|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 285/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
285/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 285/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
24 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đất đai; số 01/2017/CP-NĐ ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định 219/QĐ-TTg
ngày 17/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc
Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến 2055, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143 /TTr- STNMT ngày 18/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 cho các huyện,
thành phố (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1 Quyết
định này, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm khẩn trương lập hồ sơ điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện đảm bảo đối khớp phù hợp với
Phương án phân bổ, khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt. Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch hoàn thành, gửi Sở Tài nguyên
và Môi trường trước ngày 30/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, tham
mưu tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 30/5/2022.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC 01
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
891,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
505,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
505,34
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
50,77
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
54,57
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.735,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
22,82
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
175,36
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
62,70
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
360,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
232,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.356,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.392,84
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
210,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
56,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
79,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
135,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
201,12
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
28,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,63
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
9,68
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
23,64
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,34
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
87,79
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
828,63
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.096,73
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
55,47
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
8,14
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
28,61
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.187,20
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
223,02
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
238,06
|
PHỤ LỤC 02
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.088,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.076,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.722,42
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.724,65
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.056,03
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.460,52
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
39.352,60
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.061,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15.784,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7.732,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,36
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
46,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
619,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
862,61
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
259,62
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.418,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.437,41
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
381,24
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
59,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
16,77
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
68,17
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
271,34
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
29,64
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,76
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
17,85
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,61
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
104,46
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.596,09
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
498,54
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,88
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,10
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
182,34
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
10.227,47
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
167,51
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
9.460,52
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
46,00
|
PHỤ LỤC 03
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47.390,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.865,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
9.883,43
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.561,18
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.049,49
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20.198,30
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.214,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.434,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
544,42
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,58
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
795,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
375,70
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
447,4
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
245,21
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
194,56
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.052,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.968,65
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
679,29
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
75,23
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
20,94
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
117,50
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
500,10
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
29,41
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,13
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
0,45
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
12,39
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
31,64
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
130,35
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
432,17
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
174,18
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.293,30
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
476,00
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,52
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
13,07
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
107,57
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.333,68
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
24.177,79
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
4.049,49
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
1.170,70
|
PHỤ LỤC 04
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
75.681,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.692,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.309,16
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29.109,18
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.180,40
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30.912,74
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.317,74
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
27.384,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15.584,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
131,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
509,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
121,19
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
113,53
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.224,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.005,59
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
483,93
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
62,21
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
18,83
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
124,47
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
149,27
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
19,24
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
4,23
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
12,39
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
31,64
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,42
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
218,64
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.405,64
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
309,01
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37,00
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,15
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
185,57
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.148,89
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
327,34
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
131,40
|
PHỤ LỤC 05
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.623,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.218,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.180,13
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.107,03
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.392,25
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.770,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
704,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
17,55
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
795,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
365,60
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
683,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
268,39
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
6,21
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.885,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.444,97
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
551,63
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
118,76
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
26,48
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
123,34
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
215,41
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
19,93
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
5,08
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
2,34
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
19,38
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
90,56
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,52
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
200,27
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.056,47
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
733,54
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
73,53
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
16,74
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
20,68
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.541,00
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
963,62
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
1.160,60
|
PHỤ LỤC 06
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.252,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.483,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.526,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.194,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
272,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.495,37
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
636,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.355,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
381,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
381,83
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
51,50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
445,93
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
322,56
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
102,81
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.689,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.726,70
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
224,15
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
57,09
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
20,41
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
80,53
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
235,63
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
88,01
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,54
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
30,73
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
82,77
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,91
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
110,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.232,46
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
427,08
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,85
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,22
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
35,63
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.651,15
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
550,22
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
51,50
|
PHỤ LỤC 07
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.659,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.615,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.463,87
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.913,30
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
681,37
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.107,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
116,65
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
103,64
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
484,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
431,20
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
417,32
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
230,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
11,69
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.473,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.996,33
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
558,89
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
75,01
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
30,42
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
94,42
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
289,97
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,50
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
5,38
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
1,79
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
56,34
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
93,24
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,72
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
202,08
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.605,85
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
602,54
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,10
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,93
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
63,72
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.340,13
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
1.802,85
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
915,20
|
PHỤ LỤC 08
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP HÒA
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.808,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.668,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.663,76
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.250,92
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15,28
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.775,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
168,89
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,35
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.124,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
924,90
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
234,86
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
151,30
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,66
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.419,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.144,89
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
590,77
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
57,99
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,51
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
148,76
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
112,19
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
49,56
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,52
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
3,38
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
21,04
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
29,51
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,95
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
183,87
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.235,26
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.439,96
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37,21
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,03
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15,01
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
10.745,93
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
1.113,57
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
2.040,90
|
PHỤ LỤC 09
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VIỆT YÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.864,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.866,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.515,23
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
796,61
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
119,64
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
309,99
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.203,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
161,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,64
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.054,25
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
462,70
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
286,58
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
233,74
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,85
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.645,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.198,20
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
443,22
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
63,72
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
26,38
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
159,85
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
352,79
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
92,37
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,15
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
1,05
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
52,55
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
30,76
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
40,54
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
159,22
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
921,81
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.605,44
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,56
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
33,58
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
7.730,51
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
1.292,42
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
2.516,95
|
PHỤ LỤC 10
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2022
của UBND tỉnh)
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.710,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.754,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.252,59
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
790,41
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.003,97
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.438,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
117,73
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.572,04
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
153,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
820,18
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
269,63
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.200,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.081,93
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
928,60
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
68,91
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
36,63
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
90,72
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
562,18
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
47,00
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,68
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
39,50
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
64,62
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,55
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
179,34
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
12,74
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.349,61
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.104,07
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,77
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
24,31
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
KDT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.898,61
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
1.068,99
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
1.725,34
|
PHỤ LỤC 11
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/3/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TP Bắc Giang
|
Huyện Sơn Động
|
Huyện Lục Nam
|
Huyện Lục Ngạn
|
Huyện Lạng Giang
|
Huyện Yên Thế
|
Huyện Tân Yên
|
Huyện Hiệp Hòa
|
Huyện Việt Yên
|
Huyện Yên Dũng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
34.597,91
|
2.269,86
|
2.593,96
|
4.945,47
|
2.112,72
|
4.071,53
|
2.198,49
|
3.226,98
|
3.720,91
|
4.500,71
|
4.957,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
20.463,98
|
1.554,83
|
433,29
|
2.831,33
|
427,12
|
2.321,93
|
674,97
|
1.995,48
|
3.069,81
|
3.334,42
|
3.820,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
14.926,57
|
1.255,59
|
344,92
|
1.642,33
|
45,60
|
1.222,63
|
84,23
|
1.690,60
|
2.531,15
|
3.213,81
|
2.895,72
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.746,04
|
162,95
|
55,18
|
72,01
|
82,64
|
169,98
|
152,05
|
374,69
|
440,80
|
95,03
|
140,70
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2.719,52
|
74,04
|
476,47
|
242,11
|
676,24
|
403,89
|
167,59
|
350,90
|
36,21
|
181,23
|
110,84
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
447,64
|
110,75
|
12,95
|
|
|
|
|
|
|
159,52
|
164,42
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
79,89
|
0,00
|
42,49
|
37,40
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7.459,60
|
34,28
|
1.571,95
|
1.622,75
|
903,72
|
935,65
|
1.171,66
|
305,58
|
29,32
|
246,61
|
638,08
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.656,75
|
333,01
|
1,63
|
139,87
|
23,00
|
240,07
|
32,22
|
200,33
|
142,82
|
463,15
|
80,65
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
24,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1,94
|
20,75
|
1,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5.344,63
|
41,14
|
1.376,05
|
1.137,20
|
332,71
|
365,78
|
300,99
|
643,40
|
194,00
|
105,61
|
847,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/NHK
|
241,85
|
0,00
|
117,50
|
|
|
10,00
|
33,90
|
80,45
|
|
|
0,00
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
532,51
|
|
60,00
|
72,10
|
18,56
|
125,20
|
111,40
|
136,85
|
5,00
|
0,00
|
3,40
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
400,25
|
9,54
|
4,05
|
76,06
|
0,00
|
97,58
|
2,00
|
141,27
|
20,00
|
|
49,75
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
361,62
|
27,28
|
4,00
|
48,12
|
0,00
|
60,00
|
21,02
|
67,48
|
47,00
|
48,99
|
37,73
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
215,26
|
0,00
|
|
35,00
|
50,14
|
41,00
|
11,00
|
38,86
|
25,00
|
|
14,26
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
96,79
|
1,60
|
|
0,02
|
|
|
|
38,17
|
40,00
|
0,00
|
17,00
|
2.7
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
155,65
|
1,00
|
|
5,00
|
10,00
|
32,00
|
6,15
|
34,14
|
54,50
|
9,90
|
2,96
|
2.8
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
59,62
|
|
2,50
|
33,52
|
|
|
|
19,00
|
|
|
4,60
|
2.9
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
218,58
|
|
5,00
|
96,08
|
61,00
|
|
23,20
|
31,50
|
|
|
1,80
|
2.10
|
Đất
thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
24,72
|
|
|
8,00
|
|
|
|
3,68
|
2,50
|
|
10,54
|
2.11
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ
|
RSX/RPH
|
1.177,00
|
|
1.000,00
|
0,00
|
177,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
2.12
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất
|
RPH/RSX
|
696,28
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
46,72
|
649,56
|
2.13
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang rừng đặc dụng
|
RSX/RDD
|
552,50
|
|
|
552,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
611,99
|
1,72
|
183,00
|
210,80
|
16,01
|
0,00
|
92,32
|
52,00
|
0,00
|
0,00
|
56,14
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
190,54
|
35,97
|
1,37
|
13,11
|
1,20
|
0,00
|
7,16
|
27,14
|
33,57
|
13,49
|
57,53
|
Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 285/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 do tỉnh Bắc Giang ban hành
2.278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|