TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm
trong phạm vi một tỉnh)
|
21 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
3
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
10 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
4
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
20 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
12 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
|
45 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
29 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
17
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
20 ngày làm việc nếu không phải xác
định và xử lý giá trị của chủ rừng đã đầu tư vào khu rừng; 30 ngày làm việc
nếu phải xác định và xử lý giá trị của chủ rừng đã đầu tư vào khu rừng
|
-
Như trên -
|
18
|
Giao rừng cho tổ chức
|
36 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
36 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
23
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
30 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
25
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
24 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thực địa thì được kéo dài thêm 5 ngày làm việc)
|
-
Như trên -
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
21 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh thực địa thì được kéo dài thêm 5
ngày làm việc)
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
28
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
29
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
30
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
31
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
32
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
33
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
10 ngày làm việc
|
850.000 đồng/lô
cây con.
- Lệ phí cấp chứng chỉ công nhận
nguồn gốc lô cây con: 100.000 đồng/giấy;
- Phí công nhận nguồn gốc lô cây
con: 750.000 đồng/giấy).
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
34
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
10 ngày làm việc
|
850.000 đồng/lô cây con.
- Lệ phí cấp chứng chỉ công nhận
nguồn gốc lô giống: 100.000 đồng/giấy;
- Phí công nhận nguồn gốc lô giống:
750.000 đồng/giấy).
|
35
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng
giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
15 ngày làm việc
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ: 100.000
đồng/giấy);
- Phí công nhận nguồn giống:
+ Cây trội: 450.000 đồng/cây;
+ Lâm phần tuyển chọn: 750.000
đồng/giống;
+ Rừng giống chuyển hóa, Rừng
giống: 2.750.000 đồng/rừng;
+ Vườn cây đầu dòng: 1.000.000
đồng/giống;
+ Thẩm định, công nhận lại vườn cây
đầu dòng: 475.000 đồng/giống.
(Không thu phí đối với các nguồn
giống của các Vườn Quốc Gia, Ban quản lý rừng phòng hộ, Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp có vốn đầu tư nhà nước trên địa bàn tỉnh)
|
36
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
16 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày
09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
15 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy
định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
16/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
12 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
40
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
41
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không
có Hạt Kiểm lâm)
|
05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
42
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
(đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
03 ngày làm việc nếu không tiến
hành xác minh. Nêu tiến hành xác minh thì không quá 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
43
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
21 ngày
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày
09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
44
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
21 ngày
|
-
Như trên -
|
45
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
8 ngày
|
-
Như trên -
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 17 ngày làm việc;
- 80 ngày làm việc khi nhận được
bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra
lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
800.000
đ/hồ sơ theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
09/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh;
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 17 ngày làm việc;
- 06 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định.
- 80 ngày làm việc khi nhận được
bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra
lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật.
|
24 giờ làm việc
|
Không
quy định
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo
vệ thực vật.
|
03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Bảo vệ thực vật.
|
05 ngày làm việc
|
600.000
đ/hồ sơ theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
14 ngày làm việc
|
3.000.000
đ/hồ sơ theo Thông tư 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 14 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại GCNĐĐKSXPB hết hạn
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp GCNĐĐKSXPB bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông
tin trên GCN
|
1.200.000 đ/hồ sơ theo Thông tư
14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính
|
8
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
30 ngày làm việc
|
Thực
hiện theo Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
9
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
20 ngày làm việc
|
Thực
hiện theo Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
10
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
10 ngày làm việc
|
Thực
hiện theo Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
11
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
04 ngày làm việc
|
Không
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
07 ngày làm việc
|
500.000
đ/hồ sơ theo Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
03 ngày làm việc
|
200.000
đ/hồ sơ theo Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính
|
14
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
- 01 ngày làm việc đối với trường
hợp hội thảo phân bón
|
Không
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG, LÂM SẢN THỦY SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
10 ngày làm việc
|
700.000
đồng/cơ sở theo Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hư hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
|
03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến về an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
06 ngày làm việc
|
30.000
đồng/lần/người
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
01
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
15 ngày làm việc
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
17 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
45 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 29/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
21 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày
26/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Công nhận nghề truyền thống
|
21 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
5
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
21 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
6
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
7
|
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh
|
70 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
- Sở NN
và PTNT: 35 ngày làm việc
- UBND tỉnh 07
ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp gia hạn.
|
-
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
-
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn;
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
6,5 ngày làm việc
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
3,5 ngày làm việc
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
11 ngày làm việc
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
17 ngày làm việc
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
17 ngày làm việc
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
13 ngày làm việc
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: Trường hợp đã
được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc: Trường hợp chưa
được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá
12 tháng tính đến hết ngày hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 05 ngày làm việc: Trường hợp đã
được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;
- 15 ngày làm việc: Trường hợp chưa
được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá
12 tháng tính đến hết ngày hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
02 ngày làm việc
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
17 ngày làm việc
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
17 ngày làm việc
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
12 ngày làm việc
|
VIII. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
21 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
|
21 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
18 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
8
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
21 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
14 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
14 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
17
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
-
Như trên -
|
18
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
19
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển
nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
20
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
21 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
21
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
IX. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Chưa
có văn bản quy định
|
Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác
|
02 ngày làm việc
|
- Như
trên-
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Chưa
quy định
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- 07 ngày làm việc đối với cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với cấp lại
|
Chưa
có văn bản quy định
|
Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày
29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài)
|
- 07 ngày làm việc đối với cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với cấp lại
|
5.700.000
đồng/lần
(có
hoạt động sản xuất)
|
9
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
- 35 ngày làm việc đối với cấp mới;
- 15 ngày làm việc đối với cấp lại
|
Chưa
quy định
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
11
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
07 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
12
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
03 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
07 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
14
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
- 04 ngày làm việc đối với cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với cấp lại
|
40.000
đồng trường hợp cấp mới;
20.000
đồng trường hợp cấp lại.
|
15
|
Cấp văn bản
chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc
|
Chưa
quy định
|
16
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ
lực
|
05 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
17
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
19 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
18
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 02 huyện trở lên)
|
44 ngày làm việc
|
Không
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
02 huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, Người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ
chức cộng đồng: 05 ngày làm việc.
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 44 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
20
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
05 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Tổng cộng: 128 TTHC
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)