Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1580/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
31/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1580/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
31 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị
xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ
tại Tờ trình số 256/TTr-UBND ngày 23/12/ và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 6826/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại
Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong
năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất
là 14 công trình, dự án với tổng diện tích là 53,14ha. Trong đó:
- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,61ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2023, với diện tích 25,53ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai:
- Có 04 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai, với diện tích 0,54ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 với diện
tích 2,37ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của thị xã Đức Phổ với diện tích
2,59ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất 11 công trình, dự án với tổng diện tích 8,729ha (Có
Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Có 13 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục
thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã
Đức Phổ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển
khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế
hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời
đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều
chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong20)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5+… +(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
29.663,16
299,64
1.212,43
528,31
1.805,21
680,03
2.420,35
780,86
1.189,79
1.347,02
1.679,43
3.901,00
4.536,04
3.439,45
4.771,79
1.071,81
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.644,25
34,34
204,21
338,74
446,28
94,54
113,61
581,37
384,57
369,16
159,54
1.186,93
393,89
290,45
456,19
590,43
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
5.497,47
34,34
203,04
338,56
446,28
94,54
84,47
581,37
384,57
369,16
150,31
1.172,64
386,76
216,22
448,85
586,36
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
5.820,34
151,39
229,73
102,65
414,86
323,60
154,77
36,80
336,42
605,79
203,05
523,30
732,48
978,95
691,19
335,36
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.913,38
32,18
84,21
26,17
164,77
97,37
147,82
162,69
153,64
62,33
104,02
294,25
208,92
909,19
405,84
59,98
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.861,42
24,99
102,04
33,33
164,02
116,79
190,42
92,30
27406
61,99
187,33
705,32
667,39
1,240,84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.086,08
56,74
587,20
0,55
615,28
1.667,20
197,59
1.150,83
1.685,74
2.471,84
590,61
1.977,03
85,47
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
977,22
3,09
20,47
368,14
93,27
344,15
131,48
5,04
11,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
166,31
4,19
26,87
47,73
4,84
25,27
35,08
0,43
20,15
0,48
0,70
0,57
1.8
Đất làm muối
LMU
115,75
115,75
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
55,63
0,85
25,94
23,02
3,44
2,38
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.172,35
257,14
418,24
380,47
454,09
363,04
561,47
272,63
311,63
416,32
256,61
887,29
953,69
615,39
651,69
372,65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
237,48
12,82
7,15
3,20
4,00
0,15
0,13
0,05
140,63
69,35
2.2
Đất an ninh
CAN
6,31
1,35
1,97
0,22
0,26
0,39
0,17
0,10
1,63
0,22
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
23,71
11,46
1,72
1,43
9,10
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
72,49
6,00
1,27
23,10
6,63
18,96
0,39
1,12
0,51
8,83
2,85
1,49
0,20
0,50
0,64
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
30,67
0,27
2,63
3,98
2,97
0,61
5,71
0,12
13,34
1,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
66,45
28,86
6,80
0,35
2,63
8,04
5,94
4,36
8,60
0,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,397,73
127,03
281,50
172,72
302,22
184,52
235,91
160,80
171,79
225,75
156,61
705,96
709,48
356,14
353,82
253,48
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.726,86
76,18
85,28
109,57
159,46
70,33
102,42
48,25
70,73
117,43
100,22
207,19
154,50
134,64
193,46
97,20
-
Đất thủy lợi
DTL
1.593,88
10,57
160,86
36,14
94,64
7,75
76,13
48,82
25,80
28,63
36,15
345,27
430,30
160,06
69,25
63,51
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
10,30
8,57
0,71
0,21
0,17
064
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
5,40
2,91
0,16
0,11
0,19
0,17
0,48
0,08
0,11
0,11
0,15
0,42
022
0,08
0,07
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
70,40
6,97
3,60
2,54
8,35
3,31
4,28
6,93
4,76
3,66
2,67
6,69
5,88
3,25
3,81
3,70
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
24,53
1,85
1,12
1,47
0,75
1,49
2,57
0,64
1,86
2,93
0,43
2,21
1,14
1,20
2,68
2,19
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
5,69
1,36
0,10
0,16
0,25
0,15
0,16
0,01
0,14
0,19
0,20
1,54
0,27
1,03
0,13
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,49
0,13
0,03
0,08
0,05
0,01
0,02
0,02
0,01
0,06
0,01
0,05
0,02
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
10,57
0,20
4,69
0,38
0,18
4,72
0,40
-
Đất bãi thải xử lý
chất thải
DRA
24,90
0,43
2,23
0,64
17,96
3,64
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,59
0,71
0,12
0,91
0,19
0,36
0,41
2,04
0,10
0,42
0,04
2,15
1,14
-
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
904,05
16,31
30,05
20,93
36,32
100,61
38,60
54,41
66,11
71,44
16,47
142,59
109,76
38,34
76,91
85,20
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
1,22
1,22
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
0,58
0,02
0,18
0,38
-
Đất chợ
DCH
10,27
1,02
1,27
0,62
3,28
0,70
0,35
0,38
0,05
0,33
1,32
0,33
0,37
0,25
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
14,08
0,71
0,74
1,12
0,71
1,40
0,39
0,31
1,44
0,42
0,21
2,06
0,88
1,13
2,25
0,31
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
DKV
16,04
3,00
4,43
4,30
1,20
2,43
0,45
0,20
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
668,43
115,68
58,46
141,32
133,59
44,74
90,56
84,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
719,65
82,17
62,45
104,04
104,00
67,23
136,74
70,11
92,91
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,31
4,87
0,33
0,23
2,04
0,47
0,37
0,86
0,30
1,67
0,53
0,72
0,55
0,30
0,76
1,31
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,50
2,20
0,55
0,49
0,02
0,06
0,11
0,06
0,27
0,40
0,78
2,49
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
10,05
0,18
0,12
0,14
0,35
0,32
2,34
0,82
0,29
0,87
1,37
0,76
0,02
1,22
1,25
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
660,08
0,46
27,40
63,09
28,17
96,13
14,01
38,91
38,03
70,09
9,47
8,52
87,67
69,15
85,19
23,79
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
226,37
4,62
4,27
4,36
1,22
5,42
141,53
0,37
1,80
1,77
7,38
16,40
14,86
2,08
14,51
5,78
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
469,75
4,93
7,06
1,87
4,16
63,11
35,02
2,91
57,70
61,66
41,95
18,67
101,31
47,50
7,63
14,27
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
12.112,10
561,71
1.637,73
910,65
2.263,46
1.106,18
3.016,85
1.056,40
1.559,12
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
8.410,85
66,52
287,25
364,73
611,05
191,91
232,29
744,06
538,21
431,49
254,33
1.466,89
595,68
1.125,41
854,69
646,34
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
14.947,50
81,73
689,24
33,88
779,30
116,79
1.857,62
289,89
274,66
1.212,82
1.873,07
3.177,16
1.258,00
3.217,87
85,47
6
Khu du lịch
KDL
191,70
191,70
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
23,71
11,46
1,72
1,43
9,10
9
Khu đô thị
(trong khu đô thị mới)
DTC
53,49
53,49
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
4,65
4,65
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
18,74
18,74
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
4.200,70
374,35
353,52
298,66
386,55
604,5
1091,56
1091,56
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) …+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
891,19
25,38
63,10
107,43
111,74
23,13
49,18
1,27
16,02
16,53
5,05
114,17
77,63
171,65
105,15
3,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
399,36
15,37
44,13
90,02
89,03
30,40
0,56
15,14
5,49
3,71
29,16
0,89
12,06
59,70
3,70
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
398,48
15,37
44,13
90,02
89,03
30,40
0,56
15,14
5,49
3,71
29,15
0,89
11,19
59,70
3,70
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
203,25
9,44
13,54
6,15
13,86
1,00
12,24
0,20
0,73
1,00
0,96
46,92
17,01
47,24
32,91
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
82,12
0,57
2,81
1,92
7,28
5,62
1,45
0,51
0,15
2,17
0,37
17,89
22,48
15,20
3,69
0,01
14
Đất rừng phòng hộ
RPH
15,41
0,24
7,30
7,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
171,62
2,59
1,55
4,10
0,01
20,12
37,25
97,15
8,85
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
19,43
0,03
9,10
0,02
9,21
0,99
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
133,46
5,67
10,37
23,25
18,71
3,87
21,01
1,67
2,79
0,02
9,33
2,73
8,99
24,85
0,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,09
0,09
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,11
0,11
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,12
0,02
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,31
0,31
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
69,39
3,62
7,53
17,03
11,76
1,80
4,07
0,79
1,92
6,08
2,53
1,56
10,53
0,17
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
20,01
1,27
2,70
6,59
3,11
1,54
0,51
0,45
0,74
1,30
0,01
0,27
1,52
-
Đất thủy lợi
DTL
29,29
0,76
3,63
6,33
3,68
0,67
1,17
3,27
2,40
0,97
6,25
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,95
0,03
0,19
0,06
0,34
0,12
0,01
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
1,34
0,26
0,34
0,74
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,03
0,03
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
17,76
1,56
0,94
3,58
4,17
0,26
2,89
0,01
1,48
0,31
2,55
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
-
Đất chợ
DCH
0,01
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,50
0,49
0,01
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
21,68
2,46
0,11
6,71
12,67
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
15,62
1,14
1,32
1,42
6,26
2,06
2,52
0,03
0,87
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,08
0,03
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,38
0,25
0,01
0,12
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,19
0,17
0,02
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
10,45
0,79
0,92
3,84
0,32
0,01
0,90
0,81
1,00
0,09
0,52
0,95
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
14,84
0,10
0,08
0,22
0,17
13,52
0,03
0,09
0,08
0,55
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông
NNP/PNN
891,19
25,38
63,10
107,43
111,74
23,13
49,18
1,27
16,02
16,53
5,05
114,17
77,63
171,65
105,15
3,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
399,36
15,37
44,13
90,02
89,03
30,40
0,56
15,14
5,49
3,71
29,16
0,89
12,06
59,70
3,70
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
398,48
15,37
44,13
90,02
89,03
30,40
0,56
15,14
5,49
3,71
29,15
0,89
11,19
59,70
3,70
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
203,25
9,44
13,54
6,15
13,86
1,00
12,24
0,20
0,73
1,00
0,96
46,92
17,01
47,24
32,91
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
82,12
0,57
2,81
1,92
7,28
5,62
1,45
0,51
0,15
2,17
0,37
17,89
22,48
15,20
3,69
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
15,41
0,24
7,30
7,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
171,62
2,59
1,55
4,10
0,01
20,12
37,25
97,15
8,85
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
19,43
0,03
9,10
0,02
9,21
0,99
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
34,28
2,60
4,40
12,59
7,56
1,54
0,37
0,38
1,82
0,49
0,12
0,54
1,87
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +(6)…+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
19,57
19,57
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
19,57
19,57
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
16,15
0,74
1,14
6,95
0,39
0,11
1,49
0,02
0,30
2,95
0,33
0,40
1,31
0,02
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,07
0,07
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2,74
1,75
0,86
0,04
0,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,99
0,47
0,93
4,91
0,29
0,11
0,63
2,79
0,33
0,39
1,12
0,02
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
9,80
0,37
0,84
4,35
0,24
0,11
0,63
1,52
0,26
0,34
1,12
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
2,06
0,10
0,01
0,56
0,05
1,27
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,05
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,08
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất công trình công
cộng khác
DCK
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,01
0,01
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,04
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,26
0,07
0,01
0,18
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,04
0,20
0,21
0,25
0,10
0,02
0,26
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Chủ trương, Quyết
định, ghi vốn
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã, phường
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
KDC vùng lõm Phổ Minh
0,90
Phường Phổ Minh
Tờ BĐ số 10
CV số 1057/UBND-Phòng
QLĐT ngày 14/5/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho
lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Minh
500
2
Chợ đầu mối Sa Huỳnh
3,00
Phường Phổ Thạnh
TBĐ số 23
Dự án đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư
3
Bể chứa nước sinh hoạt thôn Châu Me
0,01
Xã Phổ Châu
TBĐ ĐLN số 5
Quyết định số
3122/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2022 cho các đơn vị, địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
100
4
KDC vùng lõm số 1 thôn Vĩnh An
0,08
Xã Phổ Khánh
TBĐ số 12
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
300
5
KDC vùng lõm số 2 thôn Vĩnh An
0,28
Xã Phổ Khánh
TBĐ số 15
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
500
6
KDC vùng lõm số 3 thôn Vĩnh An
0,07
Xã Phổ Khánh
TBĐ số 15
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
300
7
KDC vùng lõm số 4 thôn Vĩnh An
0,28
Xã Phổ Khánh
TBĐ số 10
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
500
8
KDC vùng lõm Trung Hải
0,37
Xã Phổ Khánh
TBĐ số 20
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
600
9
KDC vùng lõm Trung Sơn
0,12
Xã Phổ Khánh
TBĐ số 26
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
200
10
Đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy điện
ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia
14,54
Xã Phổ Phong
Tờ BĐĐLN số
2,3,6,7; Tờ BĐĐC số 10,19,20, 28,29,37, 38,39,47, 48,56,57
Công văn số
2879/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện công
tác giải phóng mặt bằng công trình đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy
điện ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia
500
11
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất
thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ (GPMB Đầu tư xây dựng hố chôn lấp rác hợp vệ
sinh)
7,96
Xã Phổ Nhơn
TBĐ số 16,27
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về chủ trương
đầu tư công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn
sinh hoạt thị xã Đức Phổ;Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
thị xã Đứ
14.998
Thực hiện kết
luận của Ủy ban Trung ương, TB số 13/TB-UBND ngày 7/6/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi liên qua đến xử lý 22500 tấn rác tồn đọng của phường Phổ Thạnh
TỔNG
27,61
18.498
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM
2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
(đến cấp xã)
Diện tích QH
(ha)
Trong đó
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
Ghi chú
Đất lúa (LUC)
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
1
Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạch Đức, xã Phổ Thạnh,
huyện Đức Phổ
Phường Phổ Thạnh,
thị xã Đức Phổ
14,09
12,63
1,46
14,09
Tiếp tục thực hiện
công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án
Năm 2019
2
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu
xã Phổ Hòa, xã Phổ
Minh, TT Đức Phổ
7,60
3,00
0,77
6,83
Tiếp tục thực hiện
công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án
Năm 2020
3
KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô thị xã Phổ Hòa
xã Phổ Hòa
3,84
2,56
3,00
0,84
3,00
0,84
Phần diện tích còn
lại vướng đền bù
Năm 2018
Tổng Cộng
25,53
5,56
16,40
9,13
3,00
14,93
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Chủ trương, Quyết
định, ghi vốn
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã, phường
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trụ sở làm việc công an xã Phổ An
0,17
Xã Phổ An
TBĐ số 22
NQ số 34/NQ-HĐND tỉnh
Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc công an xã, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm
2030
2
Trụ sở làm việc công an xã Phổ Châu
0,10
Xã Phổ Châu
TBĐ số 18
NQ số 34/NQ-HĐND tỉnh
Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc công an xã, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm
2030
3
Trạm thu phát sóng viễn thông di động (BTS) tại
xã Phổ Khánh
0,04
Xã Phổ Khánh
Tờ BĐĐC số 66;
TBĐĐLN số 12
Quyết định số
2844/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho Công ty cổ
phần viễn thông Hà Nội thuê đất để xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông di
động (BTS) tại xã Phổ Khánh; Công văn số 2837/UBND ngày 16/11/2022 của UBND
thị xã Đức Phổ về việc thống nhất gia hạn hợp đồng thuê đất tại xã Phổ Khánh,
thị xã Đức Phổ của Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội tại Đà Nẵng
Công trình xin
gia hạn thuê đất
4
Đường vào Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ
CHQS sự tỉnh Quảng Ngãi/Quân khu 5 bằng nguồn NSĐP năm 2021-2023
0,23
Xã Phổ Nhơn; Xã Phổ
Phong
TBĐ số 15 xã Phổ
Nhơn; TBĐ số 69 xã Phổ Phong;
Quyết định số
1272/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương
60.000
60.000
TỔNG
0,54
60.000
60.000
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
(đến cấp xã)
Diện tích QH
(ha)
Trong đó
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
Ghi chú
Đất lúa (LUC)
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh doanh xăng
dầu và thương mại dịch vụ
Xã Phổ Châu
2,37
2,37
2,37
Đã thực hiện xong
thủ tục nhận chuyển nhượng quyền SDĐ, Được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại QĐ số 1266/QĐ-UBND ngày
14/11/2022; đang trình thủ tục thu hồi đất, cho thuê đất
Công trình nằm
trong KHSDĐ 2018
Tổng cộng
2,37
2,37
0,00
0,00
0,00
0,00
2,37
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
(đến cấp xã)
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Tình hình giao
đất
Lý do xin tiếp
tục thực hiện giao đất trong năm 2023
Ghi chú
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
1
Sân vận động
Phường Phổ Thạnh
2,59
2,59
Đã thu hồi đất,
xin chuyển tiếp để lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất để kết
thúc dự án
Năm 2018
Tổng Cộng
2,59
2,59
Phụ biểu 06
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC BÁN
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Số lô
Diện tích (m2 )
Dự kiến thời
gian thực hiện
1
Khu dân cư Đông An Thường
phường Phổ Hòa
1
108,0
Năm 2023
2
Khu dân cư Nam An Thường
phường Phổ Hòa
3
414,0
Năm 2023
3
Khu dân cư Phước Thượng
xã Phổ Nhơn
5
600,0
Năm 2023
4
Khu dân cư An Lợi
xã Phổ Nhơn
1
219,0
Năm 2023
5
Khu dân cư Hùng Nghĩa
xã Phổ Phong
26
6.303,0
Năm 2023
6
Các khu dân cư vùng lõm phường Nguyễn Nghiêm
phường Nguyễn
Nghiêm
25
3.628,0
Năm 2023
7
Khu dân cư Làng cá Sa Huỳnh
phường Phổ Thạnh
76
8.051,0
Năm 2023
8
Khu dân cư Gò Dừa, xã Phổ Cường
xã Phổ Cường
26
3.900,0
Năm 2023
9
Khu dân cư Vùng 1, tổ dân phố Hải Tân, phường Phổ
Quang
phường Phổ Quang
1
60.282,6
Năm 2023
10
Khách sạn và dịch vụ du lịch tại thôn Tấn Lộc, xã
Phổ Châu
xã Phổ Châu
1
732,0
Năm 2023
11
Xây dựng cơ sở y tế tại thửa đất số 400, tờ bản đồ
số 24 phường Phổ Thạnh
phường Phổ Thạnh
1
3.055,0
Năm 2023
Tổng
166
87.292,6
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp thị xã
Ngân sách cấp xã, phường
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
1
Hệ thống thoát nước
trung tâm thị trấn Đức Phổ
0,35
TT Đức Phổ
Tờ bản đồ 01
Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
41.998
41.998
Đang thực hiện (nằm trong phần đất đã thu hồi, bồi
thường rồi)
2
Khu du lịch sinh
thái văn hóa Sa Huỳnh
44,44
xã Phổ Châu
TBĐ số 12,15,18,19
QĐ số 455/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi, về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái
văn hóa Sa Huỳnh
Năm 2020
3
Khu dân cư Gò Cờ xã
Phổ Thuận
8,41
xã Phổ Thuận
Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận
Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 về việc điều
chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách huyện năm 2019 (đợt
1) đầu tư hạ tầng khu dân cư
15.000
15.000
Năm 2020
4
Đường du lịch vào
khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh
2,49
xã Phổ Thạnh
TBĐ số 1,2,5 phường P.Thạnh; TBĐ số 52 xã P.Khánh
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường du lịch vào khu di chỉ văn
hóa Sa Huỳnh
49.700
49.700
Năm 2020
5
Sửa chữa và Nâng
cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an
toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II)
4,55
xã Phổ Khánh
TBĐ số 25,26,27
Quyết định số 1170QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
490
490
Năm 2020
6
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Gia An
0,25
Thôn Gia An, xã Phổ Phong
Tờ bản đồ 32
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm
C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM
tỉnh Quảng Ngãi
Năm 2020
7
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Hiệp An
1,25
Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong
Tờ bản đồ 22
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm
C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM
tỉnh Quảng Ngãi
Năm 2020
8
Sân Vận Động xã Phổ
Phong
2,25
Thôn Tân Phong, xã Phổ Phong
Tờ bản đồ 42
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm
C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM
tỉnh Quảng Ngãi
Năm 2020
9
Đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao
thông, vỉa hè, thoát nước dọc
1,14
Thị trấn Đức Phổ
TBĐ số 23,24
QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND
huyện Đức Phổ, về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
14.994
14.994
Năm 2020
10
Khu dân cư dọc 2
bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn
1,50
xã Phổ Nhơn
Tờ bản đồ 21,22 xã Phổ Nhơn
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND
huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư dọc 2 đường bê
tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn
9.000
9.000
Năm 2020
11
Khu đô thị phía Bắc
đường Ngô Quyền
6,93
Phường Phổ Minh
Tờ bản đồ số 10, 11
Danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được
UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019
24.000
24.000
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật
Đầu tư và pháp luật có liên quan
12
Khu dân cư An Hưng
Phát
2,85
Phường Nguyễn Nghiêm
Tờ bản đồ số 30,31
12.000
12.000
Năm 2022
13
Khu thương mại dịch
vụ Nguyệt Vy
2,23
Phường Phổ Minh
Tờ BĐ số 16,17
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu Thương mại - Dịch vụ
Nguyệt Vy
Năm 2022
13
TỔNG CỘNG
78,64
167.182
91.698
39.484
36.000
Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1580/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
1.128
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng