|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND tổ chức các kỳ thi giáo dục phổ thông Hải Phòng
Số hiệu:
|
23/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lập
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2022/NQ-HĐND
|
Hải
Phòng, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước 2015;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn
trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối
với giáo dục phổ thông (Thông tư số 69/2021/TT-BTC);
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về quy định nội dung và mức
chi tổ chức các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố
Hải Phòng; Báo cáo thẩm tra số 48/BC-VHXH ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đối tượng,
phạm vi điều chỉnh
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung và mức chi công tác
chuẩn bị và tổ chức thực hiện các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo
dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng, bao gồm:
a) Các kỳ thi được quy định tại điểm
b khoản 1 Điều 1 tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC gồm: Thi tốt nghiệp trung học
phổ thông; tuyển sinh đầu cấp; học sinh giỏi các môn văn hóa cấp huyện/tỉnh; chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia.
b) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo quy định tại khoản 4 Điều 9 tại Thông tư số
69/2021/TT-BTC gồm: Nghiên cứu khoa học kỹ thuật; học sinh giỏi toán và các môn
khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh; thi nghề phổ thông; thiết
bị dạy học số; giáo viên dạy giỏi; nhân viên thư viện giỏi; làm đồ dùng dạy học;
giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; bé khỏe,
bé tài năng; thiết kế bài giảng điện tử; ngày hội Stem; giáo viên chủ nhiệm giỏi;
giai điệu tuổi hồng; khảo sát chất lượng.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý Nhà nước về giáo dục
và đào tạo, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền
giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trên địa
bàn thành phố.
Điều 2. Mức chi
tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
1. Mức chi tiền công cho các chức
danh thực hiện nhiệm vụ đối với các kỳ thi được quy định tại điểm b khoản 1 Điều
1 tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết
này.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này)
2. Mức chi tiền công cho các chức
danh thực hiện nhiệm vụ đối với các kỳ thi, hội thi, cuộc thi được quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này)
Điều 3. Các nội
dung và mức chi liên quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi
được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này:
1. Chi phí thực tế để chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: thực hiện theo quy định tại khoản 1
Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC .
2. Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo,
hội nghị; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác tổ chức thi và
chấm thi (nếu có); giáo viên (nếu có) và học sinh các đội tuyển trong quá trình
tập huấn để tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia và khu vực: thực hiện
theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân thành phố quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên
địa bàn thành phố Hải Phòng (Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND).
3. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những
người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly:
a) Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những
người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly mức chi bằng
150% mức chi quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND .
b) Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ
trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà
không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách) mức chi
quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND .
4. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có), giáo
viên (nếu có) và học sinh các đội tuyển tham dự đội tuyển
cấp quốc gia và khu vực mức chi quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND .
Điều 4. Nguyên tắc
thực hiện
1. Mức chi theo ngày được tính cho những
ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì
chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Việc lập dự toán, thanh quyết toán
kinh phí thực hiện kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện theo quy định của Luật
Ngân sách và các văn bản luật có liên quan. Các cơ quan, tổ chức cá nhân có
trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả, công khai,
minh bạch, đúng chế độ.
Điều 5. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước (ngân
sách chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước,
cụ thể như sau:
a) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp
thành phố tổ chức: sử dụng nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo cấp thành phố
để thực hiện;
b) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp
quận, huyện tổ chức: sử dụng nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo cấp huyện
để thực hiện;
c) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp
trường tổ chức: sử dụng nguồn kinh phí nhiệm vụ thường xuyên (giao tự chủ) của
đơn vị để thực hiện.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước; nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp
pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ
đạo tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định pháp luật; thực
hiện chế độ báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố, Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố về tình hình thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Khi các văn bản quy định về chế độ,
tiêu chuẩn, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ
sung.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khóa XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có
hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH,
Chính phủ;
- VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: GD và ĐT, TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế (Bộ GD và ĐT, TC);
- TTTU, TT HĐND TP; UBND TP;
- Đoàn ĐBQH TP Hải Phòng;
- UBMTTQVN thành phố;
- Các Ban HĐND TP;
- Các đại biểu HĐND thành phố khóa XVI;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐNDTP, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- TTQU, TTHU các quận, huyện;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- Báo HP, Đài PTTHHP;
- Công báo TP; Cổng TTĐT TP;
- Các CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VP, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC
DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP; THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG; KỲ THI CHO HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN/THÀNH PHỐ CÁC MÔN VĂN HÓA; CHỌN HỌC
SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Thi
tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Kỳ
thi tuyển sinh đầu cấp; chọn học sinh giỏi cấp thành phố các môn văn hóa; chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Kỳ
thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa
|
I
|
Chi tiền công cho các chức danh
là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi cấp thành phố theo quy định tại khoản
4 điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
460
|
280
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
370
|
230
|
c
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
24h/24h
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
320
|
200
|
d
|
Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
190
|
115
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
460
|
460
|
280
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
370
|
370
|
230
|
c
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly,
nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
320
|
320
|
200
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài.
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
190
|
190
|
115
|
đ
|
Trưởng ban/tổ trưởng vận chuyển đề
thi
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
370
|
370
|
250
|
e
|
Thành viên vận chuyển đề thi
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
260
|
260
|
180
|
3
|
Ban chỉ đạo thi
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
460
|
460
|
290
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
410
|
410
|
260
|
c
|
Ủy viên
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
370
|
370
|
230
|
d
|
Thư ký
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
320
|
320
|
200
|
đ
|
Nhân viên phục vụ
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
190
|
190
|
115
|
4
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
460
|
460
|
290
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
370
|
370
|
230
|
c
|
Ủy viên
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
320
|
320
|
200
|
5
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
460
|
|
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
370
|
|
|
c
|
Ủy viên
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
320
|
|
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
460
|
460
|
290
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
370
|
370
|
230
|
c
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
320
|
320
|
200
|
d
|
Công an, bảo vệ, phục vụ
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
190
|
190
|
115
|
7
|
Ban/Tổ làm phách
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
460
|
460
|
290
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
370
|
370
|
230
|
c
|
Ủy viên, Thư ký, nhân viên phục vụ,
bảo vệ làm việc cách ly
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
320
|
320
|
200
|
d
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài.
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
190
|
190
|
115
|
8
|
Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban
chấm thẩm định bài thi
|
a
|
Chủ tịch
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
460
|
460
|
290
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
370
|
370
|
230
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên.
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
320
|
320
|
200
|
d
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an.
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
190
|
190
|
115
|
đ
|
Công an, bảo vệ vòng trong 24/24 giờ
trước khi bàn giao cho các hội đồng
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
320
|
320
|
200
|
9
|
Chấm thi
|
|
Chấm bài thi tự luận/chấm thẩm định
bài thi tự luận/bài thi trắc nghiệm/bài thi nói/bài thi thực hành/bài thi tin
học đối với thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh THPT (Số
lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong
mỗi ngày theo quy định)
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
320
|
320
|
230
|
II
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi theo quy định tại điểm b,c,e khoản 9 điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
a
|
Chủ trì
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
460
|
290
|
b
|
Thành viên
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
320
|
230
|
2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
nghìn
đồng/câu
|
|
25
|
13
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
nghìn
đồng/câu
|
|
22
|
11
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
nghìn
đồng/câu
|
|
18
|
9
|
d
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
nghìn
đồng/câu
|
|
4
|
2
|
3
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
a
|
Chủ trì
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
460
|
290
|
b
|
Thành viên
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
|
320
|
200
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI, CUỘC
THI, HỘI THI KHÁC CẤP THÀNH PHỐ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO;
CẤP HUYỆN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRỰC THUỘC CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Các
cuộc thi, hội thi khác cấp thành phố và các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Các
cuộc thi, hội thi khác cấp huyện
|
Các
cuộc thi, hội thi thuộc các cơ sở giáo dục phổ
thông thuộc cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
280
|
230
|
200
|
|
Phó trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
230
|
190
|
170
|
|
Ủy viên, thư ký
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
200
|
160
|
140
|
|
Y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục
vụ, bảo vệ
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
115
|
100
|
90
|
2
|
Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
280
|
230
|
200
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
230
|
190
|
170
|
c
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
24h/24h
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
200
|
160
|
140
|
d
|
Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
115
|
100
|
90
|
3
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
290
|
240
|
210
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
230
|
190
|
170
|
c
|
Ủy viên
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
200
|
160
|
140
|
4
|
Hội đồng coi, chấm thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
290
|
240
|
210
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
230
|
190
|
170
|
c
|
Ủy viên, thư ký, giám thị, giám khảo,
kỹ thuật viên
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
200
|
160
|
140
|
d
|
Công an, bảo vệ, phục vụ
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
115
|
100
|
90
|
5
|
Chi công tác xây dựng ngân hàng
câu hỏi thi
|
5.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
a
|
Chủ trì
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
290
|
240
|
210
|
b
|
Thành viên
|
nghìn
đồng/người/ngày
|
230
|
190
|
170
|
5.2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
nghìn
đồng/câu
|
13
|
10
|
9
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
nghìn
đồng/câu
|
11
|
9
|
8
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
nghìn
đồng/câu
|
9
|
7
|
6
|
d
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
nghìn
đồng/câu
|
2
|
2
|
1
|
Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.524
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|