BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1283/QĐ-BNN-TS
|
Hà Nội,
ngày 08
tháng
5
năm
2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị
định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề
nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (có danh mục cụ thể kèm theo).
Các thủ
tục hành chính công bố tại Quyết định này được ban hành tại Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ mục
1, điểm B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-
BNN-TCTS ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục
Thủy sản, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Trung tâm Chuyển đổi số và TK nông nghiệp;
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TS.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng
Đức Tiến
|
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TS ngày tháng năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.003650
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thông tư số 06/2024/TT-
BNNPTNT ngày 06/5/2024
|
Thuỷ sản
|
Cơ quản quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Tên
thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Mã TTHC: 1.003650).
1. Trình
tự thực hiện:
a) Tổ
chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp
tỉnh;
b) Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh kiểm tra
thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn
không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh xem
xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước
về thuỷ sản cấp tỉnh có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký,
vào Sổ đăng ký tàu cá và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT
và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Cơ quan quản lý nhà nước về
thuỷ sản cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Cơ quan
quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ quan
quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm
điện tử, email, fax), nếu có.
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm
3.1) Hồ sơ
đối với tàu đóng mới gồm:
a) Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT
Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-
BNNPTNT;
c) Bản chính
văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá;
d) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
đ) Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
e) Bản sao
chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12
mét trở lên.
3.2) Hồ sơ
đối với tàu cải hoán gồm:
a) Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao
có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản
chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
e) Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;
g) Văn bản
chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3.3) Hồ sơ
đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
a) Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao
có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản
chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
e) Văn bản
chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá
mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
g) Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
h) Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
3.4) Hồ sơ
đối với tàu nhập khẩu gồm:
a) Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao
có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản sao
có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
e) Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng
Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
g) Bản sao
có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
h) Bản sao
có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
3.5) Hồ sơ
đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
a) Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao
có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng
Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
e) Bản
chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
g) Bản sao
có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
h) Bản
chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm
quyền cấp;
i) Bản
chính hợp đồng thuê tàu trần.
3.6) Hồ sơ
đối với tàu cá đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá đã
được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo quy
định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT), gồm:
a) Tờ khai
đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ
khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao
chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m
trở lên;
c) Bản
chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu;
d) Ảnh màu
(9cm x 12cm chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
đ) Giấy tờ
mua bán theo quy định của pháp luật (nếu có);
e) Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán,
tặng cho) (nếu có);
g) Bản
chính giấy chứng nhận xoá đăng ký đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc
chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có);
h) Các
giấy tờ hợp pháp khác (nếu có).
(Thời gian
tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày
31/12/2024) .
4. Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức,
cá nhân đề nghị
6. Cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan
quản lý nhà nước và thuỷ sản cấp tỉnh.
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số
05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền
viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
8. Phí, lệ
phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
a) Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số
02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục
XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-
BNNPTNT;
c) Bản
chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
d) Tờ khai
đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ
khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT;
10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Khoản 3
Điều 71 Luật Thủy sản năm 2017 quy định:
3. Tàu cá
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có giấy
tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
b) Có Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;
c) Có giấy
chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy
chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho
hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d) Chủ tàu
cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.
11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư
số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá;
- Thông tư
số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông
tư trong lĩnh vực thuỷ sản;
- Thông tư
số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
Mẫu số 02.ĐKT-Thông tư
số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................,
ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính
gửi:
..........................................................................................
Họ tên
người đứng
khai:.............................................................................
Thường trú
tại:
.............................................................................................
Số
CCCD/CMND:…………………….........................................................
Đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội
dung sau:
1. Đặc điểm
cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu:
…...................................; Công dụng
(nghề):….............................
Năm, nơi
đóng:
….........................................................................................
Cảng đăng
ký:
…...........................................................................................
Thông số
cơ bản của tàu (m):
|
Lmax=….....…;
Bmax=…...…..; D=………
|
|
Ltk
=……..; Btk…=……....; d=….....…
|
Vật liệu
vỏ: …............................. .......; Tổng dung tích (GT):
….................
Trọng tải
toàn phần, (DW): ….....................Số thuyền viên,người…...............
Nghề
chính: …..........................................Nghề phụ:….................................
Vùng hoạt
động:…..........................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, kW
|
Vòng quay định mức, rpm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên,
địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin
cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định
của pháp luật Nhà nước.
Ghi chú:
(*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
ĐỐI VỚI TÀU CÁ THEO KHOẢN 6a ĐIỀU 21 THÔNG TƯ SỐ 23/2018/TT-BNNPTNT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2024/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................,
ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
(Đối với tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng
cho theo khoản 6a Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT(1))
Kính
gửi:
..........................................................................................
Họ tên
người đứng khai:.......................................................
........................
Thường trú
tại: ..............................................................................................
Chứng minh
nhân dân/căn cước công dân số:..............................................
Đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc
điểm cơ bản của tàu như sau:
- Tên tàu:
….................................................................................................;
- Công
dụng (nghề chính(2)):…........................Nghề
phụ(2):…......................
- Cảng cá
đăng ký cập tàu: ….......................................................................
- Thông số
cơ bản của tàu:
+ Chiều
dài lớn nhất (Lmax, m):……….
+ Chiều
rộng lớn nhất (Bmax, m):……..
+ Chiều
cao mạn (D, m):……………...
- Vật liệu
vỏ: …......................................
- Máy
chính:
TT
|
Hãng/nước sản xuất
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, kW
|
Vòng quay định mức, rpm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn
gốc tàu
a) Tàu
được đóng mới, cải hoán tại(3)/mua bán, tặng cho từ(4): …………
……………………………………………………………………………
- Địa chỉ:
……………………………… …………………………………
- Số
CCCD/CMND: ……………………………………………………….
- Năm đóng
mới/cải hoán/mua bán, tặng cho: ……………………………
b) Tàu
thuộc sở hữu của(5):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Hồ sơ
kèm theo (nếu có), gồm:
- Giấy tờ
mua bán theo quy định của pháp luật.
- Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán,
tặng cho).
- Bản
chính giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp mua bán, tặng cho
hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các giấy
tờ hợp pháp khác
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3. Tôi xin
cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung sau:
a) Tàu cá
thuộc sở hữu hợp pháp của chủ tàu có tên tại mục 2.b nêu trên.
b) Tàu cá
không có tranh chấp với bất cứ tổ chức cá nhân nào về quyền sở hữu.
c) Chấp
hành đúng các quy định của pháp luật về khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy
sản./.
XÁC NHẬN
CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ(6)
(Ký
tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TÀU/
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Trong danh
sách được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố.
2 Không
thuộc danh mục nghề cấm theo quy định tại Phụ lục II Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
trong lĩnh vực thủy sản.
3 Ghi tên,
địa chỉ cơ sở đóng mới, sửa chữa, cải hoán tàu cá.
4 Ghi rõ
tên, địa chỉ, thông tin của tổ chức, cá nhân bán, tặng, cho tàu.
5 Ghi rõ họ
tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu, nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
6 Xác nhận
đối với cam kết tại điểm b, Mục 3 Tờ khai đăng ký tàu cá .
Mẫu số 03.ĐKT-Thông tư
số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
XUẤT XƯỞNG
CƠ SỞ
ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNXX
|
……..,
ngày… tháng … năm 20..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………......
Nơi
đóng:………….……………………………………………………....
Địa
chỉ:………………………………………………………………..........
Năm
đóng:………………………………………………………….............
Ký hiệu
thiết kế:………………………………………………………........
Đơn vị
thiết kế thiết kế:……………………………………………….........
Cơ sở đăng
kiểm:
.........................................................................................
Thông số
cơ bản của tàu:
|
Lmax=………;
Bmax=……..; D=………
|
|
Ltk
=……...; Btk...=….......; d=………….
|
Vật liệu
vỏ:………………………; cấp tàu:……………...………………
Công dụng
(nghề):
.....................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn
thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
Mẫu số 04.ĐKT-Thông tư
số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
CƠ SỞ
ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNXX
|
……..,
ngày…tháng…năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………
Nơi cải
hoán, sửa chữa:………………………………………………
Địa
chỉ:………………………………………………………………
Thời gian
thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm.. đến ngày ... tháng ...năm…
Ký hiệu
thiết kế:………………………………………………………
Đơn vị
thiết kế:……………………………………………………………..
Cơ sở đăng
kiểm phê duyệt thiết kế: ………....……………………………
Thông số
cơ bản trước cải hoán/sửa chữa (m):
Lmax=……; Bmax=……..;
D=……………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………......
Vật liệu
vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng
(nghề): .............................................................
..........................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số
cơ bản sau cải hoán/ sửa chữa (m):
Lmax=………;
Bmax=…….;
D=…………… Ltk
=……...; Btk...=….......; d=…………...
Vật liệu
vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng
(nghề): .......................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn
thành việc cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.
Mẫu số 05.ĐKT-Thông tư
số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
N0 …………
|
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION
CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng
nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng
ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following
specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration
Book:
Tên tàu:
Name of Vessel
Chủ tàu:
Vessel owner
Kiểu
tàu:
Type of Vessel
Tổng
dung tích, GT:
Gross Tonnage
Chiều
dài Lmax, m:
Length overal
Chiều
dài thiết kế Ltk, m:
Length
Chiều
cao mạn D, m:
Draught
Vật liệu
vỏ:
Materials
Năm và
nơi đóng:
Year and Place of Build
|
Hô hiệu:
Signal Letters
Nơi thường
trú:
Residential Address
Công dụng
(nghề):
Used for (fishing gear)
Trọng tải
toàn phần: tấn
Dead weight
Chiều rộng
Bmax, m:
Breadth overal
Chiều rộng
thiết kế Btk, m:
Breadth
Chiều
chìm d, m:
Depth
Tốc độ tự
do hl/h:
Speed
|
Số lượng
máy:
Number of Engines
|
Tổng
công suất (kW):
Total power
|
Ký hiệu máy
Type of machine
|
Số máy
Number engines
|
Công suất (kW)
Power
|
Năm và nơi chế tạo
Year and place of manufacture
|
.............................
|
.............................
|
.............................
|
.............................
|
Cảng
đăng ký:
Port Registry
Số đăng
ký:
Number or registry
|
Cơ sở
đăng kiểm tàu cá:
Register of Vessels
|
Giấy chứng
nhận này có hiệu lực đến(***):
………
This certificate is valid until
|
Cấp tại
…, ngày ….tháng…năm…….
Issued at… Date
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
Tỷ lệ cổ phần (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
(note):
(*) Xóa bỏ
chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).
(**) Cơ
quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management
agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương
là Cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Department of
Fisheries).
(***) Ghi
thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không
thời hạn đối với các trường hợp khác.
(****) Đối
với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
Mẫu số 06.ĐKT-Thông tư
số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN
VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt
ngoài của trang bìa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ DANH BẠ
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký: ……………..
Chủ tàu:………… ………
Số sổ:.....................
|
|
Năm ………….
|
Quy cách
sổ:
- Kích
thước: A5 ( 14,8 x 21) mm;
- Bìa nền
màu đỏ, các trang nền màu trắng.
2. Trang 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ DANH BẠ
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Tên tàu
cá:
............................................................................................
Số đăng
ký: ...........................................................................................
Chiều
dài tàu:………………………………………………………
Nơi đăng
ký:
.........................................................................................
Chủ tàu
cá: ............................................................................................
Nơi thường
trú::.....................................................................................
|
Sổ
danh bạ này gồm 60 trang,
được đánh số thứ
tự từ 01 đến 60
|
|
……..Ngày
……. tháng……năm…….
CHI
CỤC THỦY SẢN
(Ký
tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Năm ………….
|
3. Trang 2
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Họ và tên
|
Số CMND/CCCD; Ngày cấp, nơi cấp
|
Chức danh
|
Số văn bằng/chứng chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
……..Ngày
……. tháng……năm…….
XÁC
NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký
tên, đóng dấu)
|
4. Trang 3
đến trang 18
THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Thuyền viên được thay
|
Thuyền viên mới
|
Ghi chú
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Họ và tên
|
Số CMND/CCCD; ngày cấp, nơi cấp
|
Số văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
……..Ngày
……. tháng……năm…….
XÁC
NHẬN CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
5. Trang
19 đến trang 60:
CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA,
KIỂM SOÁT
Rời cảng
|
Xuất bến
|
Kiểm
tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..……
Ngày… …tháng…
năm……….
Nội
dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký,
đóng dấu)
|
Kiểm
tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….……….
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người
(…Nam,…Nữ)
Nhận
xét:……………………....................
……………………..……….……
………
……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký,
đóng dấu)
|
Cập cảng
|
Nhập bến
|
Kiểm
tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..……
Ngày… …tháng…
năm……….
Nội
dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận
xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký,
đóng dấu)
|
Kiểm
tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….……….
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người
(…Nam,…Nữ)
Nhận
xét:……………………....................
……………………..……….……………
……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký,
đóng dấu)
|