|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1102/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1102/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu
Phong tại Tờ trình số: 114/TTr-UBND ngày 12/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
35.339,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.208,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.952,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
5.426,07
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
526,29
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.349,95
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
4.344,47
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
5,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
748,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.311,93
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.081,22
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
709,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,71
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
45,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.077,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
90,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,85
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
528,97
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,43
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
95,16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,96
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,61
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.527,45
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.426,81
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
976,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
74,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,46
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,53
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,11
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,66
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,15
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,85
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
964,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,74
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,21
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,92
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
587,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
49,81
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
121,82
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.786,73
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
200,18
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,34
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
|
DSK
|
0,05
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,91
|
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.053,55
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
746,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
54,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
46,85
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
7,80
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
72,33
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
72,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
464,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
118,43
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,71
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,19
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
23,18
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,59
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,54
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,86
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,50
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
17,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,78
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
754,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
54,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
46,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
80,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
464,12
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
118,45
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
1,71
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,31
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
8,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,60
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,19
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,82
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
24,49
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,50
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,47
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,80
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,02
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Triệu Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình;
xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông
thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
CÁC DỰ ÁN NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP
SANG NĂM 2022
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu Việt Lào
|
15,00
|
Xã
Triệu An
|
2
|
Đường nối cầu An Mô vào khu tưởng
niệm Tổng bí thư Lê Duẩn
|
1,20
|
T.Long,
T.Tài, T.Hòa, T.Thành
|
3
|
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối
hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
13,54
|
Xã
Triệu Ái
|
4
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối
cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực
trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
6,36
|
Huyện
Triệu Phong
|
5
|
Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận
- Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải
Lăng
|
24,00
|
T.Trung,
T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch
|
6
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
0,40
|
T.Thuận,
T.Đại, T.Ái, T.Thượng
|
7
|
Bến Cảng CFG Nam Cửa Việt
|
1,04
|
Xã
Triệu An
|
8
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn
góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu
Phong, tỉnh Quảng Trị
|
7,20
|
T.Trung,
T.Sơn, T.Lăng, T.Vân, T.Long
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa
Việt
|
4,85
|
Xã
Triệu An
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh
trú bão Nam Cửa Việt
|
1,02
|
Xã
Triệu An
|
11
|
Dự án nâng cấp tuyến đường nối từ đường
Trung Tâm đến ĐH.41
|
0,14
|
Xã
Triệu Trạch
|
12
|
Đường Phan Bội Châu nối dài (đoạn từ
đường Nguyễn Hoàng đến QL1)
|
0,24
|
TT
Ái Tử
|
13
|
Cầu Bến Lội
|
0,35
|
Xã
Triệu Giang
|
14
|
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông
Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô
|
9,95
|
Xã
Triệu Sơn
|
15
|
Đường cứu hộ, cứu nạn từ thượng lưu
cầu Thạch Hãn đến Đập Trấm
|
11,06
|
Xã
Triệu Thượng
|
16
|
Trạm kiểm soát biên phòng Phó Hội
|
0,93
|
Xã
Triệu An
|
17
|
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi
|
0,06
|
Xã
Triệu Thượng
|
18
|
Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông
Hà, Đông Hà - Huế
|
0,10
|
Xã
Triệu Ái, Triệu Thượng
|
19
|
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia
đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)
|
420,0
|
Xã
Triệu Ái
|
20
|
Trạm biến áp 110kV và đầu nối
|
0,02
|
Xã
Triệu Ái
|
0,14
|
Xã
Triệu Thuận
|
0,07
|
Xã
Triệu Đại
|
0,18
|
Xã
Triệu Phước
|
0,55
|
Xã
Triệu Trạch
|
0,11
|
Xã
Triệu Vân
|
0,07
|
Xã
Triệu An
|
21
|
Doanh trại Hải đội Dân quân thường
trực và Bến cập tàu của Hải đội
|
1,63
|
Xã
Triệu An
|
22
|
Đường ven biển kết nối hành lang kinh
tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong)
|
70,67
|
T.
An, T.Trạch, T.Phước, T. Đại, T.Độ, T.Vân, T.Thuận
|
23
|
Trang trại trồng và phát triển vùng
nguyên liệu tràm năm gân
|
18,74
|
Xã
Triệu Trạch
|
24
|
Đường huyện ĐH 43
|
1,60
|
Xã Triệu
Trung, Triệu Tài
|
25
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú
|
528,97
|
Xã
Triệu Trạch, Triệu Sơn, Triệu Lăng
|
26
|
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng
hồ Ái Tử
|
70,00
|
Xã
Triệu Ái
|
27
|
Cửa hàng xăng dầu và thương mại dịch
vụ Triệu Tài
|
0,30
|
Xã
Triệu Tài
|
28
|
Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ
cao
|
40,00
|
Xã
Triệu Lăng
|
29
|
Đấu giá quyền sử dụng đất theo hình
thức thuê đất sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất
|
70,00
|
Xã
Triệu Ái
|
30
|
Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1,59
|
Xã
Triệu Độ
|
31
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,20
|
Xã
Triệu Lăng
|
32
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,02
|
TT
Ái Tử
|
33
|
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình,
cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)
|
33,0
|
Xã
Triệu Ái
|
34
|
Cấy trạm biến áp và hoàn thiện lưới
hạ áp khu vực Triệu Phong
|
0,02
|
Huyện
Triệu Phong
|
35
|
Khu đô thị Nam sông Vĩnh Phước
|
51,30
|
Xã
Triệu Ái
|
36
|
Doanh trại Lữ đoàn 198, Binh chủng
Đặc công
|
19,59
|
Xã
Triệu Ái
|
37
|
Chuyển mục đích rừng phòng hộ sang
rừng sản xuất
|
30,38
|
Xã
Triệu Thượng
|
38
|
Trụ sở làm việc công an huyện Triệu
Phong
|
3,14
|
TT
Ái Tử
|
39
|
Đồn Biên phòng Triệu Vân
|
2,20
|
Xã
Triệu Vân
|
40
|
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh
doanh (sản xuất cấu kiện bê tông)
|
0,47
|
Xã
Triệu Ái
|
41
|
Trụ sở HTX Gia Độ
|
0,59
|
Xã
Triệu Độ
|
42
|
Điểm thương mại dịch vụ An Lộng
|
0,20
|
Xã
Triệu Hòa
|
43
|
Nhà văn hóa thôn Tam Hữu
|
0,15
|
Xã
Triệu Trung
|
44
|
Nhà văn hóa thôn Đùng Hói Bàu
|
0,13
|
Xã
Triệu Long
|
45
|
Mở rộng trường mầm non Gia Độ
|
0,07
|
Xã
Triệu Độ
|
46
|
Trạm y tế xã Triệu Trung
|
0,14
|
Xã
Triệu Trung
|
47
|
Sân thể thao xã Triệu Long
|
0,30
|
Xã
Triệu Long
|
48
|
Sân thể thao xã Triệu Trung
|
0,34
|
Xã
Triệu Trung
|
49
|
Sân thể thao khu vực Duy Hòa
|
0,20
|
Xã
Triệu Hòa
|
50
|
Mở rộng Niệm phật đường Hà My
|
0,50
|
Xã
Triệu Hòa
|
51
|
Mở rộng Giáo xứ Ngô Xá
|
0,02
|
Xã
Triệu Trung
|
52
|
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường
Xuân Dương
|
0,17
|
Xã
Triệu Trung
|
53
|
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường
Ngô Xá Đông
|
0,31
|
Xã
Triệu Trung
|
54
|
Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã
Triệu Đông cũ)
|
0,16
|
Xã
Triệu Thành
|
55
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B
|
0,09
|
Xã
Triệu Hòa
|
56
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0,48
|
TT
Ái Tử
|
57
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0,13
|
Xã Triệu
Thành
|
58
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất
|
1,10
|
Xã
Triệu Đại
|
59
|
Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu
Độ (đấu giá)
|
0,44
|
Xã
Triệu Độ
|
60
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0,61
|
Xã
Triệu Long
|
61
|
Khu dân cư thị trấn Ái Tử (Đấu giá
quyền sử dụng đất ở)
|
4,53
|
TT
Ái Tử
|
62
|
Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao đất
tái định cư thuộc dự án Đường trục chính khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối
QL 49C
|
0,07
|
Xã
Triệu An
|
63
|
Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn
các xã, thị trấn (đấu giá)
|
1,48
|
Xã Triệu
Độ
|
64
|
Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định
cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai)
|
0,06
|
Xã
Triệu Hòa
|
65
|
Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn
Ái Tử
|
0,11
|
TT
Ái Tử
|
B
|
CÁC DỰ ÁN MỚI ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN
NĂM 2022
|
|
|
1
|
Kho Cảng xăng dầu Việt Lào
|
1,93
|
Xã
Triệu An
|
2
|
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn
Cam Lộ - La Sơn thuộc dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên
tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020
|
0,27
|
Xã
Triệu Thượng
|
3
|
Dự án SangShin Central
|
1,97
|
TT
Ái Tử
|
4
|
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn
Cam Lộ - La Sơn thuộc dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên
tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020; hạng mục: Xử lý kỹ thuật kéo dài vuốt nối đường gom
DDG7-Km18-P; Gói th: XL02
|
0,20
|
Xã
Triệu Thượng
|
5
|
Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá
nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)
|
158,41
|
Xã
Triệu Thượng
|
6
|
Chuyển mục đích sang rừng sản xuất
|
109,99
|
Xã
Triệu Thượng
|
7
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
Dương Lộc
|
5,70
|
Xã
Triệu Thuận
|
8
|
Trang trại nuôi gà công nghệ cao,
nuôi cá, trồng nấm, trồng cây dược liệu
|
2,67
|
Xã
Triệu Thuận
|
9
|
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng
nghề sản xuất bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn
|
2,00
|
Xã
Triệu Sơn
|
10
|
Doanh trại Hải đội Dân quân thường
trực và Bến cập tàu của Hải đội: Hạng mục đường giao thông và cổng doanh trại
và tuyến nhánh
|
1,13
|
Xã
Triệu An
|
11
|
Trường mầm non Triệu Sơn
|
0,09
|
Xã
Triệu Sơn
|
12
|
Sân thể thao xã Triệu An
|
0,41
|
Xã
Triệu An
|
13
|
Chợ Triệu Thuận
|
0,33
|
Xã
Triệu Thuận
|
14
|
Niệm phật đường Thâm Triều
|
0,35
|
Xã
Triệu Tài
|
15
|
Mở rộng Niệm phật đường An Trú
|
0,15
|
Xã
Triệu Tài
|
16
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa
bàn xã, thị trấn
|
0,80
|
TT.
Ái Tử
|
1,40
|
Xã
Triệu Phước
|
2,78
|
Xã
Triệu An
|
1,47
|
Xã
Triệu Độ
|
17
|
Giao đất tái định cư để GPMB chợ
Triệu Thành (chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ)
|
0,07
|
Xã
Triệu Thành
|
18
|
Chuyển mục đích đất ở đô thị
|
0,36
|
TT
Ái Tử
|
19
|
Giao đất bổ sung (đất nhỏ lẻ trong
khu dân cư)
|
0,14
|
TT
Ái Tử
|
20
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
1,85
|
Xã
Triệu Ái
|
21
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,54
|
Xã
Triệu An
|
22
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,06
|
Xã
Triệu Đại
|
23
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,49
|
Xã
Triệu Độ
|
24
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,52
|
Xã Triệu
Giang
|
25
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,22
|
Xã
Triệu Hòa
|
26
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,14
|
Xã
Triệu Long
|
27
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,28
|
Xã
Triệu Phước
|
28
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,20
|
Xã
Triệu Sơn
|
29
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,07
|
Xã
Triệu Tài
|
30
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,57
|
Xã
Triệu Thành
|
31
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,23
|
Xã
Triệu Thuận
|
32
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,65
|
Xã
Triệu Thượng
|
33
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,64
|
Xã
Triệu Trạch
|
34
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,21
|
Xã
Triệu Trung
|
35
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
1,20
|
Xã
Triệu Vân
|
Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/04/2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
4.833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|