Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4239/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành: 24/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4239/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Kế hoạch số 285/KH-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc triển khai tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Thành phố với Cổng Dịch vụ công quốc gia giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Kế hoạch số 34/KH-UBND ngày 19/01/2023 của UBND Thành phố về công tác kiểm soát thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Kế hoạch số 95/KH-UBND ngày 20/3/2023 của UBND Thành phố về thực hiện Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Sở, ban, ngành Thành phố thực hiện việc rà soát quy trình thực hiện thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong năm 2023; đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính, trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định; đảm bảo yêu cầu và lộ trình của UBND Thành phố tại Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang; các phòng: KSTTHC, TH, KGVX, Trung tâm Tin học Công báo;
- Trung tâm báo chí Thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Nga)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
(kèm theo Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của UBND Thành phố)

Tổng số: 318 TTHC, trong đó:

TTHC cấp sở: 264

TTHC cấp huyện: 41

TTHC cấp xã: 13

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

THỜI GIAN DỰ KIẾN

GHI CHÚ

A

TTHC CẤP SỞ/THÀNH PHỐ

I

LĨNH VỰC NỘI VỤ (6 TTHC)

1

1

Thi tuyển công chức

Công chức, viên chức

Tháng 8/2023

Thực hiện giai đoạn 1: Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định phê duyệt danh sách thí

2

2

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp

3

3

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập

Sự nghiệp công lập

4

4

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

5

5

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

6

6

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

II

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (6 TTHC)

7

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

Trước 30/11/2023

8

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

9

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

10

4

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp liên thông với Sở Lao động thương binh và xã hội

Lý lịch tư pháp

11

5

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

12

6

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

III

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (69 TTHC)

13

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Trước 30/11/2023

14

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

15

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

16

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

17

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

18

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

19

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

20

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Trước 30/11/2023

21

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

22

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

23

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

24

12

Đăng ký thay đổi chủ Sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

25

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

26

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

27

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

28

16

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

29

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

30

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

31

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

32

20

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

33

21

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

34

22

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

35

23

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Trước 30/11/2023

36

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

37

25

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

38

26

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

39

27

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

40

28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

41

29

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

42

30

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Trước 30/11/2023

43

31

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

44

32

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

45

33

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

46

34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

47

35

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

48

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

49

37

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

50

38

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

51

39

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

52

40

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Trước 30/11/2023

53

41

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

54

42

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

55

43

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

56

44

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

57

45

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

58

46

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

59

47

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

60

48

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

61

49

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

Trước 30/11/2023

62

50

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

63

51

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

64

52

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

65

53

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

66

54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

67

55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

68

56

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

69

57

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

70

58

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

71

59

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Trước 30/11/2023

72

60

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

73

61

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

74

62

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

75

63

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

76

64

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

77

65

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

78

66

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

79

67

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Năm 2024

80

68

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

Năm 2024

81

69

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

Năm 2024

IV

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (06 TTHC)

82

1

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Tin học và Thống kê

Trước 30/11/2023

Đang thực hiện

83

2

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

Quản lý giá

Chưa có hồ sơ phát sinh

84

3

Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính)

Quản lý công sản

Chưa có hồ sơ phát sinh

85

4

Quyết định thanh lý tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính)

Quản lý công sản

Đang thực hiện

86

5

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Quản lý công sản

Chưa có hồ sơ phát sinh

87

6

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Quản lý công sản

Chưa có hồ sơ phát sinh

V

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC)

88

1

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường

Trước 30/11/2023

89

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

Tài nguyên và Môi trường

Năm 2024

90

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Tài nguyên và Môi trường

Năm 2024

VI

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (09 TTHC)

91

1

Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, III

Hoạt động xây dựng

Trước 30/11/2023

92

2

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

93

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).

94

4

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

95

5

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

96

6

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

97

7

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

98

8

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

99

9

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.

VI

LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC (06 TTHC)

100

1

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

Kiến trúc

Trước 30/11/2023

101

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

102

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp.

103

4

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

104

5

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.

105

6

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.

VII

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC)

106

1

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Đường bộ

Trước 30/11/2023

107

2

Đăng ký khai thác tuyến

108

3

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

109

4

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

110

5

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

111

6

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

112

7

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Đường bộ

113

8

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

114

9

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

VIII

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (14 TTHC)

115

1

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Thông tin điện tử

Trước 30/11/2023

Đang cung cấp DVCTT một phần

116

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Đang cung cấp DVCTT một phần

117

3

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Đang cung cấp DVCTT một phần

118

4

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Thông tin điện tử

Đang cung cấp DVCTT một phần

119

5

Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Đang cung cấp DVCTT một phần

120

6

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Đang cung cấp DVCTT một phần

121

7

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Thông tin điện tử

Đang cung cấp DVCTT một phần

122

8

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Đang cung cấp DVCTT một phần

123

9

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Đang cung cấp DVCTT một phần

124

10

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Xuất bản

Đang cung cấp DVCTT một phần

125

11

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Trước 30/11/2023

Đang cung cấp DVCTT một phần

126

12

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Đang cung cấp DVCTT một phần

127

13

Cấp Giấy phép bưu chính

Bưu chính

Đang cung cấp DVCTT một phần

128

14

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính

Đang cung cấp DVCTT một phần

IX

LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (05 TTHC)

129

1

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản

Trước 30/11/2023

130

2

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

131

3

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

132

4

Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

133

5

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (19 TTHC)

134

1

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tháng 9/2023

135

2

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

136

3

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

137

4

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

138

5

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

139

6

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

140

7

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

141

8

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

Tháng 9/2023

142

9

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

143

10

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

144

11

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

145

12

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

146

13

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

147

14

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

148

15

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

149

16

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

150

17

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

151

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

152

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Tháng 9/2023

XI

LĨNH VỰC GIÁO DỤC (03 TTHC)

153

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng, chứng chỉ

Đã hoàn thành

154

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Đã hoàn thành

155

3

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Đã hoàn thành

XI

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (06 TTHC)

156

1

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Bảo hiểm thất nghiệp

TTHC đang thực hiện trên Cổng DVC QG theo Đề án 06 của Chính phủ

157

2

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Trước 30/11/2023

158

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

159

4

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

160

5

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Quản lý lao động ngoài nước

161

6

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

An toàn lao động

XI

LĨNH VỰC Y TẾ (06 TTHC)

162

1

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trang thiết bị Y tế

Đang thực hiện

Thực hiện trên Cổng thông tin

163

2

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Trang thiết bị Y tế

Đang thực hiện

Thực hiện trên Cổng thông tin

164

3

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Trang thiết bị Y tế

Đang thực hiện

Thực hiện trên Cổng thông tin

165

4

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Trước 30/11/2023

166

5

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

167

6

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

XII

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (95 TTHC)

168

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

Trước 30/11/2023

169

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

170

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

171

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

172

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

173

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

174

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

175

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

176

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG vào xe bồn

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

177

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

Trước 30/11/2023

178

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

179

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh Khí

180

13

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

181

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

182

15

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

183

16

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

184

17

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

185

18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

186

19

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

187

20

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

188

21

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

189

22

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

Trước 30/11/2023

190

23

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

191

24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

192

25

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

193

26

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

194

27

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

195

28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

196

29

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

197

30

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

198

31

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

199

32

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

200

33

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

201

34

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

Trước 30/11/2023

202

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

203

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

204

37

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

205

38

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tạ Việt Nam

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

206

39

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

207

40

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

208

41

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

209

42

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

210

43

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

211

44

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

212

45

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

Trước 30/11/2023

213

46

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

214

47

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

215

48

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

216

49

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

217

50

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

218

51

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

219

52

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

220

53

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

221

54

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

222

55

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

Trước 30/11/2023

223

56

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

224

57

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ Sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

225

58

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

226

59

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

227

60

Thông báo hoạt động khuyến mại

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

228

61

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

229

62

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

230

63

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

231

64

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

232

65

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

233

66

Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện

Lĩnh vực Điện

234

67

Cấp lại Thẻ an toàn điện

Lĩnh vực Điện

235

68

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Lĩnh vực Điện

236

69

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Lĩnh vực Điện

237

70

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Lĩnh vực Điện

Trước 30/11/2023

238

71

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

Lĩnh vực Điện

239

72

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

Lĩnh vực Điện

240

73

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Lĩnh vực Điện

241

74

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Lĩnh vực Điện

242

75

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Lĩnh vực Điện

243

76

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Lĩnh vực Điện

244

77

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

245

78

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

246

79

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Lĩnh vực khoa học, công nghệ

247

80

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

248

81

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

249

82

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

Trước 30/11/2023

250

83

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

251

84

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

252

85

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

253

86

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

254

87

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực hóa chất

255

88

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực hóa chất

256

89

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực hóa chất

257

90

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực hóa chất

258

91

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực hóa chất

259

92

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực hóa chất

Trước 30/11/2023

260

93

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực hóa chất

261

94

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực hóa chất

262

95

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Lĩnh vực hóa chất

XII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (02 TTHC)

263

1

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật

Trước 30/11/2023

264

2

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

B

TTHC CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (02 TTHC)

265

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Trước 30/11/2023

266

1

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

II

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (28 TTHC)

267

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Trước 30/11/2023

268

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

269

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

270

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

271

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

272

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

273

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

Trước 30/11/2023

274

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

275

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Lĩnh vực Kinh doanh khí

276

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

277

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Lĩnh vực Kinh doanh khí

278

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

279

13

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

280

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

281

15

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

282

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

283

17

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

284

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

285

19

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

286

20

Thông báo hoạt động khuyến mại

287

21

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

288

22

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

289

23

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

290

24

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

291

25

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Lĩnh vực công thương địa phương

292

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lè LPG chai

Trước 30/11/2023

Thuộc thẩm quyền của Phòng Kinh tế cấp huyện

293

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Lĩnh vực Kinh doanh khí

294

28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

III

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (11 TTHC)

295

1

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

Xuất bản

Trước 30/11/2023

Đang cung cấp DVCTT một phần

296

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

Đang cung cấp DVCTT một phần

297

3

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

Xuất bản

Đang cung cấp DVCTT một phần

298

4

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.

Đang cung cấp DVCTT một phần

299

5

Cấp giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.

Xuất bản

Đang cung cấp DVCTT một phần

300

6

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.

Đang cung cấp DVCTT một phần

301

7

Đăng ký hoạt động cơ sở in.

Xuất bản

Đang cung cấp DVCTT một phần

302

8

Thay đổi thông tin đăng ký cơ sở in.

Đang cung cấp DVCTT một phần

303

9

Cấp giấy phép hoạt động in.

Xuất bản

Đang cung cấp DVCTT một phần

304

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in.

Đang cung cấp DVCTT một phần

305

11

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Bưu chính

Đang cung cấp DVCTT một phần

C

TTHC CẤP XÃ

I

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (01 TTHC)

306

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Trước 30/11/2023

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)

307

1

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã)

Môi trường

Trước 30/11/2023

308

1

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã)

III

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (09 TTHC)

309

1

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

Trước 30/11/2023

310

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

311

3

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

312

4

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

313

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

314

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

315

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

316

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

317

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

III

LĨNH VỰC VĂN HÓA (01 TTHC)

318

1

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

Trước 30/11/2023

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
(kèm theo Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của UBND Thành phố)

Tổng số: 873 TTHC, trong đó:

TTHC cấp sở: 684

TTHC cấp huyện: 127

TTHC cấp xã: 62

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Thời gian dự kiến

Ghi chú

A

TTHC CẤP SỞ/THÀNH PHỐ

I

LĨNH VỰC NỘI VỤ (68 TTHC)

1

1

Xét tuyển công chức

Công chức, viên chức

Trước 30/11/2023

2

2

Tiếp nhận vào làm công chức

3

3

Thi nâng ngạch công chức

4

4

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

5

5

Thi tuyển viên chức

6

6

Xét tuyển viên chức

7

7

Tiếp nhận vào làm viên chức

8

8

Thẩm định thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp

9

9

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

10

10

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

11

11

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

12

12

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

13

13

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

14

14

Thẩm định đề án vị trí việc làm

Trước 30/11/2023

15

15

Thẩm định đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập

Sự nghiệp công lập

16

16

Thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập

17

17

Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập

18

18

Công nhận ban vận động thành lập hội cấp tỉnh

Chính quyền địa phương

19

19

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp tỉnh

20

20

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (chỉ áp dụng đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh)

Tổ chức Phi chính phủ

21

21

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thi đua khen thưởng

22

22

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

23

23

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

24

24

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

25

25

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

26

26

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

27

27

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

Trước 30/11/2023

28

28

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

29

29

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

30

30

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng

31

31

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

32

32

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

33

33

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

34

34

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

35

35

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

36

36

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

37

37

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

38

38

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

39

39

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

40

40

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

41

41

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

42

42

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

43

43

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

44

44

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

45

45

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

46

46

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

47

47

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Trước 30/11/2023

48

48

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

49

49

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

50

50

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

51

51

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

52

52

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

53

53

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

54

54

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Trước 30/11/2023

55

55

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

56

56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

57

57

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

58

58

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

59

59

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiêu huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

60

60

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

61

61

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

Văn thư Lưu trữ

62

62

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

63

63

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Trước 30/11/2023

64

64

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND thành phố, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

Bảo trợ xã hội

65

65

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND thành phố, cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

66

66

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

67

67

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

68

68

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

II

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (115 TTHC)

69

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Trước 30/11/2023

70

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

71

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Luật sư

72

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

73

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

74

6

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

75

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

76

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Trước 30/11/2023

77

9

Hợp nhất công ty luật

Luật sư

78

10

Sáp nhập công ty luật

Luật sư

79

11

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Luật sư

80

12

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

81

13

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

82

14

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

83

15

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

84

16

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Luật sư

85

17

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Luật sư

86

18

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

Luật sư

87

19

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

88

20

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

89

21

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

Trước 30/11/2023

90

22

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

91

23

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

92

24

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

93

25

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng

94

26

Thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng

95

27

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

96

28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

97

29

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Công chứng

98

30

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Công chứng

99

31

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Công chứng

100

32

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Công chứng

101

33

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Công chứng

102

34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Công chứng

103

35

Thành lập Hội công chứng viên

Công chứng

104

36

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng

105

37

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng

106

38

Bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng

Trước 30/11/2023

107

39

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng

108

40

Miễn nhiệm công chứng viên

Công chứng

109

41

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

110

42

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

111

43

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

112

44

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

113

45

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

114

46

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

115

47

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

116

48

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

117

49

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

118

50

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Trọng tài thương mại

Trước 30/11/2023

119

51

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

120

52

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

121

53

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

122

54

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

123

55

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

124

56

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

125

57

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

126

58

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

127

59

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

128

60

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

129

61

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

130

62

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

131

63

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

Trước 30/11/2023

132

64

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

133

65

Cấp lại thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại

134

66

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Thừa phát lại

135

67

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

Thừa phát lại

136

68

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thừa phát lại

137

69

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

138

70

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

139

71

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tư vấn pháp luật

140

72

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

141

73

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

142

74

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

143

75

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

144

76

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

145

77

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

146

78

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Trước 30/11/2023

147

79

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

148

80

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

149

81

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

150

82

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

151

83

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

152

84

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Đấu giá tài sản

153

85

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

154

86

Cấp Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

155

87

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

156

88

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng

Đấu giá tài sản

157

89

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Hòa giải thương mại

158

90

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Hòa giải thương mại

Trước 30/11/2023

159

91

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

160

92

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

161

93

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

162

94

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

163

95

Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Hòa giải thương mại

164

96

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

165

97

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Hòa giải thương mại

Trước 30/11/2023

166

98

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

167

99

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

168

100

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

169

101

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

170

102

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Giám định tư pháp

171

103

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng GĐTP

Giám định tư pháp

172

104

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

173

105

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

174

106

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

175

107

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Quốc tịch

176

108

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Trước 30/11/2023

177

109

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

178

110

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

179

111

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch

180

112

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Nuôi con nuôi

181

113

Quy trình về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Nuôi con nuôi

182

114

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nuôi con nuôi

183

115

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

III

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (63 TTHC)

184

1

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

Đầu tư

Trước 30/11/2023

185

2

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-2024-2025CP

Đầu tư

186

3

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Đầu tư

187

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư

188

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư

Trước 30/11/2023

189

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Đầu tư

190

7

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

191

8

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư

Đầu tư

192

9

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận Kế hoạch đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

193

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

194

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

195

12

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Trước 30/11/2023

196

13

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

197

14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư

198

15

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư

199

16

Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

200

17

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Đầu tư

201

18

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư

Trước 30/11/2023

202

19

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư

203

20

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư

204

21

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

205

22

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

206

23

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

207

24

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

208

25

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

209

26

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

210

27

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

211

28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

212

29

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

Trước 30/11/2023

213

30

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

214

31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

215

32

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

216

33

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư tại Việt Nam

217

34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư tại Việt Nam

Trước 30/11/2023

218

35

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

219

36

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

220

37

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

221

38

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

222

39

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

223

40

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

224

41

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

Trước 30/11/2023

225

42

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

226

43

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

227

44

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

228

45

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

229

46

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

230

47

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

231

48

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

232

49

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Trước 30/11/2023

233

50

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

234

51

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

235

52

Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Trước 30/11/2023

236

53

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

237

54

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

238

55

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Trước 30/11/2023

239

56

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

240

57

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

241

58

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

242

59

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

243

60

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Trước 30/11/2023

244

61

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

245

62

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

246

63

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

IV

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (10 TTHC)

247

1

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

Quản lý giá

Trước 30/11/2023

Chưa có hồ sơ phát sinh

248

2

Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

Quản lý giá

Chưa có hồ sơ phát sinh

249

3

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

Quản lý công sản

Chưa có hồ sơ phát sinh

250

4

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố)

Quản lý công sản

Chưa có hồ sơ phát sinh

251

5

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố)

Quản lý công sản

Chưa có hồ sơ phát sinh

252

6

Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố)

Quản lý công sản

Chưa có hồ sơ phát sinh

253

7

Quyết định bán tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố)

Quản lý công sản

Trước 30/11/2023

Chưa có hồ sơ phát sinh

254

8

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.

Quản lý công sản

255

9

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.

Quản lý công sản

256

10

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Quản lý công sản

Chưa có hồ sơ phát sinh

V

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (05 TTHC)

257

1

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Công Thương

Quý II/2023

258

2

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Công Thương

Quý II/2023

259

3

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Công Thương

Quý II/2023

260

4

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Công Thương

Quý II/2023

261

5

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Công Thương

Quý II/2023

VI

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (13 TTHC)

262

1

Thẩm định hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ.

Đo đạc, bản đồ

Trước 30/11/2023

263

2

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

264

3

Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

265

4

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất,; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận

Đất đai

Trước 30/11/2023

266

5

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

267

6

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

268

7

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đất đai

269

8

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Đất đai

270

9

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đất đai

271

10

Chuyển nhượng quyền khai thác Khoáng sản

Khoáng sản

272

11

Cấp giấy phép môi trường

Tài nguyên và Môi trường

273

12

Cấp lại giấy phép môi trường

Tài nguyên và Môi trường

274

13

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Tài nguyên và Môi trường

VI

LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC (03 TTHC)

275

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

Quy hoạch- Kiến trúc

Quý III/2023

276

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch- Kiến trúc

277

3

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch- Kiến trúc

VI

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (08 TTHC)

278

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quản lý quy hoạch xây dựng

Trước 30/11/2023

279

2

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quản lý quy hoạch xây dựng

280

3

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án

Quản lý quy hoạch xây dựng

Trước 30/11/2023

281

4

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Quản lý quy hoạch xây dựng

282

5

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Quản lý quy hoạch xây dựng

283

6

Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quản lý quy hoạch xây dựng

284

7

Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quản lý quy hoạch xây dựng

285

8

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

Quản lý quy hoạch xây dựng

Trước 30/11/2023

VII

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (112 TTHC)

286

1

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

Đang thực hiện

287

2

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

Đang thực hiện

288

3

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Đường bộ

Đang thực hiện

289

4

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

Đang thực hiện

290

5

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

Đang thực hiện

291

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Đường bộ

Đang thực hiện

292

7

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

293

8

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

294

9

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

295

10

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

296

11

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Đường bộ

Đang thực hiện

297

12

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Đường bộ

Đang thực hiện

298

13

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

299

14

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

300

15

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

Đang thực hiện

301

16

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

Đang thực hiện

302

17

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

Đang thực hiện

303

18

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

Đang thực hiện

304

19

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

Đang thực hiện

305

20

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

306

21

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

307

22

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

308

23

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

Đang thực hiện

309

24

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ

Đang thực hiện

310

25

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ

Đang thực hiện

311

26

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

Đang thực hiện

312

27

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

Đang thực hiện

313

28

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Đường bộ

Đang thực hiện

314

29

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đường bộ

Đang thực hiện

315

30

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Đường bộ

Đang thực hiện

316

31

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

Đang thực hiện

317

32

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

Đang thực hiện

318

33

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

Đang thực hiện

319

34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Đường bộ

Đang thực hiện

320

35

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Đường bộ

Đang thực hiện

321

36

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

Đang thực hiện

322

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Đường bộ

Đang thực hiện

323

38

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

Đang thực hiện

324

39

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Đường bộ

Đang thực hiện

325

40

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Đường bộ

Đang thực hiện

326

41

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đường bộ

Đang thực hiện

327

42

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến

Đường bộ

Đang thực hiện

328

43

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Đường bộ

Đang thực hiện

329

44

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Đường bộ

Đang thực hiện

330

45

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Đường bộ

Đang thực hiện

331

46

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Đường bộ

Đang thực hiện

332

47

Cấp lại Giấy phép lái xe

Đường bộ

Đang thực hiện

333

48

Cấp mới Giấy phép lái xe

Đường bộ

Đang thực hiện

334

49

Cấp Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

Đang thực hiện

335

50

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

Đang thực hiện

336

51

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

Đang thực hiện

337

52

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Đường bộ

Đang thực hiện

338

53

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Đường bộ

Đang thực hiện

339

54

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Đường bộ

Đang thực hiện

340

55

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

Đang thực hiện

341

56

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

Đang thực hiện

342

57

Đối, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Đường bộ

Đang thực hiện

343

58

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

Đang thực hiện

344

59

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

Đang thực hiện

345

60

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch

Đang thực hiện

346

61

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

347

62

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

348

63

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

349

64

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

350

65

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

351

66

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

352

67

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

353

68

Thiết lập khu neo đậu

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

354

69

Công bố hoạt động khu neo đậu

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

355

70

Công bố đóng khu neo đậu

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

356

71

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

357

72

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

358

73

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

359

74

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

360

75

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

361

76

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

362

77

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

363

78

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

364

79

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

365

80

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

366

81

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

367

82

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

368

83

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

369

84

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

370

85

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

371

86

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

372

87

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

373

88

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

374

89

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

375

90

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

376

91

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

377

92

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

378

93

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

379

94

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

380

95

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

381

96

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

382

97

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

383

98

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

384

99

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

385

100

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

386

101

Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

387

102

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

388

103

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

389

104

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

390

105

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

391

106

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

392

107

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

393

108

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Đăng kiểm

Đang thực hiện

394

109

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Xây dựng

Đang thực hiện

395

110

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế xây dựng

Xây dựng

Đang thực hiện

396

111

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

Xây dựng

Đang thực hiện

397

112

Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 15/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

Tài chính ngân hàng

Đang thực hiện

VIII

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (20 TTHC)

398

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tháng 9/2023

399

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

400

3

Thủ tục đăng ký tham gia sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

401

4

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tháng 9/2023

402

5

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

403

6

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

404

7

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

405

8

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

406

9

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ và hạt nhân

407

10

Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

408

11

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

409

12

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

410

13

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

411

14

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

Tháng 9/2023

412

15

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Hoạt động khoa học và công nghệ

413

16

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Hoạt động khoa học và công nghệ

414

17

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Hoạt động khoa học và công nghệ

415

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

416

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ

417

20

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

IX

LĨNH VỰC GIÁO DỤC (82 TTHC)

418

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Lĩnh vực giáo dục trung học

Trước 30/11/2023

419

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục trung học

420

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Lĩnh vực giáo dục trung học

Trước 30/11/2023

421

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Lĩnh vực giáo dục trung học

422

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Lĩnh vực giáo dục trung học

423

6

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Lĩnh vực giáo dục trung học

424

7

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Lĩnh vực giáo dục trung học

425

8

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Lĩnh vực giáo dục trung học

426

9

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Lĩnh vực giáo dục trung học

427

10

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

428

11

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Giáo dục nghề nghiệp

429

12

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

Giáo dục nghề nghiệp

430

13

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

431

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

432

15

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

433

16

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

Trước 30/11/2023

434

17

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Giáo dục nghề nghiệp

435

18

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

436

19

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc

437

20

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

438

21

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Giáo dục dân tộc

439

22

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

440

23

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục thường xuyên

441

24

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

442

25

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

443

26

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

444

27

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Trước 30/11/2023

445

28

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

446

29

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

447

30

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

448

31

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Trước 30/11/2023

449

32

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

450

33

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

451

34

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

452

35

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Trước 30/11/2023

453

36

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

454

37

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

455

38

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

456

39

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Trước 30/11/2023

457

40

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

458

41

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

459

42

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

460

43

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Trước 30/11/2023

461

44

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

462

45

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

463

46

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

464

47

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

465

48

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

Trước 30/11/2023

466

49

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

467

50

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

468

51

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

469

52

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

470

53

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

471

54

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

472

55

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Trước 30/11/2023

473

56

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

474

57

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

475

58

Xét, cấp học bổng chính sách

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

476

59

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

477

60

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

478

61

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Trước 30/11/2023

479

62

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

480

63

Phê duyệt liên kết giáo dục

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

481

64

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

482

65

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

483

66

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

484

67

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

485

68

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

486

69

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

Trước 30/11/2023

487

70

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

488

71

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

489

72

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

490

73

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

491

74

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Thi, tuyển sinh

492

75

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

Thi, tuyển sinh

493

76

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

494

77

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

495

78

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Thi, tuyển sinh

496

79

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Thi, tuyển sinh

497

80

Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao

Trước 30/11/2023

498

81

Thu hồi Quyết định Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao

499

82

Phê duyệt chương trình giảng dạy bổ sung nâng cao cấp học mầm non và phổ thông

X

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (12 TTHC)

500

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

Việc làm

Năm 2023

TTHC đang thực hiện trên Cổng DVC của Cục Việc làm - Bộ LĐTB&XH

501

2

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Việc làm

Trước 30/11/2023

502

3

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

503

4

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

504

5

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

505

6

Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Quản lý lao động

506

7

Thủ tục xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Quản lý lao động

507

8

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Quản lý lao động

508

9

Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Quản lý lao động

509

10

Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Quản lý lao động

510

11

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Quản lý lao động

511

12

Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

Quản lý lao động

XI

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT (83 TTHC)

512

1

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

Quản lý doanh nghiệp

Trước 30/11/2023

513

2

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.

Nông nghiệp

514

3

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Khoa học, Công nghệ, Môi trường

515

4

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Khoa học, Công nghệ, Môi trường

516

5

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Khoa học, Công nghệ, Môi trường

517

6

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trồng trọt

518

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

519

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

520

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

521

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

522

11

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

523

12

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

Trước 30/11/2023

524

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

Chăn nuôi

525

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

526

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

527

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

528

17

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

Thú y

529

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y

530

19

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp Tỉnh

Thú y

531

20

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

532

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y

533

22

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Thú y

534

23

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thú y

Trước 30/11/2023

535

24

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

536

25

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

537

26

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

538

27

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

539

28

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thủy sản

540

29

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thủy sản

541

30

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản

542

31

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

543

32

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

544

33

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thủy sản

545

34

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Thủy sản

546

35

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Thủy sản

Trước 30/11/2023

547

36

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

548

37

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

549

38

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

550

39

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

551

40

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

Thủy lợi

552

41

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

553

42

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Trước 30/11/2023

554

43

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

555

44

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

556

45

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

557

46

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

558

47

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

559

48

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

560

49

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

Trước 30/11/2023

561

50

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

562

51

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

563

52

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

564

53

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

565

54

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Thủy lợi

566

55

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Phòng chống thiên tai

567

56

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

Phòng chống thiên tai

568

57

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

569

58

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Lâm nghiệp

Trước 30/11/2023

570

59

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp

571

60

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

Lâm nghiệp

572

61

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Lâm nghiệp

573

62

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

574

63

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp

575

64

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

576

65

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

577

66

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

578

67

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

579

68

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Lâm nghiệp

580

69

Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Lâm nghiệp

581

70

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường

Lâm nghiệp

582

71

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng loài thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp

Trước 30/11/2023

583

72

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)

Lâm nghiệp

584

73

Công nhận làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển

585

74

Công nhận nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển

586

75

Công nhận làng nghề

Kinh tế hợp tác và Phát triển

587

76

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

Kinh tế hợp tác và Phát triển

588

77

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Kinh tế hợp tác và Phát triển

589

78

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Kinh tế hợp tác và Phát triển

590

79

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm

591

80

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

Hoạt động xây dựng

592

81

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

593

82

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

594

83

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

XIII

LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (02 TTHC)

595

1

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị hội thảo quốc tế

Trước 30/11/2023

596

1

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

XIV

LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO (88 TTHC)

597

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản

Trước 30/11/2023

598

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Di sản

599

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản

600

4

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Di sản

601

5

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản

602

6

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản

603

7

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản

604

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản

Trước 30/11/2023

605

9

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản

606

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản

607

11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản

608

12

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

609

13

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

610

14

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

611

15

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

612

16

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

613

17

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của ủy ban nhân dân Thành phố)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

614

18

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của ủy ban nhân dân Thành phố)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

615

19

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

616

20

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Trước 30/11/2023

617

21

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

618

22

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

619

23

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

620

24

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Biểu diễn Nghệ thuật

621

25

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Biểu diễn Nghệ thuật

622

26

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Biểu diễn Nghệ thuật

623

27

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Biểu diễn Nghệ thuật

624

28

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

625

29

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

626

30

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

Trước 30/11/2023

627

31

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

628

32

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Văn hóa cơ sở

629

33

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa cơ sở

630

34

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao

Văn hóa cơ sở

631

35

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

Văn hóa cơ sở

632

36

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

633

37

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Văn hóa cơ sở

634

38

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

635

39

Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc. (Bước thẩm định, phê duyệt nội dung và dán tem nhãn kiểm soát, lưu hành máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc)

Văn hóa cơ sở

636

40

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

637

41

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

Gia đình

Trước 30/11/2023

638

42

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

Gia đình

639

43

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

Gia đình

640

44

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

Gia đình

641

45

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

Gia đình

642

46

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)

Gia đình

643

47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

644

48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

645

49

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

646

50

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

647

51

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

648

52

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Trước 30/11/2023

649

53

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

650

54

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

651

55

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

652

56

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

653

57

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục thể thao

654

58

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục thể thao

655

59

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thể dục thể thao

656

60

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục thể thao

657

61

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể dục thể thao

Trước 30/11/2023

658

62

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Thể dục thể thao

659

63

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

Thể dục thể thao

660

64

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Thể dục thể thao

661

65

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

Thể dục thể thao

662

66

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Thể dục thể thao

663

67

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

Thể dục thể thao

664

68

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Thể dục thể thao

665

69

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Thể dục thể thao

666

70

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Thể dục thể thao

667

71

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Thể dục thể thao

668

72

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Thể dục thể thao

669

73

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Thể dục thể thao

670

74

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

Thể dục thể thao

Trước 30/11/2023

671

75

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Thể dục thể thao

672

76

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Thể dục thể thao

673

77

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

Thể dục thể thao

674

78

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Thể dục thể thao

675

79

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Thể dục thể thao

676

80

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Thể dục thể thao

677

81

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Thể dục thể thao

678

82

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Thể dục thể thao

679

83

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Thể dục thể thao

680

84

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Thể dục thể thao

681

85

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Thể dục thể thao

682

86

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Thể dục thể thao

Trước 30/11/2023

683

87

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Thể dục thể thao

684

88

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Thể dục thể thao

B

TTHC CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC NỘI VỤ (11 TTHC)

685

1

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp

Trước 30/11/2023

686

2

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

687

3

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

688

4

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

689

5

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp

690

6

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

691

7

Thi tuyển viên chức

Công chức, Viên chức

692

8

Xét tuyển viên chức

693

9

Tiếp nhận vào làm viên chức

694

10

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ

695

11

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

II

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (28 TTHC)

696

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Trước 30/11/2023

697

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

698

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

699

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

700

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

701

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

702

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

703

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch

704

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

705

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

706

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch

707

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

708

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

709

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

710

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

711

16

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

Trước 30/11/2023

712

17

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

713

18

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

714

19

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

715

20

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

716

21

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

717

22

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

718

23

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

719

24

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Chứng thực

720

25

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Chứng thực

721

26

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

722

27

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

723

28

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nuôi con nuôi

III

LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC (3 TTHC)

724

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

Quy hoạch -Kiến trúc

Quý III/2023

725

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

Quy hoạch -Kiến trúc

726

3

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

Quy hoạch -Kiến trúc

IV

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (7 TTHC)

727

1

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

Trước 30/11/2023

728

2

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).

Hoạt động xây dựng

729

3

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Hoạt động xây dựng

730

4

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

731

5

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

732

6

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Hoạt động xây dựng

733

7

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Hoạt động xây dựng

V

LĨNH VỰC GIÁO DỤC (36 TTHC)

734

1

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Giáo dục mầm non

Trước 30/11/2023

735

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục mầm non

736

3

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục mầm non

737

4

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục mầm non

738

5

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục mầm non

739

6

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Giáo dục tiểu học

740

7

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục tiểu học

741

8

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục tiểu học

742

9

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Giáo dục tiểu học

743

10

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Giáo dục tiểu học

744

11

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Giáo dục tiểu học

745

12

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Giáo dục trung học

746

13

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

747

14

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Giáo dục trung học

748

15

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Giáo dục trung học

749

16

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Giáo dục trung học

750

17

Tuyển sinh trung học cơ sở

Giáo dục trung học

Trước 30/11/2023

751

18

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Giáo dục trung học

752

19

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

753

20

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Giáo dục trung học

754

21

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục trung học

755

22

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc

756

23

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục dân tộc

757

24

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc

758

25

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục dân tộc

759

26

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục dân tộc

760

27

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

761

28

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

762

29

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Trước 30/11/2023

763

30

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

764

31

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

765

32

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

766

33

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

767

34

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

768

35

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Trước 30/11/2023

769

36

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

VI

LĨNH VỰC VĂN HÓA (20 TTHC)

770

1

Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

Trước 30/11/2023

771

2

Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke(do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

772

3

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Văn hóa cơ sở

773

4

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

774

5

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

Văn hóa cơ sở

775

6

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Văn hóa cơ sở

776

7

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Văn hóa cơ sở

777

8

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Văn hóa cơ sở

778

9

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Văn hóa cơ sở

779

10

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội.

Văn hóa cơ sở

780

11

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

Văn hóa cơ sở

Trước 30/11/2023

781

12

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

782

13

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

783

14

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

784

15

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

785

16

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

786

17

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

787

18

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Trước 30/11/2023

788

19

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

789

20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

VII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN (12 TTHC)

790

1

Hỗ trợ dự án liên kết

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Trước 30/11/2023

791

2

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

792

3

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

Lâm nghiệp

793

4

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

Lâm nghiệp

794

5

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông

795

6

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Thủy lợi

796

7

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi

797

8

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi

Trước 30/11/2023

798

9

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi

799

10

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi

800

11

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản

801

12

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản

VIII

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (10 TTHC)

802

1

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

803

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

804

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

805

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

806

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

807

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

808

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

809

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

810

9

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

811

10

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

C

TTHC CẤP XÃ

I

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (30 TTHC)

812

1

Đăng ký khai sinh

Hộ tịch

Trước 30/11/2023

813

2

Đăng ký kết hôn

Hộ tịch

814

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

815

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

816

5

Đăng ký khai tử

Hộ tịch

817

6

Đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch

818

7

Đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch

819

8

Đăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch

820

9

Đăng ký giám hộ

Hộ tịch

821

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

822

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch

823

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

824

13

Đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

825

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

826

15

Đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

827

16

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

828

17

Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch

Đang thực hiện

829

18

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

Trước 30/11/2023

830

19

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

831

20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

832

21

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

833

22

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

834

23

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

835

24

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Chứng thực

836

25

Chứng thực di chúc

Chứng thực

837

26

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

838

27

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

839

28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

840

29

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

841

30

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC (5 TTHC)

842

1

Cho phép Cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Trước 30/11/2023

843

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

844

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

845

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

846

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

III

LĨNH VỰC VĂN HÓA (6 TTHC)

847

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

Trước 30/11/2023

848

2

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa cơ sở

849

3

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa cơ sở

850

4

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

851

5

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

852

6

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

IV

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN (11 TTHC)

853

1

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Khoa học, Công nghệ, Môi trường

Trước 30/11/2023

854

2

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Phòng chống thiên tai

855

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Phòng chống thiên tai

856

4

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Phòng chống thiên tai

857

5

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Phòng chống thiên tai

858

6

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Phòng chống thiên tai

Trước 30/11/2023

859

7

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thủy lợi

860

8

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi

861

9

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Thủy lợi

862

10

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt

863

11

Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm

V

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (10 TTHC)

864

1

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

865

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

866

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

867

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

868

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

869

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

870

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

871

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

872

9

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

873

10

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Đang thực hiện

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4239/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thành phố Hà Nội ngày 24/08/2023 và các năm tiếp theo

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


679

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.195.105
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!