THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2018/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI TIÊU DÙNG THEO MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH VIỆT
NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng
11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật thống kê;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng
phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này quy định chi tiết danh
mục (Phụ lục I đính kèm) và nội dung (Phụ lục II đính kèm) của Bảng phân loại
tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam, được sử dụng thống nhất trong
hoạt động thống kê nhà nước.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Đối tượng áp dụng của Quyết định này
là toàn bộ các khoản chi tiêu dùng của hộ gia đình Việt Nam về hàng hóa và dịch
vụ.
Điều 3. Bảng phân
loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam gồm danh mục và nội dung
1. Danh mục Bảng phân loại tiêu dùng
theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam gồm 04 cấp:
- Cấp 1 gồm 13 mã được đánh số lần lượt
từ 01 đến 13;
- Cấp 2 gồm 56 mã; mỗi mã được đánh số
bằng 03 chữ số, trong đó 02 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 1 tương ứng;
- Cấp 3 gồm 180 mã; mỗi mã được đánh
số bằng 04 chữ số, trong đó 03 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 2 tương ứng;
- Cấp 4 gồm 347 mã; mỗi mã được đánh
số bằng 05 chữ số, trong đó 04 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 3 tương ứng.
2. Nội dung Bảng phân loại tiêu dùng
theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam giải thích rõ những khoản chi tiêu về
hàng hóa, dịch vụ được xếp vào từng mã, trong đó:
- Bao gồm: Những khoản chi tiêu về
hàng hóa, dịch vụ được xác định nằm trong mã;
- Loại trừ: Những khoản chi tiêu về
hàng hóa, dịch vụ không được xác định nằm trong mã, thuộc mã khác.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 20 tháng 4 năm 2018.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc,
Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BẢNG PHÂN LOẠI TIÊU DÙNG THEO MỤC
ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ)
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Tên
|
01
|
|
|
|
LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN
|
|
01.1
|
|
|
Lương thực
|
|
|
01.1.1
|
|
Ngũ cốc thô
|
|
|
|
01.1.1.1
|
Lúa mỳ
|
|
|
|
01.1.1.2
|
Gạo
|
|
|
|
01.1.1.3
|
Ngô
|
|
|
|
01.1.1.9
|
Ngũ cốc thô khác
|
|
|
01.1.2
|
|
Bột ngũ cốc
|
|
|
|
01.1.2.1
|
Bột mỳ
|
|
|
|
01.1.2.2
|
Bột ngô các loại
|
|
|
|
01.1.2.9
|
Bột khác
|
|
|
01.1.3
|
|
Bánh mỳ và các loại bánh
|
|
|
|
01.1.3.1
|
Bánh mỳ
|
|
|
|
01.1.3.2
|
Bánh ngọt và bánh tươi khác
|
|
|
01.1.4
|
|
Ngũ cốc ăn liền
|
|
|
|
01.1.4.0
|
Ngũ cốc ăn liền
|
|
|
01.1.5
|
|
Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự
|
|
|
|
01.1.5.0
|
Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự
|
|
|
01.1.9
|
|
Sản phẩm ngũ cốc khác
|
|
|
|
01.1.9.1
|
Bún, bánh phở, bánh đa
|
|
|
|
01.1.9.9
|
Sản phẩm ngũ cốc khác
|
|
01.2
|
|
|
Thịt và các sản phẩm thay thế thịt
|
|
|
01.2.1
|
|
Thịt tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.2.1.1
|
Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.2.1.2
|
Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.2.1.4
|
Thịt gia cầm, thịt chim tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.2.1.9
|
Thịt động vật khác tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
01.2.2
|
|
Thịt đông lạnh
|
|
|
|
01.2.2.0
|
Thịt đông lạnh
|
|
|
01.2.3
|
|
Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của
động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
01.2.3.0
|
Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của động
vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
01.2.4
|
|
Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói
|
|
|
|
01.2.4.0
|
Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói
|
|
|
01.2.9
|
|
Các sản phẩm khác từ thịt, nội tạng và tiết
|
|
|
|
01.2.9.1
|
Giò, chả, thịt quay
|
|
|
|
01.2.9.2
|
Thịt hộp và chế biến khác
|
|
01.3
|
|
|
Cá và thủy hải sản khác
|
|
|
01.3.1
|
|
Cá và thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.3.1.1
|
Cá tươi sống hoặc cá ướp lạnh
|
|
|
|
01.3.1.9
|
Thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh
|
|
|
01.3.2
|
|
Cá và thủy hải sản khác đông lạnh
|
|
|
|
01.3.2.1
|
Cá đông lạnh
|
|
|
|
01.3.2.9
|
Thủy hải sản khác đông lạnh
|
|
|
01.3.3
|
|
Cá và thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói
|
|
|
|
01.3.3.1
|
Cá khô, muối hoặc hun khói
|
|
|
|
01.3.3.9
|
Thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói
|
|
|
01.3.4
|
|
Cá và thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản
|
|
|
|
01.3.4.1
|
Cá hộp
|
|
|
|
01.3.4.9
|
Thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản
|
|
|
01.3.9
|
|
Gan và nội tạng ăn được của cá và thủy hải sản
khác
|
|
|
|
01.3.9.0
|
Gan và nội tạng ăn được của cá và thủy hải sản
khác
|
|
01.4
|
|
|
Sữa, pho mát, các sản phẩm sữa khác và trứng
|
|
|
01.4.1
|
|
Sữa tươi nguyên kem
|
|
|
|
01.4.1.1
|
Sữa trâu, bò nguyên kem
|
|
|
|
01.4.1.2
|
Sữa dê, cừu nguyên kem
|
|
|
|
01.4.1.9
|
Sữa động vật khác nguyên kem
|
|
|
01.4.2
|
|
Sữa lỏng đã chế biến và sữa tách kem
|
|
|
|
01.4.2.0
|
Sữa lỏng đã chế biến và sữa tách kem
|
|
|
01.4.3
|
|
Chế phẩm thay thế sữa từ rau và hạt
|
|
|
|
01.4.3.0
|
Chế phẩm thay thế sữa từ rau và hạt
|
|
|
01.4.4
|
|
Sữa bột, sữa đặc
|
|
|
|
01.4.4.0
|
Sữa bột, sữa đặc
|
|
|
01.4.5
|
|
Sản phẩm sữa
|
|
|
|
01.4.5.1
|
Kem
|
|
|
|
01.4.5.2
|
Sữa chua hoặc sữa được làm chua và lên men khác
|
|
|
|
01.4.5.3
|
Phô mai và sữa đông, tươi hoặc đã qua chế biến
|
|
|
|
01.4.5.9
|
Các sản phẩm sữa khác
|
|
|
01.4.6
|
|
Trứng tươi, đã được bảo quản hoặc đã nấu
|
|
|
|
01.4.6.1
|
Trứng tươi nguyên vỏ
|
|
|
|
01.4.6.2
|
Trứng đã được bảo quản hoặc nấu
|
|
01.5
|
|
|
Dầu mỡ ăn
|
|
|
01.5.1
|
|
Dầu thực vật
|
|
|
|
01.5.1.1
|
Dầu hướng dương
|
|
|
|
01.5.1.3
|
Dầu ô liu
|
|
|
|
01.5.1.4
|
Dầu đậu nành
|
|
|
|
01.5.1.9
|
Dầu thực vật khác
|
|
|
01.5.2
|
|
Bơ động, thực vật và chế phẩm tương tự
|
|
|
|
01.5.2.1
|
Bơ, chất béo khác và dầu tách từ sữa
|
|
|
|
01.5.2.2
|
Bơ thực vật và chế phẩm tương tự
|
|
|
01.5.3
|
|
Mỡ động vật
|
|
|
|
01.5.3.1
|
Mỡ lợn
|
|
|
|
01.5.3.9
|
Mỡ bò và các chất béo ăn được khác
|
|
01.6
|
|
|
Trái cây và hạt
|
|
|
01.6.1
|
|
Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi
|
|
|
|
01.6.1.0
|
Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi
|
|
|
01.6.2
|
|
Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi
|
|
|
|
01.6.2.0
|
Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi
|
|
|
01.6.3
|
|
Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch
khác, tươi
|
|
|
|
01.6.3.0
|
Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch
khác, tươi
|
|
|
01.6.4
|
|
Vải, nhãn, nho và quả mọng khác, tươi
|
|
|
|
01.6.4.1
|
Vải
|
|
|
|
01.6.4.2
|
Nhãn
|
|
|
|
01.6.4.3
|
Nho
|
|
|
|
01.6.4 9
|
Quả mọng khác, tươi
|
|
|
01.6.5
|
|
Trái cây khác, tươi
|
|
|
|
01.6.5.0
|
Trái cây khác, tươi
|
|
|
01.6.6
|
|
Hạt có vỏ hoặc không vỏ
|
|
|
|
01.6.6.0
|
Hạt có vỏ hoặc không vỏ
|
|
|
01.6.7
|
|
Trái cây khô
|
|
|
|
01.6.7.0
|
Trái cây khô
|
|
|
01.6.8
|
|
Trái cây, hạt, nấu hoặc chưa nấu, đông lạnh
|
|
|
|
01.6.8.0
|
Trái cây, hạt, nấu hoặc chưa nấu, đông lạnh
|
|
|
01.6.9
|
|
Trái cây, hạt chế biến và bảo quản (không đường)
|
|
|
|
01.6.9.1
|
Lạc và các hạt khác, rang, tẩm muối hoặc chế biến
kiểu khác
|
|
|
|
01.6.9.9
|
Trái cây bảo quản cách khác (không đường)
|
|
01.7
|
|
|
Rau, củ, hạt có dầu và các loại đậu
|
|
|
01.7.1
|
|
Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp
các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.7.1.0
|
Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp
các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
01.7.2
|
|
Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và
các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.7.2.0
|
Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và
các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
01.7.3
|
|
Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh
khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.7.3.0
|
Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh
khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
01.7.4
|
|
Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn
gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.7.4.0
|
Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn
gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
01.7.5
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
01.7.5.0
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
01.7.6
|
|
Rau dạng củ, cây chuối và chuối nấu
|
|
|
|
01.7.6.1
|
Khoai tây
|
|
|
|
01.7.6.2
|
Sắn (khoai mì)
|
|
|
|
01.7.6.3
|
Khoai lang
|
|
|
|
01.7.6.5
|
Khoai môn
|
|
|
|
01.7.6.6
|
Khoai sọ
|
|
|
|
01.7.6.7
|
Thân cây chuối, chuối nấu, tươi hoặc khô
|
|
|
|
01.7.6.9
|
Rau dạng củ khác chưa phân vào đâu
|
|
|
01.7.7
|
|
Đậu và các loại rau khác, sấy khô
|
|
|
|
01.7.7.1
|
Đậu khô
|
|
|
|
01.7.7.2
|
Đậu xanh, khô
|
|
|
|
01.7.7.3
|
Đậu Hà lan, khô
|
|
|
|
01.7.7.9
|
Các loại rau khác, khô
|
|
|
01.7.8
|
|
Rau, rễ, củ đông lạnh
|
|
|
|
01.7.8.0
|
Rau, rễ, củ đông lạnh
|
|
|
01.7.9
|
|
Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản
khác
|
|
|
|
01.7.9.0
|
Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản
khác
|
|
01.8
|
|
|
Thực phẩm khác
|
|
|
01.8.1
|
|
Thực phẩm cho trẻ em
|
|
|
|
01.8.1.0
|
Thực phẩm cho trẻ em
|
|
|
01.8.2
|
|
Đường và sản phẩm thay thế
|
|
|
|
01.8.2.1
|
Đường mía
|
|
|
|
01.8.2.9
|
Đường và sản phẩm thay thế đường khác
|
|
|
01.8.3
|
|
Mật ong, mứt quả, bơ hạt
|
|
|
|
01.8.3.1
|
Mật ong
|
|
|
|
01.8.3.2
|
Mứt quả
|
|
|
|
01.8.3.3
|
Bơ hạt
|
|
|
01.8.4
|
|
Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng, thực phẩm từ ca
cao, món tráng miệng từ ca cao
|
|
|
|
01.8.4.1
|
Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng
|
|
|
|
01.8.4.2
|
Thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao
|
|
|
01.8.5
|
|
Đá ăn, kem, kem hoa quả
|
|
|
|
01.8.5.0
|
Đá ăn, kem, kem hoa quả
|
|
|
01.8.6
|
|
Bánh kẹo không có ca cao
|
|
|
|
01.8.6.0
|
Bánh kẹo không có ca cao
|
|
|
01.8.7
|
|
Đồ ăn sẵn
|
|
|
|
01.8.7.1
|
Bữa ăn làm sẵn
|
|
|
|
01.8.7.2
|
Salad hỗn hợp, các món ăn và bữa ăn chế biến khác
dựa trên rau, quả và khoai tây
|
|
|
|
01.8.7.3
|
Bánh san-uych, pizza, bánh flan, bánh cá hoặc thịt
|
|
|
|
01.8.7.4
|
Trứng oplet, bánh crep và các sản phẩm khác từ trứng
|
|
|
|
01.8.7.5
|
Súp làm sẵn
|
|
|
|
01.8.7.9
|
Các bữa ăn và món ăn chế biến sẵn khác chưa phân
vào đâu
|
|
|
01.8.9
|
|
Thực phẩm chưa phân vào đâu
|
|
|
|
01.8.9.1
|
Gia vị và các loại thảo mộc tươi
|
|
|
|
01.8.9.2
|
Muối, gia vị và các loại thảo mộc đã chế biến
|
|
|
|
01.8.9.3
|
Nước chấm, gia vị
|
|
|
|
01.8.9.4
|
Nước mắm, mắm
|
|
|
|
01.8.9.9
|
Thực phẩm khác chưa phân vào đâu
|
|
01.9
|
|
|
Đồ uống không cồn
|
|
|
01.9.1
|
|
Nước ép rau quả
|
|
|
|
01.9.1.1
|
Nước ép quả
|
|
|
|
01.9.1.9
|
Nước ép rau và nước ép khác
|
|
|
01.9.2
|
|
Cà phê, chè, cacao
|
|
|
|
01.9.2.1
|
Cà phê
|
|
|
|
01.9.2.2
|
Chè và các sản phẩm lấy lá nhúng
|
|
|
|
01.9.2.3
|
Ca cao
|
|
|
01.9.3
|
|
Nước khoáng, nước có ga và các loại đồ uống không
cồn khác
|
|
|
|
01.9.3.1
|
Nước khoáng
|
|
|
|
01.9.3.2
|
Nước có ga
|
|
|
|
01.9.3.9
|
Đồ uống không cồn khác
|
02
|
|
|
|
ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, THUỐC LÁ VÀ CHẤT GÂY NGHIỆN
|
|
02.1
|
|
|
Đồ uống có cồn
|
|
|
02.1.1
|
|
Rượu mạnh
|
|
|
|
02.1.1.0
|
Rượu mạnh
|
|
|
02.1.2
|
|
Rượu vang
|
|
|
|
02.1.2.1
|
Rượu vang từ nho
|
|
|
|
02.1.2.2
|
Rượu vang từ các nguồn khác
|
|
|
|
02.1.2.3
|
Rượu vang pha chế và đồ uống từ rượu vang
|
|
|
02.1.3
|
|
Bia
|
|
|
|
02.1.3.0
|
Bia
|
|
|
02.1.9
|
|
Các loại đồ uống có cồn khác
|
|
|
|
02.1.9.0
|
Các loại đồ uống có cồn khác
|
|
02.2
|
|
|
Thuốc lá
|
|
|
02.2.0
|
|
Thuốc lá
|
|
|
|
02.2.0.1
|
Thuốc lá điếu
|
|
|
|
02.2.0.2
|
Xì gà
|
|
|
|
02.2.0.3
|
Thuốc lào
|
|
|
|
02.2.0.9
|
Các sản phẩm thuốc lá khác
|
|
02.3
|
|
|
Chất gây nghiện
|
|
|
02.3.0
|
|
Chất gây nghiện
|
|
|
|
02.3.0.0
|
Chất gây nghiện
|
03
|
|
|
|
QUẦN ÁO VÀ GIÀY DÉP
|
|
03.1
|
|
|
Quần áo
|
|
|
03.1.1
|
|
Vải các loại
|
|
|
|
03.1.1.0
|
Vải các loại
|
|
|
03.1.2
|
|
Quần áo
|
|
|
|
03.1.2.1
|
Quần áo cho nam (13 tuổi trở lên)
|
|
|
|
03.1.2.2
|
Quần áo cho nữ (13 tuổi trở lên)
|
|
|
|
03.1.2.3
|
Quần áo cho trẻ em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi)
|
|
|
|
03.1.2.4
|
Quần áo cho trẻ em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi)
|
|
|
|
03.1.2.5
|
Quần áo cho trẻ sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi)
|
|
|
03.1.3
|
|
Quần áo khác và phụ kiện quần áo
|
|
|
|
03.1.3.1
|
Quần áo khác
|
|
|
|
03.1.3.2
|
Phụ kiện quần áo
|
|
|
03.1.4
|
|
Giặt là, sửa chữa, thuê quần áo
|
|
|
|
03.1.4.1
|
Giặt là quần áo
|
|
|
|
03.1.4.2
|
Sửa chữa, thuê quần áo
|
|
03.2
|
|
|
Giày dép
|
|
|
03.2.1
|
|
Giày dép
|
|
|
|
03.2.1.1
|
Giày dép cho nam
|
|
|
|
03.2.1.2
|
Giày dép cho nữ
|
|
|
|
03.2.1.3
|
Giày dép cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
|
|
|
03.2.2
|
|
Giặt, sửa chữa, thuê giày dép
|
|
|
|
03.2.2.0
|
Giặt, sửa chữa, thuê giày dép
|
04
|
|
|
|
NHÀ Ở, ĐIỆN, NƯỚC, GA VÀ CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC
|
|
04.1
|
|
|
Tiền thuê nhà thực tế
|
|
|
04.1.1
|
|
Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả
|
|
|
|
04.1.1.0
|
Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả
|
|
|
04.1.2
|
|
Tiền thuê thực tế khác
|
|
|
|
04.1.2.1
|
Tiền thuê nhà do người thuê chi trả cho người
thuê chính thức
|
|
|
|
04.1.2.2
|
Tiền thuê gara và thuê khác do người thuê chi trả
|
|
04.2
|
|
|
Tiền thuê nhà ước tính
|
|
|
04.2.1
|
|
Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu
|
|
|
|
04.2.1.0
|
Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu
|
|
|
04.2.2
|
|
Tiền thuê ước tính khác
|
|
|
|
04.2.2.0
|
Tiền thuê ước tính khác
|
|
04.3
|
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở
|
|
|
04.3.1
|
|
Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở
|
|
|
|
04.3.1.0
|
Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở
|
|
|
04.3.2
|
|
Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở
|
|
|
|
04.3.2.0
|
Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở
|
|
04.4
|
|
|
Cung cấp nước và các dịch vụ khác có liên quan đến
nhà ở
|
|
|
04.4.1
|
|
Cung cấp nước
|
|
|
|
04.4.1.1
|
Cung cấp nước qua hệ thống mạng lưới
|
|
|
|
04.4.1.2
|
Cung cấp nước qua hệ thống cơ sở
|
|
|
04.4.2
|
|
Thu gom rác thải
|
|
|
|
04.4.2.0
|
Thu gom rác thải
|
|
|
04.4.3
|
|
Thu gom rác, nước thải cống rãnh
|
|
|
|
04.4.3.1
|
Thu gom rác, nước cống rãnh thông qua hệ thống
thoát nước
|
|
|
|
04.4.3.2
|
Thu gom rác cống rãnh thông qua cơ sở vệ sinh
|
|
|
04.4.4
|
|
Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở chưa phân vào
đâu
|
|
|
|
04.4.4.1
|
Phí bảo dưỡng các tòa nhà chung cư
|
|
|
|
04.4.4.2
|
Dịch vụ an ninh
|
|
|
|
04.4.4.9
|
Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở
|
|
04.5
|
|
|
Điện, ga và nhiên liệu khác
|
|
|
04.5.1
|
|
Điện sinh hoạt
|
|
|
|
04.5.1.0
|
Điện sinh hoạt
|
|
|
04.5.2
|
|
Ga
|
|
|
|
04.5.2.1
|
Khí ga tự nhiên và ga cung cấp qua đường ống
|
|
|
|
04.5.2.2
|
Ga đóng bình
|
|
|
04.5.3
|
|
Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng khác
|
|
|
|
04.5.3.0
|
Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng khác
|
|
|
04.5.4
|
|
Nhiên liệu rắn
|
|
|
|
04.5.4.1
|
Than, than bùn, than bánh
|
|
|
|
04.5.4.2
|
Củi
|
|
|
|
04.5.4.3
|
Than củi
|
|
|
|
04.5.4.9
|
Nhiên liệu rắn khác
|
|
|
04.5.5
|
|
Năng lượng khác
|
|
|
|
04.5.5.0
|
Năng lượng làm mát và làm nóng khác
|
05
|
|
|
|
ĐỒ ĐẠC, THIẾT BỊ GIA ĐÌNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỒ DÙNG
GIA ĐÌNH
|
|
05.1
|
|
|
Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà
|
|
|
05.1.1
|
|
Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà
|
|
|
|
05.1.1.1
|
Giường tủ bàn ghế trong nhà
|
|
|
|
05.1.1.2
|
Đồ làm vườn và cắm trại
|
|
|
|
05.1.1.3
|
Thiết bị chiếu sáng
|
|
|
|
05.1.1.9
|
Thảm trải sàn nhà và đồ đạc, đồ dùng trong nhà
khác
|
|
|
05.1.2
|
|
Sửa chữa, thuê đồ dùng gia đình và thảm trải sàn
|
|
|
|
05.1.2.0
|
Sửa chữa, thuê đồ dùng gia đình và thảm trải sàn
|
|
05.2
|
|
|
Đồ dệt dùng cho hộ gia đình
|
|
|
05.2.0
|
|
Đồ dệt dùng cho hộ gia đình
|
|
|
|
05.2.0.1
|
Đồ vải trang trí nhà và rèm cửa
|
|
|
|
05.2.0.2
|
Chăn, màn, ga, gối
|
|
|
|
05.2.0.3
|
Khăn trải bàn và khăn tắm
|
|
|
|
05.2.0.4
|
Sửa chữa, may đo các đồ vải gia dụng
|
|
|
|
05.2.0.9
|
Hàng dệt dùng cho hộ gia đình khác
|
|
05.3
|
|
|
Thiết bị gia dụng
|
|
|
05.3.1
|
|
Thiết bị gia dụng loại lớn dùng điện hoặc không
dùng điện
|
|
|
|
05.3.1.1
|
Đồ dùng nhà bếp lớn
|
|
|
|
05.3.1.2
|
Máy giặt và thiết bị giặt khác
|
|
|
|
05.3.1.3
|
Máy sưởi, điều hòa không khí
|
|
|
|
05.3.1.4
|
Máy hút bụi và thiết bị làm sạch khác
|
|
|
|
05.3.1.9
|
Thiết bị gia dụng lớn khác
|
|
|
05.3.2
|
|
Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện
|
|
|
|
05.3.2.1
|
Thiết bị chế biến thực phẩm
|
|
|
|
05.3.2.2
|
Máy pha cà phê, chè và các máy tương tự
|
|
|
|
05.3.2.3
|
Bàn là
|
|
|
|
05.3.2.4
|
Dụng cụ nướng
|
|
|
|
05.3.2.9
|
Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện khác
|
|
|
05.3.3
|
|
Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng
|
|
|
|
05.3.3.0
|
Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng
|
|
05.4
|
|
|
Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng
trong gia đình
|
|
|
05.4.0
|
|
Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp
dùng trong gia đình
|
|
|
|
05.4.0.1
|
Đồ dùng thủy tinh, pha lê và đồ dùng sành sứ
|
|
|
|
05.4.0.2
|
Dao, kéo, thìa, dĩa và đồ dùng bằng bạc
|
|
|
|
05.4.0.3
|
Đồ dùng nhà bếp không dùng điện
|
|
|
|
05.4.0.4
|
Sửa chữa, thuê đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ
dùng nhà bếp dùng trong gia đình
|
|
05.5
|
|
|
Dụng cụ, thiết bị gia dụng và làm vườn
|
|
|
05.5.1
|
|
Dụng cụ, thiết bị có động cơ
|
|
|
|
05.5.1.1
|
Dụng cụ, thiết bị lớn có động cơ
|
|
|
|
05.5.1.2
|
Sửa chữa, thuê dụng cụ có động cơ
|
|
|
05.5.2
|
|
Dụng cụ nhỏ không có động cơ và các đồ phụ tùng
khác
|
|
|
|
05.5.2.1
|
Dụng cụ nhỏ không có động cơ
|
|
|
|
05.5.2.2
|
Dụng cụ nhỏ khác
|
|
|
|
05.5.2.9
|
Sửa chữa dụng cụ nhỏ không có động cơ và các đồ
phụ tùng khác
|
|
05.6
|
|
|
Hàng hóa và dịch vụ dùng cho bảo dưỡng thường
xuyên hộ gia đình
|
|
|
05.6.1
|
|
Đồ gia dụng không bền
|
|
|
|
05.6.1.0
|
Đồ gia dụng không bền
|
|
|
05.6.2
|
|
Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình
|
|
|
|
05.6.2.1
|
Dịch vụ tại nhà do người được thuê làm
|
|
|
|
05.6.2.2
|
Dịch vụ giặt là
|
|
|
|
05.6.2.9
|
Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình
khác
|
06
|
|
|
|
Y TẾ
|
|
06.1
|
|
|
Sản phẩm, thiết bị và dụng cụ y tế
|
|
|
06.1.1
|
|
Thuốc, văcxin và các chế phẩm dược khác
|
|
|
|
06.1.1.0
|
Thuốc, văcxin và các chế phẩm dược khác
|
|
|
06.1.2
|
|
Sản phẩm y tế (thiết bị y tế và dụng cụ y tế sử dụng
riêng rẽ) dùng cho cá nhân
|
|
|
|
06.1.2.1
|
Sản phẩm chẩn đoán y tế dùng cho cá nhân
|
|
|
|
06.1.2.2
|
Thiết bị phòng ngừa và bảo vệ
|
|
|
|
06.1.2.3
|
Thiết bị điều trị dùng cho cá nhân
|
|
|
06.1.3
|
|
Sản phẩm hỗ trợ
|
|
|
|
06.1.3.1
|
Sản phẩm hỗ trợ cho nhìn, nghe, giao tiếp
|
|
|
|
06.1.3.2
|
Sản phẩm hỗ trợ cho vận động, nhận biết và sinh
hoạt hàng ngày
|
|
|
06.1.4
|
|
Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng sản phẩm y tế và hỗ trợ
|
|
|
|
06.1.4.0
|
Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng sản phẩm y tế và hỗ trợ
|
|
06.2
|
|
|
Dịch vụ ngoại trú
|
|
|
06.2.1
|
|
Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú
(trừ dịch vụ nha khoa)
|
|
|
|
06.2.1.0
|
Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú
(trừ dịch vụ nha khoa)
|
|
|
06.2.2
|
|
Dịch vụ nha khoa ngoại trú
|
|
|
|
06.2.2.0
|
Dịch vụ nha khoa ngoại trú
|
|
|
06.2.3
|
|
Dịch vụ chăm sóc ngoại trú dài hạn
|
|
|
|
06.2.3.0
|
Dịch vụ chăm sóc ngoại trú dài hạn
|
|
06.3
|
|
|
Dịch vụ chăm sóc nội trú
|
|
|
06.3.1
|
|
Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú
|
|
|
|
06.3.1.0
|
Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú
|
|
|
06.3.2
|
|
Dịch vụ chăm sóc nội trú dài hạn
|
|
|
|
06.3.2.0
|
Dịch vụ chăm sóc nội trú dài hạn
|
|
06.4
|
|
|
Dịch vụ chẩn đoán và chuyên chở bệnh nhân khẩn cấp
|
|
|
06.4.1
|
|
Dịch vụ của phòng xét nghiệm, chẩn đoán và chiếu
chụp
|
|
|
|
06.4.1.0
|
Dịch vụ của phòng xét nghiệm, chẩn đoán và chiếu
chụp
|
|
|
06.4.2
|
|
Dịch vụ chuyên chở và cấp cứu bệnh nhân khẩn cấp
|
|
|
|
06.4.2.0
|
Dịch vụ chuyên chở và cấp cứu bệnh nhân khẩn cấp
|
|
06.5
|
|
|
Dịch vụ chăm sóc phòng ngừa
|
|
|
06.5.1
|
|
Dịch vụ tiêm chủng
|
|
|
|
06.5.1.0
|
Dịch vụ tiêm chủng
|
|
|
06.5.2
|
|
Dịch vụ phát hiện bệnh sớm (loại trừ tự khám xét)
|
|
|
|
06.5.2.0
|
Dịch vụ phát hiện bệnh sớm (loại trừ tự khám xét)
|
|
|
06.5.3
|
|
Dịch vụ theo dõi tình trạng sức khỏe
|
|
|
|
06.5.3.0
|
Dịch vụ theo dõi tình trạng sức khỏe
|
07
|
|
|
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
07.1
|
|
|
Phương tiện giao thông
|
|
|
07.1.1
|
|
Xe ô tô
|
|
|
|
07.1.1.1
|
Xe ô tô mới
|
|
|
|
07.1.1.2
|
Xe ô tô đã qua sử dụng
|
|
|
07.1.2
|
|
Xe gắn máy
|
|
|
|
07.1.2.0
|
Xe gắn máy
|
|
|
07.1.3
|
|
Xe đạp
|
|
|
|
07.1.3.0
|
Xe đạp
|
|
|
07.1.4
|
|
Xe do động vật kéo
|
|
|
|
07.1.4.0
|
Xe do động vật kéo
|
|
07.2
|
|
|
Phụ tùng, phụ kiện, nhiên liệu, bảo dưỡng phương
tiện giao thông và dịch vụ khác
|
|
|
07.2.1
|
|
Phụ tùng, phụ kiện
|
|
|
|
07.2.1.1
|
Lốp
|
|
|
|
07.2.1.2
|
Phụ tùng khác
|
|
|
|
07.2.1.3
|
Phụ kiện
|
|
|
07.2.2
|
|
Nhiên liệu và chất bôi trơn
|
|
|
|
07.2.2.1
|
Diesel
|
|
|
|
07.2.2.2
|
Xăng dầu
|
|
|
|
07.2.2.3
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
07.2.2.4
|
Chất bôi trơn
|
|
|
07.2.3
|
|
Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá
nhân
|
|
|
|
07.2.3.0
|
Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá
nhân
|
|
|
07.2.4
|
|
Các dịch vụ khác đối với các phương tiện vận tải
cá nhân
|
|
|
|
07.2.4.1
|
Thuê nhà để xe hay chỗ đậu xe
|
|
|
|
07.2.4.2
|
Phí cầu đường và phí đỗ xe
|
|
|
|
07.2.4.3
|
Phí học và lấy bằng lái xe
|
|
|
|
07.2.4.4
|
Thuê phương tiện vận tải cá nhân mà không có tài
xế
|
|
07.3
|
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách
|
|
|
07.3.1
|
|
Vận tải hành khách bằng đường sắt
|
|
|
|
07.3.1.1
|
Vận tải hành khách bằng tàu hỏa
|
|
|
|
07.3.1.2
|
Vận tải hành khách bằng vận chuyển nhanh và xe điện
|
|
|
07.3.2
|
|
Vận tải hành khách bằng đường bộ
|
|
|
|
07.3.2.1
|
Vận tải hành khách bằng xe buýt và xe khách
|
|
|
|
07.3.2.2
|
Vận tải hành khách bằng taxi và xe lái thuê
|
|
|
|
07.3.2.3
|
Vận tải hành khách bằng xe mô tô, xe ba bánh và
xe có động cơ khác
|
|
|
|
07.3.2.4
|
Vận tải hành khách bằng xe thô sơ
|
|
|
07.3.3
|
|
Vận tải hành khách bằng đường không
|
|
|
|
07.3.3.0
|
Vận tải hành khách bằng đường không
|
|
|
07.3.4
|
|
Vận tải hành khách bằng đường biển và đường thủy
nội địa
|
|
|
|
07.3.4.0
|
Vận tải hành khách bằng đường biển và đường thủy
nội địa
|
|
|
07.3.5
|
|
Vận tải hành khách kết hợp
|
|
|
|
07.3.5.0
|
Vận tải hành khách kết hợp
|
|
|
07.3.6
|
|
Các dịch vụ vận tải mua ngoài khác
|
|
|
|
07.3.6.1
|
Đường sắt leo núi, thang máy, xe cáp treo và vận
tải bằng cáp treo
|
|
|
|
07.3.6.2
|
Giao nhận hành lý và hành lý gửi
|
|
|
|
07.3.6.9
|
Các dịch vụ vận tải mua ngoài khác chưa được phân
vào đâu
|
|
07.4
|
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa
|
|
|
07.4.1
|
|
Dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
07.4.1.1
|
Dịch vụ gửi thư
|
|
|
|
07.4.1.2
|
Dịch vụ gửi bưu kiện
|
|
|
07.4.9
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa khác
|
|
|
|
07.4.9.1
|
Dịch vụ tháo dỡ và lưu trữ
|
|
|
|
07.4.9.2
|
Giao hàng
|
08
|
|
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
08.1
|
|
|
Thiết bị thông tin và truyền thông
|
|
|
08.1.1
|
|
Điện thoại cố định
|
|
|
|
08.1.1.0
|
Điện thoại cố định
|
|
|
08.1.2
|
|
Điện thoại di động thông thường
|
|
|
|
08.1.2.0
|
Điện thoại di động thông thường
|
|
|
08.1.3
|
|
Điện thoại thông minh và máy tính bảng
|
|
|
|
08.1.3.1
|
Điện thoại thông minh và máy tính bảng
|
|
|
|
08.1.3.2
|
Phụ kiện điện thoại thông minh và máy tính bảng
|
|
|
08.1.4
|
|
Thiết bị xử lý thông tin
|
|
|
|
08.1.4.1
|
Máy tính để bàn và máy tính xách tay
|
|
|
|
08.1.4.2
|
Thiết bị ngoại vi và các thành phần tiêu hao của
nó
|
|
|
|
08.1.4.3
|
Phụ kiện cho các thiết bị xử lý thông tin
|
|
|
08.1.5
|
|
Thiết bị tiếp nhận, ghi và tái tạo âm thanh và
hình ảnh
|
|
|
|
08.1.5.0
|
Thiết bị tiếp nhận, ghi và tái tạo âm thanh và
hình ảnh
|
|
|
08.1.6
|
|
Phương tiện lưu trữ, ghi âm và ghi hình khác
|
|
|
|
08.1.6.0
|
Phương tiện lưu trữ, ghi âm và ghi hình khác
|
|
|
08.1.9
|
|
Thiết bị thông tin, truyền thông khác
|
|
|
|
08.1.9.0
|
Thiết bị thông tin, truyền thông khác
|
|
08.2
|
|
|
Phần mềm (trừ trò chơi)
|
|
|
08.2.1
|
|
Ứng dụng
|
|
|
|
08.2.1.0
|
Ứng dụng
|
|
|
08.2.2
|
|
Phần mềm khác
|
|
|
|
08.2.2.0
|
Phần mềm khác
|
|
08.3
|
|
|
Dịch vụ thông tin và truyền thông
|
|
|
08.3.1
|
|
Dịch vụ truyền thông cố định
|
|
|
|
08.3.1.0
|
Dịch vụ truyền thông cố định
|
|
|
08.3.2
|
|
Dịch vụ truyền thông di động
|
|
|
|
08.3.2.0
|
Dịch vụ truyền thông di động
|
|
|
08.3.3
|
|
Dịch vụ cung cấp truy cập Internet và lưu trữ mạng
|
|
|
|
08.3.3.0
|
Dịch vụ cung cấp truy cập Internet và lưu trữ mạng
|
|
|
08.3.4
|
|
Dịch vụ viễn thông đi kèm
|
|
|
|
08.3.4.0
|
Dịch vụ viễn thông đi kèm
|
|
|
08.3.5
|
|
Sửa chữa, thuê thiết bị thông tin và truyền thông
|
|
|
|
08.3.5.0
|
Sửa chữa, thuê thiết bị thông tin và truyền thông
|
|
|
08.3.9
|
|
Dịch vụ thông tin và truyền thông khác
|
|
|
|
08.3.9.1
|
Phí phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
08.3.9.2
|
Dịch vụ trực tuyến
|
|
|
|
08.3.9.9
|
Dịch vụ truyền thông khác
|
09
|
|
|
|
GIẢI TRÍ VÀ VĂN HÓA
|
|
09.1
|
|
|
Đồ giải trí lâu bền
|
|
|
09.1.1
|
|
Thiết bị chụp ảnh và quay phim, dụng cụ quang học
|
|
|
|
09.1.1.1
|
Máy ảnh, máy quay
|
|
|
|
09.1.1.2
|
Phụ kiện cho thiết bị chụp ảnh và quay phim
|
|
|
|
09.1.1.3
|
Dụng cụ quang học
|
|
|
09.1.2
|
|
Đồ giải trí lâu bền chính
|
|
|
|
09.1.2.1
|
Xe cắm trại, nhà lưu động và xe mooc
|
|
|
|
09.1.2.9
|
Đồ giải trí lâu bền chính khác
|
|
09.2
|
|
|
Đồ giải trí khác
|
|
|
09.2.1
|
|
Trò chơi, đồ chơi
|
|
|
|
09.2.1.1
|
Bảng điều khiển và phần mềm trò chơi
|
|
|
|
09.2.1.2
|
Trò chơi, đồ chơi khác
|
|
|
|
09.2.1.3
|
Vật phẩm trang trí
|
|
|
09.2.2
|
|
Dụng cụ thể thao, cắm trại và giải trí ngoài trời
|
|
|
|
09.2.2.1
|
Dụng cụ thể thao
|
|
|
|
09.2.2.2
|
Dụng cụ thể thao, cắm trại và giải trí ngoài trời
|
|
09.3
|
|
|
Vườn sinh vật cảnh và vật nuôi
|
|
|
09.3.1
|
|
Vườn sinh vật cảnh và hoa
|
|
|
|
09.3.1.1
|
Sản phẩm từ vườn
|
|
|
|
09.3.1.2
|
Cây cảnh và hoa
|
|
|
09.3.2
|
|
Thú cảnh và các sản phẩm liên quan
|
|
|
|
09.3.2.1
|
Thú cảnh
|
|
|
|
09.3.2.2
|
Đồ vật liên quan đến thú cảnh
|
|
09.4
|
|
|
Dịch vụ giải trí
|
|
|
09.4.1
|
|
Thuê và sửa chữa thiết bị chụp ảnh và quay phim,
dụng cụ quang học
|
|
|
|
09.4.1.0
|
Thuê và sửa chữa thiết bị chụp ảnh và quay phim,
dụng cụ quang học
|
|
|
09.4.2
|
|
Thuê, bảo dưỡng và sửa chữa hàng giải trí lâu bền
chính
|
|
|
|
09.4.2.1
|
Thuê, bảo dưỡng và sửa chữa xe cắm trại và nhà
lưu động
|
|
|
|
09.4.2.9
|
Thuê, bảo dưỡng và sửa chữa hàng giải trí lâu bền
chính khác
|
|
|
09.4.3
|
|
Thuê, bảo dưỡng, sửa chữa trò chơi, đồ chơi
|
|
|
|
09.4.3.1
|
Thuê và đăng ký phần mềm trò chơi
|
|
|
|
09.4.3.2
|
Thuê và sửa chữa bảng điều khiển trò chơi
|
|
|
|
09.4.3.3
|
Thuê và sửa chữa vật phẩm trò chơi
|
|
|
09.4.4
|
|
Thuê và sửa chữa dụng cụ thể thao, cắm trại và giải
trí ngoài trời
|
|
|
|
09.4.4.0
|
Thuê và sửa chữa dụng cụ thể thao, cắm trại và giải
trí ngoài trời
|
|
|
09.4.5
|
|
Thú y và các dịch vụ cho thú cảnh khác
|
|
|
|
09.4.5.0
|
Thú y và các dịch vụ cho thú cảnh khác
|
|
|
09.4.6
|
|
Dịch vụ giải trí và thể thao
|
|
|
|
09.4.6.1
|
Dịch vụ giải trí và thư giãn
|
|
|
|
09.4.6.2
|
Dịch vụ thể thao - Thực hành
|
|
|
|
09.4.6.3
|
Dịch vụ thể thao - Tham dự
|
|
|
09.4.7
|
|
Trò chơi may rủi
|
|
|
|
09.4.7.0
|
Trò chơi may rủi
|
|
09.5
|
|
|
Văn hóa phẩm và dịch vụ văn hóa
|
|
|
09.5.1
|
|
Nhạc cụ
|
|
|
|
09.5.1.0
|
Nhạc cụ
|
|
|
09.5.2
|
|
Vật phẩm tôn giáo và nghi lễ
|
|
|
|
09.5.2.0
|
Vật phẩm tôn giáo và nghi lễ
|
|
|
09.5.3
|
|
Phương tiện truyền thông nghe nhìn
|
|
|
|
09.5.3.0
|
Phương tiện truyền thông nghe nhìn
|
|
|
09.5.4
|
|
Dịch vụ văn hóa
|
|
|
|
09.5.4.1
|
Dịch vụ xem phim, ca nhạc, hòa nhạc
|
|
|
|
09.5.4.2
|
Dịch vụ tham quan bảo tàng, thư viện, điểm văn
hóa
|
|
|
|
09.5.4.3
|
Dịch vụ nhiếp ảnh
|
|
|
|
09.5.4.9
|
Dịch vụ văn hóa khác
|
|
09.6
|
|
|
Báo chí, sách và văn phòng phẩm
|
|
|
09.6.1
|
|
Sách
|
|
|
|
09.6.1.1
|
Sách giáo dục hay sách giáo khoa
|
|
|
|
09.6.1.9
|
Các loại sách khác
|
|
|
09.6.2
|
|
Báo chí và ấn phẩm định kỳ
|
|
|
|
09.6.2.1
|
Báo chí
|
|
|
|
09.6.2.2
|
Tạp chí và ấn phẩm định kỳ
|
|
|
09.6.3
|
|
Bưu thiếp, bưu ảnh
|
|
|
|
09.6.3.0
|
Bưu thiếp, bưu ảnh
|
|
|
09.6.4
|
|
Văn phòng phẩm và vật liệu vẽ
|
|
|
|
09.6.4.1
|
Sản phẩm từ giấy
|
|
|
|
09.6.4.2
|
Văn phòng phẩm và vật liệu vẽ khác
|
|
09.7
|
|
|
Du lịch trọn gói
|
|
|
09.7.0
|
|
Du lịch trọn gói
|
|
|
|
09.7.0.0
|
Du lịch trọn gói
|
10
|
|
|
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
10.1
|
|
|
Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học
|
|
|
10.1.0
|
|
Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học
|
|
|
|
10.1.0.1
|
Giáo dục mầm non
|
|
|
|
10.1.0.2
|
Giáo dục tiểu học
|
|
10.2
|
|
|
Giáo dục trung học
|
|
|
10.2.0
|
|
Giáo dục trung học
|
|
|
|
10.2.0.1
|
Giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
|
10.2.0.2
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
|
10.3
|
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
10.3.0
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
10.3.0.1
|
Giáo dục sơ, trung cấp
|
|
|
|
10.3.0.2
|
Giáo dục cao đẳng
|
|
|
|
10.3.0.3
|
Giáo dục đại học
|
|
|
|
10.3.0.4
|
Giáo dục sau đại học
|
|
10.4
|
|
|
Giáo dục không phân theo trình độ
|
|
|
10.4.0
|
|
Giáo dục không phân theo trình độ
|
|
|
|
10.4.0.1
|
Dạy gia sư
|
|
|
|
10.4.0.2
|
Giáo dục không phân theo trình độ khác
|
11
|
|
|
|
DỊCH VỤ ĂN UỐNG VÀ LƯU TRỮ
|
|
11.1
|
|
|
Dịch vụ ăn uống ngoài gia đình
|
|
|
11.1.1
|
|
Nhà hàng, quán cà phê và những nơi tương tự
|
|
|
|
11.1.1.1
|
Nhà hàng, quán cà phê
|
|
|
|
11.1.1.2
|
Dịch vụ đồ ăn nhanh và đồ ăn mang đi
|
|
|
11.1.2
|
|
Nhà ăn căn-tin hoặc nhà ăn trong trường học
|
|
|
|
11.1.2.0
|
Nhà ăn căn-tin hoặc nhà ăn trong trường học
|
|
11.2
|
|
|
Dịch vụ lưu trú
|
|
|
11.2.0
|
|
Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
11.2.0.1
|
Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ và những dịch vụ lưu
trú tương tự
|
|
|
|
11.2.0.2
|
Khu nghỉ dưỡng, khu cắm trại, nhà trọ và những dịch
vụ lưu trú tương tự
|
|
|
|
11.2.0.9
|
Dịch vụ lưu trú của các cơ sở khác
|
12
|
|
|
|
DỊCH VỤ BẢO HIỂM VÀ TÀI CHÍNH
|
|
12.1
|
|
|
Dịch vụ bảo hiểm
|
|
|
12.1.1
|
|
Bảo hiểm nhân thọ
|
|
|
|
12.1.1.0
|
Bảo hiểm nhân thọ
|
|
|
12.1.2
|
|
Bảo hiểm nhà ở
|
|
|
|
12.1.2.0
|
Bảo hiểm nhà ở
|
|
|
12.1.3
|
|
Bảo hiểm sức khỏe
|
|
|
|
12.1.3.0
|
Bảo hiểm sức khỏe
|
|
|
12.1.4
|
|
Bảo hiểm giao thông
|
|
|
|
12.1.4.1
|
Bảo hiểm phương tiện giao thông
|
|
|
|
12.1.4.2
|
Bảo hiểm du lịch
|
|
|
12.1.5
|
|
Bảo hiểm khác
|
|
|
|
12.1.5.0
|
Bảo hiểm khác
|
|
12.2
|
|
|
Dịch vụ tài chính
|
|
|
12.2.1
|
|
Dịch vụ trung gian tài chính được xác định gián
tiếp (FISIM)
|
|
|
|
12.2.1.0
|
Dịch vụ trung gian tài chính được xác định gián
tiếp
|
|
|
12.2.9
|
|
Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
12.2.9.1
|
Phí của các ngân hàng, bưu điện
|
|
|
|
12.2.9.2
|
Phí và lệ phí dịch vụ môi giới, tư vấn đầu tư
|
|
|
|
12.2.9.9
|
Dịch vụ tài chính quốc tế và các dịch vụ tài chính
khác chưa được phân vào đâu
|
13
|
|
|
|
CHĂM SÓC CÁ NHÂN, BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ HÀNG HÓA,
DỊCH VỤ KHÁC
|
|
13.1
|
|
|
Hàng hóa và dịch vụ cho chăm sóc cá nhân
|
|
|
13.1.1
|
|
Thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân
|
|
|
|
13.1.1.1
|
Thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân
|
|
|
|
13.1.1.2
|
Sửa chữa thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân
|
|
|
13.1.2
|
|
Thiết bị, vật dụng và sản phẩm chăm sóc cá nhân
khác
|
|
|
|
13.1.2.1
|
Thiết bị chăm sóc cá nhân không dùng điện
|
|
|
|
13.1.2.2
|
Đồ dùng vệ sinh cá nhân thiết yếu
|
|
|
|
13.1.2.9
|
Vật phẩm chăm sóc cá nhân khác
|
|
|
13.1.3
|
|
Dịch vụ làm tóc và chăm sóc sắc đẹp
|
|
|
|
13.1.3.1
|
Làm tóc cho nam giới và trẻ em
|
|
|
|
13.1.3.2
|
Làm tóc cho phụ nữ
|
|
|
|
13.1.3.3
|
Dịch vụ chăm sóc sắc đẹp
|
|
13.2
|
|
|
Hàng hóa và vật dụng cá nhân chưa được phân vào
đâu
|
|
|
13.2.1
|
|
Trang sức, đồng hồ treo tường và đồng hồ đeo tay
|
|
|
|
13.2.1.1
|
Trang sức, đồng hồ treo tường và đồng hồ đeo tay
|
|
|
|
13.2.1.2
|
Sửa chữa trang sức, đồng hồ treo tường và đồng hồ
đeo tay
|
|
|
13.2.9
|
|
Vật dụng cá nhân khác
|
|
|
|
13.2.9.1
|
Hàng hóa và vật dụng du lịch, cho trẻ em và vật dụng
cá nhân khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
13.2.9.2
|
Sửa chữa hoặc thuê vật dụng cá nhân khác
|
|
13.3
|
|
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
13.3.0
|
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
13.3.0.1
|
Dịch vụ chăm sóc trẻ em
|
|
|
|
13.3.0.2
|
Nhà dưỡng lão ngoài khu vực y tế cho người cao tuổi
và nhà ở cho người khuyết tật
|
|
|
|
13.3.0.3
|
Dịch vụ cưu mang thành viên trong gia đình riêng
|
|
|
|
13.3.0.9
|
Dịch vụ bảo trợ xã hội khác
|
|
13.4
|
|
|
Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
13.4.0
|
|
Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
13.4.0.0
|
Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG BẢNG PHÂN LOẠI TIÊU DÙNG THEO MỤC ĐÍCH CỦA HỘ
GIA ĐÌNH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ)
01 LƯƠNG THỰC,
THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN
01.1 Lương thực
01.1.1 Ngũ cốc thô
Bao gồm:
- Hạt khô sử dụng làm thực phẩm, chưa
qua chế biến.
Loại trừ:
- Hạt giống (09.3.1.2).
01.1.1.1 Lúa mỳ
Bao gồm:
- Tất cả các loại lúa mỳ dưới dạng hạt
khô, chưa qua chế biến.
01.1.1.2 Gạo
Bao gồm:
- Tất cả các loại hạt gạo thô.
01.1.1.3 Ngô
Bao gồm:
- Ngô dưới dạng hạt khô chưa qua chế
biến.
Loại trừ:
- Ngô ngọt và ngô xanh.
01.1.1.9 Ngũ cốc thô khác
Bao gồm:
- Bobo dưới dạng hạt khô, chưa qua chế
biến;
- Lúa mạch dưới dạng hạt khô chưa qua
chế biến;
- Hạt kê dưới dạng hạt khô chưa qua
chế biến;
- Hạt diêm mạch dưới dạng hạt khô
chưa qua chế biến;
- Hạt teff, lúa mạch đen, yến mạch,
lúa mì lai, hạt giống chim hoàng yến, lúa mì Inca hoặc quihuicha, cườm gạo...ngũ
cốc hỗn hợp dưới dạng hạt khô chưa qua chế biến.
01.1.2 Bột ngũ cốc
Bao gồm:
- Bột của các loại ngũ cốc trong nhóm
01.1.1.
01.1.2.1 Bột mỳ
Bao gồm:
- Bột mỳ;
- Hỗn hợp bột lúa mỳ và lúa mạch.
01.1.2.2 Bột ngô các loại
Bao gồm:
- Bột ngô các loại.
01.1.2.9 Bột khác
Bao gồm:
- Bột từ các loại ngũ cốc khác, bột gạo,
bột sắn, bột sắn dây, bột dong, bột khoai, bột mạch nha và bột từ rau quả. Bột
từ bobo, kê.
01.1.3 Bánh mỳ và các loại bánh
Bao gồm:
- Bánh mỳ, bánh mỳ giòn, bánh mỳ nướng
và các sản phẩm nướng tương tự.
Loại trừ:
- Pizza, bánh bông lan, bánh thịt hoặc
cá (01.8.7.3).
01.1.3.1 Bánh mỳ
Bao gồm:
- Bánh mỳ và bánh mỳ cuộn;
- Bánh mỳ giòn, bánh mỳ khô, mỳ nướng.
Loại trừ:
- Pizza, bánh bông lan, bánh thịt hoặc
cá (01.8.7.3).
01.1.3.2 Bánh ngọt và bánh tươi
khác
Bao gồm:
- Bánh mỳ gừng và các bánh tương tự;
- Bánh quy ngọt;
- Bánh xốp và bánh cuộn;
- Bánh bơ, bánh nướng xốp, bánh sừng
bò, bánh kem ngọt, bánh ngọt khác.
01.1.4 Ngũ cốc ăn liền
Bao gồm:
- Ngũ cốc ngô, bột yến mạch, ngũ cốc
yến mạch, hỗn hợp ngũ cốc và quả khô, ngũ cốc nổ phồng.
01.1.4.0 Ngũ cốc ăn liền
Bao gồm:
- Ngũ cốc ngô, bột yến mạch, ngũ cốc
yến mạch, hỗn hợp ngũ cốc và quả khô, ngũ cốc nổ phồng bao gồm bánh gạo nổ...
Loại trừ:
- Bỏng ngô (01.1.9.9).
01.1.5 Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự
Bao gồm:
- Mì chưa nấu không kể có nhồi hay
không và mì couscous.
Loại trừ:
- Các phần ăn sẵn chứa mì nhồi; các
phần ăn couscous chế biến sẵn (01.8.7.1)
01.1.5.0 Mì ống, mì sợi và các sản
phẩm mì tương tự
Bao gồm:
- Mì chưa nấu không kể có nhồi hay
không và mì couscous.
Loại trừ:
- Các phần ăn sẵn chứa mì nhồi; các
phần ăn couscous chế biến sẵn (01.8.7.1).
01.1.9 Các sản phẩm ngũ cốc khác
Bao gồm:
- Bột hỗn hợp và bột nhồi dùng làm
các sản phẩm bánh;
- Bỏng ngô;
- Thanh yến mạch;
- Bột mì khô; mạch nha;
- Chiết xuất mạch nha, bột trứng sam
và các loại bột khác;
- Các sản phẩm ngũ cốc khác trước khi nấu hoặc chế biến kiểu khác.
Cũng bao gồm
- Thịt trắng và các sản phẩm thay thế
thịt khác làm từ ngũ cốc.
01.1.9.1 Bún, bánh phở, bánh đa
Gồm các loại bún phở tươi làm từ bột
gạo: bún, phở, mì khô, miến dong, cháo ăn liền, bánh canh, bánh tráng, hủ tiếu...
01.1.9.9 Sản phẩm ngũ cốc khác
Bao gồm:
- Bột hỗn hợp và bột nhồi dùng làm
các sản phẩm bánh;
- Bỏng ngô;
- Thanh yến mạch;
- Bột mì khô; mạch nha;
- Chiết xuất mạch nha, bột khoai tây,
bột trứng sam và các loại bột khác;
- Các sản phẩm ngũ cốc khác trước khi
nấu hoặc chế biến kiểu khác. Cũng bao gồm:
- Thịt trắng và các sản phẩm thay thế
thịt khác làm từ ngũ cốc.
01.2 Thịt và các sản phẩm thay thế
thịt
01.2.1 Thịt tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Thịt bò, thịt trâu;
- Thịt bê, bò bướu, bò tót, bò rừng,
bò Tây Tạng tươi hoặc ướp lạnh; trâu nước hoặc trâu Ấn Độ;
trâu Châu Á; bò Kobe...
- Trâu lùn, trâu Châu Phi, trâu Caffrarian
lớn, bò rừng Mỹ hoặc bò Châu Âu, bò lai giữa bò rừng và bò nhà, tươi hoặc ướp lạnh.
Cũng bao gồm:
- Thịt gia súc và thịt trâu xay;
- Động vật sống được mua làm thực phẩm.
01.2.1.1 Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp
lạnh
Bao gồm:
- Thịt gia súc và thịt trâu;
- Thịt bê, bò bướu, bò tót, bò rừng,
bò Tây Tạng tươi hoặc ướp lạnh; trâu nước hoặc trâu Ấn Độ;
trâu Châu Á; bò Kobe...
- Trâu lùn, trâu Châu Phi, trâu
Caffrarian lớn, bò rừng Mỹ hoặc bò Châu Âu, bò lai giữa bò rừng và bò nhà, tươi
hoặc ướp lạnh.
Cũng bao gồm:
- Thịt gia súc và thịt trâu xay;
- Động vật sống được mua làm thực phẩm.
01.2.1.2 Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh.
Cũng bao gồm:
- Thịt lợn xay;
- Lợn sống được mua làm thực phẩm.
01.2.1.4 Thịt gia cầm, thịt chim
tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Thịt gà, thịt vịt, ngỗng, gà tây và
gà sao tươi hoặc ướp lạnh;
- Gà lôi, gà gô, chim bồ câu, chim
cút;
Cũng bao gồm:
- Thịt gia cầm,
- Đà điểu các loại.
01.2.1.9 Thịt động vật khác tươi
hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Thịt động vật có vú sống ở biển (hải
cẩu, hải mã..), linh dương, hươu, nai, heo rừng, chuột túi;
- Thịt thỏ;
- Rắn, cá sấu, bò sát khác;
- Nhện ăn được, bọ cạp, côn trùng và
sâu;
- Ốc sên trên cạn;
- Ếch;
- Động vật sống được mua làm thực phẩm.
- Thịt dê, thịt cừu tươi hoặc ướp lạnh.
Cũng bao gồm:
- Thịt cừu, thịt dê xay;
- Thịt ngựa, thịt lừa và các loại
tương tự tươi hoặc ướp lạnh;
- Thịt ngựa, lừa xay;
- Thịt lạc đà các loại;
- Thịt lạc đà xay.
01.2.2 Thịt đông lạnh
Bao gồm:
- Thịt thuộc nhóm 01.2.1, đông lạnh.
01.2.2.0 Thịt đông lạnh
Bao gồm:
- Thịt thuộc nhóm 01.2.1, đông lạnh.
01.2.3 Nội tạng ăn được và các bộ
phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
Bao gồm:
- Nội tạng ăn được và các phần ăn được
khác của động vật giết mổ thuộc nhóm 01.2.1, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Đầu, đuôi, tai lợn, chân gà...
01.2.3.0 Nội tạng ăn được và các bộ
phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
Bao gồm:
- Nội tạng ăn được và các phần ăn được
khác của động vật giết mổ thuộc nhóm 01.2.1, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Đầu, đuôi, tai lợn, chân gà...
01.2.4 Thịt sấy khô, muối hoặc hun
khói
Bao gồm:
- Thịt các loại động vật sấy khô, muối
hoặc xông khói;
- Giăm bông, xúc xích Ý, lạp xưởng...
Loại trừ:
- Pate (01.2.9.2)
01.2.4.0 Thịt sấy khô, muối hoặc
hun khói
Bao gồm:
- Thịt các loại động vật sấy khô, muối
hoặc xông khói;
- Giăm bông, xúc xích Ý (salami), lạp
xưởng...
Loại trừ:
- Pate (01.2.9.2)
01.2.9 Các sản phẩm khác từ thịt,
nội tạng và tiết
Bao gồm:
- Xúc xích và các sản phẩm tương tự từ
thịt, nội tạng hoặc tiết; các sản phẩm chế biến hoặc bảo quản khác từ thịt, nội
tạng hoặc tiết. Thịt đóng hộp, nước cốt thịt hoặc nước thịt xay;
- Thịt xay, nếu được trộn từ hơn một
loại thịt động vật.
- Tất cả các loại pate bao gồm pate
gan.
- Thịt tẩm bột, xúc xích gan, dồi tiết.
01.2.9.1 Giò, chả, thịt quay
Bao gồm: các loại giò chả từ thịt lợn,
thịt gà, thịt bò, trâu, ngựa và các động vật khác.Thịt gà, ngan, ngỗng, lợn, vịt,
chim... quay.
01.2.9.2 Thịt hộp và chế biến khác
Bao gồm:
- Thịt động vật các loại đóng hộp và
chế biến khác;
- Xúc xích và các sản phẩm tương tự từ
thịt, nội tạng hoặc tiết; các sản phẩm chế biến hoặc bảo quản khác từ thịt, nội
tạng hoặc tiết. Thịt đóng hộp, nước cốt thịt hoặc nước thịt xay..;
- Thịt xay, nếu được trộn từ hơn một
loại thịt động vật xay;
- Tất cả các loại pate bao gồm pate
gan;
- Thịt tẩm bột, xúc xích gan, dồi tiết.
01.3 Cá và thủy hải sản khác
Bao gồm:
- Cá, động vật giáp xác, động vật
thân mềm và động vật thủy sinh khác, nguyên con hay một phần (có hoặc không cắt,
phi lê hay xay);
- Gan, trứng, vây cá, bột cá và nội tạng
ăn được khác.
Loại trừ:
- Động vật có vú ở biển, ếch và ốc
sên cạn (01.2.1.9)
01.3.1 Cá và thủy hải sản khác
tươi sống hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Cá, động vật giáp xác, động vật
thân mềm và động vật thủy sinh khác tươi sống hoặc ướp lạnh, được mua làm thực
phẩm.
Loại trừ:
- Gan, trứng, vây cá, bột cá và nội tạng
ăn được khác (01.3.9)
01.3.1.1 Cá tươi sống hoặc cá ướp
lạnh
Bao gồm:
- Cá tươi hoặc ướp lạnh, loại trừ phi
lê và thịt, cá sống được mua làm thực phẩm.
01.3.1.9 Thủy hải sản khác tươi sống
hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Động vật giáp xác tươi sống hoặc ướp
lạnh, được mua làm thực phẩm. Các loại động vật giáp xác chủ yếu gồm của, nhện
biển, tôm hùm, tôm càng, nhuyễn thể...
- Động vật thân mềm và động vật không
xương sống thủy sinh khác, tươi hoặc ướp lạnh được mua làm thực phẩm. Các loại
động vật thân mềm chủ yếu gồm loài mực nang, mực ống, bạch tuộc, ốc sên biển,
bào ngư và hai mảnh vỏ như hàu, sò, hến, trai, ngao, sò và sò lông. Các động vật
không xương sống thủy sinh chủ yếu là nhím biển, hải sâm, sứa.
Loại trừ:
- Động vật thân mềm trên mặt đất, bao
gồm cả ốc trên cạn (01.2.1.9)
01.3.2 Cá và thủy hải sản khác
đông lạnh
Bao gồm:
- Cá, động vật giáp xác, động vật
thân mềm và động vật thủy sinh khác đông lạnh.
Loại trừ:
- Gan, trứng, vây cá, bột cá và nội tạng
ăn được khác (01.3.9)
01.3.2.1 Cá đông lạnh
Bao gồm:
- Cá đông lạnh, loại trừ phi lê và thịt
cá.
01.3.2.9 Thủy hải sản khác đông lạnh
Bao gồm:
- Động vật giáp xác đông lạnh. Chủ yếu
gồm cua, nhện biển, tôm hùm, tôm càng, tôm các loại, nhuyễn
thể.
- Động vật thân mềm và sinh vật thủy
sinh khác, đông lạnh. Các loại động vật thân mềm chủ yếu gồm loài mực nang, mực
ống, bạch tuộc, ốc sên biển, bào ngư và hai mảnh vỏ như hàu, sò, hến, trai và vỏ
tàu.
- Các động vật không xương sống thủy
sinh chủ yếu là nhím biển, hải sâm, sứa.
Loại trừ:
- Động vật thân mềm trên mặt đất, bao
gồm cả ốc trên cạn. (01.2.1.9)
01.3.3 Cá và thủy hải sản khác khô,
muối hoặc hun khói
Bao gồm:
- Cá, động vật giáp xác, động vật
thân mềm và động vật thủy sinh khác sấy khô, ướp muối hoặc ngâm muối; hun khói.
Loại trừ:
- Gan, trứng, vây cá, bột cá và nội tạng
ăn được khác (01.3.9)
01.3.3.1 Cá khô, muối hoặc hun
khói
Bao gồm:
- Cá khô, ướp muối hoặc ngâm muối,
hun khói.
01.3.3.9 Thủy hải sản khác khô, muối
hoặc hun khói
Bao gồm:
- Động vật giáp xác sấy khô, muối hoặc
hun khói, chủ yếu bao gồm của, tôm hùm, tôm càng, tôm các loại, nhuyễn thể.
- Động vật thân mềm và động vật thủy
sinh khác, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm muối, hun khói.
- Các loại động vật thân mềm chủ yếu
gồm loài mực nang, mực ống, bạch tuộc, ốc sên biển, bào ngư và hai mảnh vỏ như
hàu, sò, hến, trai, ngao, sò và sò lông. Các động vật thủy sinh không xương sống
chủ yếu là nhím biển, hải sâm, sứa.
Loại trừ:
- Động vật thân mềm trên mặt đất, bao
gồm cả ốc trên cạn. (01.2.1.9)
01.3.4 Cá và thủy hải sản khác được
chế biến, bảo quản
Bao gồm:
- Các đồ ăn sẵn có thành phần cá, động
vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh khác đã chế biến ngoài
cách đông lạnh, hun khói, sấy khô hoặc ngâm muối như: đóng hộp hoặc đựng trong
hộp chân không; ướp, tiệt trùng.
Cũng bao gồm Surimi.
Loại trừ:
- Súp, nước xuýt và canh có chứa cá,
động vật giáp xác, động vật thân mềm và thủy sản không xương sống (01.8.7.5),
chả cá (01.8.7.1).
01.3.4.1 Cá hộp
Bao gồm:
- Cá phi lê hoặc cá nguyên con đóng hộp.
Loại trừ:
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế
trứng cá muối, vây cá mập đã chế biến và bảo quản (01.3.9)
01.3.4.9 Thủy hải sản khác được chế
biến, bảo quản
Bao gồm:
- Động vật giáp xác, đã chế biến hoặc bảo quản. Các loại chính của động vật giáp xác là của, tôm
hùm, tôm, nhuyễn thể, nhện biển, tôm và tôm càng.
- Động vật thân mềm và động vật thủy sinh
khác đóng hộp.
Các loại động vật thân mềm chủ yếu gồm
loài mực nang, mực ống, bạch tuộc, ốc sên biển, bào ngư và hai mảnh vỏ như hàu,
sò, hến, trai, sò và sò lông. Các động vật không xương sống thủy sinh chủ yếu
là nhím biển, hải sâm, sứa.
Loại trừ:
- Động vật thân mềm trên mặt đất, bao
gồm cả ốc trên cạn. (01.2.1.9)
01.3.9 Gan và nội tạng ăn được của
cá và thủy hải sản khác
Bao gồm:
- Gan, trứng, vây, diều, bột thô và nội tạng ăn được khác dưới tất cả các hình thức chế
biến (tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, ngâm nước muối hoặc
hun khói, chế biến hoặc bảo quản).
Cũng bao gồm:
- Vây cá mập, trứng cá muối và sản phẩm
thay thế trứng cá muối.
01.3.9.0 Gan và nội tạng ăn được của
cá và thủy hải sản khác
Bao gồm:
- Gan, trứng, vây, diều, bột thô và nội tạng ăn được khác dưới tất cả các hình thức chế biến
(tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, ngâm nước muối hoặc hun khói, chế biến
hoặc bảo quản).
Cũng bao gồm:
- Vây cá mập, trứng cá muối và sản phẩm
thay thế trứng cá muối.
01.4 Sữa, pho mát, các sản phẩm sữa
khác và trứng
01.4.1 Sữa tươi nguyên kem
Bao gồm:
- Sữa nguyên kem, sữa hoàn nguyên, sữa
tiệt trùng UHT, sữa thô
Loại trừ:
- Sữa và kem đã lên men, a xít hóa,
hoặc làm đông (01.4.5.2)
01.4.1.1 Sữa trâu, bò nguyên kem
Bao gồm:
- Sữa nguyên chất, sữa thô, sữa hoàn
nguyên, sữa tiệt trùng (UHT) của các loại động vật thuộc nhóm 01.2.1.1.
01.4.1.2 Sữa dê, cừu nguyên kem
Bao gồm:
- Sữa nguyên chất, sữa thô, sữa hoàn
nguyên, sữa tiệt trùng (UHT) của dê, cừu.
01.4.1.9 Sữa động vật khác nguyên kem
Bao gồm:
- Sữa nguyên kem, sữa thô, sữa hoàn
nguyên, sữa tiệt trùng (UHT) của các loại động vật khác như lạc đà.
01.4.2 Sữa lỏng đã chế biến và sữa
tách kem
Bao gồm:
- Sữa đã tách kem (có hàm lượng chất
béo không quá 1%);
- Sữa bán kem.
01.4.2.0 Sữa lỏng đã chế biến và sữa
tách kem
Bao gồm:
- Sữa đã tách kem (có hàm lượng chất
béo không quá 1%);
- Sữa bán kem.
01.4.3 Chế phẩm thay thế sữa từ
rau và hạt
Bao gồm:
- Sữa từ rau và hạt, các chế phẩm
thay thế khác của sữa động vật. Loại trừ:
- Đồ uống có hương vị ca cao, cà phê
hoặc các chất khác (01.4.5.9)
01.4.3.0 Chế phẩm thay thế sữa từ
rau và hạt
Bao gồm:
- Sữa từ rau và hạt, các chế phẩm
thay thế khác của sữa động vật. Loại trừ:
- Đồ uống có hương vị ca cao, cà phê
hoặc các chất khác (01.4.5.9)
01.4.4. Sữa bột, sữa đặc
Bao gồm:
- Sữa dưới dạng rắn như sữa bột,
nguyên kem hoặc tách kem;
- Sữa dưới dạng rắn khác như sữa làm
bay hơi, sữa cô đặc.
Loại trừ:
- Đồ uống có hương vị ca cao, cà phê
hoặc các chất khác (01.4.5.9)
01.4.4.0 Sữa bột, sữa đặc
Bao gồm:
- Sữa dưới dạng rắn như sữa bột,
nguyên kem hoặc tách kem;
- Sữa dưới dạng rắn khác như sữa làm
bay hơi, sữa cô đặc.
Loại trừ:
- Đồ uống có hương vị ca cao, cà phê
hoặc các chất khác (01.4.5.9)
01.4.5 Sản phẩm sữa
Bao gồm:
- Kem;
- Sữa đông, sữa chua, sữa chua nấm và
các sản phẩm kem sữa lên men khác, bất kể có đông đặc hay có chứa đường hoặc
các chất tạo ngọt, có hương vị hoặc có bổ sung thêm quả, hạt hay ca cao;
- Tất cả các loại pho mai (cứng tươi,
bán cứng, pho mai xanh, pho mai công nghiệp);
- Đồ tráng miệng có chứa sữa, đồ uống có chứa sữa vị ca cao, cà phê và các chất khác;
- Sữa gầy; casein; kem cô đặc hoặc bổ
sung thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác dưới dạng thể rắn, các sản phẩm khác có
thành phần sữa, sữa giàu protein và các sản phẩm làm từ bột sữa gầy, bột kem.
01.4.5.1 Kem
Bao gồm:
- Kem;
01.4.5.2 Sữa chua hoặc sữa được
làm chua và lên men khác
Bao gồm:
- Sữa lỏng, sữa đóng cục được lên
men, sữa chua, sữa chua nấm và các sản phẩm kem sữa lên men khác, bất kể có
đông đặc hay có chứa đường hoặc các chất tạo ngọt, có hương vị hoặc có bổ sung
thêm quả, hạt hay ca cao.
01.4.5.3 Phô mai và sữa đông, tươi
hoặc đã qua chế biến
Bao gồm
- Tất cả các loại pho mai (cứng tươi,
bán cứng, pho mai xanh, pho mai công nghiệp...)
Cũng bao gồm
- Pho mai đậu nành (đậu phụ)
01.4.5.9 Các sản phẩm sữa khác
Bao gồm:
- Đồ tráng miệng có chứa sữa, đồ uống
có chứa sữa vị ca cao, cà phê và các chất khác.
- Sữa gầy; casein; kem cô đặc hoặc bổ
sung thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác ở thể rắn, các sản phẩm khác có thành
phần sữa, sữa giàu protein và các sản phẩm làm từ bột sữa gầy, bột kem.
Loại trừ:
- Bơ và các chất béo khác và dầu tách
từ sữa (01.5.2.1); Kem đá (01.8.5.0).
01.4.6 Trứng tươi, đã được bảo quản
hoặc nấu
Bao gồm:
- Trứng gà và trứng các loại gia cầm,
chim khác, có vỏ, tươi được bảo quản hoặc nấu.
01.4.6.1 Trứng tươi nguyên vỏ
Bao gồm:
- Trứng tươi còn vỏ của gà, gia cầm
và chim khác.
01.4.6.2 Trứng đã được bảo quản hoặc
nấu
Bao gồm:
- Trứng gà, trứng gia cầm và chim
khác, có vỏ hoặc không, được bảo quản hoặc nấu;
- Lòng đỏ trứng, tươi hoặc bảo quản;
- Lòng trắng trứng;
- Sản phẩm làm hoàn toàn từ trứng.
Loại trừ:
- Trứng oplet, trứng rán và các thực
phẩm khác từ trứng (01.8.7.4)
01.5 Dầu mỡ ăn
01.5.1 Dầu thực vật
01.5.1.1 Dầu hướng dương
Bao gồm:
- Dầu ăn từ hạt hướng dương và cây
rum.
01.5.1.3 Dầu o liu
Bao gồm:
- Dầu oliu dùng để ăn.
01.5.1.4 Dầu đậu nành
Bao gồm:
- Dầu đậu nành dùng để ăn.
01.5.1.9 Dầu thực vật khác
Bao gồm:
- Các loại dầu ăn khác (dầu cọ, dầu lạc,
dầu ngô, dầu bông, dầu hạt cải, dầu óc chó...).
01.5.2 Bơ động, thực vật và chế phẩm
tương tự
Bao gồm:
- Bơ, bơ dầu và bơ đã tách sữa.
- Bơ thực vật, bơ ăn kiêng.
Loại trừ: Bơ lạc (01.8.3.3)
01.5.2.1 Bơ, chất béo khác và dầu
tách từ sữa
Bao gồm:
- Bơ, bơ dầu và bơ đã tách sữa.
01.5.2.2 Bơ thực vật và chế phẩm
tương tự
Bao gồm:
- Bơ thực vật, bơ ăn kiêng.
Loại trừ:
- Bơ lạc (01.8.3.3)
01.5.3 Mỡ động vật
01.5.3.1 Mỡ lợn
Bao gồm
- Mỡ lợn, mỡ lợn có chứa lá bay và các
lá gia vị khác. Các loại mỡ lợn để ăn cắt từ thịt, chưa chế biến thêm.
01.5.3.9 Mỡ bò và các chất béo ăn
được khác
Bao gồm:
- Mỡ bò, trâu, cừu, dê, gia cầm; tóp
mỡ và mỡ gia súc.
- Mỡ và dầu cá để ăn, mỡ gà.
Loại trừ:
- Dầu gan cá tuyết hoặc cá bơn (06.1.1).
01.6 Trái cây và hạt
01.6.1 Chuối, xoài và trái cây nhiệt
đới, tươi
Bao gồm:
- Chuối, xoài, bơ, vả, măng cụt, đu đủ,
dứa, dừa, hồng xiêm, ổi, vú sữa, sầu riêng, mít, thanh long, mãng cầu, các loại
trái cây tươi nhiệt đới và cận nhiệt đới khác.
01.6.1.0 Chuối, xoài và trái cây
nhiệt đới, tươi
Bao gồm:
- Chuối, xoài, bơ, vả, măng cụt, đu đủ,
dứa, dừa, hồng xiêm, ổi, vú sữa, sầu riêng, mít, thanh long, mãng cầu, các loại
trái cây tươi nhiệt đới và cận nhiệt đới khác.
Loại trừ:
- Chuối để nấu (01.7.6.7)
01.6.2 Cam, quýt, bưởi và trái cây
có múi khác, tươi
Bao gồm:
- Bưởi, chanh, cam, quýt và trái cây
có múi khác, tươi.
01.6.2.0 Cam, quýt, bưởi và trái
cây có múi khác, tươi
Bao gồm:
- Bưởi, chanh, cam, quýt và trái cây
có múi khác, tươi.
01.6.3 Táo, lê, mơ, anh đào, đào,
mận và các loại quả hạch khác, tươi
Bao gồm:
- Táo, lê, mộc qua, mơ, anh đào, đào,
mận, mai và các loại quả hạch tươi khác.
01.6.3.0
Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi
Bao gồm:
- Táo, lê, mộc qua, mơ, anh đào, đào,
mận, mai và các loại quả hạch tươi khác.
01.6.4 Vải, nhãn, nho và quả mọng
khác, tươi
Bao gồm:
- Nho, dâu tây, dâu tằm, mâm xôi, dâu
đen, chôm chôm, vải, nhãn và các loại quả mọng khác.
01.6.4.1 Vải
Bao gồm: Vải các loại, tươi.
01.6.4.2 Nhãn
Bao gồm: Nhãn các loại, tươi.
01.6.4.3 Nho
Bao gồm nho xanh, nho đỏ, nho đen,
nho không hạt hoặc có hạt và các loại nho khác, tươi.
01.6.4.9 Quả mọng khác, tươi
Bao gồm:
- Dâu tây, dâu tằm, mâm xôi, dâu đen,
chôm chôm và các loại quả mọng khác.
01.6.5 Trái cây khác, tươi
Bao gồm:
- Kiwi, dưa đỏ, dưa hấu và các loại
dưa khác, các loại quả tươi khác chưa phân vào đâu.
01.6.5.0 Trái cây khác, tươi
Bao gồm:
- Kiwi, dưa đỏ, dưa hấu và các loại
dưa khác, các loại quả tươi khác chưa phân vào đâu.
01.6.6 Hạt có vỏ hoặc không vỏ
Bao gồm:
- Hạnh nhân, hạt điều, hạt dẻ, quả hồ
trăn, óc chó, hạt brazil, hạt chia, lạc...và các loại hạt khác tươi đã bóc vỏ
hoặc còn vỏ.
01.6.6.0 Hạt có vỏ hoặc không vỏ
Bao gồm:
- Hạnh nhân, hạt điều, hạt dẻ, quả hồ
trăn, óc chó, hạt brazil, hạt chia, lạc... và các loại hạt khác tươi đã bóc vỏ
hoặc còn vỏ.
01.6.7 Trái cây khô
Bao gồm:
- Nho khô, mận khô và các loại quả
khô khác.
01.6.7.0 Trái cây khô
Bao gồm:
- Nho khô, mận khô và các loại quả
khô khác.
01.6.8 Trái cây, hạt, nấu hoặc
chưa nấu, đông lạnh
Bao gồm:
- Quả và hạt, đã nấu chín hoặc chưa nấu,
đông lạnh, có hoặc không bọc đường và các chất tạo ngọt khác.
01.6.8.0 Trái cây, hạt, nấu hoặc
chưa nấu, đông lạnh
Bao gồm:
- Quả và hạt, đã nấu chín hoặc chưa nấu,
đông lạnh, có hoặc không bọc đường và các chất tạo ngọt khác.
01.6.9 Trái cây, hạt chế biến và bảo
quản (không đường)
01.6.9.1 Lạc và các hạt khác,
rang, tẩm muối hoặc chế biến kiểu khác
Bao gồm:
- Hạt lạc và các loại hạt khác, được
rang, tẩm muối hoặc được chế biến cách khác.
Loại trừ:
- Quả và hạt được bảo quản bằng đường,
xem 01.8.6.0.
01.6.9.9 Trái cây bảo quản cách
khác (không đường)
Bao gồm:
- Trái cây đóng hộp.
Loại trừ:
- Quả và hạt được bảo quản bằng đường
xem 01.8.6.0.
01.7 Rau, củ, hạt có dầu và các loại
đậu
01.7.1 Măng tây, cải bắp, súp lơ,
bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc
ướp lạnh
Bao gồm:
- Măng tây, măng tre, măng nứa, và
các loại măng tươi, cải bắp, súp lơ và bông cải xanh, rau diếp, rau diếp xoăn, rau
bina, atisô, lá hoặc thân cây rau khác tươi hoặc ướp lạnh.
- Rau muống, rau cải, rau dền, mồng
tơi, rau ngót...
01.7.1.0 Măng tây, cải bắp, súp
lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi
hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Măng tây, măng tre, măng nứa, và
các loại măng tươi, cải bắp, súp lơ và bông cải xanh, rau diếp, rau diếp xoăn,
rau bina, atisô, lá hoặc thân cây rau khác tươi hoặc ướp lạnh.
- Rau muống, rau cải, rau dền, mồng
tơi, rau ngót...
01.7.2 Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím,
cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Ớt, hạt tiêu,
dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả khác, tươi hoặc ướp lạnh.
01.7.2.0 Ớt, tiêu, dưa chuột, cà
tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Ớt, hạt tiêu,
dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô, mướp, bí xanh và các loại rau có quả khác,
tươi hoặc ướp lạnh.
01.7.3 Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm và đậu ngựa
xanh, đậu nành, đậu khé, đậu đũa... tươi hoặc ướp lạnh.
01.7.3.0 Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm,
đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm và đậu ngựa
xanh, đậu nành, đậu khế, đậu đũa, đậu bắp...tươi hoặc ướp lạnh.
01.7.4 Cà rốt, củ cải, tỏi, hành,
tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Cà rốt, củ cải, tỏi, hành tây, tỏi
tây và củ khác, rau có củ và rễ khác, tươi hoặc ướp lạnh.
01.7.4.0 Cà rốt, củ cải, tỏi, hành,
tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Cà rốt, củ cải, tỏi, hành tây, tỏi
tây và củ khác, rau có củ và rễ khác, tươi hoặc ướp lạnh.
01.7.5 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Nấm và nấm cục, rong biển và thực vật
thủy sinh ăn được khác, hạt ăn được (hạt anh túc, hạt mè, hạt lanh, ngô ngọt
vv.), ô liu và rau khác tươi hoặc ướp lạnh.
01.7.5.0 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
Bao gồm:
- Nấm và nấm cục, rong biển và thực vật
thủy sinh ăn được khác, hạt ăn được (hạt anh túc, hạt mè, hạt lanh, ngô ngọt vv.), ô liu và rau khác tươi hoặc ướp lạnh.
01.7.6 Rau dạng củ, cây chuối và
chuối nấu
01.7.6.1 Khoai tây
Bao gồm:
Tất cả các loại khoai tây.
01.7.6.2 Sắn (khoai mì)
Bao gồm:
- Sắn (khoai mì)
01.7.6.3 Khoai lang
01.7.6.5 Khoai môn
Gồm các loại khoai môn như môn xanh,
môn trắng, môn tím, môn tía, môn bạc hà, môn sáp, môn sen, môn thơm...
01.7.6.6 Khoai sọ
Gồm khoai sọ trắng, khoai sọ sớm,
khoai sọ muộn, khoai sọ nghệ, khoai sọ núi, khoai sọ dọc tía, khoai sọ dọc trắng,
khoai sọ dọc tím, khoai sọ dọc xanh...
01.7.6.7 Thân cây chuối, chuối nấu,
tươi hoặc khô
Loại trừ:
Chuối điểm tâm (01.6.1.0)
01.7.6.9 Rau dạng củ khác chưa
phân vào đâu
Bao gồm:
- Củ sen, củ dong, củ dong riềng, bột
củ lan, cúc vu, bạch tinh.
01.7.7 Đậu và các loại rau khác, sấy
khô
01.7.7.1 Đậu khô
Bao gồm:
- Đậu thông thường như đậu tằm, đậu
ngựa, đậu lăng, đậu bò, đậu triều, đậu bambara, khô và các loại đậu khác.
01.7.7.2 Đậu xanh, khô
01.7.7.3 Đậu Hà lan, khô
01.7.7.9 Các loại rau khác, khô
Bao gồm
- Đậu nành, khoai tây, tỏi, hành sấy
khô hoặc phơi khô, mộc nhĩ, nấm hương, măng các loại, khô.
01.7.8 Rau, rễ, củ đông lạnh
01.7.8.0 Rau, rễ, củ đông lạnh
01.7.9 Các loại rau, rễ, củ được
chế biến hoặc bảo quản khác
01.7.9.0 Các loại rau, rễ, củ được
chế biến hoặc bảo quản khác
Bao gồm:
- Các loại được bảo quản trong dầu o
liu, các loại được sấy giòn làm đồ ăn nhẹ, các sản phẩm được bảo
quản đông lạnh như khoai tây thái nhỏ.
Cũng gồm:
- Thịt đậu nành và bánh mì kẹp thịt,
bánh mì kẹp thịt chay, đậu hũ, tempeh và sản phẩm thay thế thịt khác làm từ các
loại rau và các loại hạt.
Loại trừ:
- Bột khoai tây, khoai mì, sắn và các
bột khác (01.1.2); súp (01.8.7.5),
Nước xuýt có rau (01.8.9.9); các loại
rau gia vị ẩm thực (01.8.9.2 - 01.8.9.3); rau xay (01.9.1.9).
01.8 Thực phẩm khác
01.8.1 Thực phẩm cho trẻ em
Bao gồm:
- Sữa bột, sữa đặc và sữa thủy phân
dành cho trẻ nhỏ;
- Thực phẩm trẻ em được đồng hóa và
các chế phẩm ăn uống không phân biệt thành phần;
- Ngũ cốc cho trẻ nhỏ.
01.8.1.0 Thực phẩm cho trẻ em
Bao gồm:
- Sữa bột, sữa đặc và sữa thủy phân
dành cho trẻ nhỏ;
- Thực phẩm trẻ em được đồng hóa và
các chế phẩm ăn uống không phân biệt thành phần;
- Ngũ cốc cho trẻ nhỏ.
01.8.2 Đường và sản phẩm thay thế
01.8.2.1 Đường mía
Bao gồm:
- Đường mía hoặc củ cải, tinh luyện
hoặc không tinh luyện, dạng bột, tinh thể hoặc dạng cục.
01.8.2.9 Đường và sản phẩm thay thế
đường khác
Bao gồm:
- Gluco và gluco lỏng; đường fructo
và fructo lỏng;
- Đường lacto và lacto lỏng; đường nghịch,
mật ong nhân tạo;
- Đường mía tinh luyện hoặc đường củ
cải, ở thể rắn, đã pha thêm hương liệu hoặc màu;
- Đường lá phong và dịch lỏng đường
lá phong; caramel; mật đường; đường và đường lỏng chưa phân vào đâu.
- Đường thốt nốt.
01.8.3 Mật ong, mứt quả, bơ hạt
01.8.3.1 Mật ong
01.8.3.2 Mứt quả
Bao gồm:
- Mứt, mứt cam, nước trái cây ngâm đường,
mứt dẻo, bột nhão hoặc bột nhuyễn từ quả, bộ phận của cây được bảo quản trong
đường.
01.8.3.3 Bơ hạt
Bao gồm:
- Bơ hạnh nhân, bơ hạt điều, bơ hồ trăn,
bơ hạt măc ca, bơ lạc, bơ hồ đào, bơ óc chó.
01.8.4 Socola bao gồm socola trắng
và các thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao
01.8.4.1 So-co-la, bao gồm
so-co-la trắng
Bao gồm:
- Socola dạng thanh hoặc dạng tấm.
Loại trừ:
- Ca cao và bột cao cao (01.9.2.3).
01.8.4.2 Thực phẩm từ ca cao, món
tráng miệng từ ca cao
Bao gồm:
- Thực phẩm và đồ tráng miệng có ca
cao hoặc so-co-la;
- Kem hoặc đồ ăn có ca cao hoặc
so-co-la;
- Kẹo so co la, bánh kẹo dẻo có phủ
socola nếu sản phẩm đó có thành phần chính là so-co-la.
Loại trừ:
- Ca cao và bột cao cao (01.9.2.3).
01.8.5 Đá ăn, kem, kem hoa quả
Bao gồm:
- Kem đá hoặc kem ốc quế;
- Kem nước đá;
- Sữa chua để đông đá;
- Đá viên dùng cho giải khát.
01.8.5.0 Đá ăn, kem, kem hoa quả
Bao gồm:
- Kem đá hoặc kem ốc quế;
- Kem nước đá;
- Sữa chua để đông đá;
- Đá viên dùng cho giải khát.
01.8.6 Bánh kẹo không có ca cao
Bao gồm:
- Các loại rau, trái cây, các loại hạt,
vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường.
- Kẹo cao su, kẹo bơ, kẹo viên và các
sản phẩm kẹo khác.
01.8.6.0 Bánh kẹo không có ca cao
Bao gồm:
- Các loại rau, trái cây, các loại hạt,
vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường.
- Kẹo cao su, kẹo bơ, kẹo viên và các
sản phẩm kẹo khác.
01.8.7 Đồ ăn sẵn
Bao gồm:
- Thực phẩm ăn sẵn có thể ăn ngay hoặc
chỉ cần làm nóng là ăn được, dưới dạng tươi hoặc đông lạnh.
01.8.7.1. Bữa ăn làm sẵn
Bao gồm:
- Các món ăn có thành phần hỗn hợp như mỳ ống nhồi; các món bánh coscos chế biến sẵn;
- Các món ăn sẵn làm từ thịt;
- Món ăn sẵn làm từ cá như chả cá;
- Bữa ăn làm sẵn gói trong giấy bạc
(TV dinner), đồ ăn đóng gói sẵn, đồ ăn để đông lạnh, đồ ăn dùng quay trong lò
vi sóng.
01.8.7.2 Salad hỗn hợp và các món
ăn, bữa ăn chế biến khác dựa trên rau, quả và khoai tây
01.8.7.3 Bánh san-uych, pizza,
bánh flan, bánh cá hoặc thịt
Bao gồm
- Bánh san-uych, pizza, bánh cá và
bánh thịt (đông lạnh hoặc không).
01.8.7.4 Trứng oplet, bánh crep và
các sản phẩm khác từ trứng
01.8.7.5 Súp làm sẵn
Bao gồm:
- Súp;
- Canh hầm.
01.8.7.9 Các bữa ăn và món ăn chế
biến sẵn khác chưa phân vào đâu
Bao gồm:
- Các thực phẩm ăn sẵn khác chưa phân
vào đâu.
01.8.9 Thực phẩm chưa phân vào đâu
01.8.9.1 Gia vị và các loại thảo mộc tươi
Bao gồm:
- Rau gia vị tươi như mùi tây, ngò,
hành, húng, gừng, nghệ, riềng...
01.8.9.2 Muối, gia vị và các loại
thảo mộc đã chế biến
Bao gồm
- Muối, gia vị (tiêu, gừng, nghệ, riềng,
ớt), rau gia vị (mùi tây, hương thảo, húng tây...) đã chế biến.
01.8.9.3 Nước chấm, gia vị
Bao gồm:
- Nước sốt, gia vị như mù tạt, may
onise, sốt cà chua, xì dầu, dấm, tương ớt...
Loại trừ:
- Dầu thực vật (01.5.1).
01.8.9.4 Nước mắm, mắm
Gồm thủy hải sản xay nhỏ hoặc nguyên
con ủ chượp với muối trong thời gian nhất định, dạng nước hoặc cô đặc, dạng sệt.
Gồm cả nước mắm công nghiệp và nước mắm
truyền thống.
01.8.9.9 Thực phẩm khác chưa phân
vào đâu
Bao gồm:
- Mía đường thô để chiết xuất lấy nước
hoặc dùng như đồ ăn nhẹ;
- Bột làm bánh chế biến sẵn, các sản
phẩm điểm tâm ăn liền.
01.9 Đồ uống không cồn
01.9.1 Nước ép rau quả
Bao gồm:
- Nước rau quả không lên men và không
chứa cồn, có hoặc không bổ sung đường và chất tạo ngọt.
- Nước ép đông lạnh và nước ép đậm đặc.
01.9.1.1 Nước ép quả
Bao gồm:
- Nước ép quả không lên men và không
thêm cồn, có hoặc không bổ sung đường và chất tạo ngọt.
- Nước ép đông lạnh và nước ép đậm đặc.
01.9.1.9 Nước ép rau và nước ép
khác
Bao gồm:
- Nước ép rau không lên men và không
thêm cồn, có hoặc không bổ sung đường và chất tạo ngọt.
- Nước ép rau đông lạnh, nước ép hỗn
hợp...
01.9.2 Cà phê, chè, ca cao
01.9.2.1 Cà phê
Bao gồm:
- Cà phê, bất kể cà phê rang, xay, chứa
hay không chứa cafein;
- Các chế phẩm từ cà phê;
- Các sản phẩm đồ uống từ cà phê;
- Cà phê tan và sản phẩm thay thế có
chứa cà phê;
- Chiết xuất, tinh chất và cà phê cô
đặc, chế phẩm có chứa cà phê;
- Rau diếp xoăn rang và các sản phẩm
thay thế cà phê rang, chiết xuất, dịch lỏng và cô đặc của các chế phẩm này.
Loại trừ:
- Sữa có vị cà phê (01.4.5.9).
01.9.2.2 Chè và các sản phẩm lấy
lá nhúng
Bao gồm:
- Chè xanh (không lên men), chè đen
(lên men), chè lên men một phần và các sản phẩm trồng trọt khác lấy lá để uống.
- Các sản phẩm thay thế chè, chiết xuất
và dịch lỏng từ chè.
Cũng bao gồm:
- Chè tan.
- Trà sữa.
Loại trừ:
- Chè uống lạnh (01.9.3).
01.9.2.3 Ca cao
Bao gồm:
- Ca cao và bột so-co-la, có đường
hay không đường;
- Chế phẩm đồ uống có ca cao.
Loại trừ:
- So-co-la dạng thanh hoặc phiến
(01.8.4.1)
- Thực phẩm từ ca cao và món tráng miệng
có ca cao (01.8.4.2)
- Sữa có vị ca cao hoặc so co la
(01.4.5.9)
01.9.3 Nước khoáng, nước có ga và
các loại đồ uống không cồn khác
Bao gồm:
- Nước khoáng, nước suối, các loại nước
uống đóng chai;
- Đồ uống có ga như so-da, nước uống
tăng lực, nước chanh và cola;
Loại trừ:
- Đồ uống không cồn nhưng thường được
coi là có cồn như bia, rượu không cồn (02.1).
01.9.3.1 Nước khoáng
Bao gồm:
- Nước khoáng, nước suối; nước có
hương vị; các loại nước uống đóng chai.
01.9.3.2 Nước có ga
Bao gồm:
- Nước có ga như soda, nước chanh và
cola.
01.9.3.9 Đồ uống không cồn khác
Bao gồm:
- Nước uống tăng lực;
- Nước uống bổ sung đạm;
- Các đồ uống không cồn khác.
02 ĐỒ UỐNG CÓ CỒN,
THUỐC LÁ VÀ CHẤT GÂY NGHIỆN
02.1 Đồ uống có cồn
Đồ uống có cồn được phân vào nhóm này
khi chúng được mua và dùng tại gia đình. Nhóm này loại trừ đồ uống có cồn được bán
cho sử dụng tại nhà hàng, khách sạn, quán ăn, quán bar, ki-ot, quán ven đường,
trên phố...(11.1.1)
Đồ uống xếp vào nhóm này bao gồm đồ uống
độ cồn thấp hoặc không cồn mà giới sử dụng rượu bia gọi là bia không cồn.
02.1.1 Rượu mạnh
Bao gồm:
- Rượu mạnh là rượu có nồng độ cồn từ
30 độ trở lên.
- Mật ong lên men;
- Rượu khai vị, trừ rượu vang pha chế
(02.1.2.3)
Loại trừ:
- Rượu khai vị làm từ vang (02.1.2)
02.1.1.0 Rượu mạnh
Bao gồm:
- Rượu có nồng độ cồn cao;
- Mật ong lên men;
- Rượu khai vị, trừ rượu khai vị làm
từ vang (02.1.2.3)
Loại trừ:
- Rượu khai vị làm từ vang (02.1.2).
02.1.2 Rượu vang
Bao gồm:
- Rượu vang, sa-ke, rượu nếp;
- Rượu khai vị làm từ vang, rượu chế,
sâm banh.
02.1.2.1 Rượu vang từ nho
Bao gồm:
- Vang nho;
- Sâm banh và các rượu vang khác từ
nho.
02.1.2.2 Rượu vang từ các nguồn
khác
Bao gồm:
- Vang lê và táo, bao gồm rượu sake.
02.1.2.3 Rượu vang pha chế và đồ uống
từ rượu vang
Bao gồm:
- Rượu khai vị từ vang, rượu không có
cồn hoặc nồng độ cồn thấp.
02.1.3 Bia
Bao gồm:
- Tất cả các loại bia như ale, lager
and porter;
- Bia có nồng độ cồn thấp và bia
không cồn;
- Bia hoa quả.
02.1.3.0 Bia
Bao gồm:
- Tất cả các loại bia như ale, lager
and porter;
- Bia có nồng độ cồn thấp và bia
không cồn;
- Bia hoa quả.
02.1.9 Các loại đồ uống có cồn
khác
Bao gồm:
- Các loại nước soda có hàm lượng cồn
thấp (alcopops).
02.1.9.0 Các loại đồ uống có cồn
khác
Bao gồm:
- Các loại nước soda có hàm lượng cồn
thấp (alcopops).
02.2 Thuốc lá
Nhóm này bao gồm tất cả các khoản chi
mua thuốc lá của hộ gia đình, gồm cả mua trong nhà hàng, quán cà phê, quán bar,
nhà ga...
02.2.0 Thuốc lá
Bao gồm:
- Thuốc lá, thuốc lá điếu, thuốc lá
cuốn;
- Xì gà, thuốc lá tẩu, thuốc lá nhai,
thuốc lá nhồi;
- Lõi bổ sung cho thuốc lá điện tử có
hoặc không có ni-co-tin;
- Thuốc lá được dùng với tẩu shi-sha
hoặc hoo-kah nếu sử dụng tại nhà.
Loại trừ:
- Đồ vật hút khác (13.2.9)
- Thiết bị thuốc lá điện tử (13.2.9)
- Thuốc lá được dùng với tẩu shi-sha
hoặc hoo-kah tại các nhà hàng, các quán hút shi-sha (11.1.1)
02.2.0.1 Thuốc lá điếu
Bao gồm:
- Thuốc lá điếu.
02.2.0.2 Xì gà
Bao gồm:
- Xì gà
02.2.0.3 Thuốc lào
02.2.0.9 Các sản phẩm thuốc lá
khác
Bao gồm:
- Thuốc lá tẩu, thuốc lá nhai hoặc
thuốc lá nhồi;
- Thuốc lá xì gà hoặc thuốc lá cuốn
giấy;
- Lõi của thuốc lá điện tử có hoặc
không có ni-co-tin;
- Thuốc lá được dùng với tẩu shi-sha
hoặc hoo-kah nếu sử dụng tại nhà.
Loại trừ:
- Đồ vật khác của người hút thuốc
(13.2.9)
- Thuốc lá được dùng với tẩu shi-sha
hoặc hoo-kah tại các nhà hàng, các quán hút shi-sha (11.1.1)
02.3 Chất gây nghiện
02.3.0 Chất gây nghiện
Bao gồm:
- Trầu cau;
02.3.0.0 Chất gây nghiện
Bao gồm: vỏ trầu được nhai kèm với
cau, vôi...
03 QUẦN ÁO VÀ
GIÀY DÉP
03.1 Quần áo
03.1.1 Vải các loại
Bao gồm:
- Nguyên liệu may quần áo bằng sợi tự
nhiên, sợi nhân tạo và sợi tổng hợp.
Loại trừ:
- Vải trang trí nội thất (05.2.0).
03.1.1.0 Vải các loại
Bao gồm:
- Nguyên vật liệu may trang phục bằng
sợi tự nhiên, sợi nhân tạo và sợi tổng hợp.
Loại trừ:
- Vải trang trí nội thất (05.2.0).
03.1.2 Quần áo
Bao gồm:
Hàng may mặc cho nam, nữ, trẻ em (từ
2 đến dưới 13 tuổi) và trẻ sơ sinh (0 đến 2 tuổi), may sẵn hoặc may đo, bằng mọi
chất liệu (bao gồm da, lông, nhựa, cao su) cho mặc hàng ngày, tập thể thao hoặc
đi làm:
- Áo choàng, áo khoác, áo mưa, mũ, áo
khoác ngoài, áo bu-dong, áo jacket, quần tây, áo gilê, bộ quần áo, trang phục,
váy dài, váy ngắn,...;
- Áo sơ mi, áo cánh, áo chui đầu, áo len, áo cài cúc, quần short, đồ bơi, đồ thể thao, chạy bộ, bộ quần
áo, áo nỉ, áo phông, tất dài....;
- Áo khoác, quần lót, tất, tất quần,
quần, váy lót, nịt ngực, đai, áo nịt ngực, vớ cơ thể...;
- Đồ ngủ, váy ngủ, áo ngủ, áo khoác mặc
trong nhà, áo choàng, áo choàng tắm...;
- Quần áo trẻ em và trẻ sơ sinh làm bằng
vải.
Loại trừ:
- Các quần áo dùng trong y tế như
găng tay co giãn (06.1.2.2); tã trẻ em (13.1.2).
03.1.2.1 Quần áo cho nam (13 tuổi
trở lên)
Bao gồm:
Hàng may mặc cho nam, cả may sẵn và
may đo, mọi chất liệu (bao gồm da, lông thú, nhựa, cao su), trang phục hàng
ngày, tập thể thao hoặc đi làm:
- Áo choàng, áo khoác, áo mưa, mũ, áo khoác có mũ, áo khoác dài, quần tây, áo gilê, áo nịt, bộ đồ...;
- Áo sơ mi, áo chui đầu, áo len, áo
len cài cúc, quần short, đồ bơi, đồ thể thao, chạy bộ, áo len thun, áo phông,
áo liền quần...;
- Áo vec, quần lót, vớ...;
- Đồ ngủ, áo khoác trong nhà, quần áo
ngủ, áo choàng tắm,...
03.1.2.2 Quần áo cho nữ (13 tuổi
trở lên)
Bao gồm:
Sản phẩm may mặc dành cho nữ, hàng
may sẵn hoặc may đo, của tất cả mọi chất liệu (bao gồm cả da, lông thú, nhựa và
cao su), để mặc hàng ngày, tập thể thao hay đi làm:
- Áo choàng, áo mưa, mũ, áo khoác có mũ, áo khoác dài, áo jacket, quần tây, áo gilê, bộ
quần áo, trang phục, áo quần, váy,...;
- Áo sơ mi, áo cánh, áo chui đầu, áo
len, áo nịt, quần short, đồ bơi, đồ thể thao, chạy bộ, áo nỉ, áo phông, vớ...;
- Áo khoác, quần lót, quần, váy lót,
áo yếm, bộ áo liền quần có đai, áo nịt ngực, vớ cơ thể...;
- Đồ ngủ, váy ngủ, váy ngủ dài, áo
khoác trong nhà, áo choàng tắm...
Cũng bao gồm:
- Đồ không phân biệt giới tính.
03.1.2.3 Quần áo cho trẻ em trai (từ
2 đến dưới 13 tuổi)
Bao gồm:
Hàng may mặc cho trẻ em trai (từ 2 đến
dưới 13 tuổi), may sẵn hoặc may đo bằng tất cả chất liệu (bao gồm cả da, lông
thú, chất dẻo và cao su), để mặc hàng ngày hoặc tập thể thao:
- Áo choàng, áo khoác, áo mưa, mũ, áo
khoác ngoài, áo bu-dong, áo jacket, quần tây, áo gilê, bộ quần áo, trang phục..
- Áo sơ mi, áo chui đầu, áo len, áo nịt,
quần short, đồ bơi, đồ thể thao, chạy bộ, áo phông, áo thun, tất dài, tất ngắn...;
- Áo khoác, quần lót, quần, áo lót, bộ
áo liền quần;
- Đồ ngủ, áo choàng mặc trong nhà, áo
choàng tắm...
03.1.2.4 Quần áo cho trẻ em gái (từ
2 đến dưới 13 tuổi)
Bao gồm:
Hàng may mặc cho trẻ em gái (từ 2 đến
dưới 13 tuổi), may sẵn hoặc may đo bằng tất cả chất liệu (bao gồm cả da, lông
thú, chất dẻo và cao su), để mặc hàng ngày hoặc tập thể thao:
- Áo choàng, áo khoác, áo mưa, mũ, áo
khoác ngoài, áo bu-dong, áo jacket, quần tây, áo gilê, váy dài, váy ngắn.
- Áo sơ mi, áo chui đầu, áo len, áo nịt,
áo len cài cúc, quần short, đồ bơi, đồ thể thao, đồ chạy bộ, áo phông, áo thun,
bộ tất áo liền quần, tất ngắn, tất dài...;
- Áo khoác, quần lót, quần, áo lót, bộ
áo liền quần;
- Đồ ngủ, váy ngủ, áo choàng mặc
trong nhà, áo choàng tắm...
03.1.2.5 Quần áo cho trẻ sơ sinh
(từ 0 đến 2 tuổi)
Bao gồm:
Hàng may mặc cho trẻ sơ sinh (từ 0 đến
dưới 2 tuổi), may sẵn hoặc may đo, bằng mọi chất liệu (bao gồm da, lông, nhựa
hoặc cao su, cho mặc hàng ngày hoặc vui chơi:
- Quần áo trẻ sơ sinh và quần áo lót
trẻ em được làm từ vải;
- Áo choàng, áo khoác, áo mưa, mũ, áo
khoác ngoài, áo bu dong, áo jacket, quần tây, áo gilê, váy dài, váy ngắn, tất
ngắn, tất dài, tất quần...;
- Đồ ngủ, váy ngủ, áo choàng mặc
trong nhà, áo choàng tắm...
03.1.3 Quần áo khác và phụ kiện quần
áo
Bao gồm:
- Nơ cổ, khăn tay, khăn quàng, khăn
vuông, găng tay, găng tay cả bàn, khăn ống, thắt lưng, tạp dề, đồ khoác, yếm,
tay áo, mũ rộng vành, mũ be-re, mũ buộc dây...;
- Nguyên liệu may mặc, sợi dệt và các
phụ kiện may quần áo như cúc, nút bấm, khóa kéo, ruy băng, ren, đồ trang trí…;
Cũng bao gồm găng tay làm vườn và găng
tay lao động.
Loại trừ:
- Găng tay và các sản phẩm khác làm từ
cao su (05.6.1); ghim, ghim an toàn, kim khâu, kim may, dụng cụ xâu kim
(05.6.1); mũ bảo hiểm dùng trong thể thao (09.2.2); các đồ bảo hiểm dùng trong
thể thao như áo phao, găng tay đấm bốc, thắt lưng, đệm cơ thể... (09.2.2); khăn
giấy (13.1.2); đồng hồ đeo tay, trang sức, cổ tay áo, kẹp cà vạt (13.2.1); gậy
đi bộ, ba toong, ô, lọng, quạt, móc chìa khóa (13.2.9).
03.1.3.1 Quần áo khác
Bao gồm:
- Nơ cổ, khăn tay, khăn quàng, khăn vuông,
găng tay, găng tay cả bàn, khăn ống, thắt lưng, tạp dề, đồ khoác, yếm, tay áo,
mũ rộng vành, mũ be re, mũ buộc dây...;
Cũng bao gồm găng tay làm vườn và
găng tay lao động;
Loại trừ:
- Găng tay và các sản phẩm khác làm từ
cao su (05.6.1.2)
- Ghim, ghim an toàn, kim khâu, kim
may, dụng cụ xâu kim (05.6.1.2)
- Mũ bảo hiểm dùng trong thể thao
(09.2.2.1)
- Các đồ bảo hiểm dùng trong thể thao
như áo phao, găng tay đấm bốc, thắt lưng, đệm cơ thể (09.2.2.1).
- Khăn giấy (13.1.2).
- Đồng hồ đeo tay, trang sức, kẹp cà
vạt, cổ tay áo (13.2.1.1)
- Gậy đi bộ, ba toong, ô, lọng, quạt,
móc chìa khóa (13.2.9.1)
03.1.3.2 Phụ kiện quần áo
Bao gồm:
Kim khâu, sợi dệt kim và các phụ kiện
để làm cho quần áo như khóa, nút, đinh tán, khóa kéo, ruy băng, dây buộc, đồ
trang trí...
03.1.4 Giặt là, sửa chữa, thuê quần
áo
Bao gồm:
- Giặt khô, giặt ướt và nhuộm đồ may
mặc;
- Mạng, vá, sửa chữa và thay thế đồ
may mặc;
- Thuê đồ may mặc.
Bao gồm tổng giá trị dịch vụ sửa chữa
(tức là cả giá trị lao động và giá trị nguyên vật liệu).
Loại trừ:
- Vật liệu, sợi, phụ kiện...do các hộ
gia đình mua để tự sửa chữa (03.1.1) hoặc (03.1.3); Sửa chữa đồ dùng gia đình
và hàng dệt gia dụng khác (05.2.0); Giặt khô, giặt ướt, nhuộm và thuê vải lanh
gia đình và hàng dệt gia dụng khác (05.6.2).
03.1.4.1 Giặt là quần áo
Bao gồm:
- Giặt khô, giặt ướt và nhuộm đồ dệt.
Loại trừ:
- Giặt khô, giặt ướt và nhuộm, cho
thuê đồ dệt gia đình và các sản phẩm vải lanh khác (05.6.2.2)
03.1.4.2 Sửa chữa, thuê quần áo
Bao gồm:
- Mạng, vá, sửa chữa và thay thế đồ
may mặc.
- Thuê đồ may mặc.
Cũng bao gồm:
- Tổng giá trị dịch vụ sửa chữa (tức
là cả giá trị lao động và giá trị nguyên vật liệu).
Loại trừ:
- Nguyên vật liệu, kim, chỉ, phụ kiện
được hộ gia đình mua để tự sửa (03.1.1.0) hoặc (03.1.3.2)
- Sửa đồ dệt gia đình và tấm phủ dùng
trong gia đình (05.2.0.4)
03.2 Giày dép
03.2.1 Giày dép
Bao gồm:
- Tất cả các loại giày dép cho nam, nữ,
trẻ em và trẻ sơ sinh (dưới 13 tuổi) đóng sẵn hoặc đóng theo yêu cầu bao gồm
giày dép thể thao phù hợp cho sử dụng hàng ngày hoặc giải trí (giày chạy, giày
ten-nis, bóng rổ, thuyền...).
- Giày kiểu quân đội và các đồ tương
tự; dây giày, các bộ phận như quai, đế.., do các hộ gia đình mua để tự sửa chữa.
Loại trừ:
- Giày trẻ em làm bằng vật liệu dệt
(03.1.2); kem đánh bóng, xi và các đồ khác dùng trong làm sạch giày (05.6.1);
giày chỉnh hình (06.1.3); giày cho các trò chơi chuyên biệt (giày trượt tuyết,
giày bóng đá, giày chơi golf và các loại giày để lắp vào lưỡi trượt tuyết, con
lăn, đinh tán, gai..) (09.2.2); các đồ dùng bảo vệ khác dùng trong thể thao
(09.2.2).
03.2.1.1 Giày dép cho nam
Bao gồm:
- Tất cả các loại giày dép cho nam giới,
đóng sẵn hoặc đóng theo yêu cầu.
Cũng bao gồm:
- Giày kiểu quân đội và các loại
tương tự;
- Dây giày;
- Các bộ phận của giày dép, như đế giày,
lót giày..., được các hộ gia đình mua để tự sửa chữa
- Giày dép thể thao đi ngày hoặc các
dịp giải trí (giày chạy bộ, đa năng, tennis, bóng rổ, bơi thuyền,..)
Loại trừ:
- Làm sạch, sửa chữa và cho thuê giày
dép (03.2.2.0)
- Kem đánh bóng, xi và các đồ khác
dùng trong làm sạch giày (05.6.1.0);
- Giày chỉnh hình (06.1.3.2);
- Giày dùng cho thể thao chuyên biệt
(giày trượt tuyết, giày bóng đá, giày golf và các loại giày để lắp vào lưỡi trượt
tuyết, con lăn, đinh tán, gai...) (09.2.2.1);
- Các đồ dùng bảo vệ khác dùng trong
thể thao (09.2.2.1).
03.2.1.2 Giày dép cho nữ
Bao gồm:
Tất cả các loại giày dép cho nữ giới,
đóng sẵn hoặc đóng theo yêu cầu. Cũng bao gồm
- Giày kiểu quân đội và các loại
tương tự;
- Dây giày;
- Các bộ phận của giày dép, như đế giày,
lót giày..., được các hộ gia đình mua để tự sửa chữa;
- Giày dép thể thao đi ngày hoặc các
dịp giải trí (giày chạy bộ, đa năng, tennis, bóng rổ, bơi thuyền,...);
- Giày không phân biệt giới tính.
Loại trừ:
- Làm sạch, sửa chữa và cho thuê giày
dép (03.2.2.0);
- Kem đánh bóng, xi và các đồ khác
dùng trong làm sạch giày (05.6.1.0);
- Giày chỉnh hình (06.1.3.2);
- Giày dùng cho thể thao chuyên biệt
(giày trượt tuyết, giày bóng đá, giày chơi golf và các loại giày để lắp vào lưỡi
trượt tuyết, con lăn, đinh tán, gai..) (09.2.2.1);
- Các đồ dùng bảo vệ khác dùng trong
thể thao (09.2.2.1).
03.2.1.3 Giày dép cho trẻ sơ sinh
và trẻ nhỏ
Bao gồm:
Tất cả các loại giày dép cho trẻ sơ
sinh và trẻ nhỏ (dưới 13 tuổi), đóng sẵn hoặc đóng theo yêu cầu.
Cũng bao gồm:
- Giày kiểu quân đội và các loại
tương tự;
- Dây giày;
- Các bộ phận của giày dép, như đế
giày, lót giày..., được các hộ gia đình mua để tự sửa chữa.
- Giày dép thể thao đi ngày hoặc các
dịp giải trí (giày chạy bộ, đa năng, tennis, bóng rổ, bơi thuyền,...).
Loại trừ:
- Làm sạch, sửa chữa và cho thuê giày
dép (03.2.2.0);
- Đồ trẻ em làm bằng sợi dệt
(03.1.2);
- Kem đánh bóng, xi và các đồ khác
dùng làm sạch giày (05.6.1.0);
- Giày chỉnh hình (06.1.3.2);
- Giày dùng cho thể thao chuyên biệt
(giày trượt tuyết, giày bóng đá, giày chơi golf và các loại giày để lắp vào lưỡi
trượt tuyết, con lăn, đinh tán, gai..) (09.2.2.1);
- Các đồ dùng bảo vệ khác dùng trong
thể thao (09.2.2.1).
03.2.2 Giặt, sửa chữa, thuê giày
dép
Bao gồm:
- Sửa giày dép;
- Làm sạch giày;
- Thuê giày dép.
Bao gồm: Tổng chi phí dịch vụ sửa
giày (tức là cả chi phí lao động và chi phí nguyên vật liệu).
Loại trừ:
- Chi tiết giày dép như đế, quai...
được hộ gia đình mua để tự sửa chữa (03.2.1); kem, xi đánh giày và các che phẩm
làm sạch giày khác (05.6.1); sửa chữa (09.4.4) hoặc thuê (09.4.6) các loại giày
chuyên biệt cho từng trò chơi (giày trượt tuyết, giày đá bóng, giày chơi golf
và các loại giày lắp vào lưỡi trượt băng, con lăn, đinh tán, gai...).
03.2.2.0 Giặt, sửa chữa, thuê giày
dép
Bao gồm:
- Sửa giày dép;
- Làm sạch giày;
- Thuê giày dép.
Bao gồm: Tổng chi phí dịch vụ sửa
giày (tức là cả chi phí lao động và chi phí nguyên vật liệu)
Loại trừ:
- Chi tiết giày dép như đế, quai...
được hộ gia đình mua để tự sửa chữa (03.2.1);
- Kem, xi đánh giày và các chế phẩm
làm sạch giày khác (05.6.1);
- Sửa chữa các loại giày chuyên biệt
cho từng trò chơi (giày trượt tuyết, con lăn, đinh tán, gai (09.4.4.0);
- Thuê giày sử dụng cho các mục đích
cụ thể (giày trượt tuyết, giày đá bóng, giày chơi golf và các loại giày lắp vào
lưỡi trượt băng, con lăn, đinh tán, gai,...) (09.4.6.0)
04 NHÀ Ở, ĐIỆN,
NƯỚC, GA VÀ CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC
04.1 Tiền thuê nhà thực tế
Thông thường tiền thuê nhà bao gồm
khoản chi cho sử dụng đất mà tài sản nằm trên đó, nơi nhà được dựng, các hệ thống
đường ống lò sưởi, máy bơm, ánh sáng... và trong trường hợp nhà ở được trang
trí.
Tiền thuê cũng bao gồm thanh toán cho
sử dụng gara làm chỗ đỗ xe có nối liền với nhà ở.
Gara không cần phải liền kề với nhà ở
hoặc phải được cho thuê từ cùng một chủ.
Tiền thuê không bao gồm khoản thanh
toán cho sử dụng gara hoặc nơi đỗ xe không gắn với nhà ở (07.2.4). Hoặc chúng
không bao gồm các khoản phí cho cung cấp nước (04.4.1), thu gom rác thải
(04.4.2), và thu gom rác thải cống rãnh (04.4.3); phí trông coi, làm vườn, làm
sạch cầu thang, hệ thống sưởi và ánh sáng, bảo dưỡng thang máy và thu gom rác
thải ở các tòa nhà chung cư (04.4.4); phí điện (04.5.1), phí ga (04.5.2); phí
cung cấp hơi và nước nóng do cơ quan cấp nước địa phương cung cấp (04.5.5).
04.1.1 Tiền thuê nhà thực tế do
người thuê nhà chi trả
Bao gồm:
- Tiền thuê nhà thực tế do người thuê
nhà hoặc người thuê phụ ở có đồ đạc hoặc không có đồ đạc như là nơi trú ngụ
chính của họ.
- Do các hộ gia đình thanh toán khi ở
một phòng tại khách sạn, tại các con tàu như là nơi ở chính của họ.
Loại trừ:
- Dịch vụ cung cấp chỗ ở của các cơ sở
giáo dục và các ký túc xá (11.2.0) và của các nhà dưỡng lão (13.3.0).
04.1.1.0 Tiền thuê nhà thực tế do
người thuê nhà chi trả
Bao gồm:
- Tiền thuê nhà thực tế do người thuê
nhà hoặc người thuê phụ ở có đồ đạc hoặc không có đồ đạc như là nơi trú ngụ
chính của họ.
- Do các hộ gia đình thanh toán khi ở
một phòng tại khách sạn, tại các con tàu như là nơi ở chính của họ.
Loại trừ:
- Phí ga-ra (04.1.2.2)
- Dịch vụ cung cấp chỗ ở của các cơ sở
giáo dục và các ký túc xá (11.2.0.9)
- Các nhà dưỡng lão (13.3.0.2)
- Thuê một tháng hoặc ít hơn
(11.2.0.1)
04.1.2 Tiền thuê thực tế khác
Bao gồm:
- Tiền thuê thực tế do người thuê trả
cho người khác ở;
- Tiền thuê đất, thuê vườn hoặc tương
tự;
- Tiền thuê kho chứa đồ tự quản;
- Tiền thuê ga-ra.
Loại trừ:
- Dịch vụ cung cấp chỗ ở tại các
trung tâm hoặc làng vui chơi, lễ hội (11.2.0).
04.1.2.1 Tiền thuê nhà do người
thuê chi trả cho người thuê chính thức
Bao gồm:
- Tiền thuê thực tế trả cho người
khác ở.
Loại trừ:
- Dịch vụ cung cấp chỗ ở tại các
trung tâm hoặc làng vui chơi, lễ hội (11.2.0.2)
04.1.2.2 Tiền thuê gara và thuê
khác do người thuê chi trả
Tiền thuê bao gồm thanh toán cho việc
sử dụng gara làm chỗ đỗ xe gắn liền với nhà ở. Gara không nhất thiết phải liền
kề với nơi ở hoặc được cho thuê từ cùng một chủ.
Bao gồm:
- Tiền thuê đất, vườn hoặc các thứ
tương tự;
- Thuê kho chứa đồ tự quản (Các kho
chứa đồ không nhất thiết phải liền kề với nơi ở hoặc được cho thuê từ cùng một
chủ).
Loại trừ:
- Thanh toán cho việc sử dụng gara hoặc
bãi đỗ xe không cung cấp chỗ đỗ xe liền với nhà ở (07.2.4.1)
- Cất giữ lâu dài đồ đạc và các vật
cá nhân khác (07.4.9.1)
04.2 Tiền thuê nhà ước tính
Phạm vi xem (04.1) ở trên.
04.2.1 Tiền thuê nhà ước tính của
chủ sở hữu
Bao gồm:
- Tiền thuê nhà ước tính của người chủ
cho nơi ở của mình.
04.2.1.0 Tiền thuê nhà ước tính của
chủ sở hữu
Bao gồm:
- Tiền thuê nhà ước tính của người chủ
cho nơi ở của mình.
04.2.2 Tiền thuê ước tính khác
Bao gồm:
- Tiền thuê nhà ước tính của người cư
trú phụ;
- Tiền thuê ước tính của hộ gia đình
phải trả sau khi giảm trừ hoặc được ở miễn phí.
04.2.2.0 Tiền thuê ước tính khác
Bao gồm:
- Tiền thuê nhà ước tính của người cư
trú phụ;
- Tiền thuê ước tính của hộ gia đình
phải trả sau khi giảm trừ hoặc được ở miễn phí.
04.3 Sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở
Bảo dưỡng và sửa
chữa nhà được phân biệt theo 2 tiêu chí: trước tiên, chúng là những hoạt động
được tiến hành đều đặn nhằm duy trì nhà ở ở trạng thái tốt; thứ hai, chúng
không thay đổi chức năng của nhà ở, diện tích hay cuộc sống. Có 2 loại sửa chữa
và bảo dưỡng nhà ở: sửa chữa nhỏ như trang trí nội thất và lắp đặt thường được
tiến hành bởi cả người chủ và người thuê; sửa chữa lớn như xây lại tường, thay
mái và chỉ được thực hiện bởi chủ nhà. Chỉ các chi phí nguyên vật liệu và dịch
vụ mà chủ nhà hay người thuê nhà phải chi cho sửa chữa bảo dưỡng nhỏ là một phần
của chi tiêu cá nhân hộ gia đình. Các chi phí về vật liệu và dịch vụ mà người
chủ nhà trả cho sửa chữa lớn không phải là chi tiêu cá nhân hộ gia đình. Mua vật
liệu của người thuê hoặc chủ nhà để tự sửa chữa cần được xếp vào (04.3.1). Nếu người thuê hoặc chủ nhà thuê một công ty để thực hiện sửa chữa bảo dưỡng,
tổng giá trị dịch vụ, gồm cả tiền nguyên vật liệu, cần tham khảo mã (04.3.2).
04.3.1 Vật liệu dùng để sửa chữa bảo
dưỡng nhà ở
Bao gồm:
- Sản phẩm và vật liệu, như sơn và
vecni, kết xuất đồ họa, giấy dán tường, vải phủ tường, khung cửa sổ, thạch cao,
xi măng, bột xốp, bột nhão nền... đã mua cho bảo trì và sửa chữa nhỏ;
- Các ống nước nhỏ (ống, vòi, khớp nối,..),
vật liệu làm bề mặt (sành, gốm gạch,...), bàn chải và chà nhám cho sơn, sơn dầu
và giấy dán tường;
- Thảm lắp và gạch lát sàn;
- Phụ kiện cửa, ổ cắm điện, dây điện.
Loại trừ:
- Dụng cụ cầm tay và bóng đèn
(05.5.2); Chổi, bàn chải chà, bàn chải bụi và các sản phẩm làm sạch (05.6.1);
- Sản phẩm, vật liệu và đồ đạc dùng để
bảo dưỡng và sửa chữa lớn (tiêu dùng trung gian) hoặc để mở rộng và chuyển đổi
nhà ở (hình thành vốn).
04.3.1.0 Vật liệu dùng để sửa chữa
bảo dưỡng nhà ở
Bao gồm:
- Sản phẩm và vật liệu, như sơn và
vecni, đồ họa, giấy dán tường, vải phủ tường, khung cửa sổ, thạch cao, xi măng,
bột xốp, bột nhão nền,..., đã mua cho bảo trì và sửa chữa nhỏ;
- Các ống nước nhỏ (ống, vòi, khớp nối,..), vật liệu làm bề mặt (sàn, gốm gạch,...), bàn chải và chà
nhám cho sơn, sơn dầu và giấy dán tường;
- Thảm lắp và vải sơn phủ sàn;
- Phụ kiện cửa, ổ cắm điện, dây điện.
Loại trừ:
- Dụng cụ cầm tay và bóng đèn
(05.5.2.1; 05.5.2.2);
- Chổi, bàn chải chà, bàn chải bụi và
các sản phẩm làm sạch (05.6.1.0);
- Sản phẩm, vật liệu và đồ đạc dùng để
bảo dưỡng và sửa chữa lớn (tiêu dùng trung gian) hoặc để mở rộng và chuyển đổi
nhà ở (hình thành vốn).
04.3.2 Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng
nhà ở
Bao gồm:
- Dịch vụ của thợ bơm nước, thợ điện, thợ cắt kính, thợ mộc, sơn, trang trí, đánh bóng
sàn... tham gia vào sửa chữa, bảo trì nhỏ;
- Dịch vụ sắp xếp, cắt thảm trải sàn;
Cũng bao gồm:
- Tổng giá trị dịch vụ (tức là cả chi
phí nhân công và vật liệu)
Loại trừ:
Mua riêng vật liệu của hộ gia đình để
tự sửa chữa (04.3.1); dịch vụ sửa chữa và bảo trì lớn (tiêu dùng trung gian) hoặc
mở rộng và thay đổi nhà ở (hình thành vốn).
04.3.2.0 Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng
nhà ở
Bao gồm:
- Dịch vụ của thợ bơm nước, thợ điện,
thợ cắt kính, thợ mộc, sơn, trang trí, đánh bóng sàn... tham gia vào sửa chữa,
bảo trì nhỏ;
- Dịch vụ sắp xếp, cắt thảm trải sàn;
Cũng bao gồm:
- Tổng giá trị dịch vụ (tức là cả chi
phí nhân công và vật liệu)
Loại trừ:
- Mua riêng vật liệu của hộ gia đình
để tự sửa chữa (04.3.1.0); dịch vụ sửa chữa và bảo trì lớn (tiêu dùng trung
gian) hoặc mở rộng và thay đổi nhà ở (hình thành vốn).
04.4 Cung cấp nước và các dịch vụ
khác có liên quan đến nhà ở
04.4.1 Cung cấp nước
Bao gồm:
- Cung cấp nước.
Cũng bao gồm:
- Chi phí liên quan như thuê đồng hồ,
đọc đồng hồ, cột để đồng hồ.
Loại trừ:
- Nước uống bán trong chai hoặc thùng
chứa (01.9.3); nước nóng hoặc hơi nước mua từ nhà máy hơi nước thành phố
(04.5.5).
04.4.1.1 Cung cấp nước qua hệ thống
mạng lưới
Bao gồm:
- Tất cả các chi phí trong hóa đơn mà
hộ gia đình trả, bao gồm lắp đặt và thuê đồng hồ, phí theo dung lượng hay phí cố
định phải trả cho lượng nước đã dùng, trừ hơi nước và nước nóng (trên cơ sở phí
và hợp đồng).
Cũng bao gồm:
- Chi phí liên quan như thuê đồng hồ,
đọc đồng hồ, phí dùng hàng tháng...
Loại trừ:
- Nước uống đóng trong chai hoặc
thùng chứa (01.9.3.1)
- Hơi nước hoặc nước nóng mua từ nhà
máy nước nóng thành phố (04.5.5.0)
04.4.1.2 Cung cấp nước qua hệ thống
cơ sở
Bao gồm:
- Dịch vụ trả cho các đài phun nước
công cộng và cho các nhà cung cấp nước (bằng tec, bằng xe...).
Loại trừ:
- Nước uống bán trong chai hoặc bình
chứa (01.9.3.1)
04.4.2 Thu gom rác thải
Bao gồm:
- Thu gom rác thải và nước thải.
- Phí tái chế hộ gia đình phải trả.
04.4.2.0 Thu gom rác thải
Bao gồm:
- Thu gom rác thải và nước thải.
- Phí tái chế hộ gia đình phải trả.
04.4.3 Thu gom rác, nước thải cống
rãnh
Bao gồm:
- Thu gom nước thải, làm sạch bãi
rác, bãi thải.
04.4.3.1 Thu gom rác, nước cống rãnh
thông qua hệ thống thoát nước
Bao gồm:
- Phí hoặc thuế về nước thải trả cho
nhà cung cấp nước hoặc cơ quan vệ sinh để thu gom, vận chuyển, xử lí rác thải lỏng (phân, nước rác) thông qua hệ thống cống thải.
04.4.3.2 Thu gom rác cống rãnh
thông qua cơ sở vệ sinh
Bao gồm:
- Phí dịch vụ trả cho làm sạch rác thải
lỏng (phân, nước rác) từ hệ thống vệ sinh tại chỗ (hố xí, bể tự hoại, hố ngâm)
và làm sạch chúng;
- Tiền trả cho toa let công cộng/thương
mại.
04.4.4 Dịch vụ khác liên quan đến
nhà ở chưa phân vào đâu.
Bao gồm:
- Phí đồng sở hữu cho dịch vụ trông
giữ, làm vườn, lau cầu thang, hệ thống sưởi ấm, ánh sáng, bảo trì thang máy,
khu vực đổ rác, làm sạch bể bơi... ở các tòa chung cư;
- Dịch vụ an ninh;
Loại trừ:
- Dịch vụ hộ gia đình như lau cửa sổ,
diệt côn trùng, diệt sâu bọ (05.6.2); vệ sĩ (13.4.0).
04.4.4.1 Phí bảo dưỡng các tòa nhà
chung cư
Bao gồm:
- Phí đồng sở hữu cho dịch vụ trông
giữ, làm vườn, lau cầu thang, hệ thống sưởi ấm, ánh sáng, bảo trì thang máy,
khu vực đổ rác, làm sạch bể bơi... ở các tòa chung cư.
Loại trừ:
- Dịch vụ hộ gia đình như làm sạch cửa
sổ, diệt côn trùng, diệt sâu bọ (05.6.2.9)
- Vệ sĩ (13.4.0.0)
04.4.4.2 Dịch vụ an ninh
Bao gồm:
- Dịch vụ bảo vệ.
Loại trừ:
- Vệ sĩ (13.4.0.0)
04.4.4.9 Dịch vụ khác liên quan đến
nhà ở
Bao gồm:
- Làm sạch đường, vỉa hè và nạo ống
khói.
04.5 Điện, ga và nhiên liệu khác
04.5.1 Điện sinh hoạt
Bao gồm:
- Điện từ tất cả các nguồn.
Cũng bao gồm:
- Các chi phí liên quan như thuê công
tơ, đọc công tơ, phí dùng thường xuyên...
04.5.1.0 Điện sinh hoạt
Bao gồm:
- Điện từ tất cả các nguồn.
Cũng bao gồm:
- Các chi phí liên quan như thuê công
tơ, đọc công tơ, phí dùng thường xuyên...
Loại trừ:
- Chi phí tự sản xuất năng lượng mặt
trời (04.5.5.0)
04.5.2 Ga
Bao gồm:
- Ga tự nhiên và ga qua đường ống;
- Hidro-cac-bon hóa lỏng (butane,
propane,...);
Cũng bao gồm:
- Chi phí liên quan như thuê công tơ,
đọc công tơ, thuê hoặc mua thùng đựng, phí sử dụng thường xuyên...
04.5.2.1 Khí ga tự nhiên và ga
cung cấp qua đường ống
Bao gồm:
- Ga tự nhiên và ga được vận chuyển
qua hệ thống ống ga.
Bao gồm:
- Chi phí liên quan như thuê đồng hồ,
đọc đồng hồ, phí sử dụng thường xuyên...
04.5.2.2 Ga đóng bình
Bao gồm:
- Hydro-cac-bon hóa lỏng (butane,
propane...) được vận chuyển trong các bình,
- Các chi phí liên quan như thuê hoặc
mua bình chứa...
Loại trừ:
- Ga cắm trại trong bình ít hơn 50 kg
(09.2.2.2)
04.5.3 Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng
khác
Bao gồm:
- Dầu nhiên liệu dùng để nấu ăn, thắp
sáng và sưởi ấm;
- Nhiên liệu sinh học dùng trong nhà;
- Rượu làm nhiên liệu.
Loại trừ:
- Nhiên liệu lỏng dùng cho vận tải
(07.2.2)
04.5.3.0 Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng
khác
Bao gồm:
- Dầu nhiên liệu dùng để nấu ăn, thắp
sáng và sưởi ấm;
- Nhiên liệu sinh học dùng trong nhà;
- Rượu làm nhiên liệu.
Loại trừ:
- Nhiên liệu lỏng dùng trong vận tải
(07.2.2)
04.5.4 Nhiêu liệu rắn
Bao gồm:
- Than, than cốc, than bánh, than củi,
củi, than bùn và những thứ tương tự, sinh khối (vỏ lúa mì, vỏ hạt...) và phân động
vật khô.
04.5.4.1 Than, than bùn và than
bánh
Bao gồm:
- Than;
- Than bánh;
- Than bùn;
- Than bùn đóng bánh.
04.5.4.2 Củi
Bao gồm:
- Gỗ nhiên liệu thành dạng khúc,
thanh, cành, bó hoặc dạng tương tự;
- Gỗ bào mỏng hoặc dạng hạt;
- Mùn cưa, phế liệu gỗ, vỏ bào chưa
đóng ép.
04.5.4.3 Than củi
Bao gồm than kết tụ hay không kết tụ,
ở dạng khối, dạng que hoặc dạng hạt, dạng bột, hay được trộn với dầu hắc hoặc
chất khác thành than bánh, quả than hay tấm...
Bao gồm:
- Than củi từ vỏ hạt.
04.5.4.9 Nhiên liệu rắn khác
Bao gồm:
- Than cốc;
- Than bánh khác;
- Nhiên liệu rắn dùng cho tiệc nướng
ngoài trời;
- Sinh khối (lúa mì, vỏ hạt..) phân động
vật khô;
- Mùn cưa, phế liệu gỗ, vỏ bào được
đóng thành dạng hạt, dạng bánh hoặc dạng tương tự.
04.5.5 Năng lượng khác
Bao gồm:
- Hơi nước và nước nóng mua từ các
nhà máy hơi nước của địa phương;
- Chi phí cho năng lượng mặt trời tự
sản xuất;
Cũng bao gồm:
- Các chi phí liên quan như thuê công
tơ, đọc công tơ, phí dùng thường xuyên,...
- Đá dùng làm mát hoặc đông lạnh.
04.5.5.0 Năng lượng làm mát và làm
nóng khác
Bao gồm:
- Hơi nước và nước nóng mua từ các
nhà máy hơi nước của địa phương;
- Chi phí cho năng lượng mặt trời tự
sản xuất;
Cũng bao gồm:
- Các chi phí liên quan như thuê công
tơ, đọc công tơ, phí định kỳ...
- Đá dùng làm mát hoặc đông lạnh.
05 ĐỒ ĐẠC, THIẾT
BỊ GIA ĐÌNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH
05.1 Đồ đạc và đồ dùng trong nhà,
thảm trải sàn nhà
05.1.1 Đồ đạc và đồ dùng trong
nhà, thảm trải sàn nhà
Bao gồm:
- Ghế sofa, ghế dài, bàn, ghế tựa, tủ,
ngăn kéo và giá sách;
- Thiết bị chiếu sáng như đèn trần,
đèn tiêu chuẩn, đèn tròn và đèn ngủ;
- Tranh ảnh, tác phẩm điêu khắc, khắc, tấm thảm và các đồ nghệ thuật khác bao gồm bản chép tác
phẩm nghệ thuật và đồ trang trí khác;
- Màn hình, ngăn xếp gấp và các đồ trang trí khác;
- Vận chuyển và lắp đặt khi có sử dụng
dịch vụ và nếu không tách riêng hóa đơn; đệm cơ, đệm, phòng tắm, đồ cho trẻ sơ
sinh như nôi, ghế ăn và thảm chơi; đồ làm vườn và cắm trại; gương, chân nến và
nến.
Loại trừ:
- Giường ngủ và tấm che nắng
(05.2.0); két sắt (05.3.1); đồ trang trí bằng kính và gốm (05.4.0); đồng hồ
treo tường (13.2.1); nhiệt kế và áp kế treo tường (13.2.9); xe đẩy (13.2.9);
tác phẩm nghệ thuật với mục đích lưu trữ giá trị (hình thành vốn); vận chuyển
và lắp đặt thảm, đồ đạc khác và đồ trang trí khác nếu hóa đơn được tách rời
(07.4.9).
05.1.1.1 Giường tủ bàn ghế trong
nhà
Bao gồm:
- Ghế so-fa, ghế dài, bàn, ghế tựa, tủ,
ngăn kéo và giá sách;
- Giường, nệm, nệm cơ, chiếu
(tatamis), tủ quần áo, bàn cạnh giường ngủ;
- Bàn ghế bếp, tủ chén bát;
- Đồ nội thất chủ yếu dùng cho phòng
tắm.
Loại trừ:
- Đồ cổ được mua chủ yếu với mục đích
lưu giữ giá trị (hình thành vốn), giường tầng trẻ em.
- Đồ nội thất như nôi, ghế ăn và thảm
chơi (05.1.1.9)
- Sửa chữa và thuê đồ dùng gia đình
(05.1.2.0)
05.1.1.2 Đồ làm vườn và cắm trại
Bao gồm:
- Đồ dùng cho làm vườn;
- Nhà làm vườn nhỏ để lưu các máy móc
và dụng cụ làm vườn;
- Đồ cắm trại.
Loại trừ:
- Sửa chữa và thuê đồ làm vườn và cắm
trại (05.1.2.0)
05.1.1.3 Thiết bị chiếu sáng
Bao gồm:
- Thiết bị chiếu sáng như đèn trần,
đèn tiêu chuẩn, đèn tròn và đèn ngủ.
Loại trừ:
- Sửa chữa và thuê thiết bị chiếu
sáng (05.1.2.0)
05.1.1.9 Thảm trải sàn nhà và đồ đạc,
đồ dùng trong nhà khác
Bao gồm:
- Thảm trải sàn;
- Giường tầng, đồ cho trẻ nhỏ như
nôi, ghế ăn, thảm chơi;
- Tranh ảnh, tác phẩm điêu khắc, khắc, tấm thảm và các đồ nghệ thuật khác bao gồm bản chép tác
phẩm nghệ thuật và đồ trang trí khác;
- Màn hình, ngăn xếp gấp, mành,
gương, bầu nến, nến;
- Vật liệu trang trí cho vườn.
Loại trừ:
- Sửa chữa và thuê thảm, các đồ đạc
khác và đồ trang trí khác (05.1.2.0)
- Giường ngủ và mành chống nắng
(05.2.0.9)
- Két sắt (05.3.1.9)
- Đồ trang trí bằng gốm và thủy tinh
(05.4.0.1)
- Đồng hồ treo tường (13.2.1.1)
- Xe đẩy (13.2.9.1)
- Nhiệt kế và áp kế treo tường
(13.2.9.1)
- Tác phẩm nghệ thuật đòi hỏi lưu trữ
giá trị ban đầu (hình thành vốn)
- Thảm và gạch lát sàn (04.3.1.0)
05.1.2 Sửa chữa, thuê đồ dùng gia
đình và thảm trải sàn
Bao gồm:
- Sửa chữa đồ đạc, đồ trang trí và thảm;
Bao gồm: tổng giá trị dịch vụ (tức là
cả chi phí nhân công và chi phí vật liệu);
- Phục chế các tác phẩm nghệ thuật, đồ
cổ và thảm trải sàn cổ ngoài việc đảm bảo giữ nguyên giá trị ban đầu (hình
thành vốn);
- Phí thuê đồ đạc, đồ trang trí và thảm.
Loại trừ:
- Mua riêng vật liệu của các hộ gia
đình để tự sửa chữa (05.1.1); giặt khô và giặt thảm (05.6.2.2)
- Lắp đặt và sửa chữa thảm, linoleum
và các lớp phủ sàn khác (04.3.2).
05.1.2.0 Sửa chữa, thuê đồ dùng
gia đình và thảm trải sàn
Bao gồm:
- Sửa chữa đồ đạc, đồ trang trí và thảm;
Bao gồm: tổng giá trị dịch vụ (tức là
cả chi phí nhân công và chi phí vật liệu);
- Phục chế các tác phẩm nghệ thuật, đồ
cổ và thảm trải sàn cổ ngoài việc đảm bảo giữ nguyên giá trị ban đầu (hình
thành vốn);
- Phí thuê đồ đạc, đồ trang trí và thảm.
Loại trừ:
- Mua riêng vật liệu của các hộ gia đình
để tự sửa chữa (05.1.1); giặt khô và giặt thảm (05.6.2.2)
- Lắp đặt và sửa chữa thảm, vải sơn
lót sàn và các lớp phủ sàn khác (04.3.2.0).
05.2 Đồ dệt dùng cho hộ gia đình
05.2.0 Đồ dệt dùng cho hộ gia đình
Bao gồm:
- Vải trang trí, vật liệu rèm, rèm cửa,
màn cửa đôi, võng và vải rèm;
- Giường như chăn cuộn, gối, và võng;
- Khăn trải giường, gối, chăn, túi đi
du lịch, bàn ghế và màn chống muỗi;
- Khăn trải bàn và khăn tắm, khăn ăn,
khăn mặt;
- Các hàng dệt gia dụng khác như túi
mua sắm, túi giặt, túi giày, túi đựng quần áo và đồ gỗ, cờ, tấm che nắng,...
- Sửa chữa các vật phẩm đó;
- Vải mua theo mảnh; vải dầu; thảm
phòng tắm, thảm ngồi và thảm cửa, chi phí vật liệu may đo đồ dệt gia đình.
Loại trừ:
- Tấm phủ tường bằng vải (04.3.1); thảm
trang trí (05.1.1); tấm phủ sàn như thảm lỏng (05.1.2); chăn điện (05.3.2); tấm
phủ ôtô, xe máy... (07.2.1);
- Nệm không khí và túi ngủ (09.2.2)
05.2.0.1 Đồ vải trang trí nhà và
rèm cửa
Bao gồm:
- Vải dệt trang trí, nguyên liệu làm
rèm, rèm, rèm đôi, mái hiên, rèm cửa chính và rèm vải.
Loại trừ:
- Sửa chữa đồ dệt trang trí và rèm cửa,
may đo rèm cửa (05.2.0.4)
05.2.0.2 Chăn, màn, ga, gối
Bao gồm:
- Khăn trải giường, vỏ gối, chăn, túi
đi du lịch, tấm nệm và màn chống muỗi.
Loại trừ:
- Nệm hơi và túi ngủ (09.2.2.2)
- Sửa chữa và may đo tấm trải giường
(05.2.0.4)
- Chăn điện (05.3.2.9).
05.2.0.3 Khăn trải bàn và khăn tắm
Bao gồm:
- Khăn trải bàn và khăn tắm như khăn
phủ bàn, khăn ăn, khăn mặt.
Loại trừ:
- Sửa chữa và may đo khăn trải bàn và
khăn tắm (05.2.0.4)
05.2.0.4 Sửa chữa, may đo các đồ vải
gia dụng
Bao gồm:
- Sửa chữa đồ dệt gia dụng;
- Dịch vụ may đo đồ dệt gia dụng;
05.2.0.9 Hàng dệt dùng cho hộ gia
đình khác
Bao gồm:
- Các đồ dệt gia dụng khác như túi
mua sắm, túi giặt, túi giày, túi phủ quần áo và đồ nội thất, cờ, chống nắng,...
Cũng bao gồm:
- Vải mua theo mảnh;
- Vải dầu;
- Thảm phòng tắm, thảm chùi chân và
rèm treo cửa ra vào.
Loại trừ:
- Sửa chữa và may đo các hàng dệt gia
dụng khác (05.2.0.4)
- Tấm phủ ôtô, xe máy... (07.2.1.3)
05.3 Thiết bị gia dụng
05.3.1 Thiết bị gia dụng loại lớn
dùng điện hoặc không dùng điện
Bao gồm:
- Tủ lạnh, tủ đông;
- Máy giặt, máy sấy, thùng sấy, máy rửa
bát, máy ép và máy là;
- Nồi, máy xay nhuyễn, lò nướng và lò
vi sóng;
- Máy điều hòa không khí, máy làm ấm,
máy sưởi không gian, máy nước nóng, máy thở và máy mũ chụp làm khô;
- Máy hút bụi, máy làm sạch bằng hơi
nước, máy dọn dẹp thảm, tẩy, tráng và đánh bóng sàn;
- Các thiết bị gia dụng lớn khác như
két sắt, máy may, máy dệt kim, máy lọc nước...
Cũng bao gồm:
- Cung cấp và lắp đặt các thiết bị
khi có thể và khi không thể tách riêng hóa đơn. Loại trừ:
- Các thiết bị đó được xây dựng trong
cấu trúc của tòa nhà (hình thành vốn).
- Sửa chữa các thiết bị trên (05.3.3)
05.3.1.1 Đồ dùng nhà bếp lớn
Bao gồm:
- Tủ lạnh và tủ lạnh đôi;
- Máy rửa bát;
- Bảng điện, bảng cảm ứng gas/dầu/gốm,
lò nướng, máy xay nhuyễn, lò nướng điện/ga/bếp kết hợp lò vi sóng;
- Máy hút mùi.
Loại trừ:
- Sửa và thuê thiết bị nhà bếp lớn (05.3.3.0)
05.3.1.2 Máy giặt và thiết bị giặt
khác
Bao gồm:
- Máy giặt, máy sấy, máy sấy trống, tủ
sấy, bộ tản nhiệt sấy khô;
- Bàn là hay máng sấy điện;
Loại trừ:
- Sửa chữa và thuê thiết bị giặt là
(05.3.3.0)
05.3.1.3 Máy sưởi, điều hòa không
khí
Bao gồm:
- Điều hòa không khí, máy làm ẩm, máy
sưởi không gian, máy làm nước nóng và xông hơi.
Loại trừ:
- Sửa chữa và thuê các thiết bị này
(05.3.3.0)
05.3.1.4 Máy hút bụi và thiết bị
làm sạch khác
Bao gồm:
- Máy hút bụi, máy làm sạch bằng hơi
nước, máy giặt thảm và máy tẩy rửa, đánh bóng sàn.
Loại trừ:
- Sửa chữa và thuê thiết bị làm sạch
(05.3.3.0)
05.3.1.9 Thiết bị gia dụng lớn
khác
Bao gồm:
Các thiết bị gia đình lớn khác như
két sắt, máy may, máy dệt kim, máy lọc nước...
Loại trừ:
- Sửa chữa hoặc thuê các thiết bị gia
dụng lớn khác (05.3.3.0)
05.3.2 Thiết bị gia dụng nhỏ dùng
điện
Bao gồm:
Máy xay cà phê, máy pha cà phê, máy
ép nước quả, máy mở hộp, máy xay sinh tố, máy xay sinh tố có thiết bị làm nóng,
máy cắt lát, máy trộn thức ăn, lò rán, nồi cơm điện, nồi ninh, bếp nướng thịt,
dao, lò nướng bánh mỳ, máy làm kem, máy làm kem hoa quả, máy làm sữa chua, bàn
là, ấm đun nước, quạt, chăn điện,..
Loại trừ:
- Đồ gia dụng nhỏ không dùng điện và
đồ dùng nhà bếp (05.4.0); cân gia đình (05.4.0); cân trẻ em (13.1.2).
05.3.2.1 Thiết bị chế biến thực phẩm
Bao gồm:
- Máy đa chức năng, máy trộn thức ăn,
máy trộn và máy trộn có thiết bị làm nóng;
- Máy cắt lát;
- Nồi cơm, nồi ninh.
Loại trừ:
- Sửa chữa, thuê dụng cụ chế biến thức
ăn (05.3.3.0).
05.3.2.2 Máy pha cà phê, chè và
các máy tương tự
Bao gồm:
- Máy pha cà phê;
- Máy pha chè;
- Nồi đun nước;
- Ấm.
Loại trừ:
- Sửa chữa hoặc thuê máy pha cà phê,
máy pha chè và các thiết bị tương tự (05.3.3.0).
05.3.2.3 Bàn là
Bao gồm:
- Bàn là điện.
Loại trừ:
- Máy là (05.3.1.2)
- Sửa chữa và thuê bàn là (05.3.3.0).
05.3.2.4 Dụng cụ nướng
Bao gồm:
- Lò nướng;
- Lò nướng san wich;
- Lò nướng thịt và cá.
Loại trừ:
- Sửa chữa hoặc thuê lò nướng
(05.3.3.0)
05.3.2.9 Thiết bị gia dụng nhỏ
dùng điện khác
Bao gồm:
- Máy xay cà phê;
- Máy ép hoa quả;
- Dụng cụ mở hộp;
- Chảo rán;
- Dao;
- Máy làm kem;
- Máy làm sorbet;
- Máy làm sữa chua;
- Máy hâm ấm;
- Quạt;
- Chăn điện;
- Ca-me-ra giám sát....
Loại trừ:
- Sửa chữa, thuê các thiết bị gia dụng
nhỏ có động cơ khác (05.3.3.0)
05.3.3 Sửa chữa hoặc thuê thiết bị
gia dụng
Bao gồm:
- Sửa chữa thiết bị gia dụng.
Cũng bao gồm:
- Tổng chi phí (tức là cả chi phí
nhân công và chi phí nguyên vật liệu);
- Chi phí thuê thiết bị gia dụng lớn.
Loại trừ:
- Mua riêng vật liệu của hộ gia đình
để tự sửa chữa (05.3.1).
05.3.3.0 Sửa chữa hoặc thuê thiết
bị gia dụng
Bao gồm:
- Sửa chữa thiết bị gia dụng.
Cũng bao gồm:
- Tổng giá trị chi phí (tức là cả chi
phí nhân công và chi phí nguyên vật liệu);
- Chi phí thuê thiết bị gia dụng lớn.
Loại trừ:
- Mua riêng vật liệu của hộ gia đình
để tự sửa chữa (05.3.1).
05.4 Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn
và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình
05.4.0 Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn
và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình
Bao gồm:
- Đồ thủy tinh, đồ pha lê, đồ gốm sứ
và đồ sành các loại dùng cho bàn ăn, nhà bếp, phòng tắm, nhà vệ sinh, văn phòng
và trang trí trong nhà;
- Dao kéo, thìa dĩa... và đồ bạc;
- Đồ dùng nhà bếp không dùng điện bằng
tất cả các vật liệu như chảo, nồi cơm điện, bếp lò, nồi áp suất, nồi chiên, máy xay cà phê, máy làm sạch, máy xay, máy làm nóng, cân gia đình và
các thiết bị cơ khí khác;
- Các đồ gia dụng không dùng điện bằng
mọi chất liệu như hộp đựng bánh mì, cà phê, gia vị... thùng rác, thùng đựng giấy
bỏ, thùng giặt, hộp đựng tiền xách tay, thùng sắt, hộp đựng khăn giấy, giá để
chai lọ, bàn là, cầu là, hộp thư, phễu, khay đựng đá, phích chân không;
- Sửa chữa và thuê các đồ trên.
Loại trừ:
- Thiết bị chiếu sáng (05.1.1); đồ
gia dụng dùng điện (05.3.1) hoặc (05.3.2); Dụng cụ để ăn bằng bìa (05.6.1); thiết
bị cân cá nhân (13.1.2.1); gạt tàn (13.2.9.1).
05.4.0.1 Đồ dùng thủy tinh, pha lê
và đồ dùng sành sứ
Bao gồm:
- Đồ thủy tinh, đồ pha lê, đồ gốm và
đồ sứ các loại dùng cho bàn ăn, nhà bếp, phòng tắm, nhà vệ sinh, văn phòng và
trang trí trong nhà;
Loại trừ:
- Sửa chữa hoặc thuê đồ thủy tinh, đồ
pha lê, đồ gốm và đồ sứ (05.4.0.4)
05.4.0.2 Dao, kéo, thìa, dĩa và đồ
dùng bằng bạc
Bao gồm:
- Dao kéo, thìa dĩa...và đồ bạc.
Loại trừ:
- Sửa chữa hoặc thuê đồ dao kéo, đồ đệm
và đồ bạc (05.4.0.4)
05.4.0.3 Đồ dùng nhà bếp không
dùng điện
Bao gồm:
- Dụng cụ nhà bếp không dùng điện của
tất cả các vật liệu như nồi cơm, nồi áp suất, ấm nước,
- Chảo rán, máy xay cà phê, máy làm sạch,
máy sấy, lò sưởi, cân gia đình và các dụng cụ cơ khí tương tự,
- Các vật dụng gia đình không dùng điện
của tất cả các vật liệu như đồ đựng bánh mì, cà phê, gia vị.., thùng rác, thùng
đựng giấy bỏ, giỏ giặt, hộp đựng tiền xách tay và thùng sắt, hộp đựng khăn giấy,
kệ để chai lọ, bàn ủi, cầu là, hộp thư, bình cho ăn, phễu
rót, bình thủy tinh và khay đựng đá, phích chân không.
Loại trừ:
- Sửa chữa hoặc thuê đồ dùng và đồ
dùng nhà bếp không dùng điện (05.4.0.4)
05.4.0.4 Sửa chữa, thuê đồ dùng thủy
tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình
Bao gồm:
- Sửa chữa và cho thuê đồ thủy tinh,
đồ pha lê, đồ gốm và đồ sứ, dao kéo, thìa, dĩa, đồ dùng nhà bếp bằng bạc và đồ
dùng nhà bếp không dùng điện.
05.5 Dụng cụ, thiết bị gia dụng và
làm vườn
05.5.1 Dụng cụ, thiết bị có động
cơ
Bao gồm:
- Dụng cụ và thiết bị có động cơ như máy
khoan điện, máy cưa, máy cưa và cắt tỉa, máy kéo trong vườn, máy cắt cỏ, máy xới,
máy cày và máy bơm nước; tua vít điện.
- Sửa chữa các vật phẩm đó.
Bao gồm: Chi phí thuê máy móc và thiết
bị tự làm.
05.5.1.1 Dụng cụ, thiết bị lớn có
động cơ
Bao gồm:
- Khoan điện, máy cưa điện;
- Máy kéo vườn, cưa xích, máy kéo,
máy cắt cỏ, lưỡi cắt cỏ, máy tỉa, máy trồng cây;
- Bơm nước;
- Khoan điện.
Loại trừ:
- Sửa chữa và thuê dụng cụ, thiết bị
lớn có động cơ (05.5.1.2)
05.5.1.2 Sửa chữa, thuê dụng cụ có
động cơ
Bao gồm:
- Sửa chữa và thuê dụng cụ, thiết bị
nhỏ có động cơ.
05.5.2 Dụng cụ nhỏ không có động
cơ và các đồ phụ tùng khác
Bao gồm:
- Dụng cụ cầm tay như cưa, búa, tuốc
nơ vít, cờ lê, kìm, dao cắt tỉa, giũa và các lưỡi dao;
- Dụng cụ làm vườn như xe cút kít, bình
tưới, ống, xẻng, bồ cào, liềm, và lưỡi hái;
- Thang và bậc thang;
- Phụ kiện cho bộ tản nhiệt và lò sưởi,
các sản phẩm bằng kim loại khác cho nhà (rèm cửa, thảm, que, móc...) hoặc cho
vườn (dây chuyền, lưới, cọc và các đoạn vòng để làm hàng rào và đường bao);
- Phụ kiện điện nhỏ như thiết bị chuyển
mạch, bóng đèn điện, đèn huỳnh quang, đèn pin, đèn cầm tay, pin điện dùng
chung, chuông báo động;
- Sửa chữa và thuê các dụng cụ nhỏ
không có động cơ và các phụ kiện linh tinh.
05.5.2.1 Dụng cụ nhỏ không có động
cơ
Bao gồm:
- Cưa, búa, tuốc nơ vít, cờ lê, kìm,
dao cắt tỉa, bộ dao và các lưỡi;
- Máy cạo râu điện, xe cút kít, bình
tưới, ống dẫn, xẻng, cào, dĩa, liềm và máy đào;
- Thang và bậc thang.
Loại trừ:
- Sửa chữa hoặc thuê các dụng cụ nhỏ
không có động cơ (05.5.2.9)
05.5.2.2 Dụng cụ nhỏ khác
Bao gồm:
- Phụ kiện cho bộ tản nhiệt và lò sưởi,
các sản phẩm bằng kim loại khác cho nhà (rèm cửa, thảm, que, móc,...) hoặc cho
vườn (dây chuyền, lưới, cọc và các đoạn vòng để làm hàng rào và đường ngăn);
- Phụ kiện điện nhỏ như bóng đèn điện,
đèn huỳnh quang;
- Đèn pin, đèn cầm tay, pin điện phổ
thông, chuông báo động;
Loại trừ:
- Sửa chữa hoặc thuê dụng cụ nhỏ
(05.5.2.9)
- Phụ kiện cho cửa, ổ cắm điện, công
tắc, dây điện (04.3.1.0)
05.5.2.9 Sửa chữa dụng cụ nhỏ
không có động cơ và các đồ phụ tùng khác
Bao gồm:
- Sửa chữa các dụng cụ nhỏ không động
cơ và các đồ khác.
05.6 Hàng hóa và dịch vụ dùng cho
bảo dưỡng thường xuyên hộ gia đình
05.6.1 Đồ gia dụng không bền
Bao gồm:
- Các sản phẩm làm sạch và bảo dưỡng như
xà phòng, bột giặt, chất rửa, bột tẩy rửa, chất tẩy rửa, thuốc tẩy khử trùng,
chất làm mềm, chất xả, làm sạch cửa sổ, sáp, chất đánh bóng, thuốc nhuộm, các
chất khử trùng, các chất tẩy uế, thuốc diệt côn trùng, thuốc trừ sâu, thuốc diệt
nấm và nước cất;
- Các sản phẩm làm sạch như chổi, chổi
quét bụi, phất trần và bàn chải quét bụi, máy chùi rửa, khăn lau nước chè, thảm
trải sàn, bọt biển gia dụng, chất tẩy rửa, búi thép và vải da lộn;
- Các sản phẩm giấy như bộ lọc, khăn
trải bàn và khăn ăn, giấy nhà bếp, túi chân không và bộ đồ ăn bằng giấy, bao gồm
màng nhôm và túi lót nhựa;
- Các vật dụng gia đình không bền
khác như diêm, nến, đèn bấc, cồn, cặp quần áo, móc treo quần áo, ghim, ghim an
toàn, kim may, kim đan, đinh, đinh mũ, đinh vít, đai ốc và
bu lông, xẻng, máy giặt, keo và băng keo cho hộ gia đình, dây, gai và găng tay
cao su;
- Chất đánh bóng, kem và các sản phẩm
làm sạch giày khác; bình chữa cháy cho các hộ gia đình.
Loại trừ:
- Bàn chải và chà nhám cho sơn, véc
ni và giấy dán tường (04.3.1); Bình chữa cháy cho thiết bị vận tải (07.2.1); Sản
phẩm đặc biệt để làm sạch và bảo dưỡng thiết bị vận tải như sơn, chất tẩy rửa bằng
crôm, chất kết niêm phong và đánh bóng thân xe (07.2.1); Các sản phẩm làm vườn
phục vụ bảo tồn và trang trí khu vườn (09.3.1); Khăn tay giấy, giấy vệ sinh, xà
phòng vệ sinh, bọt biển và các sản phẩm vệ sinh cá nhân khác (13.1.2); Điếu thuốc
lá, xì gà và bật lửa và nhiên liệu nhẹ (13.2.9).
05.6.1.0 Đồ gia dụng không bền
Bao gồm:
- Bột giặt, nước rửa chén, nước rửa
chén dùng cho máy, chất làm xốp, xả, loại bỏ vết bẩn;
- Chất tẩy rửa nói chung, sản phẩm
làm sạch cửa sổ, rửa sàn, đánh bóng;
- Kem đánh bóng và vật vệ sinh giày
khác (bàn chải đánh giày);
- Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm,
nước cất;
- Chảo chống dính và bàn chải bụi;
- Vải, vải trải sàn, vải da lộn;
- Bàn chải rửa chén, bọt biển gia dụng,
máy rửa chén, búi thép;
- Bộ lọc, khăn trải bàn và khăn ăn,
giấy vệ sinh, giấy nướng bánh mỳ, phim nhà bếp, màng nhôm, hộp đựng dầu ăn;
- Đĩa, ly chén dùng 1 lần;
- Túi chân không;
- Nến, chân đèn,
túi ni long, túi đựng rác, cồn;
- Chiếu, ghim quần áo, móc quần áo,
ghim, ghim an toàn, kim may, kim đan, đinh, đinh mũ, đinh vít, đai ốc và
bu-lông, xẻng, bàn giặt, keo, băng keo cho hộ gia đình sử dụng, dây, gai và
găng tay cao su.
05.6.2 Dịch vụ tại nhà và dịch vụ
phục vụ hộ gia đình
Bao gồm:
- Các dịch vụ trong nhà được cung cấp
bởi nhân viên được trả lương làm việc cho các cơ sở tư nhân như quản gia, người
nấu nướng, người giúp việc, lái xe, người làm vườn, người đi làm, thư ký;
- Các dịch vụ tương tự, bao gồm giữ
trẻ và làm việc nhà, do các doanh nghiệp cung cấp hoặc người tự hành nghề;
- Các dịch vụ gia đình như làm sạch cửa
sổ, khử trùng, diệt sâu bệnh;
- Lau khô, rửa và nhuộm đồ dệt gia
đình, thảm;
- Giặt thảm;
- Thuê đồ đạc, thảm, đồ dùng gia đình
và đồ dệt gia đình.
Loại trừ:
- Giặt khô, giặt và nhuộm quần áo
(03.1.4); thu gom rác (04.4.2); thu gom nước thải (04.4.3); phí chăm sóc vườn đồng
sở hữu, làm sạch cầu thang, sưởi ấm và chiếu sáng, bảo dưỡng thang máy và xử lí
cống rác thải,... trong các tòa nhà (04.4.4); dịch vụ bảo vệ (04.4.4); dịch vụ
dọn dẹp và lưu trữ (07.4.9); dịch vụ y tá, nhà trẻ, chăm sóc ban ngày và các cơ
sở chăm sóc trẻ em khác (13.3.0); vệ sĩ (13.4.0).
05.6.2.1 Dịch vụ tại nhà do người
được thuê làm
Bao gồm:
- Các dịch vụ trong nhà do người quản
gia, người nấu nướng, người giúp việc, lái xe, người làm vườn, người quản lý,
thư ký, người giữ trẻ cung cấp.
Cũng bao gồm:
- Người giúp việc là quần áo và các đồ
bằng vải trong nhà tại các hộ gia đình;
- Dịch vụ cho hộ gia đình do người tự
làm hay doanh nghiệp cung cấp.
05.6.2.2 Dịch vụ giặt là
Bao gồm:
- Giặt khô các đồ vải dệt trong nhà;
- Giặt thảm;
- Giặt, nhuộm các đồ dệt trong nhà.
05.6.2.9 Dịch vụ tại nhà và dịch vụ
phục vụ hộ gia đình khác
Bao gồm:
Các dịch vụ khác do doanh nghiệp hay
người tự làm cung cấp;
- Vệ sinh, làm sạch cửa sổ;
- Diệt côn trùng, tẩy uế.
06 Y TẾ
06.1 Sản phẩm, thiết bị và dụng cụ
y tế
Thuốc và sản phẩm chăm sóc sức khỏe bao
gồm thuốc, dược phẩm, văc xin, thiết bị y tế, sản phẩm hỗ trợ và các sản phẩm
liên quan tới sức khỏe khác sử dụng trong ngăn ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh do
cá nhân hoặc hộ gia đình mua, có hay không có chỉ dẫn, từ các cơ sở y tế hoặc
các nhà cung cấp thiết bị hỗ trợ sức khỏe. Chúng được sử dụng ngoài cơ sở y tế.
Các sản phẩm này được các học viên phục hồi chức năng y khoa, nha khoa, dược
khoa cung cấp trực tiếp cho bệnh nhân ngoại trú hoặc do bệnh viện cung cấp cho
bệnh nhân nội trú được tính trong dịch vụ ngoại trú (06.2) hoặc dịch vụ bệnh viện
(06.3) khi chúng không được thanh toán hóa đơn riêng rẽ.
06.1.1 Thuốc, văc-xin và các chế
phẩm dược khác
Nhóm này gồm tất cả các loại thuốc từ
thuốc có thương hiệu đến thuốc thông thường và các chế phẩm dược sử dụng để chữa
bệnh. Cũng bao gồm văc-xin, hoc-mon, thuốc tránh thai và các chế phẩm dược khác
sử dụng để ngăn ngừa, chẩn đoán hoặc chữa bệnh.
Cũng bao gồm:
- Vitamin và khoáng chất; dầu gan cá;
- Thảo dược và sản phẩm vi lượng đồng
căn, thuốc đông y, thuốc nam;
- Chất lỏng cần thiết để chạy thận,
cũng như các loại khí được sử dụng trong chăm sóc sức khỏe như oxy, vật tư, hóa
chất tiêu hao khi bệnh nhân tự mua.
Loại trừ:
- Thuốc thú y (09.3.2.2)
- Sản phẩm cho vệ sinh cá nhân như xà
phòng dược, dung dịch vệ sinh cá nhân (13.1.2.2)
06.1.1.0 Thuốc, văc-xin và các chế
phẩm dược khác
Nhóm này bao gồm tất cả các loại thuốc
từ thuốc có thương hiệu đến thuốc thông thường và các chế phẩm dược sử dụng để
chữa bệnh. Cũng bao gồm vắc xin, hoc mon, thuốc tránh thai và các chế phẩm dược
khác sử dụng để ngăn ngừa, chẩn đoán hoặc chữa bệnh.
Cũng bao gồm:
- Vitamin và khoáng chất; dầu gan cá,
thuốc đông y, thuốc nam;
- Thảo dược và sản phẩm vi lượng đồng
căn;
- Chất lỏng cần thiết để chạy thận,
cũng như các loại khí được sử dụng trong chăm sóc sức khỏe, như oxy, vật tư,
hóa chất tiêu hao khi bệnh nhân tự mua.
Loại trừ:
- Thuốc thú y (09.3.2.2)
- Sản phẩm cho vệ sinh cá nhân như xà
phòng dược, dung dịch vệ sinh cá nhân (13.1.2.2).
06.1.2 Sản phẩm y tế (thiết bị y tế
và dụng cụ y tế sử dụng riêng rẽ) dùng cho cá nhân
Thiết bị chẩn đoán tự sử dụng hoặc sử
dụng tại quầy thuốc. Bao gồm tất cả các thiết bị y tế dùng trong ngăn ngừa, bảo
vệ, sàng lọc, chẩn đoán, xử lý và giám sát cho cá nhân. Từ máy đo độ đường
trong máu đến máy tạo khí dung dùng cho cá nhân, thường là ngoài cơ sở y tế. Là
các thiết bị y tế sử dụng cho việc chăm sóc sức khỏe hộ gia đình, do các thành
viên trong hộ tự sử dụng.
06.1.2.1 Sản phẩm chẩn đoán y tế
dùng cho cá nhân
Tất cả các thiết bị chẩn đoán, tự kiểm
tra hoặc kiểm tra tại các quầy y tế.
Bao gồm:
- Thử thai, đo nhiệt độ, đo lượng đường,
đo huyết áp, cân sức khỏe, các điểm xét nghiệm tại chỗ.
06.1.2.2 Thiết bị phòng ngừa và bảo
vệ
Bao gồm:
- Bao cao su và các thiết bị tránh
thai cơ học khác (không bao gồm tránh thai đường uống);
- Mặt nạ, găng y tế (ví dụ tất định
hình), tất y tế, màn chống muỗi có xử lý thuốc chống côn trùng...
06.1.2.3 Thiết bị điều trị dùng
cho cá nhân
- Máy dùng cho hít thuốc, tiêm, tạo độ
ẩm, khí dung, túi nóng, chườm nước đá, bộ dụng cụ sơ cứu, băng gạc...
06.1.3 Sản phẩm hỗ trợ
Nhóm này gồm tất cả các sản phẩm sử dụng
bên ngoài, mục đích chính của chúng là duy trì hoặc cải thiện khả năng độc lập
và chức năng cá nhân từ đó tăng cường an sinh cho đời sống của người dùng.
Bao gồm xe lăn, máy trợ thính, khung
hỗ trợ đi, kính, dụng cụ quản lý thuốc, chân giả, các máy hỗ trợ giao tiếp và
tiếp nhận thông tin như máy hỗ trợ ghi nhớ, các phần cứng, phần mềm máy tính
chuyên dụng, điện thoại liên lạc thay thế hoặc tích hợp. Các
sản phẩm hỗ trợ là các dụng cụ cần thiết để bù đắp cho sự suy giảm hoặc mất khả
năng nội tại, nhằm giảm hậu quả của sự suy giảm chức năng dần dần, để giảm nhu
cầu người chăm sóc, phòng tránh ban đầu và tiếp theo, giúp cân bằng giữa mục
tiêu sức khỏe và chi phí phúc lợi.
06.1.3.1 Sản phẩm hỗ trợ cho nhìn,
nghe, giao tiếp
Nhóm này gồm tất cả các sản phẩm bên
ngoài mà mục đích chính của chúng là duy trì hoặc cải thiện khả năng nhìn, nghe
và giao tiếp của cá nhân, nhằm giảm hậu quả của suy giảm chức năng nghe, nhìn
và giao tiếp.
Bao gồm:
- Kính viễn vọng (dành cho nhìn thấp,
khoảng cách gần, xa, lọc, bảo vệ...);
- Kính bảo vệ nhằm ngăn ngừa các nguy
cơ tiềm ẩn đối với mắt như hóa chất, cắt kim loại, gỗ...
- Gậy dò đường;
- Mắt giả (ví dụ mắt thủy tinh) hoặc kính
áp tròng;
- Thiết bị nghe kỹ thuật số.
Loại trừ:
- Kính râm không có mắt kính để nhìn
gần, nhìn xa...(13.2.9.1)
06.1.3.2 Sản phẩm hỗ trợ cho vận động,
nhận biết và sinh hoạt hàng ngày
Nhóm này bao gồm tất cả các sản phẩm trợ
giúp để duy trì hoặc cải thiện khả năng vận động, nhận thức và sinh hoạt hàng
ngày của cá nhân; để bù đắp cho sự giảm/mất khả năng vận động nội tại, năng lực
nhận thức hoặc không có khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày; để giảm bớt
hậu quả của suy giảm chức năng vận động, nhận thức và suy giảm khả năng thực hiện
các hoạt động hàng ngày. Cụ thể, các sản phẩm trợ giúp cho vận động bao gồm:
- Giày dép trị liệu (đái tháo đường/thần
kinh/chỉnh hình);
- Dụng cụ chỉnh hình (chân, cột sống,
tay);
- Bộ phận giả (chân/tay);
- Nạng;
- Khung lăn/đi bộ/ đứng;
- Xe lăn có hoặc không có đệm (điện/cơ);
- Xe ba bánh; dây cột sống/niềng răng
bao gồm nẹp cổ hoặc nẹp cổ tử cung;
- Vì kèo và hỗ trợ.
Các sản phẩm hỗ trợ cho nhận biết bao
gồm: máy báo ngã, hệ thống định vị toàn cầu (GPS), thiết bị hỗ trợ cá nhân kỹ
thuật số, hệ thống chuông báo động cá nhân, sản phẩm kiểm soát thời gian, ví dụ
như lịch điện tử có lời nhắc, sản phẩm định hướng thời gian bao gồm đồng hồ thị
giác, đồng hồ đeo tay có chức năng nhắc nhở các nhiệm vụ định trước...các sản
phẩm hỗ trợ cuộc sống hàng ngày bao gồm: ghế ngồi tắm vòi sen trong toa let,
tay vịn, các sản phẩm dành cho bệnh nhân không có khả năng kiểm soát như tã giấy
cho người cao tuổi; gối, chiếu mat xa hoặc giường đặc biệt, máng lên xuống bậc
cho xe lăn.
06.1.4. Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng
sản phẩm y tế và hỗ trợ
Bao gồm: Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng
thiết bị hỗ trợ, thiết bị chẩn đoán y tế và thiết bị hỗ trợ cho nhìn, nghe, vận
động, nhận biết và cuộc sống hàng ngày.
06.1.4.0 Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng
sản phẩm y tế và hỗ trợ
Bao gồm: Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng
thiết bị hỗ trợ và chẩn đoán y tế và thiết bị hỗ trợ cho nhìn, nghe, vận động,
nhận biết và cuộc sống hàng ngày.
06.2 Dịch vụ ngoại trú
Dịch vụ chăm sóc ngoại trú bao gồm tất
cả các dịch vụ y tế và dịch vụ liên dành cho cá nhân mà không yêu cầu ở lại qua
đêm tại cơ sở y tế. Tiêu chí cấp phép cũng như địa điểm dịch vụ chăm sóc ngoại
trú diễn ra ở đâu không liên quan. Vì các dịch vụ ngoại trú
có thể được cung cấp trong phạm vi bệnh viện hoặc ngoài phạm vi bệnh viện.
Bao gồm:
- Dịch vụ ngoại trú được cung cấp
trong phạm vi bệnh viện nhưng không nghỉ qua đêm. Dịch vụ này có thể có ở khu vực
ngoại trú của bệnh viện (bao gồm phòng cấp cứu và phòng xử lí tai nạn), trung
tâm chuyên cung cấp dịch vụ ngoại trú bệnh viện; trung tâm chăm sóc cấp cứu...;
- Chăm sóc ban ngày, tức là dịch vụ
được cung cấp trong phạm vi bệnh viện cho bệnh nhân được chấp nhận chính thức
miễn là không có nghỉ qua đêm;
- Điều trị bệnh viện tại nhà;
- Dịch vụ ngoại trú cung cấp ngoài phạm
vi bệnh viện. Nó có thể diễn ra ở văn phòng tư của y/bác sỹ phẫu thuật, tại nhà
hoặc thậm chí trên đường phố (ví dụ tiêm phòng).
- Tất cả các sản phẩm y tế (y, dược,
hỗ trợ, liệu pháp) cần thiết để thực hiện dịch vụ ngoại trú không thanh toán
riêng với chi phí dịch vụ của nhà cung cấp;
- Dịch vụ thăm khám bệnh nhân tại nhà
riêng có tích hợp trong gói chăm sóc cùng với dịch vụ chăm
sóc bệnh nhân ngoại trú không thanh toán riêng rẽ.
Loại trừ:
- Dịch vụ sàng lọc và kiểm tra y tế phòng
ngừa đối với các bệnh truyền nhiễm hoặc không truyền nhiễm (trước khi triệu chứng
xuất hiện) (06.5.2)
- Dịch vụ chẩn đoán và vận chuyển bệnh
nhân cấp cứu được thanh toán riêng rẽ với chi phí dịch vụ của nhà cung cấp
(06.4)
- Dịch vụ chăm sóc phòng ngừa như dịch
vụ trước sinh và dịch vụ sau sinh (06.5.3)
- Dịch vụ kiểm tra định kì (06.5.2)
- Các dịch vụ tiêm chủng (06.5.1)
- Dịch vụ chăm sóc ngoại trú được
cung cấp ngoài phố như là một phần của các chiến dịch phòng ngừa (ví dụ: tiêm
chủng, uống vắc xin, đo huyết áp hoặc đo nhiệt độ - 06.5)
- Các dịch vụ y tế, nha khoa và đa
khoa được cung cấp qua đêm (06.3).
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần cho dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú tách khỏi
hóa đơn của nhà cung cấp.
06.2.1 Dịch vụ chữa trị và phục hồi
chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa)
Bao gồm dịch vụ chăm sóc, chữa trị
không đòi hỏi phải ở lại qua đêm.
Chăm sóc chữa trị bao gồm tiếp xúc
chăm sóc sức khỏe trong đó mục đích chính là giảm triệu chứng của bệnh tật hoặc
vết thương, giảm mức độ nghiêm trọng của bệnh tật hay vết thương hoặc để bảo vệ
cơ thể trước sự trầm trọng và/hoặc phức tạp của bệnh và/hoặc chấn thương đe dọa
tính mạng hoặc chức năng bình thường. Dịch vụ chữa trị nhằm đưa con người trở lại
trạng thái bình thường như trước khi phải chữa trị.
Dịch vụ phục hồi nhằm đạt được và duy
trì chức năng tối ưu. Trong một số trường hợp, sau khi phục hồi, một bệnh nhân
có thể có thể trạng tốt hơn so với trước khi tiến hành phục hồi hoặc chỉ tránh
được sự suy giảm. Dịch vụ phục hồi được các cá nhân gặp khó khăn trong sử dụng
các chức năng có thể cấp tính hay mãn tính, bẩm sinh hay mới phát sinh với mục
đích đạt được, duy trì thể trạng tối ưu (ví dụ hoàn thiện cấu trúc cơ thể thông
qua các bộ phận giả) cảm giác (ví dụ phục hồi chức năng nghe thông qua bộ phận
giả), trí tuệ (ví dụ phục hồi trí nhớ sau đột quỵ), tâm lý
(ví dụ giảm trầm cảm và stress thông qua học hỗ trợ sử dụng một bộ phận giả) và
cấp độ chức năng xã hội (ví dụ bằng tái tạo chức năng cơ bản
như nuốt và nói sau khi đột quỵ, tất cả là hậu quả của bệnh tật, thương tật, sử
dụng).
Bao gồm:
- Tất cả hạng mục chăm sóc, chữa bệnh
hoặc xử lý thương tật, phẫu thuật được thực hiện; các quy trình khám, chữa bệnh,
dịch vụ sản khoa miễn là không liên quan đến việc ở lại qua đêm;
- Dịch vụ chăm sóc và chữa trị không
phân biệt loại hình nhà cung cấp (chuyên môn) bác sỹ phẫu thuật và các chuyên
gia chăm sóc sức khỏe khác (ví dụ y tá hay hộ lí);
- Trị liệu về mặt tâm lý, thể chất và
phát âm. Bao gồm các dịch vụ của nhân viên nắn chỉnh xương khớp; bác sỹ vật lý
trị liệu; các nhà trị liệu phát âm; chuyên viên thính học; trị liệu hô hấp,...
Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm, y tế, hỗ trợ, điều trị) cần thiết để cung
cấp dịch vụ điều trị chữa bệnh ngoại trú không được lập hóa đơn riêng từ phí dịch
vụ của nhà cung cấp dịch vụ;
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần thiết để cung cấp dịch vụ điều trị ngoại trú
không được lập hóa đơn riêng từ phí dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ;
Bao gồm các dịch vụ trông coi người tại
nhà riêng của họ được tích hợp vào một gói dịch vụ chăm sóc điều trị và phục hồi
chức năng, không tách hóa đơn.
Loại trừ:
- Dịch vụ khám sàng lọc và kiểm tra bệnh
lây nhiễm và không lây nhiễm (trước khi xuất hiện triệu chứng) (06.5.2)
- Các dịch vụ vận chuyển cấp cứu, chẩn
đoán được lập hóa đơn riêng khỏi phí dịch vụ của nhà cung cấp (06.4)
- Các dịch vụ chăm sóc phòng ngừa như
các dịch vụ chăm sóc trước sinh và sau sinh (06.5.3)
- Dịch vụ kiểm tra định kì (06.5.2)
- Các dịch vụ tiêm chủng (06.5.1)
- Dịch vụ chăm sóc ngoại trú được
cung cấp ngoài phố như là một phần của các chiến dịch phòng ngừa (ví dụ: tiêm
chủng, uống vắc xin, đo huyết áp hoặc đo nhiệt độ - 06.5)
- Các dịch vụ y tế, nha khoa và đa
khoa được cung cấp qua đêm (06.3).
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần cho dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú tách khỏi
hóa đơn của nhà cung cấp.
06.2.1.0 Dịch vụ chữa trị và phục
hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa)
Bao gồm:
- Tất cả hạng mục của chăm sóc, chữa
bệnh hoặc xử lý thương tật, phẫu thuật được thực hiện: các quy trình khám và chữa
bệnh, và dịch vụ sản khoa miễn là nó không liên quan đến việc ở lại qua đêm;
- Dịch vụ chăm sóc và chữa trị không
tính đến loại hình của nhà cung cấp (chuyên môn) bác sỹ phẫu thuật và các
chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác (ví dụ y tá hay hộ lí);
- Trị liệu về mặt tâm lý, thể chất và
ngôn ngữ. Như vậy nó bao gồm các dịch vụ của nhân viên nắn chỉnh xương khớp;
bác sỹ vật lý trị liệu và vật lý trị liệu; Các nhà trị liệu phát âm; chuyên
viên thính học; trị liệu hô hấp,... Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm, y tế,
hỗ trợ, điều trị) cần thiết để cung cấp dịch vụ điều trị ngoại trú chữa bệnh
không được lập hóa đơn riêng từ phí dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ;
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần thiết để cung cấp dịch vụ điều
trị ngoại trú không được lập hóa đơn riêng từ phí dịch vụ của nhà cung cấp dịch
vụ;
Bao gồm các dịch vụ trông coi người tại
nhà riêng của họ được tích hợp vào một gói dịch vụ chăm
sóc điều trị và phục hồi chức năng, không tách hóa đơn.
Loại trừ:
- Dịch vụ khám sàng lọc và kiểm tra bệnh
lây nhiễm và không lây nhiễm (trước khi xuất hiện triệu chứng) (06.5.2.0);
- Các dịch vụ vận chuyển cấp cứu, chẩn
đoán được lập hóa đơn riêng khỏi phí dịch vụ của nhà cung cấp (06.4);
- Dịch vụ kiểm tra định kì (06.5.2);
- Các dịch vụ tiêm chủng (06.5.1);
- Các dịch vụ y tế, nha khoa và đa
khoa được cung cấp qua đêm (06.3).
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần cho dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú tách khỏi
hóa đơn của nhà cung cấp.
06.2.2 Dịch vụ nha khoa ngoại trú
Bao gồm các dịch vụ của nha sĩ, bác
sĩ nha khoa, bác sĩ nội khoa răng miệng, phẫu thuật nha khoa, phẫu thuật khoang
miệng và bác sĩ ngoại răng hàm mặt; chuyên viên khoang miệng; nha khoa chỉnh
hình; các nhà phẫu thuật thẩm mỹ; vệ sinh răng miệng và các dịch vụ nha khoa
khác không đòi hỏi ở qua đêm.
Bao gồm:
- Chi phí lắp đặt răng giả;
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần cho các dịch vụ nha khoa ngoại
trú không tách hóa đơn khỏi phí dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ.
Loại trừ:
- Dịch vụ của các phòng thí nghiệm
phân tích y tế và các trung tâm hình ảnh
được tính hóa đơn riêng khỏi các dịch vụ nha khoa nhận được (06.4); Dịch vụ
khám răng định kỳ (06.5.3)
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần để cung cấp các dịch vụ nha khoa ngoại trú được
tính hóa đơn riêng từ phí dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ.
06.2.2.0 Dịch vụ nha khoa ngoại
trú
Bao gồm các dịch vụ của nha sĩ, bác
sĩ nha khoa, bác sĩ nội khoa răng miệng, phẫu thuật nha khoa, phẫu thuật khoang
miệng và bác sĩ ngoại răng hàm mặt; chuyên viên khoang miệng; nha khoa chỉnh
hình; các nhà phẫu thuật thẩm mỹ; vệ sinh răng miệng và các dịch vụ nha khoa
khác không đòi hỏi ở qua đêm.
Bao gồm:
- Chi phí lắp đặt răng giả;
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần cho các dịch vụ nha khoa ngoại trú không tách hóa
đơn khỏi phí dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ;
- Dịch vụ của các phòng thí nghiệm
phân tích y tế và các trung tâm hình ảnh được tính hóa đơn riêng khỏi các dịch vụ nha khoa nhận được (06.4); Dịch vụ khám răng định
kỳ (06.5.3).
06.2.3 Dịch vụ chăm sóc ngoại trú
dài hạn
Bao gồm các dịch vụ chăm sóc dài hạn
mà không cần phải ở lại qua đêm.
Các dịch vụ chăm sóc dài hạn cho bệnh
nhân ngoại trú không nhằm mục đích chữa bệnh hoặc phục hồi chức năng cá nhân,
mà để ngăn ngừa sự suy giảm của tình trạng sức khỏe và duy trì mức độ sức khỏe
sẵn có. Một số hoạt động y tế và điều dưỡng là những phần cơ bản của nguyên trạng
này.
Các cá nhân nhận được loại chăm sóc
dài hạn ngoại trú có thể bao gồm ví dụ:
Người cao tuổi có năng lực hạn chế
để thực hiện các hoạt động hàng ngày; các thành viên khuyết tật về
thể chất của hộ gia đình; những người mắc bệnh mãn tính. Loạt các tình huống quản
lý bệnh mãn tính (ví dụ như cung cấp các loại thuốc tâm thần theo quy định);
chăm sóc nhằm mục đích trì hoãn hoặc giảm mức độ ốm yếu hoặc duy trì chức năng
(ví dụ như cho ăn bằng ống thông mũi)...
Bao gồm các dịch vụ chăm nom người tại
nhà riêng được tích hợp vào một gói chăm sóc cùng với các dịch vụ y tế nhằm
ngăn ngừa sự suy thoái của tình trạng sức khỏe và duy trì tình trạng sức khỏe,
không có hóa đơn riêng.
Phạm vi của các dịch vụ được cung cấp
phụ thuộc vào tính chất của tình trạng sức khỏe mà cá nhân không thể được chữa
khỏi hoặc phục hồi, như một loạt tình huống quản lý bệnh mãn tính (cung cấp các
loại thuốc tâm thần theo quy định); các dịch vụ chăm nom người tại nhà riêng nhằm
ngăn chặn hoặc giảm mức độ suy giảm sức khỏe được tích hợp vào một gói chăm sóc
cùng với các dịch vụ y tế không có hóa đơn riêng.
Loại trừ:
- Các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến
chăm sóc cho phép một người sống độc lập trong nhà hoặc căn hộ. Các dịch vụ
chăm sóc xã hội khác bao gồm các hoạt động cộng đồng và hỗ trợ nghề nghiệp được
cung cấp trên cơ sở liên tục hoặc thường xuyên cho các cá nhân, chẳng hạn như
các hoạt động có mục đích chính là xã hội và giải trí.
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần để cung cấp các dịch vụ chăm sóc dài hạn ngoại
trú được tách hóa đơn riêng khỏi phí dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ.
- Các dịch vụ trông nom người trong
nhà riêng của họ mà không được tích hợp vào một gói dịch vụ chăm sóc cùng với
các dịch vụ y tế và lập hóa đơn riêng.
06.2.3.0 Dịch vụ chăm sóc ngoại
trú dài hạn
Bao gồm các dịch vụ chăm sóc dài hạn
mà không cần phải ở lại qua đêm.
Các dịch vụ chăm sóc dài hạn cho bệnh
nhân ngoại trú không nhằm mục đích chữa bệnh hoặc phục hồi chức năng cá nhân,
mà để ngăn ngừa sự suy giảm của tình trạng sức khỏe và duy trì mức độ sức khỏe
sẵn có. Một số hoạt động y tế và điều dưỡng là những phần cơ bản của nguyên trạng
này.
Các cá nhân nhận được loại chăm sóc
dài hạn ngoại trú có thể bao gồm ví dụ:
Người cao tuổi có năng lực hạn chế
để thực hiện các hoạt động hàng ngày; các thành viên khuyết tật về
thể chất của hộ gia đình; những người mắc bệnh mãn tính. Loạt các tình huống quản
lý bệnh mãn tính (ví dụ như cung cấp các loại thuốc tâm thần theo quy định);
chăm sóc nhằm mục đích trì hoãn hoặc giảm mức độ ốm yếu hoặc duy trì chức năng
(ví dụ như cho ăn bằng ống thông mũi)...
Bao gồm các dịch vụ chăm nom người tại
nhà riêng được tích hợp vào một gói chăm sóc cùng với các
dịch vụ y tế nhằm ngăn ngừa sự suy thoái của tình trạng sức khỏe và duy trì
tình trạng sức khỏe, không có hóa đơn riêng.
Phạm vi của các dịch vụ được cung cấp
phụ thuộc vào tính chất của tình trạng sức khỏe mà cá nhân không thể được chữa
khỏi hoặc phục hồi, như một loạt tình huống quản lý bệnh mãn tính (cung cấp các
loại thuốc tâm thần theo quy định); các dịch vụ chăm nom người tại nhà riêng nhằm
ngăn chặn hoặc giảm mức độ suy giảm sức khỏe được tích hợp vào một gói chăm sóc
cùng với các dịch vụ y tế không có hóa đơn riêng.
Loại trừ:
- Các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến
chăm sóc cho phép một người sống độc lập trong nhà hoặc căn hộ. Các dịch vụ
chăm sóc xã hội khác bao gồm các hoạt động cộng đồng và hỗ trợ nghề nghiệp được
cung cấp trên cơ sở liên tục hoặc thường xuyên cho các cá nhân, chẳng hạn như
các hoạt động có mục đích chính là xã hội và giải trí.
- Tất cả các sản phẩm y tế (dược phẩm,
y tế, trợ giúp, điều trị) cần để cung cấp các dịch vụ chăm sóc dài hạn ngoại
trú được tách hóa đơn riêng khỏi phí dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ.
- Các dịch vụ trông nom người trong
nhà riêng của họ mà không được tích hợp vào một gói dịch vụ chăm sóc cùng với
các dịch vụ y tế và lập hóa đơn riêng.
06.3 Dịch vụ chăm sóc nội trú
06.3.1 Dịch vụ chữa trị và phục hồi
chức năng nội trú
06.3.1.0 Dịch vụ chữa trị và phục
hồi chức năng nội trú
Gồm chăm sóc, chữa trị nha khoa và phục
hồi chức năng mà yêu cầu ở lại qua đêm. Chăm sóc chữa trị nội trú bao gồm sự
chăm sóc sức khỏe yêu cầu lưu trú qua đêm mà mục tiêu chính là làm dịu triệu chứng
của bệnh hoặc chấn thương, giảm mức độ nghiêm trọng của bệnh hoặc chấn thương,
hoặc bảo vệ cơ thể trước sự trầm trọng và/hoặc phức tạp của bệnh và/hoặc chấn
thương, đe dọa tính mạng hoặc chức năng thông thường. Dịch vụ phục hồi chức
năng nội trú đòi hỏi lưu trú qua đêm nhằm đạt được và duy trì chức năng tối ưu.
Bao gồm:
- Tất cả các thành phần chăm sóc chữa
trị và phục hồi chức năng; phẫu thuật thủ thuật; dịch vụ sản khoa; quy trình chẩn
đoán và trị liệu;
- Tất cả các sản phẩm dược, y tế và hỗ
trợ cần để cung cấp dịch vụ nội trú chữa trị và phục hồi chức năng ở lại qua
đêm kể cả khi được thanh toán riêng;
- Gồm chi phí phát sinh trong quá
trình điều trị của bệnh nhân không liên quan trực tiếp đến chuyên môn trong điều
trị bệnh như nấu ăn, lau nhà, nơi ăn nghỉ...cho cả bệnh nhân và người chăm sóc
bệnh nhân. Tất cả các loại chi phí sẽ được cộng vào khi thanh toán.
Loại trừ:
- Giải pháp làm đẹp được tiến hành trong
bệnh viện (phẫu thuật thẩm mỹ loại trừ phẫu thuật tái tạo hình)
- Chăm sóc chữa trị và phục hồi chức
năng ban ngày tại bệnh viện (có hoặc không nhập viện nhưng không ở qua đêm) và
điều trị chữa trị và phục hồi tại nhà được tính vào chăm sóc ngoại trú.
(06.2.1)
- Dịch vụ của phòng phân tích y khoa
và trung tâm chiếu chụp mà được thanh toán riêng từ dịch vụ chăm sóc nội trú mà
không được tiếp nhận trong thời gian lưu trú qua đêm. (06.4)
- Dịch vụ chuyên chở bệnh nhân khẩn cấp
được thanh toán riêng từ dịch vụ chăm sóc nội trú đảm nhận trong thời gian lưu
trú qua đêm (06.5).
06.3.2 Dịch vụ chăm sóc nội
trú dài hạn
Gồm dịch vụ chăm sóc dài hạn yêu cầu
lưu trú qua đêm.
Dịch vụ chăm sóc nội trú không nhằm
chữa trị bệnh và phục hồi bệnh nhân, mà để ngăn ngừa sự suy giảm điều kiện sức
khỏe và duy trì mức độ sẵn sàng sức khỏe;
Một số hoạt động khám và chăm sóc sức
khỏe mà yêu cầu lưu trú qua đêm là yêu cầu tất yếu của thể trạng;
Đối tượng hưởng chăm sóc nội trú dài
hạn có thể là: người già bị hạn chế vận động hằng ngày, thành viên khuyết tật vận
động của hộ gia đình, người mắc bệnh mãn tính.
Bao gồm:
- Dịch vụ nhà an dưỡng và bệnh viện
an dưỡng y khoa; nhà chăm sóc điều dưỡng cho người già; bệnh xá nội trú; các cơ
sở chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nan y; nhà dưỡng lão; nhà nghỉ dưỡng có chăm sóc
điều dưỡng; cơ sở điều dưỡng chuyên môn (ví dụ ở Hoa Kì); dịch vụ nhà giáo dưỡng,
cơ sở khám sức khỏe tâm thần và lạm dụng thuốc cho bệnh nhân mãn tính (ví dụ
người bị mất trí nhớ); cơ sở phục hồi cho người nghiện rượu và ma túy (trừ bệnh
viện được cấp phép); nhà và bệnh viện an dưỡng sức khỏe tâm thần.
- Toàn bộ hệ thống chăm sóc sức khỏe
nội trú dài hạn; tất cả các sản phẩm dược/y tế và hỗ trợ cần để phân phát cho dịch
vụ chăm sóc nội trú dài hạn kể cả khi được thanh toán riêng.
- Gồm chi phí phát sinh trong quá
trình điều trị của bệnh nhân không liên quan trực tiếp đến chuyên môn trong điều
trị bệnh như nấu ăn, lau nhà, nơi ăn nghỉ...cho cả bệnh nhân và người chăm sóc
bệnh nhân.
06.3.2.0 Dịch vụ chăm sóc nội trú dài hạn
Bao gồm:
- Dịch vụ nhà an dưỡng và bệnh viện
an dưỡng y khoa; nhà chăm sóc điều dưỡng cho người già; bệnh xá nội trú; các cơ
sở chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nan y; nhà dưỡng lão; nhà nghỉ dưỡng có chăm sóc
điều dưỡng; cơ sở điều dưỡng chuyên môn (ví dụ ở Hoa Kì); dịch vụ nhà giáo dưỡng,
cơ sở khám sức khỏe tâm thần và lạm dụng thuốc cho bệnh nhân mãn tính (ví dụ
người bị mất trí nhớ); cơ sở phục hồi cho người nghiện rượu và ma túy (trừ bệnh
viện được cấp phép); nhà và bệnh viện an dưỡng sức khỏe tâm thần.
- Toàn bộ hệ thống chăm sóc sức khỏe
nội trú dài hạn; tất cả các sản phẩm dược/y tế và hỗ trợ cần để phân phát cho dịch
vụ chăm sóc nội trú dài hạn kể cả khi được thanh toán
riêng.
- Gồm chi phí phát sinh trong quá
trình điều trị của bệnh nhân không liên quan trực tiếp đến chuyên môn trong điều
trị bệnh như nấu ăn, lau nhà, nơi ăn nghỉ...cho cả bệnh nhân và người chăm sóc
bệnh nhân.
06.4 Dịch vụ chẩn đoán và chuyên
chở bệnh nhân khẩn cấp
Những dịch vụ này gồm dịch vụ của
phòng xét nghiệm phân tích y khoa và chẩn đoán chung cũng như dịch vụ chuyên chở
bệnh nhân mà không được cung cấp trực tiếp trong lúc chăm sóc ngoại trú hay nội
trú.
06.4.1 Dịch vụ của phòng xét nghiệm
chẩn đoán và chiếu chụp
Bao gồm:
- Dịch vụ của phòng xét nghiệm phân
tích y tế và trung tâm chụp chiếu kể cả các phương thức mô phỏng chẩn đoán (gồm
CT, MRI, siêu âm). Chẩn đoán mô phỏng gồm nhiều dịch vụ sử dụng kĩ thuật chụp
chiếu như X-quang, tia bức xạ cho chẩn đoán và theo dõi bệnh nhân.
Loại trừ:
- Dịch vụ chụp chiếu và phòng xét
nghiệm được thực hiện để phát hiện sớm bệnh (06.5.2) và được cung cấp như một
phần của gói chăm sóc tích hợp mà cần cho dịch vụ y tế yêu cầu ở lại qua đêm
(06.3).
06.4.1.0 Dịch vụ của phòng xét
nghiệm, chẩn đoán và chiếu chụp
Bao gồm:
- Dịch vụ của phòng xét nghiệm phân
tích y tế và trung tâm chụp chiếu kể cả các phương thức mô phỏng chẩn đoán (gồn
CT, MRI, siêu âm). Chẩn đoán mô phỏng gồm nhiều dịch vụ sử dụng kĩ thuật chụp
chiếu như X-quang, tia bức xạ cho chẩn đoán và theo dõi bệnh nhân.
Loại trừ:
- Dịch vụ chụp chiếu và phòng xét
nghiệm được thực hiện để phát hiện sớm bệnh (06.5.2) và được cung cấp như một
phần của gói chăm sóc tích hợp mà cần cho dịch vụ y tế yêu cầu ở lại qua đêm
(06.3).
06.4.2 Dịch vụ chuyên chở và cấp cứu
bệnh nhân khẩn cấp
Bao gồm:
- Dịch vụ xe cứu thương cho đối tượng
cần cấp cứu khẩn cấp; việc vận chuyển bệnh nhân bằng máy bay hay xe với lý do
khẩn cấp trong bất cứ trường hợp nào nhằm đáp ứng mục đích khám chữa bệnh.
06.4.2.0 Dịch vụ chuyên chở và cấp
cứu bệnh nhân khẩn cấp
Bao gồm:
- Dịch vụ xe cứu thương cho đối tượng
cần hay không cấp cứu khẩn cấp; việc vận chuyển bệnh nhân bằng máy bay hay xe cộ
với lý do khẩn cấp trong bất cứ trường hợp nào nhằm đáp ứng mục đích khám chữa
bệnh.
06.5 Dịch vụ chăm sóc phòng ngừa
Phòng ngừa là phương thức nhằm tránh
khỏi hoặc giảm thiểu số lượng hoặc mức độ trầm trọng của chấn thương và bệnh tật,
di chứng và biến chứng của chúng. Các dịch vụ phòng ngừa này liên quan đến hoạt
động can thiệp cụ thể nhằm phòng tránh bệnh (ví dụ tiêm chủng); phát hiện bệnh
để điều trị sớm nhất có thể, ví dụ thông qua sàng lọc. Các ví dụ về sàng lọc gồm
sàng lọc cho các bệnh như lao, tiểu đường hay ung thư vú. Sự khác biệt chính giữa
dịch vụ chăm sóc ngoại trú, chăm sóc nội trú và phòng ngừa là tiêu chí chẩn
đoán trước, tức là trước khi chẩn đoán được thực hiện, tình trạng sức khỏe cần
phải bình phục; đối tượng cần sự chăm sóc trong thời gian dài.
Bao gồm: dịch vụ tiêm chủng; phát hiện
bệnh sớm (loại trừ tự khám bệnh); chăm sóc trước và sau sinh; khám sức khỏe định
kì (nha khoa/y tế)..
06.5.1 Dịch vụ tiêm chủng
Để ngăn ngừa sự phát triển của bệnh,
trước và sau khi phơi nhiễm, qua công dụng của dược phẩm, như văc-xin.
Bao gồm:
Dịch vụ tiêm chủng/tiêm văc-xin cho
chăm sóc bà mẹ và trẻ em cũng như các dịch vụ tiêm chủng/tiêm văc-xin khác bắt
buộc và tự nguyện theo sáng kiến của người dân (ví dụ tiêm văc-xin du lịch);
Các chi phí liên quan đến việc tư vấn,
cả về thời gian và kỹ năng của nhân viên và bản thân việc mua văc-xin khi chưa
được thanh toán riêng với các dịch vụ sẽ được tính vào.
Loại trừ:
Bản thân văc-xin được thanh toán
riêng với dịch vụ. (06.1.1)
06.5.1.0 Dịch vụ tiêm chủng
Để ngăn ngừa sự phát triển của bệnh,
trước và sau khi phơi nhiễm, qua công dụng của dược phẩm, như văc-xin.
Bao gồm:
Dịch vụ tiêm chủng/tiêm văc-xin cho
bà mẹ và trẻ em cũng như các dịch vụ tiêm chủng/tiêm văc-xin khác bắt buộc và tự
nguyện theo sáng kiến của người dân (ví dụ tiêm văcxin du lịch);
Các chi phí liên quan đến việc tư vấn,
cả về thời gian và kỹ năng của nhân viên và bản thân việc mua văc-xin khi chưa
được thanh toán riêng với các dịch vụ nên được tính đến.
Loại trừ:
- Bản thân văc-xin được thanh toán
riêng với dịch vụ. (06.1.1)
06.5.2 Dịch vụ phát hiện bệnh sớm
(loại trừ tự khám xét)
Mục này liên quan đến việc phát hiện
bệnh sớm chủ động trong tiến trình của nó, trước khi các triệu chứng xuất hiện.
Mục này bao gồm việc kiểm tra, xét
nghiệm chẩn đoán và khám bệnh. Theo tiêu chí cho phòng bệnh, nó sẽ chỉ liên
quan đến phát hiện bệnh sớm trước khi việc chẩn đoán được thực hiện. Theo phạm
vi của chăm sóc sức khỏe, việc tự khám không có giao dịch liên quan sẽ không được
tính đến.
Bao gồm: dịch vụ sàng lọc, xét nghiệm,
chẩn đoán và khám bệnh để phòng ngừa cả bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm
(trước khi các triệu chứng xuất hiện), dịch vụ sàng lọc trước sinh.
06.5.2.0 Dịch vụ phát hiện bệnh sớm
(loại trừ tự khám xét)
Mục này liên quan đến việc phát hiện
bệnh sớm chủ động trong tiến trình của nó, trước khi các triệu chứng xuất hiện.
Điều này có thể liên quan đến việc kiểm
tra, xét nghiệm chẩn đoán và khám bệnh. Theo tiêu chí cho phòng bệnh, nó sẽ chỉ
liên quan đến phát hiện bệnh sớm trước khi việc chẩn đoán được thực hiện. Theo
khuôn khổ của chăm sóc sức khỏe, việc tự khám xét được thực hiện không có giao
dịch liên quan sẽ không được tính đến.
Bao gồm: dịch vụ sàng lọc, xét nghiệm
chẩn đoán và khám bệnh để phòng ngừa cả bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm
(trước khi các triệu chứng xuất hiện).
06.5.3 Dịch vụ theo dõi tình trạng
sức khỏe
Mục này liên quan đến chủ động theo
dõi tình hình sức khỏe và không tập trung vào bệnh cụ thể. Đây có thể nhằm vào
các tình trạng cụ thể như mang thai (chăm sóc trước và sau sinh) hoặc các nhóm
tuổi cụ thể như trẻ em (ví dụ tăng trưởng và phát triển trẻ em) hoặc nhóm cao
tuổi, hoặc các lĩnh vực y tế cụ thể, chẳng hạn như sức khỏe
răng miệng và kiểm tra sức khỏe tổng thể.
Bao gồm: dịch vụ chăm sóc trước khi
sinh và sau khi sinh; dịch vụ kiểm tra sức khỏe định kỳ (nha khoa/y tế).
06.5.3.0 Dịch vụ theo dõi tình trạng sức khỏe
Mục này liên quan đến việc theo dõi
chủ động tình hình sức khỏe và không tập trung vào các bệnh cụ thể. Đây có thể
nhằm vào các tình trạng cụ thể như mang thai (chăm sóc trước và sau sinh) hoặc
các nhóm tuổi cụ thể như trẻ em (ví dụ tăng trưởng và phát triển trẻ em) hoặc
nhóm cao tuổi, hoặc các lĩnh vực y tế cụ thể, chẳng hạn như sức khỏe răng miệng và kiểm tra sức khỏe tổng thể.
Bao gồm: dịch vụ chăm sóc trước khi
sinh và sau khi sinh; dịch vụ kiểm tra sức khỏe định kỳ (nha khoa/y tế).
07 GIAO THÔNG VẬN
TẢI
07.1 Phương tiện giao thông
Việc mua sắm xe du lịch như xe cắm trại,
nhà lưu động, xe mooc, máy bay và thuyền được đề cập tại mã 09.1.2.
07.1.1 Xe ô tô
Bao gồm:
- Xe ô tô, xe tải chở khách, ô tô con
liên hợp, xe có ngăn riêng xếp hành lý và xe tương tự với ổ đĩa hai bánh hoặc bốn bánh.
Loại trừ: Xe chở ngoại lệ (06.1.3),
xe cắm trại (09.1.2), xe golf (09.1.2)
07.1.1.1 Xe ô tô mới
Bao gồm:
- Xe ô tô mới, xe tải chở khách mới,
ô tô con liên hợp mới, xe có ngăn riêng xếp hành lý mới và xe như thế với ổ
đĩa hai bánh hoặc bốn bánh mới.
07.1.1.2 Xe ô tô đã qua sử dụng
Bao gồm:
- Xe ô tô đã qua sử dụng, xe chở
khách đã qua sử dụng, ô tô con liên hợp đã qua sử dụng, xe
có ngăn riêng xếp hành lý đã qua sử dụng và xe như thế với ổ đĩa hai bánh hoặc bốn bánh đã qua sử dụng.
Chú ý: Xe được cho là đã qua sử dụng
khi chúng cũ hơn một năm tại thời điểm mua.
07.1.2 Xe gắn máy
Bao gồm:
- Xe gắn máy của tất cả các loại, tay
ga có động cơ và xe gắn máy có động cơ đốt trong.
Gồm cả:
- Xe thùng, xe gắn máy chạy trên tuyết
Loại trừ: Xe chở ngoại lệ (06.1.3);
xe golf (09.1.2)
07.1.2.0 Xe gắn máy
Bao gồm:
- Xe gắn máy của tất cả các loại, tay
ga có động cơ và xe gắn máy có động cơ đốt trong.
Gồm cả:
- Xe thùng;
- Xe gắn máy chạy trên tuyết.
Loại trừ:
- Xe chở ngoại lệ (06.1.3.3)
- Xe golf (09.1.2.9)
07.1.3 Xe đạp
Bao gồm:
- Xe hai bánh và xe ba bánh của tất cả
các loại;
- Xe kéo;
- Xe đạp điện, xe máy điện.
Loại trừ:
- Xe gắn máy với động cơ đốt trong
(07.1.2)
- Xe hai bánh và xe ba bánh đồ chơi
(09.2.1)
07.1.3.0 Xe đạp
Bao gồm:
- Xe hai bánh và xe ba bánh của tất cả
các loại;
- Xe kéo;
- Xe đạp điện, xe máy điện.
Loại trừ:
- Xe gắn máy với động cơ đốt trong
(07.1.2.0)
- Xe hai bánh và xe ba bánh đồ chơi
(09.2.1.2)
07.1.4 Xe do động vật kéo
Bao gồm:
- Xe do động vật kéo;
- Động vật bị yêu cầu kéo xe và thiết
bị liên quan (ách, xích cổ, bộ yên cương, đai,...);
Loại trừ: Ngựa và ngựa non, xe do ngựa
và ngựa kéo cùng thiết bị liên quan được sắm cho mục đích du lịch (09.1.2).
07.1.4.0 Xe do động vật kéo
Bao gồm:
- Xe do động vật kéo;
Gồm cả:
- Động vật bị yêu cầu kéo xe và thiết
bị liên quan (ách, xích cổ, bộ yên cương, đai...).
Loại trừ:
Ngựa và ngựa non, xe do ngựa và ngựa
kéo cùng thiết bị liên quan được sắm cho mục đích du lịch (09.1.2.9)
07.2 Phụ tùng, phụ kiện, nhiên liệu,
bảo dưỡng phương tiện giao thông và dịch vụ khác
Việc mua sắm các bộ phận, phụ kiện
hay các chất bôi trơn do các hộ gia đình sản xuất với ý định tự thực hiện việc
bảo trì, sửa chữa hay can thiệp sẽ được xếp vào nhóm (07.2.1) hoặc (07.2.2). Nếu
hộ gia đình trả cho doanh nghiệp để thực hiện bảo trì, sửa chữa hoặc lắp đặt, tổng
giá trị của dịch vụ, gồm cả chi phí nguyên vật liệu được sử dụng sẽ được xếp
vào nhóm (07.2.3)
07.2.1 Phụ tùng, phụ kiện
Bao gồm:
- Lốp xe (mới, đã qua sử dụng hoặc
tái xử lí), săm, bugi, pin, giảm xóc, bộ lọc, máy bơm và phụ tùng hoặc phụ kiện
khác cho phương tiện vận tải cá nhân, mũ bảo hiểm cho xe máy và xe đạp.
- Bình chữa cháy cho các phương tiện
giao thông vận tải; sản phẩm chuyên dụng để làm sạch và bảo trì các phương tiện
vận tải như sơn, chất tẩy rửa chrome, hợp chất bịt kín và chất đánh bóng thân
xe; giấy dán xe ô tô, xe máy,...
Loại trừ:
- Sản phẩm không chuyên biệt để làm sạch
và bảo trì như nước cất, miếng xốp gia dụng, da sơn dương, chất tẩy rửa...
(05.6.1);
- Chi phí cho việc lắp phụ tùng, phụ
kiện và cho sơn, rửa và đánh bóng thân xe (07.2.3);
- Vô tuyến điện (08.1.1);
- Radio cho xe ô tô (08.1.5);
- Ghế ngồi cho em bé ở xe ô tô
(13.2.9).
07.2.1.1 Lốp
Bao gồm:
- Lốp mới, đã qua sử dụng hoặc tái xử
lí, săm cho ô tô, xe đạp, xe máy...
07.2.1.2 Phụ tùng khác
Bao gồm:
- Săm, bugi, pin, giảm xóc, bộ lọc,
máy bơm, bộ ắc quy cho xe điện và phụ tùng khác cho phương tiện vận tải cá
nhân;
- Vành.
07.2.1.3 Phụ kiện
Bao gồm:
- Phụ tùng cho phương tiện vận tải cá
nhân được mua đơn chiếc;
- Bình chữa cháy cho các thiết bị
giao thông vận tải;
- Sản phẩm chuyên dụng để làm sạch và
bảo trì các phương tiện vận tải như sơn, chất tẩy rửa chrome, hợp chất bịt kín
và chất đánh bóng thân xe; giấy dán xe ô tô, xe máy...
- Nắp tròn đậy trục bánh xe, nếu mua
đơn chiếc;
- Mũ bảo hiểm cho xe máy và xe đạp;
Gồm cả: Mũ bảo hiểm gắn ca-me-ra.
07.2.2 Nhiêu liệu và chất bôi trơn
Bao gồm:
- Xăng và nhiên liệu khác như diesel,
khí hóa lỏng, cồn và hỗn hợp hai kỳ;
- Chất bôi trơn, chất bôi trơn phanh
và bộ truyền động, chất làm nguội và phụ gia;
- Nhiên liệu cho các công cụ và thiết
bị chính thuộc mục (05.5.1) và phương tiện giải trí thuộc mục (09.1.2).
Loại trừ: Chi phí cho việc thay dầu
và mỡ (07.2.3).
07.2.2.1 Diesel
Bao gồm:
- Diesel
07.2.2.2 Xăng dầu
Bao gồm:
- Dầu hỏa/xăng
Loại trừ:
- Hỗn hợp hai kỳ (07.2.2.3)
07.2.2.3 Nhiêu liệu khác
Bao gồm:
- Khí hóa lỏng (lpg), khí tự nhiên
(cng, lng), cồn, nhiên liệu sinh học (ethanol, methanol), methane và hỗn hợp
hai kì.
- Điện làm nhiên liệu cho xe ô tô khi
được định giá khác với điện khác.
- Khí hydro.
07.2.2.4 Chất bôi trơn
Bao gồm:
- Chất bôi trơn, chất bôi trơn phanh
và bộ truyền động, chất làm nguội và phụ gia.
Loại trừ:
- Chi phí cho việc thay dầu và mỡ
(07.2.3.0).
07.2.3 Bảo trì và sửa chữa các
phương tiện vận tải cá nhân
Bao gồm:
- Các dịch vụ mua ngoài để bảo trì và
sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân như lắp đặt các bộ phận và phụ kiện,
cân bằng bánh xe, kiểm tra kỹ thuật, khắc phục sự cố, thay dầu, bôi trơn và rửa
xe.
Loại trừ:
- Việc mua riêng phụ tùng, phụ kiện
hoặc chất bôi trơn được các hộ gia đình thực hiện với ý định tự thực hiện việc
bảo trì hoặc sửa chữa (07.2.1) hoặc (07.2.2); kiểm tra sự thích hợp chạy trên
đường công cộng (07.2.4).
07.2.3.0 Bảo trì và sửa chữa các
phương tiện vận tải cá nhân
Bao gồm:
- Các dịch vụ mua ngoài để bảo trì và
sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân như lắp đặt các bộ phận và phụ kiện,
cân bằng bánh xe, kiểm tra kỹ thuật, khắc phục sự cố, thay dầu, bôi trơn và rửa
xe.
Loại trừ:
- Việc mua riêng phụ tùng, phụ kiện
hoặc chất bôi trơn được các hộ gia đình thực hiện với ý định tự thực hiện việc
bảo trì hoặc sửa chữa (07.2.1) hoặc (07.2.2);
- Kiểm tra sự thích hợp chạy trên đường
công cộng (07.2.4.3).
07.2.4 Các dịch vụ khác đối với
các phương tiện vận tải cá nhân
Bao gồm:
- Thuê nhà để xe hay chỗ đậu xe mà
không cung cấp bãi đậu xe kết nối với nhà ở;
- Lệ phí cầu đường (cầu, đường hầm,
phà đưa đón, đường cao tốc) và cột bỏ tiền đậu xe;
- Học lái xe, kiểm tra lái xe và giấy
phép lái xe;
- Kiểm tra sự thích hợp chạy trên đường
công cộng;
- Thuê phương tiện vận tải cá nhân mà
không có tài xế.
Loại trừ:
- Thuê xe ô tô có tài xế (07.3.2);
phí dịch vụ bảo hiểm đối với các phương tiện vận tải cá nhân (12.1.4).
07.2.4.1 Thuê nhà để xe hay chỗ đậu
xe
Bao gồm:
- Thuê nhà để xe hay chỗ đậu xe mà
không cung cấp bãi đậu xe kết nối với nhà ở;
Loại trừ:
- Thuê nhà để xe hay chỗ đậu xe mà
cung cấp bãi đậu xe kết nối với nhà ở
(04.1.2.2)
07.2.4.2 Phí cầu đường và phí đỗ
xe
Bao gồm:
- Lệ phí cầu đường (cầu, đường hầm,
phà đưa đón, đường cao tốc) và cột bỏ tiền đậu xe.
- Phí thuê hoặc mua thẻ điện tử và
các thiết bị thu phí.
- Chi phí cho một chỗ đậu xe trong
bãi đậu xe như ở các trung tâm mua sắm mà bạn "thuê" cho một vài giờ
hoặc ít hơn (bao gồm cả chăm sóc khách).
07.2.4.3 Phí học và lấy bằng lái
xe
Bao gồm:
- Học, kiểm tra, giấy phép lái xe và
kiểm tra sự thích hợp chạy trên đường công cộng.
07.2.4.4 Thuê phương tiện vận tải
cá nhân mà không có tài xế
Bao gồm:
- Thuê phương tiện vận tải cá nhân mà
không có tài xế.
- Phí tham gia đề án “chia sẻ ô tô”
hoặc “chia sẻ xe đạp”.
- Phí dịch vụ bảo hiểm liên quan tới
phương tiện vận tải cá nhân (12.1.4.1)
- Thanh toán cho việc thu xếp cá nhân
về chia sẻ phương tiện giao thông cá nhân (đi chung xe, chở cùng năng động)
(07.3.2.2)
07.3 Dịch vụ vận tải hành khách
Việc mua các dịch vụ vận chuyển thường
được phân loại theo phương thức vận chuyển. Khi một vé chi trả hai hoặc nhiều
phương thức vận tải - ví dụ, xe buýt nội đô và tàu ngầm hoặc xe lửa và phà liên
đô thị - và các chi phí không thể phân tách giữa chúng, thì mua sắm như vậy nên
được phân vào nhóm (07.3.5).
Chi phí bữa ăn, đồ ăn nhẹ, đồ uống,
giải khát, dịch vụ ăn nghỉ phải được đưa vào nếu được chi trả bởi giá vé và
không được định giá riêng. Nếu định giá riêng, những chi
phí này phải được xếp vào nhóm 11.
Dịch vụ vận tải trường học được đưa
vào nhưng dịch vụ xe cứu thương bị loại ra (06.4.2).
07.3.1 Vận tải hành khách bằng đường
sắt
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng tàu hỏa, tàu cao tốc, tàu đệm từ, đường sắt nhẹ, xe điện và tàu điện
ngầm;
- Vận chuyển của phương tiện cá nhân
đi kèm.
Loại trừ:
- Vận tải đường sắt leo núi (07.3.6).
07.3.1.1 Vận tải hành khách bằng
tàu hỏa
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng tàu hỏa, tàu cao tốc, tàu đệm từ.
07.3.1.2 Vận tải hành khách bằng vận
chuyển nhanh và xe điện
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng vận chuyển nhanh, đường sắt nhẹ, tàu điện ngầm, tàu điện ngầm bánh
lốp;
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng xe điện.
07.3.2 Vận tải hành khách bằng đường
bộ
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng xe buýt, xe điện chở hành khách, xe khách, xe lái thuê, taxi tự
lái, taxi chia sẻ, xe thuê kèm người lái.
- Vận chuyển cá nhân bằng xe mô tô,
xe ba bánh và xe có động cơ khác.
07.3.2.1 Vận tải hành khách bằng
xe buýt và xe khách
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng xe buýt, xe điện chở hành khách, xe khách,
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng taxi chia sẻ.
07.3.2.2 Vận tải hành khách bằng
taxi và xe lái thuê
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng taxi và xe thuê kèm người lái;
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng việc sắp xếp cá nhân như chia sẻ phương tiện vận tải (đi chung xe,
chở cùng năng động).
07.3.2.3 Vận tải hành khách bằng
xe mô tô, xe ba bánh và xe có động cơ khác
Bao gồm: vận chuyển người và hành lý
bằng xe máy, mô tô hoặc xe có động cơ khác
07.3.2.4 Vận tải hành khách bằng
xe thô sơ
Bao gồm vận chuyển hành khách và hành
lý bằng xe thô sơ như xích lô, xe động vật kéo...
07.3.3 Vận tải hành khách bằng đường
không
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng máy bay dân dụng và máy bay trực thăng, nó còn gồm cả máy bay chở
khách không người lái và máy bay điều khiển từ xa.
07.3.3.0 Vận tải hành khách bằng
đường không
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng máy bay dân dụng và máy bay trực thăng.
- Máy bay chở khách không người lái
và máy bay điều khiển từ xa.
07.3.4 Vận tải hành khách bằng đường
biển và đường thủy nội địa
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng tàu thủy, thuyền, phà, thủy phi cơ và tàu cánh ngầm;
- Vận chuyển phương tiện cá nhân đi
kèm;
- Taxi dưới nước.
07.3.4.0 Vận tải hành khách bằng
đường biển và đường thủy nội địa
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng tàu thủy, thuyền, phà, thủy phi cơ và tàu cánh ngầm;
- Vận chuyển phương tiện cá nhân đi
kèm;
- Taxi dưới nước.
07.3.5 Vận tải hành khách kết hợp
Bao gồm:
- Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng hai hay nhiều phương thức vận tải khi chi phí không thể phân tách
giữa chúng;
- Vận chuyển phương tiện cá nhân đi
kèm.
Loại trừ:
- Kỳ nghỉ trọn gói (09.7.0).
07.3.5.0 Vận tải hành khách kết hợp
Bao gồm:
-Vận chuyển cá nhân, nhóm người và
hành lý bằng hai hay nhiều phương thức vận tải khi chi phí không thể phân tách
giữa chúng;
- Vận chuyển phương tiện cá nhân đi
kèm.
Loại trừ:
- Kỳ nghỉ trọn gói (09.7.0)
07.3.6 Các dịch vụ vận tải mua
ngoài khác
Bao gồm:
- Đường sắt leo núi, thang máy, xe
cáp treo và vận chuyển ghế cáp treo;
- Dịch vụ của các nhân viên khuân vác
và văn phòng hành lý gửi/giao nhận hành lý;
- Khoản hoa hồng đại lý du lịch, nếu
định giá riêng;
- Cầu vận chuyển, thang máy, băng
chuyền, thang máy Schmid.
Loại trừ:
- Xe cáp treo và vận chuyển ghế cáp
treo tại khu nghỉ mát trượt tuyết và các trung tâm nghỉ mát (09.4 6).
07.3.6.1 Đường sắt leo núi, thang
máy, xe cáp treo và vận tải bằng cáp treo
Bao gồm:
- Đường sắt leo núi;
- Xe cáp treo và ghế cáp treo;
- Dịch vụ của các nhân viên khuân vác
và văn phòng hành lý và gửi giao nhận hành lý;
- Khoản hoa hồng đại lý du lịch, nếu
định giá riêng;
- Cầu vận chuyển, thang máy;
- Thang máy, băng chuyền;
- Cầu thang cuốn/đường đi bộ di động.
Loại trừ:
- Xe cáp treo và vận chuyển ghế cáp
treo tại khu nghỉ mát trượt tuyết và các trung tâm nghỉ mát (09.4 6.2).
07.3.6.2 Giao nhận hành lý và hành
lý gửi
Bao gồm:
- Dịch vụ của các nhân viên khuân vác
và văn phòng hành lý gửi - giao nhận hành lý;
07.3.6.9 Các dịch vụ vận tải mua
ngoài khác chưa được phân vào đâu
Bao gồm:
- Khoản hoa hồng đại lý du lịch, nếu
định giá riêng.
07.4 Dịch vụ vận tải hàng hóa
07.4.1 Dịch vụ bưu chính
Bao gồm:
- Tiền thanh toán cho việc phân phát
thư, bưu thiếp, bưu kiện;
- Phân phát thư riêng, bưu kiện;
Gồm cả:
- Toàn bộ việc mua tem bưu chính mới,
bưu thiếp trước khi miễn cước và giấy bọc thư máy bay.
Loại trừ:
- Mua tem bưu chính đã qua sử dụng hoặc
hủy bỏ (09.2.1)
- Dịch vụ tài chính bưu cục (12.2.9)
07.4.1.1 Dịch vụ gửi thư
Bao gồm:
- Bưu thiếp và toàn bộ việc mua tem
bưu chính mới, bưu thiếp trước khi miễn cước và giấy bọc thư máy bay.
07.4.1.2 Dịch vụ gửi bưu kiện
Bao gồm:
- Dịch vụ giao hàng bưu kiện (bưu kiện
gửi đến và gửi đi, giao hàng bưu kiện tại nhà);
- Dịch vụ giao các hàng hóa khác như
đồ nội thất, mua sắm siêu thị khi được định phí riêng.
07.4.9 Dịch vụ vận tải hàng hóa
khác
Bao gồm:
- Dịch vụ tháo dỡ và lưu trữ đồ nội
thất
07.4.9.1 Dịch vụ tháo dỡ và lưu trữ
Bao gồm:
- Dịch vụ tháo dỡ và lưu trữ đồ nội
thất.
Loại trừ:
- Đơn vị tự bảo quản (04.1.2.2)
- Dịch vụ của các nhân viên khuân vác
và văn phòng hành lý gửi - giao nhận hành lý (07.3.6.2)
07.4.9.2 Giao hàng
Bao gồm:
- Dịch vụ giao các hàng hóa khác như
đồ nội thất, mua sắm siêu thị khi được định phí riêng.
08 THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
08.1 Thiết bị thông tin và truyền
thông
08.1.1 Điện thoại cố định
Bao gồm:
- Các giao dịch mua máy điện thoại,
vô tuyến điện thoại, máy fax, máy trả lời điện thoại và loa điện thoại.
Loại trừ:
- Thiết bị fax và trả lời điện thoại
do máy vi tính cá nhân cung cấp (08.1.4)
08.1.1.0 Điện thoại cố định
Bao gồm:
- Các giao dịch mua máy điện thoại,
vô tuyến điện thoại, máy fax, máy trả lời điện thoại và loa điện thoại.
Loại trừ:
- Thiết bị fax và trả lời điện thoại
do máy vi tính cá nhân cung cấp (08.1.4)
08.1.2 Điện thoại di động thông
thường
Bao gồm:
- Máy điện thoại di động cầm tay
thông thường, bao gồm thiết bị với nhiều chức năng.
Loại trừ:
- Điện thoại thông minh (08.1.3)
08.1.2.0 Điện thoại di động thông
thường
Bao gồm:
- Máy điện thoại di động cầm tay
thông thường, bao gồm thiết bị với nhiều chức năng.
Loại trừ:
- Điện thoại thông minh (08.1.3)
08.1.3 Điện thoại thông minh và
máy tính bảng
Bao gồm:
- Điện thoại thông minh;
- Máy tính bảng.
08.1.3.1 Điện thoại thông minh và
máy tính bảng
Bao gồm:
- Điện thoại thông minh;
- Máy tính bảng.
08.1.3.2 Phụ kiện điện thoại thông minh và máy tính bảng
Bao gồm:
- Đồng hồ thông minh;
- Máy theo dõi tập
thể dục, và các thiết bị đeo trên người khác ví dụ như kính google mà cần điện
thoại thông minh hoặc máy tính bảng để hoạt động;
- Bộ sạc, pin, dàn dây điện, đế cắm,
lớp phủ bề mặt, vỏ bao, khung, giá đỡ.
08.1.4 Thiết bị xử lý thông tin
Bao gồm:
- Máy vi tính cá nhân, màn hình, máy
chiếu, màn hình hiển thị ảo gắn trên đầu, máy in và các phụ kiện hỗn hợp đi
theo chúng;
- Máy tính, kể cả máy tính bỏ túi;
- Máy đánh chữ và xử lý văn bản (thiết
bị);
Gồm cả:
- Thiết bị fax và trả lời điện thoại
do máy vi tính cá nhân cung cấp.
Loại trừ:
- Gói phần mềm máy tính như hệ điều
hành, ứng dụng, ngôn ngữ,... (08.2.2)
- Phương tiện di động chứa sách, từ
điển, từ điển bách khoa, dạy ngoại ngữ, các bài thuyết trình đa phương tiện, vv
dưới dạng phần mềm (09.6.1)
- Phần mềm trò chơi video (09.2.1)
- Máy tính chơi game mà cắm vào vô tuyến
truyền hình (09.2.1)
08.1.4.1 Máy tính để bàn và máy
tính xách tay
Bao gồm:
- Máy tính để bàn và máy tính xách
tay.
08.1.4.2 Thiết bị ngoại vi và các
thành phần tiêu hao của nó
Bao gồm:
- Máy in, máy quét, màn hình, máy chiếu,
màn hình hiển thị ảo gắn trên đầu, modem, bộ định tuyến, bộ chuyển mạng và đại
loại như bàn phím, chuột, bộ số hóa;
- Máy chữ, bộ vi xử lý (thiết bị);
- Hộp mực, thùng máy in laser, băng máy chữ;
- Máy tính, bao gồm cả máy tính bỏ
túi.
08.1.4.3 Phụ kiện cho các thiết bị
xử lý thông tin
Bao gồm:
- Bộ sạc, ăc-quy.
08.1.5 Thiết bị tiếp nhận, ghi và
tái tạo âm thanh và hình ảnh
Bao gồm:
- Tivi, máy nghe và ghi âm băng
video, đầu DVD, máy nghe Blu-ray, máy nghe Blu-ray Ultra
HD, hộp trực tuyến, các loại dây ăng-ten truyền hình;
- Máy thu thanh (bộ radio, bộ phát
thanh kỹ thuật số, bộ radio internet, bộ radio vệ tinh, radio xe hơi, đồng hồ
radio, radio hai chiều, máy thu radio nghiệp dư và các máy phát);
- Máy nghe đĩa cd cầm tay và cố định;
- Máy nghe nhạc cầm tay và có định;
- Thiết bị âm thanh nổi và đài phát
thanh cd ghi băng cassette;
- Bàn xoay, bộ chỉnh, bộ khuếch đại,
sàn cassette, băng từ, sàn dat, micro và loa, thiết bị dj, hệ thống ka-ra-o-ke;
- Thiết bị âm thanh nổi, hệ thống
video cho xe ô tô;
- Đầu đọc sách điện tử;
- Hộp đổi tín hiệu cáp ti vi, đầu thu
vệ tinh, đầu thu tín hiệu cáp, đầu thu iptv, hộp chuyển đổi truyền hình;
- Máy nghe nhạc truyền thông kỹ thuật
số.
08.1.5.0 Thiết bị tiếp nhận, ghi
và tái tạo âm thanh và hình ảnh
Bao gồm:
- Ti vi, một máy nghe và ghi âm băng
video, đầu DVD, máy nghe Blu - ray, máy nghe Blu-ray Ultra HD, hộp trực tuyến,
các loại dây ăng-ten truyền
- Máy thu thanh (bộ radio, bộ phát
thanh kỹ thuật số, bộ radio internet, bộ radio vệ tinh, radio xe hơi, đồng ho
radio, radio hai chiều, máy thu radio nghiệp dư và các máy phát);
- Máy nghe đĩa cd cầm tay và cố định;
- Máy nghe nhạc cầm tay và cố định;
- Thiết bị âm thanh nổi và đài phát
thanh cd ghi băng cassette;
- Bàn xoay, bộ chỉnh, bộ khuếch đại, sàn
cassette, băng từ, sàn dat, micro và loa, thiết bị dj, hệ thống ka-ra-o-ke;
- Thiết bị âm thanh nổi, hệ thống
video cho xe ô tô;
- Đầu đọc sách điện tử;
- Hộp đổi tín hiệu cáp ti vi, đầu thu
vệ tinh, đầu thu tín hiệu cáp, đầu thu iptv, hộp chuyển đổi truyền hình;
- Máy nghe nhạc truyền thông kỹ thuật
số.
08.1.6 Phương tiện lưu trữ, ghi âm và ghi hình khác
Bao gồm:
- CD (chỉ đọc và đọc-ghi lại được);
- DVD (chỉ đọc và đọc-ghi lại được);
- Đĩa Blu-ray (r và re);
- Băng video;
- Băng âm thanh, băng cassette, dat;
- Ổ đĩa cứng gắn ngoài và ổ đĩa trạng
thái rắn, nas (mạng lưu trữ đính kèm);
- Phím ÚB/ổ đĩa
flash;
- Thẻ SD, compact flash,...
- Băng dữ liệu từ tính;
- Phương tiện truyền thông ghi âm từ
tính khác;
- Phương tiện ghi quang học khác;
- Phương tiện ghi hình khác (phương
tiện ghi âm thay đổi pha, các phương tiện ghi hình nổi ba chiều, phương tiện
ghi hình phân tử).
08.1.6.0 Phương tiện lưu trữ, ghi
âm và ghi hình khác
Bao gồm:
- CD (chỉ đọc và đọc-ghi lại được);
- DVD (chỉ đọc và đọc-ghi lại được);
- Đĩa Blu-ray (r và re);
- Băng video;
- Băng âm thanh, băng cassette, dat;
- Ổ đĩa cứng gắn ngoài và ổ đĩa trạng
thái rắn, nas (mạng lưu trữ đính kèm);
- Phím usb/ổ đĩa flash;
- Thẻ SD, compact flash...;
- Băng dữ liệu từ tính;
- Phương tiện truyền thông ghi âm từ
tính khác;
- Phương tiện ghi quang học khác;
- Phương tiện ghi hình khác (phương
tiện ghi âm thay đổi pha, các phương tiện ghi hình nổi ba chiều, phương tiện
ghi hình phân tử).
08.1.9 Thiết bị thông tin, truyền
thông khác
Bao gồm:
- Thiết bị GPS (hệ thống định vị
không gian);
- Máy bộ đàm;
- Thiết bị theo dõi bé.
08.1.9.0 Thiết bị thông tin, truyền
thông khác
Bao gồm:
- Thiết bị GPS (hệ thống định vị
không gian),
- Máy bộ đàm,
- Thiết bị theo dõi bé.
08.2 Phần mềm (trừ trò chơi)
08.2.1 Ứng dụng
Bao gồm:
- Các chương trình máy vi tính được
thiết kế để chạy trên thiết bị di động như điện thoại thông minh hay máy tính bảng.
Loại trừ:
- Ứng dụng trò
chơi (09.2.1).
08.2.1.0 Ứng dụng
Bao gồm:
- Các chương trình máy vi tính được
thiết kế để chạy trên thiết bị di động như điện thoại thông minh hay máy tính bảng.
Loại trừ:
- Ứng dụng trò
chơi (09.2.1.1)
08.2.2 Phần mềm khác
Bao gồm:
- Gói phần mềm máy vi tính như hệ điều
hành, ứng dụng, ngôn ngữ... Gồm cả đăng ký phần mềm và sử dụng phần mềm trực
tuyến.
Loại trừ:
- Ứng dụng cho
điện thoại thông minh (08.2.1);
- Phần mềm trò chơi điện tử (09.2.1);
- Phương tiện di động chứa sách, từ
điển, từ điển bách khoa, dạy ngoại ngữ, các bài thuyết trình đa phương tiện...
dưới dạng phần mềm (09.6.1).
08.2.2.0 Phần mềm khác
Bao gồm:
- Gói phần mềm máy vi tính như hệ điều
hành, ứng dụng, ngôn ngữ...;
Gồm cả đăng ký phần mềm và sử dụng phần
mềm trực tuyến.
Loại trừ:
- Ứng dụng cho
điện thoại thông minh (08.2.1.0)
- Phần mềm trò chơi điện tử (09.2.1)
- Phương tiện di động chứa sách, từ
điển, từ điển bách khoa, dạy ngoại ngữ, các bài thuyết trình đa phương tiện...
dưới dạng phần mềm (09.6.1)
08.3 Dịch vụ thông tin và truyền
thông
08.3.1 Dịch vụ truyền thông cố định
Bao gồm:
- Phí lắp đặt và đăng ký thiết bị điện
thoại cá nhân,
- Cuộc gọi điện thoại từ đường dây
riêng hoặc đường dây chung (trạm điện thoại công cộng, buồng nhỏ bưu điện...)
- Cuộc gọi điện thoại nội hạt, vùng,
quốc gia, quốc tế,
- Cuộc gọi thoại từ khách sạn, quán
cà phê, nhà hàng và địa điểm tương tự.
08.3.1.0 Dịch vụ truyền thông cố định
Bao gồm:
- Phí lắp đặt và đăng ký thiết bị điện
thoại cá nhân,
- Cuộc gọi điện thoại từ đường dây riêng
hoặc đường dây chung (trạm điện thoại công cộng, buồng nhỏ bưu điện...),
- Cuộc gọi điện thoại nội hạt, vùng,
quốc gia, quốc tế,
- Cuộc gọi thoại từ khách sạn, quán
cà phê, nhà hàng và địa điểm tương tự.
08.3.2 Dịch vụ truyền thông di động
Bao gồm:
- Cuộc gọi trong nước, bao gồm cả các
cuộc gọi thoại và video,
- Cuộc gọi quốc tế, bao gồm cả các cuộc
gọi thoại và video,
- Tin nhắn, bao gồm cả bằng giọng
nói, bằng văn bản (SMS) và hình ảnh (MMS), cước thuê bao cho dịch vụ truyền tin
khác,
- Dịch vụ điện thoại di động khác.
Gồm cả:
- Chi phí thiết bị điện thoại nếu
tính vào thuê bao,
- Điện thoại di động đi kèm gói cước,
nghĩa là gói cước trả trước hoặc trả sau, thường gắn liền với tổng đài riêng
cho một thời gian nhất định nếu không được định giá riêng biệt.
08.3.2.0 Dịch vụ truyền thông di động
Bao gồm:
- Cuộc gọi trong nước, bao gồm cả các
cuộc gọi thoại và video,
- Cuộc gọi quốc tế, bao gồm cả các cuộc
gọi thoại và video,
- Tin nhắn, bao gồm cả bằng giọng
nói, bằng văn bản (SMS) và hình ảnh (MMS), cước thuê bao cho dịch vụ truyền tin
khác,
- Dịch vụ điện thoại di động khác.
Gồm cả:
- Chi phí thiết bị điện thoại nếu
tính vào thuê bao,
- Điện thoại di động đi kèm với gói
cước, nghĩa là gói cước trả trước hoặc trả sau, thường gắn liền với tổng đài
riêng cho một thời gian nhất định nếu không được định giá riêng biệt.
08.3.3 Dịch vụ cung cấp truy cập
Internet và lưu trữ mạng
Bao gồm:
- Dịch vụ truy cập Internet được cung
cấp bởi hệ điều hành có dây, không dây và hạ tầng vệ tinh,
- Bộ nhớ đám mây, dịch vụ lưu trữ
file và web,
- Đăng ký dịch vụ thư điện tử.
Gồm cả
- Phí kích hoạt, phí cài đặt và phí
hàng tháng.
08.3.3.0 Dịch vụ cung cấp truy cập
Internet và lưu trữ mạng
Bao gồm:
- Dịch vụ truy cập Internet được cung
ứng bởi hệ điều hành có dây, không dây và hạ tầng vệ tinh,
- Bộ nhớ đám mây, dịch vụ lưu trữ
file và web,
- Đăng ký dịch vụ thư điện tử,
Gồm cả
- Phí kích hoạt, phí cài đặt và phí
hàng tháng.
08.3.4 Dịch vụ viễn thông đi kèm
Bao gồm:
- Gói điện thoại/internet truyền hình,
- Bất kỳ sự kết hợp của gói viễn
thông.
08.3.4.0 Dịch vụ viễn thông đi kèm
Bao gồm:
- Gói điện thoại/internet truyền hình,
- Bất kỳ sự kết hợp của gói viễn
thông.
08.3.5 Sửa chữa, thuê thiết bị
thông tin và truyền thông
- Sửa chữa toàn bộ thiết bị thông tin
và truyền thông,
- Thuê máy điện thoại, máy fax, máy
trả lời điện thoại và loa điện thoại,
- Thuê thiết bị điện thoại không dây,
- Thuê thiết bị cung ứng truy cập
Internet,
- Thuê thiết bị điện báo, telex, máy
fax, điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến, telex vô tuyến.
08.3.5.0 Sửa chữa, thuê thiết bị
thông tin và truyền thông
Bao gồm:
- Sửa chữa toàn bộ thiết bị thông tin
và truyền thông,
- Thuê máy điện thoại, máy fax, máy
trả lời điện thoại và loa điện thoại,
- Thuê thiết bị điện thoại không dây,
- Thuê thiết bị cung ứng truy cập
Internet,
- Thuê thiết bị điện báo, telex, máy
fax, điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến, telex vô tuyến.
08.3.9 Dịch vụ thông tin và truyền
thông khác
Bao gồm:
- Dịch vụ điện báo, telex, fax,
- Cung ứng VoIP (truyền giọng nói qua
giao thức Internet) (sử dụng cơ động),
- Thuê bao truyền hình cáp, truyền
hình vệ tinh, truyền hình giao thức Internet, và truyền hình phải trả tiền,
- Dịch vụ trực tuyến,
- Thuê hoặc đăng ký mua đĩa CD, băng
video, đĩa DVD, Blurays, phần mềm (trừ phần mềm trò chơi).
Gồm cả:
- Dịch vụ điện thoại vô tuyến, điện
báo vô tuyến và telex vô tuyến.
Loại trừ:
- Thuê hoặc đăng ký mua phần mềm trò
chơi video và các trò chơi trực tuyến (09.4.3)
08.3.9.1 Phí phát thanh, truyền
hình
Bao gồm:
- Thuê bao truyền hình cáp, truyền
hình vệ tinh, truyền hình giao thức Internet, và truyền hình phải trả tiền.
08.3.9.2 Dịch vụ trực tuyến
Bao gồm:
- Dịch vụ trực tuyến,
- Thuê hoặc đăng ký mua đĩa CD, băng
video, đĩa DVD, Blurays, phần mềm (trừ phần mềm trò chơi).
Loại trừ:
- Thuê hoặc đăng ký mua phần mềm trò
chơi video và các trò chơi trực tuyến (09.4.3.1)
08.3.9.9 Dịch vụ truyền thông khác
Bao gồm:
- Dịch vụ điện báo, telex, fax,
- Cung ứng VoIP (truyền giọng nói qua
giao thức Internet) (sử dụng cơ động).
09 GIẢI TRÍ VÀ
VĂN HÓA
09.1 Đồ giải trí lâu bền
09.1.1 Thiết bị chụp ảnh và quay
phim, dụng cụ quang học
Bao gồm:
- Máy chụp ảnh tĩnh, máy quay phim,
camera có ghi âm, máy quay video và máy quay video xách tay có kèm theo bộ phận
ghi hình, máy quay hình động, máy chiếu phim và slide, thiết bị phóng to và thiết
bị xử lý phim, phụ kiện (màn hình, đèn chiếu, ống kính, đèn nháy đi kèm, bộ lọc,
thiết bị đo độ phơi sáng...); thuốc tráng phim và giấy ảnh.
- Ống nhòm, kính hiển vi, kính thiên
văn và la bàn.
09.1.1.1 Máy ảnh, máy quay
Bao gồm:
- Máy chụp ảnh tĩnh, máy quay phim,
camera có ghi âm, máy chiếu phim và slide, thiết bị phóng to và thiết bị xử lý
phim.
- Máy quay video, kể cả máy quay video
xách tay có kèm theo bộ phận ghi hình, máy quay hình động,
09.1.1.2 Phụ kiện cho thiết bị chụp
ảnh và quay phim
Bao gồm:
- Màn hình, đèn chiếu, ống kính, đèn
nháy đi kèm, bộ lọc, thiết bị đo độ phơi sáng; thuốc tráng phim và giấy ảnh.
09.1.1.3 Dụng cụ quang học
Bao gồm:
- Ống nhòm, kính hiển vi, kính thiên
văn và la bàn.
09.1.2 Đồ giải trí lâu bền chính
Bao gồm:
- Xe cắm trại, nhà lưu động và xe
mooc;
- Máy bay dân dụng, tàu lượn có động
cơ, tàu lượn, diều lượn và khinh khí cầu;
- Thuyền, du thuyền, thuyền máy, thuyền
buồm, hệ thống dây neo và thượng tầng của tàu;
- Tàu để giải trí, thuyền buồm, ván,
ván thể thao dưới nước;
- Ngựa và ngựa non, xe ngựa kéo, lạc
đà và lạc đà một bướu, mua cho mục đích giải trí và thiết bị liên quan (bộ yên
cương, dây cương, yên ngựa,...);
- Mặt hàng chủ yếu cho các trò chơi
và thể thao như ca nô, thuyền kayak, ván lướt sóng, thiết bị lặn và xe golf;
- Xe tự cân bằng;
- Bể bơi khung
thép lớn cho khu vườn;
- Thiết bị thuyền, du thuyền, xe cắm
trại, nhà lưu động,...
Loại trừ:
- Ngựa và ngựa non, xe ngựa kéo, lạc
đà - lạc đà một bướu, và thiết bị liên quan được mua để vận chuyển cá nhân
(07.1.4); thuyền phao, bè mảng và hồ bơi cho trẻ em tại các bãi biển
(09.2.2.1).
09.1.2.1 Xe cắm trại, nhà lưu động
và xe mooc
Bao gồm:
- Xe cắm trại, nhà lưu động và xe
mooc
09.1.2.9 Đồ giải trí lâu bền chính
khác
Bao gồm:
Máy bay dân dụng, tàu lượn có động
cơ, tàu lượn, diều lượn và khinh khí cầu;
- Thuyền, du thuyền, thuyền máy, thuyền
buồm, hệ thống dây neo và thượng tầng của tàu;
- Tàu để giải trí, thuyền buồm, ván,
ván thể thao dưới nước;
- Ngựa và ngựa non, xe ngựa kéo, lạc
đà và lạc đà một bướu, mua cho mục đích giải trí và thiết bị liên quan (bộ yên
cương, dây cương, yên ngựa,...);
- Mặt hàng chủ yếu cho các trò chơi
và thể thao như ca nô, thuyền kayak, ván lướt sóng, thiết bị lặn và xe golf;
- Xe tự cân bằng;
- Bể bơi khung thép lớn cho khu vườn;
- Bàn chơi bi-a, bàn chơi bóng bàn,
máy chơi bắn đạn, chơi trò chơi,...
Loại trừ:
- Thuyền phao, bè mảng và hồ bơi cho trẻ
em tại các bãi biển (09.2.2.1)
09.2 Đồ giải trí khác
09.2.1 Trò chơi, đồ chơi
Bao gồm:
- Bộ bài, trò chơi trên bàn cờ, trò
chơi trong nhà, bộ cờ vua và những trò tương tự;
- Phần mềm trò
chơi điện tử; máy tính chứa trò chơi điện tử mà cắm vào vô tuyến; băng trò chơi
điện tử và đĩa CD ROM trò chơi điện tử, lượt tải trò chơi điện tử.
- Tất cả các loại đồ chơi bao gồm cả
những con búp bê, đồ chơi mềm, xe hơi và xe lửa đồ chơi, xe đạp và xe ba bánh đồ
chơi, bộ lắp ghép đồ chơi, giải ô chữ, chất dẻo platixin thay cho đất nặn, trò
chơi điện tử, mặt nạ, đồ hóa trang, truyện cười, hàng mới, pháo và tên lửa,
tràng hoa và đồ trang trí lễ hội;
- Vật dụng cần thiết cho sưu tầm tem
(tem bưu chính đã được sử dụng hoặc bị bỏ đi, album tem), các vật phẩm sưu tầm
khác (tiền xu, huy chương, khoáng sản, mẫu động vật và thực vật), các công cụ
và vật phẩm tiêu khiển khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ: các sản phẩm sưu tầm rơi
vào nhóm tác phẩm nghệ thuật hoặc đồ cổ (05.1.1); tem bưu chính chưa sử dụng
(07.4.1); cây giáng sinh tự nhiên (09.3.1); sổ lưu bút tuổi thơ (09.6.1), đăng
ký và thuê trò chơi điện tử (09.4.3).
09.2.1.1 Bảng điều khiển và phần mềm
trò chơi
Bao gồm:
- Bảng điều khiển trò chơi,
- Tay cần điều khiển, cần điều khiển,
bánh xe đua và các phụ kiện khác cho trò chơi video,
- Trò chơi điện tử,
- Phần mềm trò chơi video (đối với
máy chơi game, máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh, phần mềm tải về
và trên mọi phương tiện truyền thông, kể cả đĩa CD-ROM, hộp mực, DVD, Blu-ray, ổ
đĩa flash,...).
Loại trừ:
- Đăng ký và thuê trò chơi điện tử
(09.4.3.1).
09.2.1.2 Trò chơi, đồ chơi khác
Bao gồm:
- Trò chơi truyền thống, bộ bài, trò
chơi trên bàn cờ, trò chơi trong nhà, bộ cờ vua và những trò tương tự;
- Búp bê,
- Xe hơi, kể cả xe lửa đồ chơi, xe đạp
và xe ba bánh đồ chơi,
- Đồ chơi mềm, gấu bông...,
- Bộ lắp ghép đồ chơi,
- Giải ô chữ,
- Chất dẻo platixin thay cho đất nặn,
- Mặt nạ,
- Đồ hóa trang,
- Truyện cười,
- Vật dụng cần thiết cho sưu tầm tem (tem
bưu chính đã được sử dụng hoặc bị bỏ đi, album tem...)
- Các vật phẩm sưu tầm khác (tiền xu,
huy chương, khoáng sản, mẫu động vật và vật thực vật...), các công cụ và vật phẩm
tiêu khiển khác chưa được phân vào đâu.
09.2.1.3 Vật phẩm trang trí
Bao gồm:
- Pháo hoa và tên lửa,
- Tràng hoa,
- Cây thông Giáng sinh nhân tạo,
- Đồ trang trí lễ hội (lễ Giáng sinh,
Phục sinh, Tết trung thu, Tết cổ truyền...
và lễ hội tôn giáo khác).
09.2.2 Dụng cụ thể thao, cắm trại
và giải trí ngoài trời
Bao gồm:
- Thiết bị tập luyện thể dục, giáo dục
thể chất, thể thao như bóng, quả cầu lông, lưới, vợt, gậy đánh bóng chày, ván
trượt, gậy đánh golf, kiếm bịt đầu, lưỡi kiếm, cây sào, quả tạ, đĩa, lao, quả tạ
đôi, dụng cụ kéo dãn cơ ngực và thiết bị tập thể hình khác;
- Dù, dù lượn và thiết bị nhảy dù
khác;
- Cần câu và thiết bị câu cá khác;
- Dụng cụ chơi bãi biển và ngoài trời,
như quả bóng gỗ, bóng vồ, đĩa bay, bóng chuyền, và thuyền phao, bè mảng và bể
bơi;
- Thiết bị cắm trại như lều và phụ kiện,
túi ngủ, ba lô, nệm hơi và máy bơm, bếp cắm trại và lò nướng ngoài trời;
Gồm cả:
- Giày thể thao chuyên biệt (giày trượt
tuyết, giày bóng đá, giày chơi golf và giày khác được trang bị để trượt băng, bánh lăn, gai, đinh tán,...); mũ bảo hiểm thể thao; đồ bảo
hộ cho các môn thể thao khác như áo phao, găng tay đấm bốc, đệm cơ thể, nẹp ống
chân khi chơi bóng đá, kính bơi, thắt lưng, dụng cụ hỗ trợ,...
Loại trừ:
- Mũ bảo hiểm cho xe máy và xe đạp
(07.2.1.3); đồ nội thất cắm trại và vườn (05.1.1).
09.2.2.1 Dụng cụ thể thao
Bao gồm:
- Thiết bị tập luyện thể dục, giáo dục
thể chất, thể thao như bóng, quả cầu lông, lưới, vợt, gậy đánh bóng chày, ván
trượt, gậy đánh golf, đĩa, lao;
- Dù, dù lượn và thiết bị nhảy dù
khác;
- Cần câu và thiết bị câu cá khác;
- Dụng cụ chơi bãi biển và ngoài trời,
như quả bóng gỗ, bóng vồ, đĩa bay, bóng chuyền, và thuyền phao, bè mảng và bể
bơi;
- Ván trượt, tấm bảng nhỏ làm phao
dùng cho người tập bơi, xe điện trượt tự cân bằng.
Gồm cả:
- Giày thể thao chuyên biệt (giày trượt
tuyết, giày bóng đá, giày chơi golf và giày khác được trang bị để trượt băng, bánh lăn, gai, đinh tán...);
- Trang phục thể thao chuyên biệt (bộ
quần áo trượt mũi);
- Mũ bảo hiểm thể thao;
- Đồ bảo hộ cho các môn thể thao khác
như áo phao, găng tay đấm bốc, đệm cơ thể, nẹp ống chân khi chơi bóng đá, kính
bơi, thắt lưng, dụng cụ hỗ trợ, mũ bảo hiểm cho trượt ván, trượt patin, khúc
côn cầu trên băng...
Loại trừ:
- Sửa chữa dụng cụ thể thao (09.4.4)
09.2.2.2 Dụng cụ thể thao, cắm trại
và giải trí ngoài trời
Bao gồm:
- Lều, túi ngủ, ba lô, nệm không khí
và dụng cụ bơm hơi, bếp cắm trại, lò nướng thịt và các phụ kiện khác liên quan
đến cắm trại.
Loại trừ:
- Nội thất lều trại (05.1.1.2)
- Sửa chữa thiết bị cắm trại và giải
trí ngoài trời (09.4.2)
09.3 Vườn sinh vật cảnh và vật
nuôi
09.3.1 Vườn sinh vật cảnh và hoa
Bao gồm:
- Hoa và tán lá tự nhiên hoặc nhân tạo,
cây cỏ, bụi cây, củ, rễ củ, hạt giống, phân bón, phân hữu cơ, than bùn làm vườn,
lớp mặt cỏ cho bãi cỏ, các loại đất qua xử lý đặc biệt cho khu vườn cảnh, các
chế phẩm làm vườn, chậu và giá treo chậu;
- Cây thông giáng sinh tự nhiên; cây
đào, quất, mai, hoa cảnh khác.
- Phí giao hàng cho hoa và cây nếu
không được định giá riêng.
Loại trừ:
- Găng tay làm vườn (03.1.3); dịch vụ
làm vườn (04.4.4) hoặc (05.6.2); thiết bị làm vườn (05.5.1); dụng cụ làm vườn
(05.5.2); thuốc diệt côn trùng và thuốc trừ sâu bệnh dùng trong gia đình
(05.6.1)
09.3.1.1 Sản phẩm từ vườn
Bao gồm:
- Đất, than bùn và phân bón, phân hữu
cơ;
- Lớp mặt cỏ cho bãi cỏ, các loại đất
qua xử lý đặc biệt cho khu vườn cảnh, các chế phẩm làm vườn;
- Chậu và giá treo chậu;
- Đồ trang trí và trang hoàng khu vườn
(không phải là cây cảnh).
Loại trừ:
- Dụng cụ và thiết bị làm vườn được
và chưa được cơ giới hóa (05.5.1.1, 05.5.2.1 và 05.5.2.2)
- Găng tay làm vườn (03.1.3.1)
- Thuốc diệt côn trùng và thuốc trừ
sâu bệnh dùng trong gia đình (05.6.1.0)
09.3.1.2 Cây cảnh và hoa
Bao gồm:
- Cây trồng trong nhà, gồm tự nhiên
và nhân tạo,
- Cây trồng ngoài trời,
- Hạt giống cây trồng, củ, rễ củ,
- Bụi cây,
- Hoa trong nhà (tự nhiên hoặc nhân tạo,
cắm hoặc không),
- Hạt mầm hoa và củ,
- Cây thông Giáng sinh tự nhiên, cây
hoa đào, cây quất cảnh, cây hoa mai, cây hoa cảnh khác.
Loại trừ:
- Đất, than bùn và phân bón
(09.3.1.1)
09.3.2 Thú cảnh và các sản phẩm
liên quan
Bao gồm:
- Thú cảnh, thức ăn cho thú cảnh, sản
phẩm thú y và dụng cụ chải lông cho thú cảnh, vòng cổ, dây xích, cũi chó, mèo,
lồng chim, bể cá, ổ mèo, quần áo cho chó mèo...
Loại trừ:
- Ngựa và ngựa non, lạc đà và lạc đà một
bướu (07.1.4 nếu để vận chuyển) hoặc (09.1.2 nếu để giải trí)
- Dịch vụ thú y (09.4.5)
09.3.2.1 Thú cảnh
Bao gồm:
- Mua sắm thú cảnh.
Loại trừ:
- Ngựa và ngựa non, lạc đà và lạc đà
một bướu (07.1.4 nếu để vận chuyển) hoặc (09.1.2 nếu để giải
trí)
09.3.2.2 Đồ vật liên quan đến thú
cảnh
Bao gồm:
- Vật nuôi, thức ăn vật nuôi, sản phẩm
thú y và chải lông cho vật nuôi, vòng cổ, dây xích, cũi chó, lồng chim, bể cá, ổ
mèo, quần áo chó mèo...
09.4 Dịch vụ giải trí
09.4.1 Thuê và sửa chữa thiết bị
chụp ảnh và quay phim, dụng cụ quang học
Bao gồm:
- Thuê thiết bị chụp ảnh và quay
phim, dụng cụ quang học,
- Sửa chữa thiết, bị chụp ảnh và quay
phim, dụng cụ quang học,
- Tổng giá trị dịch vụ (nghĩa là tính
cả chi phí lao động và chi phí nguyên vật liệu).
Loại trừ:
- Mua sắm riêng nguyên vật liệu được
sản xuất tại hộ gia đình với ý định tự tiến hành sửa chữa (09.1.1), (09.1.2) hoặc
(09.1.3).
09.4.1.0 Thuê và sửa chữa thiết bị
chụp ảnh và quay phim, dụng cụ quang học
Bao gồm:
- Thuê thiết bị chụp ảnh và quay
phim, dụng cụ quang học,
- Sửa chữa thiết bị chụp ảnh và quay
phim, dụng cụ quang học,
- Tổng giá trị dịch vụ (nghĩa là tính
cả chi phí lao động và chi phí nguyên vật liệu).
Loại trừ:
- Mua sắm riêng nguyên vật liệu được
sản xuất tại hộ gia đình với ý định tự tiến hành sửa chữa (09.1.1), (09.1.2) hoặc
(09.1.3).
09.4.2 Thuê, bảo dưỡng và sửa chữa
hàng giải trí lâu bền chính
Bao gồm:
- Bảo dưỡng và sửa chữa hàng giải trí
lâu bền chính; tổng giá trị dịch vụ (nghĩa là tính cả chi phí lao động và chi
phí nguyên vật liệu);
- Bảo dưỡng mùa đông cho tàu thuyền,
du thuyền, xe cắm trại, nhà lưu động...; dịch vụ nhà chứa máy bay cho các máy
bay tư nhân; dịch vụ bến du thuyền cho tàu thuyền.
- Thuê hàng giải trí lâu bền chính.
Loại trừ:
- Nhiên liệu cho xe phục vụ giải trí
(07.2.2); mua sắm riêng nguyên vật liệu được sản xuất tại hộ gia đình với ý
định tự tiến hành sửa chữa (09.2.1) hoặc (09.2.2).
09.4.2.1 Thuê, bảo dưỡng và sửa chữa
xe cắm trại và nhà lưu động
Bao gồm:
- Thuê xe cắm trại và nhà lưu động;
- Bảo dưỡng và sửa chữa xe cắm trại
và nhà lưu động; tổng giá trị dịch vụ (nghĩa là tính cả chi phí lao động và chi
phí nguyên vật liệu);
- Bảo dưỡng mùa đông cho xe cắm trại
và nhà lưu động.
Loại trừ:
- Nhiên liệu cho xe phục vụ giải trí
(07.2.2); mua sắm riêng nguyên vật liệu được sản xuất taị hộ gia đình với ý định
tự tiến hành sửa chữa (09.2.1) hoặc (09.2.2).
09.4.2.9 Thuê, bảo dưỡng và sửa chữa
hàng giải trí lâu bền chính khác
- Thuê hàng giải trí lâu bền chính;
- Bảo dưỡng và sửa chữa hàng giải trí
lâu bền chính; tổng giá trị dịch vụ (nghĩa là tính cả chi phí lao động và chi
phí nguyên vật liệu);
- Bảo dưỡng mùa đông cho tàu thuyền,
du thuyền...; dịch vụ nhà chứa máy bay cho các máy bay tư nhân; dịch vụ bến du
thuyền cho tàu thuyền.
Loại trừ:
- Nhiên liệu cho xe phục vụ giải trí
(07.2.2); mua sắm riêng nguyên vật liệu được sản xuất tại hộ gia đình với y định
tự tiến hành sửa chữa (09.2.1) hoặc (09.2.2).
09.4.3 Thuê, bảo dưỡng, sửa chữa
trò chơi, đồ chơi
Bao gồm:
- Thuê và đăng ký trò chơi điện tử và
phần mềm trò chơi.
- Sửa chữa bảng điều khiển và phần mềm
trò chơi, đồ chơi và vật phẩm theo sở thích.
09.4.3.1 Thuê và đăng ký phần mềm
trò chơi
Bao gồm:
- Thuê và đăng ký trò chơi điện tử và
phần mềm trò chơi. Đăng ký chơi trực tuyến hoặc thuê trò chơi.
09.4.3.2 Thuê và sửa chữa bảng điều
khiển trò chơi
Bao gồm:
- Thuê và sửa chữa bảng điều khiển
trò chơi.
09.4.3.3 Thuê và sửa chữa vật phẩm
trò chơi
Bao gồm:
- Thuê và sửa chữa vật phẩm đồ chơi
và vật phẩm theo sở thích.
09.4.4 Thuê và sửa chữa dụng cụ thể
thao, cắm trại và giải trí ngoài trời
Bao gồm:
- Thuê và sửa chữa dụng cụ thể thao,
cắm trại và giải trí ngoài trời.
09.4.4.0 Thuê và sửa chữa dụng cụ
thể thao, cắm trại và giải trí ngoài trời
Bao gồm:
- Thuê và sửa chữa dụng cụ thể thao,
cắm trại và giải trí ngoài trời.
09.4.5 Thú y và các dịch vụ cho
thú cảnh khác
Bao gồm:
- Thú y và các dịch vụ cho thú cảnh
khác như chải lông, cho ăn, xăm trổ và huấn luyện.
09.4.5.0 Thú y và các dịch vụ cho
thú cảnh khác
Bao gồm:
- Thú y và các dịch vụ cho thú cảnh
khác như chải lông, cho ăn, xăm trổ và huấn luyện.
09.4.6 Dịch vụ giải trí và thể
thao
Gồm các dịch vụ cung cấp bởi:
- Sân vận động thể thao, trường đua
ngựa, đường đua xe mô tô, sân đua xe đạp,...
- Sân trượt băng, hồ bơi, sân golf, phòng
thể dục, trung tâm thể thao, sân tennis, sân chơi bóng quần, hẻm bowling;
- Khu hội chợ và vui chơi giải trí;
- Đu quay, bập bênh và khu sân chơi
khác cho trẻ em;
- Máy bắn đạn giả và các trò chơi
khác cho người lớn không phải là trò chơi may rủi;
- Sườn núi trượt tuyết, thang máy trượt
tuyết và các loại tương tự;
- Thuê các dụng cụ và phụ kiện thể
thao và giải trí, chẳng hạn như dụng cụ trượt tuyết và cắm trại;
- Bài học ngoại khóa cho cá nhân hoặc
nhóm người về chơi bài brit, cờ vua, thể dục nhịp điệu, trượt băng, trượt tuyết,
bơi lội hoặc trò giải trí khác;
- Phí tư cách thành viên cho câu lạc
bộ thể thao và trung tâm thể dục thẩm mỹ;
- Dịch vụ hướng dẫn viên leo núi, hướng
dẫn viên du lịch,...
- Dịch vụ hỗ trợ điều hướng cho thuyền;
- Thuê giày thể thao chuyên biệt
(giày trượt tuyết, giày bóng đá, giày chơi golf và giày khác trang bị đế trượt
băng, con lăn, gai, đinh tán,...)
Loại trừ:
- Cáp treo và ghế treo vận chuyển
không tại khu nghỉ mát trượt tuyết hoặc các trung tâm nghỉ mát (07.3.6)
09.4.6.1 Dịch vụ giải trí và thư
giãn
Gồm các dịch vụ cung cấp bởi:
- Khu hội chợ và vui chơi giải trí;
- Đu quay, bập bênh và sân chơi khác
cho trẻ em;
- Bài học ngoại khóa cho cá nhân hoặc
nhóm người về trò chơi bài brit, cờ vua...;
- Thuê các dụng cụ và phụ kiện cho giải
trí như dụng cụ cắm trại;
- Máy bắn đạn giả và các trò chơi
khác cho người lớn không phải là trò chơi may rủi;
09.4.6.2 Dịch vụ thể thao - Thực
hành
Bao gồm:
- Sân trượt băng, hồ bơi, sân golf,
phòng thể dục, trung tâm thể thao, sân tennis, sân chơi bóng quần, hẻm bowling;
- Sườn núi trượt tuyết, thang máy trượt
tuyết và các loại tương tự;
- Thuê các dụng cụ và phụ kiện thể
thao, chẳng hạn như dụng cụ trượt tuyết;
- Bài học ngoại khóa của cá nhân hoặc
nhóm ở các môn thể dục nhịp điệu, trượt băng, trượt tuyết, bơi lội hoặc môn thể
thao khác;
- Phí tư cách thành viên cho câu lạc
bộ thể thao và trung tâm thể dục thẩm mỹ; yoga, dance sport;
- Dịch vụ hướng dẫn viên leo núi, hướng
dẫn viên du lịch;
- Dịch vụ hỗ trợ điều hướng cho thuyền;
Gồm cả:
- Thuê giày thể thao chuyên biệt
(giày trượt tuyết, giày bóng đá, giày chơi golf và giày khác trang bị để
trượt băng, con lăn, gai, đinh tán,...)
Loại trừ:
- Cáp treo và ghế treo vận chuyển
không tại khu nghỉ mát trượt tuyết hoặc các trung tâm nghỉ mát (07.3.6.1)
09.4.6.3 Dịch vụ thể thao - Tham dự
Bao gồm:
- Sân vận động thể thao, trường đua
ngựa, đường đua xe mô tô, sân đua xe đạp, cho việc tham dự một sự kiện thể
thao.
09.4.7 Trò chơi may rủi
Bao gồm:
- Phí dịch vụ xổ số, cá cược, bộ đếm
(tự động ghi số tiền cược cho ngựa đua), sòng bạc và các khu đánh bạc khác, máy
chơi game, sảnh chơi lô tô, thẻ cào, rút thăm trúng thưởng,... (Phí dịch vụ được
định nghĩa là phần chênh lệch giữa các khoản tiền trả cho vé xổ số hoặc được
đưa vào tiền đánh cược và số tiền chi trả cho người chiến thắng.)
- Trò chơi may rủi trực tuyến.
09.4.7.0 Trò chơi may rủi
Bao gồm:
- Phí dịch vụ xổ số, cá cược, bộ đếm
(tự động ghi số tiền cho con ngựa đua), sòng bạc và các khu đánh bạc khác, máy
chơi game, sảnh chơi lô tô, thẻ cào, rút thăm trúng thưởng,... (Phí dịch vụ được
định nghĩa là phần chênh lệch giữa các khoản tiền trả cho vé xổ số hoặc được
đưa vào tiền đánh cược và số tiền chi trả cho người chiến thắng.)
- Trò chơi may rủi trực tuyến.
09.5 Văn hóa phẩm và dịch vụ văn
hóa
09.5.1 Nhạc cụ
Bao gồm:
- Nhạc cụ đủ kích cỡ, kể cả dụng cụ
âm nhạc điện tử, như là đàn pi-a-nô, đàn óc-gan, đàn vi-ô-lin, đàn ghi-ta, trống,
kèn trum-pet, kèn cla-ri-net, sáo, máy thu âm, kèn ác-mô-ni-ca...
- Nhạc cụ dân tộc như đàn bầu, sáo,
nhị, đàn tam thập lục, đàn tranh, đàn đá, khèn...
09.5.1.0 Nhạc cụ
Bao gồm:
- Nhạc cụ đủ kích cỡ, kể cả dụng cụ
âm nhạc điện tử, như là đàn pi-a-nô, đàn óc-gan, đàn vi-ô-lin, đàn ghi-ta, trống,
kèn trum-pet, kèn cla-ri-net, sáo, máy thu âm, kèn ác-mô-ni-ca...
- Nhạc cụ dân tộc như đàn bầu, sáo,
nhị, đàn tam thập lục, đàn tranh, đàn đá, khèn...
09.5.2 Vật phẩm tôn giáo và nghi lễ
Bao gồm:
- Vật phẩm tôn giáo và nghi lễ như
thánh giá và tràng hạt, bức tượng Phật, tượng Thánh, tranh ảnh, nến vàng mã,
bùa hộ mệnh, băng giấy ghi những lời cầu nguyện, đèn chùm Menorah, vòng hoa mùa
vọng và những thứ khác, hương thắp, các đồ phong thủy.
- Vật phẩm sẽ được sử dụng trong lễ kỷ
niệm tôn giáo và nghi lễ.
09.5.2.0 Vật phẩm tôn giáo và nghi
lễ
Bao gồm:
- Vật phẩm tôn giáo và nghi lễ như
thánh giá và tràng hạt, bức tượng Phật, tượng Thánh, tranh ảnh, nến vàng mã,
bùa hộ mệnh, băng giấy ghi những lời cầu nguyện, đèn chùm Menorah, vòng hoa mùa
vọng và những thứ khác, hương thắp, các đồ phong thủy.
- Vật phẩm sẽ được sử dụng trong lễ kỷ
niệm tôn giáo và nghi lễ.
09.5.3 Phương tiện truyền thông
nghe nhìn
Bao gồm:
- Băng đã có âm thanh, hình ảnh,
CD-ROM, DVD, Blu-ray, đầu thu máy hát, ổ đĩa flash, để mô
phỏng chất liệu âm thanh và hình ảnh.
- Lượt tải nhạc và phim ảnh.
Loại trừ:
- Phần mềm (08.2.2),
- Trò chơi video (09.2.1),
- Băng đã có âm thanh, hình ảnh và
đĩa CD, DVD, Blu -ray, ổ đĩa flash đi kèm sách giáo khóa (09.6.1),
- Băng đã có âm thanh, hình ảnh và
đĩa CD, DVD, Blu-ray, ổ đĩa flash đi kèm cuốn sách, tiểu thuyết, kịch, thơ ca,
từ điển, bách khoa toàn thu,... (09.6.1).
09.5.3.0 Phương tiện truyền thông
nghe nhìn
Bao gồm:
- Băng đã có âm thanh, hình ảnh,
CD-ROM, DVD, Blu-ray, đầu thu máy hát, ổ đĩa flash, để mô phỏng chất liệu âm
thanh và hình ảnh.
- Lượt tải nhạc và phim ảnh.
Loại trừ:
- Phần mềm (08.2.2.0),
- Trò chơi video (09.2.1.1),
- Băng đã có âm thanh, hình ảnh và
đĩa CD, DVD, Blu -ray, ổ đĩa flash đi kèm sách giáo khóa (09.6.1.1),
- Băng đã có âm thanh, hình ảnh và
đĩa CD, DVD, Blu-ray, ổ đĩa flash đi kèm cuốn sách, tiểu thuyết, kịch, thơ ca,
từ điển, bách khoa toàn thư... (09.6.1.9).
09.5.4 Dịch vụ văn hóa
Bao gồm:
- Các dịch vụ được cung cấp bởi:
- Rạp chiếu phim, nhà hát, nhà hát
o-pe-ra, tụ điểm hòa nhạc, tụ điểm âm nhạc, xiếc, buổi trình diễn âm thanh và
ánh sáng;
- Bảo tàng, thư viện, phòng trưng bày
nghệ thuật, triển lãm;
- Di tích lịch sử, công viên quốc
gia, vườn bách thú và bách thảo, thủy cung;
- Dịch vụ của các nhiếp ảnh gia như phát
triển bộ phim, chỉnh lý in, phóng to, chụp ảnh chân dung, chụp ảnh và quay phim
sự kiện (ví dụ cho đám cưới),....
- Dịch vụ của các nhạc sĩ, chú hề, diễn
viên phục vụ giải trí cá nhân.
- Buổi biểu diễn âm nhạc, nhảy múa và
nghệ thuật;
- Dịch vụ chụp ảnh được cung cấp bởi
cửa hàng không chuyên (ví dụ siêu thị, cửa hàng điện tử gia dụng...) và mua sắm
qua Internet; dịch vụ gắn kết;
Loại trừ:
- Giáo dục âm nhạc, nhảy múa và nghệ
thuật chính thống (Nhóm 10 tùy cấp độ)
09.5.4.1 Dịch vụ xem phim, ca nhạc,
hòa nhạc
Bao gồm:
- Rạp chiếu phim;
- Nhà hát, nhà hát o-pe-ra;
- Tụ điểm hòa nhạc, tụ điểm âm nhạc;
- Xiếc, buổi trình diễn âm thanh và
ánh sáng.
Gồm cả:
- Dịch vụ của các nhạc sĩ, chú hề, diễn
viên phục vụ giải trí cá nhân.
- Buổi biểu diễn âm nhạc, nhảy múa và
nghệ thuật.
- Lễ hội nghệ thuật và âm nhạc.
09.5.4.2 Dịch vụ tham quan bảo
tàng, thư viện, điểm văn hóa
Bao gồm:
- Bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật,
triển lãm kể cả di tích lịch sử và di chỉ khảo cổ;
- Thư viện;
- Di tích lịch sử, công viên quốc gia,
vườn bách thú và bách thảo, thủy cung;
09.5.4.3 Dịch vụ nhiếp ảnh
Bao gồm:
- Dịch vụ của các nhiếp ảnh gia như
phát triển bộ phim, chỉnh lý in, phóng to, chụp ảnh chân dung, chụp ảnh và quay
phim sự kiện (ví dụ cho đám cưới)...
Gồm cả:
- Dịch vụ chụp ảnh được cung cấp bởi
cửa hàng không chuyên (ví dụ siêu thị, cửa hàng điện tử gia dụng...) và mua sắm
qua Internet.
09.5.4.9 Dịch vụ văn hóa khác
Bao gồm:
- Dịch vụ cho thuê và sửa chữa dụng cụ
âm nhạc;
- Dịch vụ gắn kết;
- Lớp học âm nhạc, nhảy múa và hội họa.
Loại trừ:
- Giáo dục âm nhạc, nhảy múa và nghệ
thuật chính thống (Nhóm 10 tùy cấp độ)
09.6 Báo chí, sách và văn phòng phẩm
09.6.1 Sách
Bao gồm:
- Sách giáo khoa hay không phải sách
giáo khoa, bao gồm tập bản đồ, từ điển, bách khoa toàn thư, sách hướng dẫn và bản
nhạc nguyên văn;
- Băng ghi âm trước và đĩa CD, DVD,
Blu-ray, ổ đĩa flash chứa nội dung sách, tiểu thuyết, kịch, thơ ca...
- Tất cả các hình thức sách điện tử
(sách điện tử và sách âm thanh);
- Phương tiện di động lưu trữ sách, từ
điển, từ điển bách khoa, dạy ngoại ngữ, thuyết trình đa phương tiện,... dưới dạng
phần mềm;
- Sổ lưu niệm và album cho trẻ em.
Loại trừ:
- An-bum tem (09.2.1).
09.6.1.1 Sách giáo dục hay sách
giáo khoa
Bao gồm:
- Sách giáo khoa giáo dục chính quy
(học/hướng dẫn học...);
- Giáo dục điện tử;
- Băng chứa sẵn hình ảnh, âm thanh và
đĩa CD, DVD, Blu-ray, ổ đĩa flash của sách giáo khoa;
- Lượt tải về các cuốn sách giáo dục;
- Phương tiện di động chứa sách, từ
điển, từ điển bách khoa, dạy ngoại ngữ, dưới dạng phần mềm.
Gồm cả các hình thức sách giáo dục điện
tử (sách điện tử và sách kèm băng nghe nhìn)
09.6.1.9 Các loại sách khác
Bao gồm:
- Sách viễn tưởng và hiện thực;
- Sách trẻ em, sổ lưu niệm và album
cho trẻ em, sách tô màu cho trẻ em;
- Từ điển;
- Sách nghệ thuật;
- Hướng dẫn du lịch;
- Băng ghi âm trước và đĩa CD, DVD,
Blu-ray, ổ đĩa flash chứa nội dung sách, tiểu thuyết, kịch, thơ ca, từ điển,
bách khoa toàn thư,...
- Tải về các cuốn không phải sách
giáo khoa.
Gồm cả:
- Các hình thức sách điện tử (sách điện
tử và sách kèm băng nghe nhìn); sổ lưu niệm và album cho trẻ em.
Loại trừ:
- An-bum tem (09.2.1.2).
09.6.2 Báo chí và ấn phẩm định kỳ
Bao gồm:
- Báo chí, tạp chí và ấn phẩm định kỳ
khác.
09.6.2.1 Báo chí
Bao gồm:
- Tờ báo được mua tại các quầy;
- Đặt mua báo định kỳ (giao hàng tận
nhà);
- Đặt mua báo qua mạng.
09.6.2.2 Tạp chí và ấn phẩm định kỳ
Bao gồm:
- Tạp chí về phong cách sống;
- Tạp chí cho thiếu nhi;
- Tạp chí về thú vui, giải trí;
- Tạp chí về kinh doanh, chính trị;
- Tạp chí truyền hình;
- Đặt mua tạp chí và ấn phẩm định kỳ
(giao hàng tận nhà);
- Đặt mua tạp chí và ấn phẩm qua mạng.
09.6.3 Bưu thiếp, bưu ảnh
Bao gồm:
- Ca-ta-lô và nội dung quảng cáo;
- Áp phích, bưu thiếp thường hay bưu
thiếp ảnh, lịch;
- Thiệp mừng và thiếp mời, bảng thông
báo và tin nhắn;
- Bản đồ và quả địa cầu.
Loại trừ:
- Bưu thiếp trước khi miễn cước và giấy
bọc thư máy bay (07.4.1)
- An-bum tem (09.2.1)
09.6.3.0 Bưu thiếp, bưu ảnh
Bao gồm:
- Ca-ta-lô và nội dung quảng cáo;
- Áp phích, bưu thiếp thường hay bưu
thiếp ảnh, lịch;
- Thiệp mừng và thiếp mời, bảng thông
báo và tin nhắn;
- Bản đồ và quả địa cầu.
Loại trừ:
- Bưu thiếp trước khi miễn cước và giấy
bọc thư máy bay (07.4.1)
- An-bum tem (09.2.1)
09.6.4 Văn phòng phẩm và vật liệu
vẽ
Bao gồm:
- Tập giấy ghi, phong bì, sổ sách kế
toán, nhật ký...
- Bút, bút chì, bút máy, bút bi, bút
dạ, mực, tẩy, gọt bút chì...
- Giấy nến, giấy than, miếng thấm mực,
bút xóa...
- Bấm lỗ giấy, dao cắt giấy, kéo cắt
giấy, keo và chất kết dính văn phòng, dập ghim và ghim, kẹp giấy, đinh gắn giấy
vẽ...
- Các vật liệu vẽ và sơn như vải, bảng,
sơn, bút sáp màu, phấn màu và bút lông,
- Tài liệu giáo dục như sách bài tập,
thước kẻ, dụng cụ hình học, bảng đá đen, phấn và hộp bút chì.
Loại trừ:
- Máy tính bỏ túi (08.1.4.2)
09.6.4.1 Sản phẩm từ giấy
Bao gồm:
- Tập giấy ghi, phong bì, sổ sách kế
toán, nhật ký...;
- Giấy vẽ;
- Tài liệu giáo dục như sách bài tập;
- Giấy gói.
09.6.4.2 Văn phòng phẩm và vật liệu
vẽ khác
Bao gồm:
- Bút, bút chì, bút máy, bút bi, bút
dạ, mực, tẩy, gọt bút chì...
- Giấy nến, giấy than, miếng thấm mực,
bút xóa...
- Bấm lỗ giấy, dao cắt giấy, kéo cắt
giấy, keo và chất kết dính dùng trong văn phòng, dập ghim và ghim, kẹp giấy,
đinh gắn giấy vẽ...
- Các vật liệu vẽ và sơn như vải, giấy,
bảng, sơn, bút sáp màu, phấn màu và bút lông.
Gồm cả:
- Thước kẻ, dụng cụ hình học, bảng đá
đen, phấn và hộp bút chì.
Loại trừ:
- Máy tính bỏ túi (08.1.4.2)
09.7 Du lịch trọn gói
09.7.0 Du lịch trọn gói
Bao gồm:
- Các kì nghỉ hoặc chuyến du lịch bao
trọn gói trong đó cung cấp cho du lịch, ăn, ở, hướng dẫn...
- Chuyến du lịch tham quan nửa ngày
và một ngày; cuộc hành hương.
09.7.0.0 Du lịch trọn gói
Bao gồm:
- Các kì nghỉ hoặc chuyến du lịch bao
trọn gói trong đó cung cấp cho du lịch, ăn, ở, hướng dẫn...
- Chuyến du lịch tham quan nửa ngày
và một ngày; cuộc hành hương.
10 GIÁO DỤC ĐÀO
TẠO
Nhóm này chỉ gồm dịch vụ giáo dục,
bao gồm cả dạy qua truyền thanh, truyền hình cũng như học trực tuyến.
Phân tầng dịch vụ giáo dục dựa trên
loại trình độ ở phiên bản 2011 Tiêu chuẩn quốc tế về phân tầng giáo dục của tổ
chức văn hóa-khoa học-giáo dục Liên hợp quốc (UNESCO)
Nhóm này không tính chi phí tài liệu
giáo dục, như:
- Dịch vụ hỗ trợ giáo dục, chẳng hạn
dịch vụ y tế (06),
- Dịch vụ vận tải (07.3),
- Sách (09.6.1),
- Văn phòng phẩm (09.6.4),
- Dịch vụ ăn uống (11.1.2),
- Dịch vụ nhà ở (11.2.0).
10.1 Giáo dục mầm non và giáo dục
tiểu học
10.1.0 Giáo dục mầm non và giáo dục
tiểu học
Bao gồm:
- Tầng 0 và 1 trong ISCED 2011 Giáo dục
đầu đời và tiểu học.
- Chương trình xóa mù chữ cho những
người quá tuổi học tiểu học.
- Chuyến dã ngoại là một nội dung của
chương trình giáo dục.
10.1.0.1 Giáo dục mầm non
Bao gồm:
- Tầng 0 ISCED: Giáo dục mầm non được
thiết kế cơ bản để hỗ trợ sự phát triển đầu đời về nhận thức, thể chất, xã hội
và cảm xúc, giới thiệu trẻ mầm non với việc giáo dục có tổ chức ngoài phạm vi
gia đình. Chương trình được thiết kế cho trẻ dưới độ tuổi
vào cấp tiểu học và là trọng tâm điển hình hay nền tảng học đường. Nội dung
giáo dục này có thể được đưa vào bệnh viện, trường học chuyên biệt hay trung
tâm đào tạo.
- Chuyến dã ngoại là một phần của
chương trình giáo dục (chi phí đi lại, ăn ở).
10.1.0.2 Giáo dục tiểu học
- Tầng 1 ISCED 2011: Giáo dục tiểu học
thường bắt đầu từ 6 tuổi và thường kéo dài từ 4 đến 7 năm. Chương trình thông
thường được thiết kế để cung cấp kĩ năng cơ bản về đọc, viết và làm toán cho học
sinh, thiết lập nền tảng vững chắc về kiến thức và sự am hiểu những lĩnh vực cơ
bản cũng như sự phát triển cá nhân và xã hội. Việc giáo dục có tổ chức với trẻ
em có nhu cầu đặc biệt cần được đưa cùng với chương trình dạy kĩ năng đọc viết
hoặc cơ bản trong và ngoài hệ thống trường học mà tương đồng nội dung đưa vào
giáo dục tiểu học.
- Chương trình
xóa mù chữ cho học sinh quá tuổi đến trường.
- Chuyến dã ngoại
là một phần của chương trình giáo dục (chi phí đi lại, ăn ở).
10.2 Giáo dục trung học
10.2.0 Giáo dục trung học
Bao gồm:
Tầng 2 và 3 của ISCED 2011: giáo dục
trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông. Giáo dục trung học bao gồm cả
giáo dục thường xuyên được thiết kế để đặt nền móng cho học tập suốt đời và sự
phát triển nhân văn, cung cấp kĩ năng và kiến thức cần thiết khác cho việc học
cao hơn hoặc để gia nhập lực lượng lao động. Từ sau trung học cơ sở học sinh có
thể lựa chọn tiếp tục học lên trung học phổ thông, học nghề hoặc vừa học vừa
làm.
- Giáo dục có tổ chức cho thanh niên
có nhu cầu đặc biệt cũng thuộc nội dung này.
- Giáo dục phổ thông ngoại khóa cho
thanh thiếu niên.
- Chuyến dã ngoại hoặc trao đổi học
sinh là một phần của chương trình sư phạm (chi phí đi lại, ăn ở).
10.2.0.1 Giáo dục trung học cơ sở
Bao gồm:
- Tầng 2 ISCED 2011: giáo dục trung học
cơ sở.
Gồm cả:
- Giáo dục phổ thông ngoại khóa cho
thanh thiếu niên.
- Chuyến dã ngoại hoặc trao đổi học
sinh là một phần của chương trình sư phạm (chi phí đi lại, ăn ở).
10.2.0. 2 Giáo dục trung học phổ
thông
Bao gồm:
- Tầng 3 ISCED 2011: giáo dục trung học
phổ thông.
Gồm cả:
- Giáo dục phổ thông ngoại khóa cho
thanh thiếu niên.
- Chuyến dã ngoại hoặc trao đổi học
sinh là một phần của chương trình sư phạm (chi phí đi lại, ăn ở).
10.3 Giáo dục nghề nghiệp
10.3.0 Giáo dục nghề nghiệp
Bao gồm:
- Giáo dục nghề nghiệp xây dựng dựa
trên giáo dục phổ thông và hoạt động nghiên cứu trong lĩnh vực giáo dục chuyên
môn. Nó hướng tới mức độ cao hơn về chuyên môn cũng như tổng hợp. Nó gồm cả
giáo dục học thuật và giáo dục nghề nghiệp cao cấp hay giáo dục chuyên nghiệp, ở
cấp bậc cao nhất, chương trình dẫn tới khả năng nghiên cứu tiên tiến dựa trên
các nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu phát triển.
- Chuyến dã ngoại hoặc trao đổi sinh
viên là một phần của chương trình sư phạm (chi phí đi lại, ăn ở).
10.3.0.1 Giáo dục sơ, trung cấp
Là chương trình giúp đào tạo người
lao động có kiến thức, kỹ năng thực hành cơ bản của một nghề, có khả năng làm
việc độc lập và có tính sáng tạo, ứng dụng công nghệ vào công việc.
10.3.0. 2 Giáo dục cao đẳng
Là chương trình giáo dục đại học ngắn,
thường theo định hướng nghề nghiệp - ứng dụng và chuẩn bị để gia nhập thị trường
lao động. Đây cũng là giai đoạn đầu để học tiếp các chương trình giáo dục đại học
khác. Nhằm giúp sinh viên có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành cơ bản để
giải quyết những vấn để thông thường thuộc chuyên ngành được đào tạo.
10.3.0.3 Giáo dục đại học
Là chương trình giúp sinh viên nắm vững
kiến thức chuyên môn và có kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc
lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên
ngành được đào tạo.
Thời gian đào tạo: Thực hiện từ bốn đến
sáu năm học tùy theo ngành
10.3.0.4 Giáo dục sau đại học
Là chương trình giúp học viên nắm vững
lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo
và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.
10.4 Giáo dục không phân theo
trình độ
10.4.0 Giáo dục không phân theo
trình độ
- Chương trình giáo dục thường dành
cho người trưởng thành, mà không yêu cầu giáo dục chuyên biệt trước đó, đặc biệt
là đào tạo nghề và phát triển văn hóa.
- Khóa học song ngữ và du lịch quốc tế
cho nghiên cứu ngôn ngữ.
- Khóa học ngôn ngữ trực tuyến, ở dạng
phần mềm và băng nghe.
Loại trừ:
- Học lái xe (07.2.4), khóa đào tạo
giải trí như học thể thao hay bài brit được giáo viên tự do đưa ra (09.4.6).
10.4.0.1 Dạy gia sư
Bao gồm:
- Gia sư tự do (bài học riêng), trung
tâm gia sư, tổng đài giúp làm bài tập về nhà và những đối tượng tương tự.
10.4.0.2 Giáo dục không phân theo
trình độ khác
- Chương trình giáo dục thường dành cho
người trưởng thành, mà không yêu cầu giáo dục chuyên biệt trước đó, đặc biệt là
đào tạo nghề và phát triển văn hóa.
- Khóa học song ngữ và du lịch quốc tế
cho nghiên cứu ngôn ngữ.
Loại trừ:
- Học lái xe (07.2.4), khóa đào tạo giải
trí như học thể thao hay bài brit được giáo viên tự do đưa ra (09.4.6).
11 DỊCH VỤ ĂN UỐNG
VÀ LƯU TRÚ
11.1 Dịch vụ ăn uống ngoài gia
đình
11.1.1 Nhà hàng, quán cà phê và những
nơi tương tự
Bao gồm:
- Dịch vụ ăn uống và giải khát (bữa
ăn, đồ ăn nhẹ, đồ uống và giải khát) được cung cấp bởi nhà hàng, quán cà phê,
tiệc buffet, quán bar, phòng trà.., kể cả:
- Nơi cung cấp các dịch vụ giải trí,
văn hóa thể thao hoặc giải trí: rạp hát, rạp chiếu phim, sân vận động thể thao,
bể bơi, khu phức hợp thể thao, bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, câu lạc bộ
đêm, địa điểm khiêu vũ...
- Trên phương tiện giao thông công cộng
(xe khách, tàu hỏa, thuyền, máy bay...) khi được định giá riêng.
Gồm cả:
- Bán các hàng thực phẩm và đồ uống để
ăn ngay tại ki-ốt, quầy hàng thực phẩm, bán hàng rong và những nơi tương tự bao
gồm cả các hàng thực phẩm và đồ uống pha chế sẵn tại các máy bán hàng tự động.
- Bán các món ăn nấu bởi các nhà hàng
để tiêu thụ ngoài cơ sở của họ.
- Bán các món ăn chế biến bởi nhà thầu
cung ứng dù được khách hàng đến lấy hoặc giao tận nhà cho khách hàng.
- Tiền tip.
Loại trừ:
- Mua thuốc lá (02.2.0); cuộc gọi điện
thoại (08.3.0).
11.1.1.1 Nhà hàng, quán cà phê
Bao gồm:
- Dịch vụ ăn uống, giải khát (bữa ăn,
đồ ăn nhẹ, đồ uống và giải khát) được cung cấp bởi:
- Nơi phục vụ các bữa ăn chính;
- Nơi chủ yếu phục vụ đồ uống: quán
cà phê, tiệc buffet, quán bar, phòng trà...
- Nơi cung cấp các dịch vụ giải trí,
văn hóa thể thao hoặc giải trí: rạp hát, rạp chiếu phim, sân vận động thể thao,
bể bơi, khu phức hợp thể thao, bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, câu lạc bộ
đêm, địa điểm khiêu vũ;
- Nhà hàng tự phục vụ;
- Tiêu thụ điếu thuốc lá trong phòng
chờ/quán shisha;
Gồm: tiền tip.
Loại trừ:
- Mua thuốc lá (02.2.0); cuộc gọi điện
thoại (08.3.0).
11.1.1.2 Dịch vụ đồ ăn nhanh và đồ
ăn mang đi
Bao gồm:
- Dịch vụ ăn uống và giải khát được
cung cấp bởi:
- Những điểm phục vụ bữa ăn nhẹ hoặc
đồ ăn nhanh;
- Trên phương tiện giao thông công cộng
(xe khách, tàu hỏa, thuyền, máy bay,...) khi được định giá riêng;
- Xe chở thực phẩm;
- Bán thực phẩm và đồ uống để ăn ngay
tại ki-ốt, quầy hàng thực phẩm, bán hàng rong và những nơi tương tự bao gồm cả
các hàng thực phẩm và đồ uống pha chế sẵn tại các máy bán
hàng tự động;
- Bán các món ăn nấu bởi các nhà hàng
để tiêu thụ ngoài cơ sở của họ;
- Bán các món ăn chế biến bởi nhà thầu
cung ứng dù được khách hàng đến lấy hoặc giao tận nhà cho khách hàng;
- Thịt gà nướng và những thứ tương tự
cho dùng ngay.
Gồm: tiền tip.
11.1.2 Nhà ăn căng-tin hoặc nhà ăn
trong trường học
Bao gồm:
- Dịch vụ ăn uống và giải khát tại
căng-tin hay nhà ăn nơi làm việc, văn phòng, và trong trường học, đại học và tổ
chức giáo dục khác.
- Nhà ăn trong trường đại học, bữa ăn
và phòng ăn tập thể của sĩ quan. Loại trừ:
- Thực phẩm và đồ uống cung cấp cho bệnh
viện nội trú (06.3).
11.1.2.0 Nhà ăn căn-tin hoặc nhà
ăn trong trường học
Bao gồm:
- Dịch vụ ăn uống và giải khát tại
căng-tin hay nhà ăn nơi làm việc, văn phòng, trong trường học, đại học và tổ chức
giáo dục khác.
Gồm cả:
- Nhà ăn trong trường đại học, bữa ăn
và phòng ăn tập thể của sĩ quan. Loại trừ:
- Thực phẩm và đồ uống cung cấp cho bệnh
viện nội trú (06.3).
11.2 Dịch vụ lưu trú
11.2.0 Dịch vụ lưu trú
Bao gồm:
- Dịch vụ lưu trú của:
- Khách sạn, nhà nội trú, nhà nghỉ,
nhà trọ và các tổ chức cung cấp dịch vụ trọ qua đêm có thêm bữa điểm tâm;
- Làng nghỉ dưỡng, trung tâm nghỉ
mát, khu cắm trại và dành cho các đoàn lữ hành, nhà trọ giá rẻ và nhà gỗ trên
núi;
- Trường nội trú và các tổ chức giáo
dục khác khi được định giá riêng;
- Giao thông công cộng (tàu hỏa, thuyền...)
khi được định giá riêng;
- Nhà trọ giá rẻ cho công nhân và người
nhập cư;
- Đặt phòng khách sạn theo giờ;
- Nhà lưu động (không di động); thuyền;
- Dịch vụ lưu trú được cung cấp bởi
cá nhân trong khoảng thời gian một năm hoặc ít hơn;
- Phí truy cập mạng cho người lên
danh sách, tìm và thuê nhà nghỉ;
- Phí lưu trú cho hãng du lịch, nếu
được định giá riêng biệt.
- Tiền quà, dịch vụ khuân vác.
Loại trừ:
- Chi trả của hộ gia đình cư ngụ tại
một căn phòng trong một khách sạn hoặc nhà nội trú được coi như nơi ở chính của
họ (04.1.1); tiền thuê do các hộ gia đình trả cho chỗ cư ngụ tạm thời hoặc chỗ
cư ngụ sẻ chia theo thời gian (04.1.2); các cuộc gọi điện thoại (08.3.1); dịch vụ cung ứng tại các cơ sở này, ngoại trừ cho bữa ăn sáng hoặc
bữa ăn khác được tính vào giá nơi lưu trú (11.1.1); nhà ở trong trại trẻ mồ
côi, nhà ở cho người tàn tật hoặc rối loạn chức năng (13.3.0).
11.2.0.1 Khách sạn, nhà nghỉ, nhà
trọ và những dịch vụ lưu trú tương tự
- Dịch vụ lưu trú trong khách sạn,
nhà nghỉ,
- Dịch vụ lưu trú trong nhà trọ và những
điểm tương tự, kể cả nhà nội trú, nhà trọ và các tổ chức cung cấp dịch vụ trọ
qua đêm có thêm bữa điểm tâm,
- Dịch vụ lưu trú được cung cấp bởi
cá nhân trong khoảng thời gian một năm hoặc ít hơn.
11.2.0.2 Khu nghỉ dưỡng, khu cắm
trại, nhà trọ và những dịch vụ lưu trú tương tự
Bao gồm:
- Làng nghỉ dưỡng, trung tâm nghỉ
mát, khu cắm trại và dành cho các đoàn lữ hành, nhà trọ giá rẻ, những địa điểm tương tự và nhà gỗ trên núi.
- Dịch vụ ăn nghỉ tại trung tâm nghỉ
mát tại điểm cắm trại làng nghỉ dưỡng, khu dành cho các đoàn lữ hành, thuyền
neo tại chỗ.
11.2.0.9 Dịch vụ lưu trú của các
cơ sở khác
Bao gồm:
- Trường nội trú và các tổ chức giáo
dục khác khi được định giá riêng,
- Giao thông công cộng (tàu hỏa, thuyền...)
khi được định giá riêng,
- Nhà trọ giá rẻ cho công nhân và người
nhập cư,
- Đặt phòng khách sạn theo giờ,
- Phí lưu trú cho hãng du lịch, nếu
được định giá riêng biệt,
- Phí truy cập mạng cho người lên
danh sách, tìm và thuê nhà nghỉ,
- Nhà lưu động (không di động); thuyền.
12 DỊCH VỤ BẢO
HIỂM VÀ TÀI CHÍNH
12.1 Dịch vụ bảo hiểm
Phí dịch vụ bảo hiểm được phân loại
theo loại hình bảo hiểm, cụ thể là: bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ (có
nghĩa là, bảo hiểm liên quan đến nhà ở, y tế, giao thông vận tải...). Phí dịch
vụ bảo hiểm đa rủi ro chi trả một số rủi ro sẽ được phân loại trên cơ sở các
chi phí rủi ro chính nếu các chi phí dịch vụ cho những rủi ro được bảo hiểm
không thể phân bổ.
Phí dịch vụ bảo hiểm được định nghĩa
là sự chênh lệch giữa tiền đòi bồi thường đến hạn và phí bảo hiểm thực thu với
món trả trên tiền bảo hiểm.
12.1.1 Bảo hiểm nhân thọ
Bao gồm:
- Phí dịch vụ bảo hiểm nhân thọ, bảo
hiểm phúc lợi tử vong, bảo hiểm giáo dục,...
12.1.1.0 Bảo hiểm nhân thọ
Bao gồm:
- Phí dịch vụ bảo
hiểm nhân thọ, bảo hiểm phúc lợi tử vong, bảo hiểm giáo dục...
12.1.2 Bảo hiểm nhà ở
- Phí dịch vụ do chủ hộ sở hữu và người
thuê nhà chi trả cho các loại bảo hiểm thường được người thuê nhà rút ra phòng
hỏa hoạn, trộm cắp, thiệt hại nước, v.v.
Loại trừ: phí dịch vụ do chủ hộ sở hữu
và người thuê nhà chi trả cho các loại bảo hiểm thường được gia chủ rút ra
(tiêu dùng trung gian).
12.1.2.0 Bảo hiểm nhà ở
Bao gồm:
- Phí dịch vụ do chủ hộ sở hữu và người
thuê nhà chi trả cho các loại bảo hiểm thường được người thuê nhà rút ra phòng
hỏa hoạn, trộm cắp, thiệt hại nước...
Loại trừ:
- Phí dịch vụ do chủ hộ sở hữu và người
thuê nhà chi trả cho các loại bảo hiểm thường được gia chủ rút ra (tiêu dùng
trung gian).
12.1.3 Bảo hiểm sức khỏe
- Phí dịch vụ bệnh nhân và bảo hiểm
tai nạn,
- Phí dịch vụ bảo hiểm y tế xã hội (bắt
buộc),
- Phí dịch vụ bảo hiểm y tế du lịch.
12.1.3.0 Bảo hiểm sức khỏe
Bao gồm:
- Phí dịch vụ bệnh nhân và bảo hiểm
tai nạn,
- Phí dịch vụ bảo hiểm y tế xã hội (bắt
buộc),
- Phí dịch vụ bảo hiểm y tế du lịch.
12.1.4 Bảo hiểm giao thông
- Phí dịch vụ bảo hiểm phương tiện
giao thông cá nhân.
- Phí dịch vụ bảo hiểm du lịch (chi
trả cho kế hoạch chuyến đi, hủy chuyến đi...) và bảo hiểm hành lý.
12.1.4.1 Bảo hiểm phương tiện giao
thông
Bao gồm:
- Phí dịch vụ bảo hiểm phương tiện
giao thông cá nhân.
12.1.4.2 Bảo hiểm du lịch
Bao gồm:
- Phí dịch vụ bảo hiểm du lịch (chi
trả cho kế hoạch chuyến đi, hủy chuyến đi...) và bảo hiểm hành lý.
Loại trừ:
- Dịch vụ bảo hiểm y tế du lịch
(12.1.3.0)
12.1.5 Bảo hiểm khác
Bao gồm:
- Phí dịch vụ bảo hiểm khác như trách
nhiệm dân sự với tổn thất hoặc thiệt hại cho bên thứ ba hay tài sản của họ.
Loại trừ:
- Phí dịch vụ bảo hiểm phương tiện vận
tải cá nhân (12.1.4).
12.1.5.0 Bảo hiểm khác
Bao gồm:
- Phí dịch vụ bảo hiểm khác như trách
nhiệm dân sự với tổn thất hoặc thiệt hại cho bên thứ ba hay tài sản của họ.
Loại trừ:
- Phí dịch vụ bảo hiểm phương tiện vận
tải cá nhân (12.1.4).
12.2 Dịch vụ tài chính
12.2.1 Dịch vụ trung gian tài
chính được xác định gián tiếp (FISIM)
Bao gồm:
- Dịch vụ trung gian tài chính được
xác định gián tiếp.
12.2.1.0 Dịch vụ trung gian tài
chính được xác định gián tiếp
Bao gồm:
- Dịch vụ trung gian tài chính được
xác định gián tiếp.
12.2.9 Dịch vụ tài chính khác chưa
được phân vào đâu
Bao gồm:
- Chi phí thực tế cho các dịch vụ tài
chính của ngân hàng, bưu điện, ngân hàng tiết kiệm, tổ chức đổi tiền và các thiết
chế tài chính khác;
- Phí và lệ phí dịch vụ môi giới, tư
vấn đầu tư, tư vấn thuế và các dịch vụ tương tự;
- Phí quản lý quỹ hưu trí cá nhân và
các quỹ khác;
- Phí chuyển tiền.
12.2.9.1 Phí của các ngân hàng,
bưu điện
Bao gồm:
- Phí dịch vụ tài chính của ngân hàng,
bưu điện, ngân hàng tiết kiệm, tổ chức đổi tiền và các thiết chế tài chính
khác.
12.2.9.2 Phí và lệ phí dịch vụ môi
giới, tư vấn đầu tư
Bao gồm:
- Phí dịch vụ tư vấn thuế và các dịch
vụ tương tự.
12.2.9.9 Dịch vụ tài chính quốc tế
và các dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu
Bao gồm:
- Phí chuyển tiền;
- Phí quản lý quỹ hưu trí cá nhân và
các quỹ khác;
- Các dịch vụ tài chính khác chưa được
phân vào đâu.
13 CHĂM SÓC CÁ
NHÂN, BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÁC
13.1 Hàng hóa và dịch vụ cho chăm sóc cá nhân
13.1.1 Thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân
Bao gồm:
- Dao cạo râu điện, máy xén tóc và tẩy
lông, máy sấy tóc cầm tay và máy sấy tóc có nắp, bàn duỗi thẳng, kẹp uốn tóc và
lược tạo kiểu tóc, đèn tử ngoại, máy rung, bàn chải đánh răng điện và các thiết
bị điện khác cho vệ sinh răng miệng...
- Sửa chữa thiết bị điện tử chăm sóc
cá nhân.
13.1.1.1 Thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân
Bao gồm:
- Dao cạo râu điện, máy xén tóc và tẩy
lông, máy sấy tóc cầm tay và máy sấy tóc có nắp, bàn duỗi thẳng, kẹp uốn tóc và
lược tạo kiểu tóc, đèn tử ngoại, máy rung, bàn chải đánh răng điện và các thiết
bị điện khác cho vệ sinh răng miệng...
Loại trừ:
- Sửa chữa thiết bị điện tử chăm sóc
cá nhân.
13.1.1.2 Sửa chữa thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân
Bao gồm:
- Sửa chữa thiết bị điện tử chăm sóc
cá nhân.
13.1.2 Thiết bị, vật dụng và sản
phẩm chăm sóc cá nhân khác
Bao gồm:
- Thiết bị không dùng điện: dao cạo
râu, dao cạo và xén tóc và lưỡi dao cho dụng cụ này, kéo, dũa móng tay, lược, bàn
chải cạo râu, bàn chải tóc, bàn chải đánh răng, bàn chải móng tay, kẹp tóc, dụng
cụ uốn, cân điện tử cá nhân, cân trẻ em...
- Vật dụng vệ sinh cá nhân: xà phòng
vệ sinh, xà phòng đặc dụng, dầu và sữa rửa mặt, xà phòng cạo râu, kem và bột cạo
râu, kem đánh răng, sáp tẩy lông...
- Sản phẩm làm đẹp: son môi, sơn móng
tay, sản phẩm trang điểm và tẩy trang (bao gồm cả hộp phấn sáp bột bỏ túi, bàn
chải và cái nùi bông thoa phấn), keo xịt tóc và nước thơm gội đầu, các sản phẩm
trước khi cạo râu và sau khi cạo râu, sản phẩm tắm nắng và kem chống nắng, chất
tẩy lông, nước hoa và nước vệ sinh,...
13.1.2.1 Thiết bị chăm sóc cá nhân
không dùng điện
Bao gồm:
- Dao cạo râu, dao cạo và xén tóc và
lưỡi dao cho dụng cụ này, kéo, dũa móng tay, lược, bàn chải cạo râu, bàn chải
tóc, bàn chải đánh răng, bàn chải móng tay, kẹp tóc, dụng cụ uốn, cân điện tử
cá nhân, cân trẻ em...
13.1.2.2 Đồ dùng vệ sinh cá nhân
thiết yếu
Bao gồm:
- Xà phòng vệ sinh và xà phòng y tế,
xà phòng và kem cạo râu, dầu gội đầu và sản phẩm bồn tắm, giấy vệ sinh, khăn giấy,
các chất khử mùi, khăn ăn của trẻ sơ sinh (kể cả khăn ăn dùng một lần của trẻ
sơ sinh), băng vệ sinh và khăn vệ sinh của phụ nữ.
Loại trừ:
- Khăn mùi xoa làm bằng vải sợi.
13.1.2.9 Vật phẩm chăm sóc cá nhân
khác
Bao gồm:
- Dầu và sữa rửa mặt, sáp tẩy lông,
áo bông, khăn giấy, bông gòn, bọt biển nhà vệ sinh...
- Sản phẩm chăm sóc sức khỏe và bí
truyền (phương thuốc tự nhiên, thảo mộc, đá chữa bệnh,...)
- Sản phẩm làm đẹp: son môi, sơn móng
tay, sản phẩm trang điểm và tẩy trang (bao gồm cả hộp phấn sáp bột bỏ túi, bàn
chải và cái nùi bông thoa phấn), keo xịt tóc và nước thơm gội đầu, các sản phẩm
trước khi cạo râu và sau khi cạo râu, sản phẩm tắm nắng và kem chống nắng, chất
tẩy lông, nước hoa và nước vệ sinh...
13.1.3 Dịch vụ làm tóc và chăm sóc
sắc đẹp
Bao gồm:
- Dịch vụ tại tiệm làm tóc, hớt tóc,
cửa hiệu làm đẹp, chăm sóc móng tay, móng chân, tắm Thổ Nhĩ Kỳ, phòng tắm hơi,
phòng tắm nắng, mát xa phi y tế...
- Chăm sóc toàn thân, chống rụng tóc,
câu lạc bộ ăn kiêng, dịch vụ xăm mình và xỏ lỗ,
- Phẫu thuật thẩm mỹ cho các mục đích
khác ngoài phẫu thuật chỉnh hình.
Loại trừ:
- Spa cho mục
đích y tế (06.2) hoặc (06.3); trung tâm thể dục thẩm mỹ (09.4.6).
13.1.3.1 Làm tóc cho nam giới và
trẻ em
Bao gồm:
- Dịch vụ tại tiệm làm tóc, hớt tóc
cho nam giới và trẻ em.
13.1.3.2 Làm tóc cho phụ nữ
Bao gồm:
- Dịch vụ tại tiệm làm tóc cho phụ nữ.
13.1.3.3 Dịch vụ chăm sóc sắc đẹp
Bao gồm:
- Chăm sóc sắc đẹp trên khuôn mặt, chống
rụng tóc, phòng tắm nắng, chăm sóc móng chân, chăm sóc toàn thân, chăm sóc móng
tay, trị liệu Thalasso, phòng tắm Thổ Nhĩ Kỳ, phòng tắm hơi, mát xa phi y tế...,
- Câu lạc bộ ăn kiêng, dịch vụ xăm
mình và xỏ lỗ,
- Phẫu thuật thẩm mỹ cho các mục đích
khác ngoài phẫu thuật chỉnh hình.
13.2 Hàng hóa và vật dụng cá nhân
chưa được phân vào đâu
13.2.1 Trang sức, đồng hồ treo tường
và đồng hồ đeo tay
Bao gồm:
- Đá, kim loại và đồ trang sức quý hiếm
được tạo hình từ đá và kim loại đó;
- Đồ nữ trang giả, khuy măng sét và kẹp
cà vạt;
- Đồng hồ treo tường, đồng hồ đeo
tay, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ báo thức, đồng hồ du lịch;
- Sửa chữa các sản phẩm này.
Loại trừ:
- Đồ trang trí (05.1.1) hoặc
(05.4.0); đồng hồ radio (08.1.5); đá, kim loại và đồ trang sức quý được tạo
hình từ những loại đá và kim loại này thu được chủ yếu nhằm giữ giá trị (hình
thành vốn); đồng hồ thông minh (08.1.3)
13.2.1.1 Trang sức, đồng hồ treo
tường và đồng hồ đeo tay
Bao gồm:
- Đá, kim loại và đồ trang sức quý hiếm
được tạo hình từ đá và kim loại đó;
- Đồ nữ trang giả, khuy măng sét và kẹp
cà vạt;
- Đồng hồ treo tường, đồng hồ đeo
tay, đồng hồ bấm giờ, đồng hồ báo thức, đồng hồ du lịch;
Loại trừ:
- Đồ trang trí (05.1.1) hoặc
(05.4.0);
- Đá, kim loại và đồ trang sức quý được
tạo hình từ những loại đá và kim loại này, chủ yếu nhằm giữ giá trị (hình thành
vốn);
- Đồng hồ radio (08.1.5);
- Đồng hồ thông minh (08.1.3).
13.2.1.2 Sửa chữa trang sức, đồng
hồ treo tường và đồng hồ đeo tay
Bao gồm:
- Sửa chữa trang sức, đồng hồ treo tường
và đồng hồ đeo tay.
13.2.9 Vật dụng cá nhân khác
Bao gồm:
- Các mặt hàng du lịch và đồ chứa vật
dụng cá nhân: vali, hòm, túi du lịch, cặp tài liệu, cặp bọc bằng da, cặp sách,
ví nam, ví nữ..;
- Vật dụng cho em bé: xe nôi, xe đẩy,
giường nôi, ghế ngồi có thể ngả, giường và ghế ngồi cho trẻ trên xe ô tô, cái dịu
trẻ em trên lưng, cái địu trẻ em ở đằng trước, dây đai để
giữ trẻ và dây an toàn...;
- Vật dụng cho người hút thuốc: ống, bật
lửa, hộp thuốc lá, dụng cụ cắt xì gà, gạt tàn thuốc, thiết bị thuốc lá điện tử...;
- Vật dụng cá nhân linh tinh: kính mắt,
cây gậy chống đi bộ và ba toong, ô dù và lọng, quạt, dây móc khóa...;
- Vật dụng tang lễ: quan tài, bia mộ,
bình đựng di cốt...;
- Sửa chữa và thuê các sản phẩm này.
- Chất lỏng dễ cháy; nhiệt kế treo tường
và khí áp kế.
Loại trừ:
- Nội thất cho trẻ (05.1.1); túi mua
đồ (05.2.0); bình bú sữa (05.4.0).
13.2.9.1 Hàng hóa và vật dụng du lịch,
cho trẻ em và vật dụng cá nhân khác chưa được phân vào đâu
Bao gồm:
- Các mặt hàng du lịch và đồ chứa vật
dụng cá nhân: vali, hòm, túi du lịch, cặp tài liệu, cặp bọc bằng da, cặp sách,
ví nam, ví nữ, túi xách, ba lô.;
- Vật dụng cho em bé:
- Xe nôi, xe đẩy;
- Giường nôi;
- Ghế ngồi có thể ngả;
- Giường và ghế ngồi
cho trẻ trên xe ô tô;
- Cái địu trẻ em
trên lưng;
- Cái địu trẻ em ở đằng trước;
- Dây đai để giữ trẻ và dây an
toàn...;
- Vật dụng cho người hút thuốc: ống,
bật lửa, hộp thuốc lá, dụng cụ cắt xì gà, gạt tàn thuốc, thiết bị thuốc lá điện
tử...;
- Vật dụng cá nhân linh tinh: kính mắt,
cây gậy chống đi bộ và ba toong, ô dù và lọng, quạt, dây móc khóa...;
- Vật dụng tang lễ: quan tài, bia mộ,
bình đựng di cốt...;
- Sửa chữa và thuê các sản phẩm này.
- Chất lỏng dễ cháy; nhiệt kế treo tường
và khí áp kế.
Loại trừ:
- Túi mua đồ (05.2.0.9)
- Nội thất cho trẻ (05.1.1.9)
- Bình bú sữa (05.4.0.3)
13.2.9.2 Sửa chữa hoặc thuê vật dụng cá nhân khác
Bao gồm:
- Sửa chữa những vật dụng này.
- Thuê những vật dụng này.
13.3 Bảo trợ xã hội
Bảo trợ xã hội như định nghĩa tại đây
bao gồm dịch vụ hỗ trợ và trợ giúp phi y tế được cung cấp cho những đối tượng: người già, người khuyết tật, mắc chấn thương và bệnh
nghề nghiệp, nạn nhân, thất nghiệp, nghèo túng, vô gia cư, người có thu nhập thấp,
người bản địa, người nhập cư, tị nạn, người nghiện rượu và ma túy... Nó gồm cả
dịch vụ hỗ trợ và trợ giúp cung cấp cho gia đình và trẻ em.
13.3.0 Bảo trợ xã hội
Dịch vụ này gồm chăm sóc dân cư, trợ
giúp gia đình, chăm sóc ban ngày và tái phục hồi. Cụ thể hơn, nhóm này bao gồm
thanh toán của hộ gia đình cho:
- Nhà dưỡng lão ngoài khu vực y tế
cho người cao tuổi, nhà ở ngoài khu vực y tế cho người khuyết tật, trung tâm
tái hồi phục cung cấp hỗ trợ dài hạn phi y tế cho cá nhân hơn là chăm sóc sức
khỏe và liệu pháp hồi phục, trường học cho người khuyết tật với mục tiêu chính
là giúp học sinh vượt qua khiếm khuyết bản thân.
- Hỗ trợ phi y tế để cưu mang người
già và người khuyết tật tại nhà (dịch vụ vệ sinh nhà, chương trình bữa ăn, các
trung tâm chăm sóc ban ngày, dịch vụ chăm sóc ban ngày, dịch vụ chăm sóc kì nghỉ);
- Giữ trẻ khi xa gia đình, nhà trẻ,
các cơ sở chăm sóc ban ngày, vú nuôi, nhà trẻ và các cơ sở trông giữ trẻ khác
cho trẻ sơ sinh, mẫu giáo (ngoài hệ thống giáo dục), tổ mẫu giáo và các cơ sở
trông giữ trẻ khác;
- Tư vấn, hướng dẫn, xét định, khích
lệ và tiếp nhận dịch vụ cho gia đình.
Loại trừ:
Hỗ trợ xã hội và dịch vụ chăn sóc xã
hội khác mà được tích hợp vào gói chăm sóc đi kèm dịch vụ y tế sẽ được gộp vào
nhóm 06.2.3 nếu dịch vụ y tế không yêu cầu ở lại qua đêm và 06.3.2 nếu dịch vụ
đó yêu cầu ở lại qua đêm. Ví dụ, dịch vụ nhà an dưỡng y tế hoặc bệnh viện điều
dưỡng; dịch vụ của các nhà dưỡng lão với các dịch vụ chăm sóc điều dưỡng; bệnh
xá cho chăm sóc bệnh nhân nội trú; dịch vụ của các cơ sở chăm sóc giảm nhẹ cho
bệnh nan y; dịch vụ của các nhà dưỡng lão; nhà nghỉ dưỡng với chăm sóc điều dưỡng;
dịch vụ của các cơ sở điều dưỡng chuyên môn (ví dụ tại Hoa Kỳ); dịch vụ nhà
giáo dưỡng; dịch vụ của các cơ sở chữa chậm phát triển tinh thần dân cư; khám sức
khỏe tinh thần và lạm dụng thuốc cho bệnh nhân mãn tính
(ví dụ những người có bệnh mất trí nhớ); dịch vụ của các cơ sở phục hồi chức
năng cho người nghiện rượu hoặc nghiện ma túy (trừ các bệnh viện được cấp
phép); dịch vụ của các nhà an dưỡng hoặc các bệnh viện sức khỏe tâm thần sẽ được
xếp vào nhóm 06.3.2.
13.3.0.1 Dịch vụ chăm sóc trẻ em
Bao gồm:
- Giữ trẻ khi xa gia đình,
- Nhà trẻ, các cơ sở chăm sóc ban
ngày, vú nuôi, nhà trẻ và các cơ sở trông giữ trẻ khác cho trẻ sơ sinh,
- Mẫu giáo
(ngoài hệ thống giáo dục),
- Trung tâm sau giờ học.
Loại trừ:
- Người trông trẻ (05.6.2.1)
- Trường mẫu giáo trong hệ thống giáo
dục (nhóm 10)
13.3.0.2 Nhà dưỡng lão ngoài khu vực
y tế cho người cao tuổi và nhà ở cho người khuyết tật
Bao gồm:
- Nhà dưỡng lão cho người cao tuổi,
- Nhà ở cho người khuyết tật,
- Trung tâm phục hồi chức năng và liệu
pháp phục hồi chức năng ngoài ngành y;
Loại trừ:
Dịch vụ nhà an dưỡng y tế hoặc bệnh
viện điều dưỡng; dịch vụ của các nhà dưỡng lão với các dịch vụ chăm sóc điều dưỡng;
bệnh xá cho chăm sóc bệnh nhân nội trú; dịch vụ của các cơ sở chăm sóc giảm nhẹ
cho bệnh nan y; dịch vụ của các nhà dưỡng lão; nhà nghỉ dưỡng với chăm sóc điều
dưỡng; dịch vụ của các cơ sở điều dưỡng chuyên môn (ví dụ tại Hoa Kỳ); dịch vụ
nhà giáo dưỡng, dịch vụ của các cơ sở chữa chậm phát triển
trí não dân cư; khám sức khỏe tâm thần và lạm dụng thuốc cho bệnh nhân mãn tính
(ví dụ những người có bệnh mất trí nhớ); dịch vụ của các cơ sở phục hồi chức
năng cho người nghiện rượu hoặc nghiện ma túy (trừ các bệnh viện được cấp
phép); dịch vụ của các nhà an dưỡng hoặc các bệnh viện sức khỏe tâm thần.
13.3.0.3 Dịch vụ cưu mang thành
viên trong gia đình riêng
Bao gồm:
- Hỗ trợ cưu mang người già và người khuyết
tật tại nhà (dịch vụ vệ sinh nhà, chương trình bữa ăn, các trung tâm chăm sóc
ban ngày, dịch vụ chăm sóc ban ngày, dịch vụ chăm sóc kì nghỉ).
13.3.0.9 Dịch vụ bảo trợ xã hội khác
Bao gồm:
- Trường học cho người khuyết tật với
mục tiêu chính là giúp học sinh vượt qua khiếm khuyết bản thân.
- Hướng dẫn, xét định, khích lệ và tiếp
nhận dịch vụ cho gia đình.
13.4 Những dịch vụ khác chưa được
phân vào đâu
13.4.0 Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu
Bao gồm:
- Phí dịch vụ pháp lý, công ty tuyển
dụng...
- Phí dịch vụ lo lễ tang và dịch vụ
tang lễ khác;
- Thanh toán cho các dịch vụ của đại
lý bất động sản, đại lý nhà đất, nhà bán đấu giá, phòng bán hàng đấu giá, các
nhà môi giới chứng khoán và các trung gian khác;
- Thanh toán cho bản sao và bản mô phỏng
giấy tờ khác;
- Lệ phí cấp giấy khai sinh, giấy chứng
nhận tình trạng hôn nhân, giấy khai tử và văn bản hành chính khác;
- Thanh toán cho các thông báo và quảng
cáo đăng trên báo;
- Thanh toán cho các dịch vụ tướng
pháp, nhà chiêm tinh, thám tử tư, vệ sĩ, công ty mai mối và các nhà tư vấn hướng
dẫn kết hôn, nhà văn quần chúng, nhượng quyền phức hợp (ghế, nhà vệ sinh, phòng
để mũ áo), xăm mình và xỏ lỗ,..
13.4.0.0 Những dịch vụ khác chưa
được phân vào đâu
Bao gồm:
- Phí dịch vụ pháp lý, công ty tuyển
dụng...;
- Phí dịch vụ lo lễ tang và dịch vụ
tang lễ khác;
- Thanh toán cho các dịch vụ của đại
lý bất động sản, đại lý nhà đất, nhà bán đấu giá, phòng bán hàng đấu giá, các
nhà môi giới chứng khoán và các trung gian khác;
- Thanh toán cho bản sao và bản mô phỏng
giấy tờ khác;
- Lệ phí cấp giấy khai sinh, giấy chứng
nhận tình trạng hôn nhân, giấy khai tử và văn bản hành chính khác;
- Thanh toán cho các thông báo và quảng
cáo đăng trên báo;
- Thanh toán cho các dịch vụ tướng
pháp, nhà chiêm tinh, thám tử tư, vệ sĩ, công ty mai mối và các nhà tư vấn hướng
dẫn kết hôn, nhà văn quần chúng, nhượng quyền phức hợp (ghế, nhà vệ sinh, phòng
để mũ áo), xăm mình và xỏ lỗ,...