BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 443/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 387 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 202
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 202
tại Công văn số 50/HĐTV-VPHĐ ngày 24/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp
GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 387 thuốc sản
xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202, cụ
thể:
1. Danh mục 299 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm
theo).
2. Danh mục 61 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II
kèm theo).
3. Danh mục 27 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục
III kèm theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc,
tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký
ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết
định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội
dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước
khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn
theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 299 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 202
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Jadovie (Địa chỉ: 13 Đường số 9, Khu Lavila, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà
Bè, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc
Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
1
|
Cysmona
|
L-Cystin 500mg; Pyridoxin HCL
50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110533424 (VD-27293-17)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường
Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách,
Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
2
|
Cinarizin 25mg
|
Cinarizin 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 20 vỉ x 25 viên
|
DĐVN V
|
24
|
893100533524 (VD-20921-14)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam
Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường
Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
3
|
Lincomycin 500 mg
|
Lincomycin (dưới dạng
Lincomycin hydroclorid) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110533624 (VD-31021-18)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
4
|
Apibufen 50
|
Flurbiprofen 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
USP 39
|
36
|
893110533724 (VD-31469-19)
|
1
|
5
|
Apilevo 500
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
USP 38
|
24
|
893115533824 (VD-31472-19)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận
Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây,
quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
6
|
Carbamaz
|
Oxcarbazepin 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114533924 (VD-32761-19)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành
phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà,
thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
7
|
Diclofenac
|
Diclofenac natri 50mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ × 10
viên; viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110534024 (VD-30242-18)
|
1
|
8
|
Hacimux 200
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x
4 viên; Hộp 1 tuýp 5 viên, 10 viên, 15 viên, 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100534124 (VD-31048-18)
|
1
|
9
|
Piracetam
|
Piracetam 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 lọ 100 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893110534224 (VD-31052-18)
|
1
|
10
|
Tinidazol HT
|
Tinidazol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x
10 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893115534324 (VD-18194-13)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
11
|
Eyelight
|
Chai 10ml chứa:
Tetrahydrozolin HCl 5mg
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Hộp 1 chai x 10ml
|
NSX
|
36
|
893110534424 (VD-24100-16)
|
1
|
12
|
Ivis levofloxacin
|
Chai 5ml dung dịch chứa:
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25mg
|
dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 chai x 5ml
|
NSX
|
36
|
893115534524 (VD-19817-13)
|
1
|
7.2. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa
chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
13
|
Kefcin 375 SR
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrat) 375mg
|
Viên nén bao phim giải phóng
chậm
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110534624 (VD-33302-19)
|
1
|
14
|
Paracetamol 500
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200
viên, Chai 500 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893100534724 (VD-20562-14)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
15
|
Celecoxib 100mg
|
Celecoxib 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110534824 (VD-25521-16)
|
1
|
16
|
Clonbate
|
Clobetasol propionate
7,5mg/15g
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 15g
|
NSX
|
36
|
893110534924 (VD-24692-16)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm
2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
17
|
Albendazol 400mg
|
Albendazol 400mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
NSX
|
36
|
893100535024 (VD-20647-14)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông
Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp
Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18
|
Avipeps
|
Cilastatin (dưới dạng
Cilastatin natri) 500mg; Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
USP 38
|
24
|
893110535124 (VD-24714-16)
|
1
|
19
|
Cefbuten 200
|
Ceftibuten (dưới dạng
Ceftibuten dihydrat) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110535224 (VD-24119-16)
|
1
|
20
|
Cefbuten 400
|
Ceftibuten (dưới dạng
Ceftibuten dihydrat) 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110535324 (VD-24120-16)
|
1
|
21
|
Egofixim 100
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim
trihydrat) 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
USP 44
|
36
|
893110535424 (VD-20173-13)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp
Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22
|
A.T Entecavir 1
|
Entecavir (dưới dạng
Entecavir monohydrat) 1mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
NSX
|
24
|
893114535524 (QLĐB-570-16)
|
1
|
23
|
A.T Esomeprazol 40 tab
|
Esomeprazol (dưới dạng
esomeprazol magnesi dihydrat 43,4mg) 40mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110535624 (VD-27789-17)
|
1
|
24
|
A.T Lamivudin
|
Lamivudin 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110535724 (VD-25632-16)
|
1
|
25
|
Atibeza
|
Bezafibrat 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110535824 (VD-27796-17)
|
1
|
26
|
Atizal
|
Dioctahedral smectite 3.000mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói, 50 gói x 20ml
|
NSX
|
24
|
893100535924 (VD-24739-16)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố
Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân,
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
27
|
Becolugel-S
|
Mỗi gói 10ml chứa: Dried
aluminium hydroxide gel (tương đương 0,4g Aluminium oxide) 800mg; Magnesium
hydroxide 800,4mg; Simethicone (dưới dạng Simethicone emulsion 30%) 0,08g
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100536024 (VD3-103-21)
|
1
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam
- Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
28
|
Amloboston 5
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110536124 (VD-33408-19)
|
1
|
29
|
Bosgyno
|
Mỗi 1 g chứa: Clotrimazol
10mg
|
Thuốc kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
NSX
|
36
|
893100536224 (VD-33409-19)
|
1
|
30
|
Bostanex
|
Desloratadin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100536324 (VD-32797-19)
|
1
|
31
|
Bostocef 300
|
Cefdinir 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp
1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110536424 (VD-32798-19)
|
1
|
32
|
Bostocef suspension
|
Cefdinir 125mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai x 60ml, chứa 18g cốm
pha hỗn dịch uống và 1 cốc đong 15ml; Hộp 1 chai x 100ml, chứa 30g cốm pha hỗn
dịch uống và 1 cốc đong 15ml
|
NSX
|
36
|
893110536524 (VD-33410-19)
|
1
|
33
|
Bostolox 100
|
Cefpodoxim (dưới dạng
cefpodoxim proxetil) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ
x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110536624 (VD-32800-19)
|
1
|
34
|
Bostodroxil 500
|
Cefadroxil(dưới dạng
cefadroxil monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 2 vỉ x 10
viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC;
Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110536724 (VD-32799-19)
|
1
|
35
|
Bostolox 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ
x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110536824 (VD-32801-19)
|
1
|
36
|
Boston C 1000
|
Acid ascorbic (Vitamin C)
1000mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 20 viên, Hộp 1
tuýp x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893100536924 (VD-33411-19)
|
1
|
37
|
Cefalex 250
|
Cephalexin (dưới dạng
cephalexin monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ
x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 02 vỉ x
10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ
Al/Al; Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110537024 (VD-33414-19)
|
1
|
38
|
Cefalex 250
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohyrat) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ
x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 02 vỉ x
10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ
Al/Al; Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110537124 (VD-33413-19)
|
1
|
39
|
Cefalex 500
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ
x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 02 vỉ x
10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ
Al/Al); Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110537224 (VD-33416-19)
|
1
|
40
|
Cefalex 500
|
Cephalexin (dưới dạng
cephalexin monohydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ
x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp
03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100
viên, Hộp 01 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110537324 (VD-33415-19)
|
1
|
41
|
Cetiboston
|
Cetirizin (dưới dạng
cetirizin hydroclorid) 10mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ
x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp
03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100
viên, Hộp 01 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100537424 (VD-33417-19)
|
1
|
42
|
Enaboston 5 plus
|
Enalapril maleat 5mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x
10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/Al)
|
NSX
|
36
|
893110537524 (VD-33419-19)
|
1
|
43
|
Etoboston
|
Etodolac 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp
1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110537624 (VD-33420-19)
|
1
|
44
|
Fexoboston 180
|
Fexofenadin hydroclorid 180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100537724 (VD-29695-18)
|
1
|
45
|
Imoboston
|
Loperamid hydroclorid 2mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100537824 (VD-32803-19)
|
1
|
46
|
Methylboston 4
|
Methylprednisolon 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110537924 (VD-33421-19)
|
1
|
47
|
Paralmax 500 caps.
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100
viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100538024 (VD-27814-17)
|
1
|
48
|
Periboston
|
Cyproheptadin hydroclorid 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110538124 (VD-33149-19)
|
1
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
49
|
BFS-Amiron
|
Amiodaron hydrochlorid 150mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 lọ x 3ml, Hộp 20 lọ x
3ml, Hộp 50 lọ x 3ml, Hộp 10 túi x 1 lọ x 3ml, Hộp 20 túi x 1 lọ x 3ml, Hộp
50 túi x 1 lọ x 3ml
|
NSX
|
36
|
893110538224 (VD-28871-18)
|
1
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh
Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố
Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
50
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên,
Chai 100, 200, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100538324 (VD-20683-14)
|
1
|
51
|
Projoint 750
|
Glucosamin sulfat 750mg
(tương đương Glucosamin 588,7mg dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 100 viên; Chai 300 viên
|
NSX
|
36
|
893100538424 (VD-20684-14)
|
1
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ
Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp
Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
52
|
Lefvox-250
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115538524 (VD-28915-18)
|
1
|
53
|
Zolastyn
|
Desloratadin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100538624 (VD-28924-18)
|
1
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
54
|
Magnesi-B6
|
Magnesi lactat dihydrat
470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893100538724 (VD-25188-16)
|
1
|
55
|
Nexcix Plus
|
Metronidazol 250mg;
Spiramycin 1.500.000IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893115538824 (VD-32840-19)
|
1
|
56
|
Amoxicillin 250mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
amoxicilin trihydrat compacted) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 200 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893110538924 (VD-32842-19)
|
1
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hoà (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường
Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
57
|
Dexlacyl
|
Betamethasone 0,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 02 vỉ x 15 viên, Chai 100
viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110539024 (VD-31736-19)
|
1
|
58
|
Piroxicam
|
Piroxicam 20mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ
x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 190 viên, Chai 500 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110539124 (VD-31120-18)
|
1
|
59
|
Trihexyphenidyl
|
Trihexyphenidyl hydroclorid
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200
viên, Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110539224 (VD-30410-18)
|
1
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60
|
Drotaverin hydrochlorid 80mg
|
Drotaverin HCl 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ; 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110539324 (VD-30430-18)
|
1
|
61
|
Eslatinb 20
|
Simvastatin 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110539424 (VD-31128-18)
|
1
|
62
|
Feleifen
|
Dexketoprofen (dưới dạng
Dexketoprofen trometamol 36,91mg) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
36
|
893110539524 (VD-33472-19)
|
1
|
63
|
Flunarizine 5mg
|
Flunarizin (dưới dạng
Flunarizin dihydrochlorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110539624 (VD-26886-17)
|
1
|
64
|
Hezepril 5
|
Benazepril hydroclorid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110539724 (VD-24222-16)
|
1
|
65
|
Hypravas 40
|
Pravastatin natri 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110539824 (VD-31763-19)
|
1
|
66
|
Immulimus
|
Tacrolimus 1mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114539924 (VD-27931-17)
|
1
|
67
|
Isotretinoin 10mg
|
Isotretinoin 10mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110540024 (VD-26881-17)
|
1
|
68
|
Lefeixin
|
Etifoxin hydroclorid 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110540124 (VD-33479-19)
|
1
|
69
|
Medospira
|
Metronidazol 125mg;
Spiramycin (tương đương 170mg Spiramycin) 750.000IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115540224 (VD-25713-16)
|
1
|
70
|
Medynacom
|
Dextromethorphan hydrobromid
30mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
NSX
|
36
|
893110540324 (VD-29786-18)
|
1
|
71
|
Mezapizin 10
|
Flunarizin (dưới dạng
Flunarizin dihydroclorid) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110540424 (VD-24224-16)
|
1
|
72
|
Smabelol
|
Nebivolol (dưới dạng
Nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Chai 50
viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110540524 (VD-26181-17)
|
1
|
73
|
Undtas 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil ) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110540624 (VD-33485-19)
|
1
|
74
|
Zumfen 200
|
Cefditoren (dưới dạng
cefditoren pivoxil ) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110540724 (VD-33490-19)
|
1
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich
1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa
Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
75
|
Gefbin
|
Ebastine 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
JP XVII
|
36
|
893110540824 (VD-27946-17)
|
1
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, KCN Hòa xá, Xã Lộc Hòa,
Thành phố Nam Định, Nam Định, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, KCN Hòa xá, Xã Lộc
Hòa, Thành phố Nam Định, Nam Định, Việt Nam)
76
|
Midatan 500/125
|
Acid clavulanic (Kali
clavulanat trộn cellulose vi tinh thể tỷ lệ (1:1))125mg; Amoxicilin (dạng
dùng amoxicilin trihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110540924 (VD-22188-15)
|
1
|
21.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, Khu công nghiệp
Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
77
|
Diclofenac 50 mg
|
Diclofenac natri 50mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN IV
|
36
|
893110541024 (VD-25718-16)
|
1
|
78
|
Piperacilin 2g
|
Piperacilin (dưới dạng
Piperacilin natri) 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ x 20ml
|
BP 2022
|
36
|
893110541124 (VD-31136-18)
|
1
|
79
|
Rosuvastatin 10mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng
rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ
x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110541224 (VD-26909-17)
|
1
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công
nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
80
|
Repaglinid
|
Repaglinid 1mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ
x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai
30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110541324 (VD-32867-19)
|
1
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc
Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
81
|
Ciprofloxacin
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893115541424 (VD-26239-17)
|
1
|
82
|
Quantopic 0,1%
|
Tacrolimus (dưới dạng
tacrolimus monohydrat) 0,1% (w/w)
|
Thuốc mỡ bôi da
|
Hộp 01 tuýp x 5g; Hộp 01 tuýp
x 10g
|
NSX
|
36
|
893110541524 (VD-19428-13)
|
1
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh, Việt Nam)
83
|
Winprid
|
Mosaprid citrat (dưới dạng
Mosaprid citrat dihydrat ) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110541624 (VD-32289-19)
|
1
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công
Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84
|
Amsurvit-C 1000
|
Acid ascorbic (Vitamin C)
1000mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110541724 (VD-33526-19)
|
1
|
85
|
Entacron 25
|
Spironolacton 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110541824 (VD-25261-16)
|
1
|
86
|
Entacron 50
|
Spironolacton 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110541924 (VD-25262-16)
|
1
|
87
|
Leminerg 4
|
Galantamin (dưới dạng
Galantamin hydrobromid) 4mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 2021
|
36
|
893110542024 (VD-33528-19)
|
1
|
88
|
PeriSaVi 5
|
Perindopril arginin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110542124 (VD-33529-19)
|
1
|
89
|
SaVi Allopurinol
|
Allopurinol 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 100 viên
|
USP 41
|
36
|
893110542224 (VD-25267-16)
|
1
|
90
|
SaVi Cilostazol 100
|
Cilostazol 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
JP XVIII
|
36
|
893110542324 (VD-33530-19)
|
1
|
91
|
SaVi Donepezil 5
|
Donepezil hydroclorid (dưới dạng
Donepezil hydroclorid monohydrat) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 2022
|
36
|
893110542424 (VD-33531-19)
|
1
|
92
|
SaVi Esomeprazole 40
|
Esomeprazol (dưới dạng
esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110542524 (VD-28032-17)
|
1
|
93
|
SaVi Etoricoxib 60
|
Etoricoxib 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110542624 (VD-32874-19)
|
1
|
94
|
SaVi Lora 10
|
Loratadine 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 2022
|
36
|
893100542724 (VD-33532-19)
|
1
|
95
|
SaVi Quetiapine 200
|
Quetiapin (dưới dạng
quetiapin fumarat) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 2021
|
36
|
893110542824 (VD-28036-17)
|
1
|
96
|
SaVi Rabeprazole 20
|
Rabeprazol natri 20mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110542924 (VD-28037-17)
|
1
|
97
|
SaVi Sertraline 50
|
Sertralin (dưới dạng Sertralin
hydroclorid) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 2021
|
36
|
893110543024 (VD-28039-17)
|
1
|
98
|
SaVi Trimetazidine 35MR
|
Trimetazidin dihydroclorid
35mg
|
Viên nén bao phim giải phóng
kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110543124 (VD-32875-19)
|
1
|
99
|
SaViLomef
|
Lomefloxacin (dưới dạng
lomefloxacin hydroclorid) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115543224 (VD-25272-16)
|
1
|
100
|
SaViPamol Extra
|
Cafein 65mg; Paracetamol
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên; chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100543324 (VD-25274-16)
|
1
|
101
|
Savoze
|
Desloratadin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110543424 (VD-28042-17)
|
1
|
102
|
Senwar 2
|
Warfarin natri 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110543524 (VD-25777-16)
|
1
|
103
|
Simvastatin Savi 20
|
Simvastatin 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
BP 2014
|
36
|
893110543624 (VD-25275-16)
|
1
|
104
|
Tenofovir disoproxil fumarate
300 mg
|
Tenofovir disoproxil fumarat
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110543724 (VD-33533-19)
|
1
|
105
|
Zibreno 5
|
Levocetirizin dihydroclorid
5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 2022
|
36
|
893100543824 (VD-33534-19)
|
1
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, TP
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh, Việt Nam)
106
|
Atobe
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110543924 (VD-31164-18)
|
1
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
107
|
Tiphapred 5
|
Prednisolon 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Chai
x 100 viên, Hộp 1 Chai x 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110544024 (VD-28062-17)
|
1
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
108
|
Cefalexin 500mg
|
Cefalexin (dưới dạng
Cefalexin monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100
viên, Chai 200 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110544124 (VD-19968-13)
|
1
|
109
|
CeftaZidime 2g
|
Ceftazidim 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ + 1 ống nước cất
pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
36
|
893110544224 (VD-18774-13)
|
1
|
110
|
Ibuprofen 400
|
Ibuprofen 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100544324 (VD-31233-18)
|
1
|
111
|
Cefuroxime 500mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893110544424 (VD-25315-16)
|
1
|
112
|
TV.Cefuroxime
|
Cefuroxim ( dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp
03 vỉ x vỉ 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893110544524 (VD-23721-15)
|
1
|
113
|
TV-Perazol 1g
|
Cefoperazon (dưới dạng
cefoperazon natri) 1g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ
|
NSX
|
36
|
893110544624 (VD-18395-13)
|
1
|
114
|
Traforan
|
Cefotaxim (dưới dạng
cefotaxim natri) 2g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
36
|
893110544724 (VD-19975-13)
|
1
|
115
|
Travicol
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893100544824 (VD-23717-15)
|
1
|
116
|
Travicol 325
|
Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893100544924 (VD-29895-18)
|
1
|
117
|
Travicol 650
|
Paracetamol 650mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 05 viên; Chai 200 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893100545024 (VD-25934-16)
|
1
|
118
|
Travicol PA
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol
325mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100
viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100545124 (VD-21918-14)
|
1
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
119
|
Paracetamol 500 mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100545224 (VD-23084-15)
|
1
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận
Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, Nam Sơn, An
Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
120
|
Levopatine
|
Levomepromazin (dưới dạng
Levomepromazin maleat) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1
chai x 100 viên, Hộp 3 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893110545324 (VD-28108-17)
|
1
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
121
|
Biviflox
|
Mỗi lọ 250ml chứa
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Hộp 1 lọ 250ml
|
NSX
|
36
|
893115545424 (VD-19017-13)
|
1
|
122
|
Cefucofa
|
Piracetam 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
DĐVN
|
36
|
893110545524 (VD-19945-13)
|
1
|
123
|
Methylprednisolon 16mg
|
Methylprednisolon 16mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110545624 (VD-17003-12)
|
1
|
124
|
Methylprednisolon 4mg
|
Methylprednisolon 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100
viên
|
NSX
|
36
|
893110545724 (VD-17004-12)
|
1
|
125
|
Moxifloxacin 400mg/250ml
|
Mỗi lọ 250ml chứa
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Hộp 1 lọ 250ml
|
NSX
|
36
|
893115545824 (VD-19018-13)
|
1
|
126
|
Valbivi 1g
|
Vancomycin (dưới dạng
Vancomycin hydroclorid) 1000mg (hoạt lực)
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 50
lọ
|
USP 32
|
36
|
893115545924 (VD-18366-13)
|
1
|
127
|
Xylometazolin 0,05%
|
Mỗi lọ 8ml chứa Xylometazolin
hydroclorid 4mg
|
Dung dịch nhỏ mũi
|
Hộp 1 lọ x 8ml
|
NSX
|
24
|
893100546024 (VD-30529-18)
|
1
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc
Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
128
|
Aciclovir 5%
|
Mỗi 5g kem chứa: Aciclovir
0,25g
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp 5g, 10g
|
DĐVN V
|
36
|
893100546124 (VD-32928-19)
|
1
|
129
|
Lidogel 2%
|
Lidocain hydroclorid 2 %
(kl/kl)
|
Gel bôi niêm mạc
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
NSX
|
36
|
893100546224 (VD-32933-19)
|
1
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777 đường Mê Linh, phường Khai Quang,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang -
TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)
130
|
Vinbrex 40
|
Tobramycin (dưới dạng
Tobramycin sulfat) 40mg/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp
5 vỉ x 10 ống x 1ml
|
USP- NF hiện hành
|
36
|
893110546324 (VD-33652-19)
|
1
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
131
|
Alverin 40mg
|
Alverin citrat 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, Hộp 20 vỉ, Hộp 50 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110546424 (VD-29924-18)
|
1
|
132
|
Cefadroxil 250 mg
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ
x 10 viên; Chai 100, Chai 200, Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110546524 (VD-28001-17)
|
1
|
133
|
Cefadroxil 500 mg
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ
x 10 viên Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110546624 (VD-30631-18)
|
1
|
134
|
Cephalexin 500 mg
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110546724 (VD-29266-18)
|
1
|
135
|
Cephalexin 500mg
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ
x 10 viên; Chai 100, Chai 200, Chai 500 viên
|
USP 38
|
36
|
893110546824 (VD-29093-18)
|
1
|
136
|
Vitamin PP
|
Nicotinamid 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ, Hộp 20 vỉ, Hộp 50
vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100546924 (VD-29930-18)
|
1
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An,
Tỉnh Long An, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh,
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
137
|
Vacofenopan 200
|
Fenofibrate 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ
x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200
viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
|
NSX
|
24
|
893110547024 (VD-33678-19)
|
1
|
138
|
Vacometrol 16
|
Methylprednisolon 16mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp
1 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên;
Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 100 vỉ x
20 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500
viên
|
NSX
|
24
|
893110547124 (VD-33682-19)
|
1
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên
Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6,
KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
139
|
Ezeytine
|
Azelastin hydroclorid 2,5mg
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
NSX
|
24
|
893100547224 (VD-28936-18)
|
1
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
140
|
Adefovir 10
|
Adefovir dipivoxil 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110547324 (VD-29344-18)
|
1
|
141
|
Atorvastatin 20 mg
|
Atorvastatin (dưới dạng
atorvastatin calcium) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 x vỉ 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110547424 (VD-25380-16)
|
1
|
142
|
Cazerol
|
Carbamazepin 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114547524 (VD-24425-16)
|
1
|
143
|
Cefadroxil 250 mg
|
Cefadroxil (dưới dạng
cefadroxil monohydrate) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200
viên
|
NSX
|
36
|
893110547624 (VD-27300-17)
|
1
|
144
|
Cefadroxil 500 mg
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrate) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110547724 (VD-25382-16)
|
1
|
145
|
Cefidax 200mg
|
Ceftibuten (dưới dạng
ceftibuten dihydrat) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x
4 viên
|
NSX
|
36
|
893110547824 (VD-33766-19)
|
1
|
146
|
Cefidax 400mg
|
Ceftibuten (dưới dạng
ceftibuten dihydrat) 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ
x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110547924 (VD-33767-19)
|
1
|
147
|
Cemitaz 1g
|
Cefmetazol (dưới dạng
Cefmetazol natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ,
1 ống nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892- 11); Hộp 10 lọ, 10 ống nước cất
pha tiêm 15ml (SĐK: VD- 15892-11)
|
NSX
|
24
|
893110548024 (VD-29347-18)
|
1
|
148
|
Clindamycin 300 mg/2 ml
|
Clindamycin (dưới dạng
Clindamycin phosphate) 300mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 ống x 2ml
|
NSX
|
36
|
893110548124 (VD-23829-15)
|
1
|
149
|
Crocin 200 mg
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim
trihydrat) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110548224 (VD-33768-19)
|
1
|
150
|
Faditac
|
Famotidine 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110548324 (VD-27307-17)
|
1
|
151
|
Fapinvir 125mg
|
Famciclovir 125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ
x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110548424 (QLĐB-675-18)
|
1
|
152
|
Friburine 40mg
|
Febuxostat 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, vỉ 7 viên; Hộp 2 vỉ,
vỉ 7 viên; Hộp 1 vỉ, vỉ 10 viên; Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên; Hộp 5 vỉ, vỉ 10 viên;
Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110548524 (QLĐB-685-18)
|
1
|
153
|
Galremin 8mg
|
Galantamin (dưới dạng
Galantamin hydrobromid) 8mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110548624 (VD-32193-19)
|
1
|
154
|
Glusamin Capsules
|
Glucosamine sulfate 500mg (dưới
dạng glucosamine sulfate sodium chloride) tương đương glucosamine 393mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100548724 (VD-20990-14)
|
1
|
155
|
I-pain forte
|
Ibuprofen 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110548824 (VD-32692-19)
|
1
|
156
|
Lamivudine 100 mg
|
Lamivudine 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110548924 (VD-25400-16)
|
1
|
157
|
Levoquin 250
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrate) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ, vỉ 04 viên
|
NSX
|
36
|
893115549024 (VD-25389-16)
|
1
|
158
|
Meloxicam 15mg/1,5ml
|
Meloxicam 15mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 05 ống x 1,5ml
|
NSX
|
36
|
893110549124 (VD-25538-16)
|
1
|
159
|
Meloxicam 7.5 mg
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110549224 (VD-32197-19)
|
1
|
160
|
Minicef 400mg
|
Cefixime (dưới dạng cefixime
trihydrate) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110549324 (VD-25391-16)
|
1
|
161
|
Mobimed 15
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110549424 (VD-25392-16)
|
1
|
162
|
Moquin Tab
|
Moxifloxacin (dưới dạng
Moxifloxacin HCl) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893115549524 (VD-23843-15)
|
1
|
163
|
Movabis 5mg
|
Montelukast(dưới dạng
Montelukast natri) 5mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110549624 (VD-32198-19)
|
1
|
164
|
Negacef 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110549724 (VD-24965-16)
|
1
|
165
|
Negacef 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110549824 (VD-24966-16)
|
1
|
166
|
Pidocar
|
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel
bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ
x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110549924 (VD-30708-18)
|
1
|
167
|
Pimenem
|
Meropenem (dưới dạng
Meropenem trihydrat) 500mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ,
kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm
15ml
|
NSX
|
36
|
893110550024 (VD-26423-17)
|
1
|
168
|
Pipanzin
|
Pantoprazole (dưới dạng
Pantoprazole natri) 40mg
|
Viên bao tan trong ruột
|
Hộp 1 vỉ, 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110550124 (VD-24444-16)
|
1
|
169
|
Piroxicam 20 mg
|
Piroxicam 20mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 2 ống x 1ml
|
NSX
|
36
|
893110550224 (VD-26424-17)
|
1
|
170
|
Pitorix 90 mg
|
Etoricoxib 90mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110550324 (VD-25542-16)
|
1
|
171
|
Pivesyl plus
|
Indapamide 1,25mg; Perindopril
tert- butylamine 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 01 vỉ x 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110550424 (VD-22605-15)
|
1
|
172
|
Pycip 500mg
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydrochloride) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115550524 (VD-25394-16)
|
1
|
173
|
Pyfaclor 500mg
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrate) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 12 viên
|
NSX
|
36
|
893110550624 (VD-23850-15)
|
1
|
174
|
PymeCLAROCIL 500
|
Clarithromycin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110550724 (VD-27315-17)
|
1
|
175
|
Pyzacar 25 mg
|
Losartan potassium 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110550824 (VD-26430-17)
|
1
|
176
|
Pyzacar HCT 100/12.5mg
|
Hydroclorothiazide 12,5mg;
Losartan potassium 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110550924 (VD-29355-18)
|
1
|
177
|
Phentinil
|
Phenytoin 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 x vỉ 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110551024 (VD-22603-15)
|
1
|
178
|
Tatanol
|
Acetaminophen 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
60
|
893100551124 (VD-25397-16)
|
1
|
179
|
Tobramycin 80 mg
|
Tobramycin (dưới dạng
Tobramycin sulfat) 80mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 lọ x 2ml
|
NSX
|
24
|
893110551224 (VD-28307-17)
|
1
|
180
|
Vixbarin
|
Ribavirin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114551324 (VD-23865-15)
|
1
|
37.2. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy
Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
181
|
Lincomycin STADA 500 mg
|
Lincomycin (dưới dạng
lincomycin hydrochloride) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110551424 (VD-32194-19)
|
1
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
182
|
Helinzole
|
Omeprazol (dưới dạng vi hạt
tan trong ruột chứa 8,5% Omeprazol) 20mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 8 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 500 viên;
Hộp 1 chai x 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893100551524 (VD-21005-14)
|
1
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường
Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao,
Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
183
|
Theralene
|
Mỗi chai 90ml chứa:
Alimemazine (dưới dạng Alimemazine tartrate) 0,045g
|
Si rô
|
Hộp 1 chai x 90ml
|
NSX
|
24
|
893100551624 (VD-32209-19)
|
1
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn
Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
184
|
Meseca
|
Mỗi liều 0,05ml chứa:
Fluticasone propionate 50µg (mcg)
|
Hỗn dịch xịt mũi
|
Hộp 1 lọ x 30 liều; Hộp 1 lọ
x 60 liều; Hộp 1 lọ x 120 liều; Hộp 1 lọ x 150 liều
|
NSX
|
36
|
893110551724 (VD-23880-15)
|
1
|
185
|
Metison
|
Betamethasone dipropionate
0,064% (w/w); Clotrimazole 1,0% (w/w); Gentamicin (dưới dạng gentamicin
sulfate)/0,1% (w/w)
|
Kem bôi ngoài da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x
10g; Hộp 1 tuýp x 15g
|
NSX
|
36
|
893110551824 (VD-30003-18)
|
1
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh,
Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường
Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
186
|
Eumasavaf
|
Mỗi tuýp 5g chứa: Acid
salicylic 150mg; Betamethason dipropionat 3,215mg
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g
|
NSX
|
24
|
893110551924 (VD-29384-18)
|
1
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Công Ty CP US Pharma USA, Đc: Lô B1-10, Đường
D2, Khu Công Nghiệp Tây bắc Củ Chi, Ấp bàu Tre 2, Xã tân An Hội, Huyện Củ Chi,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
187
|
Atinon 10
|
Isotretinoin 10mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110552024 (VD-27633-17)
|
1
|
188
|
Betaclo
|
Clobetasol propionat
0,5mg/10g
|
Kem bôi ngoài da
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
NSX
|
36
|
893110552124 (VD-28626-17)
|
1
|
189
|
Bromhexin hydroclorid 8mg
|
Bromhexin HCl 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên; Chai 200 viên, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100552224 (VD-27634-17)
|
1
|
190
|
Cabendaz
|
Mebendazol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
NSX
|
36
|
893100552324 (VD-21577-14)
|
1
|
191
|
Cadineuron
|
Magnesi lactat dihydrat
470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110552424 (VD-18263-13)
|
1
|
192
|
Cadiperidon
|
Domperidon (dưới dạng
domperidon maleat) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110552524 (VD-28631-17)
|
1
|
193
|
Cetirizin dihydroclorid 10 mg
|
Cetirizin dihydroclorid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100552624 (VD-21586-14)
|
1
|
194
|
Fedip
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol
325mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100552724 (VD-25565-16)
|
1
|
195
|
Feparac
|
Ibuprofen 400mg; Paracetamol
325mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên
|
NSX
|
36
|
893100552824 (VD-23424-15)
|
1
|
196
|
Fluconazole
|
Fluconazole 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ, Hộp 10 vỉ x 1 viên
|
NSX
|
36
|
893110552924 (VD-19747-13)
|
1
|
197
|
Gutacin
|
Colchicin 1mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai
200 viên
|
NSX
|
36
|
893115553024 (VD-32480-19)
|
1
|
198
|
Loratadin-US
|
Loratadin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100553124 (VD-21180-14)
|
1
|
199
|
Pyramet 800
|
Piracetam 800mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110553224 (VD-27645-17)
|
1
|
200
|
Tabrison
|
Eperison HCl 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110553324 (VD-29574-18)
|
1
|
201
|
Usapred
|
Prednison 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893110553424 (VD-30901-18)
|
1
|
202
|
Uscadimin C 1g
|
Acid ascorbic (Vitamin C)
1000mg
|
Viên nén sủi
|
Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Hộp
1 tuýp x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110553524 (VD-20402-13)
|
1
|
203
|
Usclacid 500
|
Clarithromycin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01, 02, 03, 10 vỉ x 10
viên, Alu - PVC; Hộp 01, 02, 03, 10 vỉ x 10 viên, Alu - Alu
|
NSX
|
36
|
893110553624 (VD-33979-19)
|
1
|
204
|
Usverin
|
Alverin citrate 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110553724 (VD-22386-15)
|
1
|
205
|
Vitamin C 500
|
Acid ascorbic 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110553824 (VD-30194-18)
|
1
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình,
thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
206
|
Bantako fort
|
Metronidazol 250mg;
Spiramycin Base (Tương đương 1.500.000IU tính theo nguyên liệu có hoạt tính
4611,19IU) 325,3mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115553924 (VD-28368-17)
|
1
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường
Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ,
Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
207
|
Enclacin 250 mg
|
Clarithromycin 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
48
|
893110554024 (VD-33808-19)
|
1
|
208
|
Doaxan - S
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol
325mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 20 viên; chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100554124 (VD-32272-19)
|
1
|
209
|
Dotium 10 mg
|
Domperidon (dưới dạng
Domperidon maleat) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ xé
nhôm - nhôm); Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ bấm nhôm - PVC); Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
48
|
893110554224 (VD-33034-19)
|
1
|
44.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường
Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
210
|
Dotrim 800mg/160mg
|
Sulfamethoxazol 800mg;
Trimethoprim 160mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110554324 (VD-32275-19)
|
1
|
211
|
Dovel 300 mg
|
Irbesartan 300mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ
x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110554424 (VD-20065-13)
|
1
|
212
|
C-UP 1.000 mg
|
Acid ascorbic 1.000mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 vỉ
x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
24
|
893110554524 (VD-32271-19)
|
1
|
213
|
Pendo-Ursodiol C 250 mg
|
Ursodiol 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110554624 (VD-32288-19)
|
1
|
214
|
Salbutamol 2 mg
|
Salbutamol (dưới dạng
Salbutamol sulphat) 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100
viên
|
NSX
|
24
|
893115554724 (VD-33810-19)
|
1
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông,
thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng
Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
215
|
Cilidamin 10
|
Cilnidipin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110554824 (VD-32987-19)
|
1
|
216
|
Cilidamin 20
|
Cilnidipin 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110554924 (VD-32988-19)
|
1
|
217
|
Cilidamin 5
|
Cilnidipin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110555024 (VD-32989-19)
|
1
|
218
|
Erykid
|
Mỗi 5ml hỗn dịch sau hoàn
nguyên chứa: Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethylsuccinat) 250mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x
100ml
|
NSX
|
24
|
893110555124 (VD-32990-19)
|
1
|
219
|
Habroxol
|
Mỗi 5ml chứa: Ambroxol
hydroclorid 15mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x
100ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x
10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100555224 (VD-32991-19)
|
1
|
220
|
Harocto
|
Ambroxol hydroclorid 30mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x
100ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml
|
NSX
|
24
|
893100555324 (VD-32992-19)
|
1
|
221
|
Ornihepa
|
Mỗi gói chứa:
L-Ornithin-L-Aspartat 3g
|
Thuốc cốm pha dung dịch uống
|
Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp
30 gói; Hộp 50 gói; Hộp 100 gói
|
NSX
|
24
|
893100555424 (VD-33717-19)
|
1
|
222
|
Thendacin 600 Tabs
|
Clindamycin (dưới dạng
clindamycin HCl) 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110555524 (VD-32997-19)
|
1
|
223
|
Tretinoid Softgel
|
Tretinoin 10mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110555624 (VD-33208-19)
|
1
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
224
|
Baclopain 10
|
Baclofen 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110555724 (VD-33050-19)
|
1
|
225
|
Ferouschat
|
Mỗi 5ml chứa: Sắt (dưới dạng
Sắt (III) hydroxyd polymaltose complex) 50mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống
x 5ml; Hộp 1 chai x 60ml
|
NSX
|
24
|
893100555824 (VD-33826-19)
|
1
|
226
|
Ibupain
|
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa:
Ibuprofen 100mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 gói
x 5ml; Hộp 1 chai x 25ml; Hộp 1 chai x 40ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x
90ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 45ml; Hộp 1 chai x 75ml
|
NSX
|
24
|
893100555924 (VD-32720-19)
|
1
|
227
|
Kamingast-S
|
Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm
hydroxyd (tương đương với nhôm hydroxyd gel khô 261,43mg) 200mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100556024 (VD-32721-19)
|
1
|
228
|
Lornomeyer 8
|
Lornoxicam 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên; Hộp 01 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110556124 (VD-33827-19)
|
1
|
229
|
Meyerfiride 5
|
Finasterid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110556224 (VD-33052-19)
|
1
|
230
|
Meyerhistin
|
Betahistin dihydroclorid 24mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110556324 (VD-33829-19)
|
1
|
231
|
Meyerlanta
|
Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm
hydroxyd (dưới dạng gel khô) 200mg; Simethicon 25mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100556424 (VD-33831-19)
|
1
|
232
|
Meyer-Salazin 500
|
Sulfasalazin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110556524 (VD-33834-19)
|
1
|
233
|
Meyersiliptin 100
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110556624 (VD-33835-19)
|
1
|
234
|
Meyersiliptin 25
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphat monohydrat 32,12mg) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110556724 (VD-33836-19)
|
1
|
235
|
Parcamol-F
|
Methocarbamol 400mg;
Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110556824 (VD-32722-19)
|
1
|
236
|
Prednisolone
|
Prednisolon 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110556924 (VD-33054-19)
|
1
|
237
|
Tirelor-NN 60
|
Ticagrelor 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110557024 (VD-33055-19)
|
1
|
238
|
Tirelor-NN 90
|
Ticagrelor 90mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115557124 (VD-33056-19)
|
1
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam
- Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
239
|
Cledamed 150
|
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin
hydroclorid) 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 8
viên, Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893110557224 (VD-24758-16)
|
1
|
240
|
Zetamed
|
Ezetimib 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110557324 (VD-24766-16)
|
1
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
241
|
Bividia 100
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm -
nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 60 viên
|
NSX
|
36
|
893110557424 (VD-33064-19)
|
1
|
242
|
Bividia 50
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-
nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 1 chai 60 viên
|
NSX
|
36
|
893110557524 (VD-33065-19)
|
1
|
243
|
Gentizone
|
Tuýp 10g kem bôi da chứa:
Betamethason dipropionat (tương đương betamethason base 4,98) 6,4mg;
Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng gentamycin sulphat) 10mg
|
Kem bôi ngoài da
|
Hộp 1 tuýp 10g
|
NSX
|
36
|
893110557624 (VD-22721-15)
|
1
|
244
|
Idaroxy
|
Doxycyclin (dưới dạng
Doxycyclin hyclat) 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110557724 (VD-33066-19)
|
1
|
245
|
Visartis 40
|
Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110557824 (VD-18895-13)
|
1
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3,
Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3,
Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
246
|
Sunfloxacin 250ml/50ml
|
Mỗi 50ml dung dịch chứa:
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemyhydrat) 250mg
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Hộp 1 túi 50ml; Hộp 1 chai
50ml
|
NSX
|
24
|
893115557924 (VD-32458-19)
|
1
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú
Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu Công Nghiệp Tây
bắc Củ Chi, Ấp bàu Tre 2, Xã tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
247
|
Cefadroxil 500-HV
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
NSX
|
36
|
893110558024 (VD-27477-17)
|
1
|
248
|
Celecoxib 100-HV
|
Celecoxib 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110558124 (VD-20108-13)
|
1
|
249
|
Cephalexin 500- HV
|
Cephalexin monohydrat (tương
đương 500mg Cephalexin khan) 525,9mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên
|
NSX
|
36
|
893110558224 (VD-29459-18)
|
1
|
250
|
Lefnus 10
|
Leflunomid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên; Chai 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110558324 (VD-23426-15)
|
1
|
251
|
Lefnus 100
|
Leflunomid 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên; Chai 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110558424 (VD-23427-15)
|
1
|
252
|
Lefnus 20
|
Leflunomid 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên; Chai 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110558524 (VD-23428-15)
|
1
|
253
|
Nadifex 180
|
Fexofenadin HCl 180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100558624 (VD-22072-14)
|
1
|
254
|
Ricoxin 750
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydroclorid) 750mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115558724 (VD-29460-18)
|
1
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
Dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng,
Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
255
|
Ceftenmax 200 cap
|
Ceftibuten (dưới dạng
Ceftibuten dihydrat) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ, Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110558824 (VD-29562-18)
|
1
|
256
|
Ceftenmax 400 cap
|
Ceftibuten (dưới dạng
Ceftibuten dihydrat) 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 6 viên
|
NSX
|
36
|
893110558924 (VD-29563-18)
|
1
|
257
|
Cefprozil 500-US
|
Cefprozil 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110559024 (VD-27638-17)
|
1
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CPDP Me Di Sun (Địa chỉ: 521, An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt
Nam)
258
|
Idrounat
|
Acid ibandronic (dưới dạng
Ibandronat sodium 168,75mg) 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
NSX
|
36
|
893110559124 (VD-32377-19)
|
1
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo
A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo
A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
259
|
Azitnic 500
|
Azithromycin (dưới dạng
azithromycin dihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x
3 viên
|
NSX
|
36
|
893110559224 (VD-32380-19)
|
1
|
260
|
Cobxid-Nic
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên
|
NSX
|
36
|
893110559324 (VD-22650-15)
|
1
|
54. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường
Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An,
phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
261
|
Catulus 300
|
Calci lactat pentahydrat
300mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110559424 (VD-33884-19)
|
1
|
262
|
Efferhasan 80 mg
|
Paracetamol 80mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
Hộp 12 gói x 545mg, Hộp 30 gói
x 545mg, Hộp 50 gói x 545mg, Hộp 100 gói x 545mg
|
NSX
|
36
|
893100559524 (VD-33091-19)
|
1
|
55. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp
Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
263
|
Almintic
|
Alpha lipoic acid (thioctic
acid) 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110559624 (VD-33898-19)
|
1
|
264
|
Brocizin 10
|
Hyoscin butylbromid 10mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 03 vỉ x 20 viên, Hộp 05 vỉ
x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100559724 (VD-33899-19)
|
1
|
265
|
Divibet
|
Mỗi tuýp 15g thuốc mỡ chứa:
Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75mg; Betamethason (dưới dạng
Betamethason dipropionat) 7,5mg
|
Thuốc mỡ
|
Hộp 01 tuýp x 15g
|
NSX
|
24
|
893110559824 (VD-33900-19)
|
1
|
266
|
Enokast 4
|
Mỗi gói 500mg chứa:
Montelukast (dưới dạng natri montelukast) 4mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 28 gói
|
NSX
|
24
|
893110559924 (VD-33901-19)
|
1
|
267
|
Eredys 10
|
Tadalafil (vi hạt) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 04 viên, Hộp 02 vỉ
x 04 viên, Hộp 05 vỉ x 04 viên
|
NSX
|
36
|
893110560024 (VD-33098-19)
|
1
|
268
|
Leuticast 10
|
Montelukast (dưới dạng natri
montelukast) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110560124 (VD-33906-19)
|
1
|
269
|
Lopitid 200
|
Bezafibrat 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110560224 (VD-33907-19)
|
1
|
270
|
Mathomax tab
|
Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm
hydroxyd gel khô 400mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ
x 15 viên, Hộp 8 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893100560324 (VD-33909-19)
|
1
|
271
|
Mibefen supra 160
|
Fenofibrat (vi hạt) 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110560424 (VD-33911-19)
|
1
|
272
|
Mirindes 60
|
Ticagrelor 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110560524 (VD-33913-19)
|
1
|
273
|
Mirindes 90
|
Ticagrelor 90mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110560624 (VD-33914-19)
|
1
|
274
|
Vipicetam 800
|
Piracetam 800mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110560724 (VD-33921-19)
|
1
|
275
|
Vispi fort
|
Spiramycin 3.000.000IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 05 viên, Hộp 06 vỉ
x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên
|
NSX
|
36
|
893110560824 (VD-33922-19)
|
1
|
276
|
Vispime
|
Metronidazol 125mg;
Spiramycin 750.000IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115560924 (VD-33923-19)
|
1
|
56. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã
Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
277
|
Azicine 500
|
Azithromycin (dưới dạng
azithromycin dihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x
6 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
USP 42
|
24
|
893110561024 (VD-33095-19)
|
1
|
278
|
Osarstad 160
|
Valsartan 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110561124 (VD-25030-16)
|
1
|
279
|
Praxinstad 400
|
Moxifloxacin (dưới dạng
Moxifloxacin HCl) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x
5 viên
|
NSX
|
24
|
893115561224 (VD-21115-14)
|
1
|
280
|
Sulpistad 100
|
Amisulprid 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
BP 2023
|
24
|
893110561324 (VD-33891-19)
|
1
|
281
|
Sulpistad 200
|
Amisulprid 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
BP 2023
|
24
|
893110561424 (VD-33892-19)
|
1
|
282
|
Trimetazidine STELLA 35 mg
|
Trimetazidin dihydroclorid
35mg
|
Viên nén bao phim phóng thích
kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110561524 (VD-25029-16)
|
1
|
283
|
Zecein 40
|
Drotaverin hydrochlorid 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110561624 (VD-33895-19)
|
1
|
284
|
Zecein 80
|
Drotaverin hydrochlorid 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110561724 (VD-33896-19)
|
1
|
57. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận
Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi,
quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
285
|
Fasmuc
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100561824 (VD-24585-16)
|
1
|
58. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ
Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
286
|
Robcefa
|
Cephalexin 500mg
|
viên nang
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200
viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110561924 (VD-17302-12)
|
1
|
59. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Nova Pharma (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ
Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3,
Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
287
|
Sun-closen 5mg/100ml
|
Mỗi 100ml dung dịch chứa:
Zoledronic acid (zoledronic acid monohydrat 5,33mg) 5mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 túi x 100ml, Hộp 1 chai
x 100ml
|
NSX
|
24
|
893110562024 (VD-32433-19)
|
1
|
288
|
Sun-dobut 250mg/50ml
|
Mỗi 50ml dung dịch chứa:
Dobutamin (dưới dạng Dobutamin hydrochlorid) 250mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 túi
x 50ml
|
NSX
|
24
|
893110562124 (VD-32434-19)
|
1
|
60. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình,
TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
289
|
Lenomid 10
|
Leflunomid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên; Chai 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110562224 (VD-21561-14)
|
1
|
61. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore,
Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
290
|
Cholina
|
Choline alfoscerate 400mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110562324 (VD-24021-15)
|
1
|
62. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Quốc Tế NS (Địa chỉ: Số 47 ngõ 138 phố chợ Khâm Thiên, phường Trung Phụng,
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng
Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
291
|
Bixentin 10
|
Bilastin 10mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110562424 (VD3-147-21)
|
1
|
292
|
Des Baby
|
Mỗiml chứa: Desloratadin
0,5mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x
60ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml;
Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp
20 gói x 2,5ml; Hộp 30 gói x 2,5ml; Hộp 40 gói x 2,5ml; Hộp 50 gói x 2,5ml; Hộp
20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 40 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20
gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100562524 (VD-33943-19)
|
1
|
63. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH thương mại dược phẩm Quốc Tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới,
phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
293
|
Acyclovir 200-MV
|
Acyclovir 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 5
vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100562624 (VD-28643-17)
|
1
|
294
|
Cefdinir 300 mg
|
Cefdinir 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110562724 (VD-21582-14)
|
1
|
295
|
Clopidogrel 75-MV
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat: 97,86mg ) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ
Alu-Alu/Alu-PVC
|
NSX
|
36
|
893110562824 (VD-19238-13)
|
1
|
296
|
Tenofovir 300-MV
|
Tenofovir disoproxil fumarat
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110562924 (QLĐB-601-17)
|
1
|
64. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Thương mại và Công nghệ Dược phẩm Sinh Phúc (Địa chỉ: Đội 7, thôn Giao
Tất, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh,
thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam )
297
|
Fastise 200
|
Ceftibuten (dưới dạng
Ceftibuten hydrat) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu-Alu;
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu-PVC/PVDC; lọ 20 viên
|
NSX
|
36
|
893110563024 (VD-32895-19)
|
1
|
65. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu
công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình
Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7,
Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình
Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
298
|
Bisoloc Plus
|
Bisoprolol Fumarate 5mg;
Hydrochlorothiazide 6,25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110563124 (VD-17805-12)
|
1
|
66. Cơ sở đăng ký: Công ty trách
nhiệm hữu hạn dược phẩm Bamboo (Địa chỉ: Số 263/14E Thạch Lam, Phường Phú
Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
299
|
Acyclovir 800 mg
|
Acyclovir 800mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110563224 (VD-29576-18)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng
ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 61 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 202
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận
Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây,
quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
1
|
Colitis Danapha
|
Berberin clorid 63mg; Bột Cát
căn (Radix Puerariae) 100mg; Bột Nha đảm tử (Fructus Bruceae) 30mg; Cao khô Mộc
hương (Extractum Saussureae) (tương ứng với 250mg Mộc hương (Radix Saussureae
lappae)) 100mg; Cao tỏi (Extractum Allium) (tương ứng với 350mg Tỏi (Bulbus
Allii sativi)) 70mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110563324 (VD-19812-13)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận
Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận
Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
2
|
Neo-Beta
|
Betamethason natri phosphat
5mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17500IU
|
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai
|
Hộp 01 lọ x 5ml
|
NSX
|
24
|
893110563424 (VD-25995-16)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
3
|
Alphachymotrypsin
|
Chymotrypsin (tương đương 21
microkatals) 4,2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ , 10 vỉ, 50 vỉ x 10
viên; Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110563524 (VD-22104-15)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận
10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II,
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4
|
Povidone iodine
|
Iod (dưới dạng Povidon iod)
1% (w/v)
|
Dung dịch sát khuẩn
|
Hộp 1 chai 20ml; Chai 90ml;
Chai 500ml; Chai xịt 500ml; Chai 1000ml
|
NSX
|
36
|
893100563624 (VD-31059-18)
|
1
|
5
|
Spasless
|
Phloroglucinol (dưới dạng
Phloroglucinol dihydrat) 31,12mg; Trimethyl Phloroglucinol 0,03mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 vỉ x 6 ống 4ml
|
NSX
|
36
|
893110563724 (VD-19831-13)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Phẩm Hải Phòng - HAIPHARCO (Địa chỉ: Số 71 Điện Biên Phủ, Phường
Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Phẩm Hải Phòng - HAIPHARCO (Địa chỉ: Số 1 phố Tây Sơn, phường
Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
6
|
Sedachor
|
Cafein 50mg; Paracetamol
200mg
|
Viên nén
|
Lọ 250 viên; Lọ 200 viên; Hộp
50 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100563824 (VD-20744-14)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh
Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
7
|
a- Chymotrypsin
|
Alpha-chymotrypsin 4200IU
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ
x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên,
Chai 1000 viên
|
NSX
|
24
|
893110563924 (VD-32846-19)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị
xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
8
|
Beuticystine
|
L-cystin 500mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 12 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110564024 (VD-24220-16)
|
1
|
9
|
Dimicox
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110564124 (VD-26176-17)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành
phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị
Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
10
|
Naphagestrel
|
Ethinylestradiol 30µ g (mcg);
Levonorgestrel 150 µg (mcg); Sắt (II) Fumarate 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 28 viên gồm 21
viên màu vàng và 7 viên màu nâu
|
BP hiện hành
|
60
|
893110564224 (VD-30947-18)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc
Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
11
|
Binystar
|
Nystatin 25.000IU
|
Thuốc cốm rơ miệng
|
Hộp 10 gói x 1g
|
NSX
|
36
|
893100564324 (VD-25258-16)
|
1
|
12
|
Fluneopas
|
Fluocinolon acetonid 0,0025%
(w/w); Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 35.000IU
|
Kem bôi ngoài da
|
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp
x 15g
|
NSX
|
36
|
893110564424 (VD-31153-18)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công
nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13
|
Demencur 225
|
Pregabalin 225mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110564524 (VD-32872-19)
|
1
|
14
|
Demencur 300
|
Pregabalin 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110564624 (VD-32873-19)
|
1
|
15
|
Demencur 50
|
Pregabalin 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110564724 (VD-33527-19)
|
1
|
16
|
SaVi Day
|
Dextromethorphan hydrobromid
(Dextromethorphan hydrobromide) 15mg; Loratadin (Loratadine) 5mg; Paracetamol
(Paracetamol) 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/PVC;
Hộp 25 vỉ xé x 4 viên, vỉ xé, Alu/Alu
|
NSX
|
36
|
893110564824 (VD-24269-16)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh
Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
17
|
Fabapoxim 100 DT.
|
Cefpodoxim (dưới dạng
cefpodoxim proxetil) 100mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110564924 (VD-32906-19)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An
Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp,
xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
18
|
Cortipharm
|
Cloramphenicol 160mg;
Dexamethason acetat 4mg
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 lọ 8g
|
NSX
|
24
|
893115565024 (VD-30406-18)
|
1
|
19
|
Trapavic
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol
325mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ
x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100565124 (VD-31456-19)
|
1
|
20
|
Vitamin C 500 mg
|
Acid ascorbic 500mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 100 viên, Chai 500 viên;
Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100565224 (VD-29929-18)
|
1
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp
Việt Nam-Singapore, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
21
|
Talmain
|
Talniflumat 370mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110565324 (VD-26391-17)
|
1
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
22
|
Franvit C - Rutin
|
Acid ascorbic 50mg; Rutin
50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN IV
|
24
|
893100565424 (VD-28405-17)
|
1
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
23
|
Combimin
|
Dexpanthenol 6mg; Nicotinamid
40mg; Pyridoxin HCl 4mg; Riboflavin natri phosphat 4mg; Thiamin HCl 1mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 12 ống x 2ml
|
NSX
|
36
|
893110565524 (VD-20989-14)
|
1
|
24
|
Fapinvir 250mg
|
Famciclovir 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x
7 viên; Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893110565624 (QLĐB-731- 18)
|
1
|
25
|
α- Kiisin
|
Alphachymotrypsin 5000IU
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 5 lọ, kèm 5 ống dung môi
2ml
|
NSX
|
36
|
893110565724 (VD-22599-15)
|
1
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh,
Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường
Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26
|
Genmyson
|
Mỗi tuýp 10g chứa:
Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamycin sulfat 10000IU
|
Thuốc kem dùng ngoài
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
NSX
|
24
|
893110565824 (VD-19786-13)
|
1
|
27
|
Trangala
|
Mỗi lọ 8g chứa: Cloramphenicol
80mg; Dexamethason acetat 2mg
|
Thuốc kem dùng ngoài
|
Hộp 1 lọ x 8g
|
NSX
|
24
|
893115565924 (VD-19788-13)
|
1
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28
|
Cefpodoxim 100 mg
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110566024 (VD-21251-14)
|
1
|
29
|
Notenxic
|
Triamcinolon acetonid 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110566124 (VD-28639-17)
|
1
|
30
|
Tidosir
|
Cyanocobalamin (Vitamin B12)
50µg (mcg); Pyridoxine HCl (Vitamin B6) 125mg; Thiamine nitrate (Vitamin B1)
125mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 6 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100566224 (VD-19240-13)
|
1
|
31
|
Ustrivit
|
Pyridoxine HCl (Vitamin B6)
125mg; Cyanocobalamin (Vitamin B12) 125µg (mcg); Thiamine nitrate (Vitamin
B1) 125mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100566324 (VD-19241-13)
|
1
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: (Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường
Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: (Số 346 đường Nguyễn Huệ,
Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
32
|
Clorpheniramin maleat 4 mg
|
Clorpheniramin maleat 4mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100
viên; chai 150 viên; chai 200 viên; chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100566424 (VD-32270-19)
|
1
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông,
thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông,
thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
33
|
Exopan
|
Mỗiml chứa: Sắt (dưới dạng Sắt
(III) hydroxyd polymaltose) 50mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 chai x 15ml; Hộp 1 chai
x 30ml
|
NSX
|
24
|
893100566524 (VD-33715-19)
|
1
|
34
|
Lukacinco
|
Montelukast (dưới dạng
montelukast Natri) 4mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 7 gói x 1g; Hộp 14 gói x
1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 28 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g
|
NSX
|
24
|
893110566624 (VD-32993-19)
|
1
|
35
|
Polyhema
|
Sắt (dưới dạng Sắt (III)
hydroxyd polymaltose) 50mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp
4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10
vỉ x 5 ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100566724 (VD-32994-19)
|
1
|
36
|
Thendacin 450 Tabs
|
Clindamycin (dưới dạng
clindamycin hydrochlorid) 450mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110566824 (VD-33207-19)
|
1
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
37
|
Allernose MM
|
Mỗi 5ml dung dịch chứa:
Brompheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống
x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 45ml; Hộp 1 chai x 60ml
|
NSX
|
24
|
893100566924 (VD-33215-19)
|
1
|
38
|
Am-cantan 4
|
Candesartan cilexetil 4mg
|
Viên nén phân tán trong nước
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110567024 (VD-33822-19)
|
1
|
39
|
Am-xodin 60
|
Fexofenadin hydroclorid 60mg
|
Viên nén phân tán trong nước
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100567124 (VD-33823-19)
|
1
|
40
|
Deslobaby
|
Desloratadin 2,5mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 1g
|
NSX
|
36
|
893100567224 (VD-33824-19)
|
1
|
41
|
Fentimeyer 200
|
Fenticonazol nitrat 200mg
|
Viên nén đặt âm đạo
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100567324 (VD-32718-19)
|
1
|
42
|
Fentimeyer 600
|
Fenticonazol nitrat 600mg
|
Viên nén đặt âm đạo
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ
x 03 viên; Hộp 02 vỉ x 03 viên
|
NSX
|
36
|
893110567424 (VD-32719-19)
|
1
|
43
|
Meyerexcold
|
Dextromethorphan hydrobromid
20mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110567524 (VD-33828-19)
|
1
|
44
|
Prednisolon
|
Prednisolon 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110567624 (VD-22312-15)
|
1
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45
|
Bivikiddy +
|
Mỗi 15ml dung dịch chứa: Acid
glycerophosphoric 487,5mg; Calci glycerophosphat 681,45mg; L- Lysin
hydroclorid 300mg; Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 3mg; Vitamin B2
(Riboflavin phosphat natri) 3mg; Vitamin B6 ( Pyridoxin hydroclorid) 6mg;
Vitamin E (α - Tocopheryl acetat) 15mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 18mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 chai 30ml, Hộp 1 chai
60ml, Hộp 1 chai 70ml, Hộp 1 chai 100ml (có kèm cốc đong)
|
NSX
|
24
|
893100567724 (VD-18664-13)
|
1
|
46
|
Gonpat 750
|
Gói 3g thuốc cốm chứa:
Glucosamin sulfat kali clorid (tương đương Glucosamin sulfat 750mg hay
Glucosamin base 588,8mg) 995mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 30 gói x 3g
|
NSX
|
24
|
893100567824 (VD-20141-13)
|
1
|
47
|
Zacutas 90
|
Daclatasvir (dưới dạng
Daclatasvir dihydrochlorid 98,88mg) 90mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110567924 (VD3-31-19)
|
1
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường
Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận
Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
48
|
Cubabute
|
Ceftibuten (dưới dạng
Ceftibuten hydrat) 200mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10
viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110568024 (VD-33069-19)
|
1
|
49
|
Tinaziweld
|
Cefdinir 150mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10
viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110568124 (VD-33072-19)
|
1
|
23. Cơ sở đăng ký: CÔNG TY
TNHH DƯỢC PHẨM VNP (Địa chỉ: Ô 91 + 92 A3 khu Đô thị Đại Kim, phường Định
Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
50
|
Denesity
|
Acid alpha lipoic (acid
thioctic) 200mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ
x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
24
|
893110568224 (VD-28529-17)
|
1
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
51
|
Etonsaid 10
|
Ketorolac tromethamin 10mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110568324 (VD-33902-19)
|
1
|
52
|
Exsanron
|
Acid folic 0,75mg; Sắt
fumarat 162mg; Vitamin B12 7,5µ g (mcg)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 30 viên, Hộp 05 vỉ
x 30 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên
|
NSX
|
24
|
893100568424 (VD-33903-19)
|
1
|
53
|
Mathomax-s gel plus
|
Mỗi 10ml hỗn dịch uống chứa: Nhôm
hydroxyd gel khô 800mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 60mg;
Magnesi hydroxyd 800mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 10ml
|
NSX
|
36
|
893100568524 (VD-33910-19)
|
1
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã
Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
54
|
Zynadex 40
|
Aescin (dưới dạng natri
aescinat) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110568624 (VD-33897-19)
|
1
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận
Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi,
quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55
|
Aphafovir
|
Efavirenz 600mg; Lamivudin
300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110568724 (VD3-95-20)
|
1
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ
Xá, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ
Xá, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
56
|
Cao xoa bách xà
|
Camphor (Camphora) 2,1g;
Menthol (Mentholum) 0,72g; Methyl salicylat (Methylis salicylas) 2,4g; Nọc rắn
hổ mang khô (Venom Naja Naja) 0,06mg; Tinh dầu bạc hà (Aetheroleum Menthae
arvensis) 1,32g; Tinh dầu quế (Aetheroleum Cinnamomi) 0,3g
|
Thuốc mỡ
|
Hộp 1 lọ x 12g; Hộp 1 lọ x
20g
|
NSX
|
36
|
893100568824 (VD-22371-15)
|
1
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình,
Tp.HCM, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57
|
Dailycare
|
Alpha-terpineol 0,6g; Natri
lauryl sulphat 4,8g; Vitamin E 0,18g
|
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch
vệ sinh phụ nữ)
|
Chai 60ml, Hộp 1 chai; Chai
100ml; Chai 200ml
|
NSX
|
36
|
893100568924 (VS-4910-15)
|
1
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
58
|
Gelabee
|
Cyanocobalamin 200µg (mcg);
Pyridoxine hydrocloride 200mg; Thiamine nitrate 100mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110569024 (VD-24023-15)
|
1
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân
Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
59
|
Mitidipil 4mg
|
Lacidipin 4mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110569124 (VD-32466-19)
|
1
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu
công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình
Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7,
Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị
Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60
|
Ceelin
|
Vitamin C 100mg
|
Sirô
|
Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai
60ml; Hộp 1 chai 120ml
|
NSX
|
24
|
893100569224 (VD-19743-13)
|
1
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty
trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Bamboo (Địa chỉ: Số 263/14E Thạch Lam, Phường
Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
61
|
Kidpredni
|
Prednisolon 5mg
|
Viên nén sủi
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên;
Chai 30 viên, Hộp 1 chai 50 viên
|
NSX
|
36
|
893110569324 (VD-27642-17)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.
3. Các thuốc tại Phụ lục
này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ
liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 27 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 202
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh
Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố
Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
1
|
Acepron 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ , 50 vỉ x 10 viên;
Chai 100, 200, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100569424 (VD-20680-14)
|
1
|
2
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai
100, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100569524 (VD-18272-13)
|
1
|
3
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai
100, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100569624 (VD-18270-13)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
4
|
Mexcold ABA 500
|
Acetaminophen 500mg
|
Viên nang cứng
|
Chai 500 viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
48
|
893100569724 (VD-20748-14)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ
công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
5
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01
chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100569824 (VD-23665-15)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
6
|
Cefadroxil PMP 500mg
|
Cefadroxil (dưới dạng
cefadroxil monohydrate) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên; Lọ 200
viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110569924 (VD-27301-17)
|
1
|
7
|
Cefastad 500
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ
x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110570024 (VD-31330-18)
|
1
|
8
|
Cetirizine EG 10mg Tab
|
Cetirizine dihydrochloride
10mg
|
Viên nén
|
Hộp 02 vỉ, vỉ 10 viên; Hộp 10
vỉ, vỉ 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100570124 (VD-21723-14)
|
1
|
9
|
DK Lincomycin 500
|
Lincomycin (dưới dạng
Lincomycin hydrochloride) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110570224 (VD-27304-17)
|
1
|
10
|
Droxicef 500mg
|
Cefadroxil monohydrate tương
đương cefadroxil 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110570324 (VD-23836-15)
|
1
|
11
|
Lincomycin 500mg
|
Lincomycin (dưới dạng
Lincomycin hydrochloride) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110570424 (VD-25390-16)
|
1
|
12
|
Tenofovir EG 300 mg
|
Tenofovir disoproxil fumarat
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110570524 (VD3-155-21)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ
Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc
Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
13
|
Cadifast 180
|
Fexofenadine hydroclorid
180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100570624 (VD-30888-18)
|
1
|
14
|
Caplexib 200
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110570724 (VD-30891-18)
|
1
|
15
|
Codorab 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 200 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893110570824 (VD-31005-18)
|
1
|
16
|
Doximpak 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil 268,4mg) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893110570924 (VD-21589-14)
|
1
|
17
|
Ficemix 400
|
Cefixim (dưới dạng Cefixime
trihydrat) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ,
3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110571024 (VD-21792-14)
|
1
|
18
|
Nemeum
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol magnesium dihydrat, vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20mg
|
Viên nang cứng chứa hạt bao
tan trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30
viên
|
NSX
|
36
|
893110571124 (VD-22073-14)
|
1
|
19
|
Nesteloc 40
|
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt
Esomeprazol magnesium dihydrat bao tan trong ruột) 40mg
|
Viên nang cứng chứa pellet bao
tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110571224 (VD-20113-13)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba
Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20
|
Abvaceff 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
cefpodoxim proxetil 268,4mg) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893110571324 (VD-28366-17)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận
Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
21
|
Topcefpo 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10
viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110571424 (VD-28640-17)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú
Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22
|
Intercephalex 500
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrate) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên, 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110571524 (VD-24054-15)
|
1
|
23
|
Paracetamol 500-HV
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100571624 (VD-24662-16)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình
Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc
Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
24
|
Cefurich 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110571724 (VD-27639-17)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25
|
Mesonic
|
Dexamethason (dưới dạng
dexamethason acetat) 0,5mg
|
Viên nén
|
Chai 200, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110571824 (VD-33085-19)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
26
|
Bluemint
|
L-cystine 500mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 12 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110571924 (VD-30863-18)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
12. 1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27
|
Topcefpo 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893110572024 (VD-31008-18)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất
lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có
thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số
đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn
theo quyết định này.