STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
Chủng loại
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức tối đa
|
Ghi
chú
|
A
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
Không có quy định danh mục cụ thể của
TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị
|
1
|
Loa phóng thanh lưu động
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Máy in màu khổ A3
|
Cái
|
1
|
|
B
|
THANH TRA
TỈNH
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
16
|
|
C
|
TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
Không có quy định danh mục cụ thể của
TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị
|
I
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
|
|
|
1
|
Máy đo Atikey
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Máy định vị vệ tinh GNSS RTK
|
Bộ
|
1
|
|
II
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai các huyện, thành phố
|
|
|
|
1
|
Máy định vị vệ tinh GNSS RTK
|
Bộ
|
1
|
Định mức cho mỗi chi nhánh
|
D
|
VĂN PHÒNG
ĐIỀU PHỐI NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
Không có quy định danh mục cụ thể của
TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao
|
Chiếc/bộ
|
2
|
|
2
|
Súng bắn bê tông điện tử
|
Cái
|
1
|
|
E
|
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
Không có quy định danh mục cụ thể của
TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị
|
I
|
Văn phòng thường trực ban chỉ
huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hà Giang
|
|
|
|
1
|
Máy in phun màu đa năng
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Máy Flycam
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy định vị cầm tay GPS
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Bộ đàm cầm tay
|
Bộ
|
1
|
|
II
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm nhanh các bệnh do vi
rút và chiết tách AND/ARN
|
Hệ
thống
|
2
|
|
III
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
1
|
Máy đo hàm lượng đường
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Máy đo màu mật
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy kiểm tra nhanh dư lượng thuốc
trừ sâu
|
Cái
|
2
|
|
IV
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Thước đo bằng tia laze
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Thước bánh xe đo chiều dài
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy thử độ cứng bê tông
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Bộ đàm công trình
|
Bộ
|
1
|
|
V
|
Trung tâm khuyến nông
|
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
1
|
|
3
|
Máy quay camera chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
F
|
CÔNG
THƯƠNG
|
|
|
Không có quy định danh mục cụ thể của
TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị
|
I
|
Văn phòng Sở Công thương
|
|
|
|
1
|
Máy in màu khổ
A3
|
Chiếc
|
1
|
|
2
|
Máy đo khoảng cách
|
Chiếc
|
2
|
|
3
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
Chiếc
|
2
|
|
4
|
Máy đo điện trở của đất
|
Chiếc
|
2
|
|
II
|
Trung tâm Khuyến Công - Xúc tiến
Công thương
|
|
2
|
|
1
|
Máy vi tính tốc độ cao (Xách tay hoặc
để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
1
|
|
2
|
Mảy chiếu phục vụ công tác tuyên
truyền
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Tủ lạnh bảo quản sản phẩm trưng bày
|
Chiếc
|
2
|
|
G
|
NỘI VỤ
|
|
|
|
I
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Bộ
|
2
|
|
5
|
Máy quay phim tích hợp máy chiếu
|
Chiếc
|
1
|
|
6
|
Máy ghi âm liên kết với PC
|
Chiếc
|
2
|
|
7
|
Máy định vị cầm tay GPS
|
Chiếc
|
1
|
|
II
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
|
1
|
Máy scan tài liệu chuyên dụng (khổ
A4 hoặc A4,...)
|
Chiếc
|
7
|
Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019
của Bộ Nội vụ
|
4
|
Hệ thống máy chủ
|
Hệ
thống
|
1
|
Thông tư số 03/2017/TT-BTTT ngày
24/4/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc
để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
5
|
Thông tư số 03/2017/TT-BTTT của Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
7
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
4
|
Thông tư số 09/2007/TT-BNV của Bộ Nội
vụ
|
8
|
Máy khử trùng tài liệu
|
Chiếc
|
5
|
Thông tư số 09/2007/TT-BNV của Bộ Nội
vụ
|
9
|
Máy khử a xít tài liệu
|
Chiếc
|
5
|
Thông tư số 09/2007/TT-BNV của Bộ Nội
vụ
|
H
|
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
I
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
|
|
|
1
|
Thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện
đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thiết bị chuẩn kiểm định máy thở
|
Bộ
|
1
|
Thông tư số 33/2020/TT-BYT của Bộ Y
Tế
|
3
|
Thiết bị chuẩn kiểm định máy gây mê
kèm thở
|
Bộ
|
1
|
4
|
Thiết bị chuẩn kiểm định dao mổ điện
|
Bộ
|
1
|
5
|
Thiết bị chuẩn kiểm định lồng ấp trẻ
sơ sinh
|
Bộ
|
1
|
6
|
Thiết bị chuẩn kiềm định máy phá
rung tim
|
Bộ
|
1
|
7
|
Thiết bị chuẩn kiểm định máy thận
nhân tạo
|
Bộ
|
1
|
I
|
Y TẾ
|
|
|
Không có quy định danh mục cụ thể của
TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị
|
I
|
Văn phòng Sở Y tế
|
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
|
Bộ
|
2
|
|
2
|
Bộ lưu điện máy chủ
|
Bộ
|
2
|
|
3
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
10
|
|
II
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
15
|
|
2
|
Máy photocopy chuyên dụng/siêu tốc
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Máy quay DV Cam hoặc hoặc HD Cam
|
Chiếc
|
2
|
|
4
|
Máy quay Camera kỹ thuật số
|
Chiếc
|
2
|
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số cấu hình cao
|
Chiếc
|
2
|
|
6
|
Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 1Tb - 2Tb
|
Chiếc
|
2
|
|
7
|
Tủ bảo quản chuyên dụng
|
Chiếc
|
1
|
|
8
|
Màn chiếu lưu động
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
Bộ âm thanh- Loa nén Truyền thông
lưu động
|
Bộ
|
1
|
|
10
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Chiếc
|
1
|
|
11
|
Máy in Lase (đen, trắng)
|
Chiếc
|
2
|
|
12
|
Máy quay Plycam
|
Chiếc
|
1
|
|
III
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
|
|
|
1
|
Máy in màu
|
Chiếc
|
2
|
|
2
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
4
|
|
IV
|
Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
4
|
|
V
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
4
|
|
2
|
Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu)
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời)
|
Chiếc
|
1
|
|
4
|
Thiết bị chuyển mạch lõi mạng
LAN&DC
|
Chiếc
|
2
|
|
5
|
Thiết bị chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
1
|
|
6
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
2
|
|
7
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
2
|
|
8
|
Thiết bị chuyển mạch trạm
|
Chiếc
|
7
|
|
9
|
Thiết bị chuyển mạch nhóm
|
Chiếc
|
10
|
|
10
|
Máy scan tài liệu chuyên dụng khổ
A3 và A4 tốc độ cao
|
Chiếc
|
2
|
|
11
|
Máy in màu có độ phân giải và tốc độ
cao
|
Chiếc
|
5
|
|
12
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
20
|
|
VI
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
3
|
|
2
|
Bộ chuyển mạch LAN
|
Chiếc
|
5
|
|
3
|
Bộ chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
1
|
|
4
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
2
|
|
5
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
2
|
|
VII
|
Bệnh viện Phổi
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
1
|
|
VIII
|
Bệnh viện Mắt
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
10
|
|
4
|
Thiết bị chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
1
|
|
5
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
4
|
|
6
|
Bộ chuyển mạch LAN
|
Chiếc
|
7
|
|
7
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
2
|
|
IX
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
2
|
|
2
|
Bộ lưu trữ SAN (lưu dữ liệu)
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Bộ lưu trữ NAS (lưu dữ liệu tạm thời)
|
Chiếc
|
1
|
|
4
|
Thiết bị chuyển mạch lõi mạng
LAN&DC
|
Chiếc
|
2
|
|
5
|
Thiết bị chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
1
|
|
6
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
2
|
|
7
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
2
|
|
8
|
Thiết bị chuyển mạch trạm (vị trí
trọng điểm)
|
Chiếc
|
7
|
|
9
|
Thiết bị chuyển mạch nhóm (tầng,
phòng làm việc)
|
Chiếc
|
10
|
|
X
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên
Minh
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
5
|
|
2
|
Bộ chuyển mạch Lan
|
Chiếc
|
5
|
|
3
|
Bộ chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
2
|
|
4
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
2
|
|
5
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
2
|
|
6
|
Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu)
|
Chiếc
|
2
|
|
7
|
Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời)
|
Chiếc
|
2
|
|
8
|
Thiết bị chuyển mạch lõi mạng LAN&DC
|
Chiếc
|
30
|
|
9
|
Thiết bị chuyển mạch trạm (vị trí
trọng điểm)
|
Chiếc
|
10
|
|
10
|
Thiết bị chuyển mạch nhóm (tầng,
phòng làm việc)
|
Chiếc
|
20
|
|
XI
|
Bệnh viện đa khoa Quản Bạ
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
2
|
|
2
|
Máy in khổ A3
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Máy scan đa chức năng
|
Chiếc
|
4
|
|
4
|
Bọ chuyển mạch Lan
|
Chiếc
|
5
|
|
5
|
Bộ chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
1
|
|
6
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
2
|
|
7
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
2
|
|
XII
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quảng
Bình
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
2
|
|
2
|
Máy in khổ A3
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu)
|
Chiếc
|
1
|
|
4
|
Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời)
|
Chiếc
|
1
|
|
5
|
Thiết bị chuyển mạch lõi mạng
LAN&DC
|
Chiếc
|
2
|
|
6
|
Thiết bị chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
1
|
|
7
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
2
|
|
8
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
2
|
|
9
|
Thiết bị chuyển mạch trạm
|
Chiếc
|
7
|
|
10
|
Thiết bị chuyển mạch nhóm
|
Chiếc
|
9
|
|
11
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
5
|
|
XIII
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
2
|
|
2
|
Máy in khổ A3
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Máy scan đa chức năng
|
Chiếc
|
4
|
|
XIV
|
Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
4
|
|
2
|
Bộ chuyển mạch LAN
|
Chiếc
|
05
|
|
3
|
Bộ chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
01
|
|
4
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
01
|
|
5
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
01
|
|
6
|
Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc
để bàn)
|
Chiếc
|
10
|
|
7
|
Máy in màu
|
Chiếc
|
2
|
|
XV
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc
Quang
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
8
|
|
2
|
Bộ lưu trữ SAN (Lưu dữ liệu)
|
Chiếc
|
4
|
|
3
|
Bộ lưu trữ NAS (Lưu dữ liệu tạm thời)
|
Chiếc
|
4
|
|
4
|
Thiết bị chuyển mạch lõi mạng
LAN&DC
|
Chiếc
|
30
|
|
5
|
Thiết bị chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
4
|
|
6
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
3
|
|
7
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
2
|
|
8
|
Thiết bị chuyển mạch trạm (vị trí
trọng điểm)
|
Chiếc
|
25
|
|
9
|
Thiết bị chuyển mạch nhóm (tầng, phòng
làm việc)
|
Chiếc
|
30
|
|
10
|
Máy in màu
|
Chiếc
|
5
|
|
XVI
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Văn
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ
thống
|
8
|
|
2
|
Bộ chuyển mạch
LAN
|
Chiếc
|
05
|
|
3
|
Bộ chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
01
|
|
4
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
02
|
|
5
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
02
|
|
6
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
2
|
|
7
|
Máy in khổ A3
|
Chiếc
|
1
|
|
XVII
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hoàng
Su Phì
|
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
|
Hệ
thống
|
2
|
|
2
|
Máy in khổ A3
|
Chiếc
|
1
|
|
XVIII
|
Bệnh viện đa khoa Mèo Vạc
|
|
|
|
1
|
Máy chủ
|
Hệ thống
|
8
|
|
2
|
Bộ chuyển mạch LAN
|
Chiếc
|
05
|
|
3
|
Bộ chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
01
|
|
4
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
02
|
|
5
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
02
|
|
XIX
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Mê
|
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
|
Hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Bộ chuyển đổi mạch LAN
|
Chiếc
|
2
|
|
3
|
Bộ chuyển đổi mạch Sever
|
Chiếc
|
1
|
|
4
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
1
|
|
5
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
1
|
|
6
|
Máy in khổ A3
|
cái
|
1
|
|
XX
|
Bệnh viện đa khoa Nà Chì
|
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
|
Hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Bộ chuyển đổi mạch LAN
|
Chiếc
|
5
|
|
3
|
Bộ chuyển đổi mạch Sever
|
Chiếc
|
1
|
|
4
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
2
|
|
5
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
2
|
|
XXI
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ
|
|
|
|
1
|
Bộ chuyển mạch Lan
|
Chiếc
|
5
|
|
2
|
Bộ chuyển mạch Server
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Thiết bị Firewall
|
Chiếc
|
2
|
|
4
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Chiếc
|
2
|
|
XXII
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
4
|
|
3
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Máy Quay chuyên dụng
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Thiết bị lưu trữ Nas
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Hệ thống máy chủ
|
Bộ
|
1
|
|
7
|
Bộ âm thanh- Loa nén Truyền thông
lưu động
|
Bộ
|
2
|
|
J
|
VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
Không có quy định danh mục cụ thể của
TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị
|
I
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
|
|
|
1
|
Thiết bị thu âm chuyên dụng
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Máy vi tính (xách tay hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
1
|
|
II
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu
TDTT
|
|
|
|
1
|
Môn Bắn cung
|
|
|
|
1.1
|
Cung thi đấu (Cung 1 dây)
|
Bộ
|
8
|
|
1.2
|
Cung thi đấu (Cung 3 dây
|
Bộ
|
2
|
|
1.3
|
Cung cho vận động viên mới tập luyện
(-Cung 1 dây)
|
Bộ
|
4
|
|
1.4
|
Tên cho Vận động viên thi đấu (bao
gồm đầu tên, đuôi tên)
|
Bộ
|
8
|
|
1.5
|
Tên cho Vận động viên mới tập luyện
(bao gồm đầu tên, đuôi tên)
|
Bộ
|
40
|
|
1.6
|
Kìm bắn (cho cung 3 dây)
|
Cái
|
4
|
|
1.7
|
Bia rơm
|
Cái
|
40
|
|
1.8
|
Giá bia
|
Cái
|
10
|
|
2
|
Môn Đua thuyền
|
|
|
|
2.1
|
Mái chèo thuyền kayak (k1)
|
Cái
|
10
|
|
2.2
|
Mái chèo thuyền Cano
|
Cái
|
11
|
|
2.3
|
Thuyền Kayak đơn (K1)
|
Cái
|
2
|
|
2.4
|
Thuyền Kayak đôi (K2)
|
Cái
|
2
|
|
2.5
|
Thuyền Kayak bốn (K4)
|
Cái
|
2
|
|
2.6
|
Thuyền Cano (C1)
|
Cái
|
2
|
|
2.7
|
Thuyền Cano (C2)
|
Cái
|
2
|
|
2.8
|
Đồng hồ GPS
|
Cái
|
10
|
|
3
|
Môn Điền kinh
|
|
|
|
3.1
|
Bộ tạ + giá đỡ tạ (Gồm: 1 giá đỡ tạ,
1 Đòn tạ, 4 thớt tạ 5kg, 4 thớt tạ 10kg, 2 thớt tạ 15kg, 2 thớt tạ 20kg)
|
Bộ
|
3
|
|
3.2
|
Giàn tạ đa năng tiêu chuẩn
|
Bộ
|
2
|
|
4
|
Các môn Võ thuật
|
|
|
|
4.1
|
Bộ thảm tập môn võ Vovinam tiêu chuẩn
69m
|
Bộ
|
2
|
|
4.2
|
Bộ thảm tập môn võ Pencaksilat;
Wushu; Muay thái; Kichboxing tiêu chuẩn 144m
|
Bộ
|
8
|
|
4.3
|
Sàn đài thi đấu môn võ
|
Cái
|
4
|
|
III
|
Thư viện
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Máy chủ
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Máy Quay phim
|
Bộ
|
1
|
|
4
|
Bộ thu âm chuyên dụng
|
Bộ
|
1
|
|
5
|
Bộ tăng âm loa đài
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
Ti vi 80inh
|
Chiếc
|
1
|
|
7
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
3
|
|
8
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
10
|
|
IV
|
Bảo Tàng tỉnh
|
|
|
|
1
|
Máy hút bụi công nghiệp chuyên dụng
dùng trong bảo tàng
|
Chiếc
|
1
|
|
2
|
Máy ép Plastic
|
Chiếc
|
1
|
|
V
|
Trung tâm xúc tiến du lịch
|
|
|
|
1
|
Máy Flycam
|
Chiếc
|
1
|
|
VI
|
Ban Quản lý Công viên địa chất
toàn cầu CNĐ Đồng Văn
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu tuyên truyền lưu động
|
Chiếc
|
2
|
|
K
|
BAN QUẢN
LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
Không có quy định danh mục cụ thể của
TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị
|
1
|
Máy định vị vệ tinh
|
Chiếc
|
3
|
|
L
|
PHÁT THANH
VÀ TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
I
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
Hà Giang
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thiết bị tổng khống chế -
Phát sóng truyền hình chuẩn HD
|
Hệ
thống
|
4
|
|
2
|
Hệ thống lưu thiết bị và hệ thống mạng
sản xuất
|
Hệ
thống
|
2
|
|
3
|
Hệ thống thiết bị Studio truyền
hình
|
Hệ
thống
|
5
|
|
4
|
Máy quay phim cầm tay và phụ kiện
|
Bộ
|
20
|
|
5
|
Máy quay phim vác vai và phụ kiện
|
Bộ
|
30
|
|
6
|
Bộ dựng hình phi tuyến chuẩn HD
|
Bộ
|
50
|
|
7
|
Máy trạm cho ứng dụng kỹ xảo truyền
hình
|
Bộ
|
5
|
|
8
|
Bộ Truyền tín hiệu video không dây
|
Bộ
|
4
|
|
9
|
Máy vi tính cấu hình cao (xách tay
hoặc để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
15
|
|
10
|
Hệ thống máy phát FM 10KW
|
Hệ
thống
|
1
|
|
11
|
Hệ thống tổng khống chế - phát song
phát thanh
|
Hệ
thống
|
2
|
|
12
|
Hệ thống thiết bị phòng thu âm
|
Hệ
thống
|
5
|
|
13
|
Studio phát thanh trực tiếp
|
Hệ
thống
|
1
|
|
14
|
Hệ thống trường quay ảo
|
Hệ
thống
|
5
|
|
15
|
Hệ thống thiết bị phát thành; truyền
hình lưu động
|
Hệ
thống
|
4
|
|
16
|
Hệ thống thiết bị sản xuất chương
trình và phân phối đa nền tảng
|
Hệ
thống
|
8
|
|
17
|
Lưu điện 5KVA đến 60KVA chuyên dụng
|
Bộ
|
10
|
|
18
|
Hệ thống máy phát điện 150KVA đến
300KVA
|
Hệ
thống
|
1
|
|
19
|
Bàn ghế chuyên dụng và phụ kiện để
lắp đặt trường quay và phòng sản xuất chương trình
|
Bộ
|
5
|
|
II
|
Trung tâm sản xuất chương trình
PTTH tiếng dân tộc
|
|
|
|
1
|
Hệ thống lưu trữ và mạng sản xuất tốc
độ cao
|
Hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Hệ thống thiết bị trường quay 1 đến
5 camera
|
Hệ
thống
|
1
|
|
3
|
Hệ thống màn hình hiển thị phông nền,
decor trường quay (Bao gồm hệ thống màn hình hiển thị, trường quay ảo, Decor,
bục - sàn, bàn - ghế phát thanh viên và các thiết bị phụ trợ khác)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
4
|
Hệ thống thiết bị sản xuất chương
trình
|
Hệ
thống
|
1
|
|
5
|
Hệ thống thiết bị phòng thu sản xuất
chương trình phát thanh
|
Hệ
thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống lưu điện 5KVA đến 20KVA
|
Hệ
thống
|
2
|
|
7
|
Máy quay phim cầm tay và phụ kiện
|
Bộ
|
5
|
|
8
|
Máy quay phim vác vai và phụ kiện
|
Bộ
|
5
|
|
9
|
Hệ thống trường quay ảo
|
Hệ
thống
|
1
|
|
III
|
Trung tâm tiếp sóng PT-TH Cổng Trời - Quản Bạ
|
|
|
|
1
|
Máy phát thanh FM
|
Hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Hệ thống máy phát điện 50KVA đến
150KVA
|
Hệ
thống
|
1
|
|
3
|
Bàn ghế chuyên dụng và phụ kiện để
lắp đặt phòng máy
|
Hệ
thống
|
1
|
|
III
|
Trung tâm phát sóng PT-TH Núi Cấm
|
|
|
|
1
|
Máy phát thanh FM
|
Hệ
thống
|
1
|
|
2
|
Hệ thống máy phát điện 50KVA đến
150KVA
|
Hệ
thống
|
1
|
|
3
|
Bàn ghế chuyên dụng và phụ kiện để
lắp đặt phòng máy
|
Hệ
thống
|
1
|
|
M
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng
|
Chiếc
|
1
|
|
2
|
Máy scan ảnh
|
Chiếc
|
1
|
|
3
|
Tủ chống ẩm chuyên dụng
|
Chiếc
|
1
|
|
L
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
1
|
Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc
để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
3
|
|
II
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
1
|
Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc
để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
2
|
|
III
|
Ban Quản lý dự án bảo trì đường
bộ
|
|
|
|
1
|
Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc
để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
3
|
|
N
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Không có quy định danh mục cụ thể của
TW. Theo yêu cầu chuyên môn đặc thù tại đơn vị
|
I
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
|
|
|
1
|
Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc
để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
3
|
|
II
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
1
|
Máy tính cấu hình cao (xách tay hoặc
để bàn)
|
Chiếc/bộ
|
1
|
|