|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/NQ-HĐND 2017 Kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp Bình Thuận
Số hiệu:
|
44/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/NQ-HĐND
|
Bình Thuận,
ngày 19 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2018 CỦA TỈNH
BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền, địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010
của Chính phủ về quản lý biên chế và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010
của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều Quy định tại Nghị định số
21/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công
lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4489/TTr-UBND
ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh về đề nghị Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp
năm 2018 của tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của Đại
biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông qua Tờ trình của UBND tỉnh về Kế hoạch
biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2018, như sau:
Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018
là : 29.166 người.
Cụ thể:
1. Biên chế quản lý hành
chính : 2.228 người.
Trong đó:
- Biên chế Bộ Nội vụ giao năm
2017 : 2.190 người
- Biên chế tạm giao thêm năm 2018 : 38 người
2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể
thao : 537 người.
3. Biên chế sự nghiệp y tế : 5.183 người.
4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo :
20.075 người
5. Biên chế sự nghiệp khác : 992 người.
6. Biên chế trong các tổ chức Hội: 151 người.
(Kèm theo các
phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII)
7. Thống nhất số lượng định biên lao động lực lượng
bảo vệ rừng chuyên trách của các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2018: 480 người.
(Kèm theo các
phụ lục số VIII)
Điều 2.
1. Đối với biên chế hành
chính, sau khi có chỉ tiêu phân bổ của Chính phủ, giao cho UBND tỉnh tiến hành
phân bổ chính thức biên chế quản lý hành chính của tỉnh theo chỉ tiêu được
Chính phủ giao và chỉ tiêu theo Nghị quyết này.
2. Đối với biên chế sự nghiệp, giao cho UBND tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản
lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu
HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc
thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa
X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể
từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH
NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44 /NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
STT
|
Phân loại
|
Biên chế
giao năm 2017
|
Biên chế kế
hoạch năm 2018
|
Tăng/giảm
|
I
|
Quản lý hành chính
|
2498
|
2228
|
-270
|
1
|
Cấp tỉnh
|
1489
|
1328
|
-161
|
2
|
Cấp huyện
|
1009
|
900
|
-109
|
II
|
Sự nghiệp VH TT TT
|
553
|
537
|
-16
|
1
|
Cấp tỉnh
|
314
|
307
|
-7
|
2
|
Cấp huyện
|
239
|
230
|
-9
|
III
|
Sự nghiệp y tế
|
5183
|
5183
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
2374
|
2396
|
15
|
2
|
Cấp huyện
|
1568
|
1583
|
15
|
3
|
Cấp xã
|
837
|
930
|
100
|
4
|
Các Trung tâm DS - KHHGĐ cấp huyện
|
179
|
179
|
|
5
|
Dự phòng
|
225
|
95
|
-130
|
IV
|
Sự nghiệp GDĐT
|
20271
|
20075
|
-196
|
1
|
Cấp tỉnh
|
2924
|
2887
|
-37
|
2
|
Cấp huyện
|
16901
|
16742
|
-159
|
3
|
Dự phòng
|
446
|
446
|
|
V
|
Sự nghiệp khác
|
1013
|
992
|
-21
|
1
|
Cấp tỉnh
|
808
|
814
|
6
|
2
|
Cấp huyện
|
148
|
121
|
-27
|
3
|
Dự phòng
|
57
|
57
|
|
VI
|
Biên chế giao cho các Hội
|
155
|
151
|
-4
|
1
|
Cấp tỉnh
|
78
|
74
|
-4
|
2
|
Cấp huyện
|
77
|
77
|
|
|
Tổng cộng
|
29673
|
29166
|
-507
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao năm 2017
|
Biên chế kế hoạch
năm 2018
|
Chia ra
|
Hành chính
|
Sự nghiệp
|
|
Tổng cộng
|
2486
|
2228
|
2190
|
38
|
A
|
Cấp tỉnh
|
1478
|
1328
|
1290
|
38
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
28
|
25
|
25
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
65
|
60
|
60
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
42
|
35
|
35
|
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
12
|
11
|
11
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
14
|
13
|
13
|
|
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
9
|
9
|
9
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
48
|
43
|
43
|
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
15
|
14
|
14
|
|
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
22
|
18
|
18
|
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
14
|
13
|
13
|
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
15
|
13
|
13
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
316
|
271
|
254
|
17
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
18
|
17
|
17
|
|
|
Chi cục Thủy sản
|
17
|
26
|
26
|
|
5
|
Sở Công thương
|
42
|
36
|
36
|
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
67
|
65
|
54
|
11
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
40
|
40
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
59
|
53
|
53
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
41
|
38
|
38
|
|
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
13
|
13
|
13
|
|
9
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du
lịch
|
59
|
51
|
51
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
36
|
32
|
32
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông vận
tải
|
42
|
40
|
30
|
10
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
24
|
22
|
22
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
13
|
12
|
12
|
|
12
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
49
|
45
|
45
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
49
|
42
|
42
|
|
14
|
Sở Y tế
|
35
|
31
|
31
|
|
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
14
|
12
|
12
|
|
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
16
|
14
|
14
|
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
32
|
28
|
28
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
35
|
32
|
32
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
41
|
36
|
36
|
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
17
|
16
|
16
|
|
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
10
|
9
|
9
|
|
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
20
|
17
|
17
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
39
|
37
|
37
|
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
21
|
17
|
17
|
|
20
|
Ban quản lý các khu công
nghiệp
|
22
|
19
|
19
|
|
21
|
Văn phòng thường trực Ban
ATGT Tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
|
B
|
Cấp huyện
|
1008
|
900
|
900
|
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
107
|
95
|
95
|
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
104
|
96
|
96
|
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
102
|
95
|
95
|
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
116
|
102
|
102
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
104
|
91
|
91
|
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
104
|
90
|
90
|
|
7
|
Thị xã La Gi
|
108
|
94
|
94
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
102
|
92
|
92
|
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
102
|
93
|
93
|
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
59
|
52
|
52
|
|
|
Tổng cộng
|
2486
|
2228
|
2190
|
38
|
PHỤ LỤC III
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN
VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao năm 2017
|
Biên chế kế
hoạch năm 2018
|
|
Tổng cộng
|
553
|
537
|
A
|
Cấp tỉnh
|
314
|
307
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
79
|
79
|
2
|
Bảo tàng tỉnh
|
28
|
28
|
3
|
Thư viện tỉnh
|
24
|
24
|
4
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi
nhánh Bình Thuận
|
19
|
18
|
5
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
31
|
29
|
6
|
Nhà hát ca múa nhạc Biển
Xanh
|
80
|
78
|
7
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
18
|
18
|
8
|
Trường Năng khiếu NV TDTT
|
20
|
18
|
9
|
BQL Di tích tháp Pô Sah Inư
|
7
|
7
|
10
|
Trung tâm Trưng bày văn hóa
Chăm
|
8
|
8
|
B
|
Cấp huyện
|
239
|
230
|
1
|
Đài TT TH Tuy Phong
|
11
|
11
|
|
Trung tâm VHTT Tuy Phong
|
15
|
13
|
2
|
Đài TT TH Bắc Bình
|
9
|
9
|
|
Trung tâm VHTT Bắc Bình
|
17
|
17
|
3
|
Đài TT TH Hàm Thuận Bắc
|
8
|
7
|
|
Trung tâm VHTDTT HT Bắc
|
14
|
14
|
4
|
Đài TT TH Phan Thiết
|
12
|
11
|
|
Trung tâm VH Phan Thiết
|
14
|
13
|
|
Trung tâm TDTT Phan Thiết
|
5
|
5
|
5
|
Đài TT TH Hàm Thuận Nam
|
8
|
8
|
|
Trung tâm VHTT HT Nam
|
14
|
14
|
6
|
Đài TT TH Hàm Tân
|
9
|
9
|
|
Trung tâm VHTT Hàm Tân
|
14
|
13
|
7
|
Đài TT TH La Gi
|
12
|
12
|
|
Trung tâm VHTT-TT La Gi
|
19
|
18
|
8
|
Đài TT TH Đức Linh
|
8
|
8
|
|
Trung tâm VHTT Đức Linh
|
14
|
14
|
9
|
Đài TT TH Tánh Linh
|
8
|
7
|
|
Trung tâm VHTT Tánh Linh
|
12
|
11
|
10
|
Đài TTTH Phú Quý
|
7
|
7
|
|
Trung tâm VHTT Phú Quý
|
9
|
9
|
PHỤ LỤC IV
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao 2017
|
Biên chế kế
hoạch 2018
|
|
Tổng cộng
|
5183
|
5183
|
A
|
Cấp tỉnh
|
2381
|
2396
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
796
|
796
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc
Bình Thuận
|
300
|
300
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực
phía Nam
|
402
|
402
|
4
|
Bệnh viện ĐKKV La Gi
|
277
|
292
|
5
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
165
|
165
|
6
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
115
|
115
|
7
|
Bệnh viện Da liễu
|
48
|
48
|
8
|
Trung tâm Mắt
|
33
|
33
|
9
|
Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS
|
38
|
38
|
10
|
Trung tâm Phòng chống Sốt
rét - Bướu cổ
|
35
|
35
|
11
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
60
|
60
|
12
|
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe
sinh sản
|
35
|
35
|
13
|
Trung tâm Truyền thông giáo
dục sức khỏe
|
13
|
13
|
14
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, thực phẩm
|
22
|
22
|
15
|
Trung tâm Pháp y
|
15
|
15
|
16
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
13
|
13
|
17
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
cán bộ
|
14
|
14
|
B
|
Cấp huyện
|
1568
|
1583
|
1
|
TTYT Tuy Phong
|
239
|
239
|
2
|
TTYT Bắc Bình
|
47
|
47
|
3
|
TTYT Hàm Thuận Bắc
|
256
|
256
|
4
|
TTYT Phan Thiết
|
220
|
220
|
5
|
TTYT Hàm Thuận Nam
|
208
|
208
|
6
|
TTYT Hàm Tân
|
193
|
208
|
7
|
TTYT La Gi
|
43
|
43
|
8
|
TTYT Đức Linh
|
45
|
45
|
9
|
TTYT Tánh Linh
|
217
|
217
|
10
|
TTYT dân quân y Phú Quý
|
100
|
100
|
C
|
Khối Trạm Y tế xã phường
|
830
|
930
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
70
|
79
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
121
|
127
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
123
|
138
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
108
|
122
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
72
|
82
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
60
|
70
|
7
|
Thị xã La Gi
|
54
|
66
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
96
|
108
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
101
|
110
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
25
|
28
|
D
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ
|
179
|
179
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
17
|
17
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
24
|
24
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
23
|
23
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
24
|
24
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
18
|
18
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
15
|
15
|
7
|
Thị xã La Gi
|
14
|
14
|
8
|
Huyện Tánh Linh
|
19
|
19
|
9
|
Huyện Đức Linh
|
18
|
18
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
7
|
7
|
|
Dự phòng
|
225
|
95
|
PHỤ LỤC V
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao 2017
|
Biên chế kế
hoạch năm 2018
|
|
Tổng cộng
|
20271
|
20075
|
A
|
Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản
lý
|
2604
|
2570
|
1
|
THPT Tuy Phong
|
113
|
117
|
2
|
THPT Hòa Đa
|
120
|
121
|
3
|
THPT Bắc Bình
|
120
|
117
|
4
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
79
|
74
|
5
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
81
|
73
|
6
|
THPT Hàm Thuận Bắc
|
122
|
126
|
7
|
THPT Phan Bội Châu
|
167
|
166
|
8
|
THPT Phan Chu Trinh
|
129
|
128
|
9
|
THPT Phan Thiết
|
107
|
101
|
10
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
61
|
62
|
11
|
THPT Lương Thế Vinh
|
54
|
54
|
12
|
THPT Hàm Thuận Nam
|
99
|
97
|
13
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
56
|
56
|
14
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
111
|
107
|
15
|
THPT Nguyễn Huệ
|
99
|
96
|
16
|
THPT Hàm Tân
|
52
|
52
|
17
|
THPT Đức Tân
|
56
|
58
|
18
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
46
|
45
|
19
|
THPT Tánh Linh
|
94
|
92
|
20
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
81
|
73
|
21
|
THPT Đức Linh
|
85
|
81
|
22
|
THPT Hùng Vương
|
136
|
127
|
23
|
THPT Quang Trung
|
83
|
73
|
24
|
THPT Ngô Quyền
|
61
|
57
|
25
|
PT Dân tộc nội trú tỉnh
|
78
|
78
|
26
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo
|
141
|
141
|
|
Biên chế tạm giao để xử lý
giáo viên dôi dư
|
173
|
198
|
B
|
Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện,
thị xã, thành phố quản lý
|
16901
|
16742
|
I
|
Bậc mầm non
|
3639
|
3717
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
340
|
377
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
493
|
486
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
530
|
530
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
506
|
514
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
291
|
298
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
254
|
263
|
7
|
Thị xã La Gi
|
227
|
238
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
436
|
437
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
396
|
411
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
166
|
163
|
II
|
Bậc tiểu học
|
7548
|
7410
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
887
|
882
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
909
|
902
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
1090
|
1073
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
1000
|
1012
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
718
|
718
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
462
|
449
|
7
|
Thị xã La Gi
|
611
|
589
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
850
|
811
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
824
|
787
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
197
|
187
|
III
|
Bậc trung học cơ sở
|
5587
|
5488
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
571
|
568
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
655
|
640
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
867
|
824
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
793
|
784
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
523
|
519
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
370
|
355
|
7
|
Thị xã La Gi
|
448
|
459
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
604
|
603
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
611
|
596
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
145
|
140
|
IV
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên cấp huyện
|
127
|
127
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
13
|
13
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
23
|
23
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
7
|
7
|
4
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
7
|
7
|
5
|
Huyện Hàm Tân
|
7
|
7
|
6
|
Thị xã La Gi
|
24
|
24
|
7
|
Huyện Tánh Linh
|
21
|
21
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
20
|
20
|
9
|
Huyện Phú Quý
|
5
|
5
|
C
|
Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản
lý
|
320
|
317
|
1
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
180
|
177
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
70
|
70
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề
|
70
|
70
|
|
|
446
|
446
|
PHỤ LỤC VI
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao 2017
|
Biên chế kế
hoạch năm 2018
|
|
Sự nghiệp khác
|
1024
|
992
|
A
|
Cấp tỉnh
|
843
|
814
|
1
|
Biên chế Quản trị mạng Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, Ban Quản lý khu công nghiệp, Văn phòng HĐND
tỉnh, Chi cục Quản lý thị trường: 21 biên chế; UBND cấp huyện: 10 biên chế (mỗi
cơ quan 01 biên chế Quản trị mạng)
|
|
31
|
2
|
Trung tâm Hội nghị
|
4
|
4
|
3
|
Trung tâm Thông tin
|
15
|
13
|
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
8
|
5
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
11
|
11
|
6
|
Trung tâm Khuyến nông
|
75
|
72
|
7
|
Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản
|
52
|
31
|
8
|
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá
|
|
10
|
9
|
Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới
|
3
|
3
|
10
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
47
|
46
|
11
|
Các trạm Bảo vệ thực vật
|
34
|
34
|
12
|
Các trạm Thú y
|
37
|
36
|
13
|
BQL rừng phòng hộ Trị An
|
7
|
6
|
14
|
BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi
|
7
|
6
|
15
|
BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc
|
7
|
7
|
16
|
BQL rừng phòng hộ Phan Điền
|
7
|
6
|
17
|
BQL rừng phòng hộ Cà Giây
|
7
|
6
|
18
|
BQL rừng phòng hộ Sông Quao
|
7
|
6
|
19
|
BQL rừng phòng hộ Sông Lũy
|
7
|
7
|
20
|
BQL RPH Sông Móng - Capét
|
7
|
7
|
21
|
BQL RPH Lê Hồng Phong
|
7
|
6
|
22
|
BQL rừng phòng hộ La Ngà
|
7
|
6
|
23
|
BQL RPH Đông Giang
|
7
|
7
|
24
|
BQL rừng phòng hộ Hồng Phú
|
7
|
5
|
25
|
BQL rừng phòng hộ Sông Mao
|
7
|
6
|
26
|
BQL rừng phòng hộ Tuy Phong
|
7
|
7
|
27
|
BQL rừng phòng hộ Đức Linh
|
7
|
5
|
28
|
Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý
|
4
|
4
|
29
|
Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long
|
16
|
16
|
30
|
BQL KBTTN Tà Kóu
|
17
|
17
|
31
|
BQL KBTTN Núi Ông
|
55
|
53
|
32
|
BQL KBTB Hòn Cau
|
10
|
10
|
33
|
Trung tâm Khuyến công
|
20
|
19
|
34
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
9
|
7
|
35
|
Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
8
|
7
|
36
|
Trung tâm Mua tài sản công
|
5
|
5
|
37
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch
|
12
|
10
|
38
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
15
|
15
|
39
|
Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN
|
32
|
32
|
40
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp
|
29
|
28
|
41
|
BQL Nghĩa trang liệt sỹ
|
4
|
4
|
42
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
13
|
13
|
43
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy
|
13
|
12
|
44
|
Trường Tình thương
|
8
|
8
|
45
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
1
|
1
|
46
|
Trung tâm CNTT và truyền thông
|
15
|
14
|
47
|
Phòng Công chứng số 1
|
6
|
|
48
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
6
|
|
49
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
12
|
11
|
50
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
45
|
43
|
51
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
16
|
16
|
52
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
63
|
63
|
53
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
|
10
|
10
|
54
|
Trung tâm Dịch vụ phát triển miền núi
|
10
|
|
55
|
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
|
6
|
4
|
B
|
Cấp huyện
|
124
|
121
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
9
|
9
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
2
|
2
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
9
|
9
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
2
|
2
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
10
|
10
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
24
|
23
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
10
|
10
|
|
BQL nghĩa trang
|
8
|
8
|
|
Lực lượng Thanh niên xung kích
|
5
|
4
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
10
|
10
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
11
|
11
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
4
|
4
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
20
|
20
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
10
|
10
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
|
Nhà thiếu nhi thị xã La Gi
|
3
|
3
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
12
|
12
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
9
|
9
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
2
|
2
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
10
|
8
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
3
|
3
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Quản trang
|
1
|
1
|
|
Nhân viên phục vụ trong BC
|
2
|
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
C
|
Biên chế dự phòng
|
57
|
57
|
PHỤ LỤC VII
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao 2017
|
Dự kiến
giao 2018
|
|
Tổ chức hội
|
155
|
151
|
A
|
Cấp tỉnh
|
78
|
74
|
1
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
1
|
1
|
2
|
Liên minh các HTX tỉnh
|
15
|
15
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
18
|
16
|
4
|
Hội Đông y tỉnh
|
10
|
9
|
5
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
10
|
9
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
3
|
3
|
7
|
Hội Người mù tỉnh
|
4
|
4
|
8
|
Ban đại diện Hội Người cao
tuổi tỉnh
|
3
|
3
|
9
|
Liên hiệp Hội KHKT tỉnh
|
11
|
11
|
10
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3
|
3
|
B
|
Cấp huyện
|
77
|
77
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
5
|
5
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1
|
1
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH CHI TIẾT ĐỊNH BIÊN LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG
CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Tên Đơn vị
|
Chỉ tiêu hiện
giao
|
Chỉ tiêu
năm 2018
|
Định biên
lao động
|
Chia ra
|
Định biên
lao động
|
Chia ra
|
Định biên
lao động theo định mức
|
Bảo vệ giáp
ranh liên tỉnh, liên huyện
|
Định biên
theo định mức
|
Giao thành
lập tổ cơ động
|
Bảo vệ giáp
ranh liên tỉnh, liên huyện
|
Tổng cộng
|
468
|
460
|
8
|
480
|
437
|
31
|
12
|
Trị An
|
24
|
20
|
4
|
25
|
21
|
|
4
|
Hàm Thuận Đa Mi
|
30
|
30
|
|
31
|
28
|
3
|
|
Lòng Sông - Đá Bạc
|
43
|
43
|
|
43
|
40
|
3
|
|
Phan Điền
|
27
|
27
|
|
28
|
25
|
3
|
|
Cà Giây
|
28
|
28
|
0
|
29
|
25
|
2
|
2
|
Sông Quao
|
29
|
29
|
|
30
|
27
|
3
|
|
Sông Lũy
|
38
|
38
|
0
|
38
|
34
|
2
|
2
|
Sông Móng - Capét
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
|
|
Lê Hồng Phong
|
22
|
22
|
|
23
|
22
|
1
|
|
La Ngà
|
43
|
39
|
4
|
44
|
39
|
1
|
4
|
Đông Giang
|
32
|
32
|
|
32
|
30
|
2
|
|
Hồng Phú
|
23
|
23
|
|
25
|
21
|
4
|
|
Sông Mao
|
29
|
29
|
|
30
|
28
|
2
|
|
Tuy Phong
|
39
|
39
|
|
39
|
37
|
2
|
|
Đức Linh
|
21
|
21
|
|
23
|
20
|
3
|
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bình Thuận
1.070
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|