STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 23/2010/NQ-HĐND ngày 01/10/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định
ngân sách mới bắt đầu từ năm 2011
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 50/2016/NQ-HĐND
ngày 06/11/2016 ban hành quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định
ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 24/2010/NQ-HĐND ngày 01/10/2010
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các
khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn
định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2011
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 51/2016/NQ-HĐND
về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ
năm 2017
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 30/2010/NQ-HĐND ngày 19/11/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2011 của tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bới Nghị quyết số: 49/2016/NQ-HĐND
ngày 06/11/2016 ban hành quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 08/10/2011
|
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại
cho các cơ quan thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 71/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 ban hành quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử
dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10/4/2012
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và
tài sản khác gắn liền với đất và trích lục bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 71/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012
|
Về việc thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng -
an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 58/2016/NQ-HĐND
ngày 06/11/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày 16/11/2016
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 29/7/2013
|
Về việc quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 71/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
08
|
Nghị quyết
|
Số 27/2013/NQ-HĐND ngày 17/12/2013
|
Sửa đổi Nghị quyết số: 24/2010/NQ-HĐND ngày
01/10/2010 về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới
bắt đầu từ năm 2011
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 51/2016/NQ-HĐND
về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ
năm 2017
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 37/2014/NĐ-HĐND ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 55/2016/NQ-HĐND
ngày 06/11/2016 ban hành quy định một số chế độ , định mức chi tiêu phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 38/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, cơ quan thu phí, tỷ
lệ trích để lại cho cơ quan thu phí và tỷ lệ phân chia nguồn thu phí sử dụng
đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 43/NQ-HĐND ngày
14/7/2016 về việc quy định mức thu, cơ quan thu phí, tỷ lệ trích để lại cho
cơ quan thu phí và tỷ lệ phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe
mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 14/7/2016
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 03/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ quản lý học
sinh ở bán trú trong trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 54/2016/NQ-HĐND
ngày 06/11/2016 về việc quy định cụ thể thực hiện một số nội dung Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ và một số chính sách hỗ
trợ của địa phương đối với các trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa
bàn tỉnh.
|
Hết hiệu lực từ ngày 16/11/2016
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 16/2015/NQ-HĐND ngày 23/7/2015
|
Về phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng lực lượng
và chế độ, chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 57/2016/NQ-HĐND
ngày 06/11/2016 phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính
sách cho Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/12/2016
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 37/2015/NQ-HĐND ngày 17/12/2015
|
Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích để lại
cơ quan thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 71/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
14
|
Quyết định
|
Số 2404/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003
|
Ban hành quy định về công tác lưu trữ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 05/2016/QĐ-UBND
ngày 07/4/2016 ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 17/4/2016
|
15
|
Quyết định
|
Số 1155/QĐ-UBND ngày 03/6/2005
|
Về việc phê duyệt nội dung và mức chi cho công
tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giải phóng mặt bằng của
tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 09/2016/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016 ban hành quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công
tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 30/5/2016
|
16
|
Quyết định
|
Số 1529/QĐ-UBND ngày 14/8/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức
của Ban Thi đua khen thưởng
|
Bị bãi bỏ theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày
08/6/2016 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành
|
Hết hiệu lực từ ngày 08/6/2016
|
17
|
Quyết định
|
Số 1545/QĐ-UBND ngày 18/8/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 02/2016/QĐ-UBND
ngày 01/4/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 11/4/2016
|
18
|
Quyết định
|
Số 1911/QĐ-UBND ngày 08/10/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 32/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015 ban hanh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016
|
19
|
Quyết định
|
Số 2063/QĐ-UBND ngày 24/10/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 12/2016/QĐ-UBND
ngày 15/6/2016 ban hanh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 25/6/2016
|
20
|
Quyết định
|
Số 2095/QĐ-UBND ngày 27/10/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND
ngày 31/5/2016 về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 10/6/2016
|
21
|
Quyết định
|
Số 371/QĐ-UBND ngày 24/02/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 30/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016
|
22
|
Quyết định
|
Số 863/QĐ-UBND ngày 27/4/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 04/2016/QĐ-UBND
ngày 01/4/2014 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức bộ máy của Sở Xây dựng
|
Hết hiệu lực từ ngày 11/4/2016
|
23
|
Quyết định
|
Số 2570/QĐ-UBND ngày 19/8/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 20/2016/QĐ-UBND
ngày 09/8/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài chính
|
Hết hiệu lực từ ngày 19/8/2016
|
24
|
Quyết định
|
Số 3385/QĐ-UBND ngày 02/11/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 08/2016/QĐ-UBND
ngày 13/5/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 23/5/2016
|
25
|
Quyết định
|
Số 1447/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010
|
Về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về
giá trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015 ban hành quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực
giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016
|
26
|
Quyết định
|
Số: 2286/2010/QĐ-UBND ngày
27/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số: 1447/2010/QĐ-UBND ngày
16 tháng 7 năm 2010 về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015 ban hành quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực
giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016
|
27
|
Quyết định
|
Số 506/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 31/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 08/01/2016
|
28
|
Quyết định
|
Số 601/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá bồi thường giải
phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 01/2016/QĐ-UBND
ngày 25/01/2016 về việc ban hành quy định đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng
đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 04/02/2016
|
29
|
Quyết định
|
Số 910/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
Về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 06/2016/QĐ-UBND
ngày 08/4/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 18/4/2016
|
30
|
Quyết định
|
Số 2289/2011/QĐ-UBND ngày 10/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỹ 2011-2016
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 22/2016/QĐ-UBND
ngày 12/8/2016 ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 22/8/2016
|
31
|
Quyết định
|
Số 2478/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Về việc ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 33/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 10/01/2016
|
32
|
Quyết định
|
Số 597/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ
|
Bị bãi bỏ theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày
08/6/2016 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành
|
Hết hiệu lực từ ngày 08/6/2016
|
33
|
Quyết định
|
Số 835/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 13/2016/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 26/6/2016
|
34
|
Quyết định
|
Số 679/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013
|
Ban hành quy định bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 31/2016/QĐ-UBND
ngày 10/11/2016 ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 20/11/2016
|
35
|
Quyết định
|
Số 2421/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Về việc quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
Bị bãi bỏ theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày
08/6/2016 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành
|
Hết hiệu lực từ ngày 08/6/2016
|
36
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm quản lý
nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND
ngày 13/12/2016 ban hành quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu
tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017
|
37
|
Quyết định
|
Số 1731/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 32/2016/QĐ-UBND
ngày 21/11/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
|
Hết hiệu lực từ ngày 31/11/2016
|
38
|
Quyết định
|
Số 501/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý doanh nghiệp
và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày
09/5/2016 bãi bỏ Quyết định số: 501/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 về việc ban
hành Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực từ ngày 09/5/2016
|
Tổng cộng: 38 văn bản
|