Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3745/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Trần Văn Chiến
Ngày ban hành: 30/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3745/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHÂU THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Châu Thành tại Tờ trình số 308/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình so 8468/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Trí Bình

Xã Thái Bình

Xã Đồng Khởi

Xã Hảo Đước

Xã Phước Vinh

Xã Thanh Điền

Xã Long Vĩnh

Xã Ninh Điền

Xã Thành Long

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Thạnh

Xã Biên Giới

Xã An Bình

Xã An Cơ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

TỔNG

58.095,49

680,50

2.120,93

2.966,04

3.546,01

3.581,64

7.356,77

2.421,21

3.212,66

8.467,07

6.756,25

3.986,26

3.499,08

3.644,82

2.184,24

3.672,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.278,15

462,86

1.800 33

1.969,49

3,202,78

3.193,75

6.688,35

1.882,23

2.803.26

7 823,66

6,145.98

3.617,82

3.256,03

3.274,68

1.874,98

3.281,95

1.1

Đất lúa nước

LUA

17.214,32

20,41

1.105,84

762,19

1.315,33

1.323,07

1.680,87

1.196,37

1.652,23

1.746,30

416,24

1.169,35

1.177,00

1.819,46

1.089,16

740,49

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.058,66

7,71

953,63

514,78

701,05

1.086,00

1.445,68

1.175,73

1.280,09

748,34

154,12

1.012,02

742,17

1.359,33

797,82

80,18

1.1.2

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại

LUK

5.155,65

12,70

152,20

247,41

614,28

237,07

235,19

20,64

372,14

997,95

262,12

157,33

434,83

460,13

291,34

660,31

1.2

Đất trồng cây hàng, năm khác

HNK

9.552,61

210,54

201,40

171,06

473,70

880,23

377,00

38,37

241,86

2.350,99

2.624,67

312,47

475,11

535,09

163,06

497,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18.578,67

228,92

438,96

941,27

1.331,52

964,77

2.740,69

566,64

861,40

2.319,31

2.892,07

794,60

1.048,51

876,95

550,83

2.022,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

189,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

189,97

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.374,64

-

-

-

-

-

1.456,46

-

-

1.313,81

-

1.282,97

321,40

-

-

-

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.347,78

-

-

-

-

-

769,79

-

-

1.083,49

-

1.202,27

292,23

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

477,02

3,00

38,72

43,93

72,73

18,06

16,96

71,66

35,34

35,37

21,12

21,54

14,34

8,73

57,49

18,02

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

890,92

-

15,41

51,04

9,49

7,61

416,36

9,20

12,43

57,88

191,88

36,88

29,70

34,45

14,43

4,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.817,34

217,64

320,60

996,55

343,23

387,89

668,42

538,98

409,40

643,40

610,27

368,44

243,05

370,14

309,26

390,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

644,64

11,55

-

577,91

3,00

-

0,98

-

-

12,33

32,07

0,05

0,70

6,07

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

11,65

1,93

-

-

-

-

-

9,72

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,58

-

-

-

-

-

-

28,59

-

50,08

36,93

29,98

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,69

15,96

12,70

5,22

1,37

0,86

2,18

30,30

1,27

3,69

5,87

1,83

0,99

5,10

1,92

1,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

384,69

34,61

2,96

28,27

8,14

10,30

83,21

30,89

27,06

76,08

27,18

19,33

5,01

1,67

10,34

19,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

74,14

-

-

-

-

-

20,29

-

9,00

-

-

6,65

-

-

38,20

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

216,66

0,30

17,40

-

-

20,02

17,40

-

32,47

61,93

20,14

23,26

9,64

-

5,75

8,37

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.910,14

70,73

132,21

223,24

229,78

219,79

273,28

181,46

142,70

285,17

335,19

131,57

137,45

194,04

120,92

232,62

-

Đất giao thông

DGT

1.303,86

43,38

44,46

73,59

79,10

82,36

138,87

86,27

72,32

161,07

166,21

63,18

78,88

76,92

49,84

87,40

-

Đất thủy lợi

DTL

1.281,65

6,79

70,50

85,80

113,48

115,66

119,43

64,46

61,33

107,81

142,06

58,84

46,17

99,71

58,83

130,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,45

0,01

0,25

12,28

0,44

0,27

0,34

0,90

0,30

-

0,60

-

-

0,43

0,89

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,35

1,58

0,12

1,71

0,19

0,07

0,41

0,61

0,46

0,38

0,29

0,40

0,49

0,21

0,11

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

73,22

5,25

2,07

17,21

5,72

2,36

5,25

6,07

4,33

3,28

5,66

2,97

3,70

4,31

1,91

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

34,46

2,55

9,12

1,04

1,73

1,55

2,98

1,01

0,70

1,88

2,59

0,74

2,93

3,46

1,30

0,87

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,64

-

-

1,43

0,02

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,47

0,17

0,08

0,05

0,01

0,18

0,29

0,02

0,02

0,02

0,22

0,03

0,04

0,02

-

0,12

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

29,32

2,35

-

-

19,80

2,33

-

3,94

-

0,12

0,31

0,48

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,40

-

1,20

-

-

-

-

0,78

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,16

3,94

1,21

5,44

2,98

2,03

0,73

3,78

-

3,34

5,53

1,61

1,95

-

0,65

1,97

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

101,54

4,28

3,20

16,15

4,26

12,12

3,92

12,30

3,04

7,01

10,77

3,33

1,00

6,42

7,40

6,34

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

8,51

-

-

8,30

-

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,24

-

-

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

11,88

0,23

-

-

2,03

0,81

0,81

1,32

0,20

0,24

0,94

-

2,31

2,13

-

0,87

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,38

0,08

0,30

1,27

0,92

0,84

2,05

0,32

0,58

1,30

0,71

0,37

1,34

1,11

0,26

0,90

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,48

0,14

-

0,57

-

-

-

0,31

-

-

1,46

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.076,32

-

64,25

152,08

90,66

67,75

84,43

163,58

50,67

56,09

99,07

31,99

27,57

39,47

64,46

84,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,85

76,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,29

5,42

1,05

4,85

0,77

1,23

2,57

0,99

0,90

5,65

3,59

0,52

3,54

0,95

1,40

0,87

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,57

0,05

-

0,10

0,05

-

0,81

-

0,40

-

-

0,36

-

2,96

-

0,85

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,36

0,02

0,14

-

4,89

0,26

-

4,12

0,65

0,37

0,09

1,08

-

-

0,33

0,41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.127,08

-

88,99

3,05

3,65

66,84

181,22

98,70

143,71

90,72

46,76

121,45

56,82

118,77

65,69

40,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,79

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

1,19

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

3

Đất đô thị

KDT

680,50

680,50

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

15.871,0

160,95

611,17

656,08

1.092,19

1.108,83

1.679,50

630,48

964,42

2.245,81

2.076,54

796,75

945,22

1.131,03

631,07

1.140,92

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.564,02

1.456,46

1.313,81

1.282,97

511,37

6

Khu du lịch

KDL

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

145,58

28,59

50,08

36,93

29,98

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

13,03

3,19

2,54

1,04

4,06

1,17

1,02

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

376,71

22,49

53,23

31,73

23,71

29,55

57,25

17,73

19,63

34,68

11,20

9,65

13,82

22,56

29,49

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

42,01

0,36

3,39

0,98

1,24

9,98

3,71

3,25

9,13

3,26

2,32

0,60

0,20

1,24

2,36

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Trí Bình

Xã Thái Bình

Xã Đồng Khởi

Xã Hảo Đước

Xã Phước Vinh

Xã Thanh Điền

Xã Long Vĩnh

Xã Ninh Điền

Xã Thành Long

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Thạnh

Xã Biên Giới

Xã An Bình

Xã An Cơ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

TỔNG

164,61

3,47

2,93

11,35

20,05

1,88

8,03

8,10

2,79

10,87

37,36

7,95

2,90

45,50

1,00

0,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

159,97

3,47

1,48

11,35

20,01

1,84

8,03

7,32

2,79

10,74

36,64

7,47

2,90

45,50

-

0,43

1.1

Đất lúa nước

LUA

30,35

1,23

0,60

-

9,28

0,69

0,75

-

1,47

-

6,29

-

-

9,94

-

0,10

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,00

-

-

1.1.2

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại

LUK

26,35

1,23

0,60

-

9,28

0,69

0,75

-

1,47

-

6,29

-

-

5,94

-

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,04

0,74

0,30

-

3,00

0,75

0,58

4,55

-

4,04

16,71

0,30

-

22,89

-

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,50

1,50

-

11,35

7,73

0,40

-

2,77

1,32

-

13,64

0,47

0,50

12,67

-

0,15

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

22,50

-

-

-

-

-

6,70

-

-

6,70

-

6,70

2,40

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,58

-

0,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,64

-

1,45

-

0,04

0,04

-

0,78

-

0,13

0,72

0,48

-

-

1,00

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,95

-

1,45

-

0,04

-

-

0,36

-

-

0,10

-

-

-

-

-

- Đất thủy lợi

DTL

0,14

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,20

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,36

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,13

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

1,00

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,72

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

0,30

-

-

-

-

2.6

Đất tín ngưỡng

TIN

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Trí Bình

Xã Thái Bình

Xã Đồng Khởi

Xã Hảo Đước

Xã Phước Vinh

Xã Thanh Điền

Xã Long Vĩnh

Xã Ninh Điền

Xã Thành Long

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Thạnh

Xã Biên Giới

Xã An Bình

Xã An Cơ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

349,13

12,17

20,10

22,35

26,04

12,07

34,21

29,02

21,78

26,29

45,04

22,59

10,68

47,66

15,17

3,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

79,09

3,13

1,30

1,95

10,38

1,48

1,65

4,83

16,33

7,02

7,14

5,73

0,49

10,20

6,60

0,86

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,68

0,45

0,20

0,50

0,10

0,09

0,10

1,92

9,05

0,10

0,10

2,18

0,03

4,03

5,77

0,06

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

54,41

2,68

1,10

1,45

10,28

1,39

1,55

2,91

7,28

6,92

7,04

3,55

0,46

6,17

0,83

0,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

90,02

4,14

2,37

1,90

4,10

2,23

1,68

14,36

1,35

6,84

19,95

1,70

1,09

23,64

3,39

1,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

147,41

4,85

7,50

18,50

11,49

8,31

24,18

9,76

4,07

5,68

17,89

8,46

6,65

13,82

4,50

1,75

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,50

-

-

-

-

-

6,70

-

-

6,70

-

6,70

2,40

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,11

0,05

8,93

-

0,07

0,05

-

0,07

0,03

0,05

0,06

-

0,05

-

0,68

0,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,92

-

-

0,07

-

-

-

0,02

-

0,49

0,18

0,13

-

-

0,03

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Không có.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Châu Thành, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Châu Thành có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3745/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


94

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.188.66
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!