Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 125/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Điện Biên 2021
Số hiệu:
125/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Lò Văn Phương
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
125/NQ-HĐND
Điện
Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quy ền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 3 1/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương,
kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân b ổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 3932/TTr-UBND ngày
02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương năm 2021; Báo c áo th ẩm tra số 121/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Điện Biên như sau:
I. Tổng thu ngân
sách địa phương: 12.709.576 triệu đồng, bao gồm:
1. Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp: 1.488.675 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 9.096.293 triệu đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa
phương: 6.552.847 triệu đồng.
2.2. Bổ sung có mục tiêu: 2.543.446
triệu đồng.
3. Thu chuyển nguồn: 2.045.180 triệu
đồng.
4. Thu kết dư: 79 triệu đồng.
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:
79.349 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương:
12.690.723 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương:
8.489.754 triệu đồng, trong đó:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 1.140.744
triệu đồng.
1.2. Chi thường xuyên: 7.346.896
triệu đồng.
1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 1.114 triệu đồng.
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.000 triệu đồng.
2. Chi các chương trình mục tiêu:
1.498.948 triệu đồng.
2.1. Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia: 84.727 triệu đồng.
2.2. Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ: 1.414.221 triệu đồng.
3. Chi chuyển nguồn sang năm sau:
2.565.232 triệu đồng, trong đó:
3.1. Ngân sách tỉnh: 2.026.568 triệu
đồng.
3.2. Ngân sách huyện: 478.594 triệu
đồng.
3.3. Ngân sách xã: 60.070 triệu đồng.
4. Chi nộp trả ngân sách cấp trên:
136.789 triệu đồng.
III. Bội thu, kết dư ngân sách địa
phương
1. Bội thu ngân sách địa phương:
18.748 triệu đồng.
2. Kết dư ngân sách địa phương: 105
triệu đồng.
IV. Chi trả nợ gốc của ngân sách
địa phương: 27.458 triệu đồng, từ nguồn:
1. Vay từ nguồn Chính phủ cho vay
lại: 8.710 triệu đồng.
2. Bội thu NSĐP: 18.748 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu th u, chi quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tại các biểu số
48,50,51,52,53,54,58,59,61,64 kèm theo Nghị q uyết
này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo,
tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy; T T HĐND
tỉnh; LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, Đại
biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể
tỉnh;
- HĐND; UBND các huyện, thị xã,
thành phố;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT .
CHỦ TỊCH
Lò Văn Phương
Bi ểu mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
D ự toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4-2/1
A
T ỔNG
NGUỒN THU NSĐP
9.836.077
12.709.575,95
2.873.498,95
129%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
1.139.500
1.488.675,00
349.175,00
131%
- Thu NSĐP hưởng 100%
653.800
989.339,87
335.539,87
151%
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
485.700
499.035,14
13.335,14
103%
- Thu viện trợ
300,00
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
8.696.577
9.096.293,29
399.716,29
105%
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
6.552.847
6.552.847,00
0,00
100%
- Thu bổ sung có mục tiêu
2.143.730
2.543.446,29
399.716,29
119%
II I
Thu kết dư
78,47
78,47
IV
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
2.045.180,01
2.045.180,01
V
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
79.349,18
79.349,18
B
T ỔNG
CHI NSĐP
9.837.177
12.690.723,19
2.853.546,19
129%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
8.095.260
8.489.754,36
394.494,36
105%
1
Chi đầu tư phát triển
975.030
1.140.743,82
165.713,82
117%
2
Chi thường xuyên
6.921.049
7.346.896,41
425.847,41
106%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
1.600
1 .114,14
-485,86
70%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000,00
0,00
100%
5
Dự phòng ngân sách
150.807
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
45.774
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.741.917
1.498.947,90
-242.969,10
86%
1
Ch i các chương
trình mục tiêu quốc gia
84.726,66
84.726,66
2
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.741.917
1.414.221,24
-327.695,76
81%
III
Chi chuy ển nguồn sang năm sau
2.565.231,75
2.565.231,75
IV
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
136.789,18
136.789,18
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/K ẾT DƯ NSĐP
- Bội chi
1.100
-1.100,00
- Bội thu
18.748,13
18.748,13
- Kết dư
104,62
104,62
D
CHI TRẢ N Ợ G ỐC CỦA NSĐP
27.332
27.458,39
126,39
100%
I
Từ nguồn vay để trả n ợ
gốc
27.332
8.710,25
-18.621,75
32%
II
Từ nguồn bội thu
18.748,13
18.748,13
E
T ỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
28.432
8.710,25
-19.721,75
31%
I
Vay để bù đắp bội chi
1.100
-1.100,00
II
Vay để trả nợ gốc
27.332
8.710,25
-18.621,75
32%
G
TỔNG M ỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
98.884
42.228,16
-56.655,84
43%
Biểu
mẫu số 50
TỔNG HỢP QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
1.320.400
1.139.500
3.845.376,27
3.613.282,66
291%
317%
A
TỔNG THU CÂN Đ ỐI NSNN
1.320.400
1.139.500
1.663.328,62
1.488.675,00
126%
131%
I
Thu nội địa
1.280.400
1.139.500
1.627.162,28
1.477.962,85
127%
130%
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do trung ương quản lý
202.000
202.000
223.040,66
223.040,66
110%
110%
- Thuế giá trị gia tăng
67.800
67.800
80.149,04
80.149,04
118%
118%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.200
2.200
3.107,37
3.107,37
141%
141%
- Thuế tài nguyên
132.000
132.000
139.784,25
139.784,25
106%
106%
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
10.000
10.000
11.037,65
11.037,65
110%
110%
- Thuế giá trị gia tăng
7.500
7.500
6.167,57
6.167,57
82%
82%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.500
2.500
4.459,77
4.459,77
178%
178%
- Thuế tài nguyên
410,31
410,31
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vón
đầu tư nước ngoài
200
200
301,83
301,83
151%
151%
- Thuế giá trị gia tăng
200
200
301,83
301,83
151%
151%
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
353.000
353.000
336.854,31
336.854,31
95%
95%
- Thuế giá trị gia tăng
282.300
282.300
267.490,58
267.490,58
95%
95%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
19.000
19.000
20.134,51
20.134,51
106%
106%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
200
200
543,68
543,68
272%
272%
- Thuế tài nguyên
51.500
51.500
48.685,54
48.685,54
95%
95%
5
Thuế thu nhập cá nhân
40.000
40.000
46.786,27
46.786,27
117%
117%
6
Thuế bảo vệ môi trường
172.000
64.000
178.420,82
66.434,25
104%
104%
- Thuế BVMT thu
từ hàng hóa nhập khẩu
108.000
111.986,56
104%
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
64.000
64.000
66.434,25
66.434,25
104%
104%
7
Lệ phí trước bạ
72.000
72.000
80.056,49
80.056,49
111%
111%
8
Thu phí, lệ phí
35.400
24.000
31.858,66
24.663,72
90%
103%
- Phí và lệ phí trung ương
11.400
7.354,94
160,00
65%
- Phí và lệ phí t ỉnh
24.000
24.000
10.734,63
10.734,63
102%
102%
- Ph í và lệ
phí huyện
10.518,45
10.518,45
- Phí và lệ
phí xã, phường
3.250,64
3.250,64
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
1.500
1.500
3.026,27
3.026,27
202%
202%
1 1
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
28.000
28.000
127.623,61
127.623,61
456%
456%
12
Thu tiền sử dụng đất
299.000
299.000
372.478,29
372.478,29
125%
125%
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
300
300
100,00
100,00
33%
33%
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thi ết
30.000
30.000
39.809,58
39.809,58
133%
133%
- Thuế giá trị gia tăng
14.674,08
14.674,08
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
597,43
597,43
- Thu từ thu nhập sau thuế
4.438,14
4.438,14
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
20.099,92
20.099,92
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
10.000
6.500
18.605,73
10.671,70
186%
164%
16
Thu khác ng uồn
sách
24.000
6.000
153.454,95
131.371,07
639%
2190%
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
3.000
3.000
3.194,58
3.194,58
106%
106%
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
512,57
512,57
II
Thu t ừ hoạt động xuất nhập khẩu
40,000
25.454,19
64%
1
Thuế xuất khẩu
103,70
2
Thuế nhập khẩu
3.000
503,54
17%
3
Thuế bảo vệ m ôi
trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
4,18
4
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
37.000
24.770,40
67%
5
Thu khác
72,37
III
Thu viện trợ
300,00
300,00
IV
Các khoản huy động, đóng góp
10.412,15
10.412,15
Đ
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
78,47
78,47
C
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC C HUYỂN SANG
2 .045.180,01
2 .045.180,01
D
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
136.789,18
79.349,18
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh QT/DT(%)
1
2
3
4
5=4/3
T ỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.837.177
12.690.723,19
129%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.095.260
8.489.754,36
105%
I
Chi đầu tư phát triển
975.030
1.140.743,82
117%
1
Chi đầu tư cho các dự án
947.805
1.113.518,82
117%
1.1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước
662.030
803.352,35
1.2
Chi từ nguồn thu sử dụng đất
255.775
273.353,74
107%
1.3
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
30.000
30.929,33
103%
1.4
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác
5.883,39
2
Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung
vốn cho quỹ phát triển đất)
27.225
27.225,00
II
Chi thường xuyên
6.921.049
7.346.896,41
106%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.340.364
3.421.733,24
102%
2
Chi khoa học và công nghệ
14.518
16.192,10
112%
III
Chi trả n ợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
1.600
1.114,14
70%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000,00
100%
V
Dự phòng ngân sách
150.807
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
45.774
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.741.917
1.498.947,90
86%
I
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
84.726,66
1
Chương trình giảm nghèo bền vững
57.194,94
1.1
Dự án 1: Ch ương trình 30a
52.515,67
* Vốn đầu tư
52.515,67
* Vốn sự nghiệp
1.2
Dự án 2: Chương trình 135
4.679,27
* Vốn đầu tư
4.679,27
* Vốn sự nghiệp
2
Chương trình Xây dựng nông thôn
m ới
27.531,72
* Chi đầu tư
23.781,05
* Chi sự nghiệp
3.750,67
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ khác
1.741.917
1.414.221,24
81%
1
Vốn đầu tư
1.735.798
1.342.724,44
77%
1.1
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
179.172
222.010,33
124%
1.2
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
1.556.626
1.114.697,83
72%
1.3
Vốn trái phiếu chính phủ
6.016,28
2
Vốn sự nghiệp
6.119
71.496,80
1168%
- DA an ninh y t ế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng
3.410
751,46
22%
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
2.367
2.348,00
99%
- Đề án giảm thiểu tình trạng tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống
221
221,00
100%
- Bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội
Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
121
121,00
100%
- Chương trình MT Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
52.898,89
- Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
6.779,95
- Chương trình hỗ trợ chính sách
ngành y tế giai đoạn 2 (Viện trợ EU)
1.429,08
- Kinh phí TH Đề án sắp xếp ổn định
dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79)
6.947,42
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.565.231,75
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
136.789,18
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
N ội dung chi
Dự
toán
Q uyết toán
So
sánh QT/DT(%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NSĐP
9.362.677
11.501.507,06
123%
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
4.738.711
5.110.550,91
108%
1
Bổ sung cân đối
4.738.473
4.737.364,15
100%
2
Bổ sung có mục tiêu
238
373.186,76
156801%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
4.623.966
4.306.948,36
93%
I
Chi đầu tư phát triển
2.442.395
2.125.341,46
87%
1
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án theo lĩnh vực
2.415.170
2.098.116,46
87%
1.1
Chi quốc phòng
128.034,97
1.2
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
400,00
1.3
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
43.178,12
1.4
Chi Khoa học và công nghệ
1.300,00
1.5
Chi Y tế, dân số và gia đình
53.427,58
1.6
Chi Văn hóa thông tin
14.983,36
1.7
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
1.8
Chi Thể dục thể thao
676,71
1.9
Chi Bảo vệ môi trường
31.001,25
1.10
Chi các hoạt động kinh tế
1.767.621,97
1.11
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
49.223,22
1.12
Chi Bảo đảm xã hội
8.269,28
1.13
Chi ngành, lĩnh vực khác
2
Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung
vốn cho quỹ phát triển đất)
27.225
27.225,00
100%
II
Chi thường xuyên
2.071.440
2.179.492,76
105%
2.1
Chi quốc phòng
103.410
126.382,97
122%
2.2
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
14.029
17.759,00
127%
2.3
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
518 .782
572.944,20
110%
2.4
Chi Khoa học và công nghệ
10.940
12.640,00
116%
2.5
Chi Y tế, dân số và gia đình
671.290
708.567,58
106%
2.6
Chi Văn hóa thông tin
81.717
62.066,21
76%
2.7
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
24.930
25.760,16
103%
2.8
Chi Thể dục thể thao
6.579
6.282,07
95%
2.9
Chi Bảo vệ môi trường
9.166
13 .794,15
150%
2.10
Chi các hoạt động kinh tế
177.845
136.001,82
76%
2.11
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
386.899
382.035,55
99%
2.12
Chi Bảo đảm xã hội
27.341
113.899,03
417%
2.13
Chi khác
38.512
1.360,00
4%
III
Chi trả n ợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
1.600
1.114,14
70%
IV
Chi bổ sung quỹ d ự
trữ tài chính
1 .000
1.000,00
100%
V
Dự phòng ngân sách
61.757
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
45.774
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.026.567,79
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
57.440,00
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách địa phươ n g
Ng â n sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1
2
3
4
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.837.177
4.623.966
5.213.211
12.690.723,19
6.390.956,15
6.299.767,04
129%
138%
121%
A
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.095.260
2.882.287
5.212.973
8.489.754,36
3.007.023,23
5.482.731,13
105%
104%
105%
I
Chi đ ầ u
t ư phát triển
975.030
706.597
268.433
1.140.743,82
887.307,77
253.436,04
117%
126%
94%
1
Chi đầu tư
cho các dự án
947.805
679.372
268.433
1.113.518,82
860.082,77
253.436,04
117%
127%
94%
1.1
Chi đầu tư
xây dựng cơ bản vốn trong nước
662.030
483.147
178.883
803.352,35
646.832,35
156.520,00
121%
134%
87%
1.2
Chi từ
nguồn thu sử dụng đất
255.775
166.225
89.550
273.353,74
181.230,84
92 122,90
107%
109%
103%
1.3
Chi đầu tư
từ nguồn xổ số kiến thiết
30.000
30.000
30.929,33
26.947,95
3.981,39
103%
90%
1.4
Chi đầu tư
từ nguồn vốn khác
5.883,39
5.071,63
811,76
2
Chi đầu tư
phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát tr iển đất)
27.225
27.225
27.225,00
27.225,00
100%
100%
II
Ch i thường xuyên
6.921.049
2.065.559
4.855.490
7.346.896,41
2.117.601,32
5.229.295,09
106%
103%
108%
Trong
đó:
1
Chi giáo
d ục - đào tạo và d ạ y
nghề
3.340.364
518.661
2.821.703
3.421.733,24
519.628,69
2.902.104,55
102%
100%
103%
2
Chi khoa
h ọc và công ngh ệ
14.518
10.940
3.578
16.192,10
12 . 640,00
3.552,10
112%
116%
99%
III
Chi trả
n ợ lãi các khoản do chính quyền đ ị a
phương vay
1.600
1.600
1.114,14
1.114,14
70%
70%
IV
Chi bổ
sung quỹ d ự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000,00
1.000,00
100%
100%
V
D ự
phòng ngân sách
150.807
61.757
89.050
VI
Chi t ạ o
nguồn, điều chỉnh tiền lương
45.774
45.774
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.741.917
1.741.679
238
1.498.947,90
1.299.925,13
199.022,77
I
Chi các
ch ươn g trình mục tiêu quốc gia
84.726,66
1.787,74
82.938,92
1
Chương
trình giảm nghèo nhanh và bền vững
57.194,94
572,50
56.622,44
1.1
Dự án 1:
Chương trình 30a
52.515,67
572,50
51 943,17
* Vốn đầu tư
52.515,67
572,50
51.943,17
* Vốn sự
nghiệp
0,00
1.2
Dự án 2:
Chươ n g trình 135
4.679,27
0,00
4.679,27
* Vốn đầu tư
4.679,27
4.679,27
* Vốn s ự nghiệp
0,00
3
Chương
trình Xây dựng nông thôn mới
27.531,72
1.215,24
26.316,48
* Chi đầu tư
23.781,05
23.781,05
* Chi s ự nghiệp
3.750,67
1.215,24
2.535,43
II
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm v ụ khác
1.741.917
1.741.679
238
1.414.221,24
1.298.137,39
116.083,85
81%
75%
48775%
1
Vốn đầu
tư
1.735.798
1.735.798
0
1.342.724,44
1.237.461,19
105.263,25
77%
71%
1.1
Đ ầ u tư các
dự án từ nguồn vốn nước ngoài
179.172
179.172
222.010,33
222.010,33
124%
124%
1.2
Đầu tư các
dự án từ nguồn vốn trong nước
1.556.626
1.556.626
1 . 114.697,83
1 . 009.434,58
105.263,25
72%
65%
1.3
Vốn tr ái
phiếu chính phủ
0
6.016,28
6.016,28
2
Vốn sự
nghiệp
6.119
5.881
238
71.496,80
60.676,20
10.820,60
1168%
1032%
4546%
- DA an
ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê C ô ng mở rộng
3.410
3.410
751,46
751,46
22%
22%
- H ỗ trợ
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
2.367
2.129
238
2.348,00
2.129,00
219,00
99%
100%
92%.
- Đề án
giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huy ế t thống
221
221
221,00
221,00
100%
100%
- Bồi dưỡng
cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hộ i phụ
nữ
121
121
121,00
121,00
100%
100%
- Chương
trình MT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
52.898,89
52.898,89
- Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
6.779,95
1.443,64
5.336,31
- Chương
trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2 (Viện trợ EU)
1.429,08
1.429,08
- Kinh phí
TH Đề án sắp x ế p ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường
Nhé (Đề án 79)
6.947,42
1.682,13
5.265,29
C
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.565.231,75
2.026.567,79
538.663,96
D
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
136.789,18
57.440,00
79.349,18
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quy ế t toán
So sánh (%)
T ổ ng s ố
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đị a
phương vay
Ch i b ổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi Chương trình MTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát tr iể n
(không kể chương trình MTQG)
Chi thường
xuyên (không k ể
chương trình MTQG)
Chi trả n ợ lãi các kho ả n
do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát tri ể n
Chi thường xuyên
Chi trả n ợ lãi các kho ả n
do chính quyền địa phương vay
Chi b ổ sung quỹ dự tr ữ
tài chính
Chi chương trình MTQG
Tổng s ố
Ch i đầu t ư
Chi sự nghiệp
A
B
1=2+3 + 4+ 5+ 6
2
3
4
5
6
7=8+9+10+ 11+12+15
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17=8/2
18=9/3
19=10/4
20=11/5
21=12/6
TỔNG SỐ
4.432.229
2.571.167
1.858.462
1.600
1.000
0
4.419.070,15
2.124.768,97
2.178.277,51
1.114,14
1.000,00
1.787,74
572,50
1.215,24
112.121,79
100%
83%
117%
70%
100%
I
Các c ơ quan, đơn vị c ủ a tỉnh
3.056.120
1.212.210
1.841 . 310
1.600
1.000
0
3.175.408,78
934.150,40
2.160.908,38
1.114,14
1.000,00
1.787,74
572,50
1.215,24
76.448,11
104%
77%
117%
70%
100%
1
Tỉnh ủy
84.500
84.500
72.687,04
72.511,02
176,02
86%
86%.
2
Văn phòng
HĐND tỉnh
13.420
13.420
15.045,16
14.529,25
515 , 90
112%
108%
3
V ă n ph ò ng UBND
tỉnh
31.721
4.925
26.796
38.086,28
11.169,05
26.574,45
342,78
120%
227%
99%
4
Văn phòng Đ o àn Đại
biểu quốc hội
300
300
320,00
320,00
107%
107%
5
Sở C ô ng
thương
77.907
67.377
10.530
140.151,08
99.913,54
19.777,78
20.459,76
180%
148%
188%
6
Sở Giáo d ục và
Đào tạo
449.924
20.443
429.48 1
535.413,81
20.932,82
510.186,78
4.294,20
119%
102%
119%
7
Sở Giao
thông V ậ n t ả i
54.864
15.000
39.864
52.557,77
12.115,56
40.326,59
115,63
96%
81%
101%
8
Sở Kế hoạch
v à Đầu tư
17.414
8.502
8.912
11.358,28
1.261.75
9.643,50
453,03
65%
15%
108%
9
Sở Khoa học
và Công nghệ
17.275
17.275
20.207,27
19.549,63
657,64
117%
113%
10
Sở La o động
- Thương binh và Xã hội
36.700
4.964
31.736
48.308,79
10.084,35
37.655,31
569,12
132%
203%
119%
11
Sở Nội vụ
26.372
26.372
30.200,42
30.200,42
115%
115%
12
Sở Nông
nghiệp và PTNT
133.580
38.812
94.768
142.980,54
41.343,77
100.958,73
295,62
295,62
382,43
107%
107%
107%
13
S ở Ngoại
vụ
4.682
4.682
4.235,36
4.209,64
25,72
90%
90%
14
S ở Tài
chính
12.807
12.807
14.235,55
14.235,55
111%
111%
15
Sở T à i
nguyên v à Môi trư ờ ng
18.263
18.263
24.834,30
24.607,59
226,71
136%
135%
16
Sở T ư pháp
12.033
12.033
16.625,00
16.575,00
50,00
50,00
138%
138%
17
Sở Th ô ng tin và
Truyền thông
33.116
24.951
8.165
40.797,28
23.952,13
16.836,25
8,90
123%
96%
206%
18
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
131.869
69.724
62.145
139.145,81
68.553,84
70.091,97
500,00
500,00
106%
98%
113%
19
S ở Xây
dựng
10.118
3.017
7.10 1
16.370,62
3.016,62
13.312,75
41,25
162%
100%
187%
20
Sở Y tế
331.194
12.463
318.731
446.240,29
7.402,65
419.661,42
19.176,22
135%
59%
132%
21
Ban dân tộc
34.958
29.935
5.023
39.476,60
34.380,98
5.095,62
1 13%
115%
101%
22
Đài Phát
thanh và Truyền hình t ỉ nh
24.930
24.930
25.760,85
25.760,16
0,69
103%
103%
23
Thanh tra t ỉ nh
5.957
5.957
6.536,07
6.481,65
54,42
110%
109%
24
Trường
chính trị t ỉ nh
7.958
7.958
8.569,48
8.538,49
30,99
108%
107%
25
Trường CĐ
Nghề
17.096
200
16.896
28.941,83
200,00
17.743,83
10.998,00
169%
100%
105%
26
Trường CĐ
Kinh tế - Kỹ thuật
25.304
25.304
36.130,63
30.120,01
6.010,62
143%
119%
27
Trường CĐ
Sư phạm
3.955
3.955
0
3.876,30
3.876,30
98%
98%
28
Trường CĐ Y
tế
2.031
2.031
0
1.861,20
1.861,20
92%
92%
29
Hội Cựu
chiến binh
2.990
2.990
3.088,00
3.038,00
50,00
50,00
103%
102%
30
Hội Liên
hiệp phụ nữ t ỉ nh
5.699
5.699
6.181,00
6.053,00
128,00
108%
106%
31
T ỉ nh Đ o àn
thanh niên
8.897
8.897
7.954,73
7.954,73
89%
89%
32
Ủ y ban M ặ t trận Tổ quốc
8.117
8.117
8.674,25
8.674,25
107%
107%
33
Hội Nông dân
6.317
6.317
6.137,65
6.137,65
97%
97%
34
Công an t ỉ nh
14.056
400
13.656
20.653,00
400,00
19.640,92
612,08
147%
100%
144%
35
Bộ ch ỉ huy
Bộ đội Bi ê n phòng t ỉ nh
150.884
124.019
26.865
153.155,30
124.435,83
28.112,48
607,00
102%
100%
105%
36
Bộ Ch ỉ huy Quân
sự t ỉ nh
68.869
4.977
63.892
112,030,67
3.525,22
104.968,65
3.536,79
163%
71%
164%
37
Quỹ Bảo vệ
môi trư ờ ng
98
98
98,49
98,49
101%
101%
38
Quỹ Phát
triển đất
27.381
27.225
156
27.381,00
27.225,00
156,00
100%
100%
100%
39
Quỹ xúc
tiến thương mại
500
500
0,00
0%
0%
40
B ả o hiểm Xã
hội t ỉ nh
370.237
370.237
392.733,00
392.733,00
106%
106%
41
Chi nhánh
ngân hàng chính sách xã hội t ỉ nh
3.000
3.000
3.000,00
3.000,00
100%
100%
42
Văn phòng
điều phối chương trình NTM
0
319,62
319,62
319,62
43
C ụ c thống
kê
0
90,00
90,00
44
Cục Thi
hành án
0
200,00
200,00
45
Tòa án nhân
d â n tỉnh
0
150,00
150,00
46
Viện kiểm
soát nhân dân
0
100,00
100,00
47
Ban QLDA
các công trình N ông nghiệp v à PTNT
244.997
244.997
109.718,22
109.718,22
45%
45%
48
Ban QLDA
các công trình Dân d ụng v à Công nghiệp
104 . 469
104.469
96.249,51
88.422,38
7 . 327,13
500,00
92%
85%
49
Ban QLDA
các công trì nh Giao thông
393.336
393.336
242 . 140,85
235.044,16
572,50
572,50
6.524,19
62%
60%
50
Ban QLDA
các công trình di dân TĐC thủy điện Sơn La
3.264
3 . 264
2.089,87
2.089,87
64%
64%
51
Công ty
TNHH Quản lý Th ủ y Nông
13.118
13.118
13.118,00
13.118,00
100%
10C%
52
Công ty cao
su Điện Biên
2.775
2.775
2.775,00
2.775,00
100%
100%
53
Công ty cao
su Mường nhé
1.044
1 . 044
1 . 044,00
1 . 044,00
100%
100%
54
Đoàn 379
0
33,70
33,70
55
Chi trả nợ
lãi các khoản đo chính quyền địa phương vay
1.600
1.600
1.114,14
1.114,14
70%
56
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000,00
1.000,00
100%
57
Chi đền bù
GPMB từ nguồn đối tr ừ số thu tiền thuê đất
3.225
3.225
3.225,15
3,225,15
100%
100%
II
Các t ổ
ch ứ c xã hội
17.152
0
17.152
0
0
0
17,72335
0,00
17.369,13
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
354,72
103%
101%
1
Hội chữ
thập đ ỏ
3.326
3 . 326
3 . 050,88
3 . 045,88
5,00
92%
92%
2
Hội V ă n học nghệ
thuật
1.991
1.991
2.623,00
2.402,00
221,00
132%
121%
3
Hội Khuyến
học
313
313
338,62
338,62
108%
108%
4
Hội Cựu
thanh niên xung phong
429
429
529,00
529,00
123%
123%
5
Hội Người
cao tuổi
1.496
1.496
1.396,17
1 . 392,48
3,69
93%
93%
6
Hội Luật gia
1.175
1 . 175
1.175,00
1.175,00
100%
100%
7
Hội đ ô ng y
278
278
334,32
334,29
0,03
120%
120%
8
Hội Nhà báo
1.200
1.200
1.402,15
1.322,15
80,00
117%
110%
9
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật
584
584
564,00
564,00
97%
97%
10
Liên minh
Hợp tác xã
5.315
5.315
5.159,84
5.119,52
40,32
97%
96%
11
Hội nạn
nhân chất độc da cam
640
640
675,84
675,84
106%
106%
12
Hội b ả o trợ
NTT, NM v à TMC
405
405
475,03
470,36
4,67
117%
116%
III
Các
huyện, thị xã, thành phố
1 . 358.957
1 . 358.957
0
0
0
0
1.225.937,52
1.190.618,56
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
35.318,96
90%
88%
1
Huyện Điện
Biên
43.770
43.770
58 . 218,25
57.413,81
804,44
133%
131%
2
Huyện Tuần
Giáo
4.049
4,049
5.898,83
5.898,83
146%
146%
3
Huyện Mường
Ảng
34.253
34.253
51.608,87
51.608,87
151%
151%
4
Huyện Mường
Chà
15.845
15.845
14.630,12
14.630,12
92%
92%
5
Huyện T ủ a Chùa
11.523
11.523
11.333,59
11.333,59
98%
98%
6
Huyện Mường
Nhé
125.149
125.149
94.830,03
94.830,03
7 6 %
76%
7
Huyện Điện
Biên Đ ô ng
7.172
7.172
7 . 228,73
7.228,73
101%
101%
8
TP.Điện
Biên ph ủ
999.450
999.450
913.832,24
879.317,72
34.514,52
91%
88%
9
Thị xã M ườ ng Lay
29.468
29.468
15.597,18
15.597,18
53%
53%
10
Huyện Nậm Pồ
88.280
88.280
52.759,67
52 . 759,67
60%
6 0 %
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng s ố
Chi đầu tư ph á t tr iể n
Chi thường xuyên
Dự phòng ngân sách
Chi CTMTQG
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác
Tổng số
Ch i đầu tư ph á t
triển
Chí thư ờn g xuyên
Chi CTMTQG
C hi mụ c
ti ê u, nhiệm vụ khác
Ch i nộp trả ngân sách cấp tr ê n
Chi chuyển nguồn sang n ă m
sau
Tổng số
Ch i đầu tư phát triển
Chi thường xuy ên
Chi chương tr ì nh MTQG
Chi mục tiêu, nhi ệ m
vụ khá c
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đ ó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổ n g số
Tr o ng đó
Chi gi á o dục đ ào t ạ o
dạy nghề
Ch i khoa
học và công nghệ
Chi đầu tư
Chi thường xuyên
Chi đầu tư
Chi thường xuyên
Chi giáo dục đà o tạo dạy
nghề
Chi kh o a học v à công n ghệ
Chi đầu tư
Chi thường
xuyên
Chi đầu tư
Chi thường xuy ên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
2 8
29
30
TỔNG SỐ
5.213.211
268.433
4.855 . 490
2.821.703
3.578
89.050
0
0
0
238
0
238
6.299.767,01
253.436,04
5.229.295,09
2.902.104,55
3.552,10
82.938,92
80.403,49
2535,43
116.083,85
105.263,25
10.820,68
79.349,18
538.663,96
121%
94%
108%
48775%
1
Huyện Điện
Biên
823.449
54.582
754.711
434.734
628
14.132
0
24
24
949.630,60
49.199,97
776.282,81
440.543,20
648,13
12.456.17
12.046,17
410,00
2.652,22
2.514,46
137,76
12.436,38
96.603,05
115%
90%
103%
11051%
2
Huy ệ n Tuần
giáo
683.486
38.659
632.755
397.632
600
12.034
0
38
38
824.215,83
27.186,35
782.455,04
417.064,76
816,85
4.444,69
4.336,02
108,67
31.719,18
29.897,14
1.822,04
18.348,54
40.062,02
121%
70%
111%
83472%
3
Huyện Mường
Ả ng
415.610
21.116
387.729
199.103
250
6.746
0
19
19
468.345,82
21.492,21
408.885,38
203.099,54
250,00
10.345,10
10.078,28
266,82
5.507,58
4.991,61
515,97
3.982,43
18.133,13
113%
102%
105%
28987%
4
Huyện Mường
Chà
487 . 309
20.087
458.912
278.820
250
8.291
0
19
19
602.583,42
28.637,09
514.941,39
286.255,25
250,00
25.658,18
25.300,78
357,40
5.745,38
4.826,38
919,00
11780,18
15.821,20
124%
143%
112%
30239%
5
Huyện Tủa
Chùa
430.680
16.698
406.475
248.099
250
7.488
0
19
19
513.575,69
16.652,91
441.818,38
259.579,74
58,19
7.807,76
7.482,68
325,09
10.019,00
10.000,00
19,00
4.469,12
32.808,53
119%
100%
109%
52732%
6
Huyện Mường
Nh é
476.096
23.507
444.131
269.994
250
8.439
0
19
19
654.812,81
23.595,21
479.984,28
276.000,39
250,00
9.815,74
9.815,74
15.017,18
9.894,97
5.122,21
4729,60
121.670,81
138%
100%
108%
79038%
7
Huy ệ n Đi ệ n Biên
Đông
602.104
19.548
572.293
342.791
250
10.244
0
19
19
731.566,08
23 . 972,07
621.964,64
358.507,19
229,00
3.461.75
3.106,75
355,00
11.492,99
11.115,67
377,32
10.206,81
60.467,81
122%
123%
109%
60489%
8
TP Điện
Biên phủ
622.139
46.058
566.109
279.484
600
9.934
0
38
38
714.769,01
42.615,54
616.407,93
285.320,29
598,03
494,44
134.44
360,00
19.061,04
19.023,04
38,00
3.361,81
32.828,23
115%
93%
109%
50161%
9
Thị x ã Mườ n g Lay
133.343
6 .799
124.210
52.811
258
2.310
0
24
24
159.370,17
6.459,99
130.895,59
53.747,06
220,31
0,00
3.024,00
3.000,00
24,00
3.397,47
15 593,11
120%
95%
105%
12600%
10
Huy ệ n Nậm P ồ
538.995
21.379
508.165
318.235
250
9.432
0
19
19
680.897,60
13.624,69
535.659,65
321.987,14
231,60
8.455,09
8.102,63
352,45
11.845,28
9.999,98
1.845,30
6.636,84
104.676,06
126%
64%
105%
62344%
Bi ểu mẫu số 59
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sá n h (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung c ó mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đ ối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
B ổ sung cân đối ngân sách
B ổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vố n
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vố n
thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
V ốn
đầu tư để thực hiện cá c CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư đ ể thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự n g hiệp đ ể thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
Vốn th ự c hiện các CTMT quốc gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nư ớ c
Vốn ngoài nước
Vốn trong nư ớ c
Vốn ngoài nước
Vốn trong nư ớ c
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11=12+13
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T ỔNG SỐ
4.738.711
4.738.473
238
0
238
0
238
0
5.110.550,91
4.737.364,15
373.186,76
0,00
373.186,76
17.686,76
341.277,00
14.223,00
108%
100%
156801%
156801%
143394%
1
Huyện Điện
Bi ê n
730.749
730.725
24
24
24
771.231,15
729.616,15
41.615,00
41.615,00
3.000,00
38.115,00
500,00
106%
100%
173396%
173396%
158813%
2
Huyện Tuần
giáo
633.286
633.248
38
38
38
669.778,00
633.248,00
36.530,00
36.530,00
36.420,00
110,00
106%
100%
96132%
96132%
95842%
3
Huyện Mường
Ảng
396.010
395.991
19
19
19
410.939,00
395.991,00
14.948,00
14.948,00
12.609,00
2.339,00
104%
100%
78674%
78674%
66363%
4
Huyện Mường
Chà
455.759
455.740
19
19
19
485.414,00
455.740,00
29.674,00
29.674,00
29.314,00
360,00
107%
100%
156179%
156179%
154284%
5
Huyện T ủ a Chùa
418.680
418.661
19
19
19
457.737,00
418.661,00
39.076,00
39.076,00
36.570,00
2.506,00
109%
100%
205663%
205663%
192474%
6
Huyện Mường
Nhé
463.046
463.027
19
19
19
523.232,76
463.027,00
60.205,76
60.205,76
5.358,76
52.163,00
2.684,00
113%
100%
316872%
316872%
274542%
7
Huyện Điện
Bi ê n Đông
591.354
591.335
19
19
19
637.003,00
591.335,00
45.668,00
45.668,00
43.063,00
2.605,00
108%
100%
240358%
240358%
226647%
8
TP. Điện
Biên ph ủ
390.739
390.701
38
38
38
435.620,00
390.701,00
44.919,00
44.919,00
9.328,00
35.205,00
386,00
111%
100%
118208%
118208%
92645%
9
Thị x ã M ườ ng Lay
127.143
127.119
24
24
24
132.690,00
127.119,00
5.571,00
5.571,00
5.561,00
10,00
104%
100%
23213%
23213%
23171%
10
Huyện Nậm Pồ
531.945
531.926
19
19
19
586.906,00
531.926,00
54.980,00
54.980,00
52.257,00
2.723,00
110%
100%
289368%
289368%
275037%
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
T ổ ng số
Trong đó
T ổ ng số
Trong đó
Chương trình m ụ c tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát tri ể n
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
K i nh phí sự nghiệp
T ổ ng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Ch i đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vố n
trong nước
Vốn ngoài nư ớ c
Vố n
trong nước
Vốn ngoài nư ớ c
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21=5/1
22=6/2
23=7/3
T Ổ NG SỐ
84.726,66
80.975,99
3.750,67
57.194,94
57.194,94
53.373,84
3.821,10
27.531,72
23.781,05
19.695,51
4.085,54
3,750,67
3.750,67
I
Ngân
sách cấp tỉnh
1.787,74
572,50
1.215,24
572,50
572,50
572,50
0,00
1.215,24
0,00
0,00
0,00
1.215,24
1.215,24
1
Sở Nông
nghiệp và PTNT
295,62
295,62
0,00
295,62
295,62
295,62
2
Sở Tư pháp
50,00
50,00
0,00
50,00
50,00
50,00
3
Sở Văn hóa
TT và Du lịch
500,00
500,00
0,00
500,00
500,00
500,00
4
Hội cựu
chiến binh
50,00
50,00
0,00
50,00
50,00
50,00
5
Văn phòng
điều phối nông thôn mới t ỉ nh
319,62
319,62
0,00
319,62
319,62
319,62
6
Ban QLDA
các công trình giao thông t ỉ nh
572,50
572,50
572,50
572,50
572,50
0,00
0,00
II
Ngân
sách huyện
82.938,92
80.403,49
2.535,43
56.622,44
56.622,44
52.801,35
3.821,10
26.316,48
23.781,05
19.695,51
4.085,54
2.535,43
2.535,43
1
Huyện Điện
Bi ê n
12.456,17
12.046,17
410,00
204,05
204,05
204,05
12.252,12
11.842,12
10.347,07
1,495,05
410,00
410,00
2
Huyện Tuần
Giáo
4.444,69
4.336,02
108,67
2.301,31
2.301,31
2.105,92
195,39
2.143,37
2.034,71
2.034,71
108,67
108,67
3
Huyện Mường
Ả ng
10.345,10
10.078,28
266,82
10.014,08
10.014,08
9.777,56
236,52
331,02
64,20
56,26
7,94
266,82
266,82
4
Huyện Mường
Chà
25.658,18
25.300,78
357,40
25.148,06
25.148,06
23.571,50
1.576,56
510,12
152,72
92,78
59,94
357,40
357,40
5
Huyện T ủ a Chùa
7.807,76
7.482,68
325,09
7.482,68
7.482,68
7.482,68
325,09
0,00
325,09
325,09
6
Huyện Mường
Nhé
9.815,74
9.815,74
0,00
837,38
837,38
298,38
539,00
8.978,37
8.978,37
6.611,65
2.366,72
0,00
7
Huyện Điện
Biên Đông
3.461,75
3.106,75
355,00
2.931,91
2.931,91
2.132,33
799,58
529,85
174,85
174,85
355,00
355,00
8
TP Điện
Biên ph ủ
494,44
134,44
360,00
0,00
0,00
494,44
134,44
29,20
105,24
360,00
360,00
9
Thị xã
Mường Lay
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
10
Huyện Nậm Pồ
8.455,09
8.102,63
352,45
7.702,98
7.702,98
7.432,97
270,01
752,11
399,65
349,00
50,65
352,45
352,45
Biểu
mẫu số 64
TỔNG HỢP THU DỊCH
VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2021 KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Kế
hoạch năm 2021
Thực
hiện năm 2021
So
sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
T ỔNG S Ố
552.327,00
514.274,23
93%
1
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
54.737,00
63.408,78
116%
-
Sự nghiệp giáo dục
23.311,00
25.563,78
-
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
31.426,00
37.845,00
120%
2
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
60,00
207,79
346%
3
Sự nghiệp y tế
463.767,00
413.931,00
89%
4
Sự nghiệp văn hóa thông tin
415,00
138,00
33%
5
S ự nghiệp phát
thanh truyền hình
4.600,00
6.271,00
6
Sự nghiệp thể dục thể thao
135,00
25,56
19%
7
Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
28.613,00
24.608,10
86%
8
Sự nghiệp môi trường
0
5.684
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 125/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
615
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng