Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn tổng quyết toán thu chi ngân sách Hà Nội 2021
Số hiệu:
26/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
08/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
26/NQ-HĐND
Hà Nội,
ngày 08 tháng 12 năm 2022
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
KHÓA XVI,
KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 06 năm 2015;
Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chu ẩ n quyết toán ngân
sách địa phương h ằ ng năm;
Xét Báo cáo s ố 414/BC-UBND
ngày 19 tháng 11 năm 2022 của UBND thành phố Hà Nội về Tổng quyết toán ngân
sách thành phố Hà Nội năm 2021; Báo cáo thẩm tra s ố 112/BC-KTNS
ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo c á o giải trình,
bổ sung số 434/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của UBND Thành phố và ý kiến
thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội
năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn:
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
c) Vay của ngân sách địa phương:
d) Trả nợ gốc của ngân sách địa
phương:
e) Kết dư ngân sách địa phương:
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp
Thành phố:
a) Tổng thu ngân sách cấp Thành phố:
b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố:
c) Vay của ngân sách cấp Thành phố:
d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp
Thành phố:
e) Kết dư ngân sách cấp Thành phố:
324.133.196.629.238
đồng
217.316.445.170.075
đồng
196.366.387.474.444
đồng
933.131.176.298
đồng
15.395.164.261
đồng
21.867.793.707.668
đồng
121.455.598.768.413
đồng
114.097.125.961.398
đồng
933.131.176.298
đồng
15.395.164.261
đồng
8.276.208.819.052
đồng
(Chi tiết
theo các Phụ lục đính k è m)
Điều 2. Điều khoản thi hành:
1. Giao UBND Thành phố:
- Thực hiện công khai quyết toán ngân
sách năm 2021 theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý
kết dư ngân sách năm 2021 và kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách
năm 2021 sang năm 2022 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển
nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc
và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tr a, kiểm toán
nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý
trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến
nghị kiểm toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2022 tại kỳ họp cuối năm 2023.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND
Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân Thành phố Hà Nội khóa XVI kỳ họp
thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022. /.
Nơi nhận:
-
Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ki ể m toán nhà
nước;
- Các Bộ: Tài chính, KH&ĐT, Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TPHN;
- Các vị Đại biểu HĐND Thành phố;
-
Văn
phòng Thành ủy và các Ban của Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH v à HĐNDTP, VP
UBNDTP;
- Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các cơ quan thông tấn báo chí;
- Lưu: VT
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Tuấn
DANH MỤC PHỤ LỤC
TT
Tên phụ lục
Ký hiệu
1
Quyết toán ngân sách địa phương năm
2021
Phụ lục 1
2
Quyết toán thu ngân sách Nhà nước
năm 2021
Phụ lục 2
3
Quyết toán chi ngân sách địa phương
năm 2021
Phụ lục 3
4
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành
phố năm 2021
Phụ lục 4
5
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành
phố và QHTX năm 2021
Phụ lục 5
6
Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử
dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2021
Phụ lục 6
7
Quyết toán chi ngân sách theo một số
lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã năm 2021
Phụ lục 7
8
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách
cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2021
Phụ lục 8
9
Quyết toán chi Chương trình mục tiêu
quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2021
Phụ lục 9
PHỤ
LỤC 01
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s ố 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
Trung ương
giao
HĐND Thành
ph ố giao
A
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
235.521.000.000.000
251.321.000.000.000
324.133.196.629.238
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
215.671.000.000.000
231.471.000.000.000
299.549.834.062.102
2
Thu từ dầu thô
1.250.000.000.000
1.250.000.000.000
1.973.095.597.775
3
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
18.600.000.000.000
18.600.000.000.000
22.576.051.006.058
4
Thu viện trợ
34.215.963.303
B
Thu ngân sách địa
phương
96.361.761.000.000
107.785.791.000.000
217 . 316.445.170.075
1
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
89.202.760.000.000
100.626.790.000.000
103.452.626.898.834
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
7.159.001.000.000
7.159.001.000.000
1.908.702.234.373
- Bổ sung có mục tiêu
7.159.001.000.000
7.159.001.000.000
1.908.702.234.373
3
Thu kết dư ngân sách năm 2020
31.621.603.936.592
4
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
2020 sang năm 2021
80.333.512.100.276
5
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
C
Chi ngân sách địa
phương
97.168.961.000.000
108.592.991.000.000
196 . 366 . 387.474.444
I
Chi trong cân đối
ngân sách địa phương
97.168.961.000.000
108.592.991.000.000
84.552.108.136.781
1
Chi đầu tư phát triển
41.788.264.000.000
51.241.326.000.000
37.637.704.524.432
2
Chi thường xuyên
47.359.116.000.000
47.359.116.000.000
46.900.583.283.032
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
524.900.000.000
439.900.000.000
3.360.329.317
4
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
10.460.000.000
10.460.000.000
10.460.000.000
5
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL
5.679.318.000.000
6.891.333.000.000
6
Dự phòng ngân sách
1.806.903.000.000
2.650.856.000.000
II
Chi nộp ngân sách cấp
Trung ương
4.885.000.000
III
Chi chuyển nguồn
ngân sách năm 2021 sang năm 2022
111.809.394 . 337.663
D
Vay của NSĐP
1.596.200.000.000
1.596.200.000.000
933.131.176.298
E
Trả nợ gốc của NSĐP
789.000.000.000
789.000.000.000
15 . 395.164.261
F
Kết dư ngân sách địa
phương
21.867.793.707.668
PHỤ
LỤC 02
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s ố 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
HĐND Thành phố giao
Quyết toán
T ỷ lệ QT/DT
A
Thu NSNN trên địa
bàn
251.321.000.000.000
324.133.196.629.238
129,0%
I
Thu nội địa
231.471.000.000.000
299.549.834.062.102
129,4%
1
Thu t ừ khu vực DNNN do
Trung ương quản lý
50.985.000.000.000
53.253.463.631.182
104,4%
- Thuế giá trị gia tăng
14.500.000.000.000
14.506.190.490.203
100,0%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.600.000.000.000
3.248.548.165.105
90,2%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
32.000.000.000.000
34.670.318.727.583
108,3%
- Thuế tài nguyên
12.000.000.000
13.108.191.286
109,2%
- Thu từ khí và lãi khí được chia
870.000.000.000
815.298.057.005
93,7%
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
2.100.000.000.000
2.023.608.250.450
96,4%
- Thuế giá trị gia tăng
1.000.000.000.000
813.800.891.926
81,4%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
215.000.000.000
279.208.328.948
129,9%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
800.000.000.000
858.480.728.886
107,3%
- Thuế tài nguyên
85.000.000.000
72.118.300.690
84,8%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
20.540.000.000.000
24.516.863.561.440
119,4%
Thuế giá trị gia tăng
6.220.000.000.000
6.628.052.719.874
106,6%
Thuế tiêu thụ đặc biệt
2.300.000.000.000
2.294.410.424.889
99,8%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
12.014.000.000.000
15.585.377.339.993
129,7%
Thuế tài nguyên
6.000.000.000
9.023.076.684
150,4%
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
51.656.000.000.000
63.454.554.485.524
122,8%
Thuế giá trị gia tăng
22.500.000.000.000
24.777.946.721.665
110,1%
Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.000.000.000.000
922.311.767.839
92,2%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
28.144.000.000.000
37.737.511.423.221
134,1%
Thuế tài nguyên
12.000.000.000
16.784.572.799
139,9%
5
Lệ phí trước bạ
7.800.000.000.000
7.801.189.204.871
100,0%
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
131.662.630
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
500.000.000.000
550.510.626.898
110,1%
8
Thuế thu nhập cá nhân
25.900.000.000.000
31.642.968.638.187
122,2%
9
Thuế bảo vệ môi trường
7.400.000.000.000
5.225.773.585.616
70,6%
10
Thu phí và lệ phí
17.584.000.000.000
16.282.381.095.799
92,6%
Phí và lệ phí trung ương
15.784.000.000.000
15.198.416.600.547
96,3%
Phí và lệ phí địa phương
1.800.000.000.000
1.083.964.495.252
60,2%
11
Tiền sử dụng đất
22.700.000.000.000
16.525.909.307.437
72,8%
12
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
600.000.000.000
459.661.148.086
76,6%
13
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
6.000.000.000.000
10.217.959.216.773
170,3%
14
Thu hoa lợi công s ả n, quỹ đất
công ích ... tại xã
130.000.000.000
238.599.850.761
183,5%
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
16.000.000.000
47.075.635.236
294,2%
16
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
700.000.000.000
57.952.715.859.467
8279,0%
17
Thu khác ngân sách
7.500.000.000.000
5.082.377.293.539
67,8%
+ Thu khác ngân sách
7.500.000.000.000
4.598.888.176.429
61,3%
+ Các khoản huy động, đóng góp
483.489.117.110
18
Thu X ổ số kiến thiết
360.000.000.000
302.898.008.206
84,1%
19
Chênh lệch thu chi NHNN
5.000.000.000.000
1.971.193.000.000
39,4%
20
Thu cổ phần hóa DNNN địa phương
4.000.000.000.000
2.000.000.000.000
50,0%
II
Thu từ dầu thô
1.250.000.000.000
1.973.095.597.775
157,8%
III
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
18.600.000.000.000
22.576.051.006.058
121,4%
1
Thuế xuất khẩu
150.000.000.000
52.327.415.134
34,9%
2
Thuế nhập khẩu
4.500.000.000.000
3.430.042.821.657
76,2%
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt
380.000.000.000
423.719.000.041
111,5%
4
Thuế bảo vệ môi trường XNK
10.000.000.000
9.834.710.802
98,3%
5
Thuế giá trị gia tăng
13.560.000.000.000
18.566.451.480.554
136,9%
6
Thu khác
93.675.577.870
IV
Thu viện trợ
34.215.963.303
B
Vay của NSNN
933.131.176.298
C
Thu kết dư NS năm
trước
31.621.603.936.592
D
Thu chuyển nguồn
80.333.512.100.276
E
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
1.908.702.234.373
F
Thu từ Quỹ dự trữ
tài chính
PHỤ
LỤC 03
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s ố 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT
Nội dung
chi
Dự toán đầu
năm
Quyết toán
TỔNG CHI
(A+B)
109.381.991.000.000
196.381.782.638.705
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
108.592.991.000.000
196.366.387.474.444
I
Chi đầu tư phát triển
51.241.326.000.000
37.637.704.524.432
1
Chi đầu tư cho các dự án
50.541.326.000.000
36.582.422.105.377
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
9.000.990.230.052
-
Chi khoa học v à công nghệ
2
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
550.000.000.000
1.050.000.000.000
3
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp s ả n phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
150.000.000.000
5.282.419.055
4
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
439.900.000.000
3.360.329.317
III
Chi thường xuyên
47.359.116.000.000
46.900.583.283.032
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
14.658.256.000.000
14.822.849.074.572
2
Chi khoa học và công nghệ
801.306.000.000
189.600.225.821
IV
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
6.891.333.000.000
V
Dự phòng ngân sách
2.650.856.000.000
VI
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
10.460.000.000
10.460.000.000
VII
Chi chuyển nguồn
111.809.394.337.663
VIII
Chi bổ sung cho cấp
dưới
1
Bổ sung cân đối
2
Bổ sung có mục tiêu
IX
Chi hoàn trả ngân
sách cấp trên
4.885.000.000
B
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
789.000.000.000
15.395.164.261
PHỤ
LỤC 04
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết s ố 26/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
STT
Nội dung
chi
Dự toán đầu
năm
Quyết toán
T Ổ NG CHI
(A+B)
75.863.600.000.000
114.112.521.125.659
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
75.074.600.000.000
114.097.125.961.398
I
Chi đầu tư phát triển
27.825.576.000.000
12.937.532.350.307
1
Chi đầu tư cho các dự án
27.125.576.000.000
11.882.249.931.252
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
438.498.012.882
-
Chi khoa học và công nghệ
-
Chi quốc phòng
275.120.700.931
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
524.513.601.243
-
Chi y tế, dân số và gia đình
485.181.513.112
-
Chi văn hóa thông tin
14.369.441.440
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
-
Chi thể dục thể thao
421.522.778.869
-
Chi bảo vệ môi trường
724.360.602.188
-
Chi các hoạt động kinh tế
8.461.098.401.353
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đ ả ng, đoàn thể
452.591.647.990
-
Chi bảo đ ả m xã hội
75.433.551.950
-
Chi đầu tư khác
9.559.679.294
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
-
Chi XDCB b ằ ng nguồn vốn
trong nước
19.284.975.000.000
9.671.854.406.110
-
Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước
7.840.601.000.000
2.210.395.525.142
2
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
550.000.000.000
1.050.000.000.000
3
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
150.000.000.000
5.282.419.055
II
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
439.900.000.000
3.360.329.317
III
Chi thường xuyên
22.318.123.000.000
17.024.953.462.564
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.186.683.000.000
2.062.067.920.322
2
Chi khoa học và công nghệ
801.306.000.000
189.600.225.821
3
Chi quốc phòng
575.142.000.000
654.279.084.000
4
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
575.000.000.000
903.671.820.084
5
Chi y t ế , dân số và
gia đình
3.034.481.000.000
2.835.097.248.386
6
Chi văn hóa thông tin
594.282.000.000
340.667.777.992
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
86.000.000.000
83.984.087.676
8
Chi thể dục thể thao
690.844.000.000
471.404.534.378
9
Chi bảo vệ môi trường
846.642.000.000
450.740.033.069
10
Chi các hoạt động kinh tế
8.773.494.000.000
6.643.397.722.203
11
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
1.855.176.000.000
1.369.602.385.287
12
Chi bảo đảm xã hội
701.635.000.000
688.843.438.908
13
Chi thường xuyên khác
597.438.000.000
331.597.184.438
IV
Chi tạo nguồn c ả i cách tiền
lương
2.593.154.000.000
V
Dự phòng ngân sách
1.612.017.000.000
VI
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
10.460.000.000
10.460.000.000
VII
Chi chuyển nguồn
58.911.500.410.589
VIII
Chi bổ sung cho cấp
dưới
20.275.370.000.000
25.204.434.408.621
1
Bổ sung cân đối
14.066.692.000.000
14.066.692.000.000
2
Bổ sung có mục tiêu
6.208.678.000.000
11.137.742.408.621
IX
Chi hoàn trả ngân
sách cấp trên
4.885.000.000
B
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
789.000.000.000
15.395.164.261
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021
1.923
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng