|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch Kế hoạch sử dụng đất Ninh Thuận 2020
Số hiệu:
|
74/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
74/2016/NQ-HĐND
|
Ninh
Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết
134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc
gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số
1222/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Thực hiện Chỉ thị số
08/CT-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về công tác điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) cấp quốc gia;
Thực hiện Nghị quyết số
41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận;
Thực hiện Văn bản số
1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ
tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
cuối (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020
(Đính kèm phụ lục Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020)
Điều 2. Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)
(Đính kèm phụ lục Kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020))
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và
có hiệu lực từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Điều chỉnh
quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp quốc gia
phân bổ (ha)
|
Cấp tỉnh xác
định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
335.534,17
|
100,00
|
|
|
335.654,17
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
279.244,26
|
83,22
|
282.392
|
|
279.798,32
|
83,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
20.861,37
|
6,22
|
18.633
|
0,00
|
18.633,00
|
5,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
17.202,60
|
5,13
|
15.981
|
0,00
|
15.981,00
|
4,76
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
3.658,77
|
1,09
|
|
2.652,00
|
2.652,00
|
0,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
47.813,96
|
14,25
|
|
43.873,57
|
43.873,57
|
13,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17.871,51
|
5,33
|
|
16.982,72
|
16.982,72
|
5,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
116.462,00
|
34,71
|
115.700
|
-666,20
|
115.033,80
|
34,27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
41.812,00
|
12,46
|
42.327
|
-770,05
|
41.556,95
|
12,38
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
39.611,00
|
11,81
|
39.910
|
-2.998,12
|
36.911,88
|
11,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.034,97
|
0,61
|
2.500
|
-560,83
|
1.939,17
|
0,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
3.809,21
|
1,14
|
3.942
|
-625,49
|
3.316,51
|
0,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
30.536,89
|
9,10
|
42.925
|
2.712,84
|
45.637,84
|
13,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
3.188,38
|
0,95
|
3.547
|
0,00
|
3.547,00
|
1,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
577,85
|
0,17
|
681
|
0,00
|
681,00
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
829,42
|
0,25
|
1.682
|
672,99
|
2.354,99
|
0,70
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
26,55
|
0,01
|
|
246,13
|
246,13
|
0,07
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
494,22
|
0,15
|
|
2.105,49
|
2.105,49
|
0,63
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
956,13
|
0,28
|
|
1.233,30
|
1.233,30
|
0,37
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
308,34
|
0,09
|
|
2.434,50
|
2.434,50
|
0,73
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
12.142,29
|
3,62
|
15.718
|
3.606,26
|
19.324,26
|
5,76
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
318,27
|
0,09
|
317
|
4,21
|
321,21
|
0,10
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
42,69
|
0,01
|
300
|
-69,19
|
230,81
|
0,07
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.819,50
|
1,14
|
|
4.119,70
|
4.119,70
|
1,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.111,73
|
0,33
|
1.714
|
78,63
|
1.792,63
|
0,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
93,61
|
0,03
|
|
128,93
|
128,93
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
41,20
|
0,01
|
|
98,47
|
98,47
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
95,55
|
0,03
|
|
95,55
|
95,55
|
0,03
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
879,42
|
0,26
|
|
952,22
|
952,22
|
0,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
25.753,02
|
7,68
|
10.218
|
0,00
|
10.218,00
|
3,04
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
12.075,69
|
3,60
|
15.009
|
|
30.746,14
|
9,16
|
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế
hoạch
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
(2011-2015)
|
(2016-2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
15.803,63
|
4.552,46
|
12.381,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.243,07
|
135,99
|
994,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5.278,71
|
687,51
|
4.591,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.005,11
|
239,87
|
1.765,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.800,63
|
1.372,43
|
1.428,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
410,04
|
154,99
|
255,05
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.503,84
|
1.834,52
|
2.669,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
211,56
|
108,81
|
102,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
593,74
|
18,34
|
575,40
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
7.765,97
|
7.475,17
|
290,80
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm.
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng.
|
221,72
|
221,72
|
0,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản.
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối.
|
6,90
|
6,90
|
0,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển qua đất
nuôi trồng thủy sản.
|
0,58
|
0,58
|
0,00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển qua đất làm
muối.
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng.
|
195,00
|
0,00
|
195,00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng.
|
2.021,00
|
2.021,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng.
|
2.075,93
|
2.075,93
|
0,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở.
|
3.140,44
|
3.110,64
|
29,80
|
3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu
(2011 -
2015)
|
Kỳ cuối
(2016 -
2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
25.052,11
|
1.377,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
296,49
|
296,49
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
296,49
|
296,49
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.276,44
|
6272,97
|
1.003,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.168,98
|
3.847,84
|
321,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.384,27
|
6.384,27
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.215,01
|
4.215,01
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.913,50
|
3.913,50
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
37,73
|
37,73
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
67,58
|
67,58
|
0,00
|
1.2
|
Đất hàng năm khác
|
HNK
|
69,52
|
16,72
|
52,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.275,23
|
753,30
|
2.521,93
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
315,84
|
308,84
|
7,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,96
|
0,96
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
83,90
|
-
|
83,90
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
-
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,15
|
-
|
33,15
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
860,64
|
-
|
860,64
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
300,58
|
254,34
|
46,24
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
840,03
|
-
|
840,03
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
619,14
|
87,57
|
531,57
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
46,32
|
|
46,32
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,25
|
6,25
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,98
|
3,98
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
0,07
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,97
|
1,97
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
92,79
|
19,91
|
72,88
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0
|
|
0
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong kỳ kế hoạch
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích cấp quốc gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh xác định bổ sung
|
Tổng diện tích (ha)
|
Các năm kế hoạch
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
|
335.654,17
|
335.534,16
|
335.534,16
|
335.534,16
|
335.534,16
|
335.654,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
282.393,00
|
|
279.644,88
|
290.776,71
|
288.912,16
|
285.267,77
|
282.563,30
|
279.798,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
18.633,00
|
0,00
|
18.633,00
|
20.845,70
|
20.220,99
|
19.639,93
|
19.125,44
|
18.633,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
15.981,00
|
0,00
|
15.981,00
|
17.186,93
|
16.836,19
|
16.504,34
|
16.235,02
|
15.981,00
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
|
2.652,00
|
2.652,00
|
3.658,77
|
3.384,80
|
3.135,59
|
2.890,42
|
2.652,00
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
|
43.873,57
|
43.873,57
|
47.791,41
|
46.498,74
|
45.353,01
|
44.592,79
|
43.873,57
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
16.829,28
|
16.982,72
|
17.861,14
|
17.535,89
|
17.322,99
|
17.209,52
|
16.982,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
115.700,00
|
-666,20
|
115.033,80
|
116.437,36
|
116.215,38
|
115.770,85
|
115.408,65
|
115.033,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
42.327,00
|
-770,05
|
41.556,95
|
41.812,00
|
41.810,05
|
41.721,88
|
41.639,62
|
41.556,95
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
39.910,00
|
-2.998,12
|
36.911,88
|
39.581,00
|
39.132,97
|
38.193,06
|
37.548,47
|
36.911,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
2.500,00
|
-560,83
|
1.939,17
|
2.034,97
|
2.013,06
|
1.985,89
|
1.967,31
|
1.939,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
3.942,00
|
-625,49
|
3.316,51
|
3.809,21
|
3.881,36
|
3.694,11
|
3.503,12
|
3.316,51
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
42.925,00
|
2.712,84
|
45.637,84
|
30.641,83
|
33.245,74
|
38.050,25
|
41.758,56
|
45.637,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
3.547,00
|
0,00
|
3.547,00
|
3.188,38
|
3.188,38
|
3.509,69
|
3.532,75
|
3.547,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
681,00
|
0,00
|
681,00
|
577,85
|
577,85
|
656,06
|
674,28
|
681,00
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
1.682,00
|
672,99
|
2.354,99
|
829,42
|
1.229,99
|
1.604,99
|
1.979,99
|
2.354,99
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
246,13
|
246,13
|
26,55
|
141,83
|
204,26
|
233,69
|
246,13
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
2.105,49
|
2.105,49
|
494,22
|
608,69
|
1.300,23
|
1.711,42
|
2.105,49
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
1.233,30
|
1.233,30
|
986,13
|
974,58
|
1.157,65
|
1.195,35
|
1.233,30
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
2.434,50
|
2.434,50
|
308,34
|
724,62
|
1.294,59
|
1.864,56
|
2.434,50
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp QG, cấp tỉnh
|
15.718,00
|
3.606,26
|
19.324,26
|
12.221,73
|
13.507,17
|
15.518,95
|
17.315,29
|
19.324,26
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
317,00
|
4,21
|
321,21
|
318,27
|
319,63
|
321,21
|
321,21
|
321,21
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
300,00
|
-69,19
|
230,81
|
42,69
|
46,19
|
107,74
|
169,29
|
230,81
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
4.119,70
|
4.119,70
|
3.817,96
|
3.892,39
|
3.953,50
|
4.036,37
|
4.119,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.714,00
|
78,63
|
1.792,63
|
1.106,32
|
1.249,37
|
1.427,61
|
1.609,97
|
1.792,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
128,93
|
128,93
|
95,25
|
95,45
|
126,38
|
127,65
|
128,93
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
98,47
|
98,47
|
42,01
|
45,98
|
92,82
|
95,65
|
98,47
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
95,55
|
95,55
|
95,55
|
95,55
|
95,55
|
95,55
|
95,55
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
|
952,22
|
952,22
|
879,42
|
861,11
|
893,84
|
923,11
|
952,22
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
10.218,00
|
|
10.218,00
|
14.115,62
|
13.376,26
|
12.216,14
|
11.212,30
|
10.218,00
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
12.381,92
|
103,23
|
2.265,73
|
3.941,77
|
3.008,80
|
3.062,39
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
994,76
|
15,67
|
239,58
|
298,23
|
231,66
|
209,62
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
961,04
|
15,67
|
239,10
|
282,21
|
219,68
|
204,38
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4.591,20
|
22,55
|
941,04
|
1.479,88
|
1.094,37
|
1.053,36
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.765,24
|
10,37
|
298,19
|
514,06
|
414,63
|
527,99
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1.428,20
|
24,64
|
221,98
|
444,53
|
362,20
|
374,85
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
255,05
|
0,00
|
1,95
|
88,17
|
82,26
|
82,67
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.669,32
|
30,00
|
418,23
|
939,91
|
644,59
|
636,59
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
102,75
|
0,00
|
21,91
|
27,17
|
25,53
|
28,14
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
575,40
|
0,00
|
122,85
|
149,82
|
153,56
|
149,17
|
2
|
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
362,33
|
0,00
|
259,18
|
34,38
|
34,38
|
34,39
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
71,53
|
0,00
|
17,88
|
17,88
|
17,88
|
17,89
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuối trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
195,00
|
0,00
|
195,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
29,80
|
0,00
|
29,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
66,00
|
0,00
|
16,50
|
16,50
|
16,50
|
16,50
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.377,41
|
0,00
|
383,94
|
331,14
|
331,14
|
331,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1003,47
|
0,00
|
250,86
|
250,86
|
250,86
|
250,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
321,14
|
0,00
|
80,28
|
80,28
|
80,28
|
80,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.521,93
|
1,71
|
355,42
|
828,98
|
672,70
|
663,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,00
|
0,00
|
0,00
|
3,20
|
3,80
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
83,90
|
0,00
|
20,98
|
20,98
|
20,98
|
20,96
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,15
|
0,00
|
17,80
|
5,12
|
5,12
|
5,11
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
860,64
|
0,00
|
44,00
|
328,64
|
247,54
|
240,46
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,24
|
0,00
|
0,00
|
44,57
|
0,84
|
0,83
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
840,03
|
0,00
|
153,34
|
228,90
|
228,90
|
228,89
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
531,57
|
1,71
|
108,70
|
161,16
|
129,31
|
130,68
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
46,32
|
0,00
|
0,00
|
15,45
|
15,45
|
15,42
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
72,88
|
0,00
|
10,60
|
20,76
|
20,76
|
20,76
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
1.594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|