Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2352/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính hộ tịch ngành Tư pháp Bình Phước
Số hiệu:
2352/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
21/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2352/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày 21 tháng 12 năm
2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HANH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ
PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP
ngày 14/11/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ
quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 141/TTr-STP ngày 09 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
hộ tịch được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân
cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (theo Phụ lục ban hành theo Quyết
định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính sau: Thủ tục hành chính có số
thứ tự 01 của khoản II thuộc mục A; các thủ tục hành chính của khoản III thuộc
mục D; các thủ tục hành chính của khoản III thuộc mục E tại Phần I Danh mục thủ
tục hành chính và Nội dung của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 (từ trang 33
đến hết trang 37) của khoản II, thuộc mục A; nội dung các thủ tục hành chính
(từ trang 585 đến hết trang 673) của khoản III, thuộc mục D; nội dung các thủ
tục hành chính (từ trang 703 đến hết trang 796) của khoản III, thuộc mục E, tại
Phần II Nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số
2379/QĐ-UBND ngày 19/9/2021 của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm
soát TTHC,VPCP;
- Cục công tác phía Nam-BTP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, ban, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA HÌNH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Phần 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A .THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức DVC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI
CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ
1
2.002516.000.00.00.H10
Xác nhận thông tin hộ tịch
6
4
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức DVC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1
2.000528.000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
11
3
2
2.000806.000.00.00.H10
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
19
3
3
1.001766.000.00.00.H10
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
28
3
4
2.000779.000.00.00.H10
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
35
3
5
1.001695.000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
43
3
6
1.001669.000.00.00.H10
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
51
4
7
2.000756.000.00.00.H10
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
58
4
8
2.000748.000.00.00.H10
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
64
3
9
2.002189.000.00.00.H10
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
72
4
10
2.000554.000.00.00.H10
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
79
4
11
2.000547.000.00.00.H10
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
86
4
12
2.000522.000.00.00.H10
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
99
4
13
1.000893.000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
107
3
14
2.000513.000.00.00.H10
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
114
3
15
2.000497.000.00.00.H10
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
121
3
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1
1.001193.000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh
128
3
2
1.000894.000.00.00.H10
Đăng ký kết hôn
136
3
3
1.001022.000.00.00.H10
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
143
3
4
1.000689.000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con
150
3
5
1.000656.000.00.00.H10
Đăng ký khai tử
158
3
6
1.003583.000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh lưu động
165
3
7
1.000593.000.00.00.H10
Đăng ký kết hôn lưu động
170
3
8
1.000419.000.00.00.H10
Đăng ký khai tử lưu động
174
3
9
1.000110.000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
178
3
10
1.000094.000.00.00.H10
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
185
3
11
1.000080.000.00.00.H10
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
192
3
12
1.004827.000.00.00.H10
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
199
3
13
1.004837.000.00.00.H10
Đăng ký giám hộ
206
4
14
1.004845.000.00.00.H10
Đăng ký chấm dứt giám hộ
212
4
15
1.004859.000.00.00.H10
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
218
3
16
1.004873.000.00.00.H10
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
226
3
17
1.004884.000.00.00.H10
Đăng ký lại khai sinh
234
3
18
1.004772.000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
242
3
19
1.004746.000.00.00.H10
Đăng ký lại kết hôn
249
3
20
1.005461.000.00.00.H10
Đăng ký lại khai tử
256
3
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
1
2.000635.000.00.00.H10
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
262
4
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2352/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
742
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng