|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 185/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hương Thủy Huế
Số hiệu:
|
185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 185/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND
tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc
dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Hương Thủy tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2018 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị
xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
45.465,98
|
100,00
|
45.465,98
|
100,00
|
0,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
36.735,93
|
80,80
|
36.215,49
|
79,65
|
-520,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.445,33
|
9,38
|
3.304,62
|
9,12
|
-140,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.182,96
|
92,38
|
3.043,74
|
92,11
|
-139,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
650,08
|
1,77
|
605,46
|
1,67
|
-44,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.096,88
|
5,71
|
2.001,34
|
5,53
|
-95,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
10.912,54
|
29,71
|
10.912,54
|
30,13
|
0,0
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
343,01
|
0,93
|
334,82
|
0,92
|
-8,19
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.813,17
|
51,21
|
18.551,31
|
51,17
|
-241,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
334,86
|
0,91
|
329,41
|
0,91
|
-5,45
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
140,06
|
0,38
|
175,99
|
0,54
|
15,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.370,07
|
18,41
|
8.921,49
|
19,62
|
551,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
898,37
|
10,73
|
937,37
|
10,51
|
39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8,40
|
0,10
|
10,12
|
0,11
|
1,72
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
182,40
|
2,18
|
340,80
|
3,82
|
158,4
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,0
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
72,20
|
0,86
|
75,10
|
0,84
|
2,9
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
64,49
|
0,77
|
76,09
|
0,85
|
11,6
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
127,08
|
1,52
|
127,07
|
1,42
|
-0,01
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
18,84
|
0,23
|
18,84
|
0,21
|
0,0
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.200,22
|
50,18
|
4.341,31
|
48,66
|
141,09
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
14,98
|
0,36
|
11,29
|
0,26
|
-3,69
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
5,94
|
0,14
|
8,44
|
0,19
|
2,5
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
75,20
|
1,79
|
77,62
|
1,79
|
2,42
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
16,70
|
0,40
|
17,80
|
0,41
|
1,1
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,23
|
0,01
|
0,23
|
0,01
|
0
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1,128,62
|
26,87
|
1,248,73
|
28,76
|
120,11
|
2.9.8
|
Đất thủy
lợi
|
2,792,18
|
66,48
|
2,788,22
|
64,23
|
-3,96
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
160,96
|
3,83
|
166,61
|
3,84
|
5,65
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,67
|
0,02
|
17,57
|
0,40
|
16,9
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
4,74
|
0,11
|
4,80
|
0,11
|
0,06
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
26,32
|
0,31
|
26,32
|
0,30
|
0,0
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
40,33
|
0,48
|
91,53
|
1,03
|
51,2
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
481,58
|
5,75
|
507,31
|
5,69
|
25,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
582,17
|
6,96
|
690,11
|
7,74
|
107,94
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
21,98
|
0,26
|
22,81
|
0,26
|
0,83
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,04
|
0,01
|
2,04
|
0,02
|
1,0
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
24,08
|
0,29
|
24,08
|
0,27
|
0,0
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
633,43
|
7,57
|
655,22
|
7,34
|
21,79
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
-
|
-
|
3,70
|
0,04
|
3,7
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,86
|
0,06
|
4,83
|
0,05
|
-0,03
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,34
|
0,03
|
2,34
|
0,03
|
0,0
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
97,93
|
1,17
|
97,93
|
1,10
|
0,0
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
616,80
|
7,37
|
606,60
|
6,80
|
-10,2
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
265,23
|
3,17
|
259,99
|
2,91
|
-5,24
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
359,72
|
0,79
|
329,00
|
0,72
|
-30,98
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị *
|
8.222,10
|
18,08
|
8.222,10
|
18,08
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
450,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
132,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
132,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
80,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8,19
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
198,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,73
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
21,94
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,95
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
3,70
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
520,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
140,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
DLN/PNN
|
139,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
95,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
8,19
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
225,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,45
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,93
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
35,93
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,08
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,99
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,82
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,96
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,00
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Hương Thủy được thể hiện
tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch
sử dụng đất thị xã Hương Thủy năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những
công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong
năm 2018.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy năm 2015 nhưng sau 03 năm
chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND Thị xã Hương Thủy;
- Phòng TNMT thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Công trình, dự án thu hồi đất vì
mục đích quốc phòng - an ninh
|
1
|
Trường bắn Ban CHQS thị xã Hương Thủy
giai đoạn 1
|
Phường
Thủy Châu, phường Phú Bài
|
30,00
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Hệ thống cấp nước khu xử lý rác Phú
Sơn, thị xã Hương Thủy
|
Xã
Phú Sơn
|
0,20
|
2
|
Đầu tư hạ tầng
Khu Công nghiệp Phú Bài giai đoạn III
|
Phường
Phú Bài
|
46,61
|
3
|
Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bài
giai đoạn IV đợt 2
|
Xã
Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
|
100,00
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
1
|
Đường Huyền Trân Công Chúa (Tổng
quy mô diện tích 4.40 ha trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy
0.33)
|
Xã Thủy
Bằng- thị xã Hương Thủy, phường Thủy Xuân, Thủy Biều,
Phường Đúc - TP Huế
|
0,33
|
2
|
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5
ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.67 ha)
|
Phường
An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
1,67
|
3
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy
0,3 ha)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,
Phong Điền, Phú Vang
|
0,30
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị
quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
1
|
Đường vào trụ sở BCH quân sự thị xã
|
Phường
Thủy Châu
|
0,65
|
2
|
Đường Hoàng Hữu Thường
|
Phường
Thủy Châu
|
0,50
|
3
|
HTKT Khu dân cư, tái định cư đường
Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2
|
Phường
Thủy Châu - Phú Bài
|
3,16
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Huy
Tưởng
|
Phường
Phú Bài
|
0,10
|
5
|
Trường mầm non Hoa Sữa
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,00
|
6
|
Đường cấp phối D3 khu quy hoạch
trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 2
|
Thôn
Chiết Bi, xã Thủy Tân
|
0,52
|
7
|
Đường Tôn Thất Sơn (QL1A - Trưng Nữ
Vương)
|
Phường
Thủy Phương
|
1,00
|
8
|
Đường đến nhà văn hóa tổ 3, tổ
5 phường Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
0,30
|
9
|
Đường giao thông Trung tâm xã Phú
Sơn
|
Xã
Phú Sơn
|
1,16
|
10
|
HTKT Khu dân cư liền kề khu CIC8
giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Dương
|
3,00
|
11
|
HTKT khu dân cư và tái định cư hói
Sai Thượng giai đoạn 1
|
Xã
Thủy Thanh
|
3,00
|
12
|
Bãi đỗ xe tải
|
Thủy
Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1,00
|
13
|
Mở rộng chợ
Trung Tâm Dạ Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
0,06
|
14
|
Sửa chữa và
nâng cấp an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế (Hồ Phú Bài 2 thuộc xã Thủy
Phù, hồ Ba Cửa thuộc phường Phú Bài, hồ Năm Lăng thuộc phường Thủy Phương).
|
Phường
Phú Bài Phường Thủy Phương Xã Thủy Phù
|
1,80
|
15
|
Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,28
|
16
|
Đường bê tông tổ 12...
|
Phường
Thủy Phương
|
0,80
|
17
|
Mở rộng đường
trung tâm xã Thủy Thanh
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,35
|
18
|
HTKT khu dân cư Trạm Bơm xã Thủy Thanh
giai đoạn 2
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,90
|
19
|
Mở rộng đường Lê Trọng Bật
|
Phường
Phú Bài
|
0,09
|
20
|
Cải tạo nâng cấp mương thoát nước
đường Vân Dương
|
Phường
Phú Bài
|
0,16
|
21
|
Dự án xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao
thông đoạn Km 25+250-Km 25+350 (đường tránh thành phố Huế)
|
Phường
Thủy Phương
|
1,47
|
22
|
Đê cách ly Cửa
Miệu
|
Phường
Thủy Lương
|
0,35
|
23
|
Cải tạo nâng cấp
đường bê tông Kiệt 9 Mỹ Thủy phường Phú Bài
|
Phường
Phú Bài
|
0,05
|
24
|
Đường bê tông nối Sóng Hồng đến Vân
Dương
|
Phường
Phú Bài
|
0,10
|
25
|
Mở rộng trường mần non Vành Khuyên
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,25
|
26
|
Nâng cấp, cải tạo đường tổ 13, 14
|
Phường
Thủy Phương
|
0,10
|
27
|
Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán
(đoạn từ QL1A đến đường Trưng Nữ Vương)
|
Phường
Thủy Dương
|
0,10
|
28
|
Mở rộng đường bê tông Xuân Chánh
|
Phường
Thủy Dương
|
0,10
|
29
|
Cầu thôn Hạ
|
Xã
Dương Hòa, xã Thủy Bằng
|
0,15
|
30
|
HTKT khu dân cư thôn Dạ Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
1,15
|
31
|
HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn
3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Phương
|
0,10
|
32
|
Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh
Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương, Thủy Dương
|
1,00
|
33
|
Nâng cấp đường liên xã Thanh Vân đoạn
qua xã Thủy Vân
|
Xã
Thủy Vân
|
0,10
|
34
|
Đường dân sinh Khe Sòng - Núi Đá
Đen
|
Xã
Dương Hòa
|
0,31
|
35
|
Tiểu dự án giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)-
khu vực thị xã Hương Thủy.
|
Thị
xã Hương Thủy
|
0,10
|
Công trình, dự án dự án liên huyện
|
|
|
1
|
Khu dân cư Thủy
Thanh (Tổng quy mô 17 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương
Thủy 5 ha)
|
Phường
An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
5,00
|
2
|
Bãi đỗ xe taxi
(Tổng quy mô 1 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy
0,67 ha)
|
Thủy
Thanh, thị xã Hương Thủy và TP Huế
|
0,67
|
3
|
Khu vực Đài phát sóng Thủy Dương (Tổng quy mô 19,8 ha trong đó 16,9 ha thuộc phường Thủy Dương thị xã
Hương Thủy còn lại 2,9 ha thuộc phường An Đông thành phố Huế)
|
Phường
An Đông, thành phố Huế; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy
|
16,90
|
4
|
Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E
- Đô thị mới An Vân Dương (Tổng quy mô 20,6 ha, trong đó phần diện tích thuộc
địa bàn thị xã Hương Thủy 7,70 ha)
|
Phường
An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh
|
7,70
|
5
|
Dự án xây dựng tuyến đường vành đai
3 (Tổng quy mô công trình là 59,50 ha; trong đó phần diện
tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy là 16,70 ha)
|
Thành
phố Huế và thị xã Hương Thủy
|
16,70
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích
|
1
|
Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú
Bài giai đoạn IV đợt 2
|
Xã Thủy
Phù, thị xã Hương Thủy
|
100,00
|
2,60
|
|
|
2
|
Đường Huyền Trân Công Chúa
|
Xã
Thủy Bằng- thị xã Hương Thủy, phường Thủy Xuân, Thủy Biều, Phường Đúc - TP Huế
|
0,33
|
0,19
|
|
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
1
|
Trường mầm non Hoa Sữa
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,00
|
0,02
|
|
|
2
|
Đường cấp phối D3 khu quy hoạch
trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 2
|
Thôn
Chiết Bi, xã Thủy Tân
|
0,52
|
0,52
|
|
|
3
|
Đường giao thông Trung tâm xã Phú
Sơn
|
Xã
Phú Sơn
|
1,16
|
0,02
|
|
|
4
|
HTKT khu dân cư và tái định cư hói Sai Thượng giai đoạn 1
|
Xã
Thủy Thanh
|
3,00
|
2,90
|
|
|
5
|
Bãi đỗ xe tải
|
Thủy
Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1,00
|
1,00
|
|
|
6
|
Đất xen ghép tổ 3 (Hạ Sào), tổ 6
(Trước đình làng Trung Thượng), tổ 8 (sau lưng đường Quang Trung)
|
Phường
Thủy Châu
|
1,40
|
1,33
|
|
|
7
|
Khu xen cư tổ 8, 10, 11, 12
|
Phường
Thủy Phương
|
1,60
|
1,23
|
|
|
8
|
HTKT Khu dân cư liền kề khu CIC8
giai đoạn 3
|
Phường
Thủy Dương
|
3,00
|
2,35
|
|
|
9
|
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy
Thanh
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,35
|
0,34
|
|
|
10
|
HTKT khu dân cư Trạm Bơm xã Thủy
Thanh giai đoạn 2
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,90
|
0,90
|
|
|
11
|
HTKT khu dân cư thôn Dạ Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
0,15
|
0,15
|
|
|
12
|
Đê cách ly Cửa Miệu
|
Phường
Thủy Lương
|
0,35
|
0,06
|
|
|
13
|
Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư
Chánh 1
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,28
|
0,60
|
|
|
14
|
HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn
3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)
|
Phường
Thủy Phương
|
0,10
|
0,10
|
|
|
15
|
Kè gia cố và xử
lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy; Phương
|
Phường
Thủy Phương, Thủy Dương
|
1,00
|
1,00
|
|
|
16
|
Tiểu dự án giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)- khu vực thị xã Hương;
Thủy.
|
Toàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
0,10
|
0,04
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe taxi (Tổng quy mô 1 ha,
trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy
0,67 ha)
|
Thủy
Thanh, thị xã Hương Thủy
|
0,67
|
0,67
|
|
|
2
|
Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E
- Đô thị mới An Vân Dương.
|
Thuộc
khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh
|
7,70
|
7,70
|
|
|
3
|
Tiểu dự án cải
tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
|
TP Huế,
TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang
|
0,3
|
0,06
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm
2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Công trình, dự án thu hồi đất vì
mục đích quốc phòng - an ninh
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Công an phường Thủy Dương
|
Thủy
Dương
|
0,17
|
2
|
Công an Phường Thủy Châu
|
Thủy
Châu
|
0,21
|
3
|
Trụ sở làm việc lực lượng cảnh sát
trật tự thuộc CA. tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thủy
Thanh
|
0,26
|
4
|
Đường hầm (Ban
chỉ huy Quân sự thị xã)
|
Dương
Hòa
|
9,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm
nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 4,95 ha, trong đó phần diện tích
thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha)
|
Phường
An Đông, thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1,08
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Dự án Khu công nghiệp Phú Bài giai
đoạn 2 mở rộng
|
Xã
Thủy Phù
|
11,79
|
II
|
Chuyển tiếp sang từ năm 2017
|
|
|
1
|
Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan
|
Thị
xã Hương Thủy
|
42,63
|
2
|
Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi
tại xã Dương Hòa xã Phú Sơn
|
Xã
Dương Hòa, xã Phú Sơn
|
1,34
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận theo quyết số
38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2
|
Phường
Thủy Thanh
|
3,90
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,70 ha, trong đó phần diện
tích thuộc thị xã Hương Thủy 1,0 ha)
|
Toàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (thôn 1B)
|
Xã
Thủy Phù
|
1,00
|
2
|
Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A
|
Phường
Thủy Châu
|
1,75
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Mương thoát nước tổ
1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở cơ quan; UBMTTQVN thị xã
|
Phường
Phú Bài
|
0,05
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh
Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
1,80
|
5
|
HTKT khu tái định cư Thủy Dương
giai đoạn 3, khu đô thị mới an Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
0,26
|
6
|
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1
|
Xã
Thủy Vân
|
18,73
|
7
|
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới
An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
4,70
|
8
|
Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng
sản xuất
|
Xã
Dương Hòa, Phú Sơn, Thủy Phù, Thủy Bằng
|
14,00
|
9
|
Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen
|
Phường
Thủy Dương
|
2,80
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới
|
Thủy
Phù
|
0,89
|
2
|
Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên
|
Thủy
Phù Thôn 10
|
0,72
|
3
|
Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C
|
Thủy
Phù Thôn 1B
|
0,47
|
4
|
Nhà Văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,50
|
5
|
Đường gom số 3-4 tại Cụm công nghiệp
Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
2,50
|
6
|
HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
2,19
|
7
|
Kè chống sạt lở 2 bờ sông Lợi Nông,
đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy, phường Thủy
Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
2,00
|
8
|
Khu dân cư Khu vực 1
|
Phường
Thủy Dương
|
9,00
|
9
|
Mương thoát nước tổ 9, 10
|
Phường
Thủy Châu
|
0,10
|
10
|
Xây dựng đường Quang Trung
|
Phường
Thủy Lương, phường Phú Bài
|
1,00
|
11
|
Đường giao thông khu 7C nối đường
2-9
|
Phú
Bài Tổ 7
|
0,38
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư tổ 10
|
Phường
Phú Bài
|
1,20
|
13
|
Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,45
|
14
|
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m
xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân
|
Xã
Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
2,80
|
15
|
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Xã Thủy
Thanh, thị xã Hương Thủy
|
0,70
|
16
|
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa
bàn Tp. Huế và các vùng phụ cận
|
Xã
Phú Sơn
|
51,00
|
17
|
Đường vào sân Golf Huế
|
Phường
Thủy Dương
|
1,20
|
18
|
Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2)
|
Xã
Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
43,50
|
19
|
Tuyến đường dây điện 110KV và Trạm Biến áp
|
Thị
xã Hương Thủy
|
0,50
|
20
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị
xã Hương Thủy
|
Phường
Phú Bài
|
0,31
|
21
|
Cụm Công nghiệp Thủy Phương (Dự án
di dời trạm nghiền xi măng Long Thọ)
|
Thủy
Phương
|
2,90
|
22
|
Xây dựng đường Trung tâm xã Thủy Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
0,93
|
23
|
Dự án xây dựng Xưởng sản xuất vật liệu
Composite và thiết bị cơ khí tại Cụm công nghiệp Thủy Phương
|
Cụm
công nghiệp Thủy Phương
|
0,26
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô 1,5 ha,
trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0,5 ha)
|
Phường
An Đông, TP Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
0,50
|
2
|
Đường Tố Hữu nối sân bay Phú Bài (Tổng
quy mô 44,0 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 42,0 ha)
|
Thị
xã Hương Thủy
|
42,00
|
3
|
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên
hải miền trung (Tổng quy mô 16,07 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã
Hương Thủy 8,07 ha)
|
An
Tây, thành phố Huế- xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
|
8,07
|
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm
2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan
|
Thị
xã Hương Thủy
|
42,63
|
1,00
|
|
|
2
|
Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi tại xã Dương Hòa xã Phú Sơn
|
Xã
Dương Hòa, xã Phú Sơn
|
1,34
|
0,07
|
|
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2
|
Phường
Thủy Thanh
|
3,90
|
1,00
|
|
|
2
|
Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói
Cây Sen
|
Phường
Thủy Dương
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,70 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.0 ha)
|
Toàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1,00
|
1,00
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh
Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
1,80
|
1,80
|
|
|
2
|
Đất kinh doanh, dịch vụ.
|
Phường
Thủy Châu
|
0,44
|
0,44
|
|
|
3
|
Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A
|
Phường
Thủy Châu
|
1,75
|
0,08
|
|
|
4
|
Quy hoạch đấu
giá xen cư thôn Cư Chánh 1
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,28
|
1,28
|
|
|
5
|
Khu dân cư thôn Cư Chánh 2
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,30
|
1,3
|
|
|
6
|
Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông
Hà - Huế
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,21
|
|
|
0,12
|
7
|
Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy
Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
0,6
|
0,6
|
|
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty xăng dầu
TT Huế)
|
Xã
Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
1,20
|
1,20
|
|
|
9
|
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới
An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
4,70
|
3,82
|
|
|
10
|
HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai
đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
0,26
|
0,25
|
|
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Thủy
Châu
|
1,00
|
0,55
|
|
|
2
|
Quy hoạch đất khu dân cư tổ 6
|
Thủy
Châu, Tổ 6
|
0,47
|
0,47
|
|
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm
|
Thủy
Thanh, Thôn Thanh Toàn
|
0,45
|
0,45
|
|
|
4
|
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Xã
Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
0,70
|
0,70
|
|
|
5
|
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới
|
Thủy
Phù
|
0,89
|
0,10
|
|
|
6
|
Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên
|
Thủy
Phù, Thôn 10
|
0,72
|
0,20
|
|
|
7
|
Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu
C
|
Thủy
Phù, Thôn 1B
|
0,47
|
0,09
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa và khu thể thao xã Thủy
Bằng
|
Thủy Bằng, Bằng Lãng
|
1,50
|
0,95
|
|
|
9
|
Xây dựng đường Quang Trung
|
Phường
Thủy Lương, Phú Bài
|
1,00
|
0,20
|
|
|
10
|
HTKT Khu dân cư tổ 14
|
Phường
Thủy Phương
|
2,19
|
0,36
|
|
|
11
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy
|
Thị trấn
Phú Bài
|
0,31
|
0,31
|
|
|
12
|
Khu đất ở xen ghép
|
Thủy
Tân, Thôn Chiếc Bi
|
0,36
|
0,36
|
|
|
13
|
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m
xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân
|
Xã
Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
2,80
|
1,70
|
|
|
14
|
HTKT khu dân cư thôn Dạ Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe Buýt (phần diện tích thuộc
thị xã Hương Thủy 0.5 ha)
|
TP
Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2
|
Cầu qua sông Như Ý (phần diện tích
thuộc thị xã Hương Thủy 1.67 ha)
|
Phường
An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
1,67
|
0,28
|
|
|
3
|
Trụ sở cảnh
sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn
luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (phần diện
tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha)
|
thành
phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1,08
|
1,08
|
|
|
4
|
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên
hải miền trung (phần diện tích thuộc
thị xã Hương Thủy 8.07 ha)
|
Thành
phố Huế, phường Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
|
8,07
|
|
|
8,07
|
PHỤ LỤC 5.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã
|
Xã
Thủy Phù
|
2,00
|
2
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Xã
Thủy Phù
|
0,49
|
3
|
Các điểm xen ghép trên địa bàn xã
Dương Hòa
|
Xã
Dương Hòa
|
1,00
|
4
|
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ dân
|
Xã
Dương Hòa
|
198,90
|
5
|
Đường bê tông khu dân cư đối diện
nhà văn hóa xã
|
Xã
Dương Hòa
|
0,40
|
6
|
Điểm du lịch Thác Đá Dăm, Khe Rệ
|
Xã
Dương Hòa
|
3,00
|
7
|
Mở rộng tuyến đường liên thôn (thôn
Thanh Vân - Thôn Hộ)
|
Xã
Dương Hòa
|
1,63
|
8
|
Khai thác khoáng sản, cát, sỏi làm
vật liệu xây dựng thông thường
|
Xã
Dương Hòa
|
3,60
|
9
|
Quy hoạch đất kinh doanh dịch vụ tổ 7
|
Phường
Thủy Châu
|
0,27
|
10
|
Đất xen ghép xã Thủy Bằng (Đất xen
cư thôn Tân Ba: 0,50 ha, thôn Cư Chánh 1: 0,05 ha
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,55
|
11
|
Chuyển trụ sở UBND xã cũ sang đất ở
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,28
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học Cư Chánh
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,50
|
13
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,09
|
14
|
Dự án kè chống sạt lở 2 bờ sông Hương đoạn qua xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,10
|
15
|
Cụm công nghiệp Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
17,90
|
16
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Thủy
Thanh: 1 ha, xen ghép thôn Vân Khe Đập: 0,02 ha
|
Xã
Thủy Thanh
|
1,02
|
17
|
Đất xen ghép xã Thủy Vân: thôn Vân
Dương 0,18 ha, thôn Dạ Lê: 0,24 ha
|
Xã
Thủy Vân
|
0,40
|
18
|
Quy hoạch dân cư dọc đường Thân
Nhân Trung
|
Phường
Thủy Lương
|
0,15
|
19
|
Quy hoạch phía sau đường Hoàng Phan
Thái thuộc quy hoạch dân cư trước UBND phường
|
Phường
Thủy Lương
|
0,19
|
20
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn
ao liền kề, đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư toàn thị xã
|
Toàn
Huyện
|
10,00
|
21
|
Trụ sở Chi cục thống kê thị xã
Hương Thủy
|
Phường
Phú Bài
|
0,10
|
22
|
Đất xen ghép phường Phú Bài
|
Phường
Phú Bài
|
0,03
|
23
|
Đấu giá nhận quyền sử dụng đất tổ 7
|
Phường
Phú Bài
|
0,04
|
24
|
Đấu giá nhận quyền sử dụng đất tại
các khu quy hoạch sau khi rà soát (Lô L3 - Khu quy hoạch dân cư khu 6; Lô B -
Khu quy hoạch 7A; Lô C13 - Khu quy hoạch 8D; Các lô B44, B50, B51, B52, B53,
B58 - Khu QH 8.2)
|
Phường
Phú Bài
|
0,20
|
25
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Lang Xá Cồn
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,02
|
26
|
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia
đình cá nhân
|
Xã
Phú Sơn
|
58,00
|
PHỤ LỤC 6.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm
2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Các khu xen cư đất ở tại các tổ (1,
8, 10, (đường Giáp Hải), 14, 16)
|
Thủy
Phương tổ 1, 8, 10, 14
|
2,32
|
2
|
Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn qua đồng
Thanh Lam
|
Phường
Thủy Phương
|
1,50
|
3
|
Trung tâm pháp y Tâm thần khu vực miền Trung
|
Phường
Thủy Phương
|
2,50
|
4
|
Các khu xen cư đất ở (Làng nghề Lương
Mỹ, Hoàn Phan Thái, Khu Rột Cây Xoài, Võ Xuân Lâm).
|
Phường
Thủy Lương
|
3,24
|
5
|
Xây dựng Trường Mầm non Hoa Hướng
Dương.
|
Xã
Thủy Phù, Thôn 6
|
0,90
|
6
|
Giao đất lâm nghiệp
|
Xã
Thủy Phù
|
55,00
|
7
|
Khu dân cư trước nhà Văn hóa xã.
(Điểm dân cư dọc đường Jica thôn Thanh Vân)
|
Xã
Dương Hòa
|
0,80
|
8
|
Kè thoát nước dọc tuyến đường Nguyễn
Thượng Phương.
|
Phường
Thủy Châu
|
0,05
|
9
|
Kiệt 20 Đỗ Nam
(Đoạn từ nhà bà Mai đến Lê Trọng Bật).
|
Phường
Thủy Châu
|
0,35
|
10
|
Đường hạ tầng Tổ 5. (Thửa 237, tờ
14)
|
Phường
Thủy Châu
|
0,01
|
11
|
Chỉnh trang Quốc
lộ 1A (khu vực đối diện cổng vào sân bay)
|
Phường
Phú Bài
|
2,00
|
12
|
Quy hoạch đấu giá khu Đồng Cát
|
Xã
Thủy Bằng, thôn Cư Chánh 1
|
1,00
|
13
|
Quy hoạch điểm dân cư mới
|
Xã
Thủy Bằng thôn Bằng Lãng- An Ninh
|
1,52
|
14
|
Nhà văn hóa thôn La Khê
|
Xã
Thủy Bằng Thôn La Khê
|
0,10
|
15
|
Xây dựng mới trụ sở UBND xã
|
Xã
Thủy Vân, Khu B KĐT An Vân Dương
|
0,50
|
16
|
Đất xen ghép tổ 1, 4, 16 (tổ 19)
|
Phường
Thủy Dương, tổ 1, 4, 16
|
0,19
|
17
|
Các khu Quy hoạch đất xen cư Tổ 12,
20 (tiếp giáp khu Sân bay, đường Phùng Quán)
|
Phường
Thủy Dương, tổ 12, 20
|
2,20
|
18
|
Phát triển trang trại tại xã Phú
Sơn
|
Xã
Phú Sơn
|
30,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch xen cư (vùng Lò Gạch)
|
Thủy
Phương Tổ 8
|
0,12
|
2
|
Xen ghép dọc đường Trần Hoàn, cư dọc
đường Thuận Hóa, dọc đường Bê tông ông Thệ
|
Thủy
Lương, Tổ 3, 5
|
0,33
|
3
|
Khu QH xen cư cạnh nhà thờ họ Dương
|
Thủy
Lương, Tổ 2
|
0,53
|
4
|
Khu xen cư dọc đường Nguyễn Thái
Bình
|
Thủy
Lương, Tổ 3
|
0,82
|
5
|
Khu xen cư tổ 4 (phía sau đường
Hoàng Phan Thái)
|
Thủy
Lương, Tổ 4
|
1,08
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Thủy Phù
|
Thủy
Phù, thôn 1A
|
0,10
|
7
|
Khu dân cư dọc đường WB
|
Xã
Dương Hòa
|
0,40
|
8
|
Mương thoát nước tổ 8, 9
|
Thủy
Châu
|
0,07
|
9
|
Trung tâm thương mại và dịch vụ
|
Phú
Bài
|
0,81
|
10
|
Các quỹ đất xen ghép trong năm 2016,
phát sinh trong năm 2016 chưa đấu giá chuyển qua thực hiện trong 2017
|
Thủy
Dương, Thủy Lương, Phú Bài, Thủy Phương, Thủy Phù, Thủy Tân, Thủy Bằng
|
3,10
|
11
|
Dịch vụ Thủy
Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
1,50
|
12
|
Trang trại nông lâm ngư nghiệp tại
xã Thủy Phù
|
Xã
Thủy Phù
|
5,93
|
13
|
Điểm du lịch thác Chín Chàng, Khe Đầy
|
Xã
Dương Hòa
|
5,00
|
14
|
Bãi tập kết vật liệu xây dựng cát sỏi
tại thôn Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,10
|
15
|
Dự án Khu quần
thể sân golf và các dịch vụ đi kèm. Công trình hồ nước phụ trợ khu quần thể sân golf và các dịch vụ đi kèm
|
Phường
Thủy Dương
|
17,66
|
16
|
Đấu giá QSDĐ Khu đất ký hiệu 11 thuộc
Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An
|
Khu đô
thị mới Đông Nam Thủy An, phường Thủy Dương
|
0,18
|
17
|
Công viên vườn địa đàng
|
Thủy
Dương, Thủy Bằng, Nguyệt Biều
|
27,32
|
Các dự án đã thu hồi đất nhưng chưa lập thủ tục
giao đất
|
1
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung, phường Phú Bài,
thị xã Hương Thủy (giai đoạn 1)
|
Phường
Phú Bài
|
|
2
|
Đấu giá chuyển nhượng quyền sử dụng
đất ở xen cư tại thôn Kim Sơn
|
Xã
Thủy Bằng
|
|
3
|
Dự án giao đất tái định cư và đấu giá
đất ở xen cư tại thôn Cư Chánh 1
|
Xã
Thủy Bằng
|
|
4
|
Dự án xây dựng Trụ sở Công an phường
Thủy Châu thuộc Công an thị xã Hương Thủy
|
Phường
Thủy Châu
|
|
5
|
Quy hoạch xen cư tổ 4, tổ 16, và tổ 19, phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
|
6
|
Xây dựng đường Thân Nhân Trung nối với kiệt đường Vân Dương
|
Xã
Thủy Lương
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư dọc
đường Quang Trung
|
Phường
Thủy Lương
|
|
8
|
Quy hoạch xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật
Khu dân cư TĐC 2 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh
|
|
9
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư tổ 11
|
Phường Thủy Phương
|
|
10
|
Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Phong
|
Phường
Thủy Phương
|
|
11
|
Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm Thanh Toàn
|
Xã
Thủy Thanh
|
|
12
|
Khu HTKT và cắm mốc phân lô khu dân
cư Vùng Lộng
|
Phường
Thủy Phương
|
|
13
|
Trường tiểu học Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
|
14
|
Mở rộng trường
Mầm non Ánh Dương
|
Phường
Thủy Châu
|
|
15
|
Nhà hiệu bộ THCS Thủy Châu (mở rộng
trường THCS Thủy Châu)
|
Phường
Thủy Châu
|
|
16
|
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới
CIC8 (Giai đoạn 2)
|
Phường
Thủy Dương
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và TĐC
đường Quang Trung
|
Phường
Phú Bài
|
|
Quyết định 185/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 185/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/01/2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|