STT
|
Danh mục công trình
|
Quyết định phê duyệt
|
Lũy kế bố trí vốn từ
khởi công đến hết 31/12/2015
|
Kế hoạch 5 năm 2016
- 2020
|
Trong đó
|
Thực hiện từ ngày
đầu năm đến 31/10/2017
|
KH trung hạn còn lại
|
Dự kiến KH 2018
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định phê
duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
KH 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Khối lượng
|
Cấp phát
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
2.814.197
|
353.839
|
584.650
|
317.323
|
330.554
|
|
806.000
|
-
|
|
|
I
|
Công trình hoàn thành
|
|
1.838.443
|
251.272
|
315.026
|
105.702
|
87.354
|
82.075
|
69.739
|
121.970
|
95.301
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
50.453
|
17.800
|
27.400
|
7.700
|
8.000
|
47
|
621
|
11.700
|
6.700
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp Phan Thiết
giai đoạn 1
|
Số 945/HĐND-CTHĐ
ngày 08/12/2011
|
19.207
|
11.800
|
7.400
|
3.700
|
2.000
|
|
|
1.700
|
1.700
|
Công ty Cổ phần Vật
liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận
|
|
|
2
|
Dự án nâng cấp đường vào cụm công nghiệp
Thắng Hải
|
Số 166/QĐ-SKHĐT ngày
20/5/2013
|
31.246
|
6.000
|
20.000
|
4.000
|
6.000
|
47
|
621
|
10.000
|
5.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
|
Giao thông vận tải
|
|
1.539.750
|
128.660
|
189.273
|
66.802
|
51.454
|
51.932
|
43.587
|
71.017
|
53.548
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.720 và ĐT.766
|
Số 2406/QĐ/CT-UBBT
ngày 30/11/2012
|
991.900
|
|
5.000
|
|
3.000
|
362
|
1.246
|
2.000
|
2.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
4
|
Đường trục ven biển đoạn Hòa Thắng - Hòa
Phú
|
Số 2257/QĐ-UBND ngày
12/11/2012
|
208.567
|
23.505
|
12.500
|
4.000
|
5.000
|
2.619
|
2.697
|
3.500
|
3.500
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Vốn NSTT GPMB + chi
phí khác
|
|
5
|
Cầu Gia An
|
Số 178/QĐ-SKHĐT ngày
09/7/2014
|
24.426
|
3.500
|
18.000
|
8.200
|
4.000
|
3.419
|
3.496
|
5.800
|
1.150
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
6
|
Cầu Bến Gáo
|
Số 412/QĐ-SKHĐT ngày
16/12/2014
|
14.160
|
5.000
|
9.000
|
6.732
|
300
|
255
|
255
|
1.968
|
1.968
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
7
|
Sửa chữa, mở rộng cầu Sở Muối, thành phố
Phan Thiết
|
Số 416/QĐ-SKHĐT ngày
12/11/2015
|
12.437
|
100
|
5.000
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
1.400
|
Sở Giao thông vận
tải
|
NSTT + Quỹ bảo trì
đường bộ
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ven biển Chí
Công - Hòa Minh
|
Số 306/QĐ-SKHĐT ngày
16/10/2015
|
28.819
|
5.800
|
6.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
|
|
9
|
Đường giao thông Tầm Ru đi Tà Bo, xã Phan
Hòa
|
Số 220/QĐ-SKHĐT ngày
18/8/2014
|
7.062
|
2.600
|
3.200
|
2.000
|
1.000
|
725
|
725
|
200
|
200
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
|
10
|
Nhựa hóa tuyến đường Xoài Quỳ, huyện Hàm
Thuận Bắc
|
Số 306/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
22.009
|
4.000
|
15.261
|
2.500
|
4.000
|
3.641
|
3.920
|
8.761
|
7.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
11
|
Đường Hàm Liêm - Mương Mán tránh trú bão
khu vực Suối Cẩm Hang, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận: đoạn xây lắp từ
km2+500 đến km5+960
|
Số 5224/QĐ-UBND
ngày 08/5/2014
|
18.731
|
7.979
|
7.000
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
12
|
Đường Quốc lộ 28 (Km 19) - Phú Sơn, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
Số 199/QĐ-SKHĐT ngày
01/8/2014
|
9.914
|
4.000
|
3.500
|
1.700
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
800
|
800
|
UBND huyện Hàm
Thuận Bắc
|
|
|
13
|
Đường Lại An - Cây Trôm, xã Hàm Thắng
|
Số 289/QĐ-SKHĐT ngày
16/0/2014
|
14.988
|
4.000
|
7.000
|
2.000
|
2.500
|
1.988
|
2.200
|
2.500
|
1.488
|
UBND huyện Hàm
Thuận Bắc
|
|
|
14
|
Đường Hàm Trí - Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận
Bắc (đoạn đường QL1A đi hồ Suối Đá, xã Hồng Sơn)
|
Số 429/QĐ-SKHĐT ngày
29/12/2014
|
9.963
|
4.100
|
3.500
|
2.000
|
154
|
|
1
|
1.346
|
500
|
UBND huyện Hàm
Thuận Bắc
|
|
|
15
|
Nhựa hóa đường Cầu treo đi Hóc Lá, xã Tân
Thuận, huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 392/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2013
|
11.551
|
7.700
|
3.800
|
1.200
|
1.000
|
946
|
1.000
|
1.600
|
1.600
|
UBND huyện Hàm
Thuận Nam
|
|
|
16
|
Nhựa hóa đường giao thông khu phố Lập Hòa
và Lập Bình thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 329/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
14.995
|
3.100
|
11.000
|
6.500
|
2.000
|
1.298
|
1.358
|
2.500
|
2.500
|
UBND huyện Hàm
Thuận Nam
|
|
|
17
|
Đường liên xã Tân Đức - Tân Phúc - Sông
Phan huyện Hàm Tân
|
Số 299/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2012
|
25.888
|
20.500
|
5.000
|
1.500
|
2.000
|
1.575
|
1.575
|
1.500
|
1.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
18
|
Đoạn nối tuyến đường GTNT liên xã Tân Xuân
- Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
|
Số 324/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
12.524
|
4.200
|
7.500
|
5.000
|
1.000
|
717
|
717
|
1.500
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
19
|
Cầu Hồ Lân, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân
|
Số 331/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
6.213
|
1.300
|
4.000
|
1.300
|
1.400
|
621
|
621
|
1.300
|
1.300
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
20
|
Cầu Sông Phan, xã Sông Phan, huyện Hàm Tân
|
Số 389/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
7.309
|
0
|
6.500
|
1.500
|
3.000
|
2.646
|
2.676
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
21
|
Nhựa hóa một số tuyến đường nội thị, thị
trấn Tân Nghĩa
|
Số 383/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
6.383
|
0
|
5.237
|
1.200
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.037
|
2.037
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
22
|
Đường Láng Quao - Suối Le, xã Tân Hải
|
Số 183/QĐ-SKHDT ngày
10/7/2015
|
17.434
|
4.000
|
12.000
|
2.000
|
2.500
|
4.997
|
2.500
|
7.500
|
3.500
|
UBND thị xã La Gi
|
|
|
23
|
Đường Nguyễn Thông, xã Tân Bình
|
Số 212/QĐ-SKHĐT ngày
12/8/2014
|
10.592
|
3.700
|
5.000
|
1.300
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.900
|
800
|
UBND thị xã La Gi
|
|
|
24
|
Đường Mai Thúc Loan, xã Tân Hải
|
Số 279/QĐ-SKHĐT ngày
17/8/2016
|
14.941
|
0
|
13.500
|
2.000
|
3.000
|
7.328
|
3.000
|
8.500
|
5.500
|
UBND thị xã La Gi
|
|
|
25
|
Đường vào bãi rác thị xã La Gi
|
Số 448QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
7.170
|
|
6.500
|
|
2.000
|
6.715
|
2.000
|
4.500
|
4.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
|
26
|
Đường 336 đi cánh đồng C xã Đức Phú
|
Số 382/QĐ-SKHĐT ngày
21/12/2014
|
8.688
|
2.626
|
4.000
|
1.400
|
1.000
|
920
|
1.000
|
1.600
|
1.600
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
|
27
|
Đường Nam Hà 1&2 xã Đông Hà
|
Số 365/QĐ-SKHĐT ngày
05/11/2014
|
14.957
|
7.700
|
3.775
|
2.770
|
800
|
800
|
800
|
205
|
205
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
28
|
Cầu bê tông cốt thép Vũ Hòa
|
Số 199/QĐ-SKHĐT ngày
10/6/2013
|
18.129
|
9.250
|
6.000
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
|
Thủy lợi, đê kè
|
|
127.762
|
77.768
|
27.335
|
12.000
|
7.200
|
7.342
|
6.986
|
8.135
|
8.135
|
|
|
|
29
|
Kè chống sạt lở bờ sông khu dân cư thị trấn
Phan Rí Cửa
|
Số 1454/QĐ-UBND ngày
06/6/2007
|
42.344
|
24.468
|
3.300
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
300
|
300
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
|
|
30
|
Kè bảo vệ bờ biển thị trấn Phan Rí Cửa
|
Số 1497/QĐ-UBND ngày
30/5/2016
|
67.756
|
52.000
|
10.235
|
3.000
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
5.535
|
5.535
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Đã QT
|
|
31
|
Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn Hồ Tôm, xã Tân
Phước, thị xã La Gi
|
Số 305/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
7.118
|
1.300
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.786
|
1.786
|
500
|
500
|
UBND thị xã La Gi
|
|
|
32
|
Dự án kè tạm bảo vệ bờ biển Ngảnh Tam Tân
tại xã Tân Tiến, thị xã La Gi
|
Số 320/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2015
|
2.948
|
0
|
2.800
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
800
|
800
|
UBND thị xã La Gi
|
|
|
33
|
Kênh Sông Dinh 3 về đập Suối Đó
|
Số 334/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
7.596
|
0
|
6.000
|
3.500
|
1.500
|
1.856
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
|
Công cộng
|
|
32.521
|
13.036
|
13.300
|
700
|
3.800
|
7.852
|
3.772
|
8.800
|
7.100
|
|
|
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật KDC Tam Biên, khu phố 14,
phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết
|
Số 329/QĐ-SKHĐT ngày
15/11/2012
|
19.435
|
13.036
|
800
|
700
|
|
|
|
100
|
100
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
|
35
|
Di dời hệ thống điện chiếu sáng, trụ đèn
tín hiệu giao thông trên tuyến đường QL 55, huyện Hàm Tân
|
Số 431/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
6.579
|
|
6.500
|
|
2.000
|
5.561
|
2.000
|
4.500
|
3.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
36
|
Bãi rác huyện Hàm Tân
|
Số 413/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
6.507
|
|
6.000
|
|
1.800
|
2.291
|
1.772
|
4.200
|
3.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
|
Khu dân cư
|
|
12.240
|
9.508
|
2.518
|
2.000
|
100
|
0
|
0
|
418
|
418
|
|
|
|
37
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vĩnh Hanh
|
Số 187/QĐ-SKHĐT ngày
16/9/2009
|
12.240
|
9.508
|
2.518
|
2.000
|
100
|
|
|
418
|
418
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
75.717
|
4.500
|
55.200
|
16.500
|
16.800
|
14.902
|
14.773
|
21.900
|
19.400
|
|
|
|
38
|
Nhà làm việc UBND huyện Tánh Linh
|
Số 344/QĐ-SKHĐT ngày
30/9/2013
|
13.806
|
4.500
|
5.700
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
1.970
|
700
|
700
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
|
39
|
Kho lưu trữ và Phòng tiếp công dân huyện
Hàm Tân
|
Số 382/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
4.753
|
|
3.000
|
1.000
|
1.500
|
1.400
|
1.400
|
500
|
500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
NSTT Hỗ trợ
|
|
40
|
Nhà làm việc Công an thị trấn Thuận Nam
|
Số 318/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2015
|
3.808
|
|
3.000
|
1.000
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
500
|
500
|
Công an tỉnh
|
|
|
41
|
Nhà làm việc Công an thị trấn Tân Nghĩa
|
Số 73/QĐ-SKHĐT ngày
01/3/2016
|
2.827
|
|
2.300
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
300
|
300
|
Công an tỉnh
|
|
|
42
|
Dự án Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và cứu hộ
cứu nạn Đức Linh + Tánh Linh
|
Số 100/QĐ-SKHĐT ngày
25/3/2016
|
11.937
|
|
9.500
|
2.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
4.000
|
3.000
|
Công an tỉnh
|
|
|
43
|
Nhà làm việc Trung tâm Quy hoạch xây dựng
|
Số 265/QĐ-SKHĐT ngày
11/9/2015
|
12.210
|
|
10.000
|
1.500
|
3.300
|
2.633
|
2.633
|
5.200
|
5.000
|
Trung tâm quy hoạch
xây dựng
|
|
|
44
|
Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai
tỉnh Bình Thuận
|
Số 116/QĐ-SKHĐT ngày
31/3/2016
|
18.986
|
|
15.000
|
2.200
|
3.000
|
2.369
|
2.270
|
9.800
|
8.500
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh
|
|
|
45
|
Nhà làm việc Ban Tiếp công dân tỉnh
|
Số 351/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
7.390
|
|
6.700
|
4.300
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
900
|
900
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
II
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.501.769
|
1.335.411
|
2.024.025
|
248.037
|
477.276
|
235.248
|
260.808
|
1.298.712
|
597.655
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
94.825
|
24.848
|
37.000
|
6.000
|
15.500
|
11.181
|
10.162
|
15.500
|
12.500
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào KCN
và KDC dịch vụ Hàm Kiệm
|
Số 2981/QĐ-UBND ngày
24/12/2010
|
86.609
|
24.848
|
30.000
|
4.000
|
13.000
|
9.696
|
8.508
|
13.000
|
10.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
2
|
Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân
|
Số 349/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
8.216
|
0
|
7.000
|
2.000
|
2.500
|
1.485
|
1.654
|
2.500
|
2.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
|
Thủy lợi, đê kè
|
|
1.326.695
|
512.770
|
553.971
|
67.646
|
119.050
|
63.564
|
68.975
|
367.275
|
157.634
|
|
|
|
3
|
Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân
|
Số 314/QĐ-UBND ngày
02/02/2009
|
62.469
|
32.772
|
25.000
|
2.000
|
7.000
|
594
|
594
|
16.000
|
5.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
4
|
Cấp nước cho Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân
|
Số 1637/QĐ-UBND ngày
26/7/2010
|
230.969
|
70.785
|
45.000
|
|
8.500
|
5.575
|
3.500
|
36.500
|
15.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
5
|
Chuyển nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ
Tân Lập
|
Số 3402/QĐ-UBND ngày
17/10/2014
|
161.008
|
66.014
|
50.000
|
5.000
|
25.000
|
9.485
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
6
|
Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân, huyện
Tánh Linh
|
Số 1497/QĐ-UBND ngày
01/6/2009
|
376.982
|
214.190
|
100.000
|
5.000
|
10.000
|
9.337
|
10.000
|
85.000
|
40.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
7
|
Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần
|
Số 295/QĐ-SKHĐT ngày
05/10/2015
|
44.955
|
0
|
40.000
|
2.000
|
9.000
|
8.100
|
8.000
|
29.000
|
15.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
8
|
Kênh cấp nước thô cho KCN Tuy Phong
|
Số 2407/QĐ-SKHĐT
ngày 15/09/2015
|
14.687
|
0
|
13.500
|
1.800
|
4.050
|
121
|
3.500
|
7.650
|
5.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
9
|
Kênh Sông Linh - Cẩm Hang
|
Số 427/QĐ-SKHĐT ngày
17/10/2006
|
11.566
|
7.267
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
10
|
Kênh tiếp nước Suối Lách - Bàu Thiểm
|
Số 483/QĐ-SKHĐT ngày
22/12/2008
|
5.011
|
3.400
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
Công ty TNHH MTV
KTCTTL
|
|
|
11
|
Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai
hoang cải tạo đồng ruộng và hoàn chỉnh hệ thống kênh, công trình trên kênh)
|
Số 863/QĐ-UBND ngày
21/4/2010
|
11.300
|
3.000
|
7.365
|
3.000
|
2.000
|
950
|
950
|
2.365
|
1.980
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
|
12
|
Mở rộng hệ thống kênh mương của Hồ Lòng
Sông thuộc địa bàn 03 xã: Phong Phú, Phú Lạc và Hòa Minh.
|
Số 358/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
13.887
|
0
|
11.606
|
2.000
|
3.000
|
940
|
1.315
|
6.606
|
4.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
|
13
|
Kênh tiêu Bà Sáu, xã Hàm Mỹ
|
Số 287/QĐ-SKHĐT ngày
15/10/2014
|
6.567
|
1.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
515
|
500
|
500
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
14
|
Hệ thống thoát lũ trung tâm huyện Hàm Thuận
Nam
|
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
12.602
|
0
|
10.000
|
1.800
|
2.500
|
1.556
|
1.229
|
5.700
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng và kiên cố phần hạ lưu
đập Sông Cát
|
Số 356/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
10.246
|
0
|
8.500
|
4.800
|
2.000
|
1.535
|
1.535
|
1.700
|
1.700
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
|
|
16
|
Nâng cấp trạm bơm ĐaKai, huyện Đức Linh
|
Số 202/QĐ-SKHĐT ngày
23/8/2011
|
17.464
|
5.747
|
11.000
|
3.000
|
4.500
|
1.861
|
4.500
|
3.500
|
3.500
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
17
|
Mở rộng kênh tiêu Võ Xu
|
Số 296/QĐ-SKHĐT ngày
27/10/2014
|
14.945
|
3.200
|
8.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
18
|
Đầu tư xây dựng công trình hai hồ chứa Bắc
đảo Phú Quý
|
Số 310/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2014
|
37.971
|
26.500
|
6.000
|
2.000
|
1.000
|
15
|
15
|
3.000
|
900
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
|
19
|
Nâng cấp kè bảo vệ bờ bến cá Cồn Chà -
Cảng cá Phan Thiết
|
Số 472/QĐ-SKHĐT ngày
23/12/2015
|
6.934
|
0
|
6.500
|
2.746
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.754
|
1.754
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
20
|
Đập Sông Tho
|
Số 273/QĐ-SKHĐT ngày
12/8/2013
|
49.925
|
24.645
|
15.000
|
3.000
|
4.000
|
3.348
|
3.348
|
8.000
|
6.000
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
|
21
|
Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án Tưới Phan
Rí - Phan Thiết
|
Số 1505/QĐ-BNN-XD
ngày 24/5/2006
|
80.000
|
10.000
|
70.000
|
5.000
|
10.000
|
333
|
333
|
55.000
|
5.000
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
|
22
|
Nạo vét và gia cố tuyến kênh chính Ku Kê -
Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 352/QĐ-SKHĐT ngày
30/9/2016
|
17.207
|
6.000
|
9.000
|
4.000
|
1.000
|
144
|
944
|
4.000
|
1.300
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
|
23
|
Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng
vùng đồng bào dân tộc thiểu số (ưu tiên thanh toán nợ và chuyển tiếp các dự
án khai hoang đất sản xuất)
|
|
|
0
|
25.000
|
6.000
|
3.000
|
1.200
|
1.200
|
16.000
|
5.000
|
|
Phân khai sau
|
|
24
|
Chương trình nước sinh hoạt
|
|
140.000
|
37.750
|
85.000
|
10.000
|
15.000
|
11.470
|
11.497
|
60.000
|
22.000
|
|
Phân khai sau
|
|
|
Trong đó: Hỗ trợ hệ thống các tuyến ống cấp
nước trên địa bàn các xã, thị trấn thuộc thị xã La Gi và huyện Hàm Tân
|
|
40.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy sản
|
-
|
97.433
|
49.796
|
18.000
|
1.000
|
3.000
|
2.973
|
3.000
|
14.000
|
10.000
|
|
|
|
25
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa
Liên Hương
|
Số 2684/QĐ-UBND ngày
06/10/2008
|
97.433
|
49.796
|
18.000
|
1.000
|
3.000
|
2.973
|
3.000
|
14.000
|
10.000
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
|
Giao thông
|
|
1.901.162
|
359.950
|
915.890
|
112.197
|
200.154
|
100.847
|
108.846
|
603.539
|
264.576
|
|
|
|
26
|
Đường vào nhà máy xử lý rác thải phía Nam
Phan Thiết
|
Số 3017/QĐ-UBND ngày
22/10/2009
|
51.575
|
11.358
|
35.000
|
3.800
|
8.000
|
7.331
|
7.331
|
23.200
|
15.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
27
|
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Trường Chinh
đến Lê Hồng Phong)
|
Số 2207/QĐ-UBND ngày
13/9/2013
|
416.928
|
107.350
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
165
|
5.892
|
0
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
NSTT đã bố trí đủ;
XSKT 2018 ghi 70 tỷ đồng
|
|
28
|
Đường từ cầu Hùng Vương đến đường
ĐT.706B
|
Số 2460/QĐ-UBND ngày
18/9/2015
|
285.994
|
0
|
200.000
|
5.000
|
40.000
|
5.626
|
19.758
|
155.000
|
50.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
CTTĐ
|
|
29
|
Đường nối 2 đầu cầu sông Dinh, xã Tân
Xuân
|
Số 332/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
7.840
|
100
|
7.000
|
1.500
|
2.500
|
1.884
|
1.884
|
3.000
|
2.500
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
30
|
Cầu Bến Thuyền
|
Số 349/QĐ-SKHĐT ngày
30/9/2016
|
35.853
|
|
20.000
|
|
3.000
|
316
|
2.316
|
17.000
|
8.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
31
|
Đường vào sân bay Phan Thiết
|
Số 3159/QĐ-UBND ngày
27/10/2016
|
116.473
|
|
50.000
|
500
|
7.000
|
0
|
0
|
42.500
|
15.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
32
|
Nâng cấp đường Sa Ra - Tầm Hưng
|
Số 2980/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
61.388
|
|
38.000
|
|
3.000
|
504
|
858
|
35.000
|
10.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Lương
Sơn
|
Số 300/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2012
|
29.700
|
21.453
|
7.500
|
2.500
|
2.500
|
1.198
|
1.198
|
2.500
|
2.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
|
34
|
Cầu qua Sông Lũy, thôn Bình Liêm, xã Phan
Rí Thành, huyện Bắc Bình
|
Số 389/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2013
|
11.484
|
3.540
|
2.000
|
1.000
|
800
|
|
|
200
|
200
|
UBND huyện Bắc Bình
|
NSTT hỗ trợ 50% xây
lắp
|
|
35
|
Nâng cấp đường giao thông từ Bình Tân đi
Phan Tiến
|
Số122/QĐ-SKHĐT ngày
31/3/2016
|
10.960
|
0
|
9.000
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
2.398
|
5.000
|
3.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
|
36
|
Cầu qua Sông Lũy và đường vào khu sản xuất
tại khu phố Lương Bình Thị Trấn Lương Sơn
|
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày
06/11/2015
|
20.263
|
0
|
17.500
|
2.000
|
3.500
|
170
|
|
12.000
|
4.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
|
37
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Phan
Rí Thành
|
Số 413/QĐ-SKHĐT ngày
12/11/2015
|
16.869
|
0
|
12.000
|
1.800
|
2.500
|
1.325
|
1.325
|
7.700
|
4.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
|
38
|
Nâng cấp đường giao thông thị trấn Chợ Lầu
|
Số 2989/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2015
|
19.360
|
0
|
15.790
|
2.000
|
3.500
|
2.094
|
2.094
|
10.290
|
5.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
|
39
|
Tuyến đường thôn Liêm An, xã Hồng Liêm,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 334/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
12.204
|
3.500
|
7.500
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
3.000
|
3.000
|
UBND huyện Hàm
Thuận Bắc
|
|
|
40
|
Đường Ma Lâm - Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận
Bắc
|
Số 321/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2015
|
29.985
|
0
|
25.500
|
5.100
|
5.000
|
3.800
|
3.800
|
15.400
|
6.900
|
UBND huyện Hàm
Thuận Bắc
|
|
|
41
|
Đường Bình An - Ngã ba Dông Đồng, xã Hàm
Chính
|
Số 329/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
14.200
|
0
|
11.500
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
UBND huyện Hàm
Thuận Bắc
|
|
|
42
|
Đường QL 28 Thuận Hòa đi Hồng Liêm
|
Số 385/QĐ-UBND ngày
24/10/2016
|
24.204
|
|
12.600
|
100
|
3.752
|
3.800
|
2.288
|
8.748
|
5.000
|
UBND huyện Hàm
Thuận Bắc
|
|
|
43
|
Đường xuống biển Hàm Tiến, tuyến số 4
|
Số 252/QĐ-SKHĐT ngày
07/10/2011
|
3.632
|
|
3.000
|
589
|
602
|
|
|
1.809
|
1.000
|
UBND
TP Phan Thiết
|
|
|
44
|
Đường vào khu sản xuất 1600 ha -xã Tân
Thuận
|
Số 360/QĐ-SKHĐT ngày
02/10/2017
|
35.416
|
13.730
|
14.000
|
|
2.000
|
|
|
12.000
|
2.000
|
UBND huyện Hàm
Thuận Nam
|
|
|
45
|
Đường Dân Thuận đi Dân Hòa, xã Hàm Thạnh
|
Số 30/QĐ-SKHĐT ngày
08/02/2014
|
7.934
|
1.570
|
5.500
|
1.500
|
2.000
|
3.000
|
1.914
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
46
|
Cầu Phú Khánh xã Hàm Mỹ
|
Số 284/QĐ-SKHĐT ngày
15/10/2014
|
15.326
|
2.500
|
8.000
|
2.500
|
2.500
|
6.300
|
1.030
|
3.000
|
2.500
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
47
|
Đường Trung tâm dạy nghề đi Lập Đức và Tà
Mon
|
Số 384/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
11.227
|
0
|
9.000
|
1.700
|
1.500
|
0
|
0
|
5.800
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
48
|
Đường Hàm Cường Phú Lộc
|
Số 390/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
12.699
|
0
|
10.000
|
1.800
|
2.500
|
6.700
|
2.500
|
5.700
|
3.015
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
49
|
Đường vào trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, xã
Tân Thắng, huyện Hàm Tân
|
Số 146/QĐ-SKHĐT
ngày 21/4/2017
|
4.146
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
2.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
50
|
Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm
Tân
|
Số 1060/QĐ-UBND
ngày 19/4/2007
|
103.315
|
47.731
|
30.000
|
5.500
|
5.000
|
4.162
|
5.000
|
19.500
|
7.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
51
|
Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn
2, huyện Tánh Linh
|
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2012
|
49.709
|
26.550
|
20.000
|
3.000
|
4.000
|
1.000
|
874
|
13.000
|
5.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
|
52
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã Huy Khiêm
|
Số 385/QĐ-SKHĐT ngày
29/10/2013
|
19.998
|
5.419
|
10.000
|
2.000
|
3.000
|
670
|
694
|
5.000
|
3.000
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
|
|
53
|
Đường đến trung tâm xã Gia Huynh
|
Số 97/QĐ-SKHĐT ngày
08/4/2014
|
35.694
|
7.700
|
25.000
|
2.500
|
4.000
|
1.000
|
454
|
18.500
|
6.000
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
|
|
54
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức Phú
|
Số 11/QĐ-SKHĐT ngày
12/01/2016
|
9.449
|
0
|
8.000
|
1.800
|
2.000
|
1.900
|
1.900
|
4.200
|
3.254
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
|
55
|
Cầu qua Sông La Ngà tại bản 2 xã La Ngâu
|
Số 444/QĐ-SKHĐT ngày
31/12/2014
|
8.993
|
3.000
|
5.000
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
2.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
|
56
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã Đồng Kho
|
Số 408/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
9.000
|
|
8.000
|
|
2.000
|
0
|
1.870
|
6.000
|
3.500
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
|
|
57
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã Tân Hà
|
Số 1274/QĐ-SKHĐT
ngày 07/10/2014
|
14.344
|
5.060
|
8.000
|
2.910
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3.090
|
3.090
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
58
|
Nhựa hóa đường trung tâm Võ Xu
|
Số 1636/QĐ-UBND ngày
02/8/2011
|
105.858
|
65.242
|
20.000
|
6.208
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
10.292
|
7.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
59
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã Trà Tân
|
Số 306/QĐ-SKHĐT ngày
12/9/2013
|
21.879
|
5.968
|
8.800
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
4.800
|
3.820
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
60
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã Đa Kai
|
Số 425/QĐ-SKHĐT ngày
20/11/2015
|
11.725
|
6.126
|
5.000
|
1.500
|
2.000
|
1.900
|
2.000
|
1.500
|
1.487
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
61
|
Đường vào khu xản xuất liên xã Đức Chính-
Vũ Hòa
|
Số 411/QĐ-SKHĐT ngày
11/11/2015
|
14.384
|
0
|
11.300
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
7.300
|
5.500
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
62
|
Đường vào khu xản xuất liên xã Trà Tân-
Đông Hà - Z30
|
Số 17/QĐ-SKHĐT ngày
15/01/2016
|
15.497
|
0
|
12.500
|
1.800
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
8.200
|
6.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
63
|
Đường trong khu đô thị thị trấn Võ Xu
|
Số 299/QĐ-SKHĐT ngày
24/8/2016
|
18.667
|
|
16.500
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
11.000
|
7.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
64
|
Đường GTNT xã Đức Tín, huyện Đức Linh
|
Số 388/QĐ-SKHĐT ngày
24/10/2016
|
8.948
|
|
7.800
|
|
2.000
|
3.700
|
1.320
|
5.800
|
3.500
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
65
|
Đường vào khu sản xuất suối Lạnh và thôn
143, ĐaKai
|
Số 401/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
7.660
|
|
6.000
|
|
1.500
|
3.500
|
1.450
|
4.500
|
2.500
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
66
|
Các tuyến đường nội thị, thị xã La Gi
|
Số 307/QĐ-SKHĐT ngày
30/8/2016
|
31.876
|
0
|
30.000
|
2.500
|
4.000
|
5.771
|
4.000
|
23.500
|
8.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
|
67
|
Đường bảo vệ kè biển khu vực xã Tam Thanh
|
Số 121/QĐ-SKHĐT ngày
31/3/2016
|
5.821
|
0
|
5.000
|
1.300
|
1.500
|
0
|
0
|
2.200
|
1.200
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
|
68
|
Đường từ ngã Tư cảng Phú Quý đến đại đội bộ
binh 1
|
Số 123/QĐ-SKHĐT ngày
31/3/2016
|
5.309
|
0
|
4.600
|
2.490
|
1.000
|
970
|
1.000
|
1.110
|
1.110
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
|
69
|
Đoạn còn lại tuyến đường Hàm Trí - Hồng Sơn
|
Số 346/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
|
34.975
|
0
|
25.000
|
2.500
|
4.000
|
3.754
|
3.976
|
18.500
|
8.000
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
|
70
|
Đường Ma Lâm - Hội Nhơn
|
Số 102/QĐ-SKHĐT ngày
29/3/2016
|
17.384
|
0
|
15.000
|
1.800
|
3.000
|
135
|
1.222
|
10.200
|
5.000
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
|
71
|
Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang
|
Số 124/QĐ-SKHĐT ngày
31/3/2016
|
45.060
|
0
|
40.000
|
3.500
|
5.000
|
0
|
0
|
31.500
|
10.000
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
|
72
|
Cải tạo nâng cấp đường Lâm nghiệp giai đoạn
1
|
Số 384/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
49.957
|
22.053
|
20.000
|
2.500
|
5.000
|
4.900
|
5.000
|
12.500
|
8.000
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
|
|
Khoa học công nghệ và công nghệ thông
tin
|
|
87.759
|
39.731
|
42.264
|
7.500
|
5.500
|
2.505
|
3.100
|
29.264
|
7.764
|
|
|
|
73
|
Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm thông
tin và ứng dụng tiến bộ KHCN
|
Số 2085/QĐ-UBND ngày
30/7/2009
|
27.910
|
21.357
|
5.600
|
2.800
|
2.000
|
0
|
0
|
800
|
800
|
Sở Khoa học và công
nghệ
|
|
|
74
|
Trụ sở làm việc Trung tâm thông tin và ứng
dụng tiến bộ KHCN và khu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học
|
Số 2410/QĐ-UBND ngày
09/11/2011
|
30.323
|
18.374
|
9.664
|
4.700
|
3.000
|
2.183
|
2.877
|
1.964
|
1.964
|
Sở Khoa học và công
nghệ
|
|
|
75
|
Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Thông tin
và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận
|
Số 445/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
29.526
|
|
27.000
|
|
500
|
322
|
223
|
26.500
|
5.000
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
|
Dự án tạo quỹ đất
|
|
231.443
|
160.794
|
56.000
|
7.781
|
15.000
|
8.574
|
13.876
|
33.219
|
29.939
|
|
|
|
76
|
Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng
Vương II (Đoạn 1)
|
Số 2968/QĐ-UBND ngày
26/11/2013
|
62.201
|
50.500
|
11.000
|
3.000
|
4.000
|
3.750
|
3.750
|
4.000
|
3.587
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
77
|
Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng
Vương II, giai đoạn 2B (Đoạn 3)
|
Số 413/QĐ-UBND ngày
08/11/2013
|
34.105
|
800
|
30.000
|
1.133
|
6.000
|
0
|
5.130
|
22.867
|
20.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
78
|
Khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2A
(Đoạn 2)
|
Số 3813/QĐ-UBND ngày
08/11/2005
|
135.137
|
109.494
|
15.000
|
3.648
|
5.000
|
4.824
|
4.996
|
6.352
|
6.352
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
|
|
|
Công cộng
|
|
172.187
|
31.508
|
110.200
|
14.262
|
29.600
|
7.831
|
12.240
|
66.338
|
32.156
|
|
|
|
79
|
Bãi chôn lấp và xử lý rác sinh hoạt tập
trung huyện Đức Linh
|
Số 421/QĐ-SKHĐT ngày
15/11/2013
|
15.556
|
8.535
|
5.400
|
2.060
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
2.340
|
2.158
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
|
80
|
Công viên sau Bảo tàng Hồ Chí Minh - chi
nhánh Bình Thuận
|
Số 728/QĐ-UBND ngày
30/3/2005
|
22.632
|
17.442
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
2.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
|
81
|
Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - cửa
ra số 5
|
Số 91/QĐ-SKHĐT ngày
30/3/2015
|
17.787
|
2.331
|
11.000
|
6.702
|
3.100
|
2.000
|
2.000
|
1.198
|
1.198
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
82
|
Thoát nước 706 B-CR2-3
|
Số 115/QĐ-SKHĐT ngày
31/3/2016
|
39.779
|
0
|
33.000
|
2.000
|
5.000
|
654
|
5.000
|
26.000
|
10.000
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
83
|
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh
Bình Thuận (giai đoạn 2)
|
Số 120/QĐ-SKHĐT ngày
31/3/2016
|
3.094
|
0
|
2.800
|
2.000
|
500
|
467
|
467
|
300
|
300
|
Tỉnh đoàn Bình
Thuận
|
|
|
84
|
Nghĩa trang Hàm Tiến - Thiện Nghiệp - Mũi
Né, thành phố Phan Thiết
|
Số 54/QĐ-SKHĐT ngày
27/02/2014
|
10.401
|
3.200
|
5.500
|
1.500
|
2.000
|
1.643
|
1.773
|
2.000
|
2.000
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
|
|
85
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt cụm xã Vĩnh Hảo
- Vĩnh Tân.
|
Số 429/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2016
|
7.746
|
|
8.500
|
|
2.000
|
1.980
|
2.000
|
6.500
|
4.500
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
|
86
|
Công viên trung tâm huyện HTN (bao gồm cả
ĐBGT)
|
Số 397/QĐ-SKHĐT
ngày 28/10/2016
|
33.379
|
|
25.000
|
|
14.000
|
0
|
0
|
11.000
|
6.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
87
|
Nhà máy xử lý nước thải cảng cá La Gi
|
Số 433/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
21.813
|
|
14.000
|
|
2.000
|
80
|
0
|
12.000
|
4.000
|
UBND thị xã La Gi
|
Hỗ trợ
|
|
|
Khu dân cư
|
|
414.678
|
152.514
|
148.500
|
13.339
|
45.472
|
12.556
|
14.559
|
89.689
|
29.500
|
|
|
|
88
|
Khu dân cư khu phố A - E, phường Thanh Hải,
thành phố Phan Thiết
|
Số 1121/QĐ-UBND ngày
23/4/2015
|
101.207
|
69.699
|
26.000
|
5.189
|
16.472
|
1.564
|
3.378
|
4.339
|
4.000
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
89
|
Khu dân cư HTX 3 - Hàm Liêm
|
Số 348/QĐ-SKHĐT ngày
02/10/2009
|
7.577
|
1.941
|
4.000
|
|
1.000
|
|
|
3.000
|
2.000
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
|
|
90
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
QĐ 1877/QĐ-UBND
ngày 17/7/2008
|
105.000
|
50.174
|
25.000
|
|
8.000
|
0
|
0
|
17.000
|
5.000
|
Chi cục phát triển
nông thôn
|
|
|
91
|
Nâng cấp kết cấu hạ tầng và mở rộng khu tái
định cư Ba Đăng, thị xã La Gi (hạng mục: đường giao thông và hệ thống thoát
nước)
|
Số 26/QĐ-SKHĐT ngày
24/02/2012
|
19.065
|
3.500
|
12.500
|
2.000
|
6.000
|
5.873
|
5.598
|
4.500
|
1.000
|
Chi cục phát triển
nông thôn
|
|
|
92
|
Hạ tầng Khu dân cư xóm 1, xã Phước Thể,
huyện Tuy Phong
|
Số 297/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2012
|
29.290
|
7.200
|
15.000
|
2.000
|
4.000
|
0
|
0
|
9.000
|
2.000
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
|
93
|
Khu tái định cư Láng Giang, huyện Hàm Thuận
Nam
|
Số 3441/QĐ-UBND
ngày 21/10/2014
|
49.740
|
15.000
|
12.000
|
2.000
|
2.500
|
2.236
|
2.500
|
7.500
|
4.000
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
|
94
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hồng Chính III,
xã Hòa Thắng
|
Số 336/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
43.410
|
5.000
|
9.000
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
4.500
|
2.500
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
|
95
|
Khu dân cư Rừng Sến
|
Số 411/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
49.941
|
|
37.000
|
|
3.000
|
383
|
583
|
34.000
|
7.000
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
|
96
|
Mở rộng khu dân cư 1-8 phường Hàm Tiến
|
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày
07/10/2016
|
9.448
|
|
8.000
|
150
|
2.000
|
0
|
0
|
5.850
|
2.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
147.637
|
3.500
|
118.600
|
15.812
|
36.300
|
20.050
|
21.900
|
66.488
|
42.986
|
|
|
|
97
|
Nhà làm việc Sở Thông tin truyền thông và
Trung tâm CNTT-TT
|
Số 410/QĐ-SKHĐT
ngày 11/11/2015
|
15.287
|
|
13.800
|
2.300
|
3.500
|
2.638
|
2.853
|
8.000
|
7.000
|
Sở Thông tin -
Truyền thông
|
|
|
98
|
Nhà làm việc Sở Tài chính
|
Số 3001/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
|
46.678
|
|
40.000
|
8.000
|
11.000
|
3.611
|
1.765
|
21.000
|
10.000
|
Sở Tài chính
|
|
|
99
|
Nhà làm việc Tỉnh Đoàn
|
Số 360/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
14.938
|
|
13.000
|
2.000
|
5.000
|
3.949
|
5.000
|
6.000
|
5.000
|
Tình đoàn Bình
Thuận
|
|
|
100
|
Nhà làm việc Chi cục quản lý thị trường,
đội quản lý thị trường số 1 và số 7
|
Số 306/QĐ-SKHĐT ngày
19/10/2010
|
21.177
|
3.500
|
16.300
|
1.412
|
3.000
|
271
|
2.885
|
11.888
|
7.000
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
|
|
101
|
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số
4, huyện Đức Linh
|
Số 379/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
3.864
|
|
3.000
|
1.000
|
1.500
|
1.381
|
1.381
|
500
|
500
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
|
|
102
|
Nhà ở tập thể Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh
|
Số 110/QĐ-SKHĐT ngày
31/3/2016
|
3.385
|
|
2.500
|
1.000
|
500
|
500
|
500
|
1.000
|
1.000
|
Nhà hát ca múa nhạc
Biển Xanh
|
NSTT Hỗ trợ
|
|
103
|
Nhà làm việc Trung tâm nghiên cứu phát
triển cây Thanh Long
|
Số 450/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
6.808
|
|
6.000
|
|
1.800
|
80
|
1.143
|
4.200
|
2.500
|
Trung tâm nghiên
cứu phát triển cây thanh long
|
|
|
104
|
Nhà làm việc UBND Thị trấn Chợ Lầu
|
Số 428/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
12.590
|
|
7.000
|
100
|
2.000
|
4.120
|
1.997
|
4.900
|
3.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
NSTT Hỗ trợ
|
|
105
|
Phòng họp trực tuyến 100 chỗ ngồi
|
Số 436/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
8.143
|
|
7.500
|
|
5.500
|
2.000
|
2.165
|
2.000
|
2.000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
106
|
Sửa chữa, mở rộng Nhà làm việc Huyện ủy Hàm
Thuận Nam
|
Số 447/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
9.767
|
|
6.500
|
|
1.500
|
500
|
1.221
|
5.000
|
2.500
|
UBND huyện Hàm
Thuận Nam
|
NSTT Hỗ trợ
|
|
107
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Ban Thi đua - Khen
thưởng, Chi cục Văn thư lưu trữ và Ban Tôn giáo Bình Thuận
|
Số 241/QĐ-SKHĐT ngày
22/7/2016
|
5.000
|
|
3.000
|
|
1.000
|
1.000
|
990
|
2.000
|
1.986
|
Sở Nội vụ
|
NSTT + SN
|
|
|
An ninh quốc phòng
|
|
27.950
|
0
|
23.600
|
2.500
|
7.700
|
5.167
|
4.150
|
13.400
|
10.600
|
|
|
|
108
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS Hàm Thuận Bắc (Hỗ
trợ BTGPMB, san nền, cổng tường rào, sân vườn)
|
Số 4856/QĐ-UBND ngày
11/8/2016
|
7.526
|
|
7.000
|
2.000
|
3.000
|
3.500
|
2.429
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
109
|
Trạm kiểm soát Biên phòng La Gi
|
Số 109/QĐ-SKHĐT ngày
30/3/2016
|
1.997
|
|
1.600
|
500
|
500
|
436
|
436
|
600
|
600
|
Bộ CH Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
|
|
110
|
Nâng cấp Trường Quân sự
|
Số 424/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
10.468
|
|
9.000
|
|
2.000
|
31
|
31
|
7.000
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
|
|
111
|
Dự án Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC và
cứu hộ cứu nạn Phan Rí, huyện Bắc Bình
|
Số 402/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2015
|
7.959
|
|
6.000
|
|
2.200
|
1.200
|
1.254
|
3.800
|
3.000
|
Công an tỉnh
|
|
|
III
|
Dự kiến công trình khởi công mới 2018
|
|
1.432.037
|
0
|
475.146
|
100
|
20.020
|
0
|
7
|
285.453
|
113.044
|
|
|
|
1
|
Bệnh xá Bộ CHQS tỉnh
|
Số 436/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2017
|
10.357
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
3.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
|
|
2
|
Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu cảng Hòa
Phú
|
Số 425/QĐ-SKHĐT ngày
25/10/2017
|
2.999
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
1.000
|
Bộ CH Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
|
|
3
|
Nhà làm việc Công an phường Phú Trinh, TP
Phan Thiết
|
Số 443/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
2.982
|
|
2.600
|
100
|
|
|
|
2.500
|
1.000
|
Công an tỉnh
|
|
|
4
|
Dự án ứng dụng và phát triển công nghệ
thông tin trong khối Đảng, UBMTTQ và các đoàn thể chính trị tỉnh
|
Số 3209/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
10.947
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
4.500
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
5
|
Xây dựng bổ sung phòng làm việc Sở Văn hóa,
Thể thao và du lịch
|
Số 439/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
5.115
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
1.500
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và du lịch
|
|
|
6
|
Đường Lê Duẩn, đoạn từ đường Lê Hồng Phong
đến đường Trần Hưng Đạo, TP Phan Thiết
|
Số 3089/QĐ-UBND ngày
30/10/2017
|
243.873
|
|
100.000
|
|
20.000
|
|
|
80.000
|
40.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
CTTĐ
|
|
7
|
Nhà làm việc Sở Công Thương
|
Số 384/QĐ-SKHĐT ngày
16/10/2017
|
18.283
|
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
3.300
|
Sở Công Thương
|
|
|
8
|
Trang bị tàu tuần tra, kiểm soát ngư trường
và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Bình Thuận
|
Số 3107/QĐ-UBND ngày
31/10/2017
|
8.185
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Chi cục Thủy sản
|
(*)
|
|
9
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở làm việc Hạt Kiểm
lâm huyện Tánh Linh
|
Số 432/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
4.980
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
1.000
|
Hạt Kiểm lâm huyện
Tánh Linh
|
NSTT Hỗ trợ
|
|
10
|
Nhà làm việc Chi cục Chăn nuôi và Thú ý
tỉnh Bình Thuận
|
Số474/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2017
|
5.289
|
|
5.500
|
|
|
|
|
5.500
|
1.700
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú ý tỉnh
|
|
|
11
|
Kè tạm bảo vệ bờ biển khu phố 13, 14, thị
trấn Liên Hương
|
Số 450/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
6.055
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
3.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
|
12
|
Đường vào trường THPT Hòa Đa
|
Số 361/QĐ-SKHĐT ngày
03/10/2017
|
9.199
|
|
8.500
|
|
|
|
|
8.500
|
2.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
|
13
|
Cải tạo cơ sở hạ tầng Khu dân cư Võ Văn Tần
(các dãy Ô: A, B và C)
|
Số 529/QĐ-SKHĐT ngày
21/7/2017
|
2.421
|
|
2.400
|
|
|
|
|
2.400
|
1.500
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
|
|
14
|
Hội trường Huyện ủy Bắc Bình
|
Số 466/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
18.070
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
3.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
NSTT hỗ trợ
|
|
15
|
Nhựa hóa tuyến đường Hải Ninh đi Phan Điền,
huyện Bắc Bình
|
Số 413/QĐ-SKHĐT ngày
27/10/2017
|
6.216
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
2.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
|
16
|
Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm (gđ 2), huyện Hàm
Thuận Bắc.
|
Số 463/QĐ-SKHĐT ngày
08/11/2016
|
32.130
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
17
|
Hoa viên khu vực cầu Sở Muối thành phố Phan
Thiết
|
Số 414/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
10.328
|
|
12.000
|
|
20
|
7
|
7
|
11.980
|
1.600
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
|
18
|
Điện chiếu sáng công lộ đường Nguyễn Cơ
Thạch
|
Số 363/QĐ-SKHĐT ngày
09/10/2017
|
6.884
|
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
1.900
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
|
19
|
Đường khu dân cư Cầu Tàu, phường Đức Long
(giai đoạn 1). Thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng
|
Số 452/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
29.980
|
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
3.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
ĐBGT
|
|
20
|
Nâng cấp các tuyến đường khu dân cư 1- 8,
phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết
|
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày
02/10/2017
|
7.585
|
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
2.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
|
21
|
Nhà làm việc UBND thị trấn Thuận Nam
|
Số 435/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
10.621
|
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
NSTT hỗ trợ
|
|
22
|
Kênh tưới Hàm Thạnh
|
Số 395/QĐ-SKHĐT ngày
26/10/2016
|
14.980
|
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
23
|
Đường liên xã Sông Phan - Tân Nghĩa, huyện
Hàm Tân
|
Số 426/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
25.039
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
Thực hiện trước
đoạn bức xúc
|
|
24
|
Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn Mũi Đá, xã Tân
Phước, thị xã La Gi
|
Số 298/QĐ-SKHĐT ngày
18/8/2017
|
8.390
|
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
3.500
|
UBND thị xã La Gi
|
NTM 2018
|
|
25
|
Đường Trần Quang Diệu và đường Lê Văn Duyệt
xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
Sô 215/QĐ-SKHĐT ngày
23/6/2017
|
6.295
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
UBND thị xã La Gi
|
NTM 2018
|
|
26
|
Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh (GĐ3)
|
Số 415/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
29.935
|
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
3.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
|
27
|
Cải tạo kênh tiêu Suối cây Xoài, huyện Tánh
Linh
|
Số 451/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
20.222
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
3.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Thực hiện trước
đoạn bức xúc
|
|
28
|
Nâng cấp đường Đức Tài - Đê Bao
|
Số 349/QĐ-SKHĐT ngày
20/9/2017
|
19.161
|
|
6.573
|
|
|
|
|
6.573
|
2.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
Thực hiện trước
đoạn bức xúc
|
|
29
|
Nâng cấp kênh tiêu T1 (T8N)
|
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày
27/10/2017
|
48.975
|
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
2.544
|
UBND huyện Đức Linh
|
Thực hiện trước
đoạn bức xúc
|
|
30
|
Đường bảo vệ kè biển khu vực xã Ngũ Phụng
|
Số 383/QĐ-SKHĐT ngày
24/10/2016
|
8.149
|
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
3.500
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
|
S
T
T
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
KH 2017
|
Thực hiện đến
31/9/2017
|
Lũy kế vốn đã bố trí
đến hết kế hoạch năm 2017
|
KH trung hạn 5 năm
2016 - 2020
|
KH trung hạn đã giao
|
KH trung hạn còn lại
|
Dự kiến KH 2018
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Khối lượng
|
Giải ngân
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Vốn XSKT
|
|
Tổng số
|
|
4.709.113
|
2.730.118
|
593.586
|
385.116
|
414.979
|
1.664.188
|
1.327.206
|
3.643.395
|
2.268.934
|
839.459
|
1.457.034
|
720.000
|
|
A
|
Giáo dục
|
|
1.652.422
|
1.388.871
|
310.239
|
255.923
|
256.039
|
808.412
|
743.680
|
1.179.388
|
1.116.213
|
498.360
|
619.653
|
303.184
|
|
I
|
Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ
|
|
352.305
|
296.942
|
54.909
|
47.650
|
47.497
|
248.311
|
239.762
|
171.050
|
169.537
|
132.025
|
41.497
|
28.833
|
|
1
|
Trường TH Phú Thủy 2
|
Số 263/QĐ-SKHĐT ngày
30/9/2014
|
10.322
|
8.134
|
2.000
|
887
|
887
|
7.852
|
7.852
|
4.734
|
4.734
|
4.452
|
282
|
282
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
2
|
Trường TH Phước Thể 1
|
237/QĐ-SKHĐT ngày
12/9/2012
|
11.352
|
11.352
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
2.045
|
2.045
|
1.900
|
145
|
20
|
UBND huyện Tuy Phong
|
3
|
Hỗ trợ XD Khối Hành chính hiệu bộ Trường TH
Bình Thạnh
|
Số 2635/QĐ-UBND ngày
30/7/2013
|
4.420
|
4.327
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
3.700
|
3.700
|
4.470
|
4.470
|
3.700
|
770
|
600
|
UBND huyện Tuy Phong
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hoa Phượng
|
Số 7227/QĐ-UBND ngày
19/9/2014
|
6.584
|
6.212
|
|
3.699
|
3.699
|
3.970
|
3.970
|
1.522
|
1.522
|
|
1.522
|
1.522
|
UBND huyện Tuy Phong
|
5
|
02 khối 08 phòng học Trường TH Chí Công 3
|
Số 335/QĐ-SKHĐT
ngày 30/9/2013
|
8.383
|
7.800
|
2.500
|
115
|
115
|
6.900
|
6.900
|
5.460
|
5.460
|
4.400
|
1.060
|
1.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
6
|
Khối thí nghiệm thực hành Trường THCS
Phước Thể
|
Số 201/QĐ-SKHĐT
ngày 01/8/2014
|
5.557
|
5.155
|
1.000
|
980
|
1.000
|
4.400
|
4.400
|
3.455
|
3.455
|
2.700
|
755
|
546
|
UBND huyện Tuy Phong
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Tiểu học Phong Phú 5
|
Số 1515/QĐ-UBND ngày
20/5/2013
|
4.996
|
4.000
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
3.637
|
3.400
|
3.500
|
3.500
|
2.400
|
1.100
|
976
|
UBND huyện Tuy Phong
|
8
|
03 phòng học Trường Mẫu giáo Phú Lạc (cơ sở
Phú Điền)
|
Số 393/QĐ-SKHĐT ngày
02/11/2015
|
2.548
|
2.548
|
1.400
|
1.336
|
1.374
|
1.800
|
1.800
|
2.548
|
2.548
|
1.800
|
748
|
400
|
UBND huyện Tuy Phong
|
9
|
Trường TH Chợ Lầu 1
|
Số 198/QĐ-SKHĐT ngày
02/8/2010
|
9.974
|
4.500
|
1.500
|
1.354
|
1.354
|
3.800
|
3.800
|
4.500
|
4.500
|
3.800
|
700
|
700
|
UBND huyện Bắc Bình
|
10
|
Trường TH Phan Thanh 1
|
Số 412/QĐ-SKHĐT ngày
05/11/2015
|
1.435
|
1.290
|
800
|
757
|
757
|
1.100
|
1.100
|
1.290
|
1.290
|
1.100
|
190
|
37
|
UBND huyện Bắc Bình
|
11
|
Trường TH Bình An
|
Số 381/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
3.144
|
2.830
|
1.800
|
1.788
|
1.800
|
2.450
|
2.450
|
2.830
|
2.830
|
2.450
|
380
|
200
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
12
|
Trường THCS Hàm Chính
|
Số 205/QĐ-SKHĐT ngày
04/6/2013
|
14.647
|
13.512
|
1.200
|
959
|
959
|
15.134
|
13.112
|
1.600
|
1.600
|
1.200
|
400
|
200
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
13
|
Trường THCS Hồng Sơn
|
Số 281/QĐ-SKHĐT ngày
22/9/2015
|
12.677
|
11.130
|
1.066
|
766
|
766
|
9.806
|
8.766
|
3.430
|
3.430
|
3.066
|
364
|
364
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
14
|
Trường TH Hàm Đức 1
|
Số 351/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
7.014
|
6.663
|
1.250
|
1.200
|
1.200
|
5.450
|
5.450
|
5.050
|
5.050
|
4.050
|
1.000
|
913
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
15
|
Trường Mẫu giáo Hàm Hiệp
|
Số 4655/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
1.526
|
1.120
|
500
|
0
|
0
|
1.200
|
850
|
770
|
770
|
500
|
270
|
270
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
16
|
Trường Mẫu giáo Hồng Liêm
|
Số 6017/QĐ-UBND ngày
12/10/2015
|
4.416
|
3.900
|
814
|
790
|
790
|
3.714
|
3.714
|
3.000
|
3.000
|
2.814
|
186
|
186
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
17
|
Trường THCS Đa Mi
|
Số 326/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
5.467
|
4.500
|
|
|
0
|
3.400
|
3.400
|
3.100
|
3.100
|
2.000
|
1.100
|
400
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
18
|
Trường TH Tân Thuận 1
|
Số 340/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2013
|
8.703
|
8.000
|
1.900
|
1.475
|
1.475
|
7.900
|
7.900
|
4.000
|
4.000
|
3.900
|
100
|
100
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
19
|
Trường TH Sơn Mỹ 1
|
Số 147/QĐ-SKHĐT ngày
04/05/2013
|
14.297
|
14.297
|
2.300
|
2.062
|
2.062
|
12.900
|
12.900
|
6.497
|
6.497
|
5.100
|
1.397
|
1.083
|
UBND huyện Hàm Tân
|
20
|
Trường TH Tân Nghĩa 2 (14 Phòng)
|
Số 395/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2013
|
7.093
|
6.893
|
1.200
|
914
|
914
|
6.150
|
6.150
|
3.943
|
3.943
|
3.200
|
743
|
390
|
UBND huyện Hàm Tân
|
21
|
Trường TH Tân Đức
|
Số 397/QĐ-SKHĐT ngày
03/12/2014
|
12.651
|
11.000
|
3.000
|
2.930
|
2.930
|
8.700
|
8.700
|
5.815
|
5.815
|
5.600
|
215
|
215
|
UBND huyện Hàm Tân
|
22
|
Trường TH Tân Nghĩa 1
|
Số 363/QĐ-SKHĐT ngày
20/10/2014
|
8.525
|
7.725
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
5.600
|
5.600
|
6.125
|
6.125
|
4.000
|
2.125
|
1.866
|
UBND huyện Hàm Tân
|
23
|
Trường TH Tân Phước 1 (GĐ 2)
|
Số 421/QĐ-SKHĐT ngày
15/02/2008
|
6.768
|
6.768
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
5.731
|
5.731
|
6.093
|
6.093
|
5.300
|
793
|
381
|
UBND thị xã La Gi
|
24
|
Trường TH Bắc Ruộng 2
|
Số 139/QĐ-SKHĐT ngày
22/4/2013
|
11.339
|
10.659
|
1.200
|
872
|
872
|
10.281
|
10.281
|
4.029
|
4.029
|
3.400
|
629
|
629
|
UBND huyện Tánh Linh
|
25
|
Cộng đồng phòng tránh thiên tai Trường TH
Lạc Tánh 1
|
Số 4089/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
6.078
|
3.500
|
2.000
|
1.820
|
1.820
|
5.000
|
2.500
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
26
|
Trường THCS Đức Tân
|
Số 12/QĐ- SKHĐT ngày
18/01/2010
|
10.113
|
9.789
|
|
|
0
|
8.700
|
8.700
|
1.089
|
1.089
|
|
1.089
|
1.089
|
UBND huyện Tánh Linh
|
27
|
Trường THCS Nghị Đức
|
Số 134/QĐ-SKHĐT ngày
08/4/2016
|
10.694
|
9.130
|
|
|
0
|
3.700
|
3.700
|
5.430
|
5.430
|
|
5.430
|
3.830
|
UBND huyện Tánh Linh
|
28
|
Trường TH Suối Kiết
|
Số 398/QĐ-SKHĐT ngày
03/12/2014
|
1.791
|
448
|
|
|
0
|
1.743
|
1.743
|
448
|
448
|
400
|
48
|
48
|
UBND huyện Tánh Linh
|
29
|
Trường TH Huy Khiêm 2
|
Số 303/QĐ-SKHĐT ngày
13/10/2015
|
10.797
|
8.865
|
3.800
|
3.500
|
3.500
|
7.500
|
7.500
|
8.865
|
8.865
|
7.500
|
1.365
|
1.365
|
UBND huyện Tánh Linh
|
30
|
Trường TH Đức Bình 2 - phân hiệu thôn 4
(khối 10 phòng học)
|
Số 400/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2013
|
5.448
|
5.121
|
700
|
700
|
700
|
4.500
|
4.500
|
3.003
|
3.003
|
2.600
|
403
|
403
|
UBND huyện Tánh Linh
|
31
|
Trường THCS Bắc Ruộng
|
Số 313/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
5.671
|
5.331
|
500
|
320
|
350
|
4.800
|
4.400
|
3.204
|
3.204
|
2.500
|
704
|
100
|
UBND huyện Tánh Linh
|
32
|
Trường TH Đức Tân 2
|
Số 338/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2014
|
9.357
|
8.500
|
2.100
|
1.930
|
1.950
|
7.500
|
7.500
|
6.021
|
6.021
|
5.100
|
921
|
700
|
UBND huyện Tánh Linh
|
33
|
Trường THCS Trà Tân
|
Số 104/QĐ-SKHĐT ngày
22/3/2013
|
21.773
|
19.286
|
1.200
|
430
|
430
|
18.100
|
18.100
|
8.239
|
8.239
|
4.900
|
3.339
|
795
|
UBND huyện Đức Linh
|
34
|
Trường TH Đông Hà 1
|
Số 355/QĐ-SKHĐT ngày
19/11/2010
|
8.896
|
8.755
|
1.000
|
1.000
|
727
|
8.200
|
8.200
|
4.455
|
4.455
|
3.900
|
555
|
273
|
UBND huyện Đức Linh
|
35
|
Trường TH Đức Tín 2
|
Số 404/SKH ngày
28/10/2016
|
1.435
|
1.290
|
650
|
650
|
650
|
650
|
650
|
1.435
|
1.290
|
650
|
625
|
547
|
UBND huyện Đức Linh
|
36
|
Hỗ trợ Trường MG Ngũ Phụng (Khối hiệu bộ +
hạng mục phụ,...)
|
Số 997/QĐ-UBND ngày
14/7/2015
|
3.985
|
3.400
|
|
|
0
|
3.700
|
1.700
|
1.920
|
1.800
|
1.700
|
100
|
100
|
UBND huyện Phú Quý
|
37
|
Trường THPT Hàm Thuận Nam (Sửa/chữa khối
phòng học)
|
Số 436/QĐ-SKHĐT ngày
31/12/2014
|
2.998
|
1.750
|
|
|
|
485
|
485
|
2.998
|
1.750
|
485
|
1.265
|
300
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
38
|
Trường PTDTNT tỉnh (Sửa chữa khu KTXá A và
B)
|
Số 335/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
5.529
|
4.976
|
2.389
|
2.389
|
2.389
|
3.589
|
3.589
|
3.500
|
3.500
|
2.389
|
1.111
|
30
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
39
|
Trường THPT Tuy Phong
|
Số 3174/QĐ-UBND ngày
20/11/2008
|
14.565
|
5.730
|
|
|
0
|
|
|
1.203
|
1.203
|
|
1.203
|
1.082
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
40
|
Trường THPT Nguyễn Văn Linh
|
Số 1193/QĐ-UBND ngày
15/5/2006
|
16.823
|
6.008
|
|
|
0
|
|
|
208
|
208
|
|
208
|
208
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
41
|
Trường THPT Hàm Tân (XD sân trường+ sân
khấu+ lối đi,…)
|
Số 317/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
1.727
|
1.600
|
|
|
0
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
42
|
Trường THPT Bắc Bình (San nền + cổng, tường
rào khu TDTT)
|
Số 170/QĐ-SKHĐT ngày
08/8/2011
|
4.696
|
4.000
|
|
|
|
3.129
|
3.129
|
|
|
3.129
|
871
|
871
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
43
|
Hỗ trợ XD 3 phòng học Mẫu giáo Hồng Sơn 1 +
2 phòng học Mẫu giáo Hồng Sơn 2
|
Số 10526/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
1.880
|
1.880
|
600
|
0
|
0
|
1.700
|
1.700
|
2.350
|
2.350
|
1.700
|
650
|
580
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
44
|
Hỗ trợ XD cải tạo, sửa chữa, bổ sung cơ sở
vật chất các trường học xã Hồng Sơn
|
Số 10543/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
2.880
|
2.880
|
500
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.700
|
2.700
|
2.000
|
700
|
300
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
45
|
Hỗ trợ sửa chữa, XD bổ sung hạng mục Trường
TH và trường MG thuộc xã Hàm Đức
|
Số 9461/QĐ-UBND ngày
30/09/2014
|
2.470
|
2.470
|
800
|
0
|
0
|
2.200
|
2.200
|
2.257
|
2.257
|
2.200
|
57
|
57
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
46
|
Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ
sinh điểm lẻ Phú Phong - Trường TH Hàm Mỹ 3
|
Số 1096/QĐ-UBND ngày
12/9/2013
|
1.241
|
1.179
|
360
|
300
|
300
|
1.060
|
1.060
|
1.179
|
1.179
|
1.060
|
119
|
44
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
47
|
Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ
sinh giáo viên, sửa chữa 04 phòng tiểu học cho mẫu giáo, sửa chữa 05 phòng
cho tiểu học điểm lẻ Phú Hưng - Trường TH Hàm Mỹ 2
|
Số 1092/QĐ-UBND ngày
12/9/2013
|
2.283
|
2.169
|
750
|
497
|
497
|
1.950
|
1.950
|
2.169
|
2.169
|
1.950
|
219
|
167
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
48
|
Hỗ trợ XD công trình 03 phòng học bộ môn,
khối hành chính hiệu bộ- Trường TH Hàm Mỹ 1
|
Số 1098/QĐ-UBND ngày
12/9/2013
|
4.990
|
4.741
|
1.550
|
1.400
|
1.400
|
4.250
|
4.250
|
4.741
|
4.741
|
4.250
|
491
|
353
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
49
|
Hỗ trợ XD công trình Phòng giáo dục thể
chất và phòng học bộ môn - Trường TH Tân Thuận 1
|
Số 1097/QĐ-UBND ngày
12/9/2013
|
3.438
|
3.266
|
1.100
|
700
|
700
|
2.900
|
2.900
|
3.266
|
3.266
|
2.900
|
366
|
34
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
50
|
Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ
sinh giáo viên và học sinh điểm lẻ Hiệp Nghĩa - Trường TH Tân Thuận 1
|
Số 1091/QĐ-UBND ngày
12/9/2013
|
1.142
|
1.085
|
330
|
330
|
330
|
980
|
980
|
1.085
|
1.085
|
980
|
105
|
105
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
51
|
Hỗ trợ XD công trình 3 phòng học bộ môn và
phòng giáo dục thể chất -Trường TH Tân Thuận 4
|
Số 1093/QĐ-UBND ngày
12/9/2013
|
3.160
|
3.002
|
950
|
900
|
900
|
2.700
|
2.700
|
3.002
|
3.002
|
2.700
|
302
|
67
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
52
|
Hỗ trợ XD công trình cổng tường rào, bảng
tên trường, 02 phòng, nhà vệ sinh giáo viên điểm lẻ Hiệp Lễ - Trường Mẫu gíáo
Tân Thuận
|
Số 1089/QĐ-UBND ngày
10/9/2013
|
2.607
|
2.477
|
900
|
600
|
600
|
2.200
|
2.200
|
2.477
|
2.477
|
2.200
|
277
|
105
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
II
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
997.942
|
825.359
|
253.585
|
208.273
|
208.542
|
560.101
|
503.918
|
711.922
|
680.106
|
366.335
|
313.331
|
205.351
|
|
1
|
Trường TH Hồng Sơn 2- HTBắc (Khối HCHBộ,
nhà để xe 2 bánh, cổng, tường rào, sân trường,...)
|
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
5.057
|
4.530
|
|
|
0
|
3.110
|
3.110
|
3.420
|
3.420
|
2.000
|
1.420
|
1.220
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
2
|
Trường Mẫu giáo Bình Tân
|
Số 47/QĐ-SKHĐT ngày
21/02/2014
|
12.097
|
11.097
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
9.950
|
4.700
|
5.990
|
5.990
|
4.700
|
1.290
|
1.000
|
UBND thị xã La Gi
|
3
|
Trường TH Đức Phú 1
|
Số 431/QĐ-SKHĐT ngày
31/11/2015
|
9.500
|
9.500
|
3.000
|
1.027
|
1.027
|
7.070
|
7.070
|
6.257
|
6.257
|
4.500
|
1.757
|
1.500
|
UBND huyện Tánh Linh
|
4
|
Trường THCS Gia An
|
Số 270/QĐ-SKHĐT ngày
21/10/2011
|
14.562
|
12.606
|
4.200
|
4.000
|
4.150
|
8.900
|
8.400
|
12.606
|
12.606
|
8.400
|
4.206
|
3.700
|
UBND huyện Tánh Linh
|
5
|
Trường Tiểu học Đa kai 1
|
Số 365/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
9.626
|
8.700
|
5.500
|
3.860
|
3.860
|
6.400
|
6.400
|
8.700
|
8.700
|
6.400
|
2.300
|
1.909
|
UBND huyện Đức Linh
|
6
|
Trường Tiểu học Tân Hà 2
|
Số 368/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
6.710
|
6.390
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
4.900
|
4.900
|
6.390
|
6.390
|
4.900
|
1.490
|
1.200
|
UBND huyện Đức Linh
|
7
|
Trường Mẫu giáo Tân Hà
|
Số 372/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
6.541
|
5.900
|
3.500
|
3.402
|
3.402
|
4.400
|
4.400
|
5.900
|
5.900
|
4.400
|
1.500
|
825
|
UBND huyện Đức Linh
|
8
|
Trường Mẫu giáo Vũ Hòa
|
Số 367/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
4.725
|
4.300
|
2.600
|
2.540
|
2.540
|
3.300
|
3.300
|
4.300
|
4.300
|
3.300
|
1.000
|
760
|
UBND huyện Đức Linh
|
9
|
Trường THCS Vũ Hòa
|
Số 364/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
10.384
|
9.350
|
5.000
|
4.857
|
4.857
|
7.000
|
7.000
|
9.350
|
9.350
|
7.000
|
2.350
|
1.634
|
UBND huyện Đức Linh
|
10
|
Trường THPT Phan Thiết
|
Số 380/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
5.841
|
5.260
|
500
|
500
|
500
|
4.500
|
4.500
|
5.260
|
5.260
|
4.500
|
760
|
760
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
11
|
Sửa chữa Trường TH Thanh Hải, thành phố
Phan Thiết
|
Số 3204/QĐ-SKHĐT
ngày 29/10/2016
|
6.949
|
5.850
|
|
|
0
|
1.000
|
1.000
|
6.949
|
5.850
|
1.000
|
4.850
|
3.500
|
UBND TP Phan Thiết
|
12
|
Trường THCS Lê Văn Tám
|
Số 361/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
18.502
|
17.046
|
|
|
0
|
2.500
|
2.500
|
18.502
|
18.502
|
2.500
|
16.002
|
5.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
13
|
Trường TH Phan Hiệp
|
Số 402/QĐ-SKHĐT ngày
05/11/2015
|
5.148
|
4.630
|
2.200
|
2.112
|
2.112
|
3.400
|
3.400
|
4.630
|
4.630
|
3.400
|
1.230
|
800
|
UBND huyện Bắc Bình
|
14
|
Trường TH Lương Sơn 3
|
Số 395/QĐ-SKHĐT ngày
03/11/2015
|
8.109
|
7.300
|
4.000
|
3.324
|
3.331
|
5.400
|
5.400
|
7.300
|
7.300
|
5.400
|
1.900
|
1.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
15
|
Trường TH Phan Thanh 2
|
Số 403/QĐ-SKHĐT ngày
05/11/2015
|
6.004
|
5.400
|
2.700
|
2.617
|
2.617
|
3.900
|
3.900
|
5.400
|
5.400
|
3.900
|
1.500
|
1.200
|
UBND huyện Bắc Bình
|
16
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Phan Thanh
|
Số 12483/QĐ-UBND
31/10/2016
|
4.914
|
4.500
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
3.150
|
3.150
|
4.500
|
4.500
|
3.150
|
1.350
|
1.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
17
|
Hỗ trợ đầu tư sửa chữa KTX Trường PTDTNT
Bắc Bình
|
Số 9435/QĐ-UBND ngày
27/10/2016
|
516
|
500
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
516
|
500
|
300
|
195
|
200
|
UBND huyện Bắc Bình
|
18
|
Trường TH Hàm Đức 2
|
Số 401/QĐ-SKHĐT ngày
05/11/2015
|
4.926
|
4.435
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
3.100
|
3.100
|
4.435
|
4.435
|
3.100
|
1.335
|
1.100
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
19
|
Trường TH Hồng Sơn 4
|
Số 399/QĐ-SKHĐT ngày
05/11/2015
|
5.720
|
5.150
|
2.150
|
2.150
|
2.150
|
3.150
|
3.150
|
5.150
|
5.150
|
3.150
|
2.000
|
1.300
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
20
|
Trường TH Hàm Phú 2
|
Số 400/QĐ-SKHĐT ngày
05/11/2015
|
5.126
|
4.615
|
2.500
|
2.445
|
2.445
|
3.800
|
3.800
|
4.615
|
4.615
|
3.500
|
815
|
700
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
21
|
Trường TH Ninh Thuận
|
Số 376/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
8.531
|
7.680
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
5.000
|
5.000
|
7.680
|
7.680
|
5.000
|
2.680
|
2.000
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
22
|
Trường TH Hàm Chính 2
|
Số 392/QĐ-SKHĐT ngày
02/11/2015
|
8.879
|
7.990
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
5.200
|
5.200
|
7.990
|
7.990
|
5.200
|
2.790
|
2.200
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
23
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Chính 1,
huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối hành chính hiệu bộ, san
nền, sân trường
|
Số 289/QĐ-UBND ngày
22/01/2016
|
4.534
|
4.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2.400
|
2.400
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.400
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
24
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Chính 2,
huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng chức năng, khối 2 phòng học.
|
Số 1697/QĐ-UBND ngày
25/3/2016
|
3.654
|
3.200
|
1.475
|
1.475
|
1.475
|
1.975
|
1.975
|
3.200
|
3.200
|
1.975
|
1.225
|
953
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
25
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Hiệp,
huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối 4 phòng chức năng, sân
trường
|
Số 291/QĐ-UBND ngày
22/01/2016
|
4.418
|
3.800
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2.350
|
2.350
|
3.800
|
3.800
|
2.350
|
1.450
|
1.200
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
26
|
Trường THCS Tiến Thành - Thôn Tiến Hải
|
Số 374/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
3.961
|
3.560
|
1.000
|
834
|
853
|
1.000
|
1.000
|
3.961
|
3.560
|
1.000
|
2.534
|
1.880
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
27
|
Trường THCS Thuận Quý
|
Số 385/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
5.384
|
4.845
|
2.700
|
2.571
|
2.641
|
3.400
|
3.400
|
4.845
|
4.845
|
3.400
|
1.445
|
1.300
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
28
|
Trường THCS Hàm Mỹ
|
Số 371/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
6.923
|
6.030
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
4.500
|
4.500
|
6.030
|
6.030
|
4.500
|
1.530
|
1.400
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
29
|
Trường TH Hàm Cường 2
|
Số 374/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
7.854
|
7.070
|
4.100
|
4.070
|
4.070
|
5.100
|
5.100
|
7.070
|
7.070
|
5.100
|
1.970
|
1.570
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
30
|
Trường THCS Mương Mán
|
Số 366/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
5.523
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.600
|
3.600
|
5.000
|
5.000
|
3.600
|
1.400
|
700
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
31
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Mương Mán
(khối lớp học, san nền,…)
|
Số 1088a/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013
|
4.870
|
3.400
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3.100
|
3.100
|
3.400
|
3.400
|
3.100
|
300
|
300
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
32
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG Mương Mán (Khối
hành chính quản trị, nhà ăn,…)
|
Số 1087a/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013
|
4.808
|
3.000
|
|
4.400
|
800
|
800
|
|
4.808
|
3.000
|
|
3.000
|
2.700
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
33
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Cường
(điểm chính)
|
Số 1006a/ QĐ-UBND
ngày 19/8/2013
|
2.650
|
2.400
|
750
|
750
|
750
|
750
|
750
|
2.650
|
2.400
|
750
|
1.633
|
1.400
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
34
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Cường
(điểm lẻ Phú Lộc 1)
|
Số 1015a/ QĐ-UBND
ngày 23/8/2013
|
3.112
|
2.800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
800
|
3.112
|
2.800
|
800
|
1.985
|
1.800
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
35
|
Trường TH Tân Thắng 1
|
Số 370/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
5.269
|
4.740
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
3.650
|
3.650
|
4.740
|
4.740
|
3.650
|
1.090
|
600
|
UBND huyện Hàm Tân
|
36
|
Trường TH Tân Nghĩa 3
|
Số 375/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
6.674
|
6.010
|
3.700
|
3.268
|
3.268
|
4.600
|
4.600
|
6.010
|
6.010
|
4.600
|
1.410
|
800
|
UBND huyện Hàm Tân
|
37
|
Trường TH Tân Phúc 2
|
Số 369/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
6.302
|
5.670
|
3.500
|
3.425
|
3.425
|
4.400
|
4.400
|
5.670
|
5.670
|
4.400
|
1.270
|
700
|
UBND huyện Hàm Tân
|
38
|
Trường TH Sơn Mỹ 2
|
Số 373/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
7.773
|
7.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
4.250
|
4.250
|
7.000
|
7.000
|
4.250
|
2.750
|
2.100
|
UBND huyện Hàm Tân
|
39
|
Trường THCS Tân Xuân
|
Số 103/QĐ-SKHĐT ngày
29/3/2016
|
5.892
|
5.300
|
2.800
|
2.625
|
2.625
|
3.800
|
3.800
|
5.300
|
5.300
|
3.800
|
1.500
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
40
|
Trường THCS Tân Phước
|
Số 160/QĐ-SKHĐT ngày
30/6/2010
|
21.529
|
19.096
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
17.833
|
15.400
|
10.196
|
10.196
|
6.500
|
3.696
|
2.800
|
UBND thị xã La Gi
|
41
|
Trường TH Bình Tân 2 (giai đoạn 2)
|
Số 353/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
7.706
|
6.935
|
4.000
|
3.857
|
3.910
|
5.150
|
5.150
|
6.935
|
6.935
|
5.150
|
1.785
|
1.400
|
UBND thị xã La Gi
|
42
|
Trường TH Tân Tiến 3
|
Số 354/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
6.556
|
6.556
|
3.200
|
3.117
|
3.126
|
4.200
|
4.200
|
6.556
|
6.556
|
4.200
|
2.356
|
1.900
|
UBND thị xã La Gi
|
43
|
Trường TH Tân Thiện
|
Số 361/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
8.298
|
7.468
|
4.000
|
3.950
|
4.000
|
5.200
|
5.200
|
7.468
|
7.468
|
5.200
|
2.268
|
1.800
|
UBND thị xã La Gi
|
44
|
Trường TH Phước Hội 4
|
Số 362/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
4.571
|
4.114
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
2.900
|
2.900
|
4.114
|
4.114
|
2.900
|
1.214
|
500
|
UBND thị xã La Gi
|
45
|
Trường TH Tân Hải 2
|
Số 352/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
4.472
|
4.025
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.848
|
2.848
|
4.025
|
4.025
|
2.848
|
1.177
|
1.000
|
UBND thị xã La Gi
|
46
|
Trường TH Đồng Kho 2
|
Số 377/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
3.973
|
3.580
|
1.850
|
1.600
|
1.600
|
2.600
|
2.600
|
3.580
|
3.580
|
2.600
|
980
|
700
|
UBND huyện Tánh Linh
|
47
|
Trường THCS Đức Bình
|
Số 366/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
13.588
|
12.000
|
3.600
|
3.307
|
3.307
|
5.600
|
5.600
|
12.000
|
12.000
|
5.600
|
6.400
|
5.200
|
UBND huyện Tánh Linh
|
48
|
Trường THCS Ngũ Phụng
|
Số 363/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2015
|
4.765
|
4.470
|
2.500
|
2.405
|
2.485
|
3.500
|
3.500
|
4.470
|
4.470
|
3.500
|
970
|
970
|
UBND huyện Phú Quý
|
49
|
Trường THCS Hòa Minh
|
Số 373/QĐ-SKHĐT ngày
14/10/2016
|
3.533
|
3.533
|
1.000
|
976
|
976
|
1.000
|
1.000
|
3.533
|
3.533
|
1.000
|
2.508
|
2.200
|
UBND huyện Tuy Phong
|
50
|
Trường THCS Võ Thị Sáu
|
Số 417/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
14.735
|
14.735
|
3.550
|
423
|
3.006
|
3.550
|
3.550
|
14.735
|
14.735
|
3.550
|
11.185
|
6.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
51
|
Trường TH Phan Hòa 2
|
Số 392/QĐ-SKHĐT ngày
09/12/2010
|
12.696
|
12.696
|
3.200
|
1.991
|
2.005
|
11.646
|
11.646
|
5.000
|
5.000
|
3.950
|
1.050
|
800
|
UBND huyện Bắc Bình
|
52
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
Số 339/QĐ-SKHĐT ngày
30/12/2013
|
24.884
|
23.540
|
6.500
|
3.810
|
3.680
|
19.794
|
18.300
|
14.240
|
14.240
|
9.000
|
5.240
|
2.200
|
UBND huyện Bắc Bình
|
53
|
Trường THCS Phan Hiệp
|
Số 360/QĐ-SKHĐT ngày
14/10/2013
|
19.983
|
18.600
|
4.500
|
3.845
|
3.956
|
14.600
|
14.600
|
11.000
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
2.400
|
UBND huyện Bắc Bình
|
54
|
Trường THCS Sông Lũy
|
Số 442/QĐ-SKHĐT ngày
31/12/2014
|
20.538
|
17.768
|
3.500
|
2.592
|
2.592
|
13.700
|
8.700
|
17.768
|
17.768
|
8.700
|
9.068
|
4.800
|
UBND huyện Bắc Bình
|
55
|
Trường TH Bình An
|
Số 366/QĐ- SKHĐT
ngày 24/10/2010
|
9.273
|
8.700
|
2.700
|
2.622
|
2.622
|
3.600
|
3.600
|
7.440
|
7.440
|
2.700
|
4.740
|
4.300
|
UBND huyện Bắc Bình
|
56
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Phan Hòa
|
Số 426/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
6.999
|
3.000
|
900
|
900
|
900
|
900
|
900
|
6.999
|
3.000
|
900
|
2.080
|
1.400
|
UBND huyện Bắc Bình
|
57
|
Trường THCS Phan Hòa
|
Số 210/QĐ-SKHĐT ngày
23/6/2017
|
3.782
|
2.700
|
|
2.000
|
|
1.000
|
|
3.793
|
2.700
|
|
2.700
|
2.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
58
|
Trường TH Phan Hòa 1
|
Số 216/QĐ-SKHĐT ngày
26/6/2017
|
7.152
|
4.700
|
|
3.000
|
|
1.500
|
|
7.159
|
4.700
|
|
4.700
|
4.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
59
|
Trường TH Hàm Thắng 2
|
Số 300/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2014
|
21.315
|
19.550
|
5.000
|
2.670
|
2.693
|
15.600
|
15.600
|
13.800
|
13.800
|
10.300
|
3.500
|
1.500
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
60
|
Trường TH Hàm Liêm 1
|
Số 2844/SKHĐT ngày
28/10/2015
|
3.187
|
2.870
|
1.000
|
98
|
984
|
1.000
|
1.000
|
3.187
|
2.870
|
1.028
|
1.842
|
1.200
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
61
|
Trường TH Hàm Trí 1
|
Số 356/QĐ-SKHĐT ngày
05/10/2016
|
3.270
|
2.945
|
850
|
109
|
841
|
850
|
850
|
3.270
|
2.945
|
875
|
2.070
|
1.500
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
62
|
Trường TH Hòa Thành
|
Số 420/QĐ SKHĐT ngày
28/10/2016
|
5.586
|
5.030
|
1.450
|
256
|
1.382
|
1.450
|
1.450
|
5.586
|
5.030
|
1.450
|
3.580
|
2.430
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
63
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Thắng 2
(4 phòng học + H.C.H.Bộ,…)
|
Số 1459/QĐ-UBND ngày
21/3/2016
|
4.852
|
4.200
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
4.852
|
4.200
|
1.100
|
3.100
|
2.200
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
64
|
Trường TH Xuân An
|
Số 3668/QĐ-UBND ngày
22/12/2015
|
32.672
|
28.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
13.350
|
13.350
|
28.000
|
28.000
|
13.350
|
14.650
|
7.200
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
65
|
Trường TH Tiến Thành 1 - Thôn Tiến Hòa
|
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
3.765
|
3.390
|
900
|
597
|
630
|
900
|
900
|
3.765
|
3.390
|
900
|
2.465
|
1.600
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
66
|
Trường TH Tiến Thành 2 - Thôn Tiến An
|
Số 403/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
4.964
|
4.470
|
1.200
|
57
|
57
|
1.200
|
1.200
|
4.964
|
4.470
|
1.200
|
3.235
|
2.100
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
67
|
Trường TH Tuyên Quang (mở rộng)
|
Số 400/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
21.990
|
14.700
|
5.300
|
256
|
1.206
|
5.300
|
5.300
|
21.990
|
14.700
|
5.300
|
9.400
|
5.000
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
68
|
Trường THCS Hàm Kiệm
|
Số 167/QĐ-SKHĐT ngày
04/5/2016
|
9.972
|
8.975
|
2.400
|
1.735
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
9.972
|
8.975
|
2.400
|
6.505
|
4.200
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
69
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Kiệm
|
Số 1006c/QĐ-UBND
ngày 20/8/2013
|
4.995
|
4.500
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
4.995
|
4.500
|
1.300
|
3.158
|
2.400
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
70
|
Trường TH Thuận Quý
|
Số 440/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
7.082
|
6.400
|
560
|
30
|
430
|
560
|
560
|
7.112
|
6.400
|
560
|
6.400
|
3.500
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
71
|
Trường TH Tân Minh
|
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày
14/10/2013
|
25.377
|
23.877
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
13.800
|
13.800
|
15.077
|
15.077
|
8.600
|
6.477
|
4.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
72
|
Trường THCS Tân Nghĩa
|
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2013
|
14.955
|
14.955
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
10.200
|
10.200
|
11.855
|
11.855
|
7.100
|
4.755
|
3.200
|
UBND huyện Hàm Tân
|
73
|
Trường TH Thắng Hải 1
|
Số 235/QĐ-SKHĐT ngày
14/8/2015
|
9.985
|
9.100
|
3.000
|
1.023
|
1.023
|
5.050
|
5.050
|
9.100
|
9.100
|
5.050
|
4.050
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
74
|
Trường TH Tân Xuân 2
|
Số 399/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
6.095
|
5.485
|
1.550
|
903
|
1.550
|
1.550
|
1.550
|
6.095
|
5.485
|
1.550
|
3.890
|
2.200
|
UBND huyện Hàm Tân
|
75
|
Trường Mẫu giáo Tân Phúc
|
Số 430/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
9.765
|
8.747
|
1.250
|
1.250
|
1.250
|
1.250
|
1.250
|
9.765
|
8.747
|
1.250
|
7.497
|
4.200
|
UBND huyện Hàm Tân
|
76
|
Trường THCS Tân Phúc
|
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
4.462
|
4.015
|
|
2.500
|
|
|
|
4.462
|
4.015
|
|
4.015
|
2.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
77
|
Trường THCS Tân Bình
|
Số 106/QĐ-SKHĐT ngày
14/3/2017
|
24.115
|
21.600
|
5.000
|
5.000
|
4.991
|
12.800
|
12.800
|
17.100
|
17.100
|
8.599
|
8.501
|
6.500
|
UBND thị xã La Gi
|
78
|
Trường THCS Bình Tân
|
Số 217/QĐ-SKHĐT ngày
18/8/2014
|
17.325
|
16.925
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
12.000
|
12.000
|
13.835
|
13.835
|
9.800
|
4.035
|
4.000
|
UBND thị xã La Gi
|
79
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Tân Phước
|
Số 1485/ QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
3.267
|
2.966
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
3.267
|
2.966
|
1.000
|
1.966
|
1.200
|
UBND thị xã La Gi
|
80
|
Trường TH Tân Bình 1
|
Số 421/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
3.529
|
3.176
|
1.000
|
198
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
3.529
|
3.176
|
1.000
|
2.176
|
1.400
|
UBND thị xã La Gi
|
81
|
Trường THCS Đồng Kho
|
Số 416/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
4.682
|
4.215
|
1.250
|
0
|
990
|
1.250
|
1.250
|
4.682
|
4.215
|
1.250
|
2.932
|
1.800
|
UBND huyện Tánh Linh
|
82
|
Trường TH Sông Dinh xã Suối Kiết
|
Số 438/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
5.728
|
5.155
|
1.900
|
|
0
|
1.900
|
1.900
|
5.728
|
5.155
|
1.900
|
3.199
|
1.800
|
UBND huyện Tánh Linh
|
83
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Suối Kiết
|
Số 4652/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
2.430
|
2.190
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
2.430
|
2.190
|
700
|
1.468
|
1.200
|
UBND huyện Tánh Linh
|
84
|
Trường TH Đức Chính
|
Số 405/SKH ngày
28/10/2016
|
16.290
|
15.000
|
4.200
|
3.324
|
3.027
|
4.200
|
4.200
|
16.290
|
15.000
|
4.200
|
10.678
|
6.500
|
UBND huyện Đức Linh
|
85
|
Trường THCS Võ Xu
|
Số 396/SKH ngày
28/10/2016
|
11.837
|
10.800
|
3.050
|
2.381
|
3.050
|
3.050
|
3.050
|
11.837
|
10.800
|
3.050
|
7.750
|
4.500
|
UBND huyện Đức Linh
|
86
|
Trường Mầm non Hải Âu
|
Số 391/SKH ngày
25/10/2016
|
7.073
|
6.370
|
1.850
|
1.500
|
1.500
|
1.850
|
1.850
|
7.073
|
6.370
|
1.850
|
4.468
|
3.200
|
UBND huyện Phú Quý
|
87
|
Trường Mẫu giáo Tam Thanh
|
Số 377/SKH ngày
21/10/2016
|
5.067
|
4.840
|
1.400
|
1.000
|
1.000
|
1.400
|
1.400
|
5.067
|
4.840
|
1.400
|
3.400
|
2.500
|
UBND huyện Phú Quý
|
88
|
Trường THCS Sông Lũy (đối ứng ADB)
|
Số 105/QĐ-SKHĐT ngày
30/3/2016
|
1.236
|
1.236
|
|
|
0
|
300
|
300
|
1.236
|
1.236
|
300
|
936
|
243
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
89
|
Trường THCS Hòa Thắng (đối ứng ADB)
|
Số 108/QĐ-SKHĐT ngày
30/3/2016
|
1.253
|
1.253
|
|
|
0
|
300
|
300
|
1.253
|
1.253
|
300
|
953
|
361
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
90
|
Trường THCS Đa Mi (đối ứng ADB)
|
Số 107/QĐ-SKHĐT ngày
30/3/2016
|
1.236
|
1.236
|
|
|
0
|
300
|
300
|
1.236
|
1.236
|
300
|
936
|
274
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
91
|
Trường THCS Suối Kiết (đối ứng ADB)
|
Số 104/QĐ-SKHĐT ngày
30/3/2016
|
1.253
|
1.253
|
|
|
0
|
300
|
300
|
1.253
|
1.253
|
300
|
953
|
285
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
92
|
Trường THCS Tân Hà (đối ứng ADB)
|
Số 106/QĐ-SKHĐT ngày
30/3/2016
|
1.270
|
1.270
|
|
|
0
|
300
|
300
|
1.270
|
1.270
|
300
|
970
|
377
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
93
|
Sửa chữa Trường THPT theo thực trạng
|
Số 378/QĐ-SKHĐT ngày
21/10/2016
|
5.955
|
5.435
|
1.800
|
1.717
|
1.717
|
1.800
|
1.800
|
5.955
|
5.435
|
1.800
|
3.585
|
2.800
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
94
|
Trường THPT Nguyễn Huệ- Khối thí nghiệm
thực hành
|
Số 444/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
3.840
|
3.460
|
1.000
|
189
|
925
|
1.000
|
1.000
|
3.840
|
3.460
|
1.000
|
2.460
|
2.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
95
|
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo
|
Số 624/QĐ-UBND ngày
04/3/2009
|
131.000
|
69.000
|
8.700
|
6.917
|
6.917
|
99.240
|
61.034
|
16.200
|
16.200
|
11.900
|
4.300
|
4.000
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
96
|
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
Số 1703/QĐ-UBND ngày
11/8/2011
|
39.354
|
25.000
|
3.500
|
|
0
|
22.425
|
22.425
|
9.147
|
9.147
|
6.800
|
2.347
|
2.300
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
III
|
Các dự án khởi công mới năm 2018
|
|
302.175
|
266.570
|
1.745
|
0
|
0
|
0
|
0
|
296.416
|
266.570
|
0
|
264.825
|
69.000
|
|
1
|
Trường TH Liên Hương 3
|
Số 431/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
4.803
|
5.002
|
|
|
|
|
|
5.002
|
5.002
|
|
5.002
|
1.300
|
UBND huyện
Tuy Phong
|
2
|
Trường TH Phan Rí Cửa 1
|
Số 391/QĐ-SKHĐT ngày
19/10/2017
|
20.858
|
14.900
|
|
|
|
|
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
3.800
|
UBND huyện
Tuy Phong
|
3
|
Trường TH Phan Rí Cửa 2
|
Số 456/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
9.698
|
10.000
|
90
|
|
|
|
|
9.698
|
10.000
|
|
9.910
|
2.600
|
UBND huyện
Tuy Phong
|
4
|
Trường TH Vĩnh Tiến (Khối HCHB)
|
Số 391/QĐ-SKHĐT ngày
19/10/2016
|
4.118
|
4.118
|
|
|
|
|
|
4.118
|
4.118
|
|
4.118
|
1.100
|
UBND huyện
Tuy Phong
|
5
|
Trường TH Phước Thể 2
|
Số 473/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2017
|
2.500
|
2.500
|
25
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
2.475
|
1.000
|
UBND huyện
Tuy Phong
|
6
|
Trường TH Hòa Thắng 1
|
Số 60/QĐ-SKHĐT ngày
20/02/2017
|
8.878
|
9.060
|
80
|
|
|
|
|
8.878
|
9.060
|
|
8.980
|
2.200
|
UBND huyện Bắc Bình
|
7
|
Trường TH Sông Lũy 3
|
Số 429/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
4.620
|
5.394
|
50
|
|
|
|
|
4.620
|
5.394
|
|
5.344
|
1.300
|
UBND huyện Bắc Bình
|
8
|
Trường THCS Bắc Bình 3
|
Số 439/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
7.505
|
4.755
|
|
|
|
|
|
7.505
|
4.755
|
|
4.755
|
1.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
9
|
Trường TH Lê Văn Tám
|
Số 442/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
6.557
|
5.900
|
|
|
|
|
|
6.557
|
5.900
|
|
5.900
|
1.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
10
|
Trường TH Hàm Thắng 3 (khối 08 phòng)
|
Số 311/QĐ-SKHĐT
ngày 21/8/2017
|
5.044
|
5.935
|
|
|
|
|
|
5.044
|
5.935
|
|
5.935
|
1.500
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
11
|
Trường TH Hàm Thắng 3 (Khối hành chính hiệu
bộ)
|
Số 469/QĐ-SKHĐT ngày
09/11/2016
|
3.360
|
3.040
|
30
|
|
|
|
|
3.360
|
3.040
|
|
3.010
|
800
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
12
|
Trường TH Thuận Minh 1
|
Số 424/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
5.997
|
5.000
|
45
|
|
|
|
|
5.997
|
5.000
|
|
4.955
|
1.300
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
13
|
Hỗ trợ đầu tư Trường TH Thuận Minh 2
|
Số 11137/QĐ-UBND
ngày 26/10/2017
|
4.967
|
3.500
|
30
|
|
|
|
|
4.967
|
3.500
|
|
3.470
|
900
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG Thuận Minh
|
Số 11086/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
2.500
|
1.500
|
15
|
|
|
|
|
2.500
|
1.500
|
|
1.485
|
400
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
15
|
Trường TH Lâm Thiện
|
Số 452/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
4.730
|
3.424
|
30
|
|
|
|
|
4.730
|
3.424
|
|
3.394
|
900
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
16
|
Trường TH Hồng Liêm 1 (hỗ trợ)
|
Số 11084/QĐ-UBND
ngày 24/10/2017
|
3.759
|
2.500
|
|
|
|
|
|
3.759
|
2.500
|
|
2.500
|
700
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
17
|
Trường TH An Thịnh, thị trấn Phú Long (18
phòng học)
|
Số 438/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
10.947
|
8.570
|
|
|
|
|
|
10.947
|
8.570
|
|
8.570
|
2.150
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
18
|
Trường THCS Thủ Khoa Huân
|
Số 432/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
25.949
|
23.350
|
200
|
|
|
|
|
25.949
|
23.350
|
|
23.150
|
5.800
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
19
|
Trường TH Đức Long (cơ sở 2 )
|
Số 463/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
16.977
|
15.933
|
150
|
|
|
|
|
16.977
|
15.933
|
|
15.783
|
4.000
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
20
|
Hỗ trợ Trường MN Tuổi Thơ
|
Số 7480/QĐ-UBND ngày
27/10/2017
|
2.671
|
1.900
|
|
|
|
|
|
2.671
|
1.900
|
|
1.900
|
700
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
21
|
Trường TH Tân Thuận 4
|
Số 418/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
4.356
|
4.620
|
40
|
|
|
|
|
4.356
|
4.620
|
|
4.580
|
1.200
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
22
|
Trường THCS Tân Thuận
|
Số 388/QĐ-SKHĐT ngày
18/10/2017
|
6.129
|
5.825
|
55
|
|
|
|
|
6.129
|
5.825
|
|
5.770
|
1.500
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
23
|
Trường TH Thuận Nam 3
|
Số 140/QĐ-SKHĐT ngày
17/4/2017
|
7.002
|
6.300
|
60
|
|
|
|
|
7.002
|
6.300
|
|
6.240
|
1.600
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
24
|
Hỗ trợ XD Trường MG Thuận Quý
|
Số 1947/QĐ-UBND ngày
10/7/2017
|
4.991
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.991
|
4.000
|
|
4.000
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
25
|
Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Kiệm 1
|
Số 1930/QĐ-UBND ngày
10/7/2017
|
2.380
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.380
|
2.000
|
|
2.000
|
600
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
26
|
Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Cường 1
|
Số 1929/QĐ-UBND ngày
10/7/2017
|
4.968
|
2.000
|
|
|
|
|
|
4.968
|
2.000
|
|
2.000
|
600
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
27
|
Trường THCS Tân Thắng
|
Số 381/QĐ-SKHĐT ngày
16/10/2017
|
8.048
|
6.000
|
55
|
|
|
|
|
8.048
|
6.000
|
|
5.945
|
1.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
28
|
Trường TH Tân Thắng 2
|
Số 399/QĐ-SKHĐT ngày
23/10/2017
|
9.810
|
8.880
|
80
|
|
|
|
|
9.810
|
8.880
|
|
8.800
|
2.250
|
UBND huyện Hàm Tân
|
29
|
Trường THCS Sông Phan
|
Số 380/QĐ-SKHĐT ngày
16/10/2017
|
5.574
|
5.400
|
50
|
|
|
|
|
5.574
|
5.400
|
|
5.350
|
1.400
|
UBND huyện Hàm Tân
|
30
|
Trường THCS Bình Tân (giai đoạn 2)
|
Số 465/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
11.857
|
11.900
|
110
|
|
|
|
|
11.857
|
11.900
|
|
11.790
|
3.000
|
UBND thị xã La Gi
|
31
|
Trường TH Tân An 1 (giai đoạn 2)
|
Số 464/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
6.398
|
6.400
|
|
|
|
|
|
6.398
|
6.400
|
|
6.400
|
1.600
|
UBND thị xã La Gi
|
32
|
Trường TH Gia An 2
|
Số 454/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
6.066
|
6.180
|
55
|
|
|
|
|
6.066
|
6.180
|
|
6.125
|
1.600
|
UBND huyện
Tánh Linh
|
33
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG Búp Măng - thôn 3
xã Gia An
|
Số 2096/QĐ-UBND ngày
08/8/2017
|
3.990
|
3.600
|
35
|
|
|
|
|
3.990
|
3.600
|
|
3.565
|
1.000
|
UBND huyện
Tánh Linh
|
34
|
Trường TH Đức Bình 2 (phân hiệu thôn 4)
|
Số 453/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
2.084
|
2.000
|
20
|
|
|
|
|
2.084
|
2.000
|
|
1.980
|
600
|
UBND huyện
Tánh Linh
|
35
|
Trường THCS Đức Thuận
|
Số 422/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
10.730
|
10.012
|
90
|
|
|
|
|
10.730
|
10.012
|
|
9.922
|
2.500
|
UBND huyện Tánh Linh
|
36
|
Trường THCS Đức Chính
|
Số 410/QĐ-SKHĐT ngày
27/10/2017
|
10.807
|
11.614
|
110
|
|
|
|
|
10.807
|
11.614
|
|
11.504
|
2.900
|
UBND huyện Đức Linh
|
37
|
Trường THCS Nam Chính
|
Số 462/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
11.602
|
6.500
|
60
|
|
|
|
|
11.602
|
6.500
|
|
6.440
|
1.700
|
UBND huyện Đức Linh
|
38
|
Trường TH Trà Tân 1
|
Số 459/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
8.964
|
9.200
|
80
|
|
|
|
|
8.964
|
9.200
|
|
9.120
|
2.300
|
UBND huyện Đức Linh
|
39
|
Trường TH Trà Tân 3
|
Số 458/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
1.970
|
2.400
|
20
|
|
|
|
|
1.970
|
2.400
|
|
2.380
|
700
|
UBND huyện Đức Linh
|
40
|
Hỗ trợ đầu tư Trường TH Trà Tân 2
|
Số 409/QĐ-UBND ngày
27/10/2017
|
4.883
|
3.000
|
30
|
|
|
|
|
4.883
|
3.000
|
|
2.970
|
800
|
UBND huyện Đức Linh
|
41
|
Trường TH Đức Tài 1
|
Số 437/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2017
|
7.084
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.084
|
7.000
|
|
7.000
|
1.800
|
UBND huyện Đức Linh
|
42
|
Trường TH Quý Thạnh
|
Số 398/QĐ-SKHĐT ngày
23/10/2017
|
6.044
|
5.458
|
50
|
|
|
|
|
6.044
|
5.458
|
|
5.408
|
1.400
|
UBND huyện Phú Quý
|
B
|
Đào tạo
|
|
194.357
|
107.603
|
22.010
|
3.206
|
10.923
|
36.079
|
36.079
|
188.361
|
102.256
|
30.300
|
71.946
|
34.516
|
|
I
|
Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ
|
|
8.540
|
7.891
|
1.000
|
400
|
550
|
6.069
|
6.069
|
4.544
|
4.544
|
4.000
|
544
|
544
|
|
1
|
Công trình Nhà xưởng thực hành- Trường CĐ
Nghề
|
Số 281/QĐ-SKHĐT ngày
13/10/2014
|
2.718
|
2.069
|
|
|
|
1.069
|
1.069
|
1.069
|
1.069
|
1.000
|
69
|
69
|
Trường Cao đẳng Nghề
|
2
|
Sửa chữa 1 số hạng mục công trình cơ sở 1 -
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
Số 353/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
5.822
|
5.822
|
1.000
|
400
|
550
|
5.000
|
5.000
|
3.475
|
3.475
|
3.000
|
475
|
475
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
II
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
185.321
|
99.262
|
21.000
|
2.806
|
10.373
|
30.010
|
30.010
|
183.321
|
97.262
|
26.300
|
70.962
|
33.672
|
|
1
|
Ký túc xá Trường Cao đẳng Nghề tỉnh
|
Số 118/QĐ-SKHĐT ngày
31/3/2016
|
5.094
|
4.894
|
2.000
|
1.492
|
1.492
|
4.000
|
4.000
|
5.094
|
4.894
|
4.000
|
894
|
700
|
Trường Cao đẳng Nghề
|
2
|
Trường Chính trị tỉnh (tại Phường Phú Tài)
|
Số 171/QĐ-UBND ngày
14/01/2016
|
170.859
|
85.000
|
17.000
|
1.285
|
8.665
|
22.010
|
22.010
|
170.859
|
85.000
|
20.300
|
64.700
|
30.000
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Trung cấp nghề Kinh tế
- Kỹ thuật Công đoàn
|
|
8.168
|
8.168
|
2.000
|
29
|
216
|
4.000
|
4.000
|
6.168
|
6.168
|
2.000
|
4.168
|
2.500
|
Trường Trung cấp
nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư- Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ
nông dân (đối ứng)
|
Số 777/HNDTW ngày
07/8/2014
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
0
|
1.200
|
472
|
Hội Nông dân tỉnh
|
III
|
Dự án mới
|
|
496
|
450
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
496
|
450
|
0
|
440
|
300
|
|
1
|
Đường vào Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
Số 87/QĐ-SKHĐT ngày
03/3/2017
|
496
|
450
|
10
|
|
|
|
|
496
|
450
|
|
440
|
300
|
Hội nông dân tỉnh
|
C
|
Y tế
|
|
651.898
|
372.668
|
50.425
|
22.597
|
26.542
|
296.874
|
176.284
|
350.266
|
273.012
|
104.934
|
191.537
|
94.300
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
651.898
|
372.668
|
50.425
|
22.597
|
26.542
|
296.874
|
176.284
|
350.266
|
273.012
|
104.934
|
191.537
|
94.300
|
|
I
|
Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ
|
|
295.417
|
144.271
|
12.900
|
6.387
|
6.011
|
202.033
|
102.824
|
66.315
|
66.315
|
27.900
|
38.415
|
20.400
|
|
1
|
Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức
năng tỉnh Bình Thuận
|
Số 2596/QĐ-UBND ngày
19/12/2012
|
137.986
|
70.000
|
4.500
|
4.043
|
4.041
|
96.844
|
59.658
|
29.815
|
29.815
|
10.000
|
19.815
|
10.000
|
Bệnh viện YHCT tỉnh
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc
|
Số 2248/QĐ-UBND ngày
18/10/2011
|
125.238
|
46.530
|
2.700
|
396
|
22
|
88.048
|
26.025
|
12.500
|
12.500
|
5.700
|
6.800
|
5.000
|
Sở Y tế
|
3
|
Phòng Khám đa khoa khu vực Phú Long
|
Số 405/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2013
|
11.741
|
11.741
|
1.800
|
1.248
|
1.248
|
8.700
|
8.700
|
8.000
|
8.000
|
5.600
|
2.400
|
400
|
Sở Y tế
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chuyên
môn của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
|
Số 3481/QĐ-UBND ngày
23/10/2014
|
20.452
|
16.000
|
1.600
|
|
0
|
8.441
|
8.441
|
16.000
|
16.000
|
6.600
|
9.400
|
5.000
|
Bệnh viện YHCT tỉnh
|
II
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
260.193
|
160.597
|
27.200
|
8.306
|
11.811
|
84.300
|
63.319
|
216.151
|
138.897
|
38.200
|
96.678
|
50.900
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thuận, huyện
Hàm Thuận Nam
|
Số 414/QĐ-SKHĐT ngày
12/11/2015
|
14.302
|
13.600
|
4.000
|
|
0
|
5.500
|
5.500
|
13.600
|
13.600
|
5.500
|
8.100
|
4.000
|
Sở Y tế
|
2
|
Phòng khám đa khoa khu vực Đông Giang,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 404/QĐ-SKHĐT ngày
06/11/2015
|
14.681
|
14.000
|
4.000
|
2.648
|
2.845
|
5.500
|
8.000
|
14.000
|
14.000
|
5.500
|
6.000
|
3.500
|
Sở Y tế
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Minh, huyện
Hàm Tân
|
Số 415/QĐ-SKHĐT ngày
12/11/2015
|
13.173
|
12.600
|
3.500
|
2.344
|
2.344
|
5.000
|
6.519
|
12.600
|
12.600
|
5.000
|
6.081
|
3.500
|
Sở Y tế
|
4
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thắng, huyện
Hàm Tân
|
Số 408/QĐ-SKHĐT ngày
09/11/2015
|
14.833
|
14.000
|
4.000
|
2.332
|
2.400
|
5.500
|
5.500
|
14.000
|
14.000
|
5.500
|
8.500
|
4.000
|
Sở Y tế
|
5
|
Mua máy chiếu MRI cho bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
Số 2939/UBND-TH ngày
26/7/2013
|
32.865
|
32.865
|
|
|
|
21.700
|
21.700
|
11.165
|
11.165
|
0
|
11.165
|
6.700
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
6
|
Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải
Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam
|
Số 3264/QĐ-UBND ngày
16/11/2015
|
7.477
|
1.800
|
600
|
124
|
11
|
1.200
|
1.200
|
7.477
|
1.800
|
1.200
|
600
|
400
|
Sở Y tế
|
7
|
Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải
Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc
|
Số 3263/QĐ-UBND ngày
16/11/2015
|
10.064
|
2.000
|
800
|
157
|
171
|
1.400
|
1.400
|
10.064
|
2.000
|
1.400
|
600
|
400
|
Sở Y tế
|
8
|
Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải
Bệnh viện thị xã La Gi (nay là Bệnh viện Đa khoa khu vực La Gi)
|
Số 3265/QĐ-UBND ngày
16/11/2015
|
12.728
|
2.300
|
900
|
186
|
206
|
1.500
|
1.500
|
12.728
|
2.300
|
1.500
|
800
|
500
|
Sở Y tế
|
9
|
Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận
|
Số 2116/QĐ-UBND ngày
14/8/2015
|
20.940
|
3.855
|
1.400
|
|
34
|
2.000
|
2.000
|
20.940
|
3.855
|
2.000
|
1.855
|
1.200
|
Sở Y tế
|
10
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Phan Thiết
|
Số 3567/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
85.027
|
33.000
|
2.000
|
|
|
29.000
|
4.000
|
69.000
|
33.000
|
4.000
|
29.000
|
12.000
|
Sở Y tế
|
11
|
Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Da Liễu
tỉnh Bình Thuận
|
Số 336/QĐ-UBND ngày
19/9/2016
|
1.577
|
1.577
|
600
|
0
|
13
|
600
|
600
|
1.577
|
1.577
|
1.200
|
377
|
200
|
Sở Y tế
|
12
|
Nâng chiều cao ống khói 06 lò đốt rác thải
Y tế do dự án ADB tài trợ
|
Số 446/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
5.045
|
5.040
|
1.200
|
122
|
1.056
|
1.200
|
1.200
|
5.040
|
5.040
|
1.200
|
3.840
|
1.500
|
Sở Y tế
|
13
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hải, thị xã
La Gi
|
Số 415/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
12.685
|
11.960
|
2.200
|
311
|
1.458
|
2.200
|
2.200
|
11.960
|
11.960
|
2.200
|
9.760
|
6.500
|
Sở Y tế
|
14
|
Phòng khám đa khoa khu vực Trà Tân, huyện
Đức Linh
|
Số 434/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
14.796
|
12.000
|
2.000
|
82
|
1.273
|
2.000
|
2.000
|
12.000
|
12.000
|
2.000
|
10.000
|
6.500
|
Sở Y tế
|
III
|
Các dự án khởi công mới năm 2018
|
|
51.787
|
40.800
|
75
|
0
|
0
|
1.391
|
1.391
|
40.800
|
40.800
|
30.084
|
39.334
|
11.130
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
51.787
|
40.800
|
75
|
0
|
0
|
1.391
|
1.391
|
40.800
|
40.800
|
30.084
|
39.334
|
11.130
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa khu vực Hàm Cần, huyện
Hàm Thuận Nam
|
Số 419/QĐ-SKHĐT
28/10/2016
|
9.919
|
9.400
|
75
|
|
|
|
|
9.400
|
9.400
|
75
|
9.325
|
2.000
|
Sở Y tế
|
2
|
Mở rộng Trường Cao đẳng y tế
|
Số 3236/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
41.868
|
31.400
|
|
|
|
1.391
|
1.391
|
31.400
|
31.400
|
30.009
|
30.009
|
9.130
|
Trường Cao đẳng y tế
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã
|
|
44.501
|
27.000
|
10.250
|
7.904
|
8.720
|
9.150
|
8.750
|
27.000
|
27.000
|
8.750
|
17.110
|
11.870
|
|
1
|
Trạm y tế phường Bình Tân
|
Số 1813/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
4.744
|
2.000
|
600
|
600
|
600
|
1.600
|
1.600
|
2.000
|
2.000
|
1.600
|
400
|
400
|
UBND thị xã La Gi
|
2
|
Sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã La Ngâu
|
Số 2711/QĐ-UBND ngày
28/9/2015
|
2.419
|
1.500
|
1.000
|
950
|
950
|
1.400
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
500
|
UBND huyện Tánh Linh
|
3
|
Công trình Trạm y tế xã Hòa Minh
|
Số 4930/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
2.631
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
2.000
|
2.000
|
700
|
1.285
|
1.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm y tế xã Hồng Phong
|
Số 10037/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
4.294
|
2.000
|
700
|
165
|
615
|
700
|
700
|
2.000
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm y tế xã La Dạ
|
Số 1826/QĐ-UBND ngày
27/9/2013
|
3.707
|
2.000
|
700
|
694
|
694
|
700
|
700
|
2.000
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện
Hàm Thuận Bắc
|
6
|
Trạm y tế xã Tân Xuân
|
Số 2998/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
1.828
|
1.500
|
550
|
550
|
550
|
550
|
550
|
1.500
|
1.500
|
550
|
940
|
700
|
UBND huyện Hàm Tân
|
7
|
Trạm y tế xã Hàm Cường
|
Số 1156/QĐ-UBND ngày
31/3/2016
|
4.498
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
2.000
|
2.000
|
700
|
1.285
|
1.000
|
UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
8
|
Trạm Y tế xã Phan Hiệp
|
Số 16290/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
3.609
|
2.000
|
700
|
635
|
655
|
700
|
700
|
2.000
|
2.000
|
700
|
200
|
200
|
UBND huyện Bắc Bình
|
9
|
Trạm y tế xã Đa Kai
|
Số 886/QĐ-UBND ngày
31/3/2016
|
1.918
|
1.500
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
1.500
|
1.500
|
700
|
800
|
600
|
UBND huyện Đức Linh
|
10
|
Trạm y tế xã Vĩnh Tân
|
Số 4948/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
3.032
|
2.000
|
700
|
693
|
693
|
700
|
700
|
2.000
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
11
|
Trạm y tế xã Phan Hòa
|
Số 10010/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
1.227
|
1.000
|
700
|
224
|
570
|
700
|
700
|
1.000
|
1.000
|
700
|
300
|
170
|
UBND huyện Bắc Bình
|
12
|
Trạm y tế phường Đức Long
|
Số 887/QĐ-UBND ngày
30/3/2016
|
2.404
|
2.000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
1.500
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
13
|
Trạm y tế xã Vĩnh Hảo
|
Số 4221/QĐ-UBND ngày
20/10/2017
|
2.260
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
1.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
14
|
Trạm y tế xã Tân Phúc
|
Số 2996/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
1.603
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
800
|
UBND huyện Hàm Tân
|
15
|
Trạm y tế xã Tân Hà
|
Số 2629/QĐ-UBND ngày
30/3/2016
|
4.327
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
D
|
Văn hóa - Thể dục thể thao
|
|
680.341
|
380.976
|
60.845
|
45.854
|
49.429
|
174.406
|
114.343
|
559.552
|
347.453
|
92.865
|
256.898
|
114.000
|
|
I
|
Các dự án hoàn thành, thanh toán nợ
|
|
20.395
|
20.395
|
1.800
|
1.038
|
1.111
|
16.300
|
16.300
|
10.453
|
10.453
|
7.800
|
2.653
|
1.500
|
|
1
|
Nhà văn hóa thị xã La Gi
|
Số 142/QĐ-SKHĐT ngày
23/5/2014
|
20.395
|
20.395
|
1.800
|
1.038
|
1.111
|
16.300
|
16.300
|
10.453
|
10.453
|
7.800
|
2.653
|
1.500
|
UBND thị xã La Gi
|
II
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
256.983
|
166.981
|
44.450
|
31.397
|
34.437
|
142.006
|
82.443
|
147.961
|
143.400
|
68.470
|
76.830
|
44.900
|
|
1
|
Nhà thiếu nhi tỉnh
|
Số 165/QĐ-UBND ngày
15/01/2015
|
104.863
|
40.000
|
7.000
|
4.522
|
6.386
|
55.932
|
17.910
|
30.000
|
30.000
|
13.500
|
16.500
|
11.400
|
Nhà thiếu nhi tỉnh
|
2
|
Trung tâm văn hóa huyện Bắc Bình
|
Số 387/QĐ-SKHĐT ngày
01/12/2014
|
17.297
|
17.297
|
5.300
|
5.140
|
5.140
|
12.563
|
12.563
|
11.500
|
11.500
|
8.500
|
3.000
|
2.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
3
|
Di tích lịch sử cách mạng Hoài Đức - Bắc
Ruộng, huyện Tánh Linh
|
Số 243/QĐ-SKHĐT ngày
26/9/2011
|
11.199
|
9.100
|
2.250
|
|
0
|
11.670
|
7.070
|
5.100
|
5.100
|
3.770
|
1.330
|
800
|
UBND huyện Tánh Linh
|
4
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Tánh
Linh
|
Số 352/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
19.576
|
16.576
|
3.600
|
2.842
|
2.842
|
14.200
|
10.700
|
16.000
|
16.000
|
8.600
|
7.400
|
3.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
5
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật
nhóm đền tháp Chăm Pô Dam, Tuy Phong
|
Số 1813/QĐ-UBND ngày
29/5/2014
|
14.734
|
5.290
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11.441
|
2.000
|
5.290
|
5.290
|
2.000
|
3.290
|
2.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
6
|
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di
tích Tháp Pô Sah Inư
|
Số 3092/QĐ- UBND
ngày 30/10/2015
|
29.829
|
26.900
|
5.400
|
3.119
|
5.334
|
9.900
|
9.900
|
26.900
|
26.900
|
9.900
|
17.000
|
8.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
7
|
Nhà thi đấu huyện Hàm Tân
|
Số 316/QĐ-SKHĐT ngày
30/10/2014
|
20.208
|
20.208
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
11.600
|
11.600
|
17.000
|
17.000
|
9.500
|
7.500
|
4.300
|
UBND huyện Hàm Tân
|
8
|
Nghĩa trang xã Thuận Quý
|
Số 3102/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2015
|
15.308
|
12.500
|
5.400
|
188
|
243
|
6.600
|
6.600
|
12.500
|
12.500
|
6.600
|
5.900
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
9
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật
đình làng Đức Thắng
|
Số 435/QĐ-SKHĐT ngày
31/10/2016
|
1.009
|
910
|
500
|
458
|
492
|
500
|
500
|
910
|
910
|
500
|
400
|
400
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
10
|
Trung tâm văn hóa Thể dục thể thao thị trấn
Phan Rí Cửa (nhà thi đấu đa năng)
|
Số 412/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016
|
12.000
|
11.800
|
3.600
|
3.550
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
11.800
|
11.800
|
3.600
|
8.110
|
5.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
11
|
Xây dựng nhà bia tưởng niệm huyện Hàm Thuận
Bắc
|
Số 358/QĐ-SKHĐT ngày
27/9/2017
|
5.990
|
3.400
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
|
5.991
|
3.400
|
0
|
3.400
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
12
|
Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (hỗ
trợ)
|
Số 269/QĐ-UBND ngày
15/8/2016
|
4.970
|
3.000
|
2.000
|
2.178
|
2.000
|
2.000
|
|
4.970
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
1.500
|
UBND huyện Tánh Linh
|
III
|
Các dự án khởi công mới năm 2018
|
|
300.704
|
138.700
|
495
|
0
|
0
|
0
|
0
|
298.362
|
138.700
|
495
|
138.205
|
42.300
|
|
1
|
Nhà tập thể lực cho học sinh năng khiếu -
Trường Năng khiếu TDTT tỉnh
|
Số 476/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2017
|
3.405
|
3.150
|
|
|
|
|
|
3.150
|
3.150
|
0
|
3.150
|
800
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật
đình Phú Hội
|
Số 477/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2017
|
980
|
890
|
10
|
|
|
|
|
890
|
890
|
10
|
880
|
300
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo di tích LSVH Đình Lạc Tánh
|
Số 478/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2017
|
4.214
|
3.810
|
35
|
|
|
|
|
3.810
|
3.810
|
35
|
3.775
|
950
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
4
|
Sửa chữa di tích lịch sử - cách mạng Dốc
Ông Bằng
|
Số 475/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2017
|
4.600
|
4.000
|
40
|
|
|
|
|
4.600
|
4.000
|
40
|
3.960
|
1.000
|
UBND thị xã La Gi
|
5
|
Tòa nhà Trung tâm Đài Phát thanh - Truyền
hình Bình Thuận
|
Số 3092/QĐ-UBND ngày
30/10/2017
|
71.050
|
32.000
|
300
|
|
|
|
|
71.050
|
32.000
|
300
|
31.700
|
8.450
|
Đài Phát thanh
-Truyền hình tỉnh
|
6
|
Nhà hát, nhà triển lãm văn hóa nghệ thuật
tỉnh Bình Thuận
|
Số 604/QĐ-UBND ngày
04/3/2016
|
200.012
|
80.000
|
|
|
|
|
|
200.012
|
80.000
|
0
|
80.000
|
27.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
7
|
Đài truyền thanh huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 430/QĐ-SKHĐT
ngày 30/10/2017
|
3.496
|
3.150
|
|
|
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
3.150
|
800
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
8
|
Trung tâm văn hóa huyện Đức Linh
|
Số 411/QĐ-SKHĐT
ngày 27/10/2017
|
12.947
|
11.700
|
110
|
|
|
|
|
11.700
|
11.700
|
110
|
11.590
|
3.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư Nhà Văn hóa
|
|
102.259
|
54.900
|
14.100
|
13.419
|
13.881
|
16.100
|
15.600
|
102.776
|
54.900
|
16.100
|
39.210
|
25.300
|
|
1
|
Nhà Văn hóa xã Tân Tiến
|
Số 1884/QĐ-UBND ngày
30/12/2014
|
4.265
|
2.000
|
600
|
600
|
600
|
1.600
|
1.600
|
4.265
|
2.000
|
1.600
|
400
|
400
|
UBND TX La Gi
|
2
|
Nhà Văn hóa xã Thắng Hải
|
Số 2790/QĐ-UBND ngày
28/10/2014
|
4.500
|
2.000
|
600
|
568
|
568
|
1.600
|
1.600
|
4.500
|
2.000
|
1.600
|
400
|
400
|
UBND huyện Hàm Tân
|
3
|
Nhà Văn hóa xã Mương Mán
|
Số 2378/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
3.887
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.886
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
4
|
Trung tâm Văn hóa Thể Thao xã Đức Bình
|
Số 2970/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
3.700
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.700
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
5
|
Trung tâm Văn hóa xã Vũ Hòa
|
Số 3971/QĐ-UBND ngày
28/10/2015
|
2.758
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
2.758
|
2.000
|
700
|
1.285
|
1.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
6
|
Nhà Văn hóa xã Sơn Mỹ
|
Số 648/QĐ-UBND ngày
31/3/2016
|
3.663
|
2.000
|
700
|
601
|
601
|
700
|
700
|
4.181
|
2.000
|
700
|
1.285
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
7
|
Nhà Văn hóa xã Tân Thành
|
Số 2369/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
3.907
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.907
|
2.000
|
700
|
1.285
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
8
|
Nhà Văn hoá xã Tân Phước
|
Số 1458/QĐ-UBND ngày
21/10/2016
|
3.323
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.323
|
2.000
|
700
|
1.285
|
1.000
|
UBND thị xã La Gi
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà Văn hóa xã La Dạ
|
Số 6678/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
3.467
|
2.000
|
700
|
150
|
685
|
700
|
700
|
3.467
|
2.000
|
700
|
1.285
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
10
|
Nhà Văn hoá xã Tân Hải
|
Số 1459/QĐ-UBND ngày
21/10/2016
|
3.399
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.399
|
2.000
|
700
|
1.285
|
1.000
|
UBND thị xã La Gi
|
11
|
Nhà Văn hóa xã Phước Thể
|
Số 4958a/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
3.546
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.546
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
12
|
Nhà Văn hóa xã Phan Hiệp
|
Số 10024/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
2.722
|
2.000
|
700
|
700
|
657
|
700
|
700
|
2.722
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
13
|
Nhà Văn hóa xã Phan Hòa
|
Số 10035/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
3.000
|
2.000
|
700
|
700
|
670
|
700
|
700
|
3.000
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
14
|
Nhà Văn hóa Xã Tiến Thành
|
Số 3235/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
3.691
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.691
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND TP. Phan Thiết
|
15
|
Nhà Văn hóa xã Hàm Cường
|
Số 1553/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
3.877
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.877
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
16
|
Nhà Văn hóa xã Hàm Kiệm
|
Số 1552/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
4.301
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
4.301
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
17
|
Nhà Văn hóa xã Tân Xuân
|
Số 2577/QĐ-UBND ngày
31/10/2015
|
3.689
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.689
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
18
|
Nhà văn hóa xã Suối Kiết
|
Số 2975/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
3.500
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3.500
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
19
|
Trung tâm Văn hóa xã Đức Tín
|
Số 883/QĐ-UBND ngày
31/3/2016
|
2.954
|
2.000
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
2.954
|
2.000
|
700
|
1.300
|
1.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
20
|
Trung tâm Văn hóa xã Đa Kai
|
Số 5087/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
2.914
|
1.400
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
2.914
|
1.400
|
500
|
900
|
700
|
UBND huyện Đức Linh
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa xã Hàm Thắng
|
Số 1756/QĐ-UBND ngày
29/3/2016
|
2.818
|
1.500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
2.818
|
1.500
|
500
|
1.500
|
1.195
|
UBND huyện Hàm Thuận
Bắc
|
22
|
Nhà văn hóa xã Thuận Quý
|
Số 1940/QĐ-UBND ngày
20/7/2017
|
3.980
|
2.000
|
|
|
|
|
|
3.980
|
2.000
|
0
|
2.000
|
850
|
UBND huyện Hàm Thuận
Nam
|
23
|
Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Thắng
|
Số 2318/QĐ-UBND ngày
25/10/2017
|
5.180
|
2.000
|
|
|
|
|
|
5.180
|
2.000
|
0
|
2.000
|
850
|
UBND huyện Hàm Tân
|
24
|
Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Hà
|
Số 3042/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
4.609
|
2.000
|
|
|
|
|
|
4.609
|
2.000
|
0
|
2.000
|
850
|
UBND huyện Hàm Tân
|
25
|
Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Phúc
|
Số 3006/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
5.187
|
2.000
|
|
|
|
|
|
5.187
|
2.000
|
0
|
2.000
|
850
|
UBND huyện Hàm Tân
|
26
|
Trung tâm văn hóa xã Đức Thuận
|
Số 3034/ QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
3.584
|
2.000
|
|
|
|
|
|
3.584
|
2.000
|
0
|
2.000
|
700
|
UBND huyện Tánh Linh
|
27
|
Trung tâm văn hóa xã Đức Chính
|
Số 888/QĐ-UBND ngày
31/3/2016
|
2.954
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.954
|
2.000
|
0
|
2.000
|
850
|
UBND huyện Đức Linh
|
28
|
Trung Tâm văn hóa xã Trà Tân
|
Số 466/QĐ-UBND ngày
04/3/2016
|
2.884
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.884
|
2.000
|
0
|
2.000
|
655
|
UBND huyện Đức Linh
|
E
|
Công trình phúc lợi xã hội
|
|
1.530.095
|
480.000
|
82.247
|
57.336
|
71.846
|
280.597
|
189.000
|
1.365.828
|
430.000
|
113.000
|
317.000
|
135.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
703.126
|
260.000
|
41.000
|
25.336
|
39.846
|
213.350
|
131.000
|
568.732
|
210.000
|
81.000
|
129.000
|
75.000
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Trường Chinh
đến Lê Hồng Phong)
|
Số 2207/QĐ-UBND ngày
13/9/2013
|
416.928
|
250.000
|
36.000
|
25.336
|
35.138
|
203.350
|
126.000
|
288.732
|
200.000
|
76.000
|
124.000
|
70.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2
|
Đường từ cầu Hùng Vương đến đường
ĐT.706B
|
Số 1876/QĐ-UBND ngày
23/7/2015
|
286.198
|
10.000
|
5.000
|
|
4.708
|
10.000
|
5.000
|
280.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
II
|
Dự án mới
|
|
316.969
|
120.000
|
9.247
|
0
|
0
|
9.247
|
0
|
287.096
|
120.000
|
0
|
120.000
|
40.000
|
|
1
|
Mở rộng đường từ Đá ông Địa đến khu du lịch
Hoàng Ngọc
|
1471/QĐ-UBND ngày
27/5/2016
|
97.096
|
30.000
|
9.247
|
|
|
9.247
|
|
97.096
|
30.000
|
|
30.000
|
20.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
2
|
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Lê Hồng Phong
đến đường Trần Hưng Đạo)
|
|
219.873
|
90.000
|
|
|
|
|
|
190.000
|
90.000
|
|
90.000
|
20.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
III
|
Giao thông nông thôn
|
|
510.000
|
100.000
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
58.000
|
58.000
|
510.000
|
100.000
|
32.000
|
68.000
|
20.000
|
|
G
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
2.820
|
200
|
200
|
2.820
|
2.820
|
|
|
|
|
3.000
|
Phân khai sau
|
H
|
Dự phòng (5%)
|
|
|
|
65.000
|
|
|
65.000
|
65.000
|
|
|
|
|
36.000
|
|