|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 912/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thương mại biên giới dầu khí Thanh Hóa
Số hiệu:
|
912/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 912/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 14 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI;
DẦU KHÍ; AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 141/QĐ-BCT ngày
24/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế trong lĩnh vực thương mại biên giới thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày
07/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục TTHC thuộc
pham vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa nội dung năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại
Tờ trình số 182/TTr-SCT ngày 07/3/2019 và Báo cáo thẩm tra số 238/BC-VP ngày
12/3/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
thương mại biên giới; dầu khí; an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (Có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên CSDLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
|
|
|
1
|
Đăng
ký thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở
biên giới
(BCT-THA-275055)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
Thông
tư số 56/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương hướng dẫn
thực hiện một số điều của Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân
dân Lào
|
|
|
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
|
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
(BCT-THA-261827)
|
40
ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê
duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
|
|
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
(BCT-THA-261823)
|
40
ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập,
phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
|
|
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
(BCT-THA-261806)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng
ký đầy đủ, hợp lệBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
-
Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê
duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
-
Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về
lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
-
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về kinh
doanh xăng dầu.
-
Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý
đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ
hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
|
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
(BCT-THA-275447)
|
- Đối với các hoạt động: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp
không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động xả
nước thải vào công trình thủy điện: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy
phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ
Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định
hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì
thông báo lý do không cấp giấy phép.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước.
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a
khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)
(BCT-THA-275448)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước.
|
|
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
(BCT-THA-275449)
|
- Đối với hoạt động: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan,
đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải
với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; Xây dựng công trình
ngầm: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện
thì cấp giấy phép gia hạn, Điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ Điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép gia
hạn, Điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do
không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ
Điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, Điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ
Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9
năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BCT-THA-275450)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9
năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
5
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BCT-THA-275451)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Không
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
(BCT-THA-275452)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Không
|
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
(BCT-THA-275453)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9
năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
8
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định
phạm vi bảo vệ đập thủy điện
(BCT-THA-275454)
|
- Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm
định;
- Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ
giới phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và đặc điểm nơi xây dựng
đập, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm phê duyệt.
Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới
không phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành hoặc không phù hợp với đặc
điểm nơi xây dựng đập, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm
định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm ban hành văn bản yêu cầu chủ sở
hữu đập, hồ chứa thủy điện điều chỉnh, bổ sung phương án cắm mốc chỉ giới.
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã hồ sơ
TTHC trên CSDLQG)
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
(BCT-THA-275455)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9
năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
(BCT-THA-275456)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
|
Không
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên CSDLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
(BCT-THA-275457)
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
(BCT-THA-275458)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệBộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không- Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thương mại biên giới; dầu khí; an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 912/QĐ-UBND ngày 14/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thương mại biên giới; dầu khí; an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
1.332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|