ranh Bình Nhâm
- Lái Thiêu
|
1.7
|
1.4
|
2
|
Châu Văn Tiếp
|
Cầu Sắt
|
Sông Sài Gòn
|
1.9
|
1.4
|
3
|
Đại lộ Bình
Dương (Quốc lộ 13)
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Ranh thành phố
Hồ Chí Minh
|
1.9
|
1.4
|
4
|
Đỗ Thành Nhân
|
Nguyễn Trãi
|
Châu Văn Tiếp
|
1.9
|
1.4
|
5
|
Đông Cung Cảnh
|
Châu Văn Tiếp
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.9
|
1.4
|
6
|
Đông Nhì
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1.9
|
1.4
|
7
|
ĐT-743
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Ranh Bình Chuẩn
- An Phú
|
1.9
|
1.5
|
Ranh Bình Chuẩn
- An Phú
|
Ranh KCN Bình
Chiểu
|
1.9
|
1.5
|
8
|
ĐT-746 (Hoa
Sen)
|
Ngã 3 Bình Qưới
|
Ranh thị xã Tân
Uyên
|
1.9
|
1.4
|
9
|
ĐT-747B
|
Ngã 4 chùa Thầy
Thỏ
|
Ranh Thái Hòa
(hướng về Chợ Tân Ba)
|
1.7
|
1.4
|
Ngã 4 chùa Thầy
Thỏ
|
Ranh phường Tân
Phước Khánh
|
1.7
|
1.4
|
10
|
Đường 3 tháng 2
(cũ Lái Thiêu 56)
|
Nguyễn Trãi
|
Đông Nhì
|
1.9
|
1.4
|
11
|
Đường dẫn cầu
Phú Long
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Sông Sài Gòn
|
1.9
|
1.4
|
12
|
Đường vào Thạnh
Bình
|
Ngã 4 Cống
|
Ranh KDC An Thạnh
|
1.9
|
1.4
|
13
|
Hồ Văn Mên (cũ đường
Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương)
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.9
|
1.4
|
14
|
Lái Thiêu 45
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Đông Nhì
|
1.9
|
1.4
|
15
|
Lê Văn Duyệt
|
Châu Văn Tiếp
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.9
|
1.4
|
16
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Ranh Bình Chuẩn
- Thuận Giao
|
1.9
|
1.4
|
Ranh Bình Chuẩn
- Thuận Giao
|
Ranh Dĩ An
|
1.9
|
1.4
|
17
|
Nguyễn Chí
Thanh (cũ Triệu Thị Trinh)
|
Đường nhà thờ
Búng
|
Thạnh Bình
|
1.9
|
1.4
|
18
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.9
|
1.4
|
19
|
Nội bộ KDC Thạnh
Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng)
|
|
|
1.9
|
1.4
|
20
|
Phan Chu Trinh
|
Đông Nhì
|
Lê Văn Duyệt
|
1.9
|
1.4
|
21
|
Phan Thanh Giản
|
Phan Đình Phùng
|
Ngã 4 Lê Văn
Duyệt
|
1.9
|
1.4
|
Ngã 4 Lê Văn
Duyệt
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.9
|
1.4
|
22
|
Thủ Khoa Huân
(Thuận Giao - Bình Chuẩn)
|
Ngã tư Hòa Lân
|
Ngã 4 Bình Chuẩn
|
1.9
|
1.4
|
23
|
Bình Chuẩn -
Tân Phước Khánh (ĐH-403)
|
Ngã 4 Bình Chuẩn
|
Ranh phường Tân
Phước Khánh
|
1.9
|
1.4
|
D.
|
Đường loại
4:
|
|
|
|
|
1
|
An Thạnh 06
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Rầy xe lửa
|
1.7
|
1.4
|
2
|
An Thạnh 10
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
An Thạnh 24
|
1.7
|
1.4
|
3
|
An Thạnh 16
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Rạch Búng
|
1.7
|
1.4
|
4
|
An Thạnh 17
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Rạch Búng
|
1.7
|
1.4
|
5
|
An Thạnh 19
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Rạch Búng
|
1.7
|
1.4
|
6
|
An Thạnh 20
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Rầy xe lửa
|
1.7
|
1.4
|
7
|
An Thạnh 21
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Thạnh Quý
|
1.7
|
1.4
|
8
|
An Thạnh 22
|
Hồ Văn Mên
|
Nhà ông tám
Trên
|
1.7
|
1.4
|
9
|
An Thạnh 23
|
Hồ Văn Mên
|
Nhà ông Thành
|
1.7
|
1.4
|
10
|
An Thạnh 24
|
Hồ Văn Mên
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
1.7
|
1.4
|
11
|
An Thạnh 29
|
Hồ Văn Mên
|
Rạch Suối Cát
|
1.7
|
1.4
|
12
|
An Thạnh 34
|
Hồ Văn Mên
|
Rạch Mương Trâm
|
1.7
|
1.4
|
13
|
An Thạnh 39
|
Thạnh Quý
|
Ranh Hưng Định
- An Sơn
|
1.7
|
1.4
|
14
|
An Thạnh 42
|
Thạnh Quý
|
Hưng Định 06
|
1.7
|
1.4
|
15
|
An Thạnh 46
|
Đồ Chiểu
|
Vựa Bụi
|
1.7
|
1.4
|
16
|
An Thạnh 47
|
Thạnh Bình
|
Nhà Út Lân
|
1.7
|
1.4
|
17
|
An Thạnh 50
|
Thạnh Bình
|
Nhà Bà Cam
|
1.7
|
1.4
|
18
|
An Thạnh 54
|
Thạnh Bình
|
Nhà ông Tư Mở
|
1.7
|
1.4
|
19
|
An Thạnh 61
|
Thủ Khoa Huân
|
Trường Mẫu giáo
Hoa Mai
|
1.7
|
1.4
|
20
|
An Thạnh 64
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường Nhà thờ
Búng
|
1.7
|
1.4
|
21
|
An Thạnh 66
|
Thủ Khoa Huân
|
An Thạnh 68
|
1.7
|
1.4
|
22
|
An Thạnh 68
|
Thủ Khoa Huân
|
An Thạnh 66
|
1.7
|
1.4
|
23
|
An Thạnh 69
|
Thủ Khoa Huân
|
Chùa Thiên Hoà
|
1.7
|
1.4
|
24
|
An Thạnh 72
|
Thủ Khoa Huân
|
Ranh Hưng Định
|
1.7
|
1.4
|
25
|
An Thạnh 73
|
Thủ Khoa Huân
|
Ranh Hưng Định
|
1.7
|
1.4
|
26
|
Bình Đức (cũ Đường
vào nhà thờ Lái Thiêu)
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Phan Thanh Giản
|
1.7
|
1.4
|
27
|
Bình Hòa 24
(Bình Hòa 22)
|
Đồng An
|
KCN Đồng An
|
1.7
|
1.5
|
28
|
Bình Hòa 25
(Bình Hòa 20)
|
ĐT-743C
|
Công ty P&G
|
1.7
|
1.5
|
29
|
Bình Hòa 26
(Bình Hòa 21)
|
ĐT-743C
|
KCN Đồng An
|
1.7
|
1.5
|
30
|
Bình Hòa 27
(Đường Lô 11)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.5
|
31
|
Bình Hòa 28
(Đường Lô 12)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.5
|
32
|
Bình Hòa 29
(Đường Lô 13)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.5
|
33
|
Bình Hòa 30
(Đường Lô 14A)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.5
|
34
|
Bình Hòa 31
(Đường Lô 14B)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.5
|
35
|
Bình Hòa 32
(Đường Lô 15)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.5
|
36
|
Bình Hòa 33
(Đường Lô 16)
|
ĐT-743C
|
Bình Hòa 25
|
1.7
|
1.5
|
37
|
Bùi Hữu Nghĩa
(Bình Đức - Bình Đáng)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Du
|
1.7
|
1.4
|
38
|
Bùi Thị Xuân
(cũ An Phú - Thái Hòa)
|
Ngã 6 An Phú
|
Ranh Thị xã Tân
Uyên (Thái Hòa)
|
1.7
|
1.5
|
39
|
Chòm Sao
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Ranh Thuận Giao
- Hưng Định
|
1.7
|
1.4
|
Ranh Thuận Giao
- Hưng Định
|
Đường Nhà thờ
Búng
|
1.7
|
1.4
|
40
|
Đi vào hồ tắm Bạch
Đằng
|
Nguyễn Trãi
|
Rạch Lái Thiêu
|
1.7
|
1.4
|
41
|
Đồng An (Tỉnh lộ
43, Gò Dưa - Tam Bình)
|
ĐT-743C
|
Ranh Bình Chiểu
(Thủ Đức)
|
1.7
|
1.4
|
42
|
ĐT-743C
(Lái Thiêu - Dĩ An)
|
Ngã 4 cầu ông Bố
|
Ngã tư 550
|
1.7
|
1.4
|
43
|
Đường 22 tháng
12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh)
|
Thủ Khoa Huân
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.7
|
1.4
|
Đại Lộ Bình
Dương
|
Ngã 6 An Phú
|
1.7
|
1.4
|
44
|
Đường 3 tháng 2
(cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã)
|
Nguyễn Trãi
|
Giáp Trường tiểu
học Phan Chu Trinh
|
1.7
|
1.4
|
Đông Nhì
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1.7
|
1.4
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Trương Định
|
1.7
|
1.4
|
45
|
Đường Nhà thờ
Búng
|
Cầu Bà Hai
|
Thủ Khoa Huân
|
1.7
|
1.4
|
46
|
Đường vào Quảng
Hòa Xương
|
Nguyễn Trãi
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.7
|
1.4
|
47
|
Gia Long (nối
dài)
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.7
|
1.5
|
48
|
Hồ Văn Mên (cũ
Hương lộ 9)
|
Ngã 4 An Sơn
|
Giáp ranh An
Sơn
|
1.7
|
1.4
|
49
|
Lái Thiêu 01
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Lái Thiêu 21
|
1.7
|
1.5
|
50
|
Lái Thiêu 02
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.5
|
51
|
Lái Thiêu 03
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.5
|
52
|
Lái Thiêu 04
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.5
|
53
|
Lái Thiêu 05
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.5
|
54
|
Lái Thiêu 06
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.5
|
55
|
Lái Thiêu 07
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.5
|
56
|
Lái Thiêu 08
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
1.7
|
1.5
|
57
|
Lái Thiêu 09
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Lái Thiêu 21
|
1.7
|
1.5
|
58
|
Lái Thiêu 10
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
1.7
|
1.5
|
59
|
Lái Thiêu 11
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
1.7
|
1.5
|
60
|
Lái Thiêu 12
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
1.7
|
1.5
|
61
|
Lái Thiêu 13
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
1.7
|
1.5
|
62
|
Lái Thiêu 14
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Lái Thiêu 21
|
1.7
|
1.5
|
63
|
Lái Thiêu 15
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.5
|
64
|
Lái Thiêu 16
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.5
|
65
|
Lái Thiêu 17
|
Lái Thiêu 14
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.7
|
1.5
|
66
|
Lái Thiêu 18
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.5
|
67
|
Lái Thiêu 19
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.5
|
68
|
Lái Thiêu 20
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.5
|
69
|
Lái Thiêu 21
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 17
|
1.7
|
1.5
|
70
|
Lái Thiêu 27
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Liên xã
|
1.7
|
1.4
|
71
|
Lái Thiêu 39
|
Đông Nhì
|
Cuối hẻm (Lò
ông Muối)
|
1.7
|
1.4
|
72
|
Lái Thiêu 41
|
Đông Nhì
|
Lái Thiêu 45
(Đường D3)
|
1.7
|
1.4
|
73
|
Lái Thiêu 47
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp
(Gò cát)
|
1.7
|
1.4
|
74
|
Lái Thiêu 49
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp
(Gò cát)
|
1.7
|
1.4
|
75
|
Lái Thiêu 50
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp
(Gò cát)
|
1.7
|
1.4
|
76
|
Lái Thiêu 51
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp
(Gò cát)
|
1.7
|
1.4
|
77
|
Lái Thiêu 52
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường Chùa Thới
Hưng Tự
|
1.7
|
1.4
|
78
|
Lái Thiêu 53
|
Đường 3 tháng 2
|
Đông Nhì
|
1.7
|
1.4
|
79
|
Lái Thiêu 58
|
Nguyễn Trãi
|
Đông Nhì
|
1.7
|
1.4
|
80
|
Lái Thiêu 60
|
Phan Thanh Giãn
|
Đê bao
|
1.7
|
1.4
|
81
|
Lái Thiêu 64
|
Bình Đức
|
Cuối hẻm (Lò
Vương Phẩm)
|
1.7
|
1.4
|
82
|
Lái Thiêu 67
|
Phan Thanh Giãn
|
Giáp hẻm cầu
Đình
|
1.7
|
1.4
|
83
|
Lái Thiêu 69
|
Lê Văn Duyệt
|
Chùa Ông Bổn
|
1.7
|
1.4
|
84
|
Lái Thiêu 82
|
Nguyễn Trãi
|
Cuối hẻm
|
1.7
|
1.4
|
85
|
Lái Thiêu 96
(Đường Đình Phú Long)
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đê bao
|
1.7
|
1.4
|
86
|
Lái Thiêu 107
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Cuối hẻm (Nhà
hưu dưỡng)
|
1.7
|
1.4
|
87
|
Lái Thiêu 114
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch cầu Miễu
|
1.7
|
1.4
|
88
|
Lê Thị Trung
(cũ An Phú - Bình Chuẩn)
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường 22 tháng
12
|
1.7
|
1.4
|
89
|
Nguyễn Chí
Thanh (Rầy xe lửa cũ)
|
Thạnh Bình
|
Hồ Văn Mên
|
1.7
|
1.4
|
90
|
Nguyễn Du
(Bình Hòa - An Phú)
|
Ngã 3 Cửu Long
|
Công ty Rosun
|
1.7
|
1.4
|
91
|
Nguyễn Hữu Cảnh
(cũ Bà Rùa)
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường Nhà thờ
Búng
|
1.7
|
1.4
|
92
|
Nhánh rẽ Đông
Nhì
|
Đông Nhì
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.7
|
1.4
|
93
|
Phó Đức Chính
|
Hoàng Hoa Thám
|
Sông Sài Gòn
|
1.7
|
1.4
|
94
|
Thạnh Phú - Thạnh
Quý
|
Hồ Văn Mên
|
Thạnh Quý
|
1.7
|
1.4
|
95
|
Thạnh Quý
|
Cầu Sắt An Thạnh
|
Hồ Văn Mên
|
1.7
|
1.4
|
96
|
Thạnh Quý -
Hưng Thọ
|
Thạnh Quý
|
Giáp ranh Hưng
Định
|
1.7
|
1.4
|
97
|
Tổng Đốc Phương
|
Gia Long
|
Hoàng Hoa Thám
|
1.7
|
1.4
|
98
|
Trương Định (đường
vào chùa Thầy Sửu)
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.7
|
1.4
|
99
|
Vựa Bụi
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Rạch Búng
|
1.7
|
1.4
|
100
|
Đường nội bộ trong
các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái
định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên
|
1.7
|
1.5
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m
|
1.7
|
1.5
|
E.
|
Đường loại
5:
|
|
|
|
|
1
|
An Phú 01
|
ĐT-743
|
Bùi Thị Xuân
|
1.5
|
1.4
|
2
|
An Phú 02
|
Trần Quang Diệu
|
An Phú 09
|
1.5
|
1.4
|
3
|
An Phú 03
(cũ Mẫu Giáo)
|
ĐT-743
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.4
|
4
|
An Phú 04
(cũ An Phú 03)
|
ĐT-743
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.4
|
5
|
An Phú 05
(cũ Nhà máy nước)
|
Bùi Thị Xuân
|
An Phú 09
|
1.5
|
1.4
|
6
|
An Phú 06
(cũ An Phú Bình Hòa)
|
Ngã 6 An Phú
|
An Phú 26
|
1.5
|
1.4
|
An Phú 26
|
An Phú 12
|
1.5
|
1.4
|
7
|
An Phú 07
|
Trần Quang Diệu
|
Ranh An Phú -
Tân Đông Hiệp
|
1.5
|
1.4
|
8
|
An Phú 09 (Ranh
An Phú Tân Bình)
|
Trần Quang Diệu
|
Ranh An Phú -
Tân Đông Hiệp
|
1.5
|
1.4
|
9
|
An Phú 10
|
ĐT-743
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.5
|
1.4
|
10
|
An Phú 11
|
Lê Thị Trung
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.4
|
11
|
An Phú 12
|
An Phú 26
|
An Phú 06
|
1.5
|
1.4
|
12
|
An Phú 13 (cũ
Đường vào C.ty Giày Gia Định)
|
Lê Thị Trung
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.4
|
13
|
An Phú 15 (cũ
Nhánh Miễu Nhỏ)
|
Phan Đình Giót
|
Công ty Hiệp
Long
|
1.5
|
1.4
|
14
|
An Phú 17 (cũ
Đường vào Đình Vĩnh Phú)
|
Lê Thị Trung
|
Từ Văn Phước
|
1.5
|
1.4
|
15
|
An Phú 18 (cũ
Làng du lịch Sài Gòn)
|
ĐT-743
|
Từ Văn Phước
|
1.5
|
1.4
|
16
|
An Phú 19 (cũ
Ranh An Phú Bình Chuẩn)
|
ĐT-743
|
Bùi Thị Xuân
|
1.5
|
1.4
|
17
|
An Phú 20
|
Bùi Thị Xuân
|
Công ty Hiệp
Long
|
1.5
|
1.4
|
18
|
An Phú 23
|
Lê Thị Trung
|
Công ty Phúc
Bình Long
|
1.5
|
1.4
|
19
|
An Phú 24
|
Lê Thị Trung
|
Công ty cơ khí
Bình Chuẩn
|
1.5
|
1.4
|
20
|
An Phú 25 (cũ
Xóm Cốm)
|
ĐT-743
|
Trần Quang Diệu
|
1.5
|
1.4
|
21
|
An Phú 26 (đường
đất Khu phố 2)
|
An Phú 12
|
An Phú 06
|
1.5
|
1.4
|
22
|
An Phú 27
|
ĐT-743
|
KDC An Phú
|
1.5
|
1.4
|
23
|
An Phú 28
|
ĐT-743
|
An Phú 25
|
1.5
|
1.4
|
24
|
An Phú 29 (cũ
MaiCo)
|
Đường 22 tháng
12
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
1.5
|
1.4
|
25
|
An Phú 30
|
Đường 22 tháng
12
|
KDC Việt - Sing
|
1.5
|
1.4
|
26
|
An Phú 31
|
Chu Văn An
|
An Phú 29
|
1.5
|
1.4
|
27
|
An Phú 32
|
Đường 22 tháng
12
|
Nhà ông 8 Bê
|
1.5
|
1.4
|
28
|
An Phú 33
|
Chu Văn An
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.4
|
29
|
An Phú 34
|
ĐT-743
|
KCN VSIP
|
1.5
|
1.4
|
30
|
An Thạnh 15
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Rạch Búng
|
1.5
|
1.4
|
31
|
An Thạnh 26
|
Hồ Văn Mên
|
Nhà 8 Hòa
|
1.5
|
1.4
|
32
|
An Thạnh 55
|
Thạnh Bình
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
1.5
|
1.4
|
33
|
Bế Văn Đàn
(Bình Nhâm 01)
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.4
|
34
|
Bình Chuẩn 01
|
Nhà Lộc Hải
|
Út Rẻ
|
1.5
|
1.4
|
35
|
Bình Chuẩn 02
|
Nhà ông Cảnh
|
Nhà ông Hậu
|
1.5
|
1.4
|
36
|
Bình Chuẩn 03
|
ĐT-743
|
Nhà ông 6 Lưới
|
1.5
|
1.4
|
37
|
Bình Chuẩn 04
|
Nhà ông Đổ
|
Nhà bà Sanh
|
1.5
|
1.4
|
38
|
Bình Chuẩn 07
|
ĐT-743
|
Nhà ông Hiệu
|
1.5
|
1.4
|
39
|
Bình Chuẩn 08
|
Nhà ông Ná
|
Nhà ông Hiệu
|
1.5
|
1.4
|
40
|
Bình Chuẩn 09
|
Nhà Út Khe
|
Bình Chuẩn 03
|
1.5
|
1.4
|
41
|
Bình Chuẩn 10
|
Nhà Út Dầy
|
Bình Chuẩn 16
|
1.5
|
1.4
|
42
|
Bình Chuẩn 11
|
ĐT-746
|
Nhà ông Hiệu
|
1.5
|
1.4
|
43
|
Bình Chuẩn 12
|
Xí nghiệp Duy
Linh
|
Đất Ba Hòn
|
1.5
|
1.4
|
44
|
Bình Chuẩn 13
|
ĐT-743
|
Sân bóng xã
|
1.5
|
1.4
|
45
|
Bình Chuẩn 14
|
Nhà ông Trọng
|
Nhà ông Thạch
|
1.5
|
1.4
|
46
|
Bình Chuẩn 15
|
Nhà bà Hồng
|
Bình Chuẩn 17
|
1.5
|
1.4
|
47
|
Bình Chuẩn 16
|
Nhà ông Sang
|
Bình Chuẩn 19
|
1.5
|
1.4
|
48
|
Bình Chuẩn 17
|
Đất ông Minh
|
Ranh Tân Uyên
|
1.5
|
1.4
|
49
|
Bình Chuẩn 18
|
ĐT-743
|
Đình Bình Chuẩn
|
1.5
|
1.4
|
50
|
Bình Chuẩn 19
|
Công ty Cao
Nguyên
|
Đường Tổng Cty
Becamex
|
1.5
|
1.4
|
51
|
Bình Chuẩn 20
|
ĐT-743
|
Đất ông Minh
|
1.5
|
1.4
|
52
|
Bình Chuẩn 21
|
ĐT-743
|
Nhà ông Phúc
|
1.5
|
1.4
|
53
|
Bình Chuẩn 22
|
ĐT-743
|
Bình Chuẩn 19
|
1.5
|
1.4
|
54
|
Bình Chuẩn 23
|
Nhà ông Đen
|
Nhà ông Kịch
|
1.5
|
1.4
|
55
|
Bình Chuẩn 24
|
Nhà ông Châu
|
Nhà ông Mười Chậm
|
1.5
|
1.4
|
56
|
Bình Chuẩn 25
|
ĐT-743
|
Nhà ông Mung
|
1.5
|
1.4
|
57
|
Bình Chuẩn 26
|
Tiệm sửa xe Hiệp
|
Nhà ông Chín Thậm
|
1.5
|
1.4
|
58
|
Bình Chuẩn 27
|
Thủ Khoa Huân
|
Nhà bà Thửng
|
1.5
|
1.4
|
59
|
Bình Chuẩn 28
|
ĐT-743
|
Đường đất đi An
Phú
|
1.5
|
1.4
|
60
|
Bình Chuẩn 29
|
ĐT-743
|
Nhà bà Hoàng
|
1.5
|
1.4
|
61
|
Bình Chuẩn 30
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường đất đi An
Phú
|
1.5
|
1.4
|
62
|
Bình Chuẩn 31
|
ĐT-743
|
Ranh Tân Uyên
|
1.5
|
1.4
|
63
|
Bình Chuẩn 32
|
ĐT-743
|
Đất ông Vàng
|
1.5
|
1.4
|
64
|
Bình Chuẩn 33
|
ĐT-743
|
Công ty Trần Đức
|
1.5
|
1.4
|
65
|
Bình Chuẩn 34
|
Nhà ông Đường
|
Nhà ông 3 Xẻo
|
1.5
|
1.4
|
66
|
Bình Chuẩn 35
|
ĐT-743
|
Đất ông Hát
|
1.5
|
1.4
|
67
|
Bình Chuẩn 36
|
ĐT-743
|
Bình Chuẩn 67
|
1.5
|
1.4
|
68
|
Bình Chuẩn 38
|
Nhà bà Nôi
|
Xưởng Út Tân
|
1.5
|
1.4
|
69
|
Bình Chuẩn 39
|
ĐT-743
|
Đất ông Tẫu
|
1.5
|
1.4
|
70
|
Bình Chuẩn 40
|
ĐT-743
|
Công ty Longlin
|
1.5
|
1.4
|
71
|
Bình Chuẩn 41
|
Thủ Khoa Huân
|
Xí nghiệp Kiến
Hưng
|
1.5
|
1.4
|
72
|
Bình Chuẩn 42
|
Bình Chuẩn -
Tân Khánh
|
Công ty Cao
Nguyên
|
1.5
|
1.4
|
73
|
Bình Chuẩn 43
|
Bình Chuẩn -
Tân Khánh
|
Giáp Lò ông
Trung
|
1.5
|
1.4
|
74
|
Bình Chuẩn 44
|
Bình Chuẩn -
Tân Khánh
|
Lò Gốm ông
Phong
|
1.5
|
1.4
|
75
|
Bình Chuẩn 45
|
ĐT-743
|
Công ty Trung
Nam
|
1.5
|
1.4
|
76
|
Bình Chuẩn 46
|
Nhà bà Tý
|
Nhà bà Mánh
|
1.5
|
1.4
|
77
|
Bình Chuẩn 47
|
Nhà ông Liếp
|
Nhà bà Mòi
|
1.5
|
1.4
|
78
|
Bình Chuẩn 50
|
Nhà ông Vui
|
Nhà 8 Mía
|
1.5
|
1.4
|
79
|
Bình Chuẩn 53
|
ĐT-743
|
Công ty Gia
Phát II
|
1.5
|
1.4
|
80
|
Bình Chuẩn 54
|
ĐT-743
|
Ông Biết
|
1.5
|
1.4
|
81
|
Bình Chuẩn 55
|
Nhà ông Tuấn
|
Nhà ông Nhiều
|
1.5
|
1.4
|
82
|
Bình Chuẩn 59
|
Nhà ông Phước
|
Khu Becamex
|
1.5
|
1.4
|
83
|
Bình Chuẩn 61
|
ĐT-743
|
Công ty Bảo
Minh
|
1.5
|
1.4
|
84
|
Bình Chuẩn 62
|
ĐT-743
|
Công ty Thắng Lợi
|
1.5
|
1.4
|
85
|
Bình Chuẩn 63
|
ĐT-743
|
Giáp đất ông 3
Thưa
|
1.5
|
1.4
|
86
|
Bình Chuẩn 64
|
ĐT-743
|
Bình Chuẩn 67
|
1.5
|
1.4
|
87
|
Bình Chuẩn 65
|
ĐT-743
|
Nhà ông Phạm
Văn Á
|
1.5
|
1.4
|
88
|
Bình Chuẩn 66
|
ĐT-743B
|
Đất ông Gấu
|
1.5
|
1.4
|
89
|
Bình Chuẩn 67
|
ĐT-743
|
Giáp đất ông 3
Thưa
|
1.5
|
1.4
|
90
|
Bình Chuẩn 68
|
ĐT-743
|
Đất nhà ông
Hương
|
1.5
|
1.4
|
91
|
Bình Chuẩn 69
|
Đường đất đi An
Phú
|
Giáp Công ty
Hưng Phát
|
1.5
|
1.4
|
92
|
Bình Chuẩn 71
|
Nhà ông Hai
|
Nhà ông Cỏ
|
1.5
|
1.4
|
93
|
Bình Chuẩn 72
|
ĐT-743
|
Nhà ông Nô
|
1.5
|
1.4
|
94
|
Bình Chuẩn 74
|
Nhà bà Thủy
|
Nhà thầy giáo
Dân
|
1.5
|
1.4
|
95
|
Bình Chuẩn 75
|
ĐT-746
|
Bờ hào Sư 7
|
1.5
|
1.4
|
96
|
Bình Chuẩn 76
|
Nhà ông Mên
|
Nhà Út Nở
|
1.5
|
1.4
|
97
|
Bình Chuẩn 77
|
Nhà ông Hà
|
Nhà ông Từ Văn
Hương
|
1.5
|
1.4
|
98
|
Bình Chuẩn 78
|
Nhà ông Trọng
|
Nhà ông Bùi Khắc
Biết
|
1.5
|
1.4
|
99
|
Bình Hòa 01
(Bình Hòa 02)
|
ĐT-743C
|
Giáp Bình Chiểu
|
1.5
|
1.4
|
100
|
Bình Hòa 02
(Bình Hòa 03)
|
Đồng An
|
Bình Hòa 01
|
1.5
|
1.4
|
101
|
Bình Hòa 02 nối
dài (nhánh)
|
Bình Hòa 02
|
Ngã 3 nhà ông Rộng
|
1.5
|
1.4
|
102
|
Bình Hòa 03
|
Bình Hòa 01
|
Nhà ông Nguyễn
Bá Tước
|
1.5
|
1.4
|
103
|
Bình Hòa 04
(Nhánh Bình Hòa 02)
|
Bình Hòa 01
|
Rạch Cùng
|
1.5
|
1.4
|
104
|
Bình Hòa 05
|
Bình Hòa 01
|
Rạch Cùng
|
1.5
|
1.4
|
105
|
Bình Hòa 06
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Kênh tiêu Bình
Hòa
|
1.5
|
1.4
|
106
|
Bình Hòa 07
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
KDC 3/2
|
1.5
|
1.4
|
107
|
Bình Hòa 08
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Kênh tiêu Bình
Hòa
|
1.5
|
1.4
|
108
|
Bình Hòa 09
|
ĐT-743C
|
Đập suối Cát
|
1.5
|
1.4
|
109
|
Bình Hòa 10
(Bình Hòa 06)
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà bà Võ Thị
Chốn
|
1.5
|
1.4
|
110
|
Bình Hòa 11
(Bình Hòa 05)
|
Nguyễn Du
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.5
|
1.4
|
111
|
Bình Hòa 12
(Bình Hòa 01)
|
Nguyễn Du
|
Đất ông Nguyễn
Đăng Long
|
1.5
|
1.4
|
112
|
Bình Hòa 13
(Bình Hòa 10)
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Đường vào KCN
VSIP
|
1.5
|
1.4
|
113
|
Bình Hòa 14
(Bình Hòa 11)
|
Nguyễn Du
|
KDC Minh Tuấn
|
1.5
|
1.4
|
114
|
Bình Hòa 15
|
Nguyễn Du
|
Nghĩa địa
|
1.5
|
1.4
|
115
|
Bình Hòa 16
(Bình Hòa 12)
|
Đồng An
|
XN mì Á Châu
|
1.5
|
1.4
|
116
|
Bình Hòa 17
(Bình Hòa 13)
|
Đồng An
|
Nhà Ông Tâm
|
1.5
|
1.4
|
117
|
Bình Hòa 18
(Bình Hòa 14)
|
Đồng An
|
Nghĩa trang
|
1.5
|
1.4
|
118
|
Bình Hòa 19
(Bình Hòa 15)
|
Đồng An
|
KCN Đồng An
|
1.5
|
1.4
|
119
|
Bình Hòa 20
(Bình Hòa 16)
|
Đồng An
|
Bình Hòa 19
|
1.5
|
1.4
|
120
|
Bình Hòa 21
(Bình Hòa 17)
|
Đồng An
|
Nhà ông Phúc
|
1.5
|
1.4
|
121
|
Bình Hòa 22
(Bình Hòa 18)
|
Đồng An
|
Nhà ông Sơn
|
1.5
|
1.4
|
122
|
Bình Hòa 23
(Bình Hòa 19)
|
Đồng An
|
Nhà ông 6 Xây
|
1.5
|
1.4
|
123
|
Bình Nhâm 02
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.4
|
124
|
Bình Nhâm 03
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nhà Tư Thủ
|
1.5
|
1.4
|
125
|
Bình Nhâm 04
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Cầu Bà Chiếu
|
1.5
|
1.4
|
126
|
Bình Nhâm 05
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nhà 6 Cheo
|
1.5
|
1.4
|
127
|
Bình Nhâm 06
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nhà Hai Ngang
|
1.5
|
1.4
|
128
|
Bình Nhâm 07
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.4
|
129
|
Bình Nhâm 08
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Rạch bà Đệ
|
1.5
|
1.4
|
130
|
Bình Nhâm 09
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nhà Tư Thắng
|
1.5
|
1.4
|
131
|
Bình Nhâm 10
|
Cầu Tàu
|
Bình Nhâm 09
|
1.5
|
1.4
|
132
|
Bình Nhâm 11
|
Cầu Tàu
|
Bình Nhâm 07,
Bình Nhâm 04
|
1.5
|
1.4
|
133
|
Bình Nhâm 16
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
134
|
Bình Nhâm 19
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
135
|
Bình Nhâm 20
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nhà cô giáo
Trinh
|
1.5
|
1.4
|
136
|
Bình Nhâm 21
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nhà 6 Chì
|
1.5
|
1.4
|
137
|
Bình Nhâm 22
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nhà 7 Tiền
|
1.5
|
1.4
|
138
|
Bình Nhâm 23
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
139
|
Bình Nhâm 25
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
140
|
Bình Nhâm 26
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường Năm Tài
|
1.5
|
1.4
|
141
|
Bình Nhâm 27
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
142
|
Bình Nhâm 28
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Rạch cầu Lớn
|
1.5
|
1.4
|
143
|
Bình Nhâm 29
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
1.5
|
1.4
|
144
|
Bình Nhâm 31
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
145
|
Bình Nhâm 34
|
Rạch cầu lớn
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
1.5
|
1.4
|
146
|
Bình Nhâm 40
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Ranh Thuận Giao
- Hưng Định
|
1.5
|
1.4
|
147
|
Bình Nhâm 46
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nhà Sáng Điếc
|
1.5
|
1.4
|
148
|
Bình Nhâm 58
|
Cây Me
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
149
|
Bình Nhâm 59
|
Cây Me
|
Nhà út Hớ
|
1.5
|
1.4
|
150
|
Bình Nhâm 60
|
Cây Me
|
Nhà hai Tấn
|
1.5
|
1.4
|
151
|
Bình Nhâm 61
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nhà bà út Gán
|
1.5
|
1.4
|
152
|
Bình Nhâm 62
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nhà Chàng
|
1.5
|
1.4
|
153
|
Bình Nhâm 77
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Nhà Thu
|
1.5
|
1.4
|
154
|
Bình Nhâm 79
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Rạch Cây Nhum
|
1.5
|
1.4
|
155
|
Bình Nhâm 81
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đất ông bảy Cừ
|
1.5
|
1.4
|
156
|
Bình Nhâm 83
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.4
|
157
|
Bình Nhâm 86
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đất 2 Gắt
|
1.5
|
1.4
|
158
|
Bình Nhâm 88
|
Phan Thanh Giản
|
Rạch bà Đệ
|
1.5
|
1.4
|
159
|
Bình Nhâm 90
|
Phan Thanh Giản
|
Bình Nhâm 83
|
1.5
|
1.4
|
160
|
Cầu Tàu
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Sông Sài Gòn
|
1.5
|
1.4
|
161
|
Cây Me
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
162
|
Chu Văn An (cũ
An Phú 16)
|
Đường 22 tháng
12
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.4
|
163
|
Đường cổng sau
Trường tiểu học Hưng Định
|
Cống hai Lịnh
|
Cổng sau trường
học
|
1.5
|
1.4
|
164
|
Đường Đê Bao
|
Ranh Tp.Hồ Chí
Minh (Rạch Vĩnh Bình)
|
Ranh An Sơn -
Bình Nhâm
|
1.5
|
1.4
|
165
|
Đường vào sân
Golf
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Cổng sau sân
Golf
|
1.5
|
1.4
|
166
|
Hưng Định 01
|
Ranh An Thạnh
|
Cống 28 (Nhà bà
5 Cho)
|
1.5
|
1.4
|
167
|
Hưng Định 04
|
Hưng Định 06
|
Cầu Lớn
|
1.5
|
1.4
|
168
|
Hưng Định 05
|
Hưng Định 01
|
Ranh An Thạnh
|
1.5
|
1.4
|
169
|
Hưng Định 06
|
Hưng Định 01
|
Ranh An Thạnh
|
1.5
|
1.4
|
170
|
Hưng Định 09
|
Hưng Định 01
|
Hưng Định 10
|
1.5
|
1.4
|
171
|
Hưng Định 10
|
Hưng Định 01
|
Cầu Xây
|
1.5
|
1.4
|
172
|
Hưng Định 11
(Thạnh Quý - Hưng Thọ)
|
Hưng Định 01
|
Cầu Út Kỹ
|
1.5
|
1.4
|
173
|
Hưng Định 13
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Ranh Bình Nhâm
|
1.5
|
1.4
|
174
|
Hưng Định 14
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Hưng Định 31
|
1.5
|
1.4
|
175
|
Hưng Định 15
|
Đường nhà thờ
Búng
|
Đường suối Chiu
Liu
|
1.5
|
1.4
|
176
|
Hưng Định 16
|
Chòm Sao
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
177
|
Hưng Định 18
|
An Thạnh 13
|
Hưng Định 17
|
1.5
|
1.4
|
178
|
Hưng Định 19
|
Chòm Sao
|
Trạm điện Hưng
Định
|
1.5
|
1.4
|
179
|
Hưng Định 20
|
Ranh Thuận Giao
|
Bình Nhâm 40
|
1.5
|
1.4
|
180
|
Hưng Định 23
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Hưng Định 20
|
1.5
|
1.4
|
181
|
Hưng Định 24
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Ngã 5 chợ Hưng
Lộc
|
1.5
|
1.4
|
182
|
Hưng Định 25
|
Đường 22 tháng
12
|
Cầu suối Khu 7
|
1.5
|
1.4
|
183
|
Hưng Định 31
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Bình Nhâm 34
|
1.5
|
1.4
|
184
|
Lái Thiêu 22
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp lò Lý Thu
Phong
|
1.5
|
1.4
|
185
|
Lái Thiêu 42
|
Lái Thiêu 45
(Đường D3)
|
Cuối hẻm
|
1.5
|
1.4
|
186
|
Lái Thiêu 44
|
Lái Thiêu 45
(Đường D3)
|
Cuối hẻm (nhà chỉ
Diệu)
|
1.5
|
1.4
|
187
|
Lái Thiêu 46
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp
(Gò cát)
|
1.5
|
1.4
|
188
|
Lái Thiêu 70
|
Lái Thiêu 60
|
Rạch Cầu Đình
|
1.5
|
1.4
|
189
|
Lái Thiêu 104
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đường dẫn vào Cầu
Phú Long
|
1.5
|
1.4
|
190
|
Nguyễn Chí
Thanh (cũ Rầy xe lửa)
|
Trương Định
|
Đường Nhà thờ
Búng
|
1.5
|
1.4
|
191
|
Nguyễn Hữu Cảnh
(cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa)
|
Trương Định
|
Ranh Hưng Định
- Bình Nhâm
|
1.5
|
1.4
|
Ranh Hưng Định
- Bình Nhâm
|
Chòm Sao
|
1.5
|
1.4
|
Chòm Sao
|
Đường nhà thờ
Búng
|
1.5
|
1.4
|
192
|
Nguyễn Văn Lộng
(Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82)
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.5
|
1.4
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Đê bao
|
1.5
|
1.4
|
193
|
Nguyễn Văn Trỗi
(cũ An Phú 08)
|
ĐT-743
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.4
|
194
|
Phan Đình Giót
(An Phú 14, Miễu Nhỏ)
|
ĐT-743
|
Bùi Thị Xuân
|
1.5
|
1.4
|
195
|
Thuận An Hòa
(Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa)
|
Đường 22 tháng
12
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.4
|
196
|
Thuận Giao 01
|
Thuận Giao 21 (KSX
tập trung Tân Thành)
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.4
|
197
|
Thuận Giao 02
|
KDC Thuận Giao
|
Thuận An Hòa
|
1.5
|
1.4
|
198
|
Thuận Giao 03
|
Rày xe lửa
(ranh gò mã)
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.4
|
199
|
Thuận Giao 04
|
Thủ Khoa Huân (Cty
Hà Nội - Sài Gòn)
|
Thuận Giao 03
|
1.5
|
1.4
|
200
|
Thuận Giao 05
|
Thủ Khoa Huân
|
Cảng Mọi tiên
|
1.5
|
1.4
|
201
|
Thuận Giao 06
|
Thủ Khoa Huân
(Nhà ông Lê Văn Thêm)
|
Thuận Giao 05
|
1.5
|
1.4
|
202
|
Thuận Giao 07
|
Thủ Khoa Huân
(Nhà ông Nguyễn Văn Việt)
|
Thuận Giao 08
|
1.5
|
1.4
|
203
|
Thuận Giao 08
|
Thủ Khoa Huân
(Trường TH Thuận Giao)
|
Đất ông Bảy địa
|
1.5
|
1.4
|
204
|
Thuận Giao 09
|
Thủ Khoa Huân
(Nhà ông 10 Điền)
|
Thuận Giao 16
|
1.5
|
1.4
|
205
|
Thuận Giao 10
|
Thủ Khoa Huân
(gò mã)
|
Nhà bà Kênh
|
1.5
|
1.4
|
206
|
Thuận Giao 11
|
Thủ Khoa Huân
(Nhà bà Đến)
|
Thuận Giao 14
|
1.5
|
1.4
|
207
|
Thuận Giao 12
|
Thủ Khoa Huân
(Nhà bà Nọ)
|
Thuận Giao 14
|
1.5
|
1.4
|
208
|
Thuận Giao 13
|
Thủ Khoa Huân (Cây
xăng Hai Trà)
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.5
|
1.4
|
209
|
Thuận Giao 14
|
Đại lộ Bình
Dương (lò ông Trương Văn Kiệt)
|
Thuận Giao 10
|
1.5
|
1.4
|
210
|
Thuận Giao 15
|
Nguyễn Thị Minh
Khai (Cty A&B)
|
Trại heo Mười
Phương
|
1.5
|
1.4
|
211
|
Thuận Giao 16
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Khu dân cư Thuận
Giao
|
1.5
|
1.4
|
212
|
Thuận Giao 17
|
Đường 22 tháng
12 (Văn phòng khu phố)
|
Thuận Giao 16
|
1.5
|
1.4
|
213
|
Thuận Giao 18
|
Đường 22 tháng
12
(Cổng sau KCN Việt Hương)
|
KDC Việt - Sing
|
1.5
|
1.4
|
214
|
Thuận Giao 19
|
Đường 22 tháng
12 (Trường Trần Văn Ơn)
|
Thuận Giao 16
|
1.5
|
1.4
|
215
|
Thuận Giao 20
|
Đường 22 tháng
12 (Chợ Thuận Giao)
|
Thuận Giao 18
|
1.5
|
1.4
|
216
|
Thuận Giao 21
|
Đường 22 tháng
12 (Cống ngang)
|
Thuận Giao 25
|
1.5
|
1.4
|
Thuận Giao 25
|
KDC Thuận Giao
|
1.5
|
1.4
|
217
|
Thuận Giao 22
|
Đường 22 tháng
12
(Nhà bà Nhơn)
|
KDC Việt - Sing
|
1.5
|
1.4
|
218
|
Thuận Giao 24
|
Đường 22 tháng
12 (Công ty TAGS Thuận Giao)
|
Thuận Giao 25
|
1.5
|
1.4
|
219
|
Thuận Giao 25
|
Thuận An Hòa
|
Thuận Giao 21
|
1.5
|
1.4
|
220
|
Thuận Giao 26
|
Đại lộ Bình
Dương
(Cây xăng Phước Lộc Thọ)
|
KDC Việt - Sing
|
1.5
|
1.4
|
221
|
Thuận Giao 27
|
Đại lộ Bình
Dương (Khách sạn Nam Hưng)
|
Chùa ông Bổn
|
1.5
|
1.4
|
222
|
Thuận Giao 28
|
Chòm Sao (Nhà
ông Lê Văn Thơm)
|
Lò gốm ông
Vương Kiến Thành
|
1.5
|
1.4
|
223
|
Thuận Giao 29
|
Chòm Sao (Nhà
ông Lê Văn Thơm)
|
Ranh Bình Nhâm
|
1.5
|
1.4
|
224
|
Thuận Giao 30
|
Đại lộ Bình
Dương (Tổng kho cao su)
|
Thuận Giao 29
|
1.5
|
1.4
|
225
|
Thuận Giao 31
|
Đại lộ Bình
Dương (Đối diện KCN VSIP)
|
Suối Đờn
|
1.5
|
1.4
|
226
|
Thuận Giao 32
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
227
|
Thuận Giao 33
(cũ Thuận Giao 14B)
|
Thuận Giao 14
(Nhà ông Út On)
|
Nhà bà Bi, ông
Chiến
|
1.5
|
1.4
|
228
|
Trần Quang Diệu
(cũ An Phú - Tân Bình)
|
Ngã 6 An Phú
|
Ranh An Phú -
Tân Bình
|
1.5
|
1.4
|
229
|
Từ Văn Phước
(cũ An Phú 35, Tico)
|
ĐT-743
|
Lê Thị Trung
|
1.5
|
1.4
|
230
|
Vĩnh Phú 02
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Cầu Đồn
|
1.5
|
1.4
|
231
|
Vĩnh Phú 06
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch Vĩnh Bình
|
1.5
|
1.4
|
232
|
Vĩnh Phú 07
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà hàng Thanh
Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
233
|
Vĩnh Phú 08
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà hàng Thanh
Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
234
|
Vĩnh Phú 09
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà hàng Thanh
Cảnh
|
1.5
|
1.4
|
235
|
Vĩnh Phú 10
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch Vĩnh Bình
|
1.5
|
1.4
|
236
|
Vĩnh Phú 11
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà bàn Búp
|
1.5
|
1.4
|
237
|
Vĩnh Phú 13
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch Vĩnh Bình
|
1.5
|
1.4
|
238
|
Vĩnh Phú 14
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
239
|
Vĩnh Phú 15
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
240
|
Vĩnh Phú 16
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà ông Đạt
|
1.5
|
1.4
|
241
|
Vĩnh Phú 17
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
242
|
Vĩnh Phú 17A
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
243
|
Vĩnh Phú 20
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
244
|
Vĩnh Phú 21
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch Bộ Lạc
|
1.5
|
1.4
|
245
|
Vĩnh Phú 22
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
246
|
Vĩnh Phú 23
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
247
|
Vĩnh Phú 24
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Công ty Thuốc
lá Bình Dương
|
1.5
|
1.4
|
248
|
Vĩnh Phú 25
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
249
|
Vĩnh Phú 26
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch Bộ Lạc
|
1.5
|
1.4
|
250
|
Vĩnh Phú 27
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà bà Huệ
|
1.5
|
1.4
|
251
|
Vĩnh Phú 28
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch Bộ Lạc
|
1.5
|
1.4
|
252
|
Vĩnh Phú 29
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
253
|
Vĩnh Phú 30
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà bà Trúc
|
1.5
|
1.4
|
254
|
Vĩnh Phú 32
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch Miễu
|
1.5
|
1.4
|
Rạch Miễu
|
Rạch Cầu Bốn Trụ
|
1.5
|
1.4
|
255
|
Vĩnh Phú 33
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đình ấp Tây
|
1.5
|
1.4
|
256
|
Vĩnh Phú 35
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch cầu Đình
|
1.5
|
1.4
|
257
|
Vĩnh Phú 37
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà bà Bưởi
|
1.5
|
1.4
|
258
|
Vĩnh Phú 38
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
259
|
Vĩnh Phú 38A
|
Vĩnh Phú 38
|
Vĩnh Phú 42
|
1.5
|
1.4
|
260
|
Vĩnh Phú 39
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà bà Hai
Quang
|
1.5
|
1.4
|
261
|
Vĩnh Phú 40
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
262
|
Vĩnh Phú 41
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Rạch Miễu
|
1.5
|
1.4
|
263
|
Vĩnh Phú 42
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đê bao sông Sài
Gòn
|
1.5
|
1.4
|
264
|
Đường nội bộ
trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu
chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên
|
1.3
|
1.3
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m
|
1.3
|
1.3
|
265
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.4
|
266
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.4
|
267
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.4
|
268
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.4
|
269
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.4
|
270
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.4
|
271
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.4
|
272
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.4
|
273
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5
(đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.4
|
274
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.4
|
III.
|
THỊ XÃ DĨ
AN:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại
1:
|
|
|
|
|
1
|
Cô Bắc
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Thái Học
(Ngã 3 nhà ông Tư Nhi)
|
2.3
|
1.5
|
2
|
Cô Giang
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Thái Học
|
2.3
|
1.5
|
3
|
Đường số 9 khu
TTHC
|
Nguyễn Tri
Phương
|
Đường M
|
2.3
|
1.5
|
4
|
Nguyễn Thái Học
|
Trần Hưng Đạo
|
Cô Bắc
|
2.3
|
1.5
|
5
|
Số 5
|
Cô Giang
|
Trần Hưng Đạo
|
2.3
|
1.5
|
6
|
Số 6
|
Cô Giang
|
Trần Hưng Đạo
|
2.3
|
1.5
|
7
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn An Ninh
(Ngã 3 Ngân hàng cũ)
|
Ngã 3 Nguyễn
Thái Học - Trần Hưng Đạo
|
2.3
|
1.5
|
B.
|
Đường loại
2:
|
|
|
|
|
1
|
Đường T khu
TTHC
|
Đường số 1
|
Đường số 9
|
2.0
|
1.5
|
2
|
Lý Thường Kiệt
|
Rạp hát Dĩ An
|
Cổng 15
|
2.0
|
1.5
|
3
|
Nguyễn An Ninh
|
Ranh Trường tiểu
học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi
vào)
|
Chùa Bùi Bửu
|
2.0
|
1.5
|
Chùa Bùi Bửu
|
Ranh phường
Linh Xuân
|
2.0
|
1.5
|
4
|
Nguyễn Trãi (Đường
18 Khu TĐC)
|
Đường số 3 Khu
TĐC Sóng Thần
|
Giáp KCN Sóng
Thần
|
2.0
|
1.5
|
5
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã 3 Nguyễn
Thái Học - Trần Hưng Đạo
|
Cổng 1 Đông Hòa
|
2.0
|
1.5
|
Cổng 1 Đông Hòa
|
Ngã 3 Cây Lơn
|
2.0
|
1.5
|
6
|
Các đường trong
khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)
|
2.0
|
1.5
|
7
|
Các đường trong
khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)
|
2.0
|
1.5
|
C.
|
Đường loại
3:
|
|
|
|
|
1
|
An Bình (Sóng
Thần - Đông Á)
|
Xuyên Á (AH1)
|
Trần Thị Vững
|
1.9
|
1.5
|
2
|
Các đường khu dân
cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa)
|
1.9
|
1.5
|
3
|
Các đường khu
tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở
hạ tầng
|
1.9
|
1.5
|
4
|
Các đường trong
cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)
|
1.9
|
1.5
|
5
|
ĐT-743
|
Ranh phường An
Phú
|
Ngã 3 Đông Tân
|
1.9
|
1.5
|
Ngã 3 Đông Tân
|
Cổng 17
|
1.9
|
1.5
|
Cổng 17
|
Ngã 4 Bình
Thung
|
1.9
|
1.5
|
Ngã 3 Suối Lồ Ồ
|
Cầu Bà Khâm
|
1.9
|
1.5
|
Cầu Bà Khâm
|
Chợ Ngãi Thắng
|
1.9
|
1.5
|
Chợ Ngãi Thắng
|
Cầu Tân Vạn
|
1.9
|
1.5
|
Ranh Tân Đông
Hiệp - An Phú
|
Ranh KCN Bình
Chiểu
|
1.9
|
1.5
|
6
|
Đường gom cầu
vượt Sóng Thần
|
|
|
1.9
|
1.5
|
7
|
Đường Song hành
ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng)
|
|
|
1.9
|
1.5
|
8
|
Đường Xuyên Á
(Quốc lộ 1A - AH1)
|
Tam Bình
|
Cổng trường Đại
học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh
|
1.9
|
1.5
|
9
|
Lái Thiêu - Dĩ
An
|
Ngã tư 550
|
Ngã 3 Đông Tân
|
1.9
|
1.5
|
10
|
Lê Trọng Tấn
(Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường)
|
Xuyên Á
(Quốc lộ 1A - AH1)
|
An Bình
|
1.9
|
1.5
|
11
|
Lý Thường Kiệt
|
Cổng 15
|
Cua Bảy Chích
|
1.9
|
1.5
|
Cua Bảy Chích
|
Ranh Kp Thống
Nhất
|
1.9
|
1.5
|
Ranh Khu phố Thống
Nhất
|
Công ty Yazaki
|
1.9
|
1.5
|
12
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính
từ mép 2 đầu cầu vượt)
|
1.7
|
1.5
|
13
|
Nguyễn An Ninh
|
Ngã 3 Cây Điệp
|
Ranh Trường tiểu
học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi
vào )
|
1.9
|
1.5
|
14
|
Nguyễn Du (Đường
Trường cấp III Dĩ An)
|
Nguyễn An Ninh
|
ĐT-743
|
1.9
|
1.5
|
15
|
Nguyễn Thái Học
(Đi lò muối khu 1)
|
Cô Bắc (ngã 3
Ông Tư Nhi)
|
Ranh phường Tân
Đông Hiệp
|
1.9
|
1.5
|
16
|
Nguyễn Trãi (Đường
Mồi)
|
ĐT-743A
|
Lý Thường Kiệt
|
1.9
|
1.5
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường số 3 (khu
tái định cư)
|
1.9
|
1.5
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
(Dĩ An - Bình Đường)
|
Nguyễn An Ninh
|
Ranh An Bình
|
1.9
|
1.5
|
18
|
Nguyễn Trung Trực
(Silicat)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thái Học
|
1.9
|
1.5
|
19
|
Phạm Ngũ Lão
(Đi xóm Đương)
|
Đường gom (đường
sắt)
|
Trần Khánh Dư
|
1.9
|
1.5
|
20
|
Quốc lộ 1K
|
Ranh tỉnh Đồng
Nai
|
Ranh Quận Thủ Đức,
Tp.HCM
|
1.9
|
1.5
|
21
|
Tất cả các đường
còn lại trong Trung tâm hành chính
|
|
|
1.9
|
1.5
|
22
|
Tất cả các đường
trong khu nhà ở thương mại đường sắt
|
|
|
1.9
|
1.5
|
23
|
Trần Khánh Dư (Đi
Khu 5)
|
Đường số 7 Khu
TĐC Nhị Đồng 1
|
Phạm Ngũ Lão
|
1.9
|
1.5
|
24
|
Trần Quốc Toản
(Công Xi Heo, đường số 10)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn An Ninh
|
1.9
|
1.5
|
25
|
Xa lộ Hà Nội
(Quốc lộ 1A)
|
Ranh tỉnh Đồng
Nai
|
Ranh Quận Thủ Đức
+ Ranh Quận 9, Tp.HCM
|
1.9
|
1.5
|
D.
|
Đường loại
4:
|
|
|
|
|
1
|
Bế Văn Đàn
(Đình Bình Đường)
|
Xuyên Á (AH1)
|
Cầu Gió Bay
|
1.7
|
1.5
|
2
|
Bùi Thị Xuân
(đường Dốc Ông Thập)
|
Đường ra ngã 6
An Phú
|
Ranh Đồng Nai
|
1.7
|
1.5
|
3
|
Bùi Thị Xuân
(Đường liên huyện)
|
Ngã 6 An Phú
|
Tân Ba (tua 12)
|
1.7
|
1.5
|
4
|
Cao Bá Quát (Đường
tổ 23 khu phố Đông Tân)
|
Nguyễn Du
|
Phan Bội Châu
|
1.7
|
1.5
|
5
|
Đi xóm Đương
(đường gom)
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngã 3 ông Cậy
|
1.7
|
1.5
|
6
|
Đoàn Thị Kìa
(Đi chợ tự phát)
|
ĐT-743B
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.7
|
1.5
|
7
|
Đường 33m (phường
Bình Thắng)
|
ĐT-743
|
KCN Dệt may
Bình An
|
1.7
|
1.5
|
8
|
Đường Cây Mít
Nài
|
Ngô Thì Nhậm
|
Cuối đường
|
1.7
|
1.5
|
9
|
Đường KDC Bình
An
|
ĐT-743
|
ĐT-743
|
1.7
|
1.5
|
Các tuyến còn lại
|
|
1.7
|
1.5
|
10
|
Đường Liên khu
3 (Vành đai Đại học Quốc gia)
|
Phường Linh
Trung (Thủ Đức)
|
Cuối đường nhựa
|
1.7
|
1.5
|
11
|
Đường tổ 12 Khu
phố Thống Nhất 2
|
Nguyễn Đức Thiệu
|
KDC Thành Lễ
|
1.7
|
1.5
|
12
|
Đường tổ 17 Kp
Thống Nhất
|
Chợ Bà Sầm
|
Nhà ông Năm
|
1.7
|
1.5
|
13
|
Đường tổ 23, 25
khu phố Bình Minh 1
|
Đường số 10
|
Ranh phường
Đông Hòa
|
1.7
|
1.5
|
14
|
Đường tổ 5 khu
phố Nhị Đồng 2
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đường Cây Mít
Nài
|
1.7
|
1.5
|
15
|
Hai Bà Trưng
(đường Tua Gò Mả)
|
Trần Hưng Đạo
|
ĐT-743 (Bệnh viện
thị xã)
|
1.7
|
1.5
|
16
|
Hồ Tùng Mậu
(Kha Vạn Cân - Hàng Không)
|
Kha Vạn Cân
|
An Bình (Trại
heo Hàng Không)
|
1.7
|
1.5
|
17
|
Kha Vạn Cân
|
Linh Xuân
|
Linh Tây
|
1.7
|
1.5
|
18
|
Kim Đồng (Đường
cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1)
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Đăng Lưu
|
1.7
|
1.5
|
19
|
Lê Hồng Phong
(đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)
|
Ngã 3 Cây Điệp
|
Ngã 4 Chiêu
Liêu
|
1.7
|
1.5
|
20
|
Lê Quý Đôn (Đi
Khu 5)
|
Lý Thường Kiệt
|
Phạm Ngũ Lão
|
1.7
|
1.5
|
21
|
Lê Văn Tách
(Dĩ An - Bình Đường)
|
Nguyễn Tri
Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)
|
Xuyên Á (Quốc lộ
1A)
|
1.7
|
1.5
|
22
|
Ngô Thì Nhậm
(Cây Găng, cây Sao)
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Tri
Phương
|
1.7
|
1.5
|
23
|
Ngô Văn Sở
(Bình Minh 2)
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn Tri
Phương
|
1.7
|
1.5
|
24
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa)
|
Quốc lộ 1K
|
Công ty Công
nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm
|
1.7
|
1.5
|
25
|
Nguyễn Đình Chiểu
(đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp Công ty
Niên Ích
|
1.7
|
1.5
|
26
|
Nguyễn Đức Thiệu
(Khu tập thể nhà máy toa xe)
|
Lý Thường Kiệt
|
KCN Sóng Thần
|
1.7
|
1.5
|
27
|
Nguyễn Hiền (Đi
Khu 5)
|
Lê Quý Đôn
|
Lý Thường Kiệt
|
1.7
|
1.5
|
28
|
Nguyễn Hữu Cảnh
(đường Ấp Đông)
|
Quốc lộ 1K
|
Hai Bà Trưng
(Đường Tua Gò Mả)
|
1.7
|
1.5
|
29
|
Nguyễn Thái Học
|
Ranh Tân Đông
Hiệp - Dĩ An
|
Hai Bà Trưng
|
1.7
|
1.5
|
30
|
Nguyễn Thị Minh
Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)
|
Ngã 4 Chiêu
Liêu
|
Cầu 4 Trụ
|
1.7
|
1.5
|
31
|
Nguyễn Tri
Phương
(Dĩ An - Bình Đường)
|
Ranh phường Dĩ
An
|
Lê Văn Tách
(Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)
|
1.7
|
1.5
|
32
|
Nguyễn Văn Siêu
(Đường tổ 26 khu phố Đông Tân)
|
Nguyễn An Ninh
|
Cao Bá Quát
|
1.7
|
1.5
|
33
|
Nguyễn Văn Trỗi
(Đi Khu 4)
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn An Ninh
|
1.7
|
1.5
|
34
|
Nguyễn Viết
Xuân (Cụm Văn Hóa)
|
Bế Văn Đàn (đường
Đình Bình Đường)
|
Phú Châu
|
1.7
|
1.5
|
35
|
Nguyễn Xiển
(Hương lộ 33)
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh quận
9
|
1.7
|
1.5
|
36
|
Phạm Hữu Lầu
(Mì Hòa Hợp)
|
Lý Thường Kiệt
|
Bưu điện ông Hợi
|
1.7
|
1.5
|
37
|
Phan Bội Châu
(Chùa Ba Na)
|
Nguyễn An Ninh
|
ĐT-743
|
1.7
|
1.5
|
38
|
Phan Đăng Lưu (Đường
tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất)
|
Lý Thường Kiệt
(Chợ Thống Nhất)
|
Lý Thường Kiệt
(Đường ray xe lửa)
|
1.7
|
1.5
|
39
|
Phan Huy Ích
(Bào Ông Cuộn đi xóm Đương)
|
Đường số 7 KDC
Nhị Đồng 1
|
Phạm Ngũ Lão
|
1.7
|
1.5
|
40
|
Phú Châu
|
Xuyên Á
|
Phú Châu -Thủ Đức
|
1.7
|
1.5
|
41
|
Tân Lập (đường
Tổ 47)
|
Giáp phường
Linh Trung, TP.HCM
|
Giao đường đất
giáp ranh phường Bình Thắng
|
1.7
|
1.5
|
42
|
Thắng Lợi (Đi
Khu 4)
|
Lý Thường Kiệt
(Cua 7 Chích)
|
Nguyễn Du
|
1.7
|
1.5
|
43
|
Tô Vĩnh Diện
(đường đi Hầm Đá)
|
Quốc lộ 1K
|
Ranh Đại học Quốc
gia
|
1.7
|
1.5
|
44
|
Trần Khánh Dư
(Đi Khu 5)
|
Nguyễn Hiền
|
Phạm Ngũ Lão
|
1.7
|
1.5
|
45
|
Trần Nguyên Hãn
(Đi Khu 5)
|
Trần Khánh Dư
|
Nguyễn Trãi
|
1.7
|
1.5
|
46
|
Trần Quang Khải
(đường Cây Keo)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thái Học
|
1.7
|
1.5
|
47
|
Trần Quý Cáp
(Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân)
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Du
|
1.7
|
1.5
|
48
|
Trần Quỳnh
|
Trần Hưng Đạo
|
Ranh phường
Đông Hòa
|
1.7
|
1.5
|
49
|
Võ Thị Sáu (đường
đi ấp Tây)
|
Quốc lộ 1K
|
Trần Hưng Đạo
|
1.7
|
1.5
|
50
|
Đường nội bộ
trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư,
khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt
đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An
|
1.7
|
1.5
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An
|
1.7
|
1.5
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.
|
1.7
|
1.5
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại
|
1.7
|
1.5
|
E.
|
Đường loại
5:
|
|
|
|
|
1
|
30 tháng 4
(Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)
|
Quốc lộ 1A
|
ĐT-743
|
1.5
|
1.5
|
2
|
An Nhơn (đường
Văn phòng khu phố Tân Phú 1)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)
|
Cây Da
|
1.5
|
1.5
|
3
|
Bà Huyện Thanh
Quan (Khu phố Nội Hóa 1)
|
Thống Nhất
|
Nhà ông Lê Đức
Phong
|
1.5
|
1.5
|
4
|
Bình Thung
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT-743
|
1.5
|
1.5
|
5
|
Bùi Thị Cội (đường
Miễu Cây Gõ)
|
ĐT-743
|
Đường sắt Bắc
Nam
|
1.5
|
1.5
|
6
|
Cây Da (đường Dốc
Cây Da + đường Trường học)
|
Lê Hồng Phong (đuờng
Trung Thành)
|
Bùi Thị Xuân
(đường Dốc Ông Thập)
|
1.5
|
1.5
|
7
|
Cây Da Xề (đường
tổ 3, 8 ấp Tây B)
|
Trần Hưng Đạo
|
Quốc lộ 1K
|
1.5
|
1.5
|
8
|
Châu Thới (đường
vào phân xưởng đá 3)
|
ĐT-743
|
Mỏ đá Công ty Cổ
phần Đá núi Nhỏ
|
1.5
|
1.5
|
Mỏ đá C.ty CP
Đá núi Nhỏ
|
Trạm cân
|
1.5
|
1.5
|
Trạm cân
|
Quốc lộ 1K
|
1.5
|
1.5
|
9
|
Chiêu Liêu (Miễu
Chiêu Liêu)
|
ĐT-743
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.5
|
1.5
|
10
|
Chu Văn An
|
Quốc lộ 1A
|
Lê Trọng Tấn
|
1.5
|
1.5
|
11
|
Dương Đình Nghệ
|
Kha Vạn Cân
|
Ngô Gia Tự
|
1.5
|
1.5
|
12
|
Đào Duy Từ (Đường
tổ 12 khu phố Đông A)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường đất
|
1.5
|
1.5
|
13
|
Đào Sư Tích (Đường
liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1)
|
ĐT-743
|
Thống Nhất
|
1.5
|
1.5
|
14
|
Đặng Văn Mây (đường
đi Miếu họ Đào)
|
Lê Hồng Phong
(nhà ông 5 Rực)
|
Mạch Thị Liễu
|
1.5
|
1.5
|
15
|
Đình Tân Ninh
|
Lê Hồng Phong
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
1.5
|
1.5
|
16
|
Đoàn Thị Điểm
|
Quốc lộ 1A
|
Bế Văn Đàn
|
1.5
|
1.5
|
17
|
Đỗ Tấn Phong (đường
Chùa Huyền Trang)
|
ĐT-743B (Mẫu
giáo Hoa Hồng 4)
|
Lê Hồng Phong
|
1.5
|
1.5
|
18
|
Đông An (đường
Miếu Chập Chạ)
|
ĐT-743B
|
Giáp KDC Đông
An
|
1.5
|
1.5
|
19
|
Đông Minh (đường
tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)
|
Võ Thị Sáu (đường
ấp Tây đi QL-1K)
|
Ranh phường Dĩ
An
|
1.5
|
1.5
|
20
|
Đông Tác
|
Hai Bà Trưng
(đường Tua Gò Mả)
|
Trần Quang Khải
(Cây Keo)
|
1.5
|
1.5
|
21
|
Đông Thành
|
Lê Hồng Phong
(đường Liên xã)
|
Đường đất vào
Khu công nghiệp Phú Mỹ
|
1.5
|
1.5
|
22
|
Đông Yên (đường
Đình Đông Yên)
|
Quốc lộ 1K
|
Nguyễn Thị Út
|
1.5
|
1.5
|
23
|
Đường Am
|
Bùi Thị Xuân
(đường Dốc ông Thập)
|
Nguyễn Thị Tươi
(đường Mã 35)
|
1.5
|
1.5
|
24
|
Đường bà 7
Nghĩa
|
Bùi Thị Xuân (Dốc
ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước
|
Nhà ông Phạm
Văn Liêm
|
1.5
|
1.5
|
25
|
Đường chùa Tân
Long
|
Đường Am
|
Nguyễn Thị Tươi
|
1.5
|
1.5
|
26
|
Đường Đồi Không
Tên
|
Đường 30/4
|
Thống Nhất
|
1.5
|
1.5
|
27
|
Đường Đông
Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Đông Thành
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
1.5
|
1.5
|
28
|
Đường ĐT-743 đi
KCN Vũng Thiện
|
ĐT-743
|
KCN Vũng Thiện
|
1.5
|
1.5
|
29
|
Đường Hai Bà
Trưng đi ĐT-743
|
Hai Bà Trưng
|
ĐT-743
|
1.5
|
1.5
|
30
|
Đường liên khu
phố Nội Hóa 1 - Bình Thung
|
ĐT-743
|
Công ty Khánh
Vinh
|
1.5
|
1.5
|
31
|
Đường Miếu họ Lê
(Tân Thắng)
|
Bùi Thị Xuân
|
Khu dân cư
Biconsi
|
1.5
|
1.5
|
32
|
Đường nội đồng
Tân Hiệp
|
Trương Văn Vĩnh
|
Giáp nhà bà Huỳnh
Thị Dư
|
1.5
|
1.5
|
33
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Nhà bà 6 Hảo
|
1.5
|
1.5
|
34
|
Đường nhà Ông 5
Em (Tân Hiệp)
|
Trương Văn Vĩnh
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.5
|
35
|
Đường nhà ông 5
Nóc
|
Bùi Thị Xuân
(đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2
|
Nhà ông 5 Nóc
|
1.5
|
1.5
|
36
|
Đường nhà ông
Liêm
|
Đường Bia Tưởng
Niệm
|
Nguyễn Thị Tươi
|
1.5
|
1.5
|
37
|
Đường nhà ông
Tư Ni
|
Bùi Thị Xuân (Dốc
ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2
|
Nhà ông Tư Ni
|
1.5
|
1.5
|
38
|
Đường nhà ông
Tư Tàu
|
Cây Da
|
KDC An Trung
|
1.5
|
1.5
|
39
|
Đường nhà ông
út Mối
|
Trương Văn Vĩnh
|
Tân Hiệp (Đường
đi đình Tân Hiệp)
|
1.5
|
1.5
|
40
|
Đường số 10 Khu
phố Nội Hóa 2
|
Đường ống nước
thô
|
Giáp Khu công
nghiệp Dapark
|
1.5
|
1.5
|
41
|
Đường tổ 1 khu
phố Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.5
|
42
|
Đường tổ 1, 2, 3
khu phố Trung Thắng
|
Đường tổ 1 khu
phố Trung Thắng
|
Đường tổ 3 khu
phố Trung Thắng
|
1.5
|
1.5
|
43
|
Đường tổ 11 khu
phố Hiệp Thắng
|
Hoàng Hữu Nam
|
Ranh thành phố
Hồ Chí Minh
|
1.5
|
1.5
|
44
|
Đường tổ 11, 12
khu phố Bình Thung 1 (BA 05)
|
Bình Thung
|
Giáp đất bà Bùi
Thị Kim Loan
|
1.5
|
1.5
|
45
|
Đường tổ 11, 12
khu phố Ngãi Thắng
|
Quốc lộ 1A
|
Nguyễn Xiển
|
1.5
|
1.5
|
46
|
Đường tổ 12 khu
phố Ngãi Thắng
|
Đường tổ 11, 12
khu phố Ngãi Thắng
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.5
|
47
|
Đường tổ 12 Khu
phố Quyết Thắng
|
Nghĩa Sơn
|
Trường tiểu học
Nguyễn Khuyến 2
|
1.5
|
1.5
|
48
|
Đường tổ 13 khu
phố Quyết Thắng
|
Đường Xi măng
Sài Gòn
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.5
|
49
|
Đường tổ 16 khu
phố Tân Phước
|
Trần Quang Diệu
(đường Cây Gõ)
|
Giáp nhà bà
Nguyễn Thị Điểm
|
1.5
|
1.5
|
50
|
Đường tổ 18 Khu
phố Nội Hóa 1
|
Trần Đại Nghĩa
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.5
|
51
|
Đường tổ 2 khu
phố Trung Thắng
|
Đường tổ 1, 2,
3 khu phố Trung Thắng
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.5
|
52
|
Đường tổ 3 khu phố
Hiệp Thắng
|
Thống Nhất
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.5
|
53
|
Đường tổ 3 khu
phố Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.5
|
54
|
Đường tổ 3, 4
khu phố Hiệp Thắng
|
Thống Nhất
|
Đường Vành Đai
|
1.5
|
1.5
|
55
|
Đường tổ 3, 4
khu phố Tây A
|
Võ Thị Sáu
|
Đông Minh
|
1.5
|
1.5
|
56
|
Đường tổ 4 khu
phố Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.5
|
57
|
Đường tổ 5 khu
phố Hiệp Thắng
|
Thống Nhất
|
Đường tổ 3,4
khu phố Hiệp Thắng
|
1.5
|
1.5
|
58
|
Đường tổ 6 khu
phố Hiệp Thắng
|
Đường 30/4
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.5
|
59
|
Đường tổ 6 khu
phố Tây A
|
Đông Minh
|
Ranh đất bà
Nguyễn Thị Nô
|
1.5
|
1.5
|
60
|
Đường tổ 7 khu
phố Đông B
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Bính
|
1.5
|
1.5
|
61
|
Đường tổ 7 khu
phố Hiệp Thắng
|
Đường 30/4
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.5
|
62
|
Đường tổ 7, 9
khu phố Trung Thắng
|
30 tháng 4 (Đường
Bình Thắng 1)
|
Chợ Bình An
|
1.5
|
1.5
|
63
|
Đường tổ 8 khu
phố Hiệp Thắng (BT 14)
|
Đường 30/4
|
Công ty 710
|
1.5
|
1.5
|
64
|
Đường tổ 8 Khu
phố Tân Phú 2
|
Cây Da
|
Đường tổ 9 Khu
phố Tân Phú 2
|
1.5
|
1.5
|
65
|
Đường tổ 9 khu
phố Hiệp Thắng (BT 15)
|
Đường tổ 8 khu
phố Hiệp Thắng
|
Công ty 621
|
1.5
|
1.5
|
66
|
Đường tổ 9 khu
phố Quyết Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.5
|
67
|
Đường tổ 9 khu phố
Tân Phú 2
|
Cây Da
|
Bùi Thị Xuân (Dốc
Ông Thập)
|
1.5
|
1.5
|
68
|
Đường tổ 9 khu
phố Trung Thắng
|
Đường 30/4
|
Cuối đường
|
1.5
|
1.5
|
69
|
Đường từ Hai Bà
Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743
|
Hai Bà Trưng
|
Đường Hai Bà
Trưng đi ĐT-743
|
1.5
|
1.5
|
70
|
Đường từ Mạch
Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng
|
Mạch Thị Liễu
|
Nhà ông Hai Thượng
|
1.5
|
1.5
|
71
|
Đường trạm xá
cũ (phường Tân Bình)
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn
|
Bùi Thị Xuân (Dốc
Ông Thập)
|
1.5
|
1.5
|
72
|
Đường vào Công
ty Bê tông 620
|
Quốc lộ 1K
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.5
|
73
|
Đường vào công
ty Sacom
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp công ty
Sacom
|
1.5
|
1.5
|
74
|
Đường vào khu
du lịch Hồ Bình An
|
ĐT-743
|
Cổng khu du lịch
Hồ Bình An
|
1.5
|
1.5
|
75
|
Đường vào Khu
phố Châu Thới
|
Bình Thung
|
Khu phố Châu Thới
|
1.5
|
1.5
|
76
|
Đường Văn phòng
khu phố Tân Phước
|
Nguyễn Thị Tươi
|
Trần Quang Diệu
(đường Cây Gõ)
|
1.5
|
1.5
|
77
|
Hà Huy Giáp
|
Nguyễn Bính
|
Trần Quang Khải
|
1.5
|
1.5
|
78
|
Hoàng Cầm (Đường
tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng)
|
ĐT-743
|
Công ty Châu Bảo
Uyên
|
1.5
|
1.5
|
Công ty Châu Bảo
Uyên
|
Đường tổ 7, 9
khu phố Trung Thắng
|
1.5
|
1.5
|
79
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường đất (Khu
nhà ở Minh Nhật Huy)
|
1.5
|
1.5
|
80
|
Hoàng Hữu Nam
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp phường
Long Bình
|
1.5
|
1.5
|
81
|
Hoàng Quốc Việt
|
Bế Văn Đàn
|
Phú Châu
|
1.5
|
1.5
|
82
|
Hồ Đắc Di (Đường
vào Xóm Mới)
|
Bình Thung
|
Giáp đường đất
|
1.5
|
1.5
|
83
|
Hố Lang
|
Bùi Thị Xuân
(Liên huyện)
|
Nguyễn Thị Tươi
|
1.5
|
1.5
|
84
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp đường đất
|
1.5
|
1.5
|
Giáp đường đất
|
Đường ống nước
thô D2400mm
|
1.5
|
1.5
|
85
|
Huỳnh Thị Tươi
(đường đi lò gạch)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Giáp khu Nghĩa
trang Tân Bình
|
1.5
|
1.5
|
86
|
Khu phố Bình
Thung 1
|
ĐT-743
|
Đường tổ 15
|
1.5
|
1.5
|
87
|
Lê Hồng Phong
(Trung Thành)
|
Ngã tư Chiêu
Liêu
|
Bùi Thị Xuân (Dốc
Ông Thập)
|
1.5
|
1.5
|
88
|
Lê Thị Út (đường
đi rừng ông ba Nhùm)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai (nhà ông 5 Mỹ)
|
Vũng Thiện
|
1.5
|
1.5
|
89
|
Lê Văn Mầm (đường
Trại gà Đông Thành)
|
Lê Hồng Phong
(Tân Đông Hiệp - Tân Bình)
|
Trại gà Đông
Thành
|
1.5
|
1.5
|
90
|
Lê Văn Tiên (đường
đi nhà Bảy Điểm)
|
Chiêu Liêu (đường
Miếu Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng Phong (đường
Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)
|
1.5
|
1.5
|
91
|
Lồ Ồ
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT-743A
|
1.5
|
1.5
|
92
|
Mạch Thị Liễu
(đường nhà Hội Cháy)
|
Chiêu Liêu (nhà
ông 6 Tho)
|
Lê Hồng Phong
(nhà ông 10 Bự)
|
1.5
|
1.5
|
93
|
Miễu Cây Sao
|
Đỗ Tấn Phong
|
Đông Thành
|
1.5
|
1.5
|
94
|
Miễu họ Tống
|
Nguyễn Thị Tươi
|
Cuối đường nhựa
|
1.5
|
1.5
|
95
|
Nghĩa Sơn
|
Nguyễn Xiển
|
Đường Xi măng
Sài Gòn
|
1.5
|
1.5
|
96
|
Ngô Gia Tự
|
Hồ Tùng Mậu
|
Khu dân cư
|
1.5
|
1.5
|
Khu dân cư
|
Dương Đình Nghệ
|
1.5
|
1.5
|
97
|
Nguyễn Bính (Đường
tổ 6, 8 khu phố Đông B)
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Quang Khải
|
1.5
|
1.5
|
98
|
Nguyễn Công
Hoan
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.5
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1.5
|
1.5
|
99
|
Nguyễn Công Trứ
(Đường tổ 13 khu phố Đông A)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ranh phường
Bình An
|
1.5
|
1.5
|
100
|
Nguyễn Đình Thi
|
Nguyễn Viết
Xuân
|
Phú Châu
|
1.5
|
1.5
|
101
|
Nguyễn Phong Sắc
(Đường D12)
|
Lồ ồ
|
Giáp đất bà
Nguyễn Thị Xuân
|
1.5
|
1.5
|
102
|
Nguyễn Thái Học
đi đường sắt
|
Nguyễn Thái Học
|
Giáp đường đất
|
1.5
|
1.5
|
103
|
Nguyễn Thị Chạy
(đường vào chùa Tân Hòa)
|
ĐT-743B (nhà
ông ba Thu)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.5
|
1.5
|
104
|
Nguyễn Thị Khắp
(đường đi rừng 6 mẫu)
|
ĐT-743B (nhà ông
sáu Nghe)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)
|
1.5
|
1.5
|
105
|
Nguyễn Thị Minh
Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)
|
ĐT-743
|
Ngã 4 Chiêu
Liêu
|
1.5
|
1.5
|
106
|
Nguyễn Thị Phố
(đường đi Vũng Cai)
|
ĐT-743
|
Đoàn Thị Kìa
|
1.5
|
1.5
|
107
|
Nguyễn Thị Tươi
(đường mã 35)
|
Bùi Thị Xuân (Dốc
Ông Thập)
|
Bùi Thị Xuân
(Liên huyện)
|
1.5
|
1.5
|
108
|
Nguyễn Thị Út
(đường vào đình Đông Yên)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Hữu Cảnh
(Đường rầy cũ)
|
1.5
|
1.5
|
109
|
Nguyễn Thiện Thuật
(Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa)
|
Tô Vĩnh Diện
(đường đi Hầm Đá)
|
Đường ống nước
D2400mm
|
1.5
|
1.5
|
110
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
Nguyễn Tri
Phương
|
khu dân cư An
Bình
|
1.5
|
1.5
|
111
|
Nguyễn Văn Cừ
(Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A)
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1.5
|
1.5
|
112
|
Phan Đình Giót
(đường Chùa Ông Bạc)
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Khải
(đường Cây Keo)
|
1.5
|
1.5
|
113
|
Phùng Khắc
Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa)
|
Tô Vĩnh Diện
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
1.5
|
1.5
|
114
|
Suối Sệp (đường
đi suối Sệp)
|
Quốc lộ 1K (nhà
ông 5 Banh)
|
Giáp Công ty
Khoáng sản đá 710
|
1.5
|
1.5
|
115
|
Sương Nguyệt
Ánh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường ống nước
thô D2400mm
|
1.5
|
1.5
|
116
|
Tân An (đường
đi Nghĩa trang)
|
ĐT-743
|
Đường ống nước
thô
|
1.5
|
1.5
|
Đường ống nước
thô
|
Quốc lộ 1K
|
1.5
|
1.5
|
117
|
Tân Hiệp (Đường
đi đình Tân Hiệp)
|
Liên huyện
|
Đường vào đình
Tân Hiệp
|
1.5
|
1.5
|
118
|
Tân Hòa (đường
đình Tân Quý)
|
Quốc lộ 1K
|
Tô Vĩnh Diện
|
1.5
|
1.5
|
119
|
Tân Long (đường
đi đình Tân Long)
|
ĐT-743B (nhà
ông 2 lén)
|
Đoàn Thị Kìa
|
1.5
|
1.5
|
120
|
Tân Phước (Đường
Bia Tưởng Niệm)
|
Bùi Thị Xuân
(đường Dốc ông Thập)
|
Đường Văn phòng
Khu phố Tân Phước
|
1.5
|
1.5
|
121
|
Tân Thiều (đường
Văn phòng khu phố Tân Hiệp)
|
Liên huyện
|
Trương Văn Vĩnh
|
1.5
|
1.5
|
122
|
Tổ 15
|
Đường liên khu
phố Nội Hóa 1 - Bình Thung
|
Công ty cấp đá
sỏi
|
1.5
|
1.5
|
123
|
Tô Hiệu
|
Đào Sư Tích
|
Đường liên khu
phố Nội Hóa 1 - Bình Thung
|
1.5
|
1.5
|
124
|
Tú Xương
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Trung Trực
|
1.5
|
1.5
|
125
|
Thanh Niên (đường
Cầu Thanh Niên)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)
|
Cây Da (Đình An
Nhơn)
|
1.5
|
1.5
|
126
|
Thống Nhất (Ngôi
Sao + 1 phần Bình Thắng 1)
|
Đoạn đường nhựa
|
|
1.5
|
1.5
|
Đoạn đường đất
|
|
1.5
|
1.5
|
127
|
Trần Đại Nghĩa
(Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2)
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT 743
|
1.5
|
1.5
|
128
|
Trần Quang Diệu
(Cây Gõ -Tân Bình)
|
Bùi Thị Xuân
(đường Dốc Ông Thập)
|
Liên huyện
|
1.5
|
1.5
|
129
|
Trần Thị Dương
(đường đi vườn Hùng)
|
Chiêu Liêu (đường
Miếu Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng Phong
|
1.5
|
1.5
|
130
|
Trần Thị Vững
(đường tổ 15, 16, 17)
|
An Bình
|
Giao đường thuộc
phường Linh Tây - Thủ Đức)
|
1.5
|
1.5
|
131
|
Trần Thị Xanh
(đường đi khu chung cư Đông An)
|
ĐT-743B (đất
ông Ngô Hiểu)
|
Khu dân cư Đông
An
|
1.5
|
1.5
|
132
|
Trần Văn Ơn (đường
tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)
|
Trần Hưng Đạo
(nhà thầy Vinh)
|
Võ Thị Sáu (đường
ấp Tây đi QL-1K)
|
1.5
|
1.5
|
133
|
Trịnh Hoài Đức
|
Quốc lộ 1K
|
Vành đai Đại học
Quốc gia
|
1.5
|
1.5
|
134
|
Trương Quyền
(Đường bà 6 Niệm)
|
Bùi Thị Xuân
(đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)
|
Đường KDC
Biconsi
|
1.5
|
1.5
|
135
|
Trương Văn Vĩnh
(đường nhà cô ba Lý)
|
Nguyễn Thị Tươi
|
Ranh Thái Hòa
|
1.5
|
1.5
|
136
|
Vàm Suối (đường
Ranh Bình An - Bình Thắng)
|
ĐT-743A
|
Suối
|
1.5
|
1.5
|
137
|
Vành đai Đại học
Quốc Gia (đoạn đường đất)
|
|
|
1.5
|
1.5
|
138
|
Vũng Thiện (đường
đi rừng ông ba Nhùm)
|
ĐT-743B (Văn
phòng ấp Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng Phong
(đường Trung Thành)
|
1.5
|
1.5
|
139
|
Vũng Việt
|
Đoàn Thị Kìa
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.5
|
1.5
|
140
|
Xi măng Sài Gòn
|
Quốc lộ 1A
|
Công ty Xi măng
Sài Gòn
|
1.5
|
1.5
|
141
|
Xuân Diệu (Đường
tổ 8, 9 khu phố Đông A)
|
Nguyễn Thị Út
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.5
|
1.5
|
142
|
Đường nội bộ
trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu
chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An
|
1.3
|
1.3
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An
|
1.3
|
1.3
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.
|
1.3
|
1.3
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại
|
1.3
|
1.3
|
143
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.5
|
144
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1
|
1.5
|
1.5
|
145
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.5
|
146
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2
|
1.5
|
1.5
|
147
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.5
|
148
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3
|
1.5
|
1.5
|
149
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.5
|
150
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4
|
1.5
|
1.5
|
151
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.5
|
152
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.5
|
1.5
|
IV.
|
THỊ XÃ BẾN
CÁT:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại
1:
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực Bến xe;
Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền)
|
|
1.4
|
1.3
|
B.
|
Đường loại
2:
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-606 (Hùng
Vương)
|
Ngã 3 Công An
|
Cầu Đò
|
1.3
|
1.3
|
2
|
Đường 30/4
|
Kho Bạc thị xã
Bến Cát
|
Cầu Quan
|
1.3
|
1.3
|
3
|
Lô B chợ Bến
Cát
|
|
|
1.3
|
1.3
|
C.
|
Đường loại
3:
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30/4
|
Kho Bạc thị xã
Bến Cát
|
Ngã 3 Vật tư
|
1.3
|
1.3
|
Cầu Quan
|
Ranh xã Long
Nguyên
|
1.3
|
1.3
|
2
|
Đường xung
quanh chợ cũ Bến Cát
|
|
1.3
|
1.3
|
3
|
Đại lộ Bình
Dương (Quốc lộ 13)
|
Ranh phường Mỹ
Phước - Thới Hòa
|
Ngã 3 Công An
|
1.3
|
1.3
|
Ngã 3 Công An
|
Ranh xã Lai
Hưng
|
1.3
|
1.3
|
4
|
ĐT-741
|
Ngã 4 Sở Sao
|
Đi vào 400 m
|
1.3
|
1.3
|
Ngã 4 Sở Sao +
400 m
|
Giáp ranh Tân
Bình (Bắc Tân Uyên)
|
1.3
|
1.3
|
5
|
Trục đường
Phòng Tài chính cũ
|
Kho Bạc thị xã
Bến Cát
|
Phòng Kinh tế
thị xã Bến Cát
|
1.3
|
1.3
|
D.
|
Đường loại
4:
|
|
|
|
|
1
|
Bến Đồn - Vĩnh
Tân
|
ĐT-741
|
Ranh Vĩnh Tân
|
1.3
|
1.3
|
2
|
DJ10
|
NE8
|
KJ2
|
1.3
|
1.3
|
3
|
DJ9
|
NE8
|
KJ2
|
1.3
|
1.3
|
4
|
Đại lộ Bình
Dương (Quốc lộ 13)
|
Ranh Bến Cát -
Thủ Dầu Một
|
Ngã 3 đường vào
Bến Lớn
|
1.3
|
1.3
|
Ngã 3 đường vào
Bến Lớn
|
Ranh phường Thới
Hòa - Tân Định
|
1.3
|
1.3
|
Ranh phường Thới
Hòa - Tân Định
|
Đường Vành đai
4
|
1.3
|
1.3
|
Đường Vành đai
4
|
Ranh phường Mỹ
Phước
|
1.3
|
1.3
|
5
|
ĐH-601
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
6
|
ĐH-602 (đường
Ngã ba Lăngxi)
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đại lộ Bình
Dương + 50m
|
1.3
|
1.3
|
Đại lộ Bình
Dương + 50m
|
Cách ĐT-741 50m
|
1.3
|
1.3
|
Cách ĐT-741 50m
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
7
|
ĐH-603
|
Ngã 3 Cua Rờ Quẹt
|
Ranh huyện Bàu
Bàng
|
1.3
|
1.3
|
8
|
ĐH-604 (Đường
2/9)
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
1.3
|
1.3
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
9
|
ĐH-605
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
ĐT-741 (Ngã 3
ông Kiểm)
|
1.3
|
1.3
|
10
|
Đường bến Chà
Vi (ĐH-607)
|
Ngã 3 Cầu Củi (Đại
lộ Bình Dương)
|
Ranh huyện Bàu
Bàng
|
1.3
|
1.3
|
11
|
Đường đấu nối
ĐT-741-NE4
|
Đường NE4 KCN Mỹ
Phước 3
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
12
|
Lê Lai
|
ĐT-741
|
Ranh Hòa Lợi -
Hòa Phú
|
1.3
|
1.3
|
13
|
Đường hàng Vú Sữa
|
Đường 30/4
|
Ngô Quyền
|
1.3
|
1.3
|
14
|
Đường nhà hát
(Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã)
|
Đường 30/4
|
Ngô Quyền
|
1.3
|
1.3
|
15
|
Đường rạch Cây
É
|
Ngã 3 Công An
|
Đường 30/4
|
1.3
|
1.3
|
16
|
Đường vào Bến Lớn
|
Ngã 3 đường vào
Bến Lớn
|
Trại giam Bến Lớn
|
1.3
|
1.3
|
17
|
Mỹ Phước - Tân
Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)
|
|
|
1.3
|
1.3
|
18
|
NA2
|
Đại lộ Bình
Dương
|
XA2
|
1.3
|
1.3
|
19
|
NE8
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
20
|
Ngô Quyền (đường
vành đai)
|
Lô C chợ Bến Cát
(Nhà Tư Tôn)
|
Đại lộ Bình
Dương
|
1.3
|
1.3
|
21
|
Võ Nguyên Giáp
(Tạo Lực 5)
|
ĐT-741
|
Khu liên hợp
|
1.3
|
1.3
|
22
|
TC1
|
Đại lộ Bình
Dương
|
N8
|
1.3
|
1.3
|
23
|
Vành đai 4
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Sông Thị Tính
|
1.3
|
1.3
|
24
|
Đường nội bộ
trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư,
khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt
đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước
|
1.3
|
1.3
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước
|
1.3
|
1.3
|
Bề rộng mặt
đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại
|
1.3
|
1.3
|
Bề rộng mặt
đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại
|
1.3
|
1.3
|
E.
|
Đường loại
5:
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình
Dương đi Bàu Trâm A
|
Đại lộ Bình
Dương
|
KDC Thới Hòa
|
1.3
|
1.3
|
2
|
Đại lộ Bình
Dương đi đường điện 500KV
|
Đại lộ Bình
Dương (Quán bà 8 Mò)
|
Đường điện
500KV
|
1.3
|
1.3
|
3
|
Đại lộ Bình
Dương đi Hố Le
|
Đại lộ Bình Dương
(nhà ông Kỳ Văn)
|
Hố Le
|
1.3
|
1.3
|
4
|
Đại lộ Bình
Dương đi Kho đạn
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Khu dân cư Thới
Hòa
|
1.3
|
1.3
|
5
|
Đại lộ Bình
Dương đi Mỹ Phước 3
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Khu dân cư Mỹ
Phước 3
|
1.3
|
1.3
|
6
|
Đại lộ Bình Dương
đi Nhà nghỉ Hào Kiệt
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà ông Kỳ
|
1.3
|
1.3
|
7
|
Đại lộ Bình
Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng
|
Đại lộ Bình
Dương (Tư Quẹt)
|
Nhà ông Sáu Tửng
|
1.3
|
1.3
|
8
|
Đại lộ Bình
Dương đi Nhà ông tư Phúc
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Nhà ông tư Phúc
|
1.3
|
1.3
|
9
|
Đường Chánh Phú
Hòa - Vĩnh Tân
|
ĐT-741
|
Suối Ông Lốc
|
1.3
|
1.3
|
10
|
Đường ngã ba
Lăngxi Cầu Mắm
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Cầu Mắm
|
1.3
|
1.3
|
11
|
Đường Sáu Tòng
đi ĐT-741
|
Đại lộ Bình
Dương
|
ĐT-741
|
1.3
|
1.3
|
12
|
ĐX-604.140
|
ĐT-741
|
Khu tái định cư
Hòa Lợi
|
1.3
|
1.3
|
13
|
Hai Hoàng - Bà
Buôn
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đại lộ Bình
Dương - Trường học
|
1.3
|
1.3
|
14
|
Tư Chi - Hai Hừng
|
Đại lộ Bình
Dương
|
Đại lộ Bình
Dương đi Hố Le
|
1.3
|
1.3
|
15
|
Đường nội bộ
trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu
chế xuất.
|
Bề rộng mặt
đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng mặt
đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng mặt
đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng mặt
đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại
|
1.2
|
1.2
|
16
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.3
|
17
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.3
|
18
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.3
|
19
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.3
|
20
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.3
|
21
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.3
|
22
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.3
|
23
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.3
|
24
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5
(đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.3
|
25
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.3
|
V.
|
THỊ XÃ TÂN
UYÊN:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại
1:
|
|
|
|
|
1
|
Hai trục đường phố
chợ mới (Uyên Hưng)
|
|
|
1.5
|
1.4
|
B.
|
Đường loại
2:
|
|
|
|
|
1
|
Hai trục đường
phố chợ cũ (Uyên Hưng)
|
ĐT-747
|
Bờ sông
|
1.4
|
1.4
|
2
|
ĐH-403
|
ĐT-746 (Ngã 3 Bọt
Sái)
|
Ranh Tân Phước
Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)
|
1.4
|
1.2
|
3
|
ĐH-417
|
ĐT-746
|
Cầu Xéo
|
1.4
|
1.2
|
Cầu Xéo
|
ĐT-747B
|
1.4
|
1.2
|
4
|
ĐH-426
|
ĐT-747 (trước
UBND phường Thái Hoà)
|
ĐT-747B (quán
phở Hương)
|
1.4
|
1.2
|
5
|
ĐT-746
|
Ranh Tân Phước
Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)
|
Cầu Hố Đại
|
1.4
|
1.2
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
1.4
|
1.2
|
6
|
ĐT-747
|
Cầu Ông Tiếp
|
Ranh Thái Hòa -
Thạnh Phước
|
1.4
|
1.2
|
Cầu Rạch Tre
|
Ngã 3 Bưu điện
|
1.4
|
1.3
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Dốc Bà Nghĩa
(Đường vào HTX Ba Nhất)
|
1.4
|
1.2
|
Dốc Bà Nghĩa
(Đường vào HTX Ba Nhất)
|
Giáp xã Hội
Nghĩa
|
1.4
|
1.2
|
7
|
ĐT-747B (tỉnh lộ
11)
|
Ngã 3 chợ Tân
Ba
|
Ranh Tân Phước
Khánh - Thái Hòa
|
1.4
|
1.2
|
C.
|
Đường loại
3:
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường
thuộc chợ Tân Phước Khánh
|
|
|
1.3
|
1.2
|
2
|
ĐH-401
|
Cầu Thạnh Hội
(Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước)
|
Ranh Thái Hòa -
An Phú (Thuận An)
|
1.3
|
1.1
|
3
|
ĐH-402
|
Đài liệt sĩ Tân
Phước Khánh
|
ĐT-747B (tỉnh lộ
11)
|
1.3
|
1.1
|
4
|
ĐH-405
|
ĐT-746
|
Ranh Tân Phước
Khánh - Tân Vĩnh Hiệp
|
1.3
|
1.2
|
5
|
ĐH-412
|
Ngã 3 Huyện Đội
|
ĐT-747 (dốc Bà
Nghĩa)
|
1.3
|
1.2
|
6
|
ĐH-420
|
ĐT-747 (quán
ông Tú)
|
ĐT-746 (dốc Cây
Quéo)
|
1.3
|
1.2
|
7
|
ĐH-422
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
Ngã 3 Thị Đội
|
1.3
|
1.2
|
8
|
ĐT-746
|
Ngã 3 Bình Hóa
|
Cầu Tân Hội
(ranh Tân Vĩnh Hiệp)
|
1.4
|
1.3
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
Ranh Uyên Hưng
- Tân Mỹ
|
1.3
|
1.2
|
9
|
ĐT-747
|
Cầu Rạch Tre
|
Ranh Uyên Hưng
- Khánh Bình
|
1.3
|
1.2
|
Ranh Uyên Hưng
- Khánh Bình
|
Ranh Thái Hòa -
Thạnh Phước
|
1.3
|
1.1
|
10
|
ĐT-747B
|
Ngã 4 chùa Thầy
Thỏ
|
ĐT-747A
|
1.3
|
1.3
|
Ngã 4 chùa Thầy
Thỏ
|
Ranh Thái Hòa -
Tân Phước Khánh
|
1.3
|
1.2
|
11
|
Đường Khu phố 1
|
ĐT-747
|
Bờ sông
|
1.3
|
1.2
|
12
|
Đường Khu phố 2
|
ĐT-747
|
Đường phố
|
1.3
|
1.2
|
13
|
Đường Khu phố 3
|
ĐT-747 (Quán
Hương)
|
Giáp đường Giao
thông nông thôn (khu 3)
|
1.3
|
1.2
|
ĐT-747 (Quán Út
Kịch)
|
Hết khu tập thể
Ngân hàng
|
1.3
|
1.2
|
ĐT-747 (Nhà ông
Tám Cuộn)
|
Giáp đường giao
thông nông thôn (khu 3)
|
1.3
|
1.2
|
14
|
Đường phố
|
TT Văn hóa
Thông tin
|
Ngã 3 Xóm Dầu
|
1.3
|
1.2
|
TT Văn hóa
Thông tin
|
Chợ cũ Uyên
Hưng
|
1.3
|
1.2
|
15
|
Nguyễn Văn Linh
(Tạo lực 2B)
|
Ranh Tân Hiệp -
Phú Tân
|
ĐT-746
|
1.3
|
1.2
|
D.
|
Đường loại
4:
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường
nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng
|
|
|
1.3
|
1.2
|
2
|
ĐH-406
|
Cầu Khánh Vân
|
ĐT-746
|
1.3
|
1.2
|
3
|
ĐH-407
|
ĐT-746
|
Ranh Phú Chánh
- Tân Hiệp
|
1.3
|
1.1
|
4
|
ĐH-409
|
ĐT-747B (Khánh
Bình)
|
Cầu Vĩnh Lợi
|
1.3
|
1.1
|
5
|
ĐH-411
|
Ngã 3 Huyện Đội
|
Ranh Tân Mỹ -
Uyên Hưng
|
1.3
|
1.2
|
6
|
ĐH-418
|
Cây số 18 (giáp
ĐT-747)
|
ĐT-746 (Ngã 4
nhà thờ Bến Sắn)
|
1.3
|
1.2
|
7
|
ĐH-421
|
ĐT-747 (Gò Tượng)
|
Đường vành đai
ĐH-412
|
1.3
|
1.2
|
8
|
ĐH-423
|
ĐT-746 (Ngã 4
Nhà thờ Bến Sắn)
|
ĐH-409 (Ngã tư
Bà Tri)
|
1.3
|
1.1
|
9
|
ĐH-425
|
ĐT-747 (Cầu Rạch
Tre)
|
ĐH-420
|
1.3
|
1.2
|
10
|
Đường Khu phố 7
|
ĐT-747 (Công ty
Bayer)
|
ĐH-412
|
1.3
|
1.2
|
11
|
Đường dẫn vào cầu
Thạnh Hội
|
|
|
1.3
|
1.2
|
12
|
ĐT-746B
|
ĐT-746
|
ĐT-747
|
1.3
|
1.1
|
ĐT-747
|
Ranh Uyên Hưng
- Tân Mỹ
|
1.3
|
1.1
|
13
|
Đường nội bộ
trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư,
khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh
|
1.3
|
1.2
|
Bề rộng mặt
đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh
|
1.3
|
1.2
|
Bề rộng mặt
đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại
|
1.3
|
1.2
|
Bề rộng mặt
đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại
|
1.3
|
1.2
|
E.
|
Đường loại
5:
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ cụm
Công nghiệp Thành phố Đẹp
|
|
|
1.2
|
1.2
|
2
|
Đường nội bộ trong
các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất
còn lại.
|
Bề rộng mặt
đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng mặt
đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng mặt
đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại
|
1.2
|
1.2
|
Bề rộng mặt
đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại
|
1.2
|
1.2
|
3
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1
|
1.3
|
1.2
|
4
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1
|
1.2
|
1.2
|
5
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2
|
1.3
|
1.3
|
6
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2
|
1.2
|
1.2
|
7
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3
|
1.3
|
1.3
|
8
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3
|
1.2
|
1.2
|
9
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4
|
1.3
|
1.3
|
10
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4
|
1.2
|
1.2
|
11
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.3
|
1.3
|
12
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.2
|
1.2
|
VI.
|
HUYỆN PHÚ
GIÁO:
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Phước
Vĩnh:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại
1:
|
|
|
|
|
1
|
Độc Lập
|
ĐT-741
|
Trần Hưng Đạo
|
1.1
|
1.1
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
1.1
|
1.1
|
Trần Quang Diệu
|
Cầu Lễ Trang
|
1.1
|
1.1
|
2
|
ĐT-741
|
Cầu Vàm Vá
|
Hùng Vương
|
1.1
|
1.1
|
Hùng Vương
|
Trần Quang Diệu
|
1.1
|
1.1
|
Trần Quang Diệu
|
Đường Công Chúa
Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)
|
1.1
|
1.1
|
Công Chúa Ngọc Hân
(Cây xăng Vật tư)
|
Giáp ranh xã An
Bình
|
1.1
|
1.1
|
3
|
Đường 18/9
|
ĐT-741
|
Hùng Vương
|
1.1
|
1.1
|
Hùng Vương
|
Độc Lập
|
1.1
|
1.1
|
4
|
Đường cửa Bắc
(Cửa Bắc chợ)
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
5
|
Đường cửa Nam (Cửa
Nam chợ)
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
6
|
Đường Vinh Sơn
|
Nguyễn Văn Trỗi
(đền Vinh Sơn)
|
Độc Lập
|
1.1
|
1.1
|
Độc Lập
|
Lê Văn Tám
|
1.1
|
1.1
|
7
|
Hùng Vương
|
ĐT-741
|
Giáp cổng nhà Bảo
tàng
|
1.1
|
1.1
|
8
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
ĐT-741
|
Trần Hưng Đạo
|
1.1
|
1.1
|
9
|
Tuyến A
|
Độc Lập (nhà
ông Năm Đồ)
|
Nguyễn Văn Trỗi
(Cống lớn)
|
1.1
|
1.1
|
10
|
Tuyến B
|
Độc Lập (nhà
ông Hoàng)
|
Nguyễn Văn Trỗi
(nhà ông Trắc)
|
1.1
|
1.1
|
11
|
Võ Thị Sáu
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
B.
|
Đường loại
2:
|
|
|
|
|
1
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
ĐT-741
|
Trần Hưng Đạo
|
1.1
|
1.1
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
Trần Quang Diệu
|
Giáp nhà ông Thắng
|
1.1
|
1.1
|
3
|
Đường 19/5
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
Bố Mua
|
Đường 3/2
|
1.1
|
1.1
|
4
|
Đường 30/4
|
Trần Quang Diệu
|
Đường 18/9
|
1.1
|
1.1
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
Đường 18/9
|
Trần Quang Diệu
|
1.1
|
1.1
|
6
|
Kim Đồng
|
Độc Lập
|
Giáp nhà ông
Thưởng
|
1.1
|
1.1
|
7
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường Độc Lập
|
1.1
|
1.1
|
8
|
Trần Hưng Đạo
|
Sân bay
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
9
|
Trần Quang Diệu
|
ĐT-741
|
Độc Lập
|
1.1
|
1.1
|
10
|
Tuyến 1 (nối
dài Trần Quang Diệu)
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1.1
|
1.1
|
11
|
Tuyến 13 (nối
dài Trần Quang Diệu)
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
12
|
Tuyến 14 (nối
dài đường 18/9)
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
C.
|
Đường loại
3:
|
|
|
|
|
1
|
Bàu Ao
|
ĐT-741
|
Độc Lập (Ngã 3
cầu Lễ Trang)
|
1.1
|
1.1
|
2
|
Bến Sạn
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
Bố Mua
|
ĐH - 501
|
1.1
|
1.1
|
3
|
Bố Mua
|
Công Chúa Ngọc
Hân
|
Bến Sạn
|
1.1
|
1.1
|
4
|
Cần Lố
|
ĐT-741
|
Suối Bảy Kiết
|
1.1
|
1.1
|
5
|
Công Chúa Ngọc
Hân
|
ĐT-741 (cây
xăng Vật tư)
|
Quang Trung
|
1.1
|
1.1
|
Quang Trung
|
ĐT-741
|
1.1
|
1.1
|
6
|
ĐH - 501
|
Ngã 3 nghĩa
trang nhân dân
|
Cầu Bà Ý
|
1.1
|
1.1
|
7
|
ĐT-741 cũ
|
Nhà ông Mỹ (Khu
phố 6)
|
Cống Nước Vàng
|
1.1
|
1.1
|
8
|
Đường 1/5
|
ĐT-741
|
Cần Lố
|
1.1
|
1.1
|
9
|
Đường 3/2
|
Công Chúa Ngọc
Hân
|
Đường 19/5
|
1.1
|
1.1
|
10
|
Đường nhánh Bến
Sạn
|
Bến Sạn
|
Nhà ông 2 Thới
|
1.1
|
1.1
|
11
|
Đường nhánh Lê
Văn Tám
|
Lê Văn Tám
|
Đường 18/9
|
1.1
|
1.1
|
12
|
Đường nội bộ
khu tái định cư BOT (khu phố 8)
|
|
|
1.1
|
1.1
|
13
|
Đường nội bộ
khu tái định cư khu phố 7
|
|
|
1.1
|
1.1
|
14
|
Lê Văn Tám
|
Bùi Thị Xuân
|
ĐT-741
|
1.1
|
1.1
|
15
|
Phan Bội Châu
|
Đường 19/5
|
Bến Sạn
|
1.1
|
1.1
|
16
|
Phan Chu Trinh
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1.1
|
1.1
|
17
|
Phước Tiến
|
ĐT-741
|
Phan Bội Châu
|
1.1
|
1.1
|
18
|
Quang Trung
|
Công Chúa Ngọc
Hân
|
Đường 19/5
|
1.1
|
1.1
|
D.
|
Đường loại
4:
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ
trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư,
khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên
|
|
1.1
|
1.1
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m
|
|
1.1
|
1.1
|
2
|
Đường nội bộ
trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu
chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên
|
|
1.0
|
1.1
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m
|
|
1.0
|
1.1
|
3
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1
|
1.1
|
1.1
|
4
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.1
|
5
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2
|
1.1
|
1.1
|
6
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.1
|
7
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3
|
1.1
|
1.1
|
8
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.1
|
9
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.1
|
1.1
|
10
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.1
|
VII.
|
HUYỆN DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Dầu
Tiếng:
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại
1:
|
|
|
|
|
1
|
Độc Lập
|
Ngã 3 cây xăng
(Ngô Văn Trị)
|
Ngã 3 Chợ Sáng
|
1.1
|
1.1
|
2
|
Thống Nhất
|
Ngã 3 Chợ Sáng
|
Ngã 4 Cây Keo
|
1.1
|
1.1
|
3
|
Trần Phú
|
Ngã 3 Ngân hàng
NNPTNT
|
Đường 13/3 (Ngã
4 cửa hàng Công nhân)
|
1.1
|
1.1
|
4
|
Tự Do
|
Vòng xoay đường
Độc Lập
|
Ngã 3 Chợ chiều
|
1.1
|
1.1
|
B.
|
Đường loại
2:
|
|
|
|
|
1
|
Độc Lập
|
Ngã 3 cây xăng
(Ngô Văn Trị)
|
Cầu Cát
|
1.1
|
1.1
|
2
|
Đường 13/3
|
Cầu Tàu
|
Ngã 3 Cầu Đúc
|
1.1
|
1.1
|
3
|
Hùng Vương (Đường
20/8 cũ)
|
Ngã 4 Cây Keo
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
1.1
|
1.1
|
4
|
Ngô Quyền
|
Ngã 3 Chợ Sáng
|
Ngã 3 Đình Thần
|
1.1
|
1.1
|
C.
|
Đường loại
3:
|
|
|
|
|
1
|
Cách Mạng Tháng
Tám (Đường vành đai ĐT-744)
|
Ngã 4 Cầu Cát
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
1.1
|
1.1
|
2
|
Trần Phú
|
Đường 13/3 (Ngã
4 CH Công nhân)
|
Ngã 3 xưởng
Chén II
|
1.1
|
1.1
|
3
|
Đường 20/8 (ĐT-744
cũ)
|
Ranh xã Thanh
An (Suối Dứa)
|
Cầu Cát
|
1.1
|
1.1
|
4
|
Lê Hồng Phong
|
Đường 13/3 (Ngã
3 Cầu Đúc)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai (Miếu Ông Hổ)
|
1.1
|
1.1
|
5
|
Nguyễn An Ninh
|
Thống Nhất (Ngã
3 Cây Dừng)
|
Trần Hưng Đạo
|
1.1
|
1.1
|
6
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Ngã 3 Cầu Đúc
|
Trung tâm Y tế
huyện
|
1.1
|
1.1
|
D.
|
Đường loại
4:
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-709
|
Đường 20/8 (Ngã
3 vịnh Ông Võ)
|
Giáp sông Sài
Gòn
|
1.1
|
1.1
|
2
|
Đoàn Văn Tiến
|
Trần Phú
|
Trần Văn Lắc
|
1.1
|
1.1
|
3
|
Đoàn Thị Liên
|
Trần Phú
|
Giao lộ đường
Kim Đồng - Trần Phú
|
1.1
|
1.1
|
4
|
Đồng Khởi (Đường
N4)
|
Thống Nhất (Ngã
3 VP Cty cao su)
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.1
|
1.1
|
5
|
Đường Bàu Rong
|
Đường 20/8
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
1.1
|
1.1
|
6
|
Đường Bàu Sen
|
Đường 20/8
(Phân hiệu KP 6)
|
Đường 20/8 (Cầu
Suối Dứa)
|
1.1
|
1.1
|
7
|
Đường D1
|
Nhà ông Quan
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
8
|
Đường D2 (đường
cụt)
|
Nhà ông Thanh
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
9
|
Đường D3
|
Ngã 3 đường X2
và N7
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
10
|
Đường D4
|
Đồng Khởi
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
11
|
Đường D6
|
Đường N7
|
Đường N10
|
1.1
|
1.1
|
12
|
Đường D7
|
Đường N5
|
Hai Bà Trưng
|
1.1
|
1.1
|
13
|
Đường D8
|
Đường N1
|
Đồng Khởi
|
1.1
|
1.1
|
14
|
Đường D9
|
Hai Bà Trưng
|
Đồng Khởi
|
1.1
|
1.1
|
15
|
Đường D10
|
Đồng Khởi
|
Đường N1
|
1.1
|
1.1
|
16
|
Đường N1
|
Đường D8
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.1
|
1.1
|
17
|
Đường N2
|
Đường D8
|
Đường D10
|
1.1
|
1.1
|
18
|
Đường N3
|
Đường D8
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.1
|
1.1
|
19
|
Đường N5
|
Yết Kiêu
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.1
|
1.1
|
20
|
Đường N6
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Yết Kiêu
|
1.1
|
1.1
|
21
|
Đường N8
|
Đường D1
|
Đường D2
|
1.1
|
1.1
|
22
|
Đường N9
|
Đường D2
|
Đường D3
|
1.1
|
1.1
|
23
|
Đường N10
|
Yết Kiêu
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.1
|
1.1
|
24
|
Đường N12
|
Đường D3
|
Yết Kiêu
|
1.1
|
1.1
|
25
|
Đường N13
|
Độc Lập
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
26
|
Đường nhựa Khu
phố 5
|
Đường 13/3 (VP
Khu phố 5)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.1
|
1.1
|
27
|
Đường X1
|
Đồng Khởi
|
Đường N7
|
1.1
|
1.1
|
28
|
Đường X2
|
Đồng Khởi
|
Ngã 3 đường N7
và D3
|
1.1
|
1.1
|
29
|
Đường X3
|
Đồng Khởi
|
Ngã 3 đường N7
và D4
|
1.1
|
1.1
|
30
|
Đường X4
|
Yết Kiêu
|
Đường N7
|
1.1
|
1.1
|
31
|
Đường X5
|
Yết Kiêu
|
Đường N7
|
1.1
|
1.1
|
32
|
Đường X6 (Vành
đai ĐT-744)
|
Cách Mạng Tháng
Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)
|
Cách Mạng Tháng
Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)
|
1.1
|
1.1
|
33
|
Giải Phóng (Đường
N11)
|
Tự Do (Công an
thị trấn Dầu Tiếng)
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
1.1
|
1.1
|
34
|
Hai Bà Trưng
(N7)
|
Ngã 4 Ngân hàng
|
X6 (Vành đai ĐT
744 cũ)
|
1.1
|
1.1
|
35
|
Kim Đồng
|
Hùng Vương
|
Trần Phú
|
1.1
|
1.1
|
36
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Võ Thị Sáu
|
1.1
|
1.1
|
37
|
Ngô Quyền
(Trương Văn Quăn cũ)
|
Ngã 3 Đình Thần
|
Độc Lập (Ngã 4
Cầu Cát)
|
1.1
|
1.1
|
38
|
Ngô Văn Trị
|
Vòng xoay đường
Độc Lập
|
Ngô Quyền
|
1.1
|
1.1
|
39
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Đường 13/3 (Khu
phố 5)
|
Lê Hồng Phong
(Miếu Ông Hổ)
|
1.1
|
1.1
|
40
|
Nguyễn Trãi
|
Hùng Vương
|
Trường Chinh
|
1.1
|
1.1
|
41
|
Nguyễn Văn Linh
|
Trần Phú (ngã 3
Xưởng Chén II)
|
Cầu rạch Sơn
Đài
|
1.1
|
1.1
|
42
|
Nguyễn Văn Ngân
|
Độc Lập
|
Ngô Quyền
|
1.1
|
1.1
|
43
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Trần Phú
|
Kim Đồng
|
1.1
|
1.1
|
44
|
Phạm Hùng (Huỳnh
Văn Lơn cũ)
|
Độc Lập (Ngã 3
Tòa án cũ)
|
Ngô Quyền (Ngã
3 Đình Thần)
|
1.1
|
1.1
|
45
|
Phạm Thị Hoa
|
Ngã 3 Bưu điện
huyện
|
Xưởng chén I
|
1.1
|
1.1
|
46
|
Phan Văn Tiến
|
Ngã 3 nhà ông Hải
|
Trần Hưng Đạo
(Nghĩa địa Công giáo)
|
1.1
|
1.1
|
47
|
Trần Hưng Đạo (Trần
Văn Núi cũ)
|
Ngã 3 Đình Thần
|
Nguyễn Văn Linh
(Ngã 3 Cây Thị)
|
1.1
|
1.1
|
48
|
Trần Phú
|
Ngã 3 xưởng
Chén II
|
Hùng Vương
|
1.1
|
1.1
|
49
|
Trần Văn Lắc
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
Giáp ranh xã Định
Thành
|
1.1
|
1.1
|
50
|
Trần Văn Trà
|
Trần Hưng Đạo
(Ngã 3 KP 4A)
|
Cầu Tàu
|
1.1
|
1.1
|
51
|
Văn Công Khai
|
Đường 20/8 (Ngã
3 Mật Cật)
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
1.1
|
1.1
|
52
|
Võ Thị Sáu
|
Trần Phú
|
Trường Chinh
|
1.1
|
1.1
|
53
|
Yết Kiêu (Đường
D5)
|
Thống Nhất (Ngã
3 gần vòng xoay Cây keo)
|
Giải Phóng
|
1.1
|
1.1
|
54
|
Đường nội bộ
trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư,
khu tái định cư còn lại.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên
|
1.1
|
1.1
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m
|
1.1
|
1.1
|
55
|
Đường nội bộ
trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu
chế xuất còn lại.
|
Bề rộng mặt đường
từ 9m trở lên
|
1.0
|
1.1
|
Bề rộng mặt đường
nhỏ hơn 9m
|
1.0
|
1.1
|
56
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1
|
1.1
|
1.1
|
57
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1
|
1.0
|
1.1
|
58
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2
|
1.1
|
1.1
|
59
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2
|
1.0
|
1.1
|
60
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3
|
1.1
|
1.1
|
61
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3
|
1.0
|
1.1
|
62
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.1
|
1.1
|
63
|
Đường hoặc lối
đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
1.0
|
1.1
|