HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
111/2022/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024 BAN HÀNH KÈM
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 68/2019/NQ-HĐND NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Thực hiện Thông báo số 661-TB/TU ngày 05 tháng
12 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương để Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua “Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII thông qua tại Nghị quyết số
68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019” vào kỳ họp thường lệ cuối năm 2022
HĐND tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung
giá đất tại một số vị trí, đoạn đường trong bảng giá đất ban hành kèm theo Nghị
quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01
tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 ban hành kèm theo Nghị quyết số
68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
- Sửa đổi giá đất tại một số vị trí, đoạn đường
trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
- Bổ sung giá đất tại một số vị trí, đoạn đường
trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị
quyết và chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Hội đồng nhân dân tỉnh
trong quá trình xây dựng, sửa đổi, bổ sung, quản lý, sử dụng bảng giá đất.
Trong quá trình thực hiện, nếu có những quy định mới
của pháp luật hoặc hướng dẫn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về điều chỉnh,
bổ sung bảng giá đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh để trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện nghị quyết.
3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ; Website tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 68/2019/NQ-HĐND NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM
2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
I. ĐẤT Ở NÔNG THÔN (Thời hạn sử
dụng đất lâu dài)
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
XÃ YÊN BẰNG - HUYỆN Ý YÊN
|
|
|
|
|
Đường đê Tả Đáy
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường sắt đến hết thôn Đoài Cầu Cổ
|
2.500
|
1.250
|
700
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất
70 năm)
1. HUYỆN MỸ LỘC
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
2.200
|
1.100
|
550
|
2. HUYỆN VỤ BẢN
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Đại An
|
|
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
|
|
Từ thôn Đại Đê đến giáp xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc
|
2.200
|
1.100
|
550
|
2
|
Xã Hiển Khánh
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 486
|
|
|
|
|
Từ đường nam thôn Đào đến Quốc lộ 21
|
1.500
|
750
|
350
|
3
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 10 đến công ty Lâm Sản
|
600
|
400
|
250
|
4
|
Xã Đại Thắng
|
|
|
|
|
Đường Chợ Lời - Đại Thắng
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Bái (giáp xã Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà
|
900
|
600
|
300
|
5
|
Xã Trung Thành
|
|
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ
Vân
|
1.700
|
800
|
400
|
3. HUYỆN
Ý YÊN
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Yên Ninh
|
|
|
|
|
Đường bờ sông S40
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến
hết đất Yên Ninh
|
1.200
|
600
|
350
|
2
|
Xã Yên Tiến
|
|
|
|
|
Đường bờ sông S40
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến
giáp đất thị trấn Lâm
|
1.000
|
500
|
300
|
3
|
Xã Yên Trung
|
|
|
|
|
Đường Thành Xá
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu xã đến giáp đất
Yên Thành
|
650
|
350
|
220
|
4
|
Xã Yên Phong
|
|
|
|
|
Đường dân sinh cao tốc
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến
giáp đất Yên Hồng
|
550
|
400
|
250
|
5
|
Xã Yên Khang
|
|
|
|
|
Đường 57C
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp làng An Châu đến
Yên Tiến
|
1.200
|
600
|
300
|
6
|
Xã Yên Cường
|
|
|
|
|
Đông máng N12
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng
|
1.000
|
600
|
300
|
7
|
Xã Yên Thọ
|
|
|
|
|
Đường phía đông kênh 19-5 đoạn
từ giáp đất Yên Nghĩa đến giáp đất Yên Thành
|
1.200
|
600
|
300
|
8
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
Đê Tả Đáy
|
|
|
|
|
Đoạn từ Yên Phương đến Yên
Hưng
|
650
|
380
|
300
|
4. HUYỆN
NAM TRỰC
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Nghĩa An
|
|
|
|
|
Đường bờ kênh từ đường Lê Đức
Thọ (đường S2 cũ) đến hết công ty Bảo Minh Giang
|
350
|
270
|
220
|
5. HUYỆN
NGHĨA HƯNG
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Nghĩa Sơn
|
|
|
|
|
Đường đê tả Đáy (trong đê)
|
750
|
400
|
220
|
2
|
Xã Nghĩa Lạc
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 488C
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 490C đến
giáp Nghĩa Hồng
|
2.300
|
1.200
|
600
|
3
|
Xã Nghĩa Phong
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
|
|
Đoạn từ chân cầu Thịnh Long đến
giáp xã Nghĩa Bình
|
2.400
|
1.300
|
600
|
|
Tỉnh lộ 488C
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nghĩa Lạc đến cầu
Nghĩa Phú
|
2.300
|
1.200
|
600
|
4
|
Xã Phúc Thắng
|
|
|
|
|
Đất ngoài đê phía Đông đường
trục phát triển
|
400
|
5
|
Thị trấn Rạng Đông
|
|
|
|
|
Đất chân cột điện, trạm viễn
thông
(không có đường kết nối)
|
400
|
6
|
Xã Nghĩa Hải
|
|
|
|
|
Đường ven sông Ngọc Lâm
|
900
|
450
|
250
|
7
|
Thị trấn Quỹ Nhất
|
|
|
|
|
Đường từ Nhà văn hóa Khu 2 đến
cầu đá đối diện trường mầm non thị trấn
|
1.000
|
500
|
220
|
|
Đường đê tả Đáy (trong đê)
|
750
|
400
|
220
|
6. HUYỆN
XUÂN TRƯỜNG
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Thọ Nghiệp
|
|
|
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Việt xóm 12 đến hết
nhà ông Hiệp xóm 12
|
700
|
350
|
250
|
2
|
Xã Xuân Ninh
|
|
|
|
|
Đường huyện - Đoạn từ cầu
Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân
|
1.900
|
950
|
500
|
|
Đường xóm kết nối với Đường
huyện - Đoạn từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân
|
700
|
400
|
250
|
7. HUYỆN HẢI
HẬU
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Hải Phong
|
|
|
|
|
Đường An Đông
|
1.100
|
600
|
250
|
III. BẢNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)
1. THÀNH
PHỐ NAM ĐỊNH
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Quốc lộ 10
|
|
|
|
|
|
Từ công ty Đại Lâm đến đầu
chân cầu vượt xã Lộc An
|
4.200
|
2.100
|
1.500
|
1.000
|
2. HUYỆN
MỸ LỘC
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
2.300
|
1.150
|
600
|
3. HUYỆN
VỤ BẢN
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Kim Thái
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ KTX Nông nghiệp
nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương
|
2.400
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ giáp Tam Thanh đến đường
rẽ HTX nông nghiệp Nam Thái (giáp Phương Linh)
|
2.400
|
1.200
|
550
|
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến đầu
thôn Vân Tiến
|
900
|
500
|
300
|
2
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Ngăm (giáp Ý Yên)
đến ngã tư Đồng Đội
|
2.200
|
1.100
|
500
|
3
|
Thị trấn Gôi
|
|
|
|
|
Các tuyến đường trục thị
trấn
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 10 đi thôn
Phú Thứ (xã Tam Thanh)
|
900
|
500
|
300
|
4. HUYỆN
Ý YÊN
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Thị trấn Lâm
|
|
|
|
|
Đường bờ sông S40
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp cầu cơ khí đến hết
cầu bản số 1 (Phố Cháy)
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
2
|
Xã Yên Bình
|
|
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến
đường vào làng Tâng
|
2.500
|
1.250
|
650
|
3
|
Xã Yên Dương
|
|
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu
cụm công nghiệp Yên Dương
|
3.000
|
1.500
|
800
|
4
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp xã
Yên Minh
|
2.500
|
1.250
|
650
|
5
|
Xã Yên Khánh
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 485
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến
đường vào thôn tiền (cửa nhà ông Hùng)
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
5. HUYỆN
NAM TRỰC
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Thị trấn Nam Giang
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490 (đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Cường và
xã Nghĩa An đến ngã 3 đường Thanh Khê
|
3.500
|
1.800
|
900
|
2
|
Xã Nam Mỹ
|
|
|
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong
|
|
|
|
|
Đoạn từ thành phố Nam Định
(đường trục trung tâm) đến ngã tư Quốc Lộ 21
|
3.000
|
1.500
|
750
|
3
|
Xã Nam Cường
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490 (đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Nam Toàn đến
cầu Nguyễn
|
3.400
|
1.700
|
850
|
4
|
Xã Đồng Sơn
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 487 (đường Đen cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã
tư Tỉnh lộ 490C
|
2.400
|
1.200
|
600
|
6. HUYỆN
NGHĨA HƯNG
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Nghĩa Sơn
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C
|
|
|
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến
cống Đò Mười
|
2.400
|
1.200
|
600
|
2
|
Xã Nghĩa Tân
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Nghĩa Tân đến cống
Chéo
|
2.400
|
1.200
|
600
|
3
|
Xã Nghĩa Lợi
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C
|
|
|
|
|
Từ giáp Nghĩa Thành đến giáp
chân cầu Bình Lãng
|
2.200
|
1.100
|
550
|
3
|
Xã Phúc Thắng
|
|
|
|
|
Đường từ đường trục phát triển
ra cảng cá Phúc Thắng
|
600
|
4
|
Xã Nghĩa Hùng
|
|
|
|
|
Đường Lâm Hùng Hải
|
1.500
|
750
|
350
|
5
|
Xã Nghĩa Minh
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba UBND xã đến
giáp xã Nghĩa Châu
|
3.700
|
1.800
|
900
|
7. HUYỆN
TRỰC NINH
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Việt Hùng
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến
giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1
|
2.600
|
1.300
|
650
|
2
|
Xã Trung Đông
|
|
|
|
|
Đường bờ sông Cát Chử
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Điện Biên đến Tỉnh
lộ 488B
|
1.100
|
600
|
300
|
3
|
Xã Trực Nội
|
|
|
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất (đường
Nam tỉnh lộ 488B)
|
700
|
400
|
250
|
4
|
Xã Trực Mỹ
|
|
|
|
|
Đường Hưng Mỹ kéo dài (đoạn từ
cầu Trung Lý đến đường trục xã trước UBND xã Trực Mỹ).
|
1.800
|
900
|
450
|
8. HUYỆN
XUÂN TRƯỜNG
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Thị trấn Xuân Trường
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489C (đường 32m)
|
5.500
|
2.700
|
1.400
|
2
|
Xã Thọ Nghiệp
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ cầu Đông Lạnh đến nhà ông
Tình
|
1.900
|
950
|
550
|
3
|
Xã Xuân Phong
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489C
|
2.000
|
1.000
|
550
|
9. HUYỆN HẢI
HẬU
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Hải Tây
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
2.500
|
1.200
|
650
|
10. HUYỆN
GIAO THỦY
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Hoành Sơn
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường dân lập đến
Giao Nhân
|
3.500
|
1.700
|
800
|
2
|
Xã Giao Thanh
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 489
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Giao Thanh đến
giáp Giao An
|
2.100
|
1.100
|
550
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 68/2019/NQ-HĐND NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM
2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất
70 năm)
1. HUYỆN Ý YÊN
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Yên Hồng
|
|
|
|
|
Đoạn đường nối CCN làng nghề TMDV phía Nam thị trấn
Lâm đến đường trục xã Yên Hồng
|
700
|
350
|
220
|
2. HUYỆN NGHĨA HƯNG
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Nghĩa Tân
|
|
|
|
|
Tỉnh lộ 490C
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống Chéo đến giáp Phúc Thắng
|
2.300
|
1.200
|
600
|
2
|
Vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn
các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nam Điền
|
|
|
|
|
Đất trong đê Cồn Xanh
|
400
|
|
Đất ngoài đê tây Cồn Xanh
|
350
|
3. HUYỆN TRỰC NINH
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN
ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Trực Mỹ
|
|
|
|
|
Đường Nam sông Hưng Mỹ đoạn từ nhà ông Tam đến cầu
thôn Quỹ Ngoại
|
600
|
450
|
220
|
4. HUYỆN
XUÂN TRƯỜNG
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Xuân Trung
|
|
|
|
|
Đường xóm từ nhà ông Oong đến
hết nhà máy nước sạch
|
600
|
400
|
220
|
2
|
Đất ngoài bãi sông Ninh Cơ
|
400
|
5. HUYỆN
HẢI HẬU
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Hải Hưng
|
|
|
|
|
Đường kết nối với Quốc lộ 21 -
Đoạn từ giáp Xuân Ninh đến nghĩa trang Hải Hưng
|
900
|
500
|
300
|
2
|
Xã Hải Tân
|
|
|
|
|
Đường hiện trạng có chiều rộng
≥ 5m kết nối với đường Tây Sông Múc
|
900
|
500
|
250
|
3
|
Xã Hải Long
|
|
|
|
|
Đường xóm kết nối với đường Long
Sơn - Đoạn từ UBND xã Hải Long đến cổng chào xã Hải Sơn
|
600
|
400
|
250
|
6. HUYỆN
GIAO THỦY
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Giao Thanh
|
|
|
|
|
Đường xóm kết nối với Đường trục
xã - Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo
|
550
|
350
|
250
|
2
|
Xã Hồng Thuận
|
|
|
|
|
Đường kết nối với Tỉnh lộ 489
- Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C
|
800
|
400
|
300
|
|
Đất ngoài đê Hữu Hồng
|
200
|
3
|
Xã Giao Hà
|
|
|
|
|
Đường xóm kết nối đường Lạc
Lâm - Đoạn từ cầu Trắng đến hết nghĩa trang
|
600
|
400
|
250
|
4
|
Xã Giao An
|
|
|
|
|
Đường ven sông Hàng Tổng 1
|
800
|
500
|
300
|
5
|
Xã Giao Thiện
|
|
|
|
|
Đê trung ương - Đoạn từ dốc
29 đến hết trạm biên phòng (trong đê)
|
600
|
400
|
250
|
II. BẢNG
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)
1. THÀNH
PHỐ NAM ĐỊNH
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Phường Lộc Hòa
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường: Từ đường Điện Biên
qua bến xe mới đến siêu thị Go (Big C cũ)
|
4.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
2
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
|
|
|
Đường Trần Thị Dung
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
Đường Phụng Dương
|
4.200
|
2.100
|
1.500
|
1.000
|
2. HUYỆN
MỸ LỘC
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Mỹ Tân
|
|
|
|
|
Đường xóm - Đoạn từ Quốc lộ
10 cũ đến hết Công ty TNHH Tuấn Sinh
|
800
|
450
|
300
|
3. HUYỆN
TRỰC NINH
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xã Trực Thuận
|
|
|
|
|
Đường hiện trạng ≤ 5m kết nối
với Tỉnh lộ 490C
|
950
|
450
|
250
|