Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1319/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu:
1319/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Hòa Bình
Ngày ban hành:
16/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1319/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 16 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN BÌNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quy ền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản s ố 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định
về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đ ất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều ch ỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu h ồi đất; dự án có sử dụng đất tr ồng lúa, đất
rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (s ố 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016; s ố 10/NQ-HĐND ngày 06
tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 7 năm 2019; s ố 54/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2019 và s ố 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
quận Bình Thạnh tại Tờ trình s ố 805/TTr-UBND ngày
16 tháng 3 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2070/TTr-TNMT-QLĐ
ngày 25 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận
Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 17
Phường 19
Phường 21
Phường 22
Phường 24
Phường 25
Phường 26
Phường 27
Phường 28
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +... (24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
2.078,59
26,47
32,17
46,17
37,00
29,77
39,64
77,44
111,39
262,23
32,21
51,52
64,46
39,65
39,81
180,77
56,69
184,06
131,43
86,29
549,43
1
Đất nông
nghiệp
NNP
260,37
260,37
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
122,25
122,25
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
62,18
62,18
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
45,34
45,34
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
30,60
30,60
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.818,22
26,47
32,17
46,17
37,00
29,77
39,64
77,44
111,391
262,230
32,213
51,5200
64,46
39,65
39,81
180,77
56,69
184,06
131,43
86,29
289,06
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
20,75
0,24
0,07
0,68
2,77
0,22
1,70
6,27
8,42
0,38
2.2
Đất an ninh
CAN
3,25
0,01
0,49
0,02
0,07
1,42
0,74
0,20
0,02
0,05
0,22
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
56,70
0,67
1,70
0,26
1,12
0,30
3,26
6,20
7,01
0,95
1,03
1,74
0,17
1,04
0,21
1,06
4,40
1,68
3,07
20,84
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
39,27
0,07
0,09
0,48
0,23
0,27
0,03
22,55
0,02
2,22
0,17
0,34
0,65
1,54
5,20
1,01
3,28
1,12
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ t ầ ng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
424,34
8,89
6,70
16,13
7,00
8,05
12,93
18,94
35,22
59,36
9,63
12,99
22,70
12,56
9,35
37,19
11,34
42,88
35,66
15,15
41,64
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn h ó a
DDT
1,60
1,60
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.12
Đất b ã i th ả i, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
879,58
15,26
19,29
24,82
26,97
18,95
24,64
51,01
56,68
109,40
18,24
29,92
32,30
18,34
22,72
92,28
39,76
93,33
75,08
29,14
81,45
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
8,22
0,11
0,39
0,17
0,14
0,18
0,34
0,47
0,59
0,17
2,23
0,06
0,69
0,10
0,04
0,16
0,23
0,19
0,20
0,49
1,27
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,99
0,02
0,10
0,09
0,11
0,04
0,12
0,02
0,04
0,14
0,20
0,12
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
27,99
0,01
0,53
0,49
1,61
0,37
0,50
1,81
1,20
6,30
0,14
0,23
4,04
0,66
0,15
0,09
1,14
0,54
1,22
6,96
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
2,28
0,43
0,34
0,51
0,68
0,18
0,06
0,08
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,25
0,03
0,01
0,03
0,03
0,05
0,01
0,08
0,01
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
27,60
0,01
0,19
0,27
0,13
0,16
4,46
4,74
0,64
0,93
3,97
0,08
2,88
3,98
5,05
0,13
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,47
0,07
0,17
0,11
0,18
0,20
0,16
0,05
0,01
0,01
0,04
0,09
0,38
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
323,51
0,52
4,27
2,09
0,53
4,66
49,77
4,75
2,17
4,79
5,83
38,99
2,76
25,37
12,23
30,10
134,69
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất ch ưa sử
dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh t ế *
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
2.078,59
26,47
32,17
46,17
37,00
29,77
39,64
77,44
111,39
262,23
32,21
51,52
64,46
39,65
39,81
180,77
56,69
184,06
131,43
86,29
549,43
2. Diện tích thu hồi
đất năm 2021:
Đơn vị tính : ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 17
Phường 19
Phường 21
Phường 22
Phường 24
Phường 25
Phường 26
Phường 27
Phường 28
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2,49
2,49
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
1,45
1,45
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,32
0,32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,64
0,64
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,08
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
21,89
0,04
0,09
1,35
0,23
2,39
2,26
0,76
0,88
12,06
1,83
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,03
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,93
0,01
0,30
0,01
0,26
0,35
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,05
0,03
0,12
0,16
0,02
0,50
0,22
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,10
0,02
0,04
0,80
0,22
0,02
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,02
0,02
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
15,44
0,03
0,07
0,82
0,20
2,21
1,17
0,73
0,23
9,00
0,98
2 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,15
0,15
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,17
0,03
0,04
0,10
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,16
0,16
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,07
0,07
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2,73
2,27
0,46
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,04
0,02
0,02
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 17
Phường 19
Phường 21
Phường 22
Phường 24
Phường 25
Phường 26
Phường 27
Phường 28
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ ...+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2,49
2,49
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1,45
1,45
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,32
0,32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,64
0,64
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,08
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L U A/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
L U A/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RP H /NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,39
0,02
0,02
0,01
0,35
0,61
0,46
0,04
0,71
0,02
2,42
1,33
5,40
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
ph ải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2021: Theo số liệu thống
kê đất đai năm 2020 quận Bình Thạnh không còn nhóm đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm phối hợp
và thực hiện:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban
nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển
mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) D.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hòa Bình
Quyết định 1319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2021 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
1.376
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng