BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 444/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 111 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 203
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 203
tại Công văn số 51/VPHĐ ngày 29/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp
GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 203 (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT
quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-
BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện
hoạt động.
6. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất
và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 111 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 203
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-QLD ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang,
Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai
Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
1
|
Alfasept Skin Prep
|
Clorhexidin digluconat
(dưới dạng dung dịch Clorhexidin
digluconat 20%) 2,0% w/v
|
Dung dịch
|
Hộp 1 chai 500ml và nắp nhựa đồng bộ; Hộp 1 chai 250ml và
nắp xịt đồng bộ
|
NSX
|
24
|
893100572124
|
2
|
Chlorhexidine
2%
|
Clorhexidin digluconat
(dưới dạng dung dịch Clorhexidin
digluconat 20%) 2,0% w/v
|
Dung dịch
|
Hộp 1 chai 500ml và nắp nhựa đồng bộ; Hộp 1 chai 250ml và
nắp xịt đồng bộ
|
NSX
|
24
|
893100572224
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3
|
Alupigel 20%
|
Aluminium phosphate 20%
gel (tương đương
2,476g Aluminium phosphate) 12,38g
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 20g; Hộp
26 gói x 20g
|
NSX
|
24
|
893100572324
|
4
|
Apiperin Ex 5/ 1,25
|
Indapamide 1,25mg; Perindopril arginine
5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp
1 chai x 100 viên;
Hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110572424
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận
Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây,
quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
5
|
Methyldopa 250 mg Danapha
|
Methyldopa (dưới dạng
Methyldopa sesquihydrat 282mg) 250mg
|
viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1
lọ x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110572524
|
6
|
Ketorolac Danapha
|
Ketorolac tromethamin 30mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 10
ống x 2ml
|
NSX
|
36
|
893110572624
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
7
|
Ausmezol 20
mg
|
Omeprazol (dạng pellet bao tan trong
ruột 8,5% w/w) 20mg
|
Viên nang cứng chứa vi
hạt tan trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên, vỉ
Al/ PVC; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/ Al; lọ; Hộp 1 lọ
x 14 viên; Hộp 1 lọ
x lọ 20 viên, lọ 100 viên, lọ
200 viên
|
NSX
|
36
|
893110572724
|
8
|
Pvp-Iodine 10%
|
Povidone iodine
1g/10g
|
Gel bôi ngoài da
|
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp
1 tuýp x 15g; Hộp
1 tuýp x 20g; Hộp
1 tuýp x 25g; Hộp
1 tuýp x 50g, tuýp
nhôm; Hộp 1 tuýp
x 10 g; Hộp 1 tuýp
x 15g; Hộp 1 tuýp
x 20g; Hộp 1 tuýp
x 25g; Hộp 1 tuýp x 50g,
tuýp
nhựa
|
NSX
|
36
|
893100572824
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng,
phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
9
|
Sakicamax
|
Cholecalciferol 440IU (dưới dạng
cholecalciferol cô
đặc, dạng bột) 4,4mg;
Nguyên tố
Calci 500mg (dưới dạng
calci carbonat) 1250mg
|
Viên nhai
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100572924
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược mỹ phẩm BHT (Địa chỉ: Số 2 ngõ 80 Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân
Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công
nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10
|
Acetyl Bht 200
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên sủi
|
Hộp 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ
x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên, 20 viên, 30 viên
|
NSX
|
24
|
893100573024
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận
10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường
Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11
|
Baclofen 5
|
Baclofen 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110573124
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
(Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới TP. Long Xuyên
- An Giang- Việt Nam)
12
|
Gapenagi 75
|
Pregabalin 75mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp
4 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110573224
|
13
|
Lipagim 300
|
Fenofibrat 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110573324
|
9. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ
Phần Dược Phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông
Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty
Cổ Phần Dược Phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp
Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14
|
Bouleram 0,5
g
|
Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn
trộn sẵn Cefotiam
hydroclorid và
Natri carbonat) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp
20 lọ
|
NSX
|
36
|
893110573424
|
15
|
Meropenem 0,5g
|
Meropenem (dạng hỗn
hợp bột vô khuẩn trộn
sẵn Meropenem trihydrat và
Natri carbonat) 0,5g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp
10 lọ
|
USP 41
|
36
|
893110573524
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam
- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
16
|
Bossolvon
8
|
Bromhexin
hydroclorid 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai x 100 viên;
Hộp 1 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100573624
|
17
|
Bostoban
|
Mupirocin (tương
đương 2% kl/kl mupirocin
dạng acid tự do) 20mg
|
Thuốc mỡ bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp
1 tuýp x 10g; Hộp
1 tuýp x 30g
|
NSX
|
24
|
893100573724
|
18
|
Mebecar
|
Mebendazol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893100573824
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp
Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công
nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19
|
Abicarno
|
Captopril 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110573924
|
20
|
Abizidin 20mg
|
Trimetazidin dihydrochlorid
20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110574024
|
21
|
Biphamox
|
Moxifloxacin (dưới dạng
Moxifloxacin hydroclorid) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
36
|
893115574124
|
22
|
Fexofenadin 180mg
|
Fexofenadin hydroclorid 180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC); Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x
10 viên (vỉ Alu/Alu)
|
NSX
|
36
|
893100574224
|
23
|
Levobenfa 250
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat 256,23mg) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115574324
|
24
|
Melocabi 15
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
NSX
|
36
|
893110574424
|
25
|
Sildenabi 50
|
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil
citrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
36
|
893110574524
|
26
|
Zencox 200
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ
x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 20 viên, 30
viên, 50 viên
|
NSX
|
36
|
893110574624
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27
|
Proges Sup 400mg
|
Progesteron 400mg
|
Viên đặt âm đạo, trực tràng
|
Hộp 5 viên; Hộp 15 viên; Hộp 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110574724
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp
Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp
Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28
|
Ceftigold
|
Linezolid 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110574824
|
29
|
Fremedol Pain
|
Ibuprofen 200mg; Paracetamol
500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100574924
|
30
|
Frenadin
|
Mebeverine hydrochloride
135mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
BP hiện hành
|
36
|
893100575024
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung,
Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà
Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
31
|
Mezafen
|
Loxoprofen natri
(dưới dạng Loxoprofen natri
hydrat) 60mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100575124
|
32
|
Stodavinci 20
|
Esomeprazol (dưới dạng
vi hạt esomeprazol magnesi
dihydrat bao tan
trong ruột) 20mg
|
Viên nang cứng chứa vi
hạt bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110575224
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Khang Lâm (Địa chỉ: Số 11 phố Nhà Thờ, phường Hàng Trống,
Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà
Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
33
|
Klm-Meloxicam
|
Meloxicam 7,5mg/5ml
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai x 100ml
|
NSX
|
24
|
893110575324
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp
Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34
|
Fogicap 40 Cap
|
Natri bicarbonat 1100mg;
Omeprazol 40mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110575424
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá,
phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8. đường N5, KCN Hòa Xá, Phường
Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
35
|
Cefradine 1g
|
Cefradin (dạng
cefradin trộn L- arginin
tỉ
lệ 65:35) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ 15ml
|
NSX
|
36
|
893110575524
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân
Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ:
Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36
|
Usarein
|
Diacerein
50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100575624
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý,
Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc
Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
37
|
Calcium 500mg
|
Calci carbonat (tương ứng
Calci 120mg) 300mg; Calci gluconolactat (tương ứng Calci 380mg) 2940mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1
tuýp x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100575724
|
38
|
Losartan 100 mg
|
Losartan kali 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ
x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVDC)
|
NSX
|
36
|
893110575824
|
39
|
Losartan 50 mg
|
Losartan kali 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ
x 10 viên, (vỉ Al/PVDC); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, (vỉ Al/PVC)
|
DĐVN V
|
36
|
893110575924
|
40
|
Qbiphadol 250 mg
|
Paracetamol (acetaminophen)
250mg
|
Thuốc bột sủi bọt để uống
|
Hộp 12 gói, 24 gói x 1,5g
|
NSX
|
36
|
893100576024
|
41
|
Quanderma-B
|
Betamethason dipropionat (tương
ứng Betamethason 0,05% (w/w)) 0,064% (w/w)
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x
10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g
|
NSX
|
36
|
893110576124
|
42
|
Quanpluzz 200mg
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ
x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên
|
NSX
|
24
|
893100576224
|
43
|
Quanpluzz 600mg
|
Acetylcystein 600mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ
x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên
|
NSX
|
24
|
893100576324
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã
Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp
2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44
|
Brizwell Hương Bạc Hà
|
Sodium chloride 0,9% (w/v)
|
Dung dịch vệ sinh mũi
|
Hộp 1 chai 60ml, hội 1 chai
70ml; Hộp 1 chai 80ml; Hộp 1 chai 90ml; Hộp 1 chai 100ml
|
NSX
|
36
|
893100576424
|
45
|
Reliv Glipizide 5
|
Glipizide 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm/ vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai x
100 viên
|
NSX
|
36
|
893110576524
|
46
|
Sudagon 50
|
Vildagliptin 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
× 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110576624
|
47
|
Susol 10
|
Rivaroxaban 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
× 10 viên; Hộp 1 vỉ × 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110576724
|
48
|
Tenofovir Alafenamide 25
|
Tenofovir alafenamide (dưới dạng
Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 1 chai × 30 viên
|
NSX
|
30
|
893110576824
|
49
|
Zybrave
|
Linezolid 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110576924
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã
Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú
Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
50
|
Periltab
|
Indapamid 1,25mg; Perindopril
arginin 5mg
|
viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110577024
|
51
|
Xylopanda
|
Xylometazolin hydroclorid
0,5mg/ml
|
Dung dịch thuốc nhỏ mũi
|
Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x
9ml; Hộp 1 lọ x 10ml
|
NSX
|
24
|
893100577124
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Thiên Thảo (Địa chỉ: số 61-63 Trần Quốc Hoàn, Phường Dịch
Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh,
huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
52
|
Tybelicin
|
Benzalkonium chloride 1mg; Benzocaine
1,5mg; Tyrothricin 0,5mg
|
Viên nén ngậm
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên, vỉ
nhôm/PVC, vỉ
nhôm/nhôm
|
NSX
|
24
|
893100577224
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
53
|
Adsepain - New Dau Bung For
Children
|
Trimebutin (dưới dạng
trimebutin maleat) 24mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói
|
NSX
|
36
|
893110577324
|
54
|
Ceftazidim 3g
|
Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp
ceftazidim với natri carbonat) 3g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110577424
|
55
|
Methylprednisolon 500mg
|
Methylprednisolon (dưới dạng bột
đông khô methylprednisolon natri succinat) 500mg
|
Thuốc bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110577524
|
56
|
Pharbaren 125mg/5ml
|
Cefprozil (dưới dạng
Cefprozil monohydrat 1307,8mg) 1250mg
|
Bột pha hỗn dịch
|
Hộp 1 lọ có vạch 50ml
|
NSX
|
24
|
893110577624
|
57
|
Vigentin 0,6g
|
Amoxicilin 0,5g; Acid
Clavulanic 0,1g (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Amoxicilin natri và Kali
Clavulanat (5:1))
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất
10ml (SĐK: VD-24865-16); Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110577724
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận
Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu
phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
58
|
Acetalvic 500 Tab.
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
36
|
893100577824
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13,
KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59
|
Aumoxkamebi 625 mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali
Clavulanat -Avicel (1:1)) 125mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x
7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5
viên
|
DĐVN
|
36
|
893110577924
|
25.2. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường
số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
60
|
Mebilina
|
Linagliptin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ
x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110578024
|
61
|
Mebimol Extra
|
Aspirin 300mg; Cafein 45mg;
Paracetamol 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110578124
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy
Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân,
Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
62
|
Pravastatin DWP 20 mg
|
Pravastatin natri 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110578224
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã
Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai,
Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
63
|
Phazandol C 600/40
|
Acid ascorbic 40mg;
Paracetamol 600mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 20 gói; Hộp 25 gói; Hộp
30 gói; Hộp 40 gói
|
NSX
|
36
|
893110578324
|
64
|
Omeprazol 20 mg
|
Omeprazol (dưới dạng vi hạt
omeprazol 8,5%) 20mg
|
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ
× 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50
viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110578424
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải
Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1,
quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
65
|
Ceprofen Fort
|
Ibuprofen 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; lọ
100 viên; lọ 200 viên;
lọ 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110578524
|
66
|
Ceridon
|
Domperidon (dưới dạng
domperidon maleat 12,72mg) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên; lọ
100 viên; lọ 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110578624
|
67
|
Cetecocystine
B6
|
L-cystin 500mg; Pyridoxin
hydroclorid 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; lọ
100 viên; lọ 200 viên;
lọ 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100578724
|
68
|
Ciprocent
750
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin
hydroclorid monohydrat 873,3mg) 750mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; lọ
100 viên; lọ 200 viên;
lọ 500 viên
|
NSX
|
36
|
893115578824
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân
An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh,
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
69
|
Desloratadin Vaco
|
Desloratadine 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 15 viên; Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp
100 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên;
Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
|
NSX
|
30
|
893100578924
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược VP-Pharm (Địa chỉ: Ô 213 Lô C5, khu đô thị mới Đại Kim-Định Công,
phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng
Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
70
|
Cholin Alfoscerat
|
Choline alfoscerat 600mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi
x 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110579024
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn
Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa
đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh
Hải Dương, Việt Nam)
71
|
Hadugut 100
|
Allopurinol 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110579124
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành
phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú,
thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
72
|
Ciprofloxacin
|
Ciprofloxacin 200mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Chai nhựa 100ml; Thùng 48 chai
nhựa 100ml; Chai nhựa
200ml; Thùng 30
chai nhựa 200ml
|
USP 2021
|
36
|
893115579224
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị
Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình,
xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
73
|
Lymedic 5
|
Glipizid 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110579324
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn
Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
74
|
Dypharin
|
Desloratadine 0,5mg/ml
|
Siro
|
Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 lọ x
30ml; Hộp 1 lọ x 60ml
|
NSX
|
24
|
893100579424
|
75
|
Lipril
|
Captopril 0,5% (w/v)
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20
ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893110579524
|
76
|
Medoral Light
|
Benzydamine hydrochloride
0,15% (w/v)
|
Dung dịch xịt miệng - họng
|
Hộp 1 lọ x 30ml
|
NSX
|
36
|
893100579624
|
35. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ
Phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình,
Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
77
|
Thuốc Ho Methorphan D
|
Dextromethorphan hydrobromid
30mg
|
viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110579724
|
78
|
Tradotril
|
Racecadotril 10mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 10 gói x 1g,
Hộp 16 gói x 1g; Hộp 20 gói
x 1g; Hộp 24 gói x
1g; Hộp 50 gói x 1g
|
NSX
|
36
|
893110579824
|
79
|
Tradotril
|
Racecadotril 30mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 10 gói x 2g; Hộp
20 gói x 2g; Hộp
24 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g;
Hộp 50 gói x 2g
|
NSX
|
36
|
893110579924
|
80
|
Trafanix
|
Olopatadin(dưới dạng Olopatadin hydroclorid) 0,2%
(w/v)
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ x 2,5ml
|
NSX
|
24
|
893110580024
|
81
|
Trafovir
|
Tenofovir
alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110580124
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt
Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
82
|
Tizosac 500 mg
|
Ceftizoxim (dưới dạng
Ceftizoxim natri) 500mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
USP hiện hành
|
36
|
893110580224
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty
liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số
13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số
13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
83
|
Proscom
|
Loratadin 5mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml
|
NSX
|
24
|
893100580324
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84
|
Bivoez 40/10
|
Ezetimibe
10mg; Simvastatin 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm
- nhôm, nhôm - PVC)
|
NSX
|
36
|
893110580424
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ
Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường
Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
85
|
Gastrofilm
|
Amoxicillin (dưới dạng
Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg; Clarithromycin 500mg; Omeprazol (dưới
dạng vi hạt bao tan trong ruột Omeprazol 8,5%) 20mg
|
Kit gồm viên nang cứng và viên nén bao phim
|
Hộp 1 Kit x 8 viên, (2 viên
nang cứng Omeprazol 20mg + 2 viên nén bao phim Clarithromycin 500mg + 4 viên
nang cứng Amoxicillin 500mg); Hộp 7 Kit x 8 viên, (2 viên nang cứng Omeprazol
20mg + 2 viên nén bao phim Clarithromycin 500mg + 4 viên nang cứng
Amoxicillin 500mg); Hộp 10 Kit x 8 viên, (2 viên nang cứng Omeprazol 20mg + 2
viên nén bao phim Clarithromycin 500mg + 4 viên nang cứng Amoxicillin 500mg)
|
NSX
|
36
|
893110580524
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, Lô 4, Phố Trần
Điền, phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Tp Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi,
Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
86
|
Dapamid
|
Rebamipid
100mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên; Hộp 6 vỉ x
10 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
24
|
893110580624
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3,
Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3,
Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
87
|
Viduaroxol
|
Mỗi 5ml dung dịch chứa:
Ambroxol hydrochlorid 30mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30
ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50
ống x 10ml
|
NSX
|
36
|
893100580724
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
88
|
Devaligen
|
Clorpheniramin maleat 2mg;
Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ
x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893100580824
|
89
|
Eltocin
|
Etodolac 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ
Al/PVC; Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/nhôm; Chai 100, 200, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110580924
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình
Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình
Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
90
|
Hasenum 40
|
Esomeprazol (dưới dạng
esomeprazol magnesi trihydrat pellet 22,5% 177,78mg) 40mg
|
Viên nang cứng chứa vi
hạt bao tan trong ruột
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
05 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110581024
|
91
|
Lordivas 2.5 mg
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat
3,5mg) 2,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
05 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110581124
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công
nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công
nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
92
|
Mibeviru 800 mg
|
Aciclovir 800mg
|
Viên nén
|
Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ
x 05 viên
|
NSX
|
36
|
893110581224
|
93
|
Miomazol 20
|
Omeprazol pellet 8,5% 235mg
|
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110581324
|
94
|
Miomazol 40
|
Omeprazol pellet 8,5% 470mg
|
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột
|
Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ
x 05 viên
|
NSX
|
36
|
893110581424
|
95
|
Miprestin 250
|
Cefradin (dưới dạng cefradin
monohydrat 262,9mg) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110581524
|
96
|
Miprestin 500
|
Cefradin (dưới dạng cefradin
monohydrat 525,8mg) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110581624
|
97
|
Oresol
|
Glucose khan 2700mg; Kali clorid
300mg; Natri citrat dihydrat 580mg; Natri clorid 520mg
|
Thuốc bột pha dung dịch uống
|
Hộp 10 gói x 4,113g; Hộp 20
gói x 4,113g; Hộp 30 gói x 4,113g; Hộp 50 gói x 4,113g
|
NSX
|
24
|
893100581724
|
98
|
Zenmiris 500
|
Cefprozil (dưới dạng
Cefprozil monohydrat 523,1mg) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110581824
|
45. Cơ sở đăng ký: Công Ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công
Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
99
|
Donestad 5
|
Donepezil hydrochloride (dưới dạng
donepezil hydrochloride monohydrate 5,216mg) 5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
24
|
893110581924
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận
Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi,
Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
100
|
Orga-Hepa Forte
|
L-Ornithin L-Aspartat 3000mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 3 gói x 5g; Hộp 10 gói x
5g; Hộp 20 gói x 5g; Hộp 24 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g
|
NSX
|
36
|
893110582024
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Nhân Sinh Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường
14, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, P. Phú
Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
101
|
Sorugam 300mg
|
Tiaprofenic acid
300mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ; 5
vỉ; 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu–PVC/ Alu–Alu; Chai 50
viên,
100 viên, 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110582124
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore,
Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
102
|
Acyclovir 5%
|
Tuýp 5g chứa: Acyclorvir 250mg
|
Kem bôi ngoài da
|
Hộp 1 tuýp x 5g
|
NSX
|
36
|
893100582224
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công
nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện
Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp
Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng,
huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
103
|
Itamecardi 10
|
Nicardipin hydroclorid
10mg/10ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10
ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893110582324
|
104
|
Itamecardi 25
|
Nicardipin hydroclorid
25mg/10ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10
ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893110582424
|
105
|
Itameskexin
|
Methocarbamol 1g/10ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 ống x10ml; Hộp 10 ống
x 10ml
|
USP hiện hành
|
24
|
893110582524
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường
Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa
chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận
An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
106
|
Tanalocet
|
Levocetirizin
2HCl 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100582624
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH thương mại dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 21E1 Nguyễn Văn Trỗi, Phường
11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm
Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
107
|
Deflaza
|
Deflazacort 6mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110582724
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Sabay Tower, 11A Hồng
Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 2, Phường
Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
108
|
Miloxcam 15 ODT
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên, vỉ
Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC
|
NSX
|
36
|
893110582824
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH thương mại Tân Á Châu (Địa chỉ: TT27-01 khu đô thị mới Văn Phú, Phường
Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công
nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
109
|
Aduzotil 10/25
|
Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid
25mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC); Hộp
3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu); Hộp 1 lọ
x 30 viên, 50 viên
|
NSX
|
36
|
893110582924
|
110
|
Tvozol 50
|
Voriconazol 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 lọ x 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110583024
|
54. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh
công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ:
60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa
chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận
An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
111
|
Vitamin B1
|
Thiamin mononitrat 50mg
|
Viên nén
|
Lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100583124
|
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn
nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương
nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều
có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển
Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…