|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2022 dự kiến kế hoạch đầu tư công Tiền Giang 2023
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày
07 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư
công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân
sách nhà nước năm 2023 của tỉnh dự kiến là 4.406,8 tỷ đồng,
bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương: 3.034,6 tỷ đồng, trong đó:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 684,6 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
700,0 tỷ đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.650,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 1.372,2
tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia:
140,1 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
1.142,1 tỷ đồng;
- Vốn Chương trình
phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 90,0 tỷ đồng.
2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu tư
công năm 2023 cho các ngành, lĩnh vực như sau:
a) Phân cấp cho huyện, thành phố, thị
xã: 606,5 tỷ đồng.
b) Giao thông: 1.306,6 tỷ đồng, để bố
trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng, phục vụ
tiêu chí huyện nông thôn mới và cấp thiết trên địa bàn tỉnh.
Trong đó: các công trình cầu yếu trên
các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa
các công trình giao thông.
c) Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp: 563,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục và phục vụ
tiêu chí giáo dục xã, huyện nông thôn mới.
d) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản và xây dựng nông thôn mới 770,7 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông
và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới.
e) Y tế, dân số và gia đình: 465,0 tỷ
đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc
sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã và phục vụ tiêu chí y tế xã, huyện
nông thôn mới.
g) Hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước: 102,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở, ngành và cải tạo, nâng cấp
thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan,
đơn vị. Trong đó: hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường
và sửa chữa trụ sở cơ quan.
h) Thể dục, thể
thao: 42,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao và phục
vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện nông thôn mới.
i) Văn hóa, thông tin: 84,0 tỷ đồng,
để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản
văn hóa và phục vụ tiêu chí văn hóa huyện nông thôn mới.
k) Cấp nước, thoát nước: 96,0 tỷ đồng,
để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước.
l) Quốc phòng - An ninh: 77,5 tỷ
đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn
luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
m) Xã hội: 22,0
tỷ đồng, để đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình ghi công liệt sĩ; cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.
n) Du lịch: 32,0 tỷ đồng, nhằm phát
triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch và phục vụ tiêu chí
thể dục - thể thao huyện nông thôn mới.
o) Công nghệ thông tin: 48,0 tỷ đồng,
để hiện đại hóa công nghệ thông tin
trong các cơ quan Đảng và Nhà nước; ứng dụng, phát triển
công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng.
p) Thương mại: 23,0 tỷ đồng, để đầu
tư cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh.
q) Khoa học, công nghệ: 20,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất,
trang thiết bị phục vụ mục tiêu phát triển khoa học, công nghệ.
r) Khu, cụm công nghiệp: 11,0 tỷ đồng,
để đầu tư hạ tầng các khu, cụm công nghiệp.
s) Bảo vệ môi trường: 8,0 tỷ đồng, để
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị quan trắc, cảnh
báo môi trường, bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải,
nước thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
t) Công trình công cộng tại các đô thị:
5,0 tỷ đồng.
u) Chi khác (vốn hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; vốn hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; vốn hỗ trợ hợp tác
xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; vốn đối ứng các dự án ODA, NGO; vốn đối ứng
các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách
Trung ương; vốn thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư; trích 10% từ nguồn
thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và cấp
bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa): 124,6 tỷ đồng.
(Danh
mục chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày
08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(THEO CƠ CẤU NGUỒN VỐN)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
4.406.810
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.034.576
|
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
684.576
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
700.000
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
|
4
|
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa
phương
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.372.234
|
|
1
|
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
140.080
|
|
a)
|
Vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
3.883
|
|
b)
|
Vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
136.197
|
|
2
|
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực
|
1.142.154
|
|
3
|
Vốn Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
|
90.000
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(THEO CƠ CẤU LĨNH VỰC)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
LĨNH VỰC
|
Dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
Tỷ
lệ %
|
Ghi chú
|
Tổng
số
|
Vốn
cân đối NSĐP
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.406.810
|
3.034.576
|
1372.234
|
|
|
1
|
Phân cấp
|
606.501
|
606.501
|
|
13,8%
|
|
2
|
Giao thông
|
1.306.570
|
518.850
|
787.720
|
29,6%
|
|
3
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
563.000
|
563.000
|
|
12,8%
|
|
4
|
Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
770.664
|
216.150
|
554.514
|
17,5%
|
|
5
|
Y tế, dân số và gia đình
|
465.000
|
435.000
|
30.000
|
10,6%
|
|
6
|
Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
102.000
|
102.000
|
|
2,3%
|
|
7
|
Thể dục, thể thao
|
42.000
|
42.000
|
|
1,0%
|
|
8
|
Văn hóa, Thông tin
|
84.000
|
84.000
|
|
1,9%
|
|
9
|
Cấp nước, thoát nước
|
96.000
|
96.000
|
|
2,2%
|
|
10
|
An ninh - Quốc phòng
|
77.500
|
77.500
|
|
1,8%
|
|
11
|
Xã hội
|
22.000
|
22.000
|
|
0,5%
|
|
12
|
Du lịch
|
32.000
|
32.000
|
|
0,7%
|
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
48.000
|
48.000
|
|
1,1%
|
|
15
|
Thương mại
|
23.000
|
23.000
|
|
0,5%
|
|
16
|
Khoa học - Công nghệ
|
20.000
|
20.000
|
|
0,5%
|
|
17
|
Khu Công nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
|
0,2%
|
|
18
|
Bảo vệ môi trường
|
8.000
|
8.000
|
-
|
0,2%
|
|
19
|
Công trình công cộng tại đô thị
|
5.000
|
5.000
|
|
0,1%
|
|
20
|
Chi khác
|
124.575
|
124.575
|
|
2,8%
|
|
21
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
0
|
0
|
|
0,0%
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn bố
trí đến năm
2022
|
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công
năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: nguồn vốn
|
Chi XDCB vốn tập trung
|
Vốn từ
nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn Xổ số kiến thiết
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
23.475.986
|
7.948.193
|
4.406.810
|
684.576
|
700.000
|
1.650.000
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
16.971.566
|
5.961.670
|
3.034.576
|
684.576
|
700.000
|
1.650.000
|
|
I
|
Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
|
-
|
1.389.728
|
606.501
|
116.501
|
490.000
|
-
|
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
|
|
740.269
|
316.076
|
28.576
|
287.500
|
-
|
|
2
|
Thị xã Gò
Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
|
|
111.374
|
48.064
|
8.064
|
40.000
|
-
|
|
3
|
Thị xã Cai
Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
|
|
92.502
|
35.001
|
7.501
|
27.500
|
-
|
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
68.594
|
30.297
|
12.297
|
18.000
|
-
|
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
47.922
|
20.544
|
7.544
|
13.000
|
-
|
|
6
|
Huyện Châu
Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
|
|
91.193
|
37.715
|
10.715
|
27.000
|
-
|
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
|
|
66.562
|
28.781
|
8.781
|
20.000
|
-
|
|
8
|
Huyện Gò
Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
47.672
|
26.336
|
7.336
|
19.000
|
-
|
|
9
|
Huyện Gò
Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
|
|
54.246
|
22.873
|
6.373
|
16.500
|
-
|
|
10
|
Huyện Tân
Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
|
|
45.675
|
23.814
|
4.814
|
19.000
|
-
|
|
11
|
Huyện Tân
Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
|
|
13.128
|
6.409
|
3.909
|
2.500
|
-
|
|
II
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
|
|
193.792
|
49.500
|
77.500
|
41.500
|
36.000
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
169.792
|
49.500
|
62.000
|
31.000
|
31.000
|
-
|
|
1
|
Nhà Trung đội Vệ binh
|
BCH QS
|
TP.MT
|
2021-2023
|
14.500
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Nhà ở Đội công
tác Cồn Ngang
|
BCH BP
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
11.319
|
7.500
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa các trụ sở làm việc công an tỉnh
|
CA tỉnh
|
TP.MT
|
2021-2023
|
14.800
|
7.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Nhà điều
hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương
|
CA tỉnh
|
H.CT
|
2021-2023
|
4.800
|
3.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Đại đội trinh sát
|
BCH QS
|
TP.MT
|
2022-2025
|
80.000
|
8.000
|
19.000
|
4.000
|
15.000
|
-
|
|
6
|
Xây dựng Sở Chỉ
huy diễn tập
|
BCH QS
|
H.CL
|
2022-2025
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
7
|
Cải tạo, sửa
chữa, nâng cấp Kho K1
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang
|
BCH QS
|
H.CL
|
2021-2023
|
14.373
|
5.500
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
-
|
|
8
|
Trụ sở làm
việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn
2021-2025
|
BCH QS
|
các huyện
|
2021-2025
|
-
|
-
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
9
|
Trụ sở làm
việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn
2021-2025
|
CA tỉnh
|
Các huyện
|
2021-2023
|
-
|
-
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
24.000
|
-
|
9.500
|
9.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Doanh trại
Hải đội 2
|
BCH BP
|
H.GCĐ
|
2023-2025
|
20.000
|
-
|
7.500
|
7.500
|
-
|
-
|
Đối ứng dự án TW
|
2
|
Mở rộng nhà
làm việc phòng Hồ sơ Công an tỉnh Tiền Giang
|
CA tỉnh
|
TP.MT
|
2023-2025
|
4.000
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
c)
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành và các công
trình cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
6.000
|
1.000
|
5.000
|
-
|
|
III
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
2.066.878
|
710.528
|
563.000
|
-
|
-
|
563.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
2.002.680
|
650.528
|
464.500
|
-
|
-
|
464.500
|
|
a.1
|
Các
công trình Đại học, Cao đẳng
|
|
|
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Các trường,
trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm
|
|
các huyện
|
2022-2025
|
|
10.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
a.2
|
Các
công trình Trung học phổ thông
|
|
|
|
128.049
|
20.105
|
30.500
|
-
|
-
|
30.500
|
|
1
|
Trường
Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát
|
BQL DA DD&CN
|
H.CL
|
2021-2023
|
14.879
|
2.500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
Huyện NTM
|
2
|
Trường
Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2023
|
53.670
|
10.000
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
|
3
|
Trường
Trung học phổ thông Bình Đông
|
BQL DA DD&CN
|
TX.GC
|
2021-2023
|
29.500
|
4.500
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
|
4
|
Trường
Trung học phổ thông Tứ Kiệt
|
BQLDA DD&CN
|
TX.CL
|
2021-2023
|
30.000
|
3.105
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
|
a.3
|
Các
công trình Trung học cơ sở
|
|
|
|
871.730
|
264.613
|
185.500
|
-
|
-
|
185.500
|
|
1
|
Trường TH
và THCS Phú Tân (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
59.476
|
10.000
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
Xã NTM
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
20.000
|
5.500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Trường
Trung học cơ sở Dưỡng Điềm
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2024
|
65.000
|
13.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Thiều huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
30.657
|
13.000
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
Huyện NTM
|
5
|
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công
Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
47.996
|
16.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
6
|
Trường THCS
Nguyễn Thanh Sơn huyện Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
14.157
|
7.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện NTM
|
7
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
37.599
|
14.000
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
|
8
|
Trường
Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2024
|
49.226
|
15.000
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
|
9
|
Trường THCS
Phú Cường
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
22.629
|
12.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
10
|
Trường THCS
Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
14.733
|
8.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
11
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở An Thái Trung
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
99.295
|
24.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
Xã NTM
|
12
|
Trường THCS
Thiện Trung
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
30.000
|
9.500
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
Xã NTM
|
13
|
Trường Tiểu học
& THCS An Thái Đông
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
61.273
|
21.000
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
Xã NTM
|
14
|
Trường
Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
79.622
|
17.600
|
14.500
|
-
|
-
|
14.500
|
Xã NTM
|
15
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ)
|
H.TP
|
H.TP
|
2021-2024
|
41.159
|
11.223
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
Xã NTM
|
16
|
Trường
Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học)
|
H.TP
|
H.TP
|
2021-2023
|
14.495
|
6.790
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Xã NTM
|
17
|
Trường Trung
học cơ sở Gia Thuận
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
51.299
|
20.000
|
10.500
|
-
|
-
|
10.500
|
|
18
|
Trường
Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
34.447
|
9.000
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
|
19
|
Trường
Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
28.478
|
14.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
20
|
Trường THCS
Hòa Khánh
|
H.CB
|
H.CB
|
2022-2024
|
35.000
|
10.000
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
Xã NTM
|
21
|
Trường THCS
Phan Văn Ba
|
H.CB
|
H.CB
|
2022-2024
|
6.400
|
1.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
22
|
Trường THCS Mỹ Lợi A
(giai đoạn 2), huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2022-2024
|
28.789
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
|
a.4
|
Các
công trình Tiểu học
|
|
|
|
524.743
|
174.500
|
129.000
|
-
|
-
|
129.000
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Long Hòa
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2021-2023
|
14.608
|
4.500
|
4.000
|
|
-
|
4.000
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Tân Hòa
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
47.432
|
15.000
|
12.500
|
|
-
|
12.500
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Phước Trung
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
14.889
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
5.000
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Bàn Long
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
23.035
|
9.500
|
6.000
|
|
-
|
6.000
|
Xã NTM
|
5
|
Trường Tiểu
học Bình Phan
|
H.CG
|
H.CG
|
2021-2023
|
23.029
|
6.000
|
6.000
|
|
-
|
6.000
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Văn Trừ
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
20.776
|
12.000
|
6.000
|
|
-
|
6.000
|
|
7
|
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2021-2023
|
43.970
|
14.000
|
9.000
|
|
-
|
9.000
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Long Định
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
79.500
|
18.000
|
15.500
|
|
-
|
15.500
|
Xã NTM
|
9
|
Trường Tiểu
học Song Thuận
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
25.586
|
13.000
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
Xã NTM
|
10
|
Trường Tiểu
học Tân Bình
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2021-2023
|
38.450
|
11.000
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
|
11
|
Trường tiểu
học Tân Hòa Tây (khối phòng học, khu hành chính)
|
H.TP
|
H.TP
|
2021-2023
|
14.476
|
7.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
Xã NTM
|
12
|
Trưởng Tiểu học
Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, hàng rào)
|
H.TP
|
H.TP
|
2021-2023
|
14.496
|
11.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
Xã NTM
|
13
|
Trường Tiểu
học Âu Dương Lân
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2021-2023
|
11.603
|
7.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
14
|
Trường Tiểu
học Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
11.893
|
6.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Xã NTM
|
15
|
Trường Tiểu
học Điềm Hy, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2025
|
51.000
|
12.500
|
10.500
|
-
|
-
|
10.500
|
Xã NTM, NS huyện đối ứng
|
16
|
Trường Tiểu học Bình Đức,
huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2025
|
62.000
|
14.000
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
Xã NTM, NS huyện đối ứng
|
17
|
Trường Tiểu học
Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
10.000
|
3.500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
Xã NTM
|
18
|
Trường Tiểu học
Phú Đông, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2022-2024
|
18.000
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
5.500
|
Xã NTM
|
a.5
|
Các
trường Mẫu giáo, Mầm non
|
|
|
|
478.158
|
181.310
|
114.500
|
-
|
-
|
114.500
|
|
1
|
Trường Mầm
non Long Định
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2022
|
29.897
|
11.151
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
BSMT, xã NTM
|
2
|
Trường mầm
non thị trấn Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2020-2022
|
29.845
|
23.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
BSMT, xã NTM
|
3
|
Trường Mầm
non Sao Mai - Phường 8, thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2020-2022
|
46.219
|
23.803
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
BSMT, xã NTM
|
4
|
Trường Mầm
non Song Thuận
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2022
|
27.184
|
15.256
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
BSMT, xã NTM
|
5
|
Trường Mầm
non Bàn Long
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
27.921
|
12.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
Xã NTM
|
6
|
Trường Mầm non Đăng
Hưng Phước
|
H.CG
|
H.CG
|
2021-2023
|
41.404
|
1.000
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
NS huyện đối ứng
|
7
|
Trường Mầm
non Hòa Định
|
H.CG
|
H.CG
|
2021-2023
|
33.890
|
10.000
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
|
8
|
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam
(điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam)
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
23.000
|
12.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
Xã NTM
|
9
|
Trường Mầm
non Hướng Dương
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2021-2023
|
29.798
|
9.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
10
|
Trường mầm
non Tuổi Xanh
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2021-2023
|
11.366
|
7.500
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
11
|
Trường Mầm
non Rạng Đông
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2021-2023
|
15.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
12
|
Trường Mầm
non Tân Phú
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
14.552
|
7.500
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
Xã NTM
|
13
|
Trường Mầm non
Phú Thạnh
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
14.586
|
7.600
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Xã NTM
|
14
|
Trường Mầm
non Điềm Hy, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2025
|
44.496
|
11.500
|
1.000
|
|
-
|
1.000
|
xã NTM, NS huyện đối ứng
|
15
|
Trường Mầm
non Bình Đức, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2025
|
50.000
|
12.500
|
10.500
|
|
-
|
10.500
|
xã NTM, NS huyện đối ứng
|
16
|
Trường Mầm
non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
10.000
|
3.500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
Xã NTM
|
17
|
Trường mầm
non Phước Lập, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
14.500
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
5.000
|
Xã NTM
|
18
|
Trường mầm non
Tân Lập 1, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
14.500
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
5.000
|
Xã NTM
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
64.198
|
10.000
|
21.500
|
|
-
|
21.500
|
|
b.1
|
Các
công trình Trung học cơ sở
|
|
|
|
40.555
|
-
|
12.500
|
|
-
|
12.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học - Trung
học cơ sở Phú Quý
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2023-2025
|
40.555
|
|
12.500
|
-
|
-
|
12.500
|
|
b.2
|
Các
công trình Tiểu học
|
|
|
|
9.000
|
-
|
4.500
|
|
-
|
4.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2023-2025
|
9.000
|
|
4.500
|
|
-
|
4.500
|
Xã NTM
|
b.3
|
Các
trường Mẫu giáo, Mầm non
|
|
|
|
14.643
|
-
|
4.500
|
|
-
|
4.500
|
|
1
|
Trường Mầm non
Phú Tân, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2023-2025
|
14.643
|
|
4.500
|
|
-
|
4.500
|
Xã NTM
|
c)
|
Mua sắm
thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông
(Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018)
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
50.000
|
|
d)
|
Sửa chữa,
nâng cấp và các trường học cấp
thiết
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
-
|
15.000
|
|
đ)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành và các công trình giáo
dục cấp thiết khác
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
-
|
12.000
|
|
IV
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
2.891.423
|
2.133.073
|
435.000
|
-
|
-
|
435.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
2.771.423
|
2.133.073
|
350.000
|
-
|
-
|
350.000
|
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
BQL DDCN
|
TP.MT
|
2017-2021
|
2.350.000
|
2.050.000
|
280.000
|
-
|
-
|
280.000
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh
viện Đa khoa khu vực Cai Lậy
|
S.YT
|
TX.CL
|
2020-2023
|
151.385
|
51.321
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
3
|
Trụ sở làm
việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền
Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2021-2024
|
173.038
|
3.752
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
Đối ứng NSTW
|
4
|
Hạ tầng kỹ
thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2021-2024
|
97.000
|
28.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
120.000
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
1
|
Hệ thống xạ
trị gia tốc tuyến tính
|
S.YT
|
H.CT
|
2023-2025
|
120.000
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
c)
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y
tế các huyện
|
|
các huyện
|
2021-2025
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
Đối ứng
NSTW
|
d)
|
Sửa
chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám
đa khoa
|
|
các huyện
|
2021-2025
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
đ)
|
Trạm y tế,
xã, phường, thị trấn
|
|
các huyện
|
2021-2025
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
Xã NTM
|
e)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành,
các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công
trình y tế cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
V
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
103.450
|
67.300
|
20.000
|
9.000
|
-
|
11.000
|
|
*
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
103.450
|
58.400
|
20.000
|
9.000
|
-
|
11.000
|
|
1
|
Trung tâm
Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền
Giang
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2020-2023
|
73.700
|
48.400
|
12.000
|
6.000
|
-
|
6.000
|
|
2
|
Nâng cao năng lực
của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2)
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2021-2024
|
29.750
|
10.000
|
8.000
|
3.000
|
-
|
5.000
|
*
|
VI
|
Văn hóa, Thông tin
|
|
|
|
325.014
|
51.000
|
84.000
|
31.000
|
25.000
|
28.000
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
299.014
|
51.000
|
79.000
|
28.000
|
24.000
|
27.000
|
|
1
|
Mở rộng đền thờ
Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2
|
BQL DA DD&CN
|
H.GCĐ
|
2021-2022
|
103.277
|
10.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Ứng Quỹ PT Đất GPMB
|
2
|
Thư viện, nhà
truyền thống và hội trường đa năng. Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện
Cai Lậy.
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2025
|
15.237
|
5.000
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Huyện NTM
|
3
|
Hội trường
Trung tâm văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2022-2024
|
12.500
|
4.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
Huyện NTM
|
4
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2022-2024
|
18.000
|
6.000
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
Huyện NTM
|
5
|
Trung tâm
Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2022-2025
|
150.000
|
26.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
b)
|
Tu bổ các
khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021- 2025
|
S.VH, các huyện
|
các huyện
|
2021-2025
|
-
|
-
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
c)
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành và các công trình văn
hóa - thông tin cấp thiết khác
|
S.VH, các huyện
|
các huyện
|
2021-2025
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
VII
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
152.986
|
75.000
|
42.000
|
15.000
|
11.000
|
16.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
132.986
|
75.000
|
31.000
|
12.000
|
7.000
|
12.000
|
|
1
|
Khu thể
thao dưới nước tỉnh Tiền Giang
|
S.VHTTDL
|
TP.MT
|
2020-2023
|
70.239
|
53.000
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
4.000
|
|
2
|
Nhà tập luyện
thể thao - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2022-2024
|
27.747
|
10.000
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
Huyện NTM
|
3
|
Sân vận động
huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2024
|
14.000
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
Huyện NTM
|
4
|
Nhà tập
luyện thể thao, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2022-2024
|
21.000
|
7.000
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
Huyện NTM
|
b)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
20.000
|
-
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1
|
Hồ bơi, huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2023-2025
|
20.000
|
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Huyện NTM
|
c)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành và các
công trình cấp thiết khác
|
S.VH, các huyện
|
các huyện
|
2021-2025
|
-
|
-
|
5.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
|
VIII
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
*
|
Các công
trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
IX
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
1.979.936
|
246.370
|
131.000
|
68.000
|
8.000
|
55.000
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
1.812.936
|
246.370
|
71.000
|
36.000
|
3.000
|
32.000
|
|
1
|
Đê Bờ Tây
kênh Nguyễn Tấn Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2024
|
114.549
|
14.485
|
10.000
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
Ứng Quỹ PT Đất GPMB
|
2
|
Các công
trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2022
|
54.892
|
37.885
|
6.000
|
2.000
|
-
|
4.000
|
|
3
|
Kè phía Tây
sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn
Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
54.000
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
Ứng Quỹ PT Đất
GPMB
|
5
|
Kè chống sạt
lở cồn Ngang
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
250.000
|
30.000
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
|
6
|
Xử lý sạt lở
khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
150.000
|
23.000
|
8.000
|
7.000
|
-
|
1.000
|
Đối ứng
NSTW
|
7
|
Bờ kè sông
Ba Rài
|
BQL DA Nông nghiệp
|
TX.CL
|
2021-2024
|
120.000
|
25.000
|
7.000
|
6.000
|
-
|
1.000
|
Đối ứng NSTW
|
8
|
Đầu tư xây
dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường
tỉnh 864 (giai đoạn 1)
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.CT, H.CL
|
2021-2024
|
846.360
|
100.000
|
8.000
|
7.000
|
-
|
1.000
|
Đối ứng NSTW
|
9
|
Nâng cấp đê biển
Gò Công (giai đoạn 2)
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
200.000
|
-
|
8.000
|
6.000
|
-
|
2.000
|
Đối ứng
NSTW
|
10
|
Bờ kè Bắc
kênh Salicette
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2022-2024
|
23.135
|
8.000
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
167.000
|
-
|
20.000
|
12.000
|
-
|
8.000
|
|
1
|
Cảng cá
Tiền Giang
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2023-2026
|
167.000
|
-
|
20.000
|
12.000
|
-
|
8.000
|
Ứng Quỹ PT Đất GPMB
|
c)
|
Các
công trình phòng chống hạn mặn,
trữ ngọt
|
|
|
|
-
|
-
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
d)
|
Các công
trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
IX
|
Giao thông
|
|
|
|
7.727.993
|
686.945
|
518.850
|
137.000
|
53.000
|
328.850
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
7.317.993
|
686.945
|
372.000
|
100.000
|
34.500
|
237.500
|
|
a.1
|
Các
Đường tỉnh
|
|
|
|
6.026.054
|
282.301
|
149.000
|
40.000
|
-
|
109.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
đường tỉnh 874
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CL, H.CT
|
2020-2023
|
175.903
|
19.067
|
17.000
|
2.000
|
-
|
15.000
|
|
2
|
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H,CT
|
2020-2023
|
92.423
|
61.827
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
|
3
|
Nâng cấp mở
rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
58.930
|
17.509
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
Ứng Quỹ PT Đất GPMB
|
4
|
Cầu Vàm Cái Thia
|
S.GT
|
H.CB
|
2021-2024
|
172.191
|
22.000
|
27.000
|
5.000
|
-
|
22.000
|
Ứng Quỹ PT Đất GPMB
|
5
|
Cầu qua
sông Mỹ Đức Tây
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2023
|
55.548
|
15.500
|
20.000
|
2.000
|
-
|
18.000
|
Ứng Quỹ PT Đất GPMB
|
6
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh
879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Ban QLDA Giao thông
|
TP.MT, H.CG
|
2021-2024
|
314.751
|
45.000
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
Đối ứng
NSTW
|
7
|
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc
lộ 50
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2021-2024
|
181.480
|
34.000
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
Đối ứng
NSTW
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang
và tỉnh Đồng Tháp)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CB
|
2021-2024
|
249.363
|
20.000
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
Đối ứng NSTW
|
9
|
Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền)
|
Ban QLDA Giao thông
|
Toàn tỉnh
|
2022-2027
|
2.000.000
|
11.500
|
9.000
|
4.000
|
-
|
5.000
|
Đối ứng NSTW
|
10
|
Đường giao
thông hai bên bờ sông Bảo Định
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2022-2027
|
2.000.000
|
16.956
|
9.000
|
4.000
|
-
|
5.000
|
Đối ứng NSTW
|
11
|
Đường phát triển
vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.TP
|
2024-2027
|
650.000
|
|
9.000
|
4.000
|
-
|
5.000
|
Đối ứng NSTW
|
12
|
Đường tỉnh
879C
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2022-2024
|
40.000
|
6.942
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
13
|
Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị xã Gò
Công)
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2022-2024
|
35.465
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
-
|
4.000
|
|
a.2
|
Các
đường huyện
|
|
|
|
1.252.939
|
394.644
|
213.000
|
55.000
|
34.500
|
123.500
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868
đến đường số 3)
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2020-2023
|
69.997
|
29.118
|
9.000
|
1.000
|
-
|
8.000
|
*
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh).
|
H.TP
|
H.TP
|
2020-2023
|
54.383
|
34.000
|
9.000
|
1.000
|
-
|
8.000
|
|
3
|
Đường tránh thị trấn
Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2020-2022
|
79.140
|
17.000
|
16.000
|
2.000
|
-
|
14.000
|
|
4
|
Mở rộng đường
trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2019-2021
|
38.278
|
20.318
|
7.000
|
2.000
|
-
|
5.000
|
|
5
|
Đường Đoàn
Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B)
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2020-2022
|
69.983
|
13.884
|
14.000
|
2.000
|
-
|
12.000
|
Ứng Quỹ
PT Đất GPMB
|
6
|
Đường Nam
Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2020-2023
|
54.465
|
41.000
|
6.000
|
1.000
|
-
|
5.000
|
|
7
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn
QL50 đến Chợ Dinh)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2020-2022
|
90.698
|
21.000
|
15.000
|
2.000
|
-
|
13.000
|
|
8
|
Đường vành đai Đông
- Tây Ấp Bắc
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
23.406
|
6.950
|
6.000
|
1.000
|
-
|
5.000
|
|
9
|
Đường Thủ Khoa Huân nối dài
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2020-2022
|
31.966
|
8.046
|
8.000
|
3.000
|
-
|
5.000
|
|
10
|
Đường huyện 36 huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2020-2022
|
54.499
|
14.398
|
7.000
|
1.000
|
-
|
6.000
|
|
11
|
Cầu chợ Mỹ Long
trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2020-2022
|
40.000
|
30.000
|
4.500
|
1.000
|
-
|
3.500
|
*
|
12
|
Đường liên
6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2020-2022
|
57.925
|
23.330
|
8.000
|
2.000
|
-
|
6.000
|
|
13
|
Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp
phía Đông
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2020-2023
|
194.000
|
24.000
|
15.000
|
12.000
|
2.000
|
1.000
|
Ứng Quỹ PT Đất GPMB
|
14
|
Nâng cấp đường
huyện 05 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
34.683
|
11.000
|
8.000
|
7.000
|
-
|
1.000
|
|
15
|
Đường huyện
69 (Đường 1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2022-2024
|
23.000
|
7.000
|
9.000
|
5.000
|
3.000
|
1.000
|
Huyện NTM
|
16
|
Đường huyện
65B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2022-2024
|
50.000
|
15.000
|
11.000
|
1.000
|
8.000
|
2.000
|
Huyện NTM
|
17
|
Đường huyện
59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện
Cai Lậy.
|
H.CL
|
H.CL
|
2022-2025
|
50.000
|
14.000
|
11.000
|
1.000
|
8.000
|
2.000
|
Huyện NTM
|
18
|
Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú
An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
H.CL
|
2022-2024
|
33.300
|
11.000
|
8.000
|
1.000
|
6.000
|
1.000
|
Huyện NTM
|
19
|
Đường huyện
70B (đường liên ấp Ngũ
Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2021-2023
|
45.871
|
11.500
|
10.000
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
Huyện NTM
|
20
|
Nâng cấp Đường
huyện 32 - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2022-2024
|
36.000
|
12.000
|
9.500
|
2.000
|
2.500
|
5.000
|
Huyện NTM
|
21
|
Mở rộng đường
tâm xã Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn lại
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2022-2025
|
45.000
|
15.100
|
10.000
|
1.000
|
2.000
|
7.000
|
Huyện NTM
|
22
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 77
|
H.CB
|
H.CB
|
2022-2025
|
76.345
|
15.000
|
12.000
|
1.000
|
1.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
a.3
|
Các
đường phát triển đô thị
|
|
|
|
39.000
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Chỉnh
trang đường Hùng Vương (giai đoạn 2)
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2021-2023
|
39.000
|
2.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
410.000
|
-
|
95.000
|
12.500
|
11.500
|
71.000
|
|
b.1
|
Các Đường tỉnh
|
|
|
|
160.000
|
-
|
20.000
|
3.000
|
-
|
17.000
|
|
1
|
Cầu Tân
Phong, huyện Cai Lậy
|
BQL GT
|
H.CL
|
2024-2026
|
160.000
|
|
20.000
|
3.000
|
-
|
17.000
|
Ứng Quỹ PT Đất
GPMB
|
b.2
|
Các
đường huyện
|
|
|
|
250.000
|
-
|
75.000
|
9.500
|
11.500
|
54.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 71 và các cầu trên tuyến
|
H.CB
|
H.CB
|
2023-2025
|
50.000
|
|
14.000
|
2.000
|
2.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 72 và 2 cầu trên tuyến
|
H.CB
|
H.CB
|
2023-2025
|
40.000
|
|
11.000
|
1.000
|
2.000
|
8.000
|
Huyện NTM
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường
huyện 74 và 2 cầu trên tuyến
|
H.CB
|
H.CB
|
2023-2025
|
25.000
|
|
8.000
|
1.000
|
1.000
|
6.000
|
Huyện NTM
|
4
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 75
|
H.CB
|
H.CB
|
2023-2025
|
30.000
|
|
10.000
|
1.500
|
1.500
|
7.000
|
Huyện NTM
|
5
|
Nâng cấp mở
rộng Đường huyện 34 - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2023-2025
|
40.000
|
|
12.000
|
1.000
|
2.000
|
9.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Nâng cấp Đường
huyện 35 - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2023-2025
|
40.000
|
|
12.000
|
2.000
|
2.000
|
8.000
|
Huyện NTM
|
7
|
Xây dựng cầu
Kênh Năng trên Đường huyện 33
|
H.CT
|
H.CT
|
2023-2025
|
25.000
|
|
8.000
|
1.000
|
1.000
|
6.000
|
Huyện NTM
|
c)
|
Các cầu
yếu trên các tuyến đường
tỉnh và huyện
|
|
|
|
-
|
-
|
10.000
|
7.500
|
-
|
2.500
|
|
d)
|
Đảm bảo an toàn
giao thông
|
|
|
|
-
|
-
|
15.000
|
7.500
|
-
|
7.500
|
|
đ)
|
Sửa chữa
các công trình giao thông
|
|
|
|
-
|
-
|
21.000
|
8.500
|
5.000
|
7.500
|
|
e)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành, đối
ứng các dự án ODA, NSTW và
các công trình giao thông cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
5.850
|
1.000
|
2.000
|
2.850
|
|
X
|
Khu Công nghiệp
|
|
|
|
29.297
|
10.000
|
11.000
|
6.000
|
-
|
5.000
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
29.297
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường
nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè
Khu công nghiệp Mỹ Tho
|
Cty PTHT KCN
|
TP.MT
|
2021-2022
|
14.500
|
5.500
|
5.000
|
2.500
|
-
|
2.500
|
|
2
|
Sửa chữa
mặt đường và hệ thống thoát nước - Cụm công nghiệp An Thạnh
|
Cty PTHT KCN
|
TP.MT
|
2022-2023
|
14.797
|
4.500
|
5.000
|
2.500
|
-
|
2.500
|
|
b)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành và các
công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
XI
|
Thương mại
|
|
|
|
37.418
|
13.500
|
23.000
|
22.000
|
-
|
1.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
37.418
|
13.500
|
17.000
|
17.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ An Hữu
|
H.CB
|
H.CB
|
2023-2024
|
8.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Chợ Bắc
Đông
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2023
|
6.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
3
|
Chợ Điền Mỹ
|
H.CG
|
H.CG
|
2021-2023
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Chợ Long
Hưng, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2021-2023
|
4.000
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Chợ đầu mối
Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
HGCĐ
|
2021-2022
|
9.250
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Chợ Cầu Kênh 14
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
3.668
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Chợ xã Long
Chánh
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2022-2024
|
3.000
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
-
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Thiên Hộ
|
H.CB
|
H.CB
|
2023-2024
|
6.500
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Chợ xã Bình Xuân
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2023
|
4.000
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
c)
|
Các công
trình thương mại cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
2.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
XII
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
278.000
|
74.420
|
96.000
|
53.000
|
-
|
43.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
278.000
|
74.420
|
94.000
|
52.000
|
-
|
42.000
|
|
1
|
Mạng lưới
đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp
Gò Công
|
S.XD
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2020-2023
|
270.000
|
71.420
|
90.000
|
50.000
|
-
|
40.000
|
|
2
|
Trạm cấp nước
sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)
|
H.TP
|
H.TP
|
2022-2023
|
8.000
|
3.000
|
4.000
|
2.000
|
-
|
2.000
|
Huyện NTM
|
b)
|
Các công
trình cấp nước - thoát
nước cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
2.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
XIII
|
Du lịch
|
|
|
|
262.000
|
41.000
|
32.000
|
26.000
|
-
|
6.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
262.000
|
41.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Công viên
trái cây
|
H.CB
|
H.CB
|
2021-2024
|
262.000
|
41.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
5.000
|
Ứng Quỹ
PT Đất GPMB
|
b)
|
Các công
trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp
thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
2.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
XIV
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
295.000
|
48.811
|
48.000
|
21.000
|
1.000
|
26.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
295.000
|
48.811
|
45.000
|
20.000
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Các dự án thí điểm
xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
|
toàn tỉnh
|
2021-2024
|
250.000
|
15.000
|
35.000
|
15.000
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Chương
trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang
giai đoạn 2021-2025
|
VP.TU
|
toàn tỉnh
|
2021-2024
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Các công
trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
XV
|
Công trình công cộng
|
|
|
|
-
|
-
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
|
-
|
Các công
trình Công trình công cộng tại đô
thị cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
-
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
|
XVI
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
299.965
|
36.590
|
102.000
|
102.000
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
149.965
|
36.590
|
37.000
|
37.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc 2 sở ngành
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2021-2024
|
80.016
|
5.590
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Sửa chữa Trụ sở
UBND huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
13.500
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở UBND
huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2021-2023
|
14.015
|
8.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Trụ sở Thành Ủy Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2021-2023
|
42.434
|
17.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
NS tỉnh hỗ trợ 30 tỷ đồng
|
b)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
150.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường
|
H.CG
|
H.CG
|
2023-2025
|
150.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Ứng Quỹ PT Đất GPMB
|
c)
|
Hỗ trợ đầu
tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp
thiết
|
|
|
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
d)
|
Sửa chữa
trụ sở cơ quan
|
|
|
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
XVII
|
Xã hội
|
|
|
|
268.414
|
161.000
|
22.000
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
268.414
|
161.000
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ
sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
BQLDA DD&CN
|
H.CT
|
2020-2023
|
218.414
|
148.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Mở rộng Cơ
sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2023-2026
|
50.000
|
13.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
b)
|
Các công
trình xã hội cấp thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
XVIII
|
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã
bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn
|
|
|
|
-
|
67.650
|
85.150
|
-
|
-
|
85.150
|
|
1
|
Chi hỗ trợ
các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu
(10 xã)
|
|
|
|
-
|
25.000
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
BSMT
|
2
|
Thưởng công
trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt
chuẩn
|
|
|
|
-
|
32.500
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
BSMT
|
3
|
Chi hỗ trợ
phường, Thị trấn 350 triệu đồng/đơn vị
|
|
|
|
|
10.150
|
10.150
|
-
|
-
|
10.150
|
BSMT
|
XIX
|
Chi khác
|
|
|
|
|
99.255
|
124.575
|
22.575
|
70.000
|
32.000
|
|
1
|
Quy hoạch,
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
30.000
|
20.000
|
5.000
|
-
|
15.000
|
|
2
|
Trích 10% từ
nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo chỉ thị 1474/CT-TTg ngày 24/8/2021
|
|
|
|
|
|
70.000
|
-
|
70.000
|
-
|
|
3
|
Hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Hỗ trợ hợp
tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
6
|
Đối ứng
các dự án ODA, NGO
|
|
|
|
|
31.928
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
7
|
Đối ứng các
dự án, các chương trình mục tiêu, Chương
trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
15.000
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
8
|
Thanh toán tạm ứng,
khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi
các khoản ngân sách địa phương vay)
|
|
|
|
|
7.327
|
4.575
|
1.575
|
-
|
3.000
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
6.504.420
|
1.986.523
|
1.372.234
|
-
|
-
|
-
|
|
B.1
|
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
|
|
|
-
|
-
|
140.080
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
3.883
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
136.197
|
|
|
|
Xã NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh
vực
|
|
|
|
6.272.360
|
1.926.523
|
1.142.154
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
1.416.360
|
628.500
|
354.434
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
1.416.360
|
628.500
|
354.434
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở Cồn Ngang
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
250.000
|
105.000
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864
(giai đoạn 1)
|
BQL DA Nông nghiệp
|
Toàn tỉnh
|
2021-2024
|
846.360
|
339.000
|
188.434
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Bờ kè sông Ba Rài
|
BQL DA Nông nghiệp
|
TXCL
|
2021-2024
|
120.000
|
30.500
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp đê biển Gò
Công (giai đoạn 2)
|
BQLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
200.000
|
54.000
|
66.000
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Giao
thông
|
|
|
|
4.856.000
|
1.298.023
|
787.720
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
4.856.000
|
1.298.023
|
787.720
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Ban QLDA Giao thông
|
TP.MT, H.CG
|
2021-2024
|
260.000
|
142.280
|
37.720
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đường giao
thông hai bên bờ sông Bảo Định
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2022-2027
|
2.000.000
|
505.088
|
300.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường phát triển
vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT; H.TP
|
2023-2026
|
596.000
|
100.655
|
100.000
|
|
|
|
|
4
|
Dự án trọng
điểm, dự án có tính chất liên kết vùng
|
|
|
|
2.000.000
|
300.000
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Đường tỉnh
864 (Đường dọc sông Tiền)
|
Ban QLDA Giao thông
|
Toàn tỉnh
|
2022-2027
|
2.000.000
|
300.000
|
350.000
|
|
|
|
|
B.3
|
Vốn
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
232.060
|
60.000
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
122.060
|
40.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
122.060
|
40.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xử lý sạt lở
bờ sông Tiền cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã
Tân Phong, huyện Cai Lậy
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.CL
|
2022-2024
|
122.060
|
40.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
110.000
|
20.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
110.000
|
20.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm Y
tế thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2022-2025
|
110.000
|
20.000
|
30.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023
2.868
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|