|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3766/QĐ-UBND 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Bình Thuận
Số hiệu:
|
3766/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3766/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 28 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH NĂM 2016
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn
vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu
tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà
nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn
cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và
chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn
cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa X, kỳ họp thứ 5 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm
2016 của tỉnh Bình Thuận;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 6259/STC-QLNS ngày 25 tháng
12 năm 2017,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016
của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ
Quyết định thi hành./.
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2016
|
Quyết
toán năm 2016
|
So
sánh QT/DT (%)
|
|
Trung
ương giao
|
HĐND
tỉnh giao
|
Trung
ương giao
|
HĐND
tỉnh giao
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
7.130.000
|
7.550.000
|
9.167.981
|
128,58
|
121,43
|
|
1
|
Thu
nội địa (không kể thu dầu thô)
|
4.630.000
|
5.050.000
|
5.665.506
|
122,37
|
112,19
|
|
2
|
Thu
từ dầu thô
|
2.150.000
|
2.150.000
|
1.547.584
|
71,98
|
71,98
|
|
3
|
Thu
từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
350.000
|
350.000
|
1.954.533
|
558,44
|
558,44
|
|
4
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
|
|
358
|
|
|
|
B
|
Thu
ngân sách địa phương
|
6.341.400
|
6.761.400
|
9.774.904
|
154,14
|
144,57
|
|
I
|
Thu
cân đối ngân sách
|
6.341.400
|
6.471.400
|
9.006.837
|
142,03
|
139,18
|
|
1
|
Thu
ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
4.456.050
|
4.586.050
|
4.816.970
|
108,10
|
105,04
|
|
|
-
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
1.093.923
|
1.223.923
|
1.982.973
|
181,27
|
162,02
|
|
|
-
Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3.362.127
|
3.362.127
|
2.833.997
|
84,29
|
84,29
|
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
1.885.350
|
1.885.350
|
2.283.511
|
121,12
|
121,12
|
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
1.115.240
|
1.115.240
|
1.115.240
|
100,00
|
100,00
|
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
770.110
|
770.110
|
1.168.271
|
151,70
|
151,70
|
|
3
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
|
1.554.125
|
|
|
|
4
|
Thu
kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
196.313
|
|
|
|
5
|
Huy
động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
150.000
|
|
|
|
6
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
|
|
358
|
|
|
|
7
|
Thu
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
5.560
|
|
|
|
II
|
Thu
để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
|
290.000
|
768.067
|
|
264,85
|
|
C
|
Chi
ngân sách địa phương
|
6.341.400
|
6.761.400
|
9.603.557
|
151,44
|
142,04
|
|
I
|
Chi
cân đối ngân sách
|
6.341.400
|
6.471.400
|
8.791.962
|
138,64
|
135,86
|
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
843.800
|
932.000
|
1.109.386
|
131,47
|
119,03
|
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
4.608.418
|
4.769.955
|
4.528.236
|
98,26
|
94,93
|
|
3
|
Chi
trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
|
100.000
|
256.634
|
|
|
|
4
|
Dự
phòng
|
111.430
|
114.030
|
0
|
|
|
|
5
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
|
1.854.437
|
|
|
|
7
|
Chi
thực hiện cải cách tiền lương
|
6.642
|
6.642
|
|
|
|
|
8
|
Chi
Chương trình mục tiêu
|
770.110
|
547.773
|
1.036.709
|
134,62
|
|
|
9
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
5.560
|
|
|
|
II
|
Chi
quản lý qua NSNN
|
|
290.000
|
811.595
|
|
279,86
|
|
D
|
Kết
dư ngân sách địa phương
|
|
|
171.347
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
Quyết
toán năm 2016
|
So
sánh (%) QT/DT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
5.504.492
|
7.660.729
|
139,17
|
*
|
Thu
cân đối ngân sách tỉnh
|
5.294.492
|
7.056.740
|
133,28
|
1
|
Thu
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
3.409.142
|
3.493.436
|
102,47
|
|
-
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
714.250
|
1.311.779
|
183,66
|
|
-
Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm
(%)
|
2.694.892
|
2.181.657
|
80,96
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
1.885.350
|
2.283.511
|
121,12
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
1.115.240
|
1.115.240
|
100,00
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
770.110
|
1.168.271
|
151,70
|
3
|
Huy
động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
150.000
|
|
4
|
Thu
viện trợ
|
|
358
|
|
5
|
Thu
kết dư ngân sách năm trước
|
|
62
|
|
6
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
1.124.349
|
|
7
|
Thu
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
5.024
|
|
*
|
Ghi
thu quản lý qua ngân sách
|
210.000
|
603.989
|
287,61
|
II
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh
|
5.504.492
|
7.659.462
|
139,15
|
1
|
Chi
thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho
ngân sách cấp dưới)
|
3.380.212
|
5.002.316
|
147,99
|
2
|
Bổ
sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
2.124.280
|
2.657.146
|
125,08
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
2.073.663
|
2.056.816
|
99,19
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
50.617
|
600.330
|
1.186,02
|
III
|
Kết
dư ngân sách tỉnh
|
|
1.267
|
|
B
|
Ngân
sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố
|
3.381.188
|
4.771.321
|
141,11
|
*
|
Thu
cân đối ngân sách
|
3.301.188
|
4.607.243
|
139,56
|
1
|
Thu
ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.176.908
|
1.323.534
|
112,46
|
|
-
Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%
|
509.673
|
671.194
|
131,69
|
|
-
Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm
(%)
|
667.235
|
652.340
|
97,77
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.124.280
|
2.657.146
|
125,08
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
2.073.663
|
2.056.816
|
99,19
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
50.617
|
600.330
|
1.186,02
|
3
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
429.776
|
|
4
|
Thu
kết dư ngân sách năm trước
|
|
196.251
|
|
5
|
Thu
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
536
|
|
*
|
Ghi
thu qua ngân sách
|
80.000
|
164.078
|
205,10
|
II
|
Chi
ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
3.381.188
|
4.601.241
|
136,08
|
III
|
Kết
dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
|
170.080
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM
VỤ KHÁC NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Quyết
toán năm 2016
|
Tổng
cộng
|
NS
cấp tỉnh
|
NS
huyện
|
Tổng
số
|
Vốn
Đ.Tư
|
Vốn
SN
|
Tổng
số
|
Vốn
Đ.Tư
|
Vốn
SN
|
A
|
B
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
1.036.709
|
796.138
|
367.500
|
428.638
|
240.571
|
32.840
|
207.731
|
I
|
Chi
thực hiện các CTMT Quốc gia
|
65.750
|
24.470
|
6.087
|
18.383
|
41.280
|
27.615
|
13.665
|
1
|
Chương
trình Dân số và KH hóa gia đình
|
849
|
849
|
|
849
|
0
|
|
|
2
|
Chương
trình MTQG Y tế
|
819
|
819
|
|
819
|
0
|
|
|
3
|
Kinh
phí thực hiện CTMT Y tế - Dân số năm 2016
|
4.376
|
4.376
|
|
4.376
|
0
|
|
|
4
|
Chương
trình phòng chống HIV/AIDS
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Chương
trình NS&VSMTNT
|
1.302
|
1.124
|
1.120
|
4
|
178
|
177
|
1
|
6
|
Chương
trình VH
|
4.821
|
4.521
|
4.467
|
54
|
300
|
|
300
|
7
|
Chương
trình giáo dục
|
1.400
|
1.389
|
500
|
889
|
11
|
|
11
|
8
|
Chương
trình phòng chống tội phạm
|
265
|
265
|
|
265
|
0
|
|
|
9
|
Chương
trình phòng chống ma túy
|
350
|
350
|
|
350
|
0
|
|
|
10
|
Chương
trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
108
|
108
|
|
108
|
0
|
|
|
11
|
Chương
trình Việc làm
|
5.510
|
3.154
|
|
3.154
|
2.356
|
|
2.356
|
12
|
Chương
trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Chương
trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo và việc làm
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Dự
án 5 triệu ha rừng
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Chương
trình giảm nghèo
|
24.753
|
463
|
0
|
463
|
24.290
|
19.067
|
5.223
|
-
|
Chương
trình 30a - DA hỗ trợ đầu tư XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và
hải đảo (vốn ĐTPT)
|
4.695
|
0
|
|
|
4.695
|
4.695
|
|
-
|
Chương
trình 30a - Các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo - Vốn duy tu bão
dưỡng (Vốn SN)
|
177
|
0
|
|
|
177
|
|
177
|
-
|
Chương
trình 30a - Nâng cao năng lực giám sát, đánh giá thực hiện chương trình; Hoạt
động truyền thông và thông tin giảm nghèo
|
463
|
463
|
|
463
|
0
|
|
|
-
|
Chương
trình 135 - DA hỗ trợ đầu tư XD CSHT
|
14.372
|
0
|
|
|
14.372
|
14.372
|
|
-
|
DA
hỗ trợ phát triển sản xuất - 135
|
4.300
|
0
|
|
|
4.300
|
|
4.300
|
-
|
Đào
tạo cán bộ xã và cải thiện đời sống pháp lý
|
11
|
0
|
|
|
11
|
|
11
|
-
|
Duy
tu tu bão dưỡng công trình hạ tầng-135
|
736
|
0
|
|
|
736
|
|
736
|
16
|
Chương
trình nông thôn mới
|
21.196
|
7.051
|
0
|
7.051
|
14.145
|
8.371
|
5.774
|
-
|
Vốn
ĐTPT
|
8.371
|
0
|
|
|
8.371
|
8.371
|
|
-
|
DA
hỗ trợ PTSX (Vốn SN)
|
4.226
|
1.046
|
|
1.046
|
3.180
|
|
3.180
|
-
|
DA
đào tạo, tập hấn, tuyên truyền và tuần lễ quốc gia nước sạch và giám sát (Vốn
SN)
|
557
|
317
|
|
317
|
240
|
|
240
|
-
|
Đào
tạo nghề LĐNT (Vốn SN)
|
1.492
|
236
|
|
236
|
1.256
|
|
1.256
|
-
|
Môi
trường nông thôn (Vốn SN)
|
594
|
253
|
|
253
|
341
|
|
341
|
-
|
Quản
lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện (Vốn SN)
|
855
|
98
|
|
98
|
756
|
|
756
|
-
|
Hỗ
trợ mua sắm trang thiết bị phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ; phổ
cập giáo dục trung học cơ sở (Vốn SN)
|
2.750
|
2.750
|
|
2.750
|
0
|
|
|
-
|
Đầu
tư XD, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao, hệ thống cơ sở vui
chơi, giải trí dành cho trẻ em, hệ thống thông tin, truyền thông (Vốn SN)
|
2.336
|
2.336
|
|
2.336
|
0
|
|
|
-
|
Tuần
lễ quốc gia nước sạch (Vốn SN)
|
15
|
15
|
|
15
|
0
|
|
|
II
|
Một
số mục tiêu nhiệm vụ
|
970.960
|
771.669
|
361.413
|
410.256
|
199.291
|
5.225
|
194.066
|
17
|
Đầu
tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) -Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
22.514
|
22.514
|
22.514
|
|
0
|
|
|
18
|
Đầu
tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) -Vốn ngoài nước khác và Quản lý tổng
hợp nguồn nước và phát triển đô thị trong mối liên hệ với biến đổi khí hậu ở
tỉnh BT - KH dự toán GTGC là 30 tỷ, thực ghi là 37.010
|
37.010
|
37.010
|
37.010
|
|
0
|
|
|
19
|
Chương
trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
87.791
|
87.791
|
87.791
|
|
0
|
|
|
20
|
Chương
trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương (bao gồm vốn ngoài
nước của Chương trình SEQAP)
|
5.497
|
5.497
|
5.497
|
|
0
|
|
|
21
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
2.593
|
2.593
|
2.593
|
|
0
|
|
|
22
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
6.060
|
6.060
|
6.060
|
|
0
|
|
|
23
|
Chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai, ổn định đời sống dân cư
|
30.836
|
30.836
|
30.836
|
|
0
|
|
|
24
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
9.906
|
9.906
|
9.906
|
|
0
|
|
|
25
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế
|
7.767
|
7.767
|
7.767
|
|
0
|
|
|
26
|
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch
|
14.097
|
14.097
|
14.097
|
|
0
|
|
|
27
|
Chương
trình Biển đông Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và
hải đảo
|
61.605
|
61.605
|
61.605
|
|
0
|
|
|
28
|
Vốn
ngoài nước (CT hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học)
|
8.966
|
447
|
|
447
|
8.519
|
|
8.519
|
29
|
Hỗ
trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn
|
18
|
18
|
|
18
|
0
|
|
|
30
|
Chính
sách giáo dục đối với người khuyết tật
|
234
|
59
|
|
59
|
176
|
|
176
|
31
|
Hỗ
trợ KP Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các
đối tượng bảo trợ XH
|
61.542
|
1.153
|
|
1.153
|
60.389
|
|
60.389
|
32
|
Hỗ
trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách
|
7.783
|
0
|
|
|
7.783
|
|
7.783
|
33
|
Hỗ
trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
|
46.726
|
0
|
|
|
46.726
|
5.225
|
41.501
|
34
|
Hỗ
trợ miễn thu thủy lợi phí (Tổng QT năm 2016 là 54.239 tr đồng, nguồn TW là
51.383 tr đồng, mượn nguồn tỉnh là 2.856 trđồng)
|
54.239
|
54.239
|
|
54.239
|
0
|
|
|
35
|
Kinh
phí giải quyết chế độ, chính sách theo NĐ số 26/2015/NĐ-CP theo CV số
1187/BTC-NSNN ngày 22/01/2016
|
4.889
|
4.889
|
|
4.889
|
0
|
|
|
36
|
Kinh
phí chi thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự nhà nước bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
13.083
|
13.083
|
|
13.083
|
0
|
|
|
37
|
Kinh
phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo 108 năm 2016 theo CV
3111/BTC-NSNN ngày 9/3/2016 (tạm cấp)
|
16.401
|
0
|
|
|
16.401
|
|
16.401
|
38
|
Kinh
phí bầu cử năm 2016
|
17.032
|
3.051
|
|
3.051
|
13.981
|
|
13.981
|
39
|
Kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ các công ty lâm nghiệp dừng khai thác gỗ rừng
tự nhiên theo QĐ 2242/QĐ-TTg của TTCP
|
1.458
|
1.458
|
|
1.458
|
0
|
|
|
40
|
Kinh
phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 theo
CV 5155/BTC-NSNN ngày 14/4/2016 (dự phòng NS Trung ương: 25 tỷ) (NS: khoang
giếng, đắp đập)
|
39.068
|
38.223
|
38.223
|
|
846
|
|
846
|
41
|
Kinh
phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn (mua nước sinh hoạt)(QLNS)
|
2.796
|
0
|
|
|
2.796
|
|
2.796
|
42
|
Kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân năm 2015 và 2016 theo CV 347/BTC-NSNN
ngày 10/5/2016
|
79.079
|
79.079
|
|
79.079
|
0
|
|
|
43
|
Kinh
phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số năm 2016 theo CV 6963/BTC-NSNN ngày 23/5/2016
|
109
|
109
|
|
109
|
0
|
|
|
44
|
19a.
KP quyết toán KP đóng BHYT cho các đối tượng năm 2014, 2015 và dự toán KP năm
2016 theo CV 9087/BTC-NSNN ngày 04/7/2016 (ns)
|
219.969
|
219.969
|
|
219.969
|
0
|
|
|
45
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
2.523
|
2.523
|
|
2.523
|
0
|
|
|
46
|
Kinh
phí BVR và khoanh nuôi tái sinh rừng - Chương trình mục tiêu phát triển lâm
nghiệp bền vững (Vốn SN)
|
1.815
|
1.815
|
|
1.815
|
0
|
|
|
47
|
Kinh
phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật, Hội nhà báo năm 2016 theo CV
13416/BTC-NSNN ngày 23/9/2016.
|
365
|
365
|
|
365
|
0
|
|
|
48
|
Chương
trình mục tiêu Hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
146
|
129
|
|
129
|
17
|
|
17
|
49
|
Chương
trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
50
|
Kinh
phí chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ
nghèo, cận nghèo học tại các cơ sở giáo dục đại học năm 2015, 2016 theo CV
15980/BTC-NSNN ngày 08/11/2016
|
21
|
21
|
|
21
|
0
|
|
0
|
51
|
Kinh
phí thực hiện NĐ số 67/2014/NĐ-CP của CP năm 2014, 2015
|
10.963
|
10.963
|
|
10.963
|
0
|
|
|
52
|
Chương
trình thực hiện Chương trình 755
|
7.602
|
0
|
|
|
7.602
|
|
7.602
|
53
|
Kinh
phí XD nhà ở có công cách mạng
|
2.560
|
0
|
|
|
2.560
|
|
2.560
|
54
|
Kinh
phí cấp bù miễn giảm học phí và chi phí học tập
|
12.040
|
3.098
|
|
3.098
|
8.942
|
|
8.942
|
55
|
Kinh
phí ăn trưa cho trẻ em mầm non 3, 4, 5 tuổi
|
9.189
|
0
|
|
|
9.189
|
|
9.189
|
56
|
Bổ
sung Kinh phí Đại hội Đảng các cấp năm 2015
|
18.762
|
7.182
|
|
7.182
|
11.580
|
|
11.580
|
57
|
Kinh
phí kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dung đất, QĐ 2025/QĐ-UBND ngày
6/8/2015
|
1.416
|
0
|
|
|
1.416
|
|
1.416
|
58
|
Đầu
tư thực hiện theo QĐ 33/2007/QĐ-TTG và QĐ 1342/QĐ-TTG
|
10
|
10
|
10
|
|
0
|
|
|
59
|
Chương
trình 134 và thực hiện quyết định số 1592/QĐ-TTg
|
26
|
26
|
26
|
|
0
|
|
|
60
|
Đầu
tư hạ tầng giống nông nghiệp-thủy sản
|
56
|
56
|
56
|
|
0
|
|
|
61
|
Kinh
phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh (kinh phí đối ứng Chương trình
UN-REDD giai đoạn II)
|
400
|
400
|
400
|
|
0
|
|
|
62
|
Hỗ
trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp
|
1.785
|
1.785
|
1.785
|
|
0
|
|
|
63
|
Vốn
bổ sung thu hồi các khoản ứng trước 2010-2011
|
523
|
523
|
523
|
|
0
|
|
|
64
|
Đầu
tư chương trình đê biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang
|
7.610
|
7.610
|
7.610
|
|
0
|
|
|
65
|
Hỗ
trợ đầu tư khác, bức xúc, xử lý đê kè, PCLB giảm nhẹ thiên tai
|
45
|
45
|
45
|
|
0
|
|
|
66
|
Nguồn
thu phí MT dầu thô và khí thiên nhiên (SN Môi trường)
|
3.929
|
3.929
|
3.929
|
|
0
|
|
|
67
|
Dự
án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
4.692
|
4.692
|
4.692
|
|
0
|
|
|
68
|
Đầu
tư hạ tầng huyện mới chia tách
|
2.308
|
2.308
|
2.308
|
|
0
|
|
|
69
|
Chương
trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
1.378
|
1.378
|
1.378
|
|
0
|
|
|
70
|
Chương
trình bố trí dân cư theo QĐ 1776
|
1.736
|
1.736
|
1.736
|
|
0
|
|
|
71
|
Nguồn
dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 để thực hiện các dự án cấp bách
|
6.576
|
6.576
|
6.576
|
|
0
|
|
|
72
|
Chương
trình hồ chứa nước ngọt trên đảo đông dân cư
|
6.444
|
6.444
|
6.444
|
|
0
|
|
|
73
|
Dự
án cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp
|
2.318
|
2.318
|
|
2.318
|
0
|
|
|
74
|
Định
canh, định cư nguồn TW theo QĐ 33, 1342
|
15
|
0
|
|
|
15
|
|
15
|
75
|
CTQG
đề án của ngành lao động
|
63
|
0
|
|
|
63
|
|
63
|
76
|
Nâng
cấp đập Saluon xã La Dạ (ĐT)
|
290
|
0
|
|
|
290
|
|
290
|
77
|
VP
Sở Giáo dục và đào tạo: Gói thầu mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu môn vật
lý, hóa học trường PTTH chuyên trần Hưng Đạo
|
14
|
14
|
|
14
|
0
|
|
|
78
|
Ngành
Công Thương
|
41
|
41
|
|
41
|
0
|
|
|
79
|
Chương
trình bố trí khu dân cư, Chi cục PTNT
|
223
|
223
|
|
223
|
0
|
|
|
80
|
Kinh
phí đào tạo nghề
|
92
|
92
|
|
92
|
0
|
|
|
81
|
Chương
trình quốc gia ATVSLĐ: Sở Lao động TB &XH
|
193
|
193
|
|
193
|
0
|
|
|
82
|
Chương
trình phòng chống mại dâm (Sở lao động TB & XH)
|
69
|
69
|
|
69
|
0
|
|
|
83
|
Đề
án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu
tâm trí
|
14
|
14
|
|
14
|
0
|
|
|
84
|
Đề
án phát triển nghề công tác xã hội (Sở Lao động TB &XH)
|
71
|
71
|
|
71
|
0
|
|
|
85
|
Chương
trình quốc gia bảo vệ trẻ em (Sở Lao động TB &XH)
|
526
|
526
|
|
526
|
0
|
|
|
86
|
Chương
trình quốc gia về bình đẳng giới
|
72
|
72
|
|
72
|
0
|
|
|
87
|
Kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo và quản lý nhà nước về
tôn giáo: Ban Tôn giáo
|
60
|
60
|
|
60
|
0
|
|
|
88
|
Kinh
phí mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế quân dân y huyện Phú Quý
(Kinh phí thuộc Chương trình hỗ trợ chính sách ngành Y tế do EU viện trợ theo
CV 16917/BTC-NSNN ngày 16/11/2015
|
1.494
|
1.494
|
|
1.494
|
0
|
|
|
89
|
Văn
phòng Sở Nội vụ (DA hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính - Đề án 513)
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
90
|
Kinh
phí kiểm kê rừng Văn phòng Sở Nông nghiệp
|
1.283
|
1.283
|
|
1.283
|
0
|
|
|
91
|
Kinh
phí Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em
do EU viện trợ - Trung tâm CSSKSS
|
56
|
56
|
|
56
|
0
|
|
|
92
|
Kinh
phí chi cho các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở thuộc các
huyện vùng Tây Nguyên theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ
tướng Chính phủ (Sở Nội vụ)
|
80
|
80
|
|
80
|
0
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
ĐVT:
triệu đồng
Stt
|
Huyện,
thành phố
|
Dự
toán năm 2016
|
Quyết
toán năm 2016
|
So
sánh QT/DT
(%)
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung mục tiêu
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung mục tiêu
|
Tổng
số
|
Tr.đó
vốn ngoài nước
|
Tổng
số
|
Tr.đó
vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
2.124.280
|
2.073.663
|
50.617
|
0
|
2.657.146
|
2.056.816
|
600.330
|
358
|
125,08
|
1
|
Phan Thiết
|
74.723
|
71.955
|
2.768
|
0
|
143.877
|
58.608
|
85.269
|
358
|
192,55
|
2
|
Tuy Phong
|
259.583
|
256.546
|
3.037
|
0
|
313.106
|
256.546
|
56.560
|
|
120,62
|
3
|
Bắc Bình
|
285.102
|
281.980
|
3.122
|
0
|
356.496
|
281.980
|
74.516
|
|
125,04
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
290.732
|
288.469
|
2.263
|
0
|
352.866
|
288.469
|
64.397
|
|
121,37
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
174.088
|
172.411
|
1.677
|
0
|
226.835
|
168.911
|
57.924
|
|
130,30
|
6
|
La Gi
|
163.333
|
144.825
|
18.508
|
0
|
189.156
|
144.825
|
44.331
|
|
115,81
|
7
|
Hàm Tân
|
176.957
|
166.863
|
10.094
|
0
|
210.998
|
166.863
|
44.135
|
|
119,24
|
8
|
Đức Linh
|
261.430
|
255.110
|
6.320
|
0
|
315.602
|
255.110
|
60.492
|
|
120,72
|
9
|
Tánh Linh
|
299.634
|
297.323
|
2.311
|
0
|
379.187
|
297.323
|
81.864
|
|
126,55
|
10
|
Phú Quý
|
138.698
|
138.181
|
517
|
0
|
169.023
|
138.181
|
30.842
|
|
121,86
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ
LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
STT
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Dự
toán năm 2016
|
Quyết
toán năm 2016
|
Bao
gồm
|
So
sánh QT/
DT
(%)
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chuyển
nguồn
|
Tổng
số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
an ninh, quốc phòng
|
Giáo
dục đào tạo và dạy nghề
|
Sự
nghiệp y tế
|
Khoa
học công nghệ
|
Văn
hóa thông tin
|
Phát
thanh Truyền hình
|
Thể
dục thể thao
|
Đảm
bảo xã hội
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
Sự
nghiệp môi trường
|
Quản
lý hành chính
|
Chi
khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20=2/1
|
|
Tổng
số
|
3.381.188
|
4.601.241
|
573.247
|
573.247
|
0
|
3.408.427
|
90.118
|
1.839.255
|
252.747
|
1.093
|
19.099
|
11.781
|
4.674
|
204.932
|
133.150
|
58.682
|
760.144
|
32.752
|
619.567
|
136,08
|
1
|
Phan Thiết
|
493.768
|
712.133
|
75.602
|
75.602
|
|
514.884
|
13.888
|
241.565
|
32.344
|
87
|
1.459
|
1.134
|
1.968
|
24.897
|
74.752
|
32.044
|
86.969
|
3.777
|
121.647
|
144,22
|
2
|
Tuy Phong
|
389.333
|
488.485
|
58.565
|
58.565
|
|
346.090
|
5.358
|
188.673
|
31.551
|
32
|
1.567
|
1.273
|
195
|
24.011
|
6.814
|
6.949
|
75.902
|
3.765
|
83.830
|
125,47
|
3
|
Bắc Bình
|
364.002
|
496.785
|
48.768
|
48.768
|
|
389.956
|
10.875
|
223.314
|
18.086
|
0
|
2.844
|
963
|
185
|
17.764
|
17.505
|
338
|
96.460
|
1.622
|
58.061
|
136,48
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
432.382
|
670.586
|
89.763
|
89.763
|
|
447.420
|
13.104
|
251.553
|
38.233
|
154
|
2.146
|
1.379
|
185
|
30.977
|
8.394
|
350
|
87.153
|
13.792
|
133.403
|
155,09
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
291.168
|
384.475
|
62.856
|
62.856
|
|
284.830
|
9.035
|
152.605
|
30.344
|
170
|
1.921
|
881
|
710
|
16.238
|
1.634
|
3.962
|
66.205
|
1.125
|
36.789
|
132,05
|
6
|
La Gi
|
278.776
|
317.990
|
52.259
|
52.259
|
|
263.641
|
9.402
|
147.206
|
9.481
|
148
|
1.742
|
1.592
|
640
|
13.020
|
9.026
|
6.909
|
58.490
|
5.985
|
2.090
|
266,43
|
7
|
Hàm Tân
|
245.907
|
424.764
|
59.265
|
59.265
|
|
236.290
|
7.152
|
118.576
|
23.372
|
161
|
1.987
|
1.646
|
180
|
14.718
|
3.713
|
386
|
63.661
|
738
|
129.209
|
349,90
|
8
|
Đức Linh
|
345.180
|
435.656
|
36.050
|
36.050
|
|
377.305
|
9.082
|
213.622
|
13.427
|
148
|
2.336
|
861
|
202
|
31.449
|
6.329
|
3.267
|
95.993
|
589
|
22.301
|
126,21
|
9
|
Tánh Linh
|
382.984
|
488.194
|
69.664
|
69.664
|
|
393.773
|
9.950
|
220.227
|
37.639
|
113
|
1.584
|
876
|
255
|
27.708
|
3.647
|
557
|
90.470
|
747
|
24.757
|
127,47
|
10
|
Phú Quý
|
157.688
|
182.173
|
20.455
|
20.455
|
|
154.238
|
2.272
|
81.914
|
18.270
|
80
|
1.513
|
1.176
|
154
|
4.150
|
1.336
|
3.920
|
38.841
|
612
|
7.480
|
115,53
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Quyết
toán năm 2016
|
A
|
B
|
C
|
|
Tổng số chi ngân
sách
|
9.603.557
|
A
|
Chi cân đối ngân
sách
|
7.749.693
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.109.386
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.528.236
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
|
2.177.233
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
11.821
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư
|
256.634
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
1.854.437
|
B
|
Chi CTMT và một số
nhiệm vụ
|
1.036.709
|
C
|
Chi từ nguồn để lại
quản lý qua NSNN
|
811.595
|
D
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
5.560
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Quyết
toán năm 2016
|
|
|
I
|
Chi cân đối ngân
sách
|
3.699.353
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
737.973
|
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
737.973
|
|
1.2
|
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp theo chế độ
|
|
|
1.3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc, lãi
huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
256.634
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
1.468.873
|
|
3.1
|
Chi quốc phòng
|
82.854
|
|
3.2
|
Chi an ninh
|
40.788
|
|
3.3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
399.402
|
|
3.3.01
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
295.292
|
|
3.3.02
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
102.832
|
|
3.3.03
|
Chi đào tạo lại
|
1.278
|
|
3.5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
221.168
|
|
3.6
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
10.729
|
|
3.7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
40.716
|
|
3.8
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
16.927
|
|
3.9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
18.551
|
|
3.10
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
19.590
|
|
3.11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
326.233
|
|
3.12
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
16.718
|
|
3.13
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn
thể
|
239.680
|
|
3.14
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
2.821
|
|
3.15
|
Chi khác ngân sách
|
32.696
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn
|
1.234.873
|
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
II
|
Chi CTMT và một số
nhiệm vụ Trung ương giao
|
796.138
|
|
III
|
Chi từ nguồn thu để
lại, chi quản lý qua NSNN
|
506.825
|
|
IV
|
Chi bổ sung ngân
sách cấp dưới
|
2.657.146
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
|
|
|
Tổng số
(I+II+III+IV+V)
|
7.659.462
|
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Quyết
toán 2016
|
Chi
từ nguồn cân đối NSĐP
|
Chi
CTMT, nhiệm vụ
|
Chi
từ
nguồn
để
lại
qua
NSNN
|
Tổng
số
|
Chi
ĐT
|
Chi
Thường xuyên
|
Khác
|
Tổng
số
|
SN
kinh tế
|
SN
GD ĐT
|
SN
y tế
|
SN
KHCN
|
SN
VHTT & TDTT
|
SN
TT và TT (PTTH)
|
SN
XH
|
SN
MT
|
Quản
lý HC
|
Chi
Quốc phòng, an ninh
|
Chi
khác
|
A
|
B
|
1=2+6+7
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
4a
|
4b
|
4c
|
4d
|
4đ
|
4e
|
4g
|
4h
|
4i
|
4k
|
4l
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Các
cơ quan đơn vị của tỉnh
|
3.506.988
|
2.204.025
|
737.973
|
1.466.052
|
326.233
|
399.402
|
221.168
|
10.729
|
59.267
|
16.927
|
19.590
|
16.718
|
239.680
|
123.642
|
32.696
|
|
796.138
|
506.825
|
1
|
Văn
phòng HĐND và Đoàn ĐBQH
|
7.504
|
7.504
|
|
7.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.504
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc
|
18.480
|
18.480
|
|
18.480
|
|
157
|
|
|
|
|
|
|
18.323
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
8.923
|
8.923
|
|
8.923
|
941
|
59
|
|
|
|
17
|
|
|
7.906
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngành
Tư pháp
|
7.197
|
7.197
|
|
7.197
|
890
|
|
|
|
|
|
600
|
|
5.707
|
|
|
|
|
|
5
|
Ngành
Công thương
|
18.646
|
18.646
|
|
18.646
|
3.910
|
|
|
|
|
|
|
|
14.736
|
|
|
|
|
|
6
|
Ngành
Khoa học Công nghệ
|
13.451
|
13.451
|
|
13.451
|
|
|
|
8.691
|
|
|
|
|
4.760
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngành
Tài chính
|
11.302
|
11.302
|
|
11.302
|
1.387
|
64
|
|
|
|
|
|
|
9.851
|
|
|
|
|
|
8
|
Ngành
Xây dựng
|
7.553
|
7.553
|
|
7.553
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
7.543
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngành
Giao thông vận tải
|
30.958
|
30.958
|
|
30.958
|
17.919
|
59
|
|
|
|
70
|
|
|
12.910
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngành
TTTT
|
7.623
|
7.623
|
|
7.623
|
4.041
|
|
|
|
|
3.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngành
lao động TBXH
|
23.658
|
23.658
|
|
23.658
|
1.575
|
2.120
|
|
|
|
|
13.316
|
|
6.647
|
|
|
|
|
|
12
|
Ngành
Văn hóa -Thể dục - Du lịch
|
76.349
|
76.349
|
|
76.349
|
|
12.154
|
|
16
|
57.611
|
35
|
|
|
6.533
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Nội vụ
|
23.659
|
23.659
|
|
23.659
|
|
6.808
|
|
|
|
|
|
|
16.851
|
|
|
|
|
|
14
|
Thanh
tra tỉnh
|
6.114
|
6.114
|
|
6.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.114
|
|
|
|
|
|
15
|
Đài
Phát thanh Truyền hình
|
16.720
|
16.720
|
|
16.720
|
3.497
|
|
|
|
|
13.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường
Chính trị
|
8.917
|
8.917
|
|
8.917
|
|
8.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngành
Tài nguyên môi trường
|
32.624
|
32.624
|
|
32.624
|
20.230
|
64
|
|
|
|
|
|
3.282
|
9.048
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban
Dân tộc
|
7.312
|
7.312
|
|
7.312
|
|
|
|
|
|
|
4.266
|
|
3.046
|
|
|
|
|
|
19
|
BQL
các khu công nghiệp
|
2.727
|
2.727
|
|
2.727
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
2.690
|
|
|
|
|
|
20
|
Tỉnh
uỷ Bình Thuận
|
46.966
|
46.966
|
|
46.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.966
|
|
|
|
|
|
21
|
UB
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
4.530
|
4.530
|
|
4.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.530
|
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh
đoàn
|
6.122
|
6.122
|
|
6.122
|
|
|
|
|
1.656
|
|
|
|
4.466
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
2.882
|
2.882
|
|
2.882
|
|
|
|
|
|
|
198
|
|
2.684
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội
Nông dân
|
3.761
|
3.761
|
|
3.761
|
|
386
|
|
|
|
|
84
|
|
3.291
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội
Cựu chiến binh
|
1.727
|
1.727
|
|
1.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.727
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
2.218
|
2.218
|
|
2.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.218
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội
Luật gia
|
1.065
|
1.065
|
|
1.065
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
1.011
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội
Đông y
|
1.114
|
1.114
|
|
1.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.114
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội
Người mù
|
594
|
594
|
|
594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
594
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
810
|
810
|
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội
đồng Liên minh các HTX
|
1.928
|
1.928
|
|
1.928
|
1.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ngành
Giáo dục Đào tạo
|
349.994
|
349.994
|
|
349.994
|
|
342.470
|
|
|
|
|
103
|
|
7.421
|
|
|
|
|
|
33
|
Ngành
Y tế
|
230.751
|
230.751
|
|
230.751
|
|
197
|
221.168
|
36
|
|
|
1.023
|
|
8.327
|
|
|
|
|
|
34
|
Ngành
Nông nghiệp
|
167.988
|
167.988
|
|
167.988
|
149.290
|
72
|
|
38
|
|
|
|
9.838
|
8.750
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban
Chỉ huy phòng chống lụt bão
|
974
|
974
|
|
974
|
974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội
Người cao tuổi
|
430
|
430
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội
Khuyến học
|
843
|
843
|
|
843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
843
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
700
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
39
|
Liên
hiệp các hội khoa học KT
|
2.010
|
2.010
|
|
2.010
|
|
61
|
|
1.948
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
40
|
Câu
lạc bộ Hưu trí tỉnh
|
507
|
507
|
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
12.349
|
12.349
|
|
12.349
|
|
12.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đoàn
khối các cơ quan tỉnh
|
532
|
532
|
|
532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
532
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam Dioxin
|
408
|
408
|
|
408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội
Cựu tù chính trị
|
464
|
464
|
|
464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
13.374
|
13.374
|
|
13.374
|
|
13.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đoàn
khối dân chính Đảng và DN
|
913
|
913
|
|
913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
913
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội
nhà báo
|
392
|
392
|
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
48
|
Báo
Bình Thuận
|
13.720
|
13.720
|
|
13.720
|
13.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và
trẻ em mồ côi
|
348
|
348
|
|
348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội
Tin học
|
64
|
64
|
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
51
|
Quỹ
Bảo trì đường bộ
|
11.000
|
11.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi
một số công việc, nhiệm vụ khác
|
131.215
|
131.215
|
|
131.215
|
94.921
|
|
|
|
|
|
|
3.598
|
|
|
32.696
|
|
|
|
II
|
Chi
bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
0
|
|
III
|
Chi
trả lãi và nợ gốc vay đầu tư
|
256.634
|
256.634
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256.634
|
0
|
|
IV
|
Chi
chuyển nguồn
|
1.234.873
|
1.234.873
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.234.873
|
0
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
Tổng
cộng
|
4.999.495
|
3.696.532
|
737.973
|
1.466.052
|
326.233
|
399.402
|
221.168
|
10.729
|
59.267
|
16.927
|
19.590
|
16.718
|
239.680
|
123.642
|
32.696
|
1.492.507
|
796.138
|
506.825
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp
|
Tổng
chi ngân sách huyện
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
Tổng số (Thu nội
địa)
|
2.078.942
|
4.601.241
|
2.657.146
|
2.056.816
|
600.330
|
1
|
Phan Thiết
|
743.729
|
712.133
|
143.877
|
58.608
|
85.269
|
2
|
Tuy Phong
|
281.868
|
488.485
|
313.106
|
256.546
|
56.560
|
3
|
Bắc Bình
|
120.211
|
496.785
|
356.496
|
281.980
|
74.516
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
243.095
|
670.586
|
352.866
|
288.469
|
64.397
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
160.873
|
384.475
|
226.835
|
168.911
|
57.924
|
6
|
La Gi
|
164.487
|
317.990
|
189.156
|
144.825
|
44.331
|
7
|
Hàm Tân
|
100.084
|
424.764
|
210.998
|
166.863
|
44.135
|
8
|
Đức Linh
|
133.880
|
435.656
|
315.602
|
255.110
|
60.492
|
9
|
Tánh Linh
|
105.977
|
488.194
|
379.187
|
297.323
|
81.864
|
10
|
Phú Quý
|
24.738
|
182.173
|
169.023
|
138.181
|
30.842
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Thuận)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán thu NSNN 2016
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn(A+B)
|
9.167.981
|
A
|
Tổng
các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước
|
8.399.914
|
I
|
Thu
nội địa thường xuyên
|
4.897.439
|
1
|
Thu
từ doanh nghiệp nhà nước
|
865.155
|
1.1
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước
|
683.606
|
1.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
851
|
1.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
95.852
|
1.4
|
Thu
nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
19.848
|
1.5
|
Thuế
tài nguyên
|
63.157
|
|
Trong
đó : + Tài nguyên rừng
|
0
|
|
+
Tài nguyên nước thủy điện
|
|
1.6
|
Thuế
môn bài
|
634
|
1.7
|
Thu
sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
1.8
|
Thu
khác
|
1.207
|
2
|
Thu
từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.031.122
|
2.1
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước
|
567.975
|
2.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
421
|
2.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
457.304
|
2.4
|
Thuế
chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
0
|
2.5
|
Thuế
tài nguyên
|
226
|
2.6
|
Thuế
môn bài
|
195
|
2.7
|
Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
3.986
|
2.8
|
Thu
khác
|
1.015
|
3
|
Thu
từ khu vực ngoài quốc doanh
|
809.808
|
3.1
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước
|
577.474
|
3.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
6.494
|
3.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
151.735
|
3.4
|
Thu
sử dụng vốn
|
0
|
3.5
|
Thuế
tài nguyên
|
28.460
|
3.6
|
Thuế
môn bài
|
20.493
|
3.7
|
Thu
khác
|
25.152
|
4
|
Thu
sử dụng đất nông nghiệp
|
3.892
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
292.283
|
6
|
Lệ
phí trước bạ
|
165.142
|
7
|
Thu
thuế bảo vệ môi trường
|
675.905
|
8
|
Thu
phí, lệ phí
|
67.709
|
8.1
|
Thu
phí, lệ phí Trung ương
|
24.921
|
8.2
|
Thu
phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
32.604
|
8.3
|
Thu
phí, lệ phí xã
|
10.184
|
9
|
Các
khoản thu về nhà, đất
|
777.966
|
9.1
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
9.356
|
9.2
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
85
|
9.3
|
Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
126.854
|
9.4
|
Thu
tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
|
632.337
|
9.5
|
Thu
tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN
|
9.334
|
10
|
Thu
sự nghiệp (không kể thu tại xã)
|
0
|
11
|
Thu
tại xã
|
14.860
|
11.1
|
Thu
từ quỹ đất công ích và đất công (xã)
|
7.209
|
11.2
|
Thu
sự nghiệp do xã quản lý
|
|
11.3
|
Thu
hồi các khoản chi năm trước (xã)
|
0
|
11.4
|
Thu
phạt, tịch thu (xã)
|
7.115
|
11.5
|
Thu
khác (xã)
|
536
|
12
|
Thu
khác
|
135.939
|
13
|
Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
57.658
|
II
|
Thu
về dầu khí
|
1.547.584
|
III
|
Thuế
XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK hải quan thu
|
1.954.533
|
IV
|
Thu
viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)
|
358
|
B
|
Các
khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
768.067
|
1
|
Thu
xổ số kiến thiết
|
536.246
|
1.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
171.713
|
1.2
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
38.557
|
1.3
|
Thu
nhập sau thuế TNDN
|
98.186
|
1.4
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
227.787
|
1.5
|
Thuế
môn bài
|
3
|
1.6
|
Thu
phạt, thu khác
|
0
|
2
|
Thu
phí, lệ phí:
|
111.168
|
2.1
|
Học
phí
|
56.749
|
2.2
|
Viện
phí
|
0
|
2.3
|
Phí,
lệ phí tỉnh, huyện, xã
|
54.419
|
3
|
Thu
khác ngân sách:
|
98.306
|
3.1
|
Thu
huy động đóng góp
|
51.801
|
3.2
|
Các
khoản đóng góp tự nguyện
|
26.083
|
3.3
|
Thu
hồi các khoản chi năm trước
|
20.218
|
3.4
|
Thu
khác
|
204
|
4
|
Các
khoản thu tại xã
|
1.323
|
5
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
|
6
|
Tiền
thuê mặt đất mặt nước
|
21.024
|
C
|
Thu
từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
D
|
Thu
kết dư ngân sách năm trước
|
196.313
|
Đ
|
Thu
chuyển nguồn
|
1.554.125
|
E
|
Thu
huy động Đtư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
150.000
|
G
|
Thu
từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
5.560
|
|
Tổng
số (A+B+C+D+E+F+G)
|
11.073.979
|
|
Tổng
thu ngân sách địa phương
|
9.774.904
|
A
|
Các
khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
9.006.837
|
1
|
Thu
NSĐP hưởng theo phân cấp
|
4.816.970
|
-
|
Các
khoản thu 100%
|
1.982.973
|
-
|
Thu
phân chia theo tỷ lệ phần trăm
|
2.833.997
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
2.283.511
|
-
|
Thu
bổ sung cân đối
|
1.115.240
|
-
|
Thu
bổ sung có mục tiêu
|
1.168.271
|
3
|
Thu
chuyển nguồn
|
1.554.125
|
4
|
Thu
kết dư
|
196.313
|
5
|
Huy
động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
150.000
|
6
|
Thu
viện trợ
|
358
|
7
|
Thu
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
5.560
|
B
|
Các
khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
768.067
|
Quyết định 3766/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
1.176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|