Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1568/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ Quảng Ngãi
Số hiệu:
1568/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
31/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1568/ QĐ-UBND
Quảng Ngãi,
ngày 31 tháng 1 2
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND
ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu h ồ i đất và danh mục công trình, dự án chuy ể n mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất ph i nông nghiệp
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày
10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm đâu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Ba Tơ tại Tờ trình s ố 209/TTr-UBND ngày 23/12/2022 và đề xuất của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6821/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Ch i tiết tại Biểu 01 k è m theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 k è m theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 298, 1 ha. Trong đó:
- Có 06 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 14,5ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 09 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 283,6ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Có 06 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,59ha) , đất rừng phòng hộ (diện tích
0 ha) sang đất phi
nông nghiệp năm 2023 huyện Ba Tơ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo) .
6. Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai đăng ký mới năm 2023, với diện tích 0,1 ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện
tích 2,93ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND huyện Ba Tơ đăng
ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 01 công trình, dự án với tổng diện tích
559,8m2 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Ba Tơ (Chi tiết tại
Phụ biểu 07 kèm theo) .
9. Có 01 công trình, dự án loại bỏ
không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Ba Tơ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất
đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu:
VT,
KTN (lnphong 1 1)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chì tiêu sử
dụng đất
Mã
T ổ ng diện t ích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ba Tơ
Xã Ba Bích
Xã Ba Cung
Xã Ba Dinh
Xã B a Điền
Xã B a Động
Xã Ba Giang
Xã Ba Khâm
Xã Ba Lế
Xã B a Liên
Xã Ba Nam
Xã B a Ngạc
Xã Ba Th à nh
Xã Ba Tiêu
Xã B a Tô
Xã Ba Trang
Xã Ba V ì
Xã Ba Vinh
Xã Ba Xa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+( … )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
109,235.54
2,880.55
5,626.93
2,817.55
4,094.90
4,303.16
1,257.95
5,302.74
5,106.45
9,194.27
3,720.48
11,944.08
3,965.37
4,421.73
3,848.58
5,633.78
14,407.75
3,994.37
6,741.47
9,973.43
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,845.62
218.92
202.16
169.12
309.70
195.74
131.56
79.82
75.45
74.87
86.27
33.36
262.47
202.10
181.62
422.89
189.44
277.39
459.78
272.96
Trong đ ó : Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
3 , 569.38
129.29
202.29
120.58
283.42
180.88
122.93
79.28
75.45
74.67
86.27
32.88
258.49
153.65
178.78
420.13
189.44
265.98
454.42
260.55
1.2
Đấ t trồng cây hàng năm khác
HNK
1,798.66
123.69
50 . 04
69.01
240.39
37.97
141.78
18.34
16.39
20.43
43 . 00
18 . 93
158.89
67.88
102.86
294.86
34.89
167.67
94.03
97.61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,215.97
284.57
481.93
241.93
776.86
619.02
253.53
616.38
455.36
676.65
239.57
390.56
467.06
422.49
800.41
308.60
883.00
819.85
803.87
674.33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
36,341 . 33
1,382.40
1,123.79
199.53
368 . 96
1,594.66
76.74
2,121.15
1,775 . 56
2,161.36
2,881.08
3,200.89
2,092.70
45068
1,334.95
539.25
6,360.79
1,149.16
2,226.84
5,300.84
1.5
Đấ t rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
57,022.01
869.65
3,768.26
2,135.85
2,397.98
1,854.84
653.81
2,466.89
2,783.66
6,260.86
470.56
8,300.31
984.16
3,278.14
1,428 61
4,065.48
6,939.50
1,580.26
3,155.71
3,627.48
Trong đ ó: Đất có rừn g sản xuất
là rừn g tự n hiê n
RSN
14,125.99
5.38
378.83
40.88
87.15
345.39
321.12
273.54
1 , 229.54
6.169.20
3.96
73.87
5.47
301.35
3 , 765.29
4.33
225.51
895.18
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5.90
0.70
0.75
0.42
0.93
0.53
0.16
0.03
0.03
0.09
0.30
0.13
0.21
0.13
0.04
1.24
0.21
1.8
Đất l à m mu ố i
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
6.05
0.62
2.11
0.59
0.10
0.14
2.49
2
Đấ t phi n ô ng nghiệp
PNN
4,012.08
292.91
240.64
184.76
200.87
100.79
228.67
77.17
66.97
303.92
405.44
68.08
222.06
169.57
173.80
226.28
338.79
183.78
289.68
237.90
Trong đ ó:
2 1
Đất qu ố c phòng
CQP
6.58
3.77
2.79
0.02
2.2
Đất an ninh
CAN
1.31
0.96
0.10
0.25
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất cụm công nghiệp
SKN
7.98
1.60
5.72
0.66
2 . 5
Đ ấ t thươ ng mại, dịch vụ
TMD
7.37
0 . 87
0.07
0.60
3.46
0.43
0.24
0.10
0.08
1.36
0.16
2 . 6
Đ ấ t cơ sở sản xu ấ t phi nông
nghiệp
SKC
9.16
0 . 08
8 . 99
0.09
2 . 7
Đất sử d ụ ng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2 8
Đấ t sản xuất v ậ t liệu xây dựng,
làm đồ g ố m
SKX
2.00
2.00
2.9
Đấ t phát triển h ạ t ầ ng cấp quốc
gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
1,829.14
110.87
50.93
8245
58.22
35.82
83.65
19.65
34.57
80.17
354.91
16.27
107.45
101.58
115.20
113.67
228.57
65.32
85.70
84.14
Trong đ ó:
-
Đất giao thông
DGT
688.40
54.20
33.86
26.80
29.06
27.92
43.82
14.24
27.94
21.24
21.22
12.24
41.86
31.16
39.69
73.16
63.93
41.33
42.84
41.89
-
Đất thu ỷ lợi
DTL
589.57
24.34
3 . 63
3.05
6.92
1.89
6.27
0.40
3.77
5.51
329.20
0.38
3.17
13.40
2.05
4.53
160.31
4.56
13.24
2.95
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.61
1.71
0.70
0.08
0.12
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5.29
2.57
0.13
0 . 07
0.12
0.10
0.17
0.12
0.11
0.11
0.12
0.09
0.12
0.14
0 . 06
0.19
0.18
0.50
0.26
0.13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
41.70
7.62
1.59
0.70
2 17
1.41
2.18
1.29
1.30
1.62
1.05
1.45
2.05
1.46
1.96
3.47
2.11
2.71
2.80
2.76
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
10.10
1.77
0.69
0.47
0.49
0.40
2.04
1.40
0 . 87
0.94
0.32
0.52
0.19
-
Đất công trình năng lượng
DNL
301.71
0.42
7.77
43 . 18
0.57
0.01
18.00
0 . 06
43.10
0.92
41.80
51.04
56.35
0.79
2.22
15.77
19.71
-
Đ ấ t công trình bưu chính viễn thông
DBV
0.89
0.15
0.04
0 . 03
0.03
0.05
0.05
0.03
0.04
0.08
0.03
0.04
0.02
0 . 05
0.03
0.04
0.12
0.02
0.04
-
Đất xây dựng kho d ự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất di tích lịch sử - v ă n hoá
DDT
5.79
2.28
0.42
0.01
3.08
-
Đất bãi th ả i, xử lý chất
thải
DRA
0.40
0.23
0.07
0.10
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả t á ng
NTD
180.06
14.82
3.22
8.15
18 . 86
4.04
9.91
3.54
1.42
7.15
0.93
2.08
18.41
2.71
15.04
31.18
2.00
12.56
7.57
16.47
-
Đ ấ t xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.62
0.76
0.72
0.52
0.62
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2 . 11
Đ ấ t sinh hoạt cộng đồ ng
DSI1
10.92
0 . 83
0.38
0.48
0.45
0.27
0 . 46
0.17
0.12
0.70
0.39
0.10
0.71
0.28
0.32
0.75
1.33
0.83
1.20
1.15
2.12
Đất khu vui chơi, giải tr í cộng đ ồng
DKV
0 . 76
0 . 76
2 . 13
Đ ấ t ở tại nông thôn
ONT
478.72
22.54
21 . 16
44 . 38
17.94
33 . 77
14 . 60
13.63
15.97
13.73
7.23
29.59
21.60
27.88
54.21
20.23
41.33
38.80
40.13
2 . 14
Đất ở tại đô thị
ODT
64.01
64 01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17.98
4 . 30
0 . 38
0 . 09
0.37
0.19
1.14
5.50
0.56
0.39
0.85
0.57
0.21
0.19
0.53
0.37
0.39
1.18
0.46
0.31
2.16
Đất xây dựng tr ụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
1 . 88
1.05
0.01
0 . 08
0.73
0.01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 18
Đất tín ngưỡng
TIN
0.15
0.15
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,571.13
103.42
166.34
79.56
91.20
46.57
92.51
37 25
17 . 85
206 . 68
35.21
43.91
84 . 10
43.00
29 . 85
55 . 92
88 . 19
73.98
163 . 43
112.16
2 20
Đ ấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.99
0 . 39
0 . 42
2.18
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chư a sử dụng
CSD
548.07
31.87
8.28
7.74
25.96
38.35
35.36
3.19
0.85
13.71
0.06
0.39
35.17
61.58
45.30
55.10
19.45
71.81
26.56
67.34
II
Khu chức năng
I
Đ ấ t khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô th ị
KDT
4
Khu s ả n xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đ ặc dụng, r ừ ng s ả n xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu hảo t ồ n thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) .
KPT
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
11
Khu đô th ị - thương mại
- dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở , làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơ n vị hành
chính
Thị trấn Ba Tơ
Xã Ba Bích
Xã Ba Cung
Xã Ba Dinh
Xã B a Điền
Xã B a Động
Xã Ba Giang
Xã Ba Khâm
Xã Ba Lế
Xã B a Liên
Xã Ba Nam
Xã B a Ngạc
Xã Ba Th à nh
Xã Ba Tiêu
Xã B a Tô
Xã Ba Trang
Xã Ba V ì
Xã Ba Vinh
Xã Ba Xa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+( … )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
I
Đất nông nghiệp
NNP
102.03
6.12
11.75
17.20
14.96
12.55
10.93
3.52
3.31
0.89
3.82
Trong đó:
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA
16.81
4. 81
0 . 89
0 . 59
1.12
3 . 81
2.51
1.62
0.47
0.05
0.03
0.91
Trong đó: Đ ấ t chuyên trồng
lúa nước
LUC
14.89
4.77
0.76
0.46
0.82
3.81
2.08
1.29
0.20
0.05
0.03
0.62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19.54
0.88
1.04
2.11
0.08
6.21
2.93
6.02
0.04
0.03
0.20
1 . 3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
35.07
2.85
2.30
4.34
5.40
1.72
5.75
4.89
3.05
0.59
1.78
0.56
1.84
1 . 4
Đất r ừ ng phòng hộ
RPH
2.05
0.92
0.90
0.23
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
28.56
0.09
4.24
0.15
3.12
11.59
0.49
3.11
0.49
2.84
1.53
0.04
0.87
Trong đó: Đ ất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1 . 7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1 . 8
Đất làm muối
LMU
1 . 9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155.99
1.25
0.30
34.92
1.90
24.93
0.10
20.21
32.30
28.34
0.09
11.65
Trong đó:
2 1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất s ử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2. 8
Đất sản xuất v ậ t liệu xây dựng,
l à m đ ồ gốm
SKX
2.9
Đấ t phát triển h ạ tầ ng c ấ p quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.28
0.98
0.13
0.43
1.23
0.02
0.37
0.05
0.05
0.02
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.77
0.79
0.13
0.29
1.17
0 . 02
0.28
0.05
0.04
-
Đất thủy lợi
DTL
0.26
0.10
0.01
0.06
0.06
0.01
0.02
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0.19
0 . 06
0.13
-
Đất công t r ình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự tr ữ quốc gia
DKG
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở t ô n giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0.06
0.03
0.03
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.79
0 . 35
1.40
0.01
0.03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0.05
0 . 05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0 . 11
0.10
0 . 01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
150 . 76
0 . 22
0.17
34.92
1.12
23.70
20.19
30 . 53
28 . 29
0 . 02
11 . 60
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơ n vị hành
chính
Thị trấn Ba Tơ
Xã Ba Bích
Xã Ba Cung
Xã Ba Dinh
Xã B a Điền
Xã B a Động
Xã Ba Giang
Xã Ba Khâm
Xã Ba Lế
Xã B a Liên
Xã Ba Nam
Xã B a Ngạc
Xã Ba Th à nh
Xã Ba Tiêu
Xã B a Tô
Xã Ba Trang
Xã Ba V ì
Xã Ba Vinh
Xã Ba Xa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+( … )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đ ấ t nông nghiệp
chuy ể n sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
102.03
9.55
7.43
6.12
11.75
17.20
14.96
12.55
10.93
3.52
3.31
0.89
3.82
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
16.81
4.81
0.89
0.59
1.12
3.81
2.51
1.62
0.47
0.05
0.03
0.91
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
14.89
4.77
0.76
0.46
0.82
3.81
2.08
1.29
0.20
0.05
0.03
0.62
1.2
Đ ấ t trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
19.54
0.88
1.04
2.11
0.08
6.21
2.93
6.02
0.04
0.03
0.20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35.07
2.85
2.30
4.34
5.40
1.72
5.75
4.89
3.05
0.59
1.78
0.56
1.84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
2.05
0.92
0.90
0.23
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
28.56
0.09
4.24
0.15
3.12
11.59
0.49
3.11
0.49
2.84
1.53
0.04
0.87
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1 . 8
Đất làm muối
LMU/PNN
1 . 9
Đất n ô ng nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n đ ổi c ơ c ấ u sử dụng đấ t trong nội
bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất tr ồ ng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất tr ồ ng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất tr ồ ng lúa chuyển sang
đất làm muối
LUA/LMU
2 . 5
Đất tr ồ ng cây hàng năm
khác chuy ể n sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2 . 6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2 . 8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: Đất c ó rừng sản
xuất là r ừ ng tự nhiên
KSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0.94
0.89
0.05
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thu ỷ
s ả n, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không ph ả i là đất ở .
Biểu 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơ n vị hành
chính
Thị trấn Ba Tơ
Xã Ba Bích
Xã Ba Cung
Xã Ba Dinh
Xã B a Điền
Xã B a Động
Xã Ba Giang
Xã Ba Khâm
Xã Ba Lế
Xã B a Liên
Xã Ba Nam
Xã B a Ngạc
Xã Ba Th à nh
Xã Ba Tiêu
Xã B a Tô
Xã Ba Trang
Xã Ba V ì
Xã Ba Vinh
Xã Ba Xa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+( … )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghi ệ p
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1 . 8
Đất làm muối
LMU
1 . 9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18.30
1.13
0.04
1.39
1.05
0.97
4.75
1.54
6.37
0.05
1.01
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0.01
0.01
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đ ấ t s ử dụng cho hoạt động
kho á ng sản
SKS
2 . 8
Đấ t sản xuất v ậ t liệu xây
dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2 . 9
Đ ấ t phát triển h ạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
18.14
0.98
0.04
1.39
1.04
0.97
4.75
1.54
6.37
0.05
1.01
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0.07
0.01
0.05
0.01
-
Đất thu ỷ lợi
DTL
0.97
0.97
-
Đất xây dựng cơ sở văn ho á
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
-
Đất công tr ì nh năng lượng
DNL
17.10
0.04
1.39
1.04
0.97
4.75
1.54
6.37
1.00
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2 . 11
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2 . 14
Đất ở tại đô thị
ODT
0.15
0.15
2 . 15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quy ết định số 1568 /QĐ-U B ND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên công
trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số,
th ửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu
đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ tr ợ ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11) +(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường
BTXM thôn Bùi Hui (thảo nguyên Bùi Hui)
4.10
Xã Ba Trang
Tờ 02, 11,
12, 13, 14, 15, 28, 29, 30, 31,44, 60 BĐĐC tỷ lệ
1/1000 và tờ 04, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Trang
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi
huyện Ba Tơ
3,639.0
3,308.0
331.0
2
Cầu BTCT
Làng Chai
0.30
Xã Ba Tô
Tờ 17 BĐĐC tỷ lệ 1/1000
xã Ba Tô
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi
huyện Ba Tơ
2,268.0
2,061.0
207.0
3
Khu tái định
cư tập trung tại thôn Trà Nô, xã Ba Tô
3.50
Xã Ba Tô
Tờ 37, 51
BĐĐC
tỷ
lệ 1/1000 và tờ 09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi
huyện Ba Tơ
4,829.0
4,354.0
475.0
4
Khu dân cư
chợ mới thị trấn Ba Tơ
1.56
Thị trấn Ba
Tơ
Tờ 06, 07
BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
Đăng ký để
tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
5
Khu dân cư
Phía Đông bờ kè Suối Tài Năng
4.95
Thị trấn Ba
Tơ
Tờ 02, 07,
08 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
Đăng ký để
tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầ u tư
6
Xây dựng
Nhà lớp học Trường MN Ba V ì , do Tổ chức Children of VietNam (Vì trẻ em
Việt Nam) tài trợ; Hạng mục: 02 phòng học
0.09
Xã Ba V i
Thửa 238 tờ
28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Vì
QĐ số
1196/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt Báo cáo
Kinh tế
- kỹ thuật
Tổng
14.50
10,736.00
9,723.00
1,013.00
Phụ biểu 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568 /QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
Tên công
trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Trong đó
Lý do xin
tiếp tục thực hiện năm 2023
Ghi chú
Đất lúa
(LUA)
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10
(giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung
1.93
Thị trấn Ba
Tơ
0.92
1.90
0.03
1.93
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
2
Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2)
1.04
Thị trấn Ba
Tơ
0.33
0.81
0.23
1.04
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
3
Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2,
đoạn qua TTr Ba Tơ)
3.85
Thị trấn Ba
Tơ
0.16
2.64
1.21
3.85
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
4
Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh
1.64
Xã Ba Vinh
0.42
1.15
0.49
1.64
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
5
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba
Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)
2.92
Xã Ba Động,
xã Ba Thành
0.26
2.40
0.52
2.92
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
6
Thủy điện Sông Liên 2
50.87
xã Ba Bích,
xã Ba Lế
4.7
43.63
7.24
50.87
Do vướng mắc
trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm
trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê
đất
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép t iế p tục thực
hiện trong năm 2022.
7
Thủy điện Ba Vì
81.73
xã Ba Tiêu,
Ba Ngạc
2.96
19.32
62.41
81.73
Do vướng mắc
trong qu á trình kiểm
kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
Công tr ình thuộc kế
hoạch sử dụng đất nă m 2019 đã được
HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022.
8
Th ủy điện Nước Long
13.12
xã Ba Tiêu,
xã Ba Ngạc
3.8
11.33
1.79
11.33
1.79
Do vướng mắc
trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm
trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao
đất
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực
hiện trong năm 2022.
9
Thủy điện Sông Liên 1
126.50
xã Ba Cung,
xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh
10.13
116.37
10.13
116.37
Do vướng mắc
trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm
trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê
đất
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
Tổng cộng
283.60
8.83
4.72
93.31
190.29
21.46
262.14
Phụ biểu 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568 /QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên công
trình, dự
án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên
bản đồ địa chính (t ờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên b ả n đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA
(ha)
Diện tích đất
RPH
(ha)
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Thủy điện Sông Liên 1
126.50
3.56
Xã Ba Cung,
xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh
Tờ 10, 17,
18, 24, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 38, 39 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 04, 05
BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Động;
Tờ 57, 58,
59, 60, 64, 65, 66, 67, 69 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 7, 10 BĐĐC t ỷ lệ 1/5000
xã Ba Thành;
Tờ 63, 69,
70, 78, 79, 80, 90, 91, 96 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000
xã Ba Vinh;
Tờ 01, 02,
03, 04, 06, 07, 11, 12, 14, 20 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 02 BĐĐC tỷ lệ 1/5000
xã Ba Cung.
Được phê
duyệt tại QĐ số 195/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (KHSDĐ 2020) nhưng chưa đăng ký
xin chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ. Xin đăng ký chuyển mục đích
3,56 ha đất lúa để thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất
2
Nhà Quản lý vận hành Đội truyền t ả i điện (dự
án Đường dây 500kV Dốc S ỏi - Pleiku
2)
0.25
0.02
Thị trấn Ba
Tơ
Tờ 12 BĐĐC
tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
Được thông
qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 với diện tích đất lúa là 0,23 ha. Đăng ký bổ
sung 0,02 ha diện tích thu hồi đất lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi
và thuê đất
3
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng
Ngãi
2.35
0.01
Xã Ba Tiêu,
Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa (nay thị trấn Ba Tơ), Ba Cung, Ba Thành, Ba
Liên, Ba Động
Được thông
qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại NQ số 28/2019/NQ-HĐND
ngày 27/12/2019 với diện tích đất lúa là 0,06 ha; Đăng ký bổ sung 0,01 ha đất
lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất và thuê đất
4
KDC đô thị mới Ba Tơ
10.00
4.95
Thị trấn Ba
Tơ
Tờ 02, 06,
07 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
Được thông
qua tại NQ số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và được phê duyệt tại QĐ số
1381/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (KH2022) nhưng chưa được thông qua danh mục chuyển
mục đích đất lúa; Xin đăng ký chuyển mục đích 4,95 ha đất lúa để thực hiện
thu hồi đất
5
Cầu BTCT Làng Chai
0.30
0.03
Xã Ba Tô
Tờ 17 BĐĐC
tỷ lệ 1/1000 xã Ba Tô
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi
huyện Ba Tơ
6
Khu tái định cư tập trang tại thôn
Trà Nô, xã Ba Tô
3.50
0.02
Xã Ba Tô
Tờ 37,51
BĐĐC tỷ lệ 1 /1000 và tờ
09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao k ế hoạch đầu
tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và
miền nú i huyện Ba
Tơ
Tổng cộng
142.90
8.59
0.00
Phụ biểu 04
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1568 /QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
Chủ trươ n g, quyết định,
ghi vốn
Ghi chú
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
I/ Danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất
1
Trụ sở công an xã Ba Liên
0.10
xã Ba Liên
Thửa 25 Tờ
03 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Liên
Không đền
bù
Tổng cộng
0.10
Phụ biểu 05
DANH
MỤC CÔN G TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568 /QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên công trình,
dự án
Diện tích
QH
(ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Trong đó
Lý do xin
tiếp tục thực hiện năm 2023
Ghi chú
Đất lúa
(LUA)
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
1
Đường dây 500KV Dốc Sỏi - Pleiku 2
2.93
xã Ba Ngạc,
xã Ba Tiêu, xã Ba Vì
0.05
0.23
1.98
0.95
1.98
Do vướng mắc
trong quá trình kiểm kê, lập phươ n g án đền bù và GPMB nên tiến độ dự
án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi
đất, giao đất
KH2017 chuyển
tiếp KH 2020; KH 2022
Tổng cộng
2.93
0.05
0.23
1.98
0.95
0.00
1.98
Phụ biểu 06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA
TƠ TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1568 /QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên công
trình
Địa điểm
Số lô đất đấu
giá (lô)
Tổng diện
tích đất đấu giá (m2)
Dự kiến thời
gian thực hiện
Ghi chú
1
Đất thương mại, dịch vụ
Thửa 103, tờ
12 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
1
559.80
2023
QĐ số
206/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và QĐ số 207/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi
Tổng cộng
1
559.80
Phụ biểu 07
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM
2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568 /QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Đ ị a điểm (đến cấp
xã)
Trong đó
Tình hình
giao đất
Lý do xin
tiếp t ụ c thực hiện
năm 2023
Ghi chú
Đã thu hồi
chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Tường rào, cổng ngõ Trung tâm dịch vụ
Nông lâm nghiệp huyện Ba Tơ
0.10
Thị trấn Ba
Tơ
0.10
0.00
0.10
Đăng ký vào
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện giao đất
KH2018
2
Đường tránh lũ, cứu hộ cứu nạn các
huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà)
31.40
xã Ba Động,
xã Ba Thành, xã Ba Vinh, xã Ba Điền
31.40
0.00
21.47
9.93
Xin chuyển
tiếp KHSDĐ năm 2023 để hoàn tất thủ tục giao đất phần diện tích còn lại (Ba
Vinh: 4,64 ha; Ba Điền: 5,29 ha)
KH2017;
chuyển tiếp KH 2022
3
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng
Ngãi
2.35
xã Ba Tiêu,
Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba
2.35
0.00
2.35
KH2020
4
Kiên cố hoá kênh Mang Mít
0.23
xã Ba Thành
0.23
0.00
0.00
0.23
Đã thu hồi,
đăng ký vào KHSDĐ năm 2023 để hoàn tất thủ tục giao đất
KH2020
Tổng cộng
34.08
34.08
0.00
21.47
12.61
Phụ biểu 08
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 LOẠI BỎ, KHÔNG TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568 /QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
S tt
Tên công trình, dự án
Diện tích
QH
(ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
Chủ trươ n g, quyết định,
ghi vốn
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Sân vận động xã Ba Chùa
0.42
xã Ba Chùa
cũ (nay thuộc thị trấn Ba Tơ)
Công trình
3 năm không thực hiện
Tổng cộng
0.42
Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1568/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
627
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng