Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1777/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 27/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1777/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 8 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH, TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 09/8/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3003/TTr-STMMT ngày 22/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất Ủy viên UBND tỉnh ngày 25/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm

2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

TỔNG DTTN (1+2+3)

5.654,98

100,00

5.654,98

5.654,98

100,00

1

Đất nông nghiệp

2.686,24

47,50

1.658,98

1.658,98

29,34

1.1

Đất trồng lúa

1.751,07

30,97

815,38

0,35

815,73

14,42

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.373,52

24,29

692,21

0,35

692,56

12,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

183,46

3,24

58,11

58,11

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

308,52

5,46

251,84

-21,62

230,22

4,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

96,13

1,70

93,21

93,21

1,65

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

337,82

5,97

356,86

356,86

6,31

1.6

Đất nông nghiệp khác

9,25

0,16

104,86

104,86

1,85

2

Đất phi nông nghiệp

2.799,22

49,50

3.981,38

3.981,38

70,40

2.1

Đất quốc phòng

16,03

0,28

15,94

15,94

0,28

2.2

Đất an ninh

13,05

0,23

28,35

28,35

0,50

2.3

Đất cụ công nghiệp

10,24

0,18

4,52

4,52

0,08

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

55,03

0,97

227,54

4,67

232,21

4,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

16,36

0,29

17,00

2,07

19,07

0,34

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.275,87

22,56

1.605,89

36,70

1.642,59

29,05

Đất giao thông

822,27

14,54

1.019,54

38,15

1.057,69

18,70

Đất thủy lợi

176,37

3,12

184,47

7,65

192,12

3,40

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

6,86

0,12

23,51

-7,13

16,38

0,29

Đất xây dựng cơ sở y tế

29,15

0,52

36,48

1,15

37,63

0,67

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

96,64

1,71

147,80

-15,53

132,27

2,34

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

45,97

0,81

60,72

-0,95

59,77

1,06

Đất công trình năng lượng

1,59

0,03

5,11

12,14

17,25

0,31

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2,05

0,04

2,52

2,52

0,04

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,43

0,01

2,74

2,74

0,05

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,89

0,05

22,55

22,55

0,40

Đất cơ sở tôn giáo

11,47

0,20

20,39

20,39

0,36

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

64,47

1,14

56,92

1,42

58,34

1,03

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

4,17

0,07

4,17

4,17

0,07

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1,89

0,03

5,46

5,46

0,10

Đất chợ

9,65

0,17

13,30

13,30

0,24

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,78

0,24

15,41

15,41

0,27

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

46,77

0,83

213,79

213,79

3,78

2.9

Đất ở tại nông thôn

355,36

6,28

559,18

3,60

562,78

9,95

2.10

Đất ở tại đô thị

528,55

9,35

790,50

790,50

13,98

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

32,84

0,58

49,98

-5,15

44,82

0,79

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7,31

0,13

6,30

1,00

7,30

0,13

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

15,61

0,28

15,71

15,71

0,28

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

237,54

4,20

183,35

183,35

3,24

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

166,72

2,95

197,00

197,00

3,48

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

8,15

0,14

8,02

8,02

0,14

3

Đất chưa sử dụng

169,52

3,00

14,62

14,62

0,26

(Chi tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.109,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

849,41

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

760,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

100,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

78,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,92

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

75,35

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,64

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

15,30

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

15,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

23,23

(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,50

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

137,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,58

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,83

Đất giao thông

DGT

26,36

Đất thủy lợi

DTL

8,32

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,79

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,80

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,69

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,61

Đất công trình năng lượng

DNL

5,66

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,37

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,15

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,96

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

30,53

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,39

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,66

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,09

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

Biểu 01. Chi tiết các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Diện tích đến năm 2030

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

(a)

(b)

(c)

(d)

(e)

ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

TỔNG DTTN (1+2+3)

5.654,98

5.654,98

100,00

90,06

428,43

204,71

109,37

235,30

97,34

625,95

339,48

106,18

260,16

892,60

386,51

797,21

467,04

614,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.658,98

1.658,98

29,34

93,98

191,13

16,36

0,00

1,52

474,69

180,27

391,38

183,37

126,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

815,38

0,35

815,73

14,42

47,87

110,25

240,19

131,15

115,10

106,74

64,42

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

692,21

0,35

692,56

12,25

43,47

97,67

200,99

111,15

106,82

70,12

62,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,11

58,11

1,03

1,82

0,00

14,15

2,84

34,27

4,39

0,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

251,84

-21,62

230,22

4,07

36,20

47,96

15,51

18,64

29,95

49,16

32,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

93,21

93,21

1,65

58,75

34,46

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

356,86

356,86

6,31

7,97

32,92

0,85

1,52

79,78

11,06

122,09

72,23

28,44

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,86

104,86

1,85

0,12

63,18

5,27

36,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.981,38

3.981,38

70,40

90,06

332,62

204,71

109,37

235,30

97,34

433,77

323,12

106,19

258,64

414,75

203,66

405,56

278,35

487,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,94

15,94

0,28

0,97

7,58

0,00

6,09

0,26

1,04

2.2

Đất an ninh

CAN

28,35

28,35

0,50

0,70

0,63

0,11

0,55

3,56

1,66

3,81

2,08

0,23

0,20

0,28

0,20

2,41

0,18

11,74

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,52

4,52

0,08

4,41

0,11

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

227,54

4,67

232,21

4,11

0,49

19,29

7,27

3,99

12,35

1,28

43,24

25,47

4,13

6,44

19,08

5,75

20,90

11,04

51,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,00

2,07

19,07

0,34

0,56

4,05

2,43

0,16

0,35

1,44

0,25

0,13

1,21

3,15

2,90

0,59

1,22

0,63

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.605,89

36,70

1.642,59

29,05

34,10

113,79

70,31

39,40

116,34

36,05

179,26

113,67

39,51

87,38

210,80

95,43

193,80

98,90

213,85

Đất giao thông

DGT

1.019,54

38,15

1.057,69

18,70

19,81

65,53

49,25

25,19

68,80

25,23

109,74

80,61

34,86

48,89

134,41

53,71

140,52

73,27

127,88

Đất thủy lợi

DTL

184,47

7,65

192,12

3,40

0,50

13,06

7,76

1,00

3,29

0,96

17,48

5,05

0,89

12,20

45,15

24,83

18,67

10,84

30,44

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,51

-7,13

16,38

0,29

2,26

0,38

0,06

0,38

10,07

1,72

0,39

0,17

0,07

0,08

0,20

0,14

0,29

0,06

0,11

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

36,48

1,15

37,63

0,67

7,15

0,50

0,20

0,08

1,09

0,10

3,62

11,24

0,27

0,08

0,42

0,66

0,13

0,95

11,14

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

147,80

-15,53

132,27

2,34

2,83

18,17

7,45

2,87

28,09

2,02

24,59

4,78

1,49

4,17

7,24

4,54

3,94

2,65

17,44

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,72

-0,95

59,77

1,06

0,22

3,03

2,18

6,62

2,64

3,72

7,48

5,04

1,55

2,43

6,64

2,36

6,40

4,45

5,01

Đất công trình năng lượng

DNL

5,11

12,14

17,25

0,31

0,10

1,63

0,49

0,05

0,11

0,11

5,88

0,18

0,24

0,30

2,04

2,00

0,49

2,37

1,26

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,52

2,52

0,04

1,23

0,03

0,02

0,49

0,02

0,03

0,07

0,06

0,14

0,07

0,07

0,17

0,12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,74

2,74

0,05

0,37

0,71

1,66

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,55

22,55

0,40

4,98

0,10

0,52

16,50

0,37

0,01

0,05

0,02

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,39

20,39

0,36

1,63

0,98

4,03

0,23

0,90

3,04

9,58

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

56,92

1,42

58,34

1,03

4,30

2,90

1,65

0,48

7,87

1,24

0,15

2,13

12,93

6,22

8,04

4,09

6,34

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4,17

4,17

0,07

0,31

3,86

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,46

5,46

0,10

0,47

3,10

1,89

Đất chợ

DCH

13,30

13,30

0,24

0,19

3,21

0,79

1,26

5,24

2,61

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,41

15,41

0,27

0,54

1,27

1,06

0,60

0,96

0,79

1,44

0,56

0,70

0,88

0,95

1,15

1,24

0,86

2,41

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

213,79

213,79

3,78

0,46

71,37

1,20

20,37

2,56

1,68

9,03

26,70

0,70

57,37

1,33

9,70

1,84

1,56

7,92

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

559,18

3,60

562,78

9,95

112,58

63,29

126,41

112,10

148,41

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

790,50

790,50

13,98

48,28

82,35

107,67

39,28

75,51

42,93

133,31

116,83

59,09

85,24

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

49,98

-5,15

44,82

0,79

1,31

0,78

5,87

3,30

14,32

6,83

3,31

0,57

0,59

0,73

1,33

0,49

2,46

0,37

2,55

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,30

1,00

7,30

0,13

1,04

0,03

1,56

1,34

0,38

1,00

0,15

0,19

1,25

0,11

0,25

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,71

15,71

0,28

0,04

0,81

0,76

0,17

0,33

0,29

1,32

1,35

0,44

0,59

2,25

0,77

2,87

2,95

0,78

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

183,35

183,35

3,24

33,50

5,08

18,89

2,04

16,77

29,87

18,39

18,36

25,30

15,15

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

197,00

197,00

3,48

2,54

3,77

8,03

0,44

31,64

33,44

0,22

0,56

28,60

5,60

33,64

23,78

24,74

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,02

8,02

0,14

8,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,62

14,62

0,26

1,83

1,04

3,16

2,59

0,27

5,32

0,40

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KĐT

2.496,98

2.496,98

44,16

90,06

428,43

204,71

109,37

235,30

97,34

625,95

339,48

106,18

260,16

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

882,71

882,71

7,55

52,25

124,39

288,23

144,47

137,41

128,18

7,78

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

93,21

93,21

1,65

58,75

34,46

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

4,52

4,52

0,10

3,19

1,33

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.327,43

2.327,43

43,12

90,06

366,80

202,04

108,06

181,39

97,34

381,06

334,46

105,24

214,76

74,29

49,91

22,17

38,83

61,03

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

190,10

190,10

5,11

1,53

2,66

1,31

26,95

51,94

14,67

46,53

4,80

39,71

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.293,32

1.293,32

23,40

385,41

177,74

282,34

197,32

250,51

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02. Chi tiết diện tích đất cần chuyển mục đích đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.109,85

4,34

142,72

60,07

1,74

44,77

3,32

107,00

127,99

5,08

115,13

112,13

51,29

113,79

53,92

166,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

849,41

121,27

50,92

39,20

1,18

89,27

106,67

0,48

94,86

49,70

38,93

74,55

40,85

141,54

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

760,52

120,09

50,92

33,58

1,18

73,41

76,81

0,48

90,82

36,25

38,04

68,78

28,98

141,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

100,23

0,96

0,06

0,34

0,60

6,75

8,50

31,61

6,17

23,80

11,74

9,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

78,30

4,34

8,63

3,96

1,74

3,81

2,14

5,35

11,49

3,73

6,89

6,50

6,16

5,50

0,17

7,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,92

2,92

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

75,35

8,81

5,13

1,42

11,78

3,08

0,88

3,78

21,91

0,03

9,94

1,16

7,42

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,64

0,13

1,10

2,41

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

15,30

5,00

0,30

2,00

8,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

15,30

5,00

0,30

2,00

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

23,23

0,05

2,04

1,34

0,41

0,56

2,02

5,29

1,57

0,15

1,17

5,57

0,41

0,44

0,16

2,05

Biểu 03. Chi tiết đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phường Bắc Hà

Phường Đại Nài

Phường Hà Huy Tập

Phường Nam Hà

Phường Nguyễn Du

Phường Tân Giang

Phường Thạch Linh

Phường Thạch Quý

Phường Trần Phú

Phường Văn Yên

Xã Đồng Môn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Hạ

Xã Thạch Hưng

Xã Thạch Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,50

17,50

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,50

17,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

137,40

0,56

6,28

7,62

0,28

9,34

1,94

37,10

20,75

0,53

9,65

2,79

22,22

3,28

3,48

11,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

0,06

0,04

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,58

0,36

0,26

2,25

0,17

0,78

4,86

1,10

1,00

1,80

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,83

0,05

2,17

2,71

0,16

4,51

0,44

9,81

4,90

0,02

2,94

1,85

11,76

2,06

2,31

4,14

Đất giao thông

DGT

26,36

0,01

2,00

2,70

0,11

2,34

0,44

2,94

4,85

0,02

2,05

0,35

3,14

1,56

0,20

3,65

Đất thủy lợi

DTL

8,32

0,01

0,68

0,05

7,58

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,79

0,74

0,05

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,80

0,80

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,69

1,33

2,89

0,47

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,61

0,04

0,05

0,57

0,50

1,45

Đất công trình năng lượng

DNL

5,66

2,50

0,00

1,50

1,00

0,66

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

0,04

0,02

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,37

0,10

0,27

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

0,17

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

0,08

0,05

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,15

0,35

0,49

1,02

6,51

1,90

0,14

5,33

4,18

2,23

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,96

0,94

3,85

1,18

0,17

2,82

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

30,53

0,07

3,02

3,64

0,12

2,03

0,15

15,26

4,77

0,09

1,38

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,39

0,11

0,28

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,66

0,74

1,53

1,33

0,06

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,09

1,01

3,22

4,32

0,54

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1777/QĐ-UBND ngày 27/08/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


145

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.134.31
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!