|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4852/BGTVT-KCHT 2017 thứ tự ưu tiên xây gồ giảm tốc đường ngang đường sắt
Số hiệu:
|
4852/BGTVT-KCHT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Đông
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4852/BGTVT-KCHT
V/v danh mục thứ tự
ưu tiên xây dựng gồ giảm tốc đối với đường ngang đường sắt.
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 05
năm 2017
|
Kính
gửi:
|
- UBND các tỉnh, thành phố: Lào
Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Lạng Sơn,
Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Ninh
Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định,
Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, TP. Hồ Chí
Minh, Lâm Đồng;
- Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương;
- Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.
|
Bộ GTVT nhận được Công văn số 979/ĐS-QLHT
ngày 14/4/2017 của Tổng công ty ĐSVN về việc đề xuất danh mục, thứ tự ưu tiên
xây dựng gồ giảm tốc tại các điểm giao cắt cùng mức giữa đường bộ và đường sắt.
Sau khi xem xét ý kiến của Cục ĐSVN tại Công văn số 737/CĐSVN-KCHT ngày 28/4/2017,
Bộ GTVT có ý kiến như sau:
1. Chấp thuận danh mục, thứ tự ưu
tiên xây dựng gồ giảm tốc tại các điểm giao cắt cùng mức giữa đường bộ và đường
sắt trong Phụ lục đính kèm, với tiêu chí xây dựng gồ giảm tốc theo thứ tự ưu
tiên sau: các đường ngang phòng vệ bằng biển báo, cảnh báo tự động, lối đi dân
sinh có chiều rộng lớn hơn 2,5m tiềm ẩn nguy cơ xảy ra tai
nạn giao thông cao, đường ngang không có người gác và lối đi dân sinh bị che
khuất tầm nhìn.
2. Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố
có đường sắt đi qua, cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ danh mục, thứ tự ưu tiên, tiêu chí thực hiện khẩn trương triển
khai xây dựng gồ giảm tốc theo tiến độ đã đề ra.
3. Văn phòng Quỹ BTĐB TW chủ động phối hợp với UBND các tỉnh, thành phố báo cáo Hội đồng
Quỹ BTĐB TW dự kiến kinh phí xây dựng để ưu tiên bố trí vốn
thực hiện nhằm giảm thiểu tai nạn giao thông đường bộ, đường sắt theo Thông báo
số 166/TB-VPCP ngày 29/3/2017 của Văn phòng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ ATGT;
- Tổng cục ĐBVN;
- Cục ĐSVN;
- Lưu VT, KCHT(3).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THỨ TỰ ƯU TIÊN CÁC VỊ TRÍ GIAO CẮT
GIỮA ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG SẮT
(Kèm theo Văn bản số 4852/BGTVT-KCHT
ngày 08 tháng 5 năm
2017)
A-ĐƯỜNG NGANG
BIỂN BÁO:
TT
|
Tuyến
ĐS
|
Lý
trình giao cắt ĐS
|
Kết
cấu mặt đường bộ qua đường ngang
|
Chiều
rộng mặt đường bộ (m)
|
Giao
cắt với tuyến đường bộ
|
Địa
phận
|
Mức
độ ưu tiên
|
Xã,
Phường
|
Quận,
Huyện
|
Tỉnh, TP
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Phạm vi Công
ty CPĐS Yên Lào
|
1
|
YV-LC
|
Km185+440
|
Bê
tông XM
|
6
|
Đ. Nội
thị
|
TT.
Mậu A
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
1
|
2
|
YV-LC
|
Km189+060
|
BT
Nhựa
|
6
|
Đ.
Liên xã
|
X. Mậu
Đông
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
1
|
3
|
PL-XG
|
Km262+373
|
BT
Nhựa
|
6
|
Đ. Nội
thị
|
TT.
Phố Lu
|
Bảo
Thắng
|
Lào
Cai
|
2
|
II. Phạm vi Công
ty CPĐS Vĩnh Phú
|
4
|
YV-LC
|
Km
55+430
|
BTN
|
6
|
Liên
xã
|
Định
Trung
|
TP.Vĩnh
Yên
|
Vĩnh
Phúc
|
1
|
5
|
YV-LC
|
Km
60+425
|
BTN
|
6
|
Liên
xã
|
Hợp
Thịnh
|
Tam
Dương
|
Vĩnh
Phúc
|
1
|
6
|
YV-LC
|
Km
61+975
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Yên
Bình
|
Vĩnh
Tường
|
Vĩnh
Phúc
|
1
|
7
|
YV-LC
|
Km
63+850
|
CPĐD
|
6
|
Liên
xã
|
Trấn Hưng
|
Vĩnh
Tường
|
Vĩnh
Phúc
|
1
|
8
|
YV-LC
|
Km
68+000
|
BTN
|
6
|
Liên
xã
|
Việt
Xuân
|
Vĩnh
Tường
|
Vĩnh
Phúc
|
1
|
9
|
YV-LC
|
Km
86+700
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Chu
Hóa
|
TP
Việt Trì
|
Phú
Thọ
|
1
|
10
|
YV-LC
|
Km
100+750
|
BTXM
|
6
|
Đường
Đoàn Kết
|
Âu
Cơ
|
TX
Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
1
|
11
|
YV-LC
|
Km
105+850
|
BTXM
|
6
|
Liên
Xã
|
Sơn Cương
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
12
|
YV-LC
|
Km
112+430
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Hoàng
Cương
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
13
|
YV-LC
|
Km
114+825
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Mạn
Lạn
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
14
|
YV-LC
|
Km
116+150
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Phương
Lĩnh
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
15
|
YV-LC
|
Km
123+500
|
BTN
|
6
|
Liên
xã
|
Mai
Tùng
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
1
|
16
|
YV-LC
|
Km
126+400
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Lang
Sơn
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
1
|
17
|
YV-LC
|
Km
127+070
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Lang
Sơn
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
1
|
18
|
YV-LC
|
Km 128+800
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Minh
Hạc
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
1
|
19
|
YV-LC
|
Km
133+970
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Y
Sơn
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
1
|
20
|
YV-LC
|
Km
135+800
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Phụ
Khánh
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
1
|
21
|
YV-LC
|
Km
139+200
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Phụ
Khánh
|
Hạ Hòa
|
Phú
Thọ
|
1
|
III. Phạm vi
Công ty CPĐS Hà Thái
|
22
|
BH-VĐ
|
Km0+609
|
CP
|
4
|
Liên
xã
|
Nam
Hồng
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
3
|
23
|
BH-VĐ
|
Km1+075
|
TĐBT
|
9
|
Liên
xã
|
Nam
Hồng
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
3
|
24
|
BH-VĐ
|
Km13+882
|
TĐBT
|
8
|
Liên
xã
|
Cổ
Nhuế
|
Bắc Từ Liêm
|
Hà Nội
|
1
|
25
|
BH-VĐ
|
Km15+200
|
TĐBT
|
9
|
Liên
phường
|
Phú
Diễn
|
Bắc Từ Liêm
|
Hà Nội
|
1
|
26
|
BH-VĐ
|
Km18+939
|
BTN
|
5
|
Liên
xã
|
Tây
Mỗ
|
Nam
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
1
|
27
|
BH-VĐ
|
Km24+800
|
TĐBT
|
6
|
Liên
xã
|
La
Phù
|
Hoài
Đức
|
Hà Nội
|
2
|
28
|
BH-VĐ
|
Km27+223
|
TĐBT
|
6
|
Liên
phường
|
Yên
Nghĩa
|
Hà
Đông
|
Hà Nội
|
1
|
29
|
BH-VĐ
|
Km31+900
|
TĐBT
|
6
|
Liên
phường
|
Phú
Lương
|
Hà
Đông
|
Hà Nội
|
2
|
30
|
BH-VĐ
|
Km37+149
|
TĐBT
|
6
|
Liên
xã
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
1
|
31
|
BH-VĐ
|
Km38+051
|
TĐBT
|
5
|
Liên
xã
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
2
|
32
|
YV-LC
|
Km16+250
|
BTN
|
6
|
Liên
xã
|
Việt
Hùng
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
1
|
33
|
YV-LC
|
Km27+950
|
TĐBT
|
6
|
Liên
xã
|
Nam
Hồng
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
34
|
YV-LC
|
Km28+350
|
TĐBT
|
6
|
Liên
xã
|
Nam
Hồng
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
35
|
ĐA-QT
|
Km2+450
|
TĐBT
|
6
|
Liên
xã
|
Đông
Anh
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
1
|
36
|
ĐA-QT
|
Km3+350
|
BTN
|
7
|
Liên
xã
|
Xuân
Nộn
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
1
|
37
|
ĐA-QT
|
Km4+920
|
BTN
|
6
|
Liên
xã
|
Phù
Lỗ
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
1
|
38
|
ĐA-QT
|
Km7+224
|
TĐBT
|
6
|
Liên
xã
|
Đông
Xuân
|
Sóc Sơn
|
Hà Nội
|
2
|
39
|
ĐA-QT
|
Km8+250
|
BTN
|
5
|
Liên
xã
|
Đông
Xuân
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
1
|
40
|
ĐA-QT
|
Km10+150
|
TĐBT
|
5
|
Liên
xã
|
Tiên
Dược
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
1
|
41
|
ĐA-QT
|
Km15+550
|
BTN
|
5
|
Liên
xã
|
Tân
Minh
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
2
|
42
|
ĐA-QT
|
Km18+250
|
BTN
|
6
|
Liên
xã
|
Trung
Giã
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
1
|
43
|
ĐA-QT
|
Km20+415
|
TĐBT
|
6
|
Liên
xã
|
Trung
Thành
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
1
|
44
|
ĐA-QT
|
Km22+450
|
TĐBT
|
3,5
|
Liên
xã
|
Trung
Thành
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
45
|
ĐA-QT
|
Km25+965
|
TĐBT
|
3
|
Liên
xã
|
Tân
Hương
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
46
|
ĐA-QT
|
Km26+880
|
BTN
|
5
|
Liên
xã
|
Tân
Hương
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
1
|
47
|
ĐA-QT
|
Km27+985
|
TĐBT
|
3
|
Liên
xã
|
Tân
Hương
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
48
|
ĐA-QT
|
Km30+400
|
BTN
|
5
|
Liên
xã
|
Bãi
Bông
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
1
|
49
|
ĐA-QT
|
Km32+800
|
TĐBT
|
5
|
Liên
xã
|
Bãi
Bông
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
50
|
ĐA-QT
|
Km36+050
|
CP
|
3,5
|
Liên
xã
|
Hồng
Tiến
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
1
|
51
|
ĐA-QT
|
Km37+400
|
TĐBT
|
3,5
|
Liên
xã
|
Hồng
Tiến
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
52
|
ĐA-QT
|
Km38+850
|
TĐBT
|
3,5
|
Liên
xã
|
Lương
Sơn
|
Sông
Công
|
Thái
Nguyên
|
2
|
53
|
ĐA-QT
|
Km40+590
|
TĐBT
|
5
|
Liên
xã
|
Lương
Sơn
|
Sông
Công
|
Thái
Nguyên
|
2
|
54
|
ĐA-QT
|
Km43+550
|
TĐBT
|
3
|
Liên
phường
|
Trung
Thành
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
55
|
ĐA-QT
|
Km45+025
|
TĐBT
|
3
|
Liên
phường
|
Phú
Xá
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
56
|
ĐA-QT
|
Km46+300
|
BTN
|
9
|
Liên
phường
|
Phú Xá
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
1
|
57
|
K-LX
|
Km51+150
|
BTN
|
9
|
Liên
phường
|
Hương
Sơn
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
3
|
IV. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Hải
|
58
|
HN-TP
HCM
|
2+100
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Phương Mai
|
Đống
Đa
|
Hà Nội
|
2
|
59
|
HN-TP
HCM
|
5+045
|
Bê
tông nhựa
|
9
|
Nội
đô
|
Hoàng Liệt
|
Hoàng
Mai
|
Hà Nội
|
2
|
60
|
HN -
ĐĐ
|
12+550
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Liên
huyện
|
Yên
Viên
|
Gia
Lâm
|
Hà Nội
|
1
|
61
|
Yên
Viên Đông
|
0+500
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Liên
huyện
|
Yên Viên
|
Gia
Lâm
|
Hà Nội
|
1
|
62
|
YV -
LC
|
11+850
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
xã
|
Yên
Viên
|
Gia
Lâm
|
Hà Nội
|
1
|
63
|
GL -
HP
|
9+960
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Nội
đô
|
Thạch
Bàn
|
Long
Biên
|
Hà Nội
|
2
|
64
|
GL -
HP
|
21+113
|
Bê
tông nhựa
|
9
|
Liên
xã
|
Như
Quỳnh
|
Văn Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
65
|
GL -
HP
|
29+992
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Liên
xã
|
Đại
Đồng
|
Văn
Lâm
|
Hưng Yên
|
1
|
66
|
GL -
HP
|
41+150
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Kim
Giang
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
67
|
GL -
HP
|
41+570
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Kim
Giang
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
68
|
GL -
HP
|
43+000
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Kim
Giang
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
69
|
GL -
HP
|
46+185
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Cẩm
Định
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
70
|
GL -
HP
|
46+769
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Cẩm Định
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
71
|
GL -
HP
|
62+550
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Liên
huyện
|
Ái
Quốc
|
TP.
H.Dương
|
Hải
Dương
|
1
|
72
|
GL -
HP
|
63+300
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
Xã
|
Lai
Vu
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
73
|
GL -
HP
|
63+812
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Lai
Vu
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
74
|
GL -
HP
|
64+050
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Tỉnh lộ
|
Lai
Vu
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
75
|
GL -
HP
|
64+576
|
Bê tông
nhựa
|
6
|
Tỉnh lộ
|
Lai
Vu
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
76
|
GL -
HP
|
68+078
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Liên
Xã
|
Cộng
Hòa
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
77
|
GL -
HP
|
69+980
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Liên
Xã
|
Cổ
Dũng
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
78
|
GL -
HP
|
72+603
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Liên
huyện
|
Tuấn
Hưng
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
79
|
GL -
HP
|
73+653
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Kim
Xuyên
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
80
|
GL -
HP
|
74+090
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Liên
huyện
|
Kim
Xuyên
|
Kim Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
81
|
GL -
HP
|
78+587
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Phúc
Thành
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
82
|
GL -
HP
|
81+206
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
83
|
GL -
HP
|
95+515
|
Bê tông
nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Hùng
Vương
|
Hồng
Bàng
|
Hải
Phòng
|
1
|
84
|
GL -
HP
|
103+210
|
Bê
tông nhựa
|
25
|
Nội
đô
|
Máy
Chai
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
2
|
85
|
GL -
HP
|
104+025
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Máy
Chai
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
86
|
GL -
HP
|
104+430
|
Bê
tông nhựa
|
31
|
Nội
đô
|
Máy
Chai
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
87
|
GL -
HP
|
105+180
|
Bê
tông nhựa
|
12
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
88
|
GL -
HP
|
105+490
|
Bê
tông nhựa
|
12,5
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
89
|
GL -
HP
|
106+220
|
Bê
tông nhựa
|
12,5
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
90
|
GL -
HP
|
106+250
|
Bê
tông nhựa
|
12,5
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
91
|
GL -
HP
|
106+417
|
Bê tông
nhựa
|
11
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
92
|
GL -
HP
|
106+450
|
Bê
tông nhựa
|
11
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
93
|
GL -
HP
|
106+554
|
Bê
tông nhựa
|
12
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
94
|
GL -
HP
|
106+585
|
Bê
tông nhựa
|
12
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
95
|
GL -
HP
|
106+630
|
Bê
tông nhựa
|
10
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
96
|
GL -
HP
|
106+675
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
97
|
GL -
HP
|
106+890
|
Bê
tông nhựa
|
20
|
Nội
đô
|
Vạn
Mỹ
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
3
|
V. Phạm vi Công
ty CPĐS Hà Lạng
|
98
|
HN-ĐĐ
|
14+424
|
BTN
|
7
|
Liên
huyện
|
Đình
Bảng
|
Từ
Sơn
|
Bắc Ninh
|
1
|
99
|
HN-ĐĐ
|
15+150
|
CP
|
4
|
Liên
thôn
|
Đình
Bảng
|
Từ
Sơn
|
Bắc Ninh
|
3
|
100
|
HN-ĐĐ
|
15+650
|
CP
|
4
|
Liên
thôn
|
Đình
Bảng
|
Từ Sơn
|
Bắc
Ninh
|
3
|
101
|
HN-ĐĐ
|
20+175
|
BT
|
7
|
Liên
Xã
|
Tương
Giang
|
Từ
Sơn
|
Bắc Ninh
|
2
|
102
|
HN-ĐĐ
|
20+600
|
BTN
|
7
|
Liên
Xã
|
Tương
Giang
|
Từ
Sơn
|
Bắc Ninh
|
2
|
103
|
HN-ĐĐ
|
22+050
|
BT
|
4
|
Liên
thôn
|
Nội
Duệ
|
Tiên
Du
|
Bắc
Ninh
|
2
|
104
|
HN-ĐĐ
|
22+600
|
BT
|
4
|
Đường
ra đồng
|
Nội
Duệ
|
Tiên
Du
|
Bắc Ninh
|
3
|
105
|
HN-ĐĐ
|
24+175
|
BT
|
6
|
Đường
ra đồng
|
TT Lim
|
Tiên
Du
|
Bắc
Ninh
|
2
|
106
|
HN-ĐĐ
|
29+450
|
BT
|
6
|
Nội
Thị
|
Kinh
bắc
|
TP.
Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
2
|
107
|
HN-ĐĐ
|
36+150
|
BT
|
6
|
Liên
xã
|
TT Nếnh
|
Việt
Yên
|
Bắc Giang
|
2
|
108
|
HN-ĐĐ
|
42+790
|
BT
|
6
|
Liên
thôn
|
Hồng
Thái
|
Việt
Yên
|
Bắc
Giang
|
1
|
109
|
HN-ĐĐ
|
43+311
|
BT
|
8
|
Liên
thôn
|
Hồng Thái
|
Việt
Yên
|
Bắc Giang
|
1
|
110
|
HN-ĐĐ
|
45+620
|
BT
|
6
|
Liên
thôn
|
Tân
Mỹ
|
Bắc
Giang
|
Bắc
Giang
|
1
|
111
|
HN-ĐĐ
|
48+120
|
BTN
|
6
|
Nội
Thị
|
Mỹ Độ
|
Bắc
Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
112
|
HN-ĐĐ
|
53+187
|
BTN
|
7,5
|
Nội
Thi
|
Xương
Giang
|
Bắc
Giang
|
Bắc
Giang
|
1
|
113
|
HN-ĐĐ
|
56+080
|
BTN
|
7
|
Liên
xã
|
Tân
Dĩnh
|
Lạng
Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
114
|
HN-ĐĐ
|
57+925
|
BT
|
7
|
Vào
xưởng SC 150 xe
|
Phi
Mô
|
Lạng
Giang
|
Bắc
Giang
|
1
|
15
|
HN-ĐĐ
|
61+390
|
BT
|
5
|
Vào
khu quân đội
|
TT
Vôi
|
Lạng
Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
116
|
HN-ĐĐ
|
62+300
|
BT
|
6
|
Vào
khu quân đội
|
Yên
Mỹ
|
Lạng
Giang
|
Bắc
Giang
|
1
|
117
|
HN-ĐĐ
|
64+300
|
BTN
|
6
|
Liên
xã
|
Yên
Mỹ
|
Lạng
Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
118
|
HN-ĐĐ
|
81+125
|
CP
|
6
|
Huyện
lộ 96
|
Hòa
Thắng
|
Hữu
Lũng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
119
|
HN-ĐĐ
|
113+625
|
BTN
|
8
|
Đường
nội thị
|
TT Đồng Mỏ
|
Chi
Lăng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
120
|
HN-ĐĐ
|
144+675
|
TĐBT
|
5
|
Vào doanh
trại quân đội
|
Mai
Pha
|
Lạng
Sơn
|
Lạng
Sơn
|
1
|
121
|
HN-ĐĐ
|
147+750
|
TĐBT
|
5
|
Vào
khu tập thể XM
|
Mai
Pha
|
Lạng
Sơn
|
Lạng
Sơn
|
1
|
122
|
MP-ND
|
3+127
|
CP
|
5
|
tỉnh lộ 238
|
Yên
Trạch
|
Cao
Lộc
|
Lạng
Sơn
|
1
|
123
|
MP-ND
|
3+773
|
TĐBT
|
5
|
liên
thôn
|
Yên
Trạch
|
Cao
Lộc
|
Lạng
Sơn
|
1
|
124
|
MP-ND
|
19+095
|
BTN
|
5
|
Đường
tỉnh lộ
|
Như
Khuê
|
Lộc Bình
|
Lạng
Sơn
|
1
|
125
|
MP-ND
|
26+584
|
CP
|
4
|
Đường
liên xã
|
Tú
Đoạn
|
Lộc
Bình
|
Lạng
Sơn
|
1
|
126
|
Kép-HL
|
4+550
|
CP
|
5
|
Liên
thôn
|
Hương
Sơn
|
Lạng
Giang
|
Bắc
Giang
|
2
|
127
|
Kép-HL
|
36+650
|
BTN
|
8
|
Tỉnh
lộ 398B
|
Bến Tắm
|
Chí
Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
128
|
Kép-HL
|
60+475
|
BTN
|
5
|
Vào
Trường CĐ Mỏ
|
Yên
Thọ
|
Đông
Triều
|
Quảng Ninh
|
1
|
129
|
Kép-HL
|
61+212
|
BT
|
6
|
Vào
XN Địa Chất
|
Yên
Thọ
|
Đông
Triều
|
Quảng
Ninh
|
1
|
130
|
Kép-HL
|
65+060
|
Đất
|
8,0
|
Vào
xóm
|
Hồng Thái Tây
|
Đông
Triều
|
Quảng
Ninh
|
1
|
131
|
Kép-HL
|
69+197
|
BT
|
7,0
|
Vào
xóm
|
Hồng
Thái Đông
|
Đông
Triều
|
Quảng
Ninh
|
1
|
132
|
Kép-HL
|
70+612
|
BTN
|
10,0
|
Vào
xóm
|
Phương
Đông
|
Uông
Bí
|
Quảng
Ninh
|
1
|
133
|
Kép-HL
|
73+495
|
BT
|
6,5
|
Vào
trường CĐ Việt Xô
|
Thanh
Sơn
|
Uông
Bí
|
Quảng
Ninh
|
1
|
134
|
Kép-HL
|
76+440
|
BT
|
11
|
Nội
Thị
|
Quang
Trung
|
Uông
Bí
|
Quảng
Ninh
|
1
|
135
|
Kép-HL
|
82+700
|
BT
|
6
|
Liên
thôn
|
Nam
Khê
|
Uông
Bí
|
Quảng
Ninh
|
3
|
136
|
Kép-HL
|
83+075
|
BT
|
6
|
Liên
thôn
|
Đông
Mai
|
Quảng
Yên
|
Quảng
Ninh
|
3
|
137
|
Kép-HL
|
84+950
|
BT
|
6
|
Liên
thôn
|
Đông
Mai
|
Quảng
Yên
|
Quảng
Ninh
|
3
|
138
|
Kép-HL
|
85+770
|
BT
|
6
|
Liên
thôn
|
Minh
Thành
|
Quảng
Yên
|
Quảng
Ninh
|
3
|
139
|
Kép-HL
|
86+180
|
BT
|
6
|
Liên
thôn
|
Minh
Thành
|
Quảng Yên
|
Quảng
Ninh
|
3
|
140
|
Kép-HL
|
95+655
|
BT
|
6,5
|
Đường
vào phường Đại Yên
|
Đại
Yên
|
Hạ
Long
|
Quảng
Ninh
|
2
|
141
|
Kép-HL
|
98+162
|
BT
|
6
|
Liên
Thôn
|
Đại
Yên
|
Hạ
Long
|
Quảng
Ninh
|
3
|
142
|
CL-PL
|
1 +
121
|
BTN
|
7
|
Nội
Thị
|
Bến Tắm
|
Chí
Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
143
|
CL-PL
|
4+053
|
BTN
|
9,5m
|
Đường
địa phương
|
Hoàng
Tân
|
Chí
Linh
|
Hải
Dương
|
2
|
144
|
CL-PL
|
6+516
|
CP
|
5,5
|
CTVLXD
sét
|
Cộng
Hòa
|
Chí
Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
145
|
CL-PL
|
8+263
|
BTN
|
6
|
Nội
Thị
|
Sao
Đỏ
|
Chí
Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
VI. Phạm vi Công
ty CPĐS Hà Ninh
|
146
|
HN-Tp.
HCM
|
19+800
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Quất Động
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
147
|
HN-Tp.
HCM
|
30+580
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Minh
Cường
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
148
|
HN-Tp.
HCM
|
39+650
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Châu
Can
|
Phú
Xuyên
|
Hà Nội
|
1
|
149
|
HN-Tp.
HCM
|
40+194
|
Tấm Đan
|
6
|
Cơ
quan
|
Châu
Can
|
Phú
Xuyên
|
Hà
Nội
|
1
|
150
|
HN-Tp.
HCM
|
41+175
|
Tấm
Đan
|
7
|
L.Thôn
|
Duy
Minh
|
Duy
Tiên
|
Hà
Nam
|
1
|
151
|
HN-Tp.
HCM
|
46+487
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Hoàng
Đông
|
Duy
Tiên
|
Hà
Nam
|
1
|
152
|
HN-Tp.
HCM
|
64+575
|
Tấm
Đan
|
7
|
L.Thôn
|
Liêm
Phong
|
Thanh
Liêm
|
Hà
Nam
|
2
|
153
|
HN-Tp.
HCM
|
66+150
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
TTr.
Bình Mỹ
|
Bình
Lục
|
Hà
Nam
|
1
|
154
|
HN-Tp.
HCM
|
73+837
|
Tấm
Đan
|
10
|
Ng.Trang
|
Mỹ
Thuận
|
Mỹ Lộc
|
Nam
Định
|
1
|
155
|
HN-Tp.
HCM
|
76+405
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Hiển
Khánh
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
2
|
156
|
HN-Tp.
HCM
|
83+010
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Mỹ
Hưng
|
Mỹ Lộc
|
Nam
Định
|
2
|
157
|
HN-Tp.
HCM
|
84+200
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Lộc
Hòa
|
Tp.
Nam Định
|
Nam
Định
|
2
|
158
|
HN-Tp.
HCM
|
92+500
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Thành
Lợi
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
2
|
159
|
HN-Tp.
HCM
|
95+075
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Liên
Bảo
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
160
|
HN-Tp.
HCM
|
95+812
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Liên
Bảo
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
161
|
HN-Tp.
HCM
|
97+450
|
Tấm Đan
|
7
|
L.Thôn
|
Liên
Minh
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
162
|
HN-Tp.
HCM
|
97+790
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Liên
Minh
|
Vụ Bản
|
Nam Định
|
1
|
163
|
HN-Tp.
HCM
|
98+290
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Liên
Minh
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
164
|
HN-Tp.
HCM
|
98+862
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Liên
Minh
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
165
|
HN-Tp.
HCM
|
101+290
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
TTr.
Gôi
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
166
|
HN-Tp.
HCM
|
102+300
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Tam
Thanh
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
167
|
HN-Tp.
HCM
|
103+887
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Yên
Ninh
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
1
|
168
|
HN-Tp.
HCM
|
106+075
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Yên
Tiến
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
1
|
169
|
HN-Tp.
HCM
|
106+315
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Yên
Tiến
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
1
|
170
|
HN-Tp.
HCM
|
107+450
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.xã
|
Yên
Tiến
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
1
|
171
|
HN-Tp.
HCM
|
111+635
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Yên
Bằng
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
1
|
172
|
HN-Tp.
HCM
|
117+887
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
P.
Ninh Phong
|
Tp.
Ninh Bình
|
Ninh
Bình
|
1
|
173
|
HN-Tp.
HCM
|
120+100
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Ninh
An
|
Hoa
Lư
|
Ninh
Bình
|
1
|
174
|
HN-Tp.
HCM
|
120+540
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Ninh
An
|
Hoa
Lư
|
Ninh
Bình
|
1
|
175
|
HN-Tp.
HCM
|
121+015
|
Tấm Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Ninh
An
|
Hoa
Lư
|
Ninh
Bình
|
2
|
176
|
HN-Tp.
HCM
|
124+800
|
Tấm
Đan
|
6
|
L.Thôn
|
Yên
Bình
|
Tp.
Tam Điệp
|
Ninh
Bình
|
1
|
177
|
P.Lý
- B.Sơn
|
1+450
|
Cấp
phối
|
6
|
B.cát
|
Thanh
Châu
|
Tp.
Phủ Lý
|
Hà
Nam
|
3
|
178
|
P.Lý
- B.Sơn
|
1+537
|
Cấp
phối
|
6
|
Cty
V Hoa
|
Thanh
Châu
|
Tp.
Phủ Lý
|
Hà Nam
|
3
|
179
|
P.Lý - B.Sơn
|
1+700
|
Cấp
phối
|
9
|
Cty
SĐà 806
|
Thanh
Châu
|
Tp.
Phủ Lý
|
Hà
Nam
|
3
|
VII. Phạm vi
Công ty CPĐS Thanh Hóa
|
180
|
HN-TPHCM
|
Km
164+545
|
BTXM
|
11
|
Liên
thôn
|
Hoằng Quý
|
Hoằng Hóa
|
Thanh
Hóa
|
1
|
181
|
HN-TPHCM
|
Km
172+770
|
Nhựa
|
8
|
Nội
thị
|
Đông
Thọ
|
TP
Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
3
|
182
|
HN-TPHCM
|
Km
180+420
|
BTXM
|
9
|
Liên
xã
|
Đông
Văn
|
Đông
Sơn
|
Thanh
Hóa
|
3
|
183
|
HN-TPHCM
|
Km
181+800
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Đông
Quang
|
Đông
Sơn
|
Thanh
Hóa
|
3
|
184
|
HN-TPHCM
|
Km
182+100
|
BTXM
|
10
|
Liên
xã
|
Đông
Quang
|
Đông
Sơn
|
Thanh
Hóa
|
1
|
185
|
HN-TPHCM
|
Km
186+850
|
Nhựa
|
12
|
Liên
xã
|
Hoàng
Giang
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
2
|
186
|
HN-TPHCM
|
Km
196+470
|
Trái:
BTXM
Phải:
Nhựa
|
7
|
Liên
thôn
|
Minh
Khôi
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
2
|
187
|
HN-TPHCM
|
Km
198+191
|
BTXM
|
7
|
Liên
xã
|
Trường
Minh
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
3
|
188
|
HN-TPHCM
|
Km
199+429
|
Nhựa
|
7
|
Liên
xã
|
Trường
Minh
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
1
|
189
|
HN-TPHCM
|
Km
200+444
|
BTXM
|
8
|
Liên
xã
|
Trường
Minh
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
3
|
190
|
HN-TPHCM
|
Km
201+750
|
BTXM
|
7
|
Liên
xã
|
Tượng
Lĩnh
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
2
|
191
|
HN-TPHCM
|
Km
203+260
|
Nhựa
|
7
|
Liên
xã
|
Tượng
Lĩnh
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
1
|
192
|
HN-TPHCM
|
Km
206+450
|
BTXM
|
8
|
Liên
xã
|
Tượng
Sơn
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
3
|
193
|
HN-TPHCM
|
Km
210+100
|
Nhựa
|
7
|
Liên
xã
|
Các
Sơn
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
2
|
194
|
HN-TPHCM
|
Km
218+100
|
BTXM
|
7
|
Liên
thôn
|
Hải
Nhân
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
2
|
195
|
HN-TPHCM
|
Km
218+470
|
BTXM
|
9
|
Liên
xã
|
Hải
Nhân
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
1
|
196
|
HN-TPHCM
|
Km
219+950
|
BTXM
|
8
|
Liên
huyện
|
Nguyên
Bình
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
1
|
197
|
HN-TPHCM
|
Km
220+600
|
BTXM
|
9
|
Liên
xã
|
Nguyên
Bình
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
1
|
198
|
HN-TPHCM
|
Km
221+950
|
Nhựa
|
7
|
Liên
xã
|
Nguyên
Bình
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
1
|
199
|
HN-TPHCM
|
Km
225+612
|
BTXM
|
8
|
Liên
xã
|
Trúc
Lâm
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
1
|
200
|
HN-TPHCM
|
Km
226+730
|
BTXM
|
8
|
Liên
xã
|
Trúc
Lâm
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
1
|
201
|
HN-TPHCM
|
Km
229+375
|
Nhựa
|
11
|
Liên
xã
|
Tùng
Lâm
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
1
|
202
|
HN-TPHCM
|
Km
240+406
|
BTXM
|
7
|
Liên
thôn
|
P.Quỳnh
Thiện
|
TX
Hoàng Mai
|
Nghệ
An
|
1
|
203
|
HN-TPHCM
|
Km 242+090
|
BTXM
|
8
|
Liên
thôn
|
P.Quỳnh
Thiện
|
TX
Hoàng Mai
|
Nghệ
An
|
1
|
VIII. Phạm vi
Công ty CPĐS Nghệ Tĩnh
|
204
|
HN-TPHCM
|
263+010
|
Láng
nhựa
|
5,5
|
Đường
huyện
|
Quỳnh
Lâm
|
Quỳnh
Lưu
|
NA
|
1
|
205
|
HN-TPHCM
|
263+920
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Quỳnh
Lâm
|
Quỳnh
Lưu
|
NA
|
2
|
206
|
HN-TPHCM
|
273+500
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
huyện
|
Diễn Hồng
|
Diễn Châu
|
NA
|
1
|
207
|
HN-TPHCM
|
275+290
|
BTXM
|
5,5
|
Đường
huyện
|
Diễn
Hồng
|
Diễn Châu
|
NA
|
2
|
208
|
HN-TPHCM
|
276+350
|
BTN
|
5,5
|
Đường
huyện
|
Diễn Kỳ
|
Diễn Châu
|
NA
|
2
|
209
|
HN-TPHCM
|
280+500
|
BTN
|
5,5
|
Đường
xã
|
Diễn Hoa
|
Diễn Châu
|
NA
|
2
|
210
|
HN-TPHCM
|
285+200
|
Láng
nhựa
|
5,5
|
Đường
xã
|
Diễn Tân
|
Diễn Châu
|
NA
|
2
|
211
|
HN-TPHCM
|
286+860
|
Láng
nhựa
|
3,5
|
Đường
xã
|
Diễn Lộc
|
Diễn Châu
|
NA
|
2
|
212
|
HN-TPHCM
|
307+507
|
Láng
nhựa
|
3,5
|
Đường
xã
|
TT
Q.Hành
|
Nghi
Lộc
|
NA
|
1
|
213
|
HN-TPHCM
|
310+644
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Nghi
Liên
|
TP
Vinh
|
NA
|
1
|
214
|
HN-TPHCM
|
311+410
|
BTN
|
3,5
|
Đường
xã
|
Nghi
Liên
|
TP Vinh
|
NA
|
1
|
215
|
HN-TPHCM
|
313+456
|
BTN
|
3,5
|
Đường
xã
|
Nghi
Liên
|
TP
Vinh
|
NA
|
1
|
216
|
HN-TPHCM
|
314+344
|
BTN
|
3,5
|
Đường
xã
|
Nghi
Liên
|
TP
Vinh
|
NA
|
2
|
217
|
HN-TPHCM
|
314+550
|
BTN
|
3,5
|
Đường
xã
|
Nghi
Liên
|
TP
Vinh
|
NA
|
1
|
218
|
HN-TPHCM
|
324+350
|
Láng
nhựa
|
3,5
|
Đường
huyện
|
Hưng
Mỹ
|
Hưng
Nguyên
|
NA
|
2
|
219
|
HN-TPHCM
|
327+327
|
Láng
nhựa
|
5,5
|
Đường
huyện
|
Hưng
Tiến
|
Hưng
Nguyên
|
NA
|
2
|
220
|
HN-TPHCM
|
328+325
|
BTN
|
7,0
|
Đường
huyện
|
Hưng Tiến
|
Hưng
Nguyên
|
NA
|
2
|
221
|
HN-TPHCM
|
330+315
|
Láng
nhựa
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hưng
Xuân
|
Hưng
Nguyên
|
NA
|
2
|
222
|
HN-TPHCM
|
333+730
|
Láng
nhựa
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Châu
|
Đức
Thọ
|
HT
|
2
|
223
|
HN-TPHCM
|
334+350
|
BTXM
|
5,5
|
Đường
xã
|
Đức
Long
|
Đức
Thọ
|
HT
|
2
|
224
|
HN-TPHCM
|
346+850
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Đồng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
2
|
225
|
HN-TPHCM
|
347+750
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Đồng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
2
|
226
|
HN-TPHCM
|
348+175
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Đồng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
2
|
227
|
HN-TPHCM
|
349+637
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Lạng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
2
|
228
|
HN-TPHCM
|
373+045
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
huyện
|
Phúc
Đồng
|
Hương
Khê
|
HT
|
2
|
229
|
HN-TPHCM
|
374+761
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
huyện
|
Phúc
Đồng
|
Hương
Khê
|
HT
|
2
|
230
|
HN-TPHCM
|
378+107
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hưng
Thủy
|
Hương
Khê
|
HT
|
2
|
231
|
HN-TPHCM
|
383+622
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
HT
|
2
|
232
|
HN-TPHCM
|
384+437
|
Láng
nhựa
|
3,5
|
Đường
xã
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
HT
|
2
|
233
|
HN-TPHCM
|
385+300
|
Láng
nhựa
|
6,0
|
Nội
thị
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
HT
|
2
|
234
|
HN-TPHCM
|
388+789
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Lộc
Yên
|
Hương
Khê
|
HT
|
2
|
235
|
HN-TPHCM
|
393+700
|
Láng
nhựa
|
5,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
H.
Khê
|
HT
|
2
|
IX. Phạm vi Công
ty CPĐS Quảng Bình
|
236
|
HN-TP.HCM
|
Km437
+ 975
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
thôn
|
TT.
Đồng Lê
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
237
|
HN-TP.HCM
|
Km453
+ 325
|
BTXM
|
7,6
|
Liên
xã
|
Phong
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
238
|
HN-TP.HCM
|
Km461
+400
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Châu
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
239
|
HN-TP.HCM
|
Km462 + 980
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
xã
|
Châu Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
240
|
HN-TP.HCM
|
Km479
+ 443
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
xã
|
Quảng
Sơn
|
Ba Đồn
|
Quảng
Bình
|
1
|
241
|
HN-TP.HCM
|
Km488
+ 490
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Liên
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Quảng
Bình
|
1
|
242
|
HN-TP.HCM
|
Km498
+ 040
|
Cấp
phối
|
6,0
|
Liên thôn
|
Vạn Trạch
|
Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
1
|
243
|
HN-TP.HCM
|
Km499
+ 375
|
BTXM
|
5,0
|
Liên
thôn
|
Vạn
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Quảng
Bình
|
1
|
244
|
HN-TP.HCM
|
Km501
+ 825
|
BTXM
|
5,0
|
Liên
thôn
|
Vạn
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Quảng
Bình
|
1
|
245
|
HN-TP.HCM
|
Km509
+ 345
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Đại
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Quảng
Bình
|
1
|
246
|
HN-TP.HCM
|
Km527
+ 459
|
Cấp
phối
|
6,0
|
Liên
xã
|
Vĩnh
Ninh
|
Quảng
Ninh
|
Quảng
Bình
|
1
|
247
|
HN-TP.HCM
|
Km528
+ 032
|
Cấp
phối
|
6,0
|
Vào
khu kinh tế
|
Vĩnh
Ninh
|
Quảng
Ninh
|
Quảng
Bình
|
1
|
248
|
HN-TP.HCM
|
Km541
+ 490
|
BTXM
|
6,0
|
Nối với ĐHCM
|
Xuân
Ninh
|
Quảng
Ninh
|
Quảng Bình
|
1
|
249
|
HN-TP.HCM
|
Km554
+ 637
|
Cấp
phối
|
6,0
|
Liên
xã
|
Phú
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng Bình
|
1
|
250
|
HN-TP.HCM
|
Km554
+ 890
|
BTXM
|
5,0
|
Liên
xã
|
Phú
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
251
|
HN-TP.HCM
|
Km557
+ 325
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
xã
|
Phú
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng Bình
|
1
|
252
|
HN-TP.HCM
|
Km557
+ 765
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
xã
|
Phú
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
253
|
HN-TP.HCM
|
Km558
+ 100
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
xã
|
Phú
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
254
|
HN-TP.HCM
|
Km560
+ 530
|
Cấp
phối
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Phú
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
255
|
HN-TP.HCM
|
Km564
+ 850
|
BT
nhựa
|
6,0
|
Liên
xã
|
Mỹ
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
256
|
HN-TP.HCM
|
Km566
+ 278
|
BTXM
|
6,0
|
Liên
xã
|
Mỹ
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
257
|
HN-TP.HCM
|
Km567
+ 650
|
Cấp
phối
|
5,0
|
Liên
thôn
|
Dương
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
258
|
HN-TP.HCM
|
Km573
+ 452
|
Cấp
phối
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Thái
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
259
|
HN-TP.HCM
|
Km575
+ 550
|
Cấp
phối
|
4,0
|
Liên
thôn
|
Thái
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
260
|
HN-TP.HCM
|
Km578
+ 363
|
Cấp
phối
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Sen Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
261
|
HN-TP.HCM
|
Km579
+ 256
|
Cấp
phối
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Sen Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
X. Phạm vi Công
ty CPĐS Bình Trị Thiên
|
262
|
HN -
TP HCM
|
580+170
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Chấp
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
263
|
HN-TPHCM
|
582+387
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Chấp
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
264
|
HN-TPHCM
|
582+875
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Chấp
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
265
|
HN-TPHCM
|
584+675
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Long
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
266
|
HN-TPHCM
|
589+050
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Thủy
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
1
|
267
|
HN-TPHCM
|
590+537
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Thủy
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
268
|
HN-TPHCM
|
591+262
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Thủy
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
269
|
HN-TPHCM
|
591+800
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Thủy
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng Trị
|
3
|
270
|
HN-TPHCM
|
592+450
|
BTXM
|
4m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Thủy
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
271
|
HN-TPHCM
|
592+900
|
BTXM
|
4m
|
Đương
xã
|
Vĩnh
Thủy
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
272
|
HN-TPHCM
|
593+875
|
BTXM
|
4m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Thủy
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
273
|
HN-TPHCM
|
594+345
|
BTXM
|
4m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Lâm
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
274
|
HN-TPHCM
|
595+710
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Lâm
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
2
|
275
|
HN-TPHCM
|
596+072
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Lâm
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
2
|
276
|
HN-TPHCM
|
596+680
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Sơn
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
2
|
277
|
HN-TPHCM
|
597+797
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Sơn
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
2
|
278
|
HN-TPHCM
|
598+300
|
BTXM
|
4m
|
Đường
xã
|
Vĩnh
Sơn
|
Vĩnh
Linh
|
Quảng
Trị
|
2
|
279
|
HN-TPHCM
|
607+900
|
BTXM
|
5m
|
Đường
xã
|
TT
Gio Linh
|
Gio
Linh
|
Quảng Trị
|
1
|
280
|
HN-TPHCM
|
608+691
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Gio
Châu
|
Gio
Linh
|
Quảng
Trị
|
3
|
281
|
HN-TPHCM
|
614+235
|
BTXM
|
6m
|
Đường
vào doanh trại quân đội
|
Cam
An
|
Cam
Lộ
|
Quảng
Trị
|
3
|
282
|
HN-TPHCM
|
615+225
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Cam
An
|
Cam
Lộ
|
Quảng
Trị
|
1
|
283
|
HN-TPHCM
|
626+010
|
BTXM
|
6m
|
Đường
huyện số 33
|
Triệu
Ái
|
Triệu
Phong
|
Quảng
Trị
|
1
|
284
|
HN-TPHCM
|
636+740
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Hải
Phú
|
Hải Lăng
|
Quảng
Trị
|
2
|
285
|
HN-TPHCM
|
641+375
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Hải
Lâm
|
Hải
Lăng
|
Quảng
Trị
|
2
|
286
|
HN-TPHCM
|
643+500
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Hải
Lâm
|
Hải
Lăng
|
Quảng
Trị
|
2
|
287
|
HN-TPHCM
|
648+810
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Hải Trường
|
Hải
Lăng
|
Quảng
Trị
|
2
|
288
|
HN-TPHCM
|
649+790
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Hải
Sơn
|
Hải
Lăng
|
Quảng
Trị
|
1
|
289
|
HN-TPHCM
|
654+450
|
BTXM
|
4m
|
Đường
xã
|
Hải Chánh
|
Hải
Lăng
|
Quảng
Trị
|
1
|
290
|
HN-TPHCM
|
673+500
|
BTXM
|
5m
|
Đường
xã
|
Hương
Vân
|
TX
Hương Trà
|
Thừa
Thiên Huế
|
3
|
291
|
HN-TPHCM
|
674+705
|
BTXM
|
7m
|
Đường
xã
|
phường
Tứ Hạ
|
TX
Hương Trà
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
292
|
HN-TPHCM
|
677+610
|
BTXM
|
5m
|
Đường
xã
|
Hương
Văn
|
TX
Hương Trà
|
Thừa
Thiên Huế
|
3
|
293
|
HN-TPHCM
|
679+027
|
BTN
|
6m
|
Đường
xã
|
Hương
Xuân
|
TX
Hương Trà
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
294
|
HN-TPHCM
|
679+850
|
BTXM
|
5m
|
Đường
xã
|
Hương
Chữ
|
TX
Hương Trà
|
Thừa
Thiên Huế
|
2
|
295
|
HN-TPHCM
|
682+480
|
BTXM
|
5m
|
Đường
xã
|
Hương
Sơ
|
TX
Hương Trà
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
296
|
HN-TPHCM
|
687+567
|
BTXM
|
6m
|
Đường
vào nhà máy nước Giả Viên
|
P.
Phường Đúc
|
TP
Huế
|
Thừa
Thiên Huế
|
2
|
297
|
HN-TPHCM
|
697+175
|
BTN
|
6m
|
Đường
Ngô Thế Vinh (Đường thị xã)
|
Thủy
Phương
|
TX
Hương Thủy
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
298
|
HN-TPHCM
|
699+350
|
Đất
|
3m
|
Đường
Lê Chân (Đường thị xã)
|
TT
Phú Bài
|
TX
H.Thủy
|
TT
Huế
|
1
|
299
|
HN-TPHCM
|
704+585
|
BTXM
|
4m
|
Đường
xã
|
Thủy
Phù
|
TX
Hương Thủy
|
Thừa
Thiên Huế
|
3
|
300
|
HN-TPHCM
|
705+850
|
BTXM
|
5m
|
Đường
xã
|
Thủy
Phù
|
TX Hương
Thủy
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
301
|
HN-TPHCM
|
713+630
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Lộc
An
|
Phú
Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
302
|
HN-TPHCM
|
714+016
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Lộc
An
|
Phú
Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
303
|
HN-TPHCM
|
715+142
|
Cấp phối
+ BTN
|
4m
|
Đường
xã
|
Lộc
Điền
|
Phú Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
2
|
304
|
HN-TPHCM
|
730+227
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Lộc
Trì
|
Phú
Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
305
|
HN-TPHCM
|
734+570
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Lộc
Thủy
|
Phú
Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
306
|
HN-TPHCM
|
738+245
|
BTXM
|
6m
|
Đường
xã
|
Lộc
Tiến
|
Phú
Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
307
|
HN-TPHCM
|
741+480
|
BTN
|
6m
|
Đường
xã
|
Lộc
Tiến
|
Phú
Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
XI. Phạm vi
Công ty CPĐS Quảng Nam - Đà Nẵng
|
308
|
HN-TPHCM
|
810+088
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Điện
Hòa
|
Điện
Bàn
|
Quảng
Nam
|
2
|
309
|
HN-TPHCM
|
810+650
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Điện
Hòa
|
Điện
Bàn
|
Quảng
Nam
|
2
|
310
|
HN-TPHCM
|
832+020
|
BTXM
|
6
|
Liên xã
|
Quế Phú
|
Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
1
|
311
|
HN-TPHCM
|
839+740
|
BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Bình
Quý
|
Thăng
Bình
|
Quảng Nam
|
3
|
312
|
HN-TPHCM
|
842+150
|
BTXM
|
6
|
ĐH8-TB
|
Bình
Quý
|
Thăng
Bình
|
Quảng Nam
|
1
|
313
|
HN-TPHCM
|
847+084
|
BTXM
|
6
|
ĐH13-TB
|
Bình Chánh
|
Thăng
Bình
|
Quảng
Nam
|
1
|
314
|
HN-TPHCM
|
853+057
|
BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Tam
Thành
|
Phú
Ninh
|
Quảng
Nam
|
3
|
315
|
HN-TPHCM
|
864+330
|
BT
nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
An
Xuân
|
Tam
Kỳ
|
Quảng
Nam
|
1
|
316
|
HN-TPHCM
|
870+190
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Tam
Xuân II
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
317
|
HN-TPHCM
|
876+356
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Tam
Anh Bắc
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
3
|
318
|
HN-TPHCM
|
877+640
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Tam
Anh Nam
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
2
|
319
|
HN-TPHCM
|
880+480
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Tam Anh
Nam
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
3
|
320
|
HN-TPHCM
|
886+020
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Tam
Hiệp
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
2
|
321
|
HN-TPHCM
|
891+866
|
BTXM
|
8
|
Sư
315-QK5
|
Tam
Nghĩa
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
2
|
322
|
HN-TPHCM
|
895+782
|
BTXM
|
9
|
Nội
bộ
|
Tam
Nghĩa
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
323
|
HN-TPHCM
|
896+238
|
BTXM
|
6
|
Nội
bộ
|
Tam
Nghĩa
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
324
|
HN-TPHCM
|
900+360
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Bình
Nguyên
|
Bình Sơn
|
Quảng
Ngãi
|
1
|
XII. Phạm vi
Công ty CPĐS Nghĩa Bình
|
325
|
HN-TPHCM
|
Km
914+990
|
Bê tông xi măng
|
7
|
Liên
xã
|
Tịnh
Thọ
|
Sơn
Tịnh
|
Quảng
Ngãi
|
1
|
326
|
HN-TPHCM
|
Km
934+400
|
Bê
tông xi măng
|
8
|
Liên
xã
|
Nghĩa
Trung
|
Tư
Nghĩa
|
Quảng
Ngãi
|
1
|
327
|
HN-TPHCM
|
Km 940+025
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Nghĩa
Mỹ
|
Tư
Nghĩa
|
Quảng
Ngãi
|
2
|
328
|
HN-TPHCM
|
Km
947+450
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Đức
Hòa
|
Mộ Đức
|
Quảng
Ngãi
|
1
|
329
|
HN-TPHCM
|
Km
950+700
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
xã
|
Đức
Tân
|
Mộ Đức
|
Quảng
Ngãi
|
1
|
330
|
HN-TPHCM
|
Km
975+700
|
Bê tông xi măng
|
8
|
Liên
xã
|
Phổ
Cường
|
Đức
Phổ
|
Quảng
Ngãi
|
1
|
331
|
HN-TPHCM
|
Km
1007+950
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
Liên
xã
|
Hoài
Thanh Tây
|
Hoài
Nhơn
|
Bình Định
|
2
|
332
|
HN-TPHCM
|
Km 1031+600
|
Bê tông xi măng
|
8
|
Liên
thôn
|
Mỹ
Châu
|
Phù
Mỹ
|
Bình
Định
|
2
|
333
|
HN-TPHCM
|
Km
1032+480
|
Bê
tông xi măng
|
8
|
Liên
xã
|
Mỹ Lộc
|
Phù
Mỹ
|
Bình
Định
|
1
|
334
|
HN-TPHCM
|
Km
1036+980
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
TT
Bình Dương
|
Phù
Mỹ
|
Bình Định
|
1
|
335
|
HN-TPHCM
|
Km
1037+880
|
Bê tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
TT
Bình Dương
|
Phù
Mỹ
|
Bình
Định
|
1
|
336
|
HN-TPHCM
|
Km
1047+370
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Mỹ Trinh
|
Phù
Mỹ
|
Bình Định
|
2
|
337
|
HN-TPHCM
|
Km
1051+275
|
Bê tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Mỹ
Hòa
|
Phù
Mỹ
|
Bình
Định
|
1
|
338
|
HN-TPHCM
|
Km
1059+362
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Cát
Hanh
|
Phù
Cát
|
Bình Định
|
2
|
339
|
HN-TPHCM
|
Km
1064+920
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Cát
Hanh
|
Phù Cát
|
Bình
Định
|
2
|
340
|
HN-TPHCM
|
Km
1082+980
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Phường
Nhơn Hưng
|
TX
An Nhơn
|
Bình Định
|
1
|
341
|
HN-TPHCM
|
Km
1084+237
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Phường Bình Định
|
TX
An Nhơn
|
Bình
Định
|
2
|
342
|
D.Trì
- Q.Nhơn
|
Km
07+611
|
Bê tông nhựa
|
7
|
Nội
thành
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
TP
Quy Nhơn
|
Bình Định
|
2
|
343
|
D.Trì - Q.Nhơn
|
Km
08+980
|
Bê
tông nhựa
|
7
|
Nội
thành
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
TP
Quy Nhơn
|
Bình
Định
|
2
|
XIII. Phạm vi Công
ty CPĐS Phú Khánh
|
344
|
HN -
TP HCM
|
1116+450
|
BTXM
|
7
|
Liên
xã
|
Canh
Hiển
|
Vân
Canh
|
Bình
Định
|
1
|
345
|
HN -
TP HCM
|
1126+520
|
BTXM
|
8
|
Liên
xã
|
Canh
Thuận
|
Vân
Canh
|
Bình
Định
|
1
|
346
|
HN -
TP HCM
|
1139+870
|
NHỰA
|
7
|
Liên
xã
|
Xuân
Lãnh
|
Đồng
Xuân
|
Phú
Yên
|
1
|
347
|
HN -
TP HCM
|
1161+190
|
NHỰA
|
8
|
Liên
xã
|
Xuân
Sơn Nam
|
Đồng
Xuân
|
Phú
Yên
|
1
|
348
|
HN -
TP HCM
|
1183+650
|
NHỰA
|
7
|
Liên
xã
|
An Mỹ
|
Tuy
An
|
Phú
Yên
|
1
|
349
|
HN -
TP HCM
|
1189+880
|
NHỰA
|
7
|
khu
dân cư
|
An
Phú
|
Tuy
An
|
Phú
Yên
|
1
|
350
|
HN -
TP HCM
|
1190+500
|
BTXM
|
6
|
NM gạch
|
An
Phú
|
Tuy
An
|
Phú
Yên
|
1
|
351
|
HN -
TP HCM
|
1191+990
|
CẤP PHỐI
|
6
|
Nghĩa
Trang
|
Bình
Kiến
|
TP.Tuy
Hòa
|
Phú
Yên
|
2
|
352
|
HN -
TP HCM
|
1192+363
|
CẤP PHỐI
|
7
|
Nghĩa
Trang
|
Bình
Kiến
|
TP.Tuy
Hòa
|
Phú
Yên
|
2
|
353
|
HN -
TP HCM
|
1195+000
|
NHỰA
|
7
|
Nội
thị
|
Phường
9
|
TP.Tuy
Hòa
|
Phú
Yên
|
1
|
354
|
HN -
TP HCM
|
1202+970
|
BTXM
|
7
|
Nội
thị
|
P.Phú
Thạnh
|
TP.Tuy
Hòa
|
Phú
Yên
|
1
|
355
|
HN -
TP HCM
|
1205+100
|
CẤP PHỐI
|
7
|
Liên
xã
|
P.Phú
Thạnh
|
TP.Tuy
Hòa
|
Phú
Yên
|
1
|
356
|
HN -
TP HCM
|
1208+000
|
CẤP PHỐI
|
7
|
khu
dân cư
|
Hòa
Hiệp Bắc
|
Đông
Hòa
|
Phú Yên
|
2
|
357
|
HN -
TP HCM
|
1211+783
|
BTXM
|
6
|
khu
dân cư
|
Hòa
Hiệp Trung
|
Đông
Hòa
|
Phú
Yên
|
1
|
358
|
HN -
TP HCM
|
1232+860
|
BTXM
|
7
|
khu
dân cư
|
Đại
Lãnh
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
359
|
HN -
TP HCM
|
1240+972
|
NHỰA
|
7
|
Liên
xã
|
Vạn
Phước
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
360
|
HN -
TP HCM
|
1242+316
|
NHỰA
|
8
|
Liên
xã
|
Vạn
Khánh
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
361
|
HN -
TP HCM
|
1246+560
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Vạn
Khánh
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
362
|
HN -
TP HCM
|
1248+520
|
BTXM
|
7
|
Khu
dân cư
|
Vạn
Thắng
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
363
|
HN -
TP HCM
|
1249+600
|
NHỰA
|
9
|
Liên
xã
|
Vạn
Thắng
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
364
|
HN -
TP HCM
|
1264+470
|
NHỰA
|
7
|
Liên
xã
|
Vạn
Hưng
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
365
|
HN -
TP HCM
|
1266+205
|
NHỰA
|
7
|
Liên
xã
|
Vạn
Hưng
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
366
|
HN -
TP HCM
|
1283+040
|
BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Ninh
Quang
|
Ninh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
1
|
367
|
HN -
TP HCM
|
1293+770
|
BTXM
|
8
|
Liên
xã
|
Ninh
Ích
|
Ninh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
1
|
368
|
HN -
TP HCM
|
1315+070
|
NHỰA
|
6
|
Ban
QLDA ĐS
|
Phước
Tân
|
Nha
Trang
|
Khánh
Hòa
|
1
|
369
|
HN -
TP HCM
|
1322+915
|
NHỰA
|
6
|
Liên
xã
|
Vĩnh
Trung
|
Nha
Trang
|
Khánh
Hòa
|
1
|
370
|
HN -
TP HCM
|
1324+369
|
BTXM
|
8
|
Khu
dân cư
|
Diên
An
|
Diên
Khánh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
371
|
HN -
TP HCM
|
1328+680
|
NHỰA
|
7
|
Vào
nghĩa trang
|
Suối
Hiệp
|
Diên
Khánh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
372
|
HN -
TP HCM
|
1335+730
|
CẤP PHỐI
|
8
|
Khu
dân cư
|
Suối
Tân
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
2
|
373
|
HN -
TP HCM
|
1336+778
|
NHỰA
|
7
|
Khu
dân cư
|
Suối
Tân
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
1
|
374
|
HN -
TP HCM
|
1339+618
|
BTXM
|
7
|
Khu
dân cư
|
Cam
Tân
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
1
|
375
|
HN -
TP HCM
|
1340+702
|
BTXM
|
6
|
Khu
dân cư
|
Cam
Tân
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
1
|
376
|
HN -
TP HCM
|
1350+920
|
BTXM
|
8
|
vùng
mía
|
Cam
Hiệp Nam
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
1
|
377
|
HN -
TP HCM
|
1353+750
|
CẤP PHỐI
|
11
|
vùng
mía
|
Cam
An Nam
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
2
|
378
|
HN -
TP HCM
|
1355+420
|
NHỰA
|
7
|
vùng
mía
|
Cam
An Nam
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
1
|
379
|
HN TP HCM
|
1375+927
|
BTXM
|
6
|
Liên xã
|
Cam Thịnh Đông
|
TP. Cam Ranh
|
Khánh Hòa
|
1
|
XIV. Phạm vi
Công ty CPĐS Thuận Hải
|
380
|
HN-TPHCM
|
Km1384+025
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
thôn
|
Công
Hải
|
Thuận
Bắc
|
Ninh
Thuận
|
1
|
381
|
HN-TPHCM
|
Km1387+018
|
Mặt
đường BTXM
|
8
|
Liên
thôn
|
Lợi
Hải
|
Thuận
Bắc
|
Ninh
Thuận
|
1
|
382
|
HN-TPHCM
|
Km1395+020
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Bắc
Phong
|
Thuận
Bắc
|
Ninh
Thuận
|
1
|
383
|
HN-TPHCM
|
Km1399+603
|
Mặt đường
BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
An
Xuân
|
Thuận
Bắc
|
Ninh
Thuận
|
1
|
384
|
HN-TPHCM
|
Km1400+775
|
Bê tông nhựa
|
6
|
T.Lộ 705
|
Xuân
Hải
|
Ninh
Hải
|
Ninh
Thuận
|
1
|
385
|
HN-TPHCM
|
Km1406+630
|
Mặt
đường BTXM
|
7
|
Nội
đô
|
Đô
Vinh
|
TP.PRTC
|
Ninh
Thuận
|
1
|
386
|
HN-TPHCM
|
Km1409+387
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Phước
Thiện
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
1
|
387
|
HN-TPHCM
|
Km1414+847
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Phước
Dân
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
1
|
388
|
HN-TPHCM
|
Km1415+869
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Phước
Dân
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
1
|
389
|
HN-TPHCM
|
Km1433+637
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Phước
Diêm
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
1
|
390
|
HN-TPHCM
|
Km1435+980
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Phước
Diêm
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
1
|
391
|
HN-TPHCM
|
Km1436+533
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Phước
Diêm
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
1
|
392
|
HN-TPHCM
|
Km1412+126
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Phước
Hậu
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
1
|
393
|
HN-TPHCM
|
Km1426+965
|
Mặt
đường BTXM
|
7
|
Liên
xã
|
Phước
Minh
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
1
|
394
|
HN-TPHCM
|
Km1453+700
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Vĩnh
Hảo
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
1
|
395
|
HN-TPHCM
|
Km1460+437
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Phú
Lạc
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
1
|
396
|
HN-TPHCM
|
Km1462+346
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Phú
Lạc
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
1
|
397
|
HN-TPHCM
|
Km1465+810
|
Mặt
đường BTXM
|
7
|
Liên
thôn
|
Phong
Phú
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
1
|
398
|
HN-TPHCM
|
Km1466+468
|
Thấm
nhập nhựa
|
8
|
Liên
xã
|
Phong
Phú
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
1
|
399
|
HN-TPHCM
|
Km1468+424
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
xã
|
Phong
Phú
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
2
|
400
|
HN-TPHCM
|
Km1471+160
|
Mặt đường
BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Chí
Công
|
Tuy
Phong
|
Bình
Thuận
|
2
|
401
|
HN-TPHCM
|
Km1493+275
|
Thấm nhập nhựa
|
6
|
Liên
thôn
|
Phan
Thanh
|
Bắc Bình
|
Bình
Thuận
|
2
|
402
|
HN-TPHCM
|
Km1506+286
|
Thấm
nhập nhựa
|
6
|
Liên
xã
|
Sông
Lũy
|
Bắc
Bình
|
Bình
Thuận
|
1
|
403
|
HN-TPHCM
|
Km1512+618
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Bình
Tân
|
Bắc Bình
|
Bình
Thuận
|
1
|
404
|
HN-TPHCM
|
Km1513+708
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Bình Tân
|
Bắc Bình
|
Bình
Thuận
|
1
|
405
|
HN-TPHCM
|
Km1520+995
|
Thấm
nhập nhựa
|
6
|
Liên
xã
|
Hồng
Liêm
|
Hàm
T.Bắc
|
Bình
Thuận
|
1
|
406
|
HN-TPHCM
|
Km1525+312
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Hồng Sơn
|
Hàm
T.Bắc
|
Bình
Thuận
|
1
|
407
|
HN-TPHCM
|
Km1529+835
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Hồng Sơn
|
Hàm
T.Bắc
|
Bình
Thuận
|
2
|
408
|
HN-TPHCM
|
Km1536+543
|
Mặt
đường BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Thuận
Minh
|
Hàm
T.Bắc
|
Bình
Thuận
|
2
|
409
|
HN-TPHCM
|
Km1542+055
|
Mặt
đường BTXM
|
7
|
Liên
thôn
|
Hàm
Liêm
|
Hàm
T.Bắc
|
Bình
Thuận
|
2
|
410
|
ĐL-TM
|
Km
80+570
|
BTN
|
4,5
|
Nội
đô
|
Phường
11
|
TP
Đà Lạt
|
Lâm
Đồng
|
2
|
411
|
ĐL-TM
|
Km
83+679
|
BTN
|
4,5
|
Nội
đô
|
Phường
10
|
TP
Đà Lạt
|
Lâm
Đồng
|
2
|
XV. Phạm vi
Công ty CPĐS Sài Gòn
|
412
|
HN-TPHCM
|
1546+510
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên thảm BTN.
|
6
|
Đường
liên thôn
|
Hàm
Hiệp
|
Hàm
Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
2
|
413
|
HN-TPHCM
|
1548+174
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên thảm BTN.
|
6
|
Đường
liên thôn
|
Hàm
Hiệp
|
Hàm
Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
2
|
414
|
HN-TPHCM
|
1549+236
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên thảm BTN.
|
6
|
Đường
liên thôn
|
Mương
Mán
|
Hàm
Thuận Nam
|
Bình
Thuận
|
2
|
415
|
HN-TPHCM
|
1556+790
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên thảm BTN.
|
7
|
Đường
liên thôn
|
Mương
Mán
|
Hàm
Thuận Nam
|
Bình
Thuận
|
1
|
416
|
HN-TPHCM
|
1597+750
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
8
|
Đường
liên thôn
|
Mương
Mán
|
Tánh
Linh
|
Bình
Thuận
|
2
|
417
|
HN-TPHCM
|
1600+110
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
6
|
Đường
liên thôn
|
Suối
Kiết
|
Tánh
Linh
|
Bình
Thuận
|
1
|
418
|
HN-TPHCM
|
1604+000
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
6
|
Đường
liên xã
|
Suối
Kiết
|
Tánh
Linh
|
Bình
Thuận
|
1
|
419
|
HN-TPHCM
|
1611+975
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
6
|
Đường
liên xã
|
Suối
Kiết
|
Tánh
Linh
|
Bình
Thuận
|
3
|
420
|
HN-TPHCM
|
1615+875
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
6
|
Đường
liên xã
|
Xuân
Trường
|
Xuân
Lộc
|
Đồng
Nai
|
3
|
421
|
HN-TPHCM
|
1634+250
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
6
|
Đường
liên xã
|
Xuân
Trường
|
Xuân
Lộc
|
Đồng
Nai
|
3
|
422
|
HN-TPHCM
|
1639+219
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên thảm BTN.
|
12
|
Đường
liên xã
|
Xuân
Thọ
|
Xuân
Lộc
|
Đồng
Nai
|
3
|
423
|
HN-TPHCM
|
1652+173
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
6
|
Đường
liên phường
|
Bàu
Sen
|
Thị xã
Long Khánh
|
Đồng
Nai
|
2
|
424
|
HN-TPHCM
|
1652+813
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
6
|
Đường
liên phường
|
Bàu
Sen
|
Thị
xã Long Khánh
|
Đồng
Nai
|
2
|
425
|
HN-TPHCM
|
1666+955
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên thảm BTN.
|
6
|
Đường
liên xã
|
Hưng
Thịnh
|
Trảng
Bom
|
Đồng
Nai
|
1
|
426
|
HN-TPHCM
|
1671+465
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
6
|
Đường
liên xã
|
Tây
Hòa
|
Trảng
Bom
|
Đồng
Nai
|
2
|
427
|
HN-TPHCM
|
1677+820
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên thảm BTN.
|
6
|
Đường
liên xã
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
Trảng
Bom
|
Đồng
Nai
|
2
|
428
|
HN-TPHCM
|
1681+220
|
Lòng
đường: Tấm đan;
Hai
bên đổ BTXM
|
7
|
Đường
liên xã
|
Bắc Sơn
|
Trảng
Bom
|
Đồng
Nai
|
1
|
429
|
HN-TPHCM
|
1+225
|
Lòng
đường: BTN;
Hai
bên đổ BTN
|
15
|
Đường
liên phường
|
Dĩ
An
|
Dĩ
An
|
Bình Dương
|
1
|
429
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B-ĐƯỜNG NGANG CẢNH
BÁO TỰ ĐỘNG CHƯA LẮP CCTĐ:
TT
|
Tuyến
ĐS
|
Lý
trình giao cắt với ĐS
|
Kết
cấu mặt đường bộ qua đường ngang
|
Chiều
rộng mặt đường bộ (m)
|
Giao
cắt với tuyến đường bộ
|
Địa
phận
|
Mức
độ ưu tiên
|
Xã,
Phường
|
Quận,
Huyện
|
Tỉnh,
TP
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Phạm vi công ty CPĐS
Yên Lào
|
Không.
|
II. Phạm vi Công ty CPĐS Vĩnh
Phú
|
Không.
|
III. Phạm vi Công ty CPĐS Hà
Thái
|
1
|
BH-VĐ
|
Km38+560
|
BTN
|
8
|
Liên
xã
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
1
|
IV. Phạm vi Công ty CPĐS
Hà Hải
|
2
|
HN -
TP HCM
|
0+840
|
Bê
tông nhựa
|
7
|
Nội
đô
|
Trung
Phụng
|
Đống Đa
|
Hà Nội
|
1
|
3
|
HN -
TP HCM
|
0+882
|
Bê
tông nhựa
|
7
|
Nội
đô
|
Trung
Phụng
|
Đống Đa
|
Hà Nội
|
1
|
4
|
HN -
TP HCM
|
0+898
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Trung
Phụng
|
Đống Đa
|
Hà Nội
|
1
|
5
|
HN -
TP HCM
|
1+992
|
Bê
tông nhựa
|
12
|
Nội
đô
|
Trung
Phụng
|
Đống
Đa
|
Hà Nội
|
1
|
6
|
HN -
TP HCM
|
7+590
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Văn
Điển
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
1
|
7
|
HN -
TP HCM
|
10+150
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
1
|
8
|
HN -
TP HCM
|
10+200
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Nội
đô
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
1
|
9
|
HN -
TP HCM
|
10+534
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
1
|
10
|
HN -
ĐĐ
|
6+625
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Đức
Giang
|
Long
Biên
|
Hà Nội
|
1
|
11
|
GL -
HP
|
95+015
|
Bê tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Hùng
Vương
|
Sở Dầu
|
Hải
Phòng
|
1
|
12
|
GL -
HP
|
106+600
|
Bê
tông nhựa
|
25
|
Nội
đô
|
Máy
Chai
|
Ngô
Quyền
|
Hải
Phòng
|
2
|
V. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Lạng
|
13
|
HN-ĐĐ
|
25+900
|
Bê
tông
|
6
|
Khu
công nghiệp phong khê
|
Phong
khê
|
Bắc Ninh
|
Bắc
Ninh
|
1
|
14
|
HN-ĐĐ
|
35+900
|
BT
|
6
|
|
TT Nếnh
|
Việt
Yên
|
Bắc
Giang
|
1
|
VI. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Ninh
|
15
|
HN-Tp.
HCM
|
22+150
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
NM
Bia
|
Quất Động
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
16
|
HN-Tp.
HCM
|
23+687
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
L.Thôn
|
Thắng
Lợi
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
17
|
HN-Tp.
HCM
|
24+250
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
L.Thôn
|
Thắng
Lợi
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
18
|
HN-Tp.
HCM
|
27+072
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
UB
Văn Tự
|
Văn Tự
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
2
|
19
|
HN-Tp.
HCM
|
31+525
|
Bê
tông xi măng
|
8
|
CTK
khí
|
Nam
Phong
|
Phú
Xuyên
|
Hà Nội
|
1
|
20
|
HN-Tp.
HCM
|
90+931
|
Bê tông xi măng
|
6
|
L.Thôn
|
Tân
Thành
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
21
|
HN-Tp.
HCM
|
106+800
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
L.xã
|
Yên
Tiến
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
1
|
VII.
Phạm vi Công ty CPĐS Thanh Hóa
|
22
|
HN-TPHCM
|
Km
155+725
|
Bê tông
xi măng
|
8
|
Liên
xã
|
Đại
Lộc
|
Hậu
Lộc
|
Thanh
Hóa
|
1
|
23
|
HN-TPHCM
|
Km
160+100
|
Bê
tông xi măng
|
8
|
Liên
thôn
|
Hoằng Trinh
|
Hoằng Hóa
|
Thanh
Hóa
|
1
|
24
|
HN-TPHCM
|
Km
194+620
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
thôn
|
Tế Nông
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
3
|
25
|
HN-TPHCM
|
Km
252+085
|
Cấp
phối
|
10
|
Tỉnh lộ
|
Quỳnh
Tân
|
Quỳnh
Lưu
|
Nghệ
An
|
1
|
VIII. Phạm vi Công ty CPĐS Nghệ Tĩnh
|
26
|
TN
|
338+900
|
BTN
|
6,0
|
Nội
thị
|
TTD.
Thọ
|
Đức
Thọ
|
HT
|
1,0
|
IX. Phạm vi Công ty CPĐS Quảng
Bình
|
27
|
HN-TP.HCM
|
Km432
+ 831
|
Bê
tông xi măng
|
7,0
|
Liên
thôn
|
Lê
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
1
|
28
|
HN-TP.HCM
|
Km500 + 690
|
Bê
tông xi măng
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Vạn
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Quảng
Bình
|
1
|
29
|
HN-TP.HCM
|
Km503
+ 775
|
Bê
tông xi măng
|
5,0
|
Liên
thôn
|
Vạn
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Quảng
Bình
|
1
|
30
|
HN-TP.HCM
|
Km512
+ 600
|
Bê
tông xi măng
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Nhân
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Quảng
Bình
|
1
|
31
|
HN-TP.HCM
|
Km515
+ 165
|
Bê
tông xi măng
|
6,0
|
Liên
thôn
|
Lý
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Quảng
Bình
|
1
|
32
|
HN-TP.HCM
|
Km515
+ 662
|
Cấp
phối
|
5,0
|
Liên
xã
|
Lý
Trạch
|
Bố
Trạch
|
Quảng
Bình
|
1
|
33
|
HN-TP.HCM
|
Km522
+ 770
|
Bê
tông xi măng
|
6,0
|
Nội
thị
|
Nam
Lý
|
Đồng Hới
|
Quảng
Bình
|
1
|
34
|
HN-TP.HCM
|
Km567
+ 038
|
|
6,0
|
Liên
xã
|
Dương
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
1
|
X. Phạm vi Công ty CPĐS Bình Trị Thiên
|
35
|
HN-TPHCM
|
624+670
|
Bê
tông xi măng
|
12,5m
|
Đ.
Tân Sở
|
Đông
Lương
|
TP
Đông Hà,
|
Quảng
Trị
|
1
|
36
|
HN-TPHCM
|
674+705
|
Bê
tông xi măng
|
7m
|
Đường
xã
|
Hương
Văn
|
TX
Hương Trà
|
TT
Huế
|
2
|
37
|
HN-TPHCM
|
694+350
|
Bê
tông xi măng
|
6m
|
Kiệt
272 Nguyễn Tất Thành (Đường thị xã)
|
Thủy
Dương
|
TX
Hương Thủy
|
Thừa
Thiên Huế
|
2
|
38
|
HN-TPHCM
|
694+800
|
Bê
tông xi măng
|
6m
|
Đ.
Hoàng Minh Giám (Đường thị xã)
|
Thủy
Phương
|
TX
Hương Thủy
|
Thừa
Thiên Huế
|
2
|
39
|
HN-TPHCM
|
706+826
|
Bê
tông nhựa
|
6m
|
Đường
xã
|
Thủy
Phù
|
TX
Hương Thủy
|
Thừa
Thiên Huế
|
1
|
40
|
HN-TPHCM
|
710+585
|
Bê
tông xi măng
|
7m
|
Đường
xã
|
Lộc
Sơn
|
Phú
Lộc
|
Thừa
Thiên Huế
|
2
|
XI. Phạm vi Công ty CPĐS Quảng
Nam - Đà Nẵng
|
41
|
HN-TPHCM
|
807+095
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Điện
Hòa
|
Điện
Bàn
|
Quảng Nam
|
2
|
42
|
HN-TPHCM
|
815+784
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
Liên
xã
|
Điện
Phước
|
Điện
Bàn
|
Quảng
Nam
|
2
|
43
|
HN-TPHCM
|
867+255
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
thôn
|
Tam
Xuân 1
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
2
|
44
|
HN-TPHCM
|
873+451
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
xã
|
Tam Anh
Bắc
|
Núi
Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
XII. Phạm vi Công ty CPĐS Nghĩa
Bình
|
45
|
HN-TPHCM
|
Km
904+870
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
Liên
xã
|
Bình
Nguyên
|
Bình
Sơn
|
Quảng
Ngãi
|
1
|
46
|
HN-TPHCM
|
Km 933 +150
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
Đường
huyện 478
|
Nghĩa
Trung
|
Tư
Nghĩa
|
Quảng
Ngãi
|
1
|
47
|
HN-TPHCM
|
Km
941+438
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
Liên
xã
|
Đức
Hiệp
|
Mộ Đức
|
Quảng
Ngãi
|
2
|
48
|
HN-TPHCM
|
Km
1056+550
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Mỹ
Hiệp
|
Phù
Mỹ
|
Bình
Định
|
2
|
49
|
HN-TPHCM
|
Km
1072+530
|
Bê
tông xi măng
|
6
|
Liên
xã
|
Cát
Tân
|
Phù
Cát
|
Bình
Định
|
2
|
50
|
HN-TPHCM
|
Km
1079+010
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
Liên
xã
|
Phường
Nhơn Hậu
|
TX
An Nhơn
|
Bình
Định
|
2
|
XIII. Phạm vi Công ty CPĐS Phú
Khánh
|
51
|
HN -
TP HCM
|
1102+200
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Kho
Đạn
|
Phước
Thành
|
Tuy
Phước
|
Bình
Định
|
1
|
52
|
HN -
TP HCM
|
1106+360
|
Bê
tông nhựa
|
12
|
Liên
xã
|
Canh
Vinh
|
Vân
Canh
|
Bình
Định
|
1
|
53
|
HN -
TP HCM
|
1257+150
|
Bê
tông xi măng
|
7
|
Liên
xã
|
Vạn
Lương
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
54
|
HN -
TP HCM
|
1263+000
|
Cấp
phối
|
6
|
Liên
xã
|
Vạn
Hưng
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
2
|
55
|
HN -
TP HCM
|
1272+580
|
Bê
tông nhựa
|
7
|
Liên
xã
|
Ninh
An
|
Ninh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
1
|
56
|
HN -
TP HCM
|
1275+527
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
xã
|
Ninh
Đông
|
Ninh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
1
|
57
|
HN -
TP HCM
|
1277+225
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Nội
thị
|
Ninh
Đông
|
Ninh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
1
|
58
|
HN -
TP HCM
|
1282+627
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
xã
|
Ninh
Quang
|
Ninh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
1
|
59
|
HN -
TP HCM
|
1285+127
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Tỉnh
lộ 5
|
Ninh
Lộc
|
Ninh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
1
|
60
|
HN -
TP HCM
|
1355+980
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
vùng
mía
|
Cam
Hiệp Nam
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
1
|
61
|
HN -
TP HCM
|
1357+230
|
Bê
tông nhựa
|
7
|
vùng
mía
|
Cam
An Nam
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
1
|
62
|
HN -
TP HCM
|
1372+662
|
Bê
tông nhựa
|
7
|
Liên
xã
|
Cam
Thịnh Đông
|
Cam
Ranh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
XIV. Phạm vi Công ty CPĐS Thuận
Hải
|
63
|
HN -
TP HCM
|
Km
1426+965
|
Mặt
đường BTXM
|
7
|
Liên
thôn
|
Phước
Minh
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Thuận
|
1
|
XV. Phạm vi Công ty CPĐS Sài Gòn
|
64
|
HN -
TP HCM
|
1632+025
|
Lòng
đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM
|
7
|
Đường
liên xã
|
Suối
Cao
|
Xuân
Lộc
|
Đồng
Nai
|
1
|
65
|
HN -
TP HCM
|
1643+360
|
Lòng
đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM
|
6
|
Đường
liên xã
|
Xuân
Thọ
|
Xuân
Lộc
|
Đồng
Nai
|
2
|
66
|
HN -
TP HCM
|
1684+780
|
Lòng
đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN.
|
10
|
Đường
liên phường
|
Hố
Nai 3
|
Trảng
Bom
|
Đồng
Nai
|
1
|
67
|
HN -
TP HCM
|
1723+009
|
Lòng
đường: BTN: Hai bên đổ BTN
|
6
|
Đường
liên phường
|
Phường
4, 5
|
Phú
Nhuận
|
TP.HCM
|
1
|
68
|
BThuận-
PThiết
|
00+490
|
Lòng
đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN.
|
6
|
Đường
liên phường
|
Mương
Mán
|
Hàm
Thuận Nam
|
Bình
Thuận
|
1
|
68
|
Cộng:
|
|
|
442
|
|
|
|
|
|
C-LỐI ĐI DÂN
SINH CÓ CHIỀU RỘNG ≥2,5M:
TT
|
Tuyến
ĐS
|
Lý
trình giao cắt với ĐS
|
Kết
cấu mặt đường bộ qua đường ngang
|
Chiều
rộng mặt đường bộ (m)
|
Giao
cắt với tuyến đường bộ
|
Địa
phận
|
Mức độ ưu tiên
|
Xã,
Phường
|
Quận,
Huyện
|
Tỉnh,
TP
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1. Phạm vi Công ty CPĐS Yên Lào
|
1
|
YV-LC
|
Km153+775
|
Bê
tông XM
|
3
|
Đ. Vào
Xóm
|
P.
Yên Ninh
|
TP.
Yên Bái
|
Yên
Bái
|
3
|
2
|
YV-LC
|
Km154+860
|
Bê
tông XM
|
3
|
Vào
tổ dân phố
|
P.
Ng.Thái Học
|
TP.
Yên Bái
|
Yên
Bái
|
3
|
3
|
YV-LC
|
Km159+970
|
Bê
tông XM
|
3,5
|
Đ.
Vào Xã
|
X.
Tuy Lộc
|
TP.
Yên Bái
|
Yên
Bái
|
2
|
4
|
YV-LC
|
Km160+660
|
Bê
tông XM
|
3
|
Vào
Thôn
|
X.
Tuy Lộc
|
TP.
Yên Bái
|
Yên
Bái
|
2
|
5
|
YV-LC
|
Km161+060
|
Bê
tông XM
|
3
|
Đ.
Vào Xóm
|
X.
Tuy Lộc
|
TP.
Yên Bái
|
Yên
Bái
|
2
|
6
|
YV-LC
|
Km162+370
|
Bê
tông XM
|
3,5
|
Đ. Thoát Gom
|
X. Nga
Quán
|
Trấn Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
7
|
YV-LC
|
Km165+970
|
Đất
|
3,5
|
Liên
thôn
|
X.
Hòa Cuông
|
Trấn Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
8
|
YV-LC
|
Km169+050
|
Đất
|
5,5
|
Vào
thôn
|
Việt
Thành
|
Trấn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
9
|
YV-LC
|
Km169+380
|
Cấp
phối
|
3
|
Vào Thôn
|
Việt
Thành
|
Trấn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
10
|
YV-LC
|
Km
199+890
|
Bê
tông XM
|
3
|
Vào
Thôn
|
Đông
Cuông
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
2
|
11
|
YV-LC
|
Km200+420
|
Đất
|
3
|
Vào
Thôn
|
An
Bình
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
12
|
YV-LC
|
Km200+560
|
Đất
|
3
|
Vào
Thôn
|
An
Bình
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
13
|
YV-LC
|
Km200+670
|
Đất
|
3
|
Vào
Thôn
|
An
Bình
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
14
|
YV-LC
|
Km203+090
|
Đất
|
3
|
Đ.
Vào Xóm
|
An
Bình
|
Văn Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
15
|
YV-LC
|
Km212+110
|
Đất
|
3
|
Đ. Vào
Chi nhánh SXVLXD Lâm Giang
|
Lâm
Giang
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
16
|
YV-LC
|
Km217+150
|
Đất
|
3
|
Liên
thôn
|
Lâm
Giang
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
17
|
YV-LC
|
Km219+250
|
Đất
|
3
|
Vào
Thôn
|
Lâm
Giang
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
18
|
YV-LC
|
Km219+500
|
Đất
|
3
|
Vào
Thôn
|
Lâm
Giang
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
19
|
YV-LC
|
Km227+950
|
Đất
|
4
|
Đ.
Vào Xóm
|
Lang
Thíp
|
Văn
Yên
|
Yên
Bái
|
3
|
20
|
YV-LC
|
Km245+465
|
Đất
|
3
|
Liên
thôn
|
Kim
Sơn
|
Bảo
Yên
|
Lào
Cai
|
3
|
21
|
YV-LC
|
Km 256+850
|
Đá
dăm
|
2,5
|
Vào
Thôn
|
X.
Phố Lu
|
Bảo Thắng
|
Lào
Cai
|
3
|
22
|
YV-LC
|
Km
256+915
|
Đá
dăm
|
2,5
|
Vào
Thôn
|
X.
Phố Lu
|
Bảo
Thắng
|
Lào
Cai
|
3
|
23
|
YV-LC
|
Km
257+603
|
Bê
tông XM
|
3
|
Vào
Thôn
|
X.
Phố Lu
|
Bảo
Thắng
|
Lào
Cai
|
3
|
24
|
YV-LC
|
Km
259+260
|
Đá
răm
|
3
|
Đ.
Vào Xóm
|
X.
Phố Lu
|
Bảo Thắng
|
Lào
Cai
|
3
|
25
|
PL-XG
|
Km263+167
|
Bê
tông XM
|
3
|
Liên
thôn
|
Sơn
Hà
|
Bảo
Thắng
|
Lào
Cai
|
2
|
26
|
PL-XG
|
Km263+373
|
Bê
tông XM
|
3
|
Vào
trường học
|
Sơn
Hà
|
Bảo Thắng
|
Lào
Cai
|
2
|
27
|
PL-XG
|
Km264+305
|
Bê
tông XM
|
3
|
Vào
Thôn
|
Sơn
Hải
|
Bảo Thắng
|
Lào
Cai
|
2
|
28
|
PL-XG
|
Km265+275
|
Bê
tông XM
|
3,5
|
Vào
trường học
|
Sơn
Hà
|
Bảo Thắng
|
Lào
Cai
|
2
|
II. Phạm vi Công ty CPĐS Vĩnh Phú
|
29
|
YV-LC
|
Km
43+265
|
Đất
|
3
|
Liên
thôn
|
Sơn
Lôi
|
Bình
Xuyên
|
Vĩnh
Phúc
|
2
|
30
|
YV-LC
|
Km
43+626
|
Đất
|
3
|
Liên
thôn
|
Sơn
Lôi
|
Bình
Xuyên
|
Vĩnh
Phúc
|
2
|
31
|
YV-LC
|
Km
48+770
|
Đất
|
4
|
Liên
thôn
|
Quất
Lưu
|
Bình Xuyên
|
Vĩnh
Phúc
|
2
|
32
|
YV-LC
|
Km
50+231
|
Đất
|
3
|
Liên
thôn
|
Khai
Quang
|
Vĩnh
Yên
|
Vĩnh
Phúc
|
2
|
33
|
YV-LC
|
Km
54+687
|
Đất
|
3
|
Xóm
|
Tích
Sơn
|
Vĩnh
Yên
|
Vĩnh
Phúc
|
2
|
34
|
YV-LC
|
Km
57+453
|
Đất
|
3
|
Xóm
|
Đồng
Tâm
|
Vĩnh
Yên
|
Vĩnh
Phúc
|
2
|
35
|
YV-LC
|
Km
57+913
|
CPĐD
|
4
|
Liên
thôn
|
Đồng
Tâm
|
Vĩnh
Yên
|
Vĩnh
Phúc
|
1
|
36
|
YV-LC
|
Km
55+920
|
Đất
|
4
|
Xóm
|
Định
Trung
|
Vĩnh
Yên
|
Vĩnh
Phúc
|
2
|
37
|
YV-LC
|
Km
56+106
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
Định
Trung
|
Vĩnh
Yên
|
Vĩnh
Phúc
|
1
|
38
|
YV-LC
|
Km
63+478
|
BTXM
|
3
|
Xóm
|
Chấn
Hưng
|
Vĩnh
Tường
|
Vĩnh
Phúc
|
1
|
39
|
YV-LC
|
Km 68+904
|
Đất
|
3
|
Liên
thôn
|
Việt
Xuân
|
Vĩnh
Tường
|
Vĩnh
Phúc
|
2
|
40
|
YV-LC
|
Km
73+360
|
BTXM
|
3
|
Xóm
|
Bến
Gót
|
Việt
Trì
|
Phú
Thọ
|
1
|
41
|
YV-LC
|
Km
73+482
|
BTXM
|
3
|
Xóm
|
Bến Gót
|
Việt
Trì
|
Phú
Thọ
|
1
|
42
|
YV-LC
|
Km
75+212
|
BTXM
|
5
|
Xóm
|
Tiên
Cát
|
Việt
Trì
|
Phú
Thọ
|
1
|
43
|
YV-LC
|
Km
75+875
|
Đất
|
5
|
Xóm
|
Tiên
Cát
|
Việt
Trì
|
Phú
Thọ
|
2
|
44
|
YV-LC
|
Km
88+700
|
Đất
|
3
|
Xóm
|
Hùng
Sơn
|
Lâm
Thao
|
Phú
Thọ
|
2
|
45
|
YV-LC
|
Km
89+150
|
BTXM
|
4
|
Liên
thôn
|
Hùng
Sơn
|
Lâm
Thao
|
Phú
Thọ
|
1
|
46
|
YV-LC
|
Km
91+840
|
Đất
|
3
|
Liên
xã
|
Xuân
Lũng
|
Lâm
Thao
|
Phú
Thọ
|
2
|
47
|
YV-LC
|
Km
92+700
|
CPĐD
|
4
|
Liên
xã
|
Xuân
Lũng
|
Lâm
Thao
|
Phú
Thọ
|
2
|
48
|
YV-LC
|
Km
93+249
|
BTXM
|
3
|
Xóm
|
Xuân
Lũng
|
Lâm
Thao
|
Phú
Thọ
|
1
|
49
|
YV-LC
|
Km
93+547
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
Xuân
Lũng
|
Lâm
Thao
|
Phú
Thọ
|
1
|
50
|
YV-LC
|
Km
94+200
|
Đất
|
3
|
Xóm
|
Xuân
Huy
|
Lâm
Thao
|
Phú
Thọ
|
2
|
51
|
YV-LC
|
Km
94+919
|
BTXM
|
3
|
Xóm
|
Hà
Thạch
|
TX.
Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
1
|
52
|
YV-LC
|
Km
95+382
|
Đất
|
3
|
Xóm
|
Hà
Thạch
|
TX.
Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
2
|
53
|
YV-LC
|
Km
97+646
|
Đất
|
3
|
Xóm
|
Hà Thạch
|
TX.
Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
2
|
54
|
YV-LC
|
Km 99+842
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
Phong
Châu
|
TX.
Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
1
|
55
|
YV-LC
|
Km
105+075
|
Đất
|
3
|
Liên
thôn
|
Sơn
Cương
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
2
|
56
|
YV-LC
|
Km
105+336
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
Sơn
Cương
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
57
|
YV-LC
|
Km
107+925
|
BTXM
|
6
|
Liên
thôn
|
Chí
Tiên
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
58
|
YV-LC
|
Km
109+328
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
Chí
Tiên
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
59
|
YV-LC
|
Km
110+140
|
BTXM
|
3
|
Xóm
|
Hoàng
Cương
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
60
|
YV-LC
|
Km
110+794
|
BTXM
|
3
|
Xóm
|
Hoàng
Cương
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
61
|
YV-LC
|
Km 111+576
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
Hoàng
Cương
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
62
|
YV-LC
|
Km
116+612
|
BTXM
|
3
|
Xóm
|
Vũ Ẻn
|
Thanh
Ba
|
Phú
Thọ
|
1
|
63
|
YV-LC
|
Km
118+973
|
Đất
|
3
|
Xóm
|
Vụ Cầu
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
2
|
64
|
YV-LC
|
Km
119+585
|
BTXM
|
3
|
Xóm
|
Vụ Cầu
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
1
|
65
|
YV-LC
|
Km
127+845
|
Đất
|
3
|
Xóm
|
Minh
Hạc
|
Hạ
Hòa
|
Phú Thọ
|
2
|
66
|
YV-LC
|
Km
132+412
|
Đất
|
3
|
Xóm
|
TT.
Hạ Hòa
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
2
|
67
|
YV-LC
|
Km
133+525
|
CPĐD
|
6
|
Liên
thôn
|
Y
Sơn
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
1
|
68
|
YV-LC
|
Km
139+635
|
Đất
|
5
|
Xóm
|
Lệnh
Khanh
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
2
|
69
|
YV-LC
|
Km
141+904
|
Đất
|
4
|
Liên
thôn
|
Đan
Hà
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
2
|
70
|
YV-LC
|
Km
143+950
|
Đất
|
3
|
Liên
thôn
|
Hậu
Bổng
|
Hạ
Hòa
|
Phú
Thọ
|
2
|
III. Phạm vi Công ty CPĐS Hà
Thái
|
71
|
BH-VĐ
|
Km13+237
|
Tấm BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Cổ
Nhuế 2
|
Bắc Từ Liêm
|
Hà Nội
|
2
|
72
|
BH-VĐ
|
Km19+400
|
BTN
|
4
|
Đường
xóm
|
Tây
Mỗ
|
Nam
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
2
|
73
|
BH-VĐ
|
Km20+355
|
CP
|
3,5
|
Vào
Cty Zinca
|
Tây
Mỗ
|
Nam
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
2
|
74
|
BH-VĐ
|
Km21+100
|
Tấm
BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Tây
Mỗ
|
Nam
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
2
|
75
|
BH-VĐ
|
Km22+460
|
Tấm
BT
|
5
|
Vào
xưởng gỗ
|
Dương
Nội
|
Hà
Đông
|
Hà Nội
|
2
|
76
|
BH-VĐ
|
Km24+300
|
Tấm
BT
|
5
|
Đường
xóm
|
La
Phù
|
Hoài
Đức
|
Hà Nội
|
2
|
77
|
BH-VĐ
|
Km25+400
|
Tấm BT
|
5
|
Đường
xã
|
Đông
La
|
Hoài
Đức
|
Hà Nội
|
2
|
78
|
YV-LC
|
Km
14+800
|
Tấm BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Dục
Tú
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
79
|
YV-LC
|
Km
15+310
|
Tấm BT
|
3
|
Liên
thôn
|
Dục
Tú
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
80
|
YV-LC
|
Km
15+610
|
Tấm
BT
|
3
|
Liên
thôn
|
Dục
Tú
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
81
|
YV-LC
|
Km
17+000
|
Tấm
BT
|
4
|
Đường
xóm
|
Việt
Hùng
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
82
|
YV-LC
|
Km23+830
|
Tấm BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Tiên
Dương
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
83
|
YV-LC
|
Km24+450
|
Tấm BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Nguyên
Khê
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
84
|
YV-LC
|
Km26+780
|
CP
|
3
|
Đường
xóm
|
Bắc Hồng
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
85
|
YV-LC
|
Km27+650
|
Tấm BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Nam
Hồng
|
Đông
Anh
|
Hà Nội
|
2
|
86
|
ĐA-QT
|
Km5+990
|
Tấm BT
|
4
|
Liên
thôn
|
Đông
Xuân
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
1
|
87
|
ĐA-QT
|
Km8+510
|
Tấm
BT
|
5
|
Đường
xóm
|
Đông
Xuân
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
1
|
88
|
ĐA-QT
|
Km10+650
|
Tấm
BT
|
4
|
Đường
xóm
|
Tiên
Dược
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
2
|
89
|
ĐA-QT
|
Km12+810
|
Tấm BT
|
4,5
|
Đường
xóm
|
Phù
Linh
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
2
|
90
|
ĐA-QT
|
Km14+100
|
Tấm
BT
|
5
|
Đường
xã
|
Tân
Minh
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
1
|
91
|
ĐA-QT
|
Km18+720
|
CP
|
3
|
Đường
xóm
|
Trung
Giã
|
Sóc
Sơn
|
Hà Nội
|
2
|
92
|
ĐA-QT
|
Km25+350
|
Tấm
BT
|
3
|
Liên
thôn
|
Tân
Hương
|
Phổ Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
93
|
ĐA-QT
|
Km26+200
|
Tấm BT
|
5
|
Đường
thôn
|
Tân
Hương
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
94
|
ĐA-QT
|
Km31+400
|
Tấm
BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Bãi
Bông
|
Phổ Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
95
|
ĐA-QT
|
Km32+650
|
Tấm BT
|
3
|
Liên
thôn
|
Bãi
Bông
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
96
|
ĐA-QT
|
Km35+550
|
CP
|
3
|
Đường
xóm
|
Hồng
Tiến
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
97
|
ĐA-QT
|
Km36+775
|
Nhựa
|
3
|
Đường
xóm
|
Hồng Tiến
|
Phổ
Yên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
98
|
ĐA-QT
|
Km42+760
|
Tấm BT
|
2,5
|
Đường
xóm
|
Trung
Thành
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
99
|
ĐA-QT
|
Km44+550
|
Tấm
BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Trung
Thành
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
100
|
ĐA-QT
|
Km45+780
|
Tấm BT
|
3,5
|
Liên
phường
|
Phú
Xá
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
101
|
ĐA-QT
|
Km45+925
|
Tấm BT
|
3
|
Liên
phường
|
Phú
Xá
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
102
|
ĐA-QT
|
Km47+920
|
Tấm BT
|
3
|
Liên
phường
|
Phú
Xá
|
Thái
Nguyên
|
Thái Nguyên
|
2
|
103
|
ĐA-QT
|
Km48+200
|
CP
|
2,5
|
Liên
phường
|
Tân
Lập
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
104
|
ĐA-QT
|
Km48+550
|
Tấm
BT
|
4
|
Liên
phường
|
Tân
Lập
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
105
|
ĐA-QT
|
Km49+750
|
Tấm
BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Đồng Quang
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
106
|
ĐA-QT
|
Km50+125
|
CP
|
3
|
Đường
xóm
|
Quang
Trung
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
107
|
ĐA-QT
|
Km50+350
|
CP
|
3
|
Đê Mỏ
Bạch
|
Quang
Trung
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
108
|
ĐA-QT
|
Km51+915
|
CP
|
3
|
Đê Mỏ
Bạch
|
Quang
Trung
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
109
|
ĐA-QT
|
Km53+390
|
Tấm
BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Quan
Triều
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
110
|
ĐA-QT
|
Km53+700
|
Tấm
BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Quan
Triều
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
111
|
ĐA-QT
|
Km54+025
|
Tấm
BT
|
2,5
|
Đường
xóm
|
Quan
Triều
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
112
|
ĐA-QT
|
Km54+300
|
Tấm
BT
|
3
|
Đường
xóm
|
Quan
Triều
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
113
|
Kép-L.Xá
|
Km52+750
|
Nhựa
|
3,5
|
Đường
CMT8
|
Phú
Xá
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
114
|
Kép-L.Xá
|
Km52+900
|
Nhựa
|
3
|
Đường
CMT8
|
Phú
Xá
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
115
|
Kép-L.Xá
|
Km53+250
|
Tấm
BT
|
2,5
|
Đường
xóm
|
Phú
Xá
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
116
|
Kép-L.Xá
|
Km53+550
|
Tấm
BT
|
3,5
|
Liên
phường
|
Phú
Xá
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
2
|
IV. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Hải
|
117
|
HN -
TP HCM
|
7+604
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nội
đô
|
Văn
Điển
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
2
|
118
|
HN -
TP HCM
|
7+894
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Nội
đô
|
Văn Điển
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
2
|
119
|
HN -
TP HCM
|
9+373
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nội
đô
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
2
|
120
|
HN -
TP HCM
|
9+415
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Nội
đô
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Thanh
Trì
|
Hà Nội
|
2
|
121
|
HN-ĐĐ
|
7+875
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nội
đô
|
Đức
Giang
|
Long
Biên
|
Hà Nội
|
1
|
122
|
HN-ĐĐ
|
10+530
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nội
đô
|
Yên
Viên
|
Gia
Lâm
|
Hà Nội
|
2
|
123
|
HN-ĐĐ
|
11+560
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Liên
Xã
|
Yên
Viên
|
Gia
Lâm
|
Hà Nội
|
1
|
124
|
HN-ĐĐ
|
11+700
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Yên
Viên
|
Gia Lâm
|
Hà Nội
|
1
|
125
|
HN-ĐĐ
|
12+176
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
Xã
|
Yên
Viên
|
Gia
Lâm
|
Hà Nội
|
1
|
126
|
GL -
HP
|
6+375
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nội
đô
|
Gia
Thụy
|
Long
Biên
|
Hà Nội
|
1
|
127
|
GL -
HP
|
11+310
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nội
đô
|
Thạch
Bàn
|
Long
Biên
|
Hà Nội
|
2
|
128
|
GL
- HP
|
15+800
|
Cấp
phối
|
3
|
Nội
đô
|
Dương
Xá
|
Gia
Lâm
|
Hà Nội
|
2
|
129
|
GL -
HP
|
16+530
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nội
đô
|
Dương
Xá
|
Gia
Lâm
|
Hà Nội
|
2
|
130
|
GL -
HP
|
17+005
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nội
đô
|
Dương
Xá
|
Gia
Lâm
|
Hà Nội
|
1
|
131
|
GL -
HP
|
17+535
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Như
Quỳnh
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
132
|
GL -
HP
|
24+445
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
huyện
|
Lạc
Đạo
|
Văn Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
133
|
GL -
HP
|
28+505
|
Bê tông
nhựa
|
6
|
Liên
Xã
|
Đại
Đồng
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
134
|
GL -
HP
|
28+830
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Đại
Đồng
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
135
|
GL -
HP
|
29+270
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Đại
Đồng
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
136
|
GL -
HP
|
30+970
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Việt
Hưng
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
2
|
137
|
GL -
HP
|
31+405
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
Xã
|
Việt
Hưng
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
138
|
GL -
HP
|
31+815
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Việt
Hưng
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
139
|
GL - HP
|
32+070
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Lương
Tài
|
Văn
Lâm
|
Hưng Yên
|
1
|
140
|
GL -
HP
|
32+860
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Lương
Tài
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
141
|
GL - HP
|
33+160
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Lương
Tài
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
142
|
GL -
HP
|
33+410
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
Xã
|
Lương
Tài
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
143
|
GL - HP
|
33+855
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Lương
Tài
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
144
|
GL -
HP
|
34+485
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Lương
Tài
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
145
|
GL - HP
|
35+405
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Lương
Tài
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
146
|
GL -
HP
|
35+840
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Lương
Tài
|
Văn
Lâm
|
Hưng
Yên
|
1
|
147
|
GL - HP
|
36+735
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Ngọc
Liên
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
148
|
GL -
HP
|
37+300
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Ngọc
Liên
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
149
|
GL - HP
|
37+530
|
Bê
tông nhựa
|
4,5
|
Liên
Xã
|
Ngọc
Liên
|
Cẩm
Giàng
|
Hải Dương
|
1
|
150
|
GL -
HP
|
38+037
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Ngọc
Liên
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
151
|
GL - HP
|
39+429
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Liên
Xã
|
Ngọc
Liên
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
152
|
GL -
HP
|
39+838
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Liên
Xã
|
Ngọc
Liên
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
153
|
GL - HP
|
40+450
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
huyện
|
Kim
Giang
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
154
|
GL -
HP
|
42+139
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
huyện
|
Kim
Giang
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
3
|
155
|
GL - HP
|
43+510
|
Bê
tông nhựa
|
3,5
|
Liên
huyện
|
Kim
Giang
|
Cẩm Giàng
|
Hải
Dương
|
3
|
156
|
GL -
HP
|
50+295
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Cao
An
|
Cẩm
Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
157
|
GL - HP
|
50+542
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Liên
huyện
|
Cao
An
|
Cẩm Giàng
|
Hải
Dương
|
1
|
158
|
GL -
HP
|
55+955
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
huyện
|
Cẩm Thượng
|
TP.
H.Dương
|
Hải
Dương
|
1
|
159
|
GL - HP
|
67+019
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Cộng
Hòa
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
160
|
GL -
HP
|
69+710
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Cộng
Hòa
|
Kim
Thành
|
Hải Dương
|
1
|
161
|
GL - HP
|
70+170
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Cộng
Hòa
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
162
|
GL -
HP
|
71+060
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Tuấn
Hưng
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
163
|
GL - HP
|
72+125
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Tuấn
Hưng
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
164
|
GL -
HP
|
72+475
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Tuấn Hưng
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
165
|
GL - HP
|
74+295
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
Xã
|
Kim
Xuyên
|
Kim
Thành
|
Hải Dương
|
1
|
166
|
GL -
HP
|
74+950
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
Xã
|
Kim
Xuyên
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
167
|
GL - HP
|
74+990
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
Xã
|
Kim
Xuyên
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
168
|
GL -
HP
|
76+625
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Phúc
Thành
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
169
|
GL - HP
|
76+705
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Phúc
Thành
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
170
|
GL -
HP
|
76+758
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
huyện
|
Phúc
Thành
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
171
|
GL - HP
|
80+137
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
172
|
GL -
HP
|
80+262
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
173
|
GL - HP
|
80+437
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
174
|
GL -
HP
|
80+612
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
175
|
GL - HP
|
80+768
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
176
|
GL -
HP
|
80+887
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
177
|
GL - HP
|
81+150
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
178
|
GL -
HP
|
81+325
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
179
|
GL - HP
|
81+356
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
180
|
GL -
HP
|
81+431
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
181
|
GL - HP
|
81+481
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
182
|
GL -
HP
|
81+489
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
183
|
GL - HP
|
81+644
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
huyện
|
Kim
Lương
|
Kim
Thành
|
Hải
Dương
|
1
|
184
|
GL -
HP
|
82+885
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
xã
|
Lê
Thiện
|
An
Dương
|
Hải
Phòng
|
1
|
185
|
GL - HP
|
83+250
|
Bê
tông nhựa
|
3,5
|
Liên
xã
|
Lê
Thiện
|
An
Dương
|
Hải
Phòng
|
1
|
186
|
GL -
HP
|
83+885
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
xã
|
Lê
Thiện
|
An
Dương
|
Hải Phòng
|
1
|
187
|
GL - HP
|
84+300
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Liên
xã
|
Lê
Thiện
|
An
Dương
|
Hải
Phòng
|
1
|
188
|
GL -
HP
|
86+260
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
xã
|
Lê
Thiện
|
An
Dương
|
Hải
Phòng
|
1
|
189
|
GL - HP
|
87+400
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Liên
xã
|
Lê
Thiện
|
An
Dương
|
Hải
Phòng
|
1
|
190
|
GL -
HP
|
88+350
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Liên
xã
|
Tân
Tiến
|
An
Dương
|
Hải
Phòng
|
1
|
191
|
GL - HP
|
89+950
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Liên
xã
|
Tân
Tiến
|
An
Dương
|
Hải
Phòng
|
1
|
192
|
GL -
HP
|
92+675
|
Bê tông
nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Quán
Toan
|
Hồng
Bàng
|
Hải
Phòng
|
1
|
193
|
GL - HP
|
93+395
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Nội
đô
|
Quán
Toan
|
Hồng
Bàng
|
Hải
Phòng
|
1
|
194
|
GL -
HP
|
93+602
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nội
đô
|
Quán
Toan
|
Hồng
Bàng
|
Hải
Phòng
|
1
|
V. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Lạng
|
195
|
HN-ĐĐ
|
17+675
|
BT
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Đông Nguyên
|
Từ Sơn
|
Bắc
Ninh
|
3
|
196
|
HN-ĐĐ
|
18+112
|
BT
|
4,0
|
Liên Xã
|
Đông Nguyên
|
Từ Sơn
|
Bắc Ninh
|
2
|
197
|
HN-ĐĐ
|
18+495
|
BT
|
4,0
|
Liên Xã
|
Đông Nguyên
|
Từ Sơn
|
Bắc
Ninh
|
2
|
198
|
HN-ĐĐ
|
22+800
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Nội Duệ
|
Tiên Du
|
Bắc Ninh
|
3
|
199
|
HN-ĐĐ
|
23+550
|
BTN
|
4,0
|
Đường tỉnh 276
|
TT Lim
|
Tiên Du
|
Bắc
Ninh
|
1
|
200
|
HN-ĐĐ
|
28+003
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Võ Cường
|
Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
3
|
201
|
HN-ĐĐ
|
34+910
|
BT
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Quang Châu
|
Việt Yên
|
Bắc Giang
|
2
|
202
|
HN-ĐĐ
|
35+275
|
BT
|
4,0
|
Đường liên thôn
|
Quang Châu
|
Việt Yên
|
Bắc Giang
|
2
|
203
|
HN-ĐĐ
|
40+275
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Hồng Thái
|
Việt Yên
|
Bắc Giang
|
3
|
204
|
HN-ĐĐ
|
40+660
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Hồng Thái
|
Việt Yên
|
Bắc Giang
|
3
|
205
|
HN-ĐĐ
|
41+320
|
CP
|
4,0
|
Đường liên thôn
|
Hồng Thái
|
Việt Yên
|
Bắc Giang
|
3
|
206
|
HN-ĐĐ
|
46+875
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Tân Mỹ
|
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
207
|
HN-ĐĐ
|
47+212
|
BT
|
5,0
|
Đường liên thôn
|
Tân Mỹ
|
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
208
|
HN-ĐĐ
|
54+055
|
CP
|
3,0
|
Vào làng
|
Tân Dĩnh
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
209
|
HN-ĐĐ
|
54+345
|
CP
|
3,0
|
Vào làng
|
Tân Dĩnh
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
210
|
HN-ĐĐ
|
54+510
|
CP
|
4,0
|
Đường liên Thôn, xã
|
Tân Dĩnh
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
211
|
HN-ĐĐ
|
54+700
|
CP
|
3,0
|
Đường liên Thôn, xã
|
Tân Dĩnh
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
212
|
HN-ĐĐ
|
54+980
|
CP
|
4,0
|
Đường liên Thôn, xã
|
Tân Dĩnh
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
213
|
HN-ĐĐ
|
55+230
|
CP
|
3,0
|
Đường liên Thôn, xã
|
Tân Dĩnh
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
214
|
HN-ĐĐ
|
55+458
|
CP
|
3,0
|
Đường liên Thôn, xã
|
Tân Dĩnh
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
215
|
HN-ĐĐ
|
56+390
|
CP
|
3,0
|
Vào làng
|
Tân Dĩnh
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
216
|
HN-ĐĐ
|
56+470
|
CP
|
3,0
|
Vào làng
|
Tân Dĩnh
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
217
|
HN-ĐĐ
|
57+040
|
CP
|
3,0
|
Vào làng
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
218
|
HN-ĐĐ
|
57+105
|
CP
|
3,0
|
Vào đường gom
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
219
|
HN-ĐĐ
|
57+170
|
CP
|
3,0
|
Vào đường gom
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
220
|
HN-ĐĐ
|
57+230
|
CP
|
3,0
|
Vào làng
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
221
|
HN-ĐĐ
|
57+257
|
CP
|
4,0
|
Vào đường gom
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
222
|
HN-ĐĐ
|
57+290
|
CP
|
4,0
|
Đường liên Thôn, xã
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
223
|
HN-ĐĐ
|
57+820
|
CP
|
3,0
|
Vào làng
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
224
|
HN-ĐĐ
|
57+855
|
CP
|
3,0
|
Vào nhà dân
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
225
|
HN-ĐĐ
|
58+120
|
CP
|
3,0
|
Vào đường gom
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
226
|
HN-ĐĐ
|
58+200
|
CP
|
3,0
|
Vào làng
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
227
|
HN-ĐĐ
|
58+620
|
CP
|
4,0
|
Vào đường gom
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
228
|
HN-ĐĐ
|
58+700
|
CP
|
4,0
|
Đường liên Thôn, xã
|
Phi Mô
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
229
|
HN-ĐĐ
|
61+680
|
CP
|
4,0
|
Đường Tỉnh lộ
|
TT Vôi
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
230
|
HN-ĐĐ
|
61+820
|
CP
|
4,0
|
Đường Tỉnh lộ
|
TT Vôi
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
231
|
HN-ĐĐ
|
62+150
|
CP
|
4,0
|
Đường vào BV huyện
|
TT Vôi
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
232
|
HN-ĐĐ
|
62+500
|
CP
|
3,0
|
Vào hạt GT đường bộ
|
Yên Mỹ
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
233
|
HN-ĐĐ
|
62+725
|
CP
|
3,0
|
Vào đường gom
|
Yên Mỹ
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
234
|
HN-ĐĐ
|
62+803
|
CP
|
3,0
|
Vào đường gom
|
Yên Mỹ
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
235
|
HN-ĐĐ
|
62+920
|
CP
|
3,0
|
Vào trạm trực thủy nông
|
Yên Mỹ
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
236
|
HN-ĐĐ
|
63+700
|
BT
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Hương Lạc
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
237
|
HN-ĐĐ
|
64+087
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Hương Lạc
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
238
|
HN-ĐĐ
|
64+262
|
CP
|
3,0
|
Đường vào khu gia đình
|
Hương Lạc
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
239
|
HN-ĐĐ
|
64+413
|
CP
|
4,0
|
Đường liên thôn
|
Hương Lạc
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
240
|
HN-ĐĐ
|
64+575
|
CP
|
4,0
|
Đường vào khu gia đình
|
Hương Lạc
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
241
|
HN-ĐĐ
|
64+662
|
CP
|
4,0
|
Đường liên thôn
|
Hương Lạc
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
242
|
HN-ĐĐ
|
64+912
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Hương Lạc
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
243
|
HN-ĐĐ
|
65+000
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Hương Lạc
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
244
|
HN-ĐĐ
|
66+775
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
TT. Kép
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
245
|
HN-ĐĐ
|
67+075
|
CP
|
3,0
|
Đường vào khu gia đình
|
TT. Kép
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
246
|
HN-ĐĐ
|
68+812
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
247
|
HN-ĐĐ
|
69+065
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
3
|
248
|
HN-ĐĐ
|
69 +
128
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
249
|
HN-ĐĐ
|
69 +
630
|
BT
|
3,5
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
250
|
HN-ĐĐ
|
71 +
040
|
BT
|
4,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
251
|
HN-ĐĐ
|
71 +
390
|
CP
|
4,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
252
|
HN-ĐĐ
|
72 +
250
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
253
|
HN-ĐĐ
|
72 +
405
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
254
|
HN-ĐĐ
|
73 +
150
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
255
|
HN-ĐĐ
|
74 +
070
|
CP
|
4,0
|
Liên xã
|
Hòa Thắng
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
256
|
HN-ĐĐ
|
78 +
270
|
CP
|
4,5
|
Liên thôn
|
Hòa Thắng
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
257
|
HN-ĐĐ
|
82 +
255
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hồ Sơn
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
2
|
258
|
HN-ĐĐ
|
87 +
095
|
CP
|
4,5
|
Liên thôn
|
Tân Thành
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
2
|
259
|
HN-ĐĐ
|
88 +
960
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Tân Thành
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
2
|
260
|
HN-ĐĐ
|
89 +
340
|
CP
|
5,0
|
Đường liên xã
|
Tân Thành
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
261
|
HN-ĐĐ
|
89 +
805
|
CP
|
5,5
|
Đường liên xã
|
Tân Thành
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
262
|
HN-ĐĐ
|
94 +
485
|
CP
|
4,0
|
Liên thôn
|
Hòa Lạc
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
263
|
HN-ĐĐ
|
97+
145
|
CP
|
3,5
|
Liên thôn
|
Hòa Lạc
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
2
|
264
|
HN-ĐĐ
|
97 +
590
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hòa Lạc
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
2
|
265
|
HN-ĐĐ
|
98 +
285
|
CP
|
4,0
|
Đường liên xã
|
Hòa Lạc
|
Hữu Lũng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
266
|
HN-ĐĐ
|
100+278
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
TT Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
267
|
HN-ĐĐ
|
104+185
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Xã Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
Lạng
Sơn
|
2
|
268
|
HN-ĐĐ
|
105+075
|
BT
|
3,0
|
Liên thôn
|
Xã Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
269
|
HN-ĐĐ
|
106+575
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Xã Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
Lạng
Sơn
|
2
|
270
|
HN-ĐĐ
|
115+510
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Quang Lang
|
Chi Lăng
|
Lạng
Sơn
|
2
|
271
|
HN-ĐĐ
|
134+300
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Vân Thủy
|
Chi Lăng
|
Lạng
Sơn
|
1
|
272
|
HN-ĐĐ
|
137+200
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Vân Thủy
|
Chi Lăng
|
Lạng
Sơn
|
2
|
273
|
HN-ĐĐ
|
139+752
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Yên Trạch
|
Cao Lộc
|
Lạng
Sơn
|
1
|
274
|
HN-ĐĐ
|
145+730
|
Đất
|
3,0
|
đường vào X/ gỗ
|
Mai Pha
|
Lạng Sơn
|
Lạng
Sơn
|
2
|
275
|
HN-ĐĐ
|
146+270
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Mai Pha
|
Lạng Sơn
|
Lạng
Sơn
|
2
|
276
|
HN-ĐĐ
|
151+560
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hoàng Đồng
|
Lạng Sơn
|
Lạng
Sơn
|
1
|
277
|
HN-ĐĐ
|
152+740
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hoàng Đồng
|
Lạng Sơn
|
Lạng
Sơn
|
1
|
278
|
Kép-HL
|
2+975
|
CP
|
4,0
|
Đường liên xã
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
1
|
279
|
Kép-HL
|
3+625
|
CP
|
4,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc
Giang
|
2
|
280
|
Kép-HL
|
4+62,5
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
2
|
281
|
Kép-HL
|
4+437
|
CP
|
4,0
|
Liên thôn
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Bắc
Giang
|
3
|
282
|
Kép-HL
|
14+465
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Thanh Lâm
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
3
|
283
|
Kép-HL
|
14+540
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Chu Điện
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
2
|
284
|
Kép-HL
|
16+370
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Phương Sơn.
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
2
|
285
|
Kép-HL
|
16+475
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Phương Sơn.
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
2
|
286
|
Kép-HL
|
16+645
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Phương Sơn.
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
2
|
287
|
Kép-HL
|
19+187
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Yên Sơn
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
2
|
288
|
Kép-HL
|
19+750
|
CP
|
4,0
|
Liên thôn
|
Yên Sơn
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
2
|
289
|
Kép-HL
|
20+275
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Yên Sơn
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
2
|
290
|
Kép-HL
|
21+125
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Yên Sơn
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
2
|
291
|
Kép-HL
|
21+720
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Bắc Lũng
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
2
|
292
|
Kép-HL
|
22+062
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Bắc Lũng
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
2
|
293
|
Kép-HL
|
22+175
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Bắc Lũng
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
2
|
294
|
Kép-HL
|
22+625
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Bắc Lũng
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
2
|
295
|
Kép-HL
|
22+875
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Bắc Lũng
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
2
|
296
|
Kép-HL
|
23+762
|
CP
|
3,0
|
Liên thôn
|
Bắc Lũng
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
2
|
297
|
Kép-HL
|
24A+687
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc Lũng
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
2
|
298
|
Kép-HL
|
24A+862
|
Đất
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Bắc Lũng
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
1
|
299
|
Kép-HL
|
24B+962
|
Đất
|
3,0
|
Liên xã
|
Bắc Lũng
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
1
|
300
|
Kép-HL
|
25A+450
|
BT
|
5,0
|
Liên xã
|
Vũ Xá
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
1
|
301
|
Kép-HL
|
25A+750
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Vũ Xá
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
2
|
302
|
Kép-HL
|
25B+412
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Vũ Xá
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
2
|
303
|
Kép-HL
|
25B+862
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Cẩm Lý
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
3
|
304
|
Kép-HL
|
26+887
|
CP
|
4,0
|
Liên thôn
|
Cẩm Lý
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
3
|
305
|
Kép-HL
|
27+125
|
BT
|
3,0
|
Vào cung
|
Cẩm Lý
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
3
|
306
|
Kép-HL
|
29+000
|
Đất
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Cẩm Lý
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
2
|
307
|
Kép-HL
|
29+687
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc An
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
3
|
308
|
Kép-HL
|
30+275
|
CP
|
3,5
|
Liên thôn
|
Bắc An
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
3
|
309
|
Kép-HL
|
30+775
|
Đất
|
5,0
|
Liên Thôn
|
Bắc An
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
3
|
310
|
Kép-HL
|
31+425
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc An
|
Lục Nam
|
Bắc Giang
|
3
|
311
|
Kép-HL
|
32+037
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc An
|
Lục Nam
|
Bắc
Giang
|
3
|
312
|
Kép-HL
|
32+557
|
BTN
|
6,0
|
Liên Xã
|
Bắc An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
2
|
313
|
Kép-HL
|
32+998
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
314
|
Kép-HL
|
33+102
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
315
|
Kép-HL
|
33+355
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc An
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
3
|
316
|
Kép-HL
|
33+672
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
317
|
Kép-HL
|
34+129
|
BTN
|
4,5
|
Liên Xã
|
Bắc An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
2
|
318
|
Kép-HL
|
34+339
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
319
|
Kép-HL
|
35+874
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Bắc An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
320
|
Kép-HL
|
37+554
|
BT
|
4,5
|
Liên Thôn
|
Bến Tắm
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
2
|
321
|
Kép-HL
|
38+368
|
Đất
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Bến Tắm
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
322
|
Kép-HL
|
38+504
|
Đất
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Bến Tắm
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
3
|
323
|
Kép-HL
|
39+577
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Hoàng Tiến
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
2
|
324
|
Kép-HL
|
39+920
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Hoàng Tiến
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
2
|
325
|
Kép-HL
|
40+177
|
BTN
|
9,0
|
Liên thôn
|
Hoàng Tiến
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
326
|
Kép-HL
|
40+575
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Hoàng Tiến
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
327
|
Kép-HL
|
40+695
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Hoàng Tiến
|
Chí Linh
|
Hài
Dương
|
3
|
328
|
Kép-HL
|
41+068
|
BTN
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Hoàng Tiến
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
2
|
329
|
Kép-HL
|
41+323
|
Đất
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Hoàng Tiến
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
330
|
Kép-HL
|
41+961
|
BTN
|
4,5
|
Liên Thôn
|
Hoàng Tiến
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
3
|
331
|
Kép-HL
|
43+140
|
Đất
|
3,0
|
Liên Xã
|
Bình Dương
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
332
|
Kép-HL
|
44+097
|
BTN
|
5,0
|
Liên Thôn
|
Bình Dương
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
333
|
Kép-HL
|
44+329
|
Đất
|
3,0
|
Liên Xã
|
Bình Dương
|
Đông Triêu
|
Quảng
Ninh
|
2
|
334
|
Kép-HL
|
45+463
|
BTN
|
4,5
|
Liên Xã
|
Việt Dân
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
335
|
Kép-HL
|
46+013
|
BT
|
3,5
|
Liên Xã
|
Việt Dân
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
336
|
Kép-HL
|
46+880
|
Đất
|
3,0
|
Liên Xã
|
Tân Việt
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
337
|
Kép-HL
|
47+333
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Tân Việt
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
3
|
338
|
Kép-HL
|
48+225
|
BT
|
7,0
|
Liên Xã
|
Đức Chính
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
339
|
Kép-HL
|
52+821
|
BT
|
5,0
|
Liên Xã
|
Xuân Sơn
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
340
|
Kép-HL
|
53+092
|
Đất
|
3,0
|
Liên Xã
|
Xuân Sơn
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
3
|
341
|
Kép-HL
|
53+292
|
Đất
|
3,0
|
Liên Xã
|
Xuân Sơn
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
3
|
342
|
Kép-HL
|
54+503
|
BT
|
4,5
|
Liên Xã
|
Kim Sơn
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
343
|
Kép-HL
|
54+839
|
Đất
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Kim Sơn
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
344
|
Kép-HL
|
55+229
|
Đất
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Kim Sơn
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
345
|
Kép-HL
|
55+811
|
Đất
|
5,5
|
Liên Xã
|
Mạo Khê
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
1
|
346
|
Kép-HL
|
56+098
|
Đất
|
5,0
|
Liên Thôn
|
Mạo Khê
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
3
|
347
|
Kép-HL
|
56+490
|
BT
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Mạo Khê
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
348
|
Kép-HL
|
57+805
|
BT
|
7,0
|
Liên Xã
|
Mạo Khê
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
1
|
349
|
Kép-HL
|
60+809
|
Đất
|
3,0
|
Liên Thôn
|
Yên Thọ
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
350
|
Kép-HL
|
60+921
|
Đất
|
8,0
|
Vào khu dân
|
Yên Thọ
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
3
|
351
|
Kép-HL
|
62+085
|
BT
|
3,0
|
Vào khu dân
|
Hoàng Quế
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
3
|
352
|
Kép-HL
|
63+064
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Hoàng Quế
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
353
|
Kép-HL
|
63+455
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Hoàng Quế
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
354
|
Kép-HL
|
63+737
|
Đất
|
3,0
|
Vào Xóm
|
Hoàng Quế
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
355
|
Kép-HL
|
64+396
|
BT
|
4,0
|
Vào Xóm
|
Hoàng Quế
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
356
|
Kép-HL
|
65+375
|
BT
|
3,0
|
Vào Xóm
|
Hoàng Quế
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
357
|
Kép-HL
|
65+727
|
Đất
|
4,0
|
Vào xóm
|
Hồng Thái Tây
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
358
|
Kép-HL
|
65+985
|
Đất
|
6,0
|
Vào Quân đội
|
Hồng Thái Tây
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
359
|
Kép-HL
|
66+450
|
BT
|
4,0
|
Vào Xóm
|
Hồng Thái Đông
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
360
|
Kép-HL
|
67+001
|
BT
|
3,0
|
Vào Xóm
|
Hồng Thái Đông
|
Đông Triêu
|
Quảng Ninh
|
2
|
361
|
Kép-HL
|
67+231
|
Đất
|
3,0
|
Vào Xóm
|
Hồng Thái Đông
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
362
|
Kép-HL
|
67+648
|
Đất
|
4,0
|
Vào Xóm
|
Hồng Thái Đông
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
363
|
Kép-HL
|
68+070
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Hồng Thái Đông
|
Đông Triều
|
Quảng
Ninh
|
2
|
364
|
Kép-HL
|
68+465
|
Đất
|
3,0
|
Vào xóm
|
Hồng Thái Đông
|
Đông Triều
|
Quảng Ninh
|
2
|
365
|
Kép-HL
|
69+978
|
Đất
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
366
|
Kép-HL
|
70+012
|
Đất
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
367
|
Kép-HL
|
70+036
|
Đất
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
368
|
Kép-HL
|
70+070
|
Đất
|
4,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
369
|
Kép-HL
|
70+075
|
Đất
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
370
|
Kép-HL
|
70+093
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
371
|
Kép-HL
|
70+103
|
BT
|
4,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
372
|
Kép-HL
|
70+267
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
373
|
Kép-HL
|
70+418
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
374
|
Kép-HL
|
70+560
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
375
|
Kép-HL
|
70+584
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
376
|
Kép-HL
|
70+660
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
377
|
Kép-HL
|
70+694
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
378
|
Kép-HL
|
70+702
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
379
|
Kép-HL
|
70+721
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
380
|
Kép-HL
|
70+736
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
381
|
Kép-HL
|
70+750
|
BT
|
11,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
382
|
Kép-HL
|
70+762
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
383
|
Kép-HL
|
70+780
|
BT
|
4,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
384
|
Kép-HL
|
70+794
|
BT
|
4,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
385
|
Kép-HL
|
70+807
|
BT
|
3,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
386
|
Kép-HL
|
70+972
|
BT
|
4,0
|
Sát QL 18
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
387
|
Kép-HL
|
71+189
|
BT
|
3,0
|
Vào xóm
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
388
|
Kép-HL
|
71+578
|
BT
|
3,0
|
Vào xóm
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
2
|
389
|
Kép-HL
|
71+640
|
BT
|
3,0
|
Vào xóm
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
390
|
Kép-HL
|
72+019
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
391
|
Kép-HL
|
72+753
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Phương Đông
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
3
|
392
|
Kép-HL
|
73+190
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Thanh Sơn
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
393
|
Kép-HL
|
73+217
|
BT
|
4,0
|
Nội Thị
|
Thanh Sơn
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
3
|
394
|
Kép-HL
|
73+230
|
BT
|
6,0
|
Nội Thị
|
Thanh Sơn
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
395
|
Kép-HL
|
73+736
|
BT
|
4,0
|
Nội Thị
|
Thanh Sơn
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
396
|
Kép-HL
|
75+100
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Thanh Sơn
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
397
|
Kép-HL
|
75+306
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Thanh Sơn
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
398
|
Kép-HL
|
76+025
|
BT
|
4,0
|
Nội Thị
|
Quang Trung
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
1
|
399
|
Kép-HL
|
76+246
|
BT
|
6,0
|
Nội Thị
|
Quang Trung
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
2
|
400
|
Kép-HL
|
76+950
|
BT
|
9,0
|
Nội Thị
|
Quang Trung
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
1
|
401
|
Kép-HL
|
80+071
|
BT
|
14,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
1
|
402
|
Kép-HL
|
80+110
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
403
|
Kép-HL
|
80+136
|
BT
|
5,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
3
|
404
|
Kép-HL
|
80+147
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
405
|
Kép-HL
|
80+226
|
BT
|
7,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
3
|
406
|
Kép-HL
|
80+365
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
407
|
Kép-HL
|
80+648
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
3
|
408
|
Kép-HL
|
80+782
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
409
|
Kép-HL
|
81+029
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
3
|
410
|
Kép-HL
|
81+300
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
411
|
Kép-HL
|
81+918
|
BT
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
3
|
412
|
Kép-HL
|
82+089
|
Đất
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
|
3
|
413
|
Kép-HL
|
82+238
|
Đất
|
3,0
|
Nội Thị
|
Nam Khê
|
Uông Bí
|
Quảng
Ninh
|
3
|
414
|
Kép-HL
|
83+261
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đông Mai
|
Quảng Yên
|
Quảng Ninh
|
3
|
415
|
Kép-HL
|
83+434
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đông Mai
|
Quảng Yên
|
Quảng
Ninh
|
3
|
416
|
Kép-HL
|
83+677
|
BT
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đông Mai
|
Quảng Yên
|
Quảng Ninh
|
3
|
417
|
Kép-HL
|
84+175
|
BT
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đông Mai
|
Quảng Yên
|
Quảng
Ninh
|
3
|
418
|
Kép-HL
|
84+363
|
BT
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đông Mai
|
Quảng Yên
|
Quảng Ninh
|
3
|
419
|
Kép-HL
|
84+525
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đông Mai
|
Quảng Yên
|
Quảng
Ninh
|
3
|
420
|
Kép-HL
|
85+248
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Minh Thành
|
Quảng Yên
|
Quảng Ninh
|
3
|
421
|
Kép-HL
|
86+444
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Minh Thành
|
Quảng Yên
|
Quảng
Ninh
|
3
|
422
|
Kép-HL
|
87+200
|
BT
|
3,0
|
Liên thôn
|
Minh Thành
|
Quảng Yên
|
Quảng Ninh
|
3
|
423
|
Kép-HL
|
89+296
|
Đất
|
5,0
|
Liên thôn
|
Minh Thành
|
Quảng Yên
|
Quảng
Ninh
|
3
|
424
|
Kép-HL
|
94+494
|
Đất
|
4,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
2
|
425
|
Kép-HL
|
94+506
|
Đất
|
4,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng
Ninh
|
2
|
426
|
Kép-HL
|
94+652
|
Đất
|
13,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
2
|
427
|
Kép-HL
|
94+765
|
Đất
|
4,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng
Ninh
|
2
|
428
|
Kép-HL
|
94+808
|
Đất
|
4,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
2
|
429
|
Kép-HL
|
94+864
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng
Ninh
|
2
|
430
|
Kép-HL
|
95+220
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
2
|
431
|
Kép-HL
|
95+530
|
BT
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng
Ninh
|
2
|
432
|
Kép-HL
|
95+838
|
Đất
|
4,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
2
|
433
|
Kép-HL
|
96+876
|
Đất
|
3,0
|
Liên thôn
|
Đại Yên
|
Hạ Long
|
Quảng
Ninh
|
2
|
434
|
Kép-HL
|
100+264
|
Đất
|
4,0
|
Nội Thị
|
Việt Hưng
|
Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
3
|
435
|
Kép-HL
|
100+298
|
Đất
|
3,0
|
Nội Thị
|
Việt Hưng
|
Hạ Long
|
Quảng
Ninh
|
3
|
436
|
Kép-HL
|
100+723
|
Đất
|
3,0
|
Nội Thị
|
Việt Hưng
|
Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
3
|
437
|
Kép-HL
|
101+350
|
Đất
|
3,0
|
Nội Thị
|
Việt Hưng
|
Hạ Long
|
Quảng
Ninh
|
2
|
438
|
Kép-HL
|
101+525
|
Đất
|
4,0
|
Nội Thị
|
Việt Hưng
|
Hạ Long
|
Quảng Ninh
|
3
|
439
|
Kép-HL
|
104+879
|
BT
|
11,0
|
Nội Thị
|
Việt Hưng
|
Hạ Long
|
Quảng
Ninh
|
1
|
440
|
MP-ND
|
10+661
|
CP
|
3,0
|
Đường liên xã
|
Tân Liên
|
Cao Lộc
|
Lạng
Sơn
|
1
|
441
|
MP-ND
|
12+560
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Tân Liên
|
Cao Lộc
|
Lạng
Sơn
|
1
|
442
|
MP-ND
|
25+480
|
BT
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Tú Đoạn
|
Lộc Bình
|
Lạng
Sơn
|
2
|
443
|
MP-ND
|
29+300
|
CP
|
3,0
|
Đường liên thôn
|
Đông Quan
|
Lộc Bình
|
Lạng
Sơn
|
2
|
444
|
CL-PL
|
2+070
|
Đất
|
4,0
|
Liên thôn
|
Bắc An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
445
|
CL-PL
|
3+269
|
BT
|
4,5
|
Liên thôn
|
Hoàng Tân
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
2
|
446
|
CL-PL
|
5+200
|
BTN
|
4m
|
Đường địa phương
|
Cộng Hòa
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
2
|
447
|
CL-PL
|
5+754
|
BTN
|
6m
|
Đường địa phương
|
Cộng Hòa
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
2
|
448
|
CL-PL
|
5+968
|
BTN
|
5,5m
|
Đường địa phương
|
Cộng Hòa
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
449
|
CL-PL
|
6+469
|
BT
|
10,0
|
Liên thôn
|
Cộng Hòa
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
450
|
CL-PL
|
7+086
|
BT
|
5,0
|
Liên thôn
|
Cộng Hòa
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
2
|
451
|
CL-PL
|
7+602
|
BT
|
6,0
|
Liên thôn
|
Cộng Hòa
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
452
|
CL-PL
|
8+532
|
Đất
|
4,0
|
Liên thôn
|
Cộng Hòa
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
453
|
CL-PL
|
9+058
|
BTN
|
3
|
Liên Thị xã
|
Sao Đỏ
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
454
|
CL-PL
|
9+450
|
Đất
|
3
|
Đường địa phương
|
Sao Đỏ
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
455
|
CL-PL
|
9+479
|
Đất
|
4
|
Đường địa phương
|
Sao Đỏ
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
456
|
CL-PL
|
9+610
|
BTN
|
4,5
|
Liên Thị xã
|
Sao Đỏ
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
1
|
457
|
CL-PL
|
11+093
|
Đất
|
3
|
Đường địa phương
|
Chí Minh
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
458
|
CL-PL
|
11+335
|
Đất
|
3
|
Đường địa phương
|
Chí Minh
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
459
|
CL-PL
|
11+392
|
BT
|
3
|
Liên Thị xã
|
Chí Minh
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
460
|
CL-PL
|
11+541
|
BT
|
3
|
Liên Thị xã
|
Chí Minh
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
2
|
461
|
CL-PL
|
11+560
|
BT
|
3
|
Liên Thị xã
|
Chí Minh
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
1
|
462
|
CL-PL
|
12+203
|
Đất
|
7
|
Đường địa phương
|
Văn An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
463
|
CL-PL
|
12+366
|
BT
|
3
|
Liên Thị xã
|
Văn An
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
1
|
464
|
CL-PL
|
12+760
|
BTN
|
3
|
Liên Thị xã
|
Văn An
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
1
|
465
|
CL-PL
|
13+572
|
BTN
|
4
|
Liên Thị xã
|
Văn An
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
1
|
466
|
CL-PL
|
14+061
|
BTN
|
3,5
|
Liên Thị xã
|
Văn An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
467
|
CL-PL
|
14+595
|
BTN
|
4
|
Liên Thị xã
|
Văn An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
1
|
468
|
CL-PL
|
14+813
|
BTN
|
3
|
Đường địa phương
|
Văn An
|
Chí Linh
|
Hải
Dương
|
3
|
469
|
CL-PL
|
15+848
|
BTN
|
5
|
Liên Thị xã
|
Phả Lại
|
Chí Linh
|
Hải Dương
|
1
|
VI. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Ninh
|
470
|
HN-Tp.
HCM
|
14+232
|
BTXM
|
6
|
Vào
đường gom
|
Duyên
Thái
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
471
|
HN-Tp.
HCM
|
14+615
|
BTXM
|
6
|
Vào
thôn
|
Nhị
Khê
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
472
|
HN-Tp.
HCM
|
15+855
|
BTXM
|
3
|
Vào
thôn
|
Văn
Bình
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
3
|
473
|
HN-Tp.
HCM
|
16+023
|
BTXM
|
6
|
Vào
thôn
|
Văn Bình
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
3
|
474
|
HN-Tp.
HCM
|
16+295
|
BTN
|
6
|
Đ lực
Thường Tín
|
Văn
Bình
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
475
|
HN-Tp.
HCM
|
24+680
|
BTXM
|
4
|
Vào
nghĩa trang
|
Thắng
Lợi
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
3
|
476
|
HN-Tp.
HCM
|
24+935
|
BTXM
|
6
|
|
Thắng
Lợi
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
477
|
HN-Tp.
HCM
|
25+050
|
BTXM
|
10
|
Đường
vào thôn
|
Thắng Lợi
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
478
|
HN-Tp.
HCM
|
26+360
|
BTXM
|
5
|
Trạm
xá xã Văn Tự
|
Văn
Tự
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
479
|
HN-Tp.
HCM
|
28+800
|
BTN
|
7
|
Liên
xã
|
Văn
Tự
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
480
|
HN-Tp.
HCM
|
29+050
|
BTXM
|
8
|
Đường
vào thôn
|
Minh
Cường
|
Thường
Tín
|
Hà Nội
|
1
|
481
|
HN-Tp.
HCM
|
50+780
|
BTXM
|
3,2
|
|
Tiên
Tân
|
T.P.
P. Lý
|
Hà
Nam
|
1
|
482
|
HN-Tp.
HCM
|
58+960
|
BTXM
|
3,1
|
vào
khu dân cư
|
Liên
Chung
|
T.P.P.
Lý
|
Hà
Nam
|
1
|
483
|
HN-Tp.
HCM
|
59+200
|
BTXM
|
3,1
|
vào
khu dân cư
|
Liêm
Tiết
|
T.P.
P. Lý
|
Hà
Nam
|
1
|
484
|
HN-Tp.
HCM
|
59+500
|
BTXM
|
3
|
|
Liêm
Tiết
|
T.P.
P. Lý
|
Hà
Nam
|
1
|
485
|
HN-Tp.
HCM
|
68+012
|
BTXM
|
3
|
|
T.T.B
Mỹ
|
Bình
Lục
|
Hà
Nam
|
2
|
486
|
HN-Tp.
HCM
|
70+444
|
BTXM
|
3
|
|
T.T.B
Mỹ
|
Bình
Lục
|
Hà
Nam
|
2
|
487
|
HN-Tp.
HCM
|
72+130
|
BTN
|
6
|
|
Trung
Lương
|
Bình
Lục
|
Hà
Nam
|
2
|
488
|
HN-Tp.
HCM
|
73+197
|
BTXM
|
3
|
|
Mỹ
Thuận
|
Mỹ Lộc
|
Nam
Định
|
3
|
489
|
HN-Tp.
HCM
|
75+660
|
BTXM
|
3
|
vào
khu dân cư
|
Mỹ
Thuận
|
Mỹ Lộc
|
Nam
Định
|
3
|
490
|
HN-Tp.
HCM
|
77+160
|
BTN
|
3,5
|
|
Hiền Khánh
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
491
|
HN-Tp.
HCM
|
78+590
|
BTN
|
3,5
|
|
Mỹ
Hưng
|
Mỹ Lộc
|
Nam
Định
|
1
|
492
|
HN-Tp.
HCM
|
81+487
|
TĐBT
|
9
|
Vào
thôn
|
TT Mỹ
Lộc
|
Mỹ Lộc
|
Nam
Định
|
1
|
493
|
HN-Tp.
HCM
|
82+190
|
BTXM
|
3
|
Vào
xóm
|
Mỹ
Hưng
|
Mỹ Lộc
|
Nam
Định
|
1
|
494
|
HN-Tp.
HCM
|
84+070
|
BTXM
|
5
|
Vào
xóm
|
Lộc
Hòa
|
T.PNam
Định
|
Nam Định
|
3
|
495
|
HN-Tp.
HCM
|
85+380
|
BTXM
|
3,5
|
Vào
xóm
|
Lộc
Hòa
|
T.PNam
Định
|
Nam
Định
|
1
|
496
|
HN-Tp.
HCM
|
87+362
|
BTXM
|
4
|
Vào
xóm
|
P.Văn
Miếu
|
T.PNam
Định
|
Nam
Định
|
1
|
497
|
HN-Tp.
HCM
|
88+500
|
BTXM
|
3
|
Vào
xóm
|
Lộc
An
|
T.PNam
Định
|
Nam
Định
|
1
|
498
|
HN-Tp.
HCM
|
89+795
|
BTXM
|
3
|
Lối
vào xóm dân cư
|
Lộc
An
|
T.PNam
Định
|
Nam
Định
|
3
|
499
|
HN-Tp.
HCM
|
92+870
|
TĐBT
|
9
|
Đường
liên xã
|
Thành
Lợi
|
Vụ Bản
|
Nam
Định
|
1
|
500
|
HN-Tp.
HCM
|
104+620
|
BTXM
|
5
|
Vào
thôn
|
Yên
Ninh
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
1
|
501
|
HN-Tp.
HCM
|
105+750
|
BTXM
|
4
|
Vào
xóm
|
Yên
Ninh
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
1
|
502
|
HN-Tp.
HCM
|
109+444
|
BTN
|
5
|
Liên
xã
|
Yên
Tiến
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
3
|
503
|
HN-Tp.
HCM
|
109+690
|
BTXM
|
3
|
Vào
xóm
|
Yên
Tiến
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
3
|
504
|
HN-Tp.
HCM
|
111+420
|
BTXM
|
3
|
Vào
xóm
|
Yên
Bằng
|
Ý
Yên
|
Nam
Định
|
2
|
VII. Phạm vi Công ty CPĐS Thanh
Hóa
|
505
|
HN-TPHCM
|
Km 148+450
|
BTXM+đá
dăm
|
4
|
Liên
thôn
|
Hà Bình
|
Hà
Trung
|
Thanh
Hóa
|
1
|
506
|
HN-TPHCM
|
Km
150+565
|
BTXM+đá
dăm
|
5
|
Liên
thôn
|
Hà
Ninh
|
Hà
Trung
|
Thanh
Hóa
|
1
|
507
|
HN-TPHCM
|
Km
163+450
|
BTXM+đá
dăm
|
6
|
Liên
xã
|
Hoằng Quý
|
Hoằng
Hóa
|
Thanh
Hóa
|
1
|
508
|
HN-TPHCM
|
Km 171+723
|
BTXM+đá
dăm
|
3
|
Liên
thôn
|
P.
Hàm Rông
|
TP Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
1
|
509
|
HN-TPHCM
|
Km
177+175
|
BTXM+đá
dăm
|
8
|
Liên
thôn
|
Đông
Hưng
|
TP
Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
1
|
510
|
HN-TPHCM
|
Km 187+370
|
BTXM+đá
dăm
|
5
|
Liên
xã
|
Hoàng
Giang
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
1
|
511
|
HN-TPHCM
|
Km
192+370
|
BTXM+đá
dăm
|
10
|
Liên
xã
|
Tế Nống
|
Nông
Cống
|
Thanh
Hóa
|
1
|
512
|
HN-TPHCM
|
Km
214+770
|
BTXM+đá
dăm
|
3
|
Liên
thôn
|
Định
Hải
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
2
|
513
|
HN-TPHCM
|
Km 214+830
|
BTXM+đá
dăm
|
4
|
Liên
thôn
|
Định
Hải
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
2
|
514
|
HN-TPHCM
|
Km
214+910
|
BTXM+đá
dăm
|
3
|
Liên
thôn
|
Định
Hải
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
2
|
515
|
HN-TPHCM
|
Km 215+840
|
BTXM+đá
dăm
|
3
|
Liên
thôn
|
Định
Hải
|
Tĩnh
Gia
|
Thanh
Hóa
|
2
|
516
|
HN-TPHCM
|
Km
240+715
|
Nhựa+đá
dăm
|
4
|
Liên
thôn
|
P.Quỳnh
Thiện
|
TX
Hoàng Mai
|
Nghệ
An
|
1
|
517
|
HN-TPHCM
|
Km
241+195
|
Nhựa+đá
dăm
|
4
|
Liên
thôn
|
P.Quỳnh
Thiện
|
TX
Hoàng Mai
|
Nghệ
An
|
1
|
518
|
HN-TPHCM
|
Km
242+495
|
Nhựa+đá
dăm
|
3,5
|
Liên
thôn
|
P.Quỳnh
Thiện
|
TX
Hoàng Mai
|
Nghệ
An
|
1
|
519
|
HN-TPHCM
|
Km
242+670
|
Nhựa+đá
dăm
|
5
|
Liên
thôn
|
P.Quỳnh
Thiện
|
TX
Hoàng Mai
|
Nghệ
An
|
1
|
VIII. Phạm vi Công ty CPĐS Nghệ
Tĩnh
|
520
|
HN-TPHCM
|
259+970
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Quỳnh
Hoa
|
Quỳnh
Lưu
|
NA
|
3
|
521
|
HN-TPHCM
|
266+200
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Q.
Giang
|
Quỳnh
Lưu
|
NA
|
3
|
522
|
HN-TPHCM
|
267+500
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Diễn Trường
|
Diễn Châu
|
NA
|
3
|
523
|
HN-TPHCM
|
272+897
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Diễn
Hồng
|
Diễn
Châu
|
NA
|
3
|
524
|
HN-TPHCM
|
287+348
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Diễn Lộc
|
Diễn
Châu
|
NA
|
3
|
525
|
HN-TPHCM
|
296+350
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Nghi
Yên
|
Nghi
Lộc
|
NA
|
3
|
526
|
HN-TPHCM
|
298+310
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Nghi
Yên
|
Nghi
Lộc
|
NA
|
3
|
527
|
HN-TPHCM
|
321+870
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Vinh
Tân
|
TP
Vinh
|
NA
|
3
|
528
|
HN-TPHCM
|
322+590
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hưng
Chĩnh
|
H.
Nguyên
|
NA
|
3
|
529
|
HN-TPHCM
|
323+890
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hưng
Mỹ
|
H.
Nguyên
|
NA
|
3
|
530
|
HN-TPHCM
|
325+025
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hưng
Mỹ
|
H.
Nguyên
|
NA
|
3
|
531
|
HN-TPHCM
|
325+168
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hưng
Mỹ
|
H.
Nguyên
|
NA
|
3
|
532
|
HN-TPHCM
|
327+570
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hưng
Tiến
|
H.
Nguyên
|
NA
|
3
|
533
|
HN-TPHCM
|
333+795
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hưng
Tiến
|
H.
Nguyên
|
NA
|
3
|
534
|
HN-TPHCM
|
341+244
|
BTXM
|
3,5
|
Đường SX
|
Đức
Long
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
535
|
HN-TPHCM
|
341+783
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Long
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
536
|
HN-TPHCM
|
342+399
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Long
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
537
|
HN-TPHCM
|
342+830
|
BTXM
|
3,0
|
Đường
xã
|
Đức
Long
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
538
|
HN-TPHCM
|
346+412
|
BTXM
|
3,0
|
Đường SX
|
Đức
Đồng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
539
|
HN-TPHCM
|
347+869
|
BTXM
|
4,0
|
Đường
xã
|
Đức
Đồng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
540
|
HN-TPHCM
|
348+930
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Lạng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
541
|
HN-TPHCM
|
349+420
|
BTXM
|
3,0
|
Đường
xã
|
Đức
Lạng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
542
|
HN-TPHCM
|
349+810
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Lạng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
543
|
HN-TPHCM
|
349+910
|
BTXM
|
3,0
|
Đường
xã
|
Đức
Lạng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
544
|
HN-TPHCM
|
349+970
|
BTXM
|
3,0
|
Đường
xã
|
Đức
Lạng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
545
|
HN-TPHCM
|
350+120
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Đức
Lạng
|
Đức
Thọ
|
HT
|
3
|
546
|
HN-TPHCM
|
367+595
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phương
Điền
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
547
|
HN-TPHCM
|
367+980
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phương
Điền
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
548
|
HN-TPHCM
|
368+333
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phương
Điền
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
549
|
HN-TPHCM
|
368+762
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phương
Điền
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
550
|
HN-TPHCM
|
369+980
|
BTXM
|
3,0
|
Ngõ xóm
|
Phương
Điền
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
551
|
HN-TPHCM
|
370+170
|
BTXM
|
3,5
|
Liên xã
|
Phương
Điền
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
552
|
HN-TPHCM
|
383+075
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
553
|
HN-TPHCM
|
384+785
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
554
|
HN-TPHCM
|
390+400
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hương
Đô
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
555
|
HN-TPHCM
|
391+994
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hương
Đô
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
556
|
HN-TPHCM
|
392+765
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Hương
Đô
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
557
|
HN-TPHCM
|
393+125
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
558
|
HN-TPHCM
|
393+960
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
559
|
HN-TPHCM
|
394+515
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
560
|
HN-TPHCM
|
394+885
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
561
|
HN-TPHCM
|
395+110
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
562
|
HN-TPHCM
|
395+315
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
563
|
HN-TPHCM
|
395+515
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
564
|
HN-TPHCM
|
395+745
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
565
|
HN-TPHCM
|
396+709
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
566
|
HN-TPHCM
|
397+080
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
567
|
HN-TPHCM
|
397+480
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
Phúc
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
568
|
HN-TPHCM
|
398+090
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
H.
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
569
|
HN-TPHCM
|
398+640
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
H.
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
570
|
HN-TPHCM
|
399+815
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
H.
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
571
|
HN-TPHCM
|
400+113
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
H.
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
572
|
HN-TPHCM
|
400+545
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
H.
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
573
|
HN-TPHCM
|
401+255
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
H.
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
574
|
HN-TPHCM
|
401+980
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
H.
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
575
|
HN-TPHCM
|
402+205
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
H.
Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
576
|
HN-TPHCM
|
405+560
|
BTXM
|
3,5
|
Đường
xã
|
H.Trạch
|
Hương
Khê
|
HT
|
3
|
IX. Phạm vi Công ty CPĐS Quảng
Bình
|
577
|
HN-TP.HCM
|
Km405+920
|
Đất
|
5,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Hương
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
578
|
HN-TP.HCM
|
Km406+020
|
Đất
|
4,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Hương
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
579
|
HN-TP.HCM
|
Km406+460
|
Đất
|
4,0
|
Lối đi
dân sinh
|
Hương
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
580
|
HN-TP.HCM
|
Km407+085
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Hương
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
581
|
HN-TP.HCM
|
Km407+340
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Hương
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
582
|
HN-TP.HCM
|
Km425+780
|
Đất
|
3,5
|
Lối
đi dân sinh
|
Kim Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
583
|
HN-TP.HCM
|
Km428+995
|
Đất
|
3,5
|
Lối
đi dân sinh
|
Kim Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
584
|
HN-TP.HCM
|
Km432+050
|
Đất
|
5,0
|
Lối đi dân sinh
|
Lê Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
585
|
HN-TP.HCM
|
Km434+450
|
BTXM
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Lê Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
586
|
HN-TP.HCM
|
Km435+425
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Lê Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
587
|
HN-TP.HCM
|
Km438+150
|
BTXM
|
4,0
|
Lối
đi dân sinh
|
TT.
Đồng Lê
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
588
|
HN-TP.HCM
|
Km439+175
|
BTXM
|
4,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Sơn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
1
|
589
|
HN-TP.HCM
|
Km439+398
|
BTXM
|
5,0
|
Lối đi dân sinh
|
Sơn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
590
|
HN-TP.HCM
|
Km439+875
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Sơn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
591
|
HN-TP.HCM
|
Km440+005
|
Đất
|
5,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Sơn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
592
|
HN-TP.HCM
|
Km440+615
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Sơn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
593
|
HN-TP.HCM
|
Km441+750
|
BTXM
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Sơn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
594
|
HN-TP.HCM
|
Km442+190
|
BTXM
|
3,3
|
Lối đi
dân sinh
|
Sơn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
1
|
595
|
HN-TP.HCM
|
Km442+760
|
Đất
|
4,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Sơn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
596
|
HN-TP.HCM
|
Km442+940
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Sơn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
597
|
HN-TP.HCM
|
Km444+100
|
BTXM
|
4,0
|
Lối đi dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
598
|
HN-TP.HCM
|
Km444+905
|
Đất
|
4,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
599
|
HN-TP.HCM
|
Km445+227
|
BTXM
|
3,5
|
Lối đi dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
600
|
HN-TP.HCM
|
Km444+690
|
Đất
|
3,5
|
Lối
đi dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
601
|
HN-TP.HCM
|
Km445+870
|
Đất
|
4,0
|
Lối đi dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
602
|
HN-TP.HCM
|
Km446+170
|
Đất
|
4,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
603
|
HN-TP.HCM
|
Km446+720
|
BTXM
|
3,5
|
Lối đi dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
604
|
HN-TP.HCM
|
Km447+130
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi
dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
605
|
HN-TP.HCM
|
Km447+410
|
Đất
|
3,5
|
Lối đi dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
606
|
HN-TP.HCM
|
Km447+960
|
Đất
|
3,5
|
Lối
đi dân sinh
|
Nam
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
607
|
HN-TP.HCM
|
Km449+150
|
BTXM
|
4,0
|
Lối đi dân sinh
|
Đức
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
1
|
608
|
HN-TP.HCM
|
Km464+425
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Châu
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng Bình
|
3
|
609
|
HN-TP.HCM
|
Km471+180
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Văn
Hóa
|
Tuyên
Hóa
|
Quảng
Bình
|
3
|
610
|
HN-TP.HCM
|
Km473+150
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Quảng
Tiên
|
Ba Đồn
|
Quảng Bình
|
3
|
611
|
HN-TP.HCM
|
Km473+530
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Quảng
Tiên
|
Ba Đồn
|
Quảng Bình
|
3
|
612
|
HN-TP.HCM
|
Km474+115
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Quảng
Tiên
|
Ba Đồn
|
Quảng Bình
|
3
|
613
|
HN-TP.HCM
|
Km474+912
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Quảng
Tiên
|
Ba Đồn
|
Quảng Bình
|
3
|
614
|
HN-TP.HCM
|
Km475+400
|
Đất
|
4,0
|
Lối đi
dân sinh
|
Quảng
Tiên
|
Ba Đồn
|
Quảng Bình
|
3
|
615
|
HN-TP.HCM
|
Km478+875
|
Đất
|
3,5
|
Lối đi dân sinh
|
Quảng
Sơn
|
Ba Đồn
|
Quảng Bình
|
3
|
616
|
HN-TP.HCM
|
Km492+675
|
Đất
|
4,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
3
|
617
|
HN-TP.HCM
|
Km500+200
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Vạn Trạch
|
Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
3
|
618
|
HN-TP.HCM
|
Km500+498
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Vạn
Trạch
|
Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
3
|
619
|
HN-TP.HCM
|
Km502+002
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Vạn
Trạch
|
Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
3
|
620
|
HN-TP.HCM
|
Km505+200
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Tây
Trạch
|
Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
3
|
621
|
HN-TP.HCM
|
Km505+350
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Tây
Trạch
|
Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
3
|
622
|
HN-TP.HCM
|
Km520+700
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Bắc
Lý
|
Đồng Hới
|
Quảng Bình
|
3
|
623
|
HN-TP.HCM
|
Km523+952
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Đức
Ninh
|
Đồng Hới
|
Quảng Bình
|
3
|
624
|
HN-TP.HCM
|
Km526+060
|
Đất
|
3,5
|
Lối
đi dân sinh
|
Nghĩa
Ninh
|
Đồng Hới
|
Quảng Bình
|
3
|
625
|
HN-TP.HCM
|
Km528+380
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Vĩnh
Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
626
|
HN-TP.HCM
|
Km529+350
|
Đất
|
4,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Vĩnh
Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
627
|
HN-TP.HCM
|
Km534+253
|
Đát
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Hàm
Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
628
|
HN-TP.HCM
|
Km542+550
|
Đất
|
5,0
|
Lối
đi dân sinh
|
An
Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
629
|
HN-TP.HCM
|
Km542+925
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
An Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
630
|
HN-TP.HCM
|
Km543+738
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
An
Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
631
|
HN-TP.HCM
|
Km
544+740
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Vạn
Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
632
|
HN-TP.HCM
|
Km545+150
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Vạn
Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
633
|
HN-TP.HCM
|
Km546+110
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Vạn
Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
634
|
HN-TP.HCM
|
Km547+550
|
Đất
|
4,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Vạn
Ninh
|
Quảng Ninh
|
Quảng Bình
|
3
|
635
|
HN-TP.HCM
|
Km549+112
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Lệ
Ninh
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
3
|
636
|
HN-TP.HCM
|
Km559+100
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Phú
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
3
|
637
|
HN-TP.HCM
|
Km559+960
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Phú
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
3
|
638
|
HN-TP.HCM
|
Km561+250
|
Đất
|
3,0
|
Lối đi dân sinh
|
Mai
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
3
|
639
|
HN-TP.HCM
|
Km561+839
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Mai
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
3
|
640
|
HN-TP.HCM
|
Km562+240
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Mai
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
3
|
641
|
HN-TP.HCM
|
Km567+990
|
Đất
|
3,0
|
Lối
đi dân sinh
|
Dương
Thủy
|
Lệ
Thủy
|
Quảng
Bình
|
3
|
X. Phạm vi Công ty CPĐS Bình Trị
Thiên
|
Không
có
|
XI. Phạm vi Công ty CPĐS Quảng
Nam - Đà Nẵng
|
642
|
HN-TPHCM
|
824+530
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
X.Duy
Sơn
|
H
Duy Xuyên
|
Quảng
Nam
|
1
|
643
|
HN-TPHCM
|
845+875
|
BTXM
|
3
|
ĐH10-TB
|
Bình
Chánh
|
Thăng
Bình
|
Quảng
Nam
|
1
|
644
|
HN-TPHCM
|
848+380
|
BTXM
|
3
|
|
Bình
Trung
|
Thăng
Bình
|
Quảng
Nam
|
1
|
645
|
HN-TPHCM
|
862+000
|
BTXM
|
3
|
Nội
đô
|
X.
Tam An
|
H
Phú Ninh
|
Quảng
Nam
|
1
|
646
|
HN-TPHCM
|
863+600
|
BTXM
|
3
|
Nội
đô
|
P.Trường
Xuân
|
TP
Tam Kỳ
|
Quảng
Nam
|
1
|
647
|
HN-TPHCM
|
872+180
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
X.Tam
Xuân 2
|
H
.Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
648
|
HN-TPHCM
|
872+280
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
X.Tam
Xuân 2
|
H
.Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
649
|
HN-TPHCM
|
886+820
|
BTXM
|
3
|
Nội
thị
|
Thị
trấn Núi Thành
|
H
.Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
650
|
HN-TPHCM
|
888+080
|
BTXM
|
3
|
Nội
thị
|
Thị
trấn Núi Thành
|
H
.Núi Thành
|
Quảng Nam
|
1
|
651
|
HN-TPHCM
|
888+820
|
BTXM
|
3
|
Nội
thị
|
Thị
trấn Núi Thành
|
H
.Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
652
|
HN-TPHCM
|
888+250
|
BTXM
|
3
|
Nội
thị
|
Thị
trấn Núi Thành
|
H
.Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
653
|
HN-TPHCM
|
891+485
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
X.Tam
Nghĩa
|
H
.Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
654
|
HN-TPHCM
|
893+710
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
X.Tam
Nghĩa
|
H
.Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
655
|
HN-TPHCM
|
897+540
|
BTXM
|
3
|
Liên
thôn
|
X.Tam
Nghĩa
|
H
.Núi Thành
|
Quảng
Nam
|
1
|
XII. Phạm vi Công ty CPĐS Nghĩa
Bình
|
Không
có
|
XIII. Phạm vi Công ty CPĐS Phú
Khánh
|
656
|
HN -
TP HCM
|
1103+600
|
CẤP PHỐI
|
3
|
Liên
xã
|
Xã
Canh Vinh
|
Vân
Canh
|
Bình
Định
|
1
|
657
|
HN -
TP HCM
|
1109+780
|
CẤP PHỐI
|
3,5
|
Liên
xã
|
Xã
Canh Vinh
|
Vân
Canh
|
Bình
Định
|
1
|
658
|
HN -
TP HCM
|
1114+780
|
CẤP PHỐI
|
3,5
|
Liên
xã
|
Xã
Canh Hiển
|
Vân
Canh
|
Bình
Định
|
1
|
659
|
HN -
TP HCM
|
1189+000
|
CẤP PHỐI
|
3
|
Liên
xã
|
Tuy
Hòa
|
An
Phú
|
Phú
Yên
|
2
|
660
|
HN -
TP HC M
|
1205+900
|
CẤP PHỐI
|
3
|
Liên
xã
|
P.Phú
Thạnh
|
T.P Tuy Hòa
|
Phú
Yên
|
1
|
661
|
HN -
TP HCM
|
1206+140
|
CẤP PHỐI
|
3
|
Liên
xã
|
Hòa
Hiệp Bắc
|
Đông
Hòa
|
Phú
Yên
|
1
|
662
|
HN -
TP HCM
|
1206+825
|
CẤP PHỐI
|
3,5
|
Liên
xã
|
Hòa
Hiệp Bắc
|
Đông
Hòa
|
Phú
Yên
|
1
|
663
|
HN -
TP HCM
|
1237+470
|
BTXM
|
3
|
Liên
xã
|
Xã vạn
Thọ
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
664
|
HN -
TP HCM
|
1238+650
|
BTXM
|
3
|
Liên
xã
|
Xã Vạn
Phước
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
665
|
HN -
TP HCM
|
1244+990
|
BTXM
|
3
|
Liên
xã
|
Xã Vạn
Khánh
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
566
|
HN -
TP HCM
|
1247+980
|
CẤP PHỐI
|
3
|
Liên
xã
|
Xã Vạn
Thắng
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
2
|
667
|
HN -
TP HCM
|
1258+390
|
CẤP PHỐI
|
3
|
Liên
xã
|
Xã Vạn
Lương
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
2
|
668
|
HN -
TP HCM
|
1259+890
|
BTXM
|
3
|
Liên
xã
|
Xã Vạn
Hưng
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
2
|
669
|
HN -
TP HCM
|
1262+830
|
BTXM
|
3
|
Liên
xã
|
Xã Vạn
Hưng
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
2
|
670
|
HN -
TP HCM
|
1299+280
|
CẤP PHỐI
|
3
|
Liên
xã
|
Xã
Vĩnh Lương
|
Vạn
Ninh
|
Khánh
Hòa
|
1
|
671
|
HN -
TP HCM
|
1300+110
|
BTXM
|
3
|
Liên
xã
|
Xã
Vĩnh Lương
|
T.P
Nha Trang
|
Khánh
Hòa
|
1
|
672
|
HN -
TP HCM
|
1330+870
|
CẤP PHỐI
|
4
|
Liên
xã
|
Xã
Suối Cát
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
2
|
673
|
HN -
TP HCM
|
1332+750
|
CẤP PHỐI
|
3
|
Liên
xã
|
Xã
Suối Cát
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
2
|
674
|
HN -
TP HCM
|
1337+120
|
CẤP PHỐI
|
4
|
Liên
xã
|
Xã
Suối Cát
|
Cam
Lâm
|
Khánh
Hòa
|
1
|
XIV. Phạm vi Công ty CPĐS Thuận
Hải
|
675
|
ĐL-TM
|
Km
80+570
|
BTXM
|
3,0
|
Nội
đô
|
Phường
9
|
TP
Đà Lạt
|
Lâm
Đồng
|
2
|
676
|
ĐL-TM
|
Km
81+990
|
BTXM
|
4,0
|
Nội
đô
|
Phường
9
|
TP
Đà Lạt
|
Lâm
Đồng
|
1
|
XV. Phạm vi Công ty CPĐS Sài Gòn
|
677
|
HN -
TP HCM
|
1657+395
|
Đất,
đá
|
3,0
|
Đường
liên phường
|
Xuân
Lập
|
Thị
xã Long Khánh
|
Đồng
Nai
|
2
|
678
|
HN -
TP HCM
|
1676+570
|
Đất,
đá
|
3,0
|
Đường
liên phường
|
Quảng Tiến
|
Trảng Bom
|
Đồng
Nai
|
1
|
679
|
HN - TP HCM
|
1692+300
|
BTXM
|
3,0
|
Đường
liên phường
|
Tân
Hiệp
|
TP.Biên
Hòa
|
Đồng
Nai
|
1
|
680
|
HN - TP HCM
|
1692+600
|
BTXM+BTN
|
5,0
|
Đường
liên phường
|
Tân
Hiệp
|
TP.Biên
Hòa
|
Đồng
Nai
|
1
|
681
|
HN - TP HCM
|
1698+650
|
BTXM+BTN
|
6,0
|
Đường
liên phường
|
Quyết
Thắng, Thống Nhất
|
TP.Biên
Hòa
|
Đồng
Nai
|
1
|
682
|
HN - TP HCM
|
1701+060
|
BTXM
|
3,0
|
Đường
liên thôn
|
Bửu
Hòa
|
TP.Biên
Hòa
|
Đồng
Nai
|
2
|
683
|
HN - TP HCM
|
1709+040
|
BTXM
|
6,0
|
Đường
liên phường
|
An Bình
|
Dĩ
An
|
Bình
Dương
|
1
|
684
|
BThuận- Pthiết
|
01+870
|
Đất,
đá
|
3,5
|
Đường
liên xã
|
Mương
Mán
|
Hàm
Thuận Nam
|
Bình
Thuận
|
2
|
685
|
BThuận-
Pthiết
|
05+990
|
Đất
đá+ BTN
|
5,0
|
Đường
liên huyện
|
Hàm
Hiệp
|
Hàm
Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
1
|
686
|
BThuận- Pthiết
|
06+
940
|
BTN+BTXM
|
5,0
|
Đường
liên huyện
|
Hàm
Hiệp
|
Hàm
Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
1
|
686
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 4852/BGTVT-KCHT năm 2017 danh mục thứ tự ưu tiên xây dựng gồ giảm tốc đối với đường ngang đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4852/BGTVT-KCHT ngày 08/05/2017 danh mục thứ tự ưu tiên xây dựng gồ giảm tốc đối với đường ngang đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
1.269
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|