|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 943/QĐ-UBND thủ tục hành chính thực hiện qua bưu chính công ích Quảng Bình 2017
Số hiệu:
|
943/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
943/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ
bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Công văn số 359/SNV-VP ngày 16 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 41 thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 43 thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ của tỉnh Quảng Bình (có
danh mục kèm theo)
Điều 2. Sở Nội vụ và UBND các huyện,
thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai danh mục thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện
tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực
thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử,
trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi
gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương
trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của
tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin
điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức
kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính để công khai danh mục thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ
động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để
triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Nội vụ;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PT-TH, Báo Quảng Bình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG
LĨNH VỰC NỘI VỤ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 943 /QĐ-UBND
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Số Quyết định công bố
|
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Có thực hiện
|
Không thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Tổ
chức Biên chế
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 03/12/2012
|
|
Không
|
2
|
Thủ tục tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
Không
|
3
|
Thủ tục giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
Không
|
4
|
Thủ tục công nhận
Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
Không
|
5
|
Thủ tục cho phép
thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
|
Không
|
6
|
Thủ tục phê duyệt
Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
|
Không
|
7
|
Thủ tục tự giải thể
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
|
Không
|
8
|
Thủ tục xin phép đặt
văn phòng đại diện của Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
|
Không
|
9
|
Thủ tục chia, tách,
sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
|
Không
|
10
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc
liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện)
|
|
Không
|
11
|
Thủ tục công nhận
Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
|
Không
|
12
|
Thủ tục công nhận
thành viên Hội đồng quản lý Quỹ do thay đổi, bổ sung
|
|
Không
|
13
|
Thủ tục hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện
và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện)
|
|
Không
|
14
|
Thủ tục thay đổi
giấy phép thành lập hoặc công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh
hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp
huyện)
|
|
Không
|
15
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy
quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện)
|
|
Không
|
16
|
Thủ tục tự giải thể
đối với Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu
chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện)
|
|
Không
|
17
|
Thủ tục thành lập cơ
sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
|
Không
|
18
|
Thủ tục thành lập cơ
sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
Không
|
19
|
Thủ tục giải thể cơ
sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND tỉnh
|
|
Không
|
20
|
Thủ tục thay đổi
tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền thành lập của UBND tỉnh
|
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Công
chức Viên chức
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tuyển
dụng công chức
|
Quyết định 2978/QĐ-UBND ngày 03/12/2012
|
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Thi đua
- Khen thưởng
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh theo chuyên đề (cho tập thể, cá nhân)
|
3062/QĐ-UBND
ngày 04/10/2016
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh tổng kết công tác năm
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Chiến sỹ
thi đua cấp tỉnh”
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Tập thể
lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của UBND
tỉnh cho đơn vị dẫn đầu Cụm, Khối thi đua của tỉnh
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của UBND
tỉnh cho đơn vị dẫn đầu Sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh;
huyện, thị xã, thành phố, doanh nghiệp
|
Có
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận
việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP.
|
Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 02/4/2014
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục công nhận tổ
chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục thành lập tổ
chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp
lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại
khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký cho
hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố
trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 02/4/2014
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký cho
dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở
nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận
việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
Có
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký
người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại
khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
Có
|
|
10
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại
khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP.
|
Có
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp
luật về tôn giáo.
|
Có
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận
hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín
đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh.
|
Có
|
|
13
|
Thủ tục chấp thuận
tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy
định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
Có
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký hiến
chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định
92/2012/NĐ-CP.
|
Có
|
|
15
|
Thủ tục chấp thuận
việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ
đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Có
|
|
16
|
Thủ tục chấp thuận
việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài
phạm vi một huyện.
|
Có
|
|
17
|
Thủ tục chấp thuận
sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt
Nam.
|
Có
|
|
V
|
Lĩnh vực Văn thư
lưu trữ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ.
|
Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
|
Không
|
2
|
Thủ tục cấp lại
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
|
Không
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy
Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
|
Không
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy
Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
|
Không
|
5
|
Thủ tục phục vụ sử
dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
Quảng Bình
|
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao,
chứng thực tài liệu lưu trữ
|
|
Không
|
B
|
Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký cho
hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh.
|
Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02/4/2014
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký cho
dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động
trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục chấp thuận
hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín
đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục chấp thuận
tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận
việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ
trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Có
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận
việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
|
Có
|
|
9
|
Thủ tục chấp thuận
việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài
phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện.
|
Có
|
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế và Phi Chính phủ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định
số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
|
Không
|
2
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
|
Không
|
3
|
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện
|
|
Không
|
4
|
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
5
|
Thủ tục thành lập Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
|
Không
|
6
|
Thủ tục giải thể Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn, tổ dân phố mới
(bao gồm cả việc chia tách, sáp nhập)
|
Quyết định
số 1519/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
|
|
Không
|
2
|
Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân
phố mới
|
|
Không
|
3
|
Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn
|
|
Không
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo
người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng.
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 02/4/2014
|
Có
|
|
2
|
Thủ tục thông báo dự
kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng.
|
Có
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh
hoạt tôn giáo.
|
Có
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký
chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
Có
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký
người vào tu.
|
Có
|
|
6
|
Thủ tục thông báo về
việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo
không phải xin cấp giấy phép xây dựng.
|
Có
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận
việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi
một xã.
|
Có
|
|
II
|
Lĩnh vực Xây
dựng Chính quyền và CTTN
|
|
|
|
8
|
Thủ tục bầu Trưởng
thôn, Tổ trưởng tổ dân phố
|
Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
|
|
Không
|
9
|
Thủ tục bầu Phó
trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố
|
|
Không
|
10
|
Thủ tục miễn nhiệm
Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố
|
|
Không
|
11
|
Thủ tục miễn nhiệm
Phó trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố
|
|
Không
|
12
|
Thủ tục bãi nhiệm
Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố
|
|
Không
|
13
|
Thủ tục bãi nhiệm
Phó Trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố
|
|
Không
|
14
|
Thủ tục chỉ định
Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố lâm thời
|
|
Không
|
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 943/QĐ-UBND ngày 23/03/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|