Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 57/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Bình Định 2021
Số hiệu:
57/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành:
10/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 57/NQ-HĐND
Bình Định, ngày
10 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021
với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu NSNN trên địa bàn
:
14.569.149.574.036
đồng
Bao gồm:
1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất
khẩu và nhập khẩu
:
1.299.264.870.356 đồng
2. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
:
13.204.059.243.723 đồng
3. Thu viện trợ
:
1.803.725.833 đồng
4. Thu huy động đóng góp
:
64.021.734.124 đồng
II. Quyết toán tổng thu NSĐP
:
25.476.265.640.090
đồng
1. Quyết toán thu NSĐP được hưởng
:
25.419.645.164.292
đồng
a) Các khoản thu cân đối NSNN
:
12.537.374.828.974 đồng
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
:
12.473.353.094.850 đồng
- Thu huy động đóng góp
:
64.021.734.124 đồng
b) Thu từ quỹ dự trữ tài chính
:
38.856.000.000 đồng
c) Thu kết dư
:
38.158.584.874 đồng
d) Thu chuyển nguồn
:
6.235.102.737.756 đồng
e) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
:
6.464.079.486.665 đồng
f) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
:
106.073.526.023 đồng
2. Thu vay bù đắp bội chi
:
56.620.475.798 đồng
III. Quyết toán chi ngân sách địa phương
:
25.291.275.735.746
đồng
Bao gồm:
1. Ngân sách tỉnh
:
12.610.126.015.597 đồng
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
:
9.864.243.849.032 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn
:
2.816.905.871.117 đồng
IV. Chi trả nợ gốc
:
140.021.303.450 đồng
V. Kết dư ngân sách địa phương
:
44.968.600.894 đồng
1. Ngân sách tỉnh
:
4.295.779.806 đồng
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2021 là
4.295.779.806 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh
2.147.889.903 đồng và 50% còn lại là 2.147.889.903 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh
năm 2022 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
:
16.564.667.486 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn
:
24.108.153.602 đồng
VII. Xử lý kết dư:
Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(Có các phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết
này)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm
2022./.
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
14.732.894
25.419.645
10.686.751
172,54
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
8.417.140
12.537.375
4.120.235
149,0
1
Thu NSĐP hưởng 100%
4.628.540
8.664.673
4.036.133
187,2
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
3.788.600
3.872.702
84.102
102,2
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
6.315.754
6.464.079
148.325
102,3
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.233.491
3.233.491
100,0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.082.263
3.230.588
148.325
104,8
III
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
106.074
106.074
IV
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
38.856
38.856
V
Thu kết dư
38.159
38.159
VI
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
6.235.103
6.235.103
B
TỔNG CHI NSĐP
15.260.550
25.291.276
10.030.726
165,7
I
Tổng chi cân đối NSĐP
11.596.770
14.493.251
2.896.481
125,0
1
Chi đầu tư phát triển
4.550.615
7.356.537
2.805.922
161,7
2
Chi thường xuyên
6.808.282
7.131.488
323.206
104,7
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
3.500
3.867
367
110,5
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.360
1.360
100,0
5
Dự phòng ngân sách
233.013
(233.013)
0,0
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II
Chi các chương trình mục tiêu
3.663.780
4.240.954
577.174
115,8
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
-
87.615
87.615
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
3.663.780
4.153.339
489.559
113,4
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
6.339.372
6.339.372
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
-
217.699
217.699
C
BỘI CHI NSĐP
532.500
56.620
(475.880)
10,6
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
4.844
140.021
135.177
2890,61
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
-
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
4.844
140.021
135.177
2890,61
III
Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay
-
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
532.500
56.620
(475.880)
10,63
I
Vay để bù đắp bội chi
532.500
56.620
(475.880)
10,63
II
Vay để trả nợ gốc
-
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
987.389
239.458
(747.931)
24,25
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
16.346.254
14.732.894
32.756.481
30.613.081
200,4
207,8
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
10.030.500
8.417.140
14.569.150
12.537.375
145,2
149,0
I
Thu nội địa
9.240.500
8.417.140
13.204.059
12.473.353
142,9
148,2
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
290.000
290.000
467.269
467.269
161,1
161,1
- Thuế giá trị gia tăng
258.000
258.000
304.477
304.477
118,0
118,0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
23.000
23.000
124.033
124.033
539,3
539,3
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
9.000
9.000
38.759
38.759
430,7
430,7
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
128.000
128.000
113.789
113.789
88,9
88,9
- Thuế giá trị gia tăng
66.000
66.000
74.821
74.821
113,4
113,4
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
52.000
52.000
33.810
33.810
65,0
65,0
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
6
6
- Thuế tài nguyên
10.000
10.000
5.153
5.153
51,5
51,5
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
490.000
490.000
559.917
559.917
114,3
114,3
- Thuế giá trị gia tăng
190.000
190.000
155.364
155.364
81,8
81,8
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
300.000
300.000
404.503
404.503
134,8
134,8
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
9
9
- Thuế tài nguyên
42
42
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
2.300.000
2.300.000
2.516.759
2.516.759
109,4
109,4
- Thuế giá trị gia tăng
1.452.000
1.452.000
1.438.270
1.438.270
99,1
99,1
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
480.000
480.000
722.056
722.056
150,4
150,4
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
243.000
243.000
212.527
212.527
87,5
87,5
- Thuế tài nguyên
125.000
125.000
143.906
143.906
115,1
115,1
5
Thuế thu nhập cá nhân
360.000
360.000
375.458
375.458
104,3
104,3
6
Thuế bảo vệ môi trường
980.000
364.600
891.903
331.847
91,0
91,0
7
Lệ phí trước bạ
320.000
320.000
293.207
293.207
91,6
91,6
8
Thu phí, lệ phí
176.500
74.000
189.179
95.637
107,2
129,2
-
Phí và lệ phí trung ương
102.500
95.405
1.863
93,1
-
Phí và lệ phí do địa phương thu
74.000
74.000
93.774
93.774
126,7
126,7
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
22
22
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
20.000
20.000
19.038
19.038
95,2
95,2
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
380.000
380.000
1.050.019
1.050.019
276,3
276,3
12
Thu tiền sử dụng đất
3.300.000
3.300.000
5.927.308
5.927.308
179,6
179,6
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
5.000
5.000
89.103
89.103
1.782,1
1.782,1
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
110.000
110.000
146.865
146.865
133,5
133,5
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
75.000
69.540
77.106
69.848
102,8
100,4
16
Thu khác ngân sách
230.000
130.000
368.500
298.649
160,2
229,7
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
60.000
60.000
96.774
96.774
161,3
161,3
18
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
16.000
16.000
21.845
21.845
136,5
136,5
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
790.000
1.299.265
164,5
1
Thuế xuất khẩu
190.000
214.426
112,9
2
Thuế nhập khẩu
3
Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
600.000
1.084.839
180,8
6
Thu khác
IV
Thu viện trợ
1.804
V
Thu huy động đóng góp
64.022
64.022
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
38.856
38.856
C
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
6.315.754
6.315.754
11.875.214
11.763.588
188,0
186,3
I
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
6.315.754
6.315.754
11.657.515
11.657.515
184,6
184,6
II
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
217.699
106.074
D
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
38.159
38.159
E
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
6.235.103
6.235.103
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1)
15.260.550
25.291.276
165,7
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
11.596.770
14.493.251
125,0
I
Chi đầu tư phát triển
4.550.615
7.356.537
161,7
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.490.615
7.220.712
160,8
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
273.195
3.146.880
1151,9
-
Chi khoa học và công nghệ
9.219
55.815
605,4
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
3.235.156
5.535.064
171,1
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
110.000
140.223
127,5
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
60.000
135.824
II
Chi thường xuyên
6.808.282
7.131.488
104,7
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.232.574
3.146.880
97,3
2
Chi khoa học và công nghệ
63.444
55.815
88,0
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
3.500
3.867
110,5
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.360
1.360
100,0
V
Dự phòng ngân sách
233.013
0,0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
3.663.780
4.240.954
115,8
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
87.615
1
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
40.570
2
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
47.045
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
3.663.780
4.153.339
113,4
1
- Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA
614.685
316.819
51,5
2
- Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ
sung
1.576.891
1.748.183
110,9
3
- Vốn sự nghiệp ngoài nước
1.860
3.555
191,1
4
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
26.357
27.166
103,1
5
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
1.766
7.507
425,1
6
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh
mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
5.099
9.499
186,3
7
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và
phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với
học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp
6.624
5.301
80,0
8
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo
hôn cận huyết
196
182
93,1
9
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
17.337
12.160
70,1
10
- Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; …
737
339
46,0
11
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng
biển xa
591.360
905.970
153,2
12
- Vốn dự bị động viên
3.000
1.251
41,7
13
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
28.881
28.881
100,0
14
- Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí
66.220
111.059
167,7
15
- Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và
chính sách bảo trợ xã hội
315.320
547.432
173,6
16
- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
46.480
64.965
139,8
17
- Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận
hành máy
519
183
35,2
18
- Lễ hội văn hóa miền núi
1.500
316
21,1
19
- Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông
5.000
5.385
107,7
20
- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu
HĐND tỉnh
876
724
82,6
21
- Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng
mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)
477
463
97,1
22
- Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội
1.355
1.089
80,4
23
- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn
14.000
18.648
133,2
24
- Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an
ninh
9.650
9.650
100,0
25
- Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp
cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh
1.433
1.514
105,6
26
- Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
4.116
4.108
99,8
27
- Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc
biệt khó khăn
312
216
69,3
28
- Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết
mổ động vật tập trung
1.274
1.197
94,0
29
- Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng
tại các Ban quản lý rừng phòng hộ
10.318
9.909
96,0
30
- Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ
5.140
5.116
99,5
31
- Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân
1.026
1.002
97,7
32
- Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý
9.573
9.573
100,0
33
- Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận
Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố
4.879
4.879
100,0
34
- Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy
định hướng dẫn của Trung ương
6.400
4.887
76,4
35
- Hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể
2.500
2.063
82,5
36
- Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục
hành chính; phần mềm quản lý ngân sách
29.087
27.962
96,1
37
- Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp,
phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa -
du lịch; xây dựng nông thôn mới ngân cao
242.600
244.470
100,8
38
- Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa
bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU
của tỉnh ủy)
5.700
5.700
100,0
39
- Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của
địa phương
3.232
4.013
124,2
C
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
217.699
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
6.339.372
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
10.326.962
14.642.302
4.315.340
141,8
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
1.954.088
2.032.176
78.088
104,0
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
8.372.874
9.086.223
713.349
108,5
I
Chi đầu tư phát triển
2.396.865
5.234.911
2.838.046
218,4
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.336.865
5.099.087
2.762.222
218,2
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
161.550
200.571
39.021
124,2
-
Chi khoa học và công nghệ
5.515
15.809
10.294
286,7
-
Chi quốc phòng
24.180
23.630
-550
97,7
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
-
Chi y tế, dân số và gia đình
44.099
107.199
63.099
243,1
-
Chi văn hóa thông tin
89.897
96.788
6.891
107,7
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
-
Chi thể dục thể thao
10.817
5.265
-5.552
48,7
-
Chi bảo vệ môi trường
53.340
117.544
64.204
220,4
-
Chi các hoạt động kinh tế
1.860.145
4.400.548
2.540.403
236,6
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
87.323
131.734
44.410
150,9
-
Chi bảo đảm xã hội
-
Chi đầu tư khác
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
60.000
135.824
75.824
226,4
II
Chi thường xuyên
2.985.330
3.734.460
749.130
125,1
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
601.673
602.085
412
100,1
-
Chi khoa học và công nghệ
60.404
48.764
-11.640
80,7
-
Chi quốc phòng
87.695
100.187
12.492
114,2
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
15.189
10.721
-4.468
70,6
-
Chi y tế, dân số và gia đình
838.907
731.791
-107.116
87,2
-
Chi văn hóa thông tin
72.734
60.249
-12.485
82,8
-
Chi phát thanh, truyền hình
25.585
25.183
-402
98,4
-
Chi thể dục thể thao
52.759
32.781
-19.978
62,1
-
Chi bảo vệ môi trường
26.843
8.529
-18.314
31,8
-
Chi các hoạt động kinh tế
449.638
1.514.315
1.064.677
336,8
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
484.649
416.692
-67.957
86,0
-
Chi bảo đảm xã hội
211.869
121.780
-90.089
57,5
-
Chi thường xuyên khác
57.385
61.383
3.998
107,0
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
3.500
3.867
367
110,5
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.360
1.360
100
V
Dự phòng ngân sách
111.026
-111.026
VI
Chi nộp ngân sách cấp trên
111.625
111.625
VII
Chi các chương trình mục tiêu
2.874.793
-2.874.793
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
3.523.903
3.523.903
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa
phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
15.260.550
8.372.874
6.887.676
25.291.276
12.610.126
2.681.150
165,7
150,6
184,1
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
11.596.770
5.498.081
6.098.689
14.493.251
5.887.306
8.605.945
125,0
107,1
141,1
I
Chi đầu tư phát triển
4.550.615
2.396.865
2.153.750
7.356.537
3.165.625
4.190.912
161,7
132,1
194,6
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.490.615
2.336.865
2.153.750
7.220.712
3.029.800
4.190.912
160,8
129,7
194,6
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
273.195
161.550
111.645
473.717
200.571
273.146
173,4
124,2
244,7
-
Chi khoa học và công nghệ
9.219
5.515
3.704
16.540
15.809
732
179,4
286,6
19,8
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
3.235.156
1.235.156
2.000.000
5.595.064
2.082.968
3.512.095
172,9
168,6
175,6
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
110.000
110.000
140.223
140.223
127,5
127,5
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
60.000
60.000
135.824
135.824
II
Chi thường xuyên
6.808.282
2.985.330
3.822.952
7.131.488
2.716.454
4.415.033
104,7
91,0
115,5
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.232.574
601.673
2.630.901
3.146.880
602.085
2.544.795
97,3
100,1
96,7
2
Chi khoa học và công nghệ
63.444
60.404
3.040
55.815
48.764
7.051
88,0
80,7
231,9
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
3.500
3.500
3.867
3.867
110,5
110,5
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.360
1.360
1.360
1.360
100,0
100,0
V
Dự phòng ngân sách
233.013
111.026
121.987
0,0
0,0
0,0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
3.663.780
2.874.793
788.987
4.240.954
3.087.292
1.153.662
115,8
107,4
146,2
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
87.615
5.738
81.878
1
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
40.570
5.738
34.832
2
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
47.045
47.045
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
3.663.780
2.874.793
788.987
4.153.339
3.081.554
1.071.785
113,4
107,2
135,8
1
- Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA
614.685
614.685
316.819
316.819
51,5
51,5
2
- Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ
sung
1.576.891
1.576.891
1.748.183
1.748.183
110,9
110,9
3
- Vốn sự nghiệp ngoài nước
1.860
1.860
3.555
3.555
191,1
191,1
4
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
26.357
26.357
27.166
14.301
12.865
103,1
54,3
5
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
1.766
1.766
7.507
7.507
425,1
0,0
6
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh
mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
5.099
5.099
9.499
9.499
186,3
0,0
7
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và
phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với
học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp
6.624
6.624
5.301
1.681
3.620
80,0
25,4
8
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo
hôn cận huyết
196
196
182
182
93,1
93,1
9
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
17.337
17.337
12.160
12.160
10
- Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;
…
737
737
339
262
77
46,0
35,6
11
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng
biển xa
591.360
591.360
905.970
905.970
153,2
153,2
12
- Vốn dự bị động viên
3.000
3.000
1.251
1.251
41,7
41,7
13
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
28.881
28.881
28.881
28.881
100
100
14
- Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí
66.220
66.220
111.059
53.734
57.325
167,7
86,6
15
- Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và
chính sách bảo trợ xã hội
315.320
315.320
547.432
547.432
173,6
173,6
16
- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
46.480
46.480
64.965
6.733
58.232
139,8
125,3
17
- Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận
hành máy
519
519
183
183
35,2
35,2
18
- Lễ hội văn hóa miền núi
1.500
1.500
316
316
21,1
21,1
19
- Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông
5.000
5.000
5.385
5.385
107,7
107,7
20
- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu
HĐND tỉnh
876
876
724
724
82,6
82,6
21
- Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng
mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)
477
477
463
463
97,1
97,1
22
- Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội
1.355
1.355
1.089
1.089
80,4
80,4
23
- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn
14.000
14.000
18.648
18.648
133,2
133,2
24
- Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an
ninh
9.650
9.650
9.650
9.650
100
100
25
- Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ
cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh
1.433
1.433
1.514
1.514
105,6
105,6
26
- Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
4.116
4.116
4.108
4.108
99,8
99,8
27
- Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc
biệt khó khăn
312
312
216
216
69,3
69,3
28
- Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết
mổ động vật tập trung
1.274
1.274
1.197
1.197
94,0
94,0
29
- Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng
tại các Ban quản lý rừng phòng hộ
10.318
10.318
9.909
9.909
96,0
96,0
30
- Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ
5.140
5.140
5.116
5.116
99,5
99,5
31
- Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân
1.026
1.026
1.002
1.002
97,7
97,7
32
- Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý
9.573
9.573
9.573
9.573
100
100
33
- Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận
Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố
4.879
4.879
4.879
4.879
100
100
34
- Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định
hướng dẫn của Trung ương
6.400
6.400
4.887
4.887
76,4
76,4
35
- Hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể
2.500
2.500
2.063
2.063
82,5
82,5
36
- Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục
hành chính; phần mềm quản lý ngân sách
29.087
29.087
27.962
27.962
96,1
96,1
37
- Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng
cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn
hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới ngân cao
242.600
242.600
244.470
244.470
100,8
100,8
38
- Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa
bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU
của tỉnh ủy)
5.700
5.700
5.700
5.700
100
100
39
- Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của
địa phương
3.232
3.232
4.013
4.013
124,2
124,2
C
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
217.699
111.625
106.074
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
6.339.372
3.523.903
2.815.469
Biểu
mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách
Chi theo mục tiêu
Trong đó
Chi tạo nguồn điều chỉnh lương
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi nộp ngân sách cấp trên
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Chương trình mục tiêu quốc gia
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
13=11/1
14=12/ 2
15=13/3
16
17
18
19
TỔNG SỐ
8.361.058
2.385.049
2.985.330
3.500
1.360
111.026
2.874.793
2.874.793
12.610.126
5.230.627
3.733.006
3.867
1.360
5.738
4.284
1.454
111.625
3.523.903
150,8
219,3
125,0
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
5.370.379
2.385.049
2.985.330
8.969.371
5.230.627
3.733.006
5.738
4.284
1.454
167,0
219,3
125,0
1
Văn phòng Tỉnh ủy
137.851
33.000
104.851
145.198
64.049
81.149
105,3
194,1
77,4
2
Đoàn đại biểu Quốc
hội
2.300
1.200
1.100
535
295
240
23,3
24,6
21,8
3
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
12.137
12.137
13.858
13.858
114,2
114,2
4
Văn phòng UBND tỉnh
34.531
34.531
32.401
32.401
93,8
93,8
5
Sở Du lịch
10.970
10.970
7.743
7.743
70,6
70,6
6
Ủy ban mặt trận Tổ
quốc Việt Nam
9.495
9.495
7.540
7.493
47
47
79,4
78,9
7
Công an tỉnh
21.395
10.115
11.280
29.606
3.087
26.380
139
139
138,4
30,5
233,9
8
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
84.466
15.581
68.885
105.715
13.478
92.237
125,2
86,5
133,9
9
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng
17.798
8.598
9.200
18.429
10.152
8.277
103,5
118,1
90,0
10
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
139.891
25.264
114.627
150.015
21.683
123.351
4.982
4.284
698
107,2
85,8
107,6
11
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
10.173
10.173
9.715
9.695
20
20
95,5
95,3
12
Sở Tư pháp
11.931
11.931
11.853
983
10.869
99,3
91,1
13
Sở Công thương
17.894
17.894
13.324
13.324
74,5
74,5
14
Sở Khoa học và Công
nghệ
42.876
5.515
37.361
69.151
20.513
48.637
161,3
372,0
130,2
15
Sở Tài chính
16.577
16.577
13.123
13.108
15
15
79,2
79,1
16
Sở Xây dựng
10.753
10.753
30.125
30.105
20
20
280,2
280,0
17
Sở Giao thông vận tải
236.828
23.913
212.915
488.773
174.463
314.310
206,4
729,6
147,6
18
Sở Giáo dục và Đào
tạo
498.811
10.987
487.824
566.614
24.735
541.878
113,6
225,1
111,1
19
Sở Y tế
374.509
13.800
360.709
416.091
29.835
386.256
111,1
216,2
107,1
20
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
73.105
8.886
64.219
75.220
8.546
66.579
95
95
102,9
96,2
103,7
21
Sở Văn hóa và Thể
thao
112.157
22.973
89.184
87.723
15.924
71.799
78,2
69,3
80,5
22
Sở Tài nguyên và
Môi trường
74.360
33.192
41.168
103.707
77.621
26.066
20
20
139,5
233,9
63,3
23
Sở Thông tin và
Truyền thông
52.409
500
51.909
50.225
463
49.762
95,8
92,7
95,9
24
Sở Nội vụ
27.937
159
27.778
35.896
7.117
28.779
128,5
4.462 ,4
103,6
25
Sở Ngoại vụ
4.511
4.511
5.714
5.714
126,7
126,7
26
Thanh tra tỉnh
9.705
9.705
9.535
9.535
98,2
98,2
27
Ban Dân tộc tỉnh
7.495
7.495
5.001
5.001
66,7
66,7
28
Ban Quản lý khu
kinh tế
96.609
77.747
18.862
165.615
148.789
16.826
171,4
191,4
89,2
29
Hội Liên hiệp Phụ nữ
7.689
7.689
7.185
6.985
200
200
93,4
90,8
30
Tỉnh Đoàn Bình Định
18.580
1.618
16.962
15.381
1.618
13.763
82,8
100,0
81,1
31
Hội Nông dân
6.301
6.301
4.524
4.324
200
200
71,8
68,6
32
Hội Cựu Chiến binh
2.864
2.864
2.491
2.491
87,0
87,0
33
Trường Cao đẳng
Bình Định (nay là Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn)
32.369
5.283
27.086
43.756
5.283
38.473
135,2
100,0
142,0
34
Trường cao đẳng y tế
Bình Định
6.213
6.213
8.215
8.215
132,2
132,2
35
Trường Chính trị
6.541
6.541
7.610
7.610
116,3
116,3
36
Ban Giải phóng mặt bằng
tỉnh
170.886
168.068
2.818
358.702
355.130
3.572
209,9
211,3
126,8
37
Đài Phát thanh và
Truyền hình
23.585
23.585
25.183
25.183
106,8
106,8
38
Văn phòng điều phối
và biến đổi khí hậu
938
11
927
761
11
750
81,1
99,7
80,9
39
Viện nghiên cứu
phát triển kinh tế xã hội
4.277
4.277
3.938
3.938
92,1
92,1
40
Ban QLDA ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định
126.108
107.108
19.000
234.116
213.445
20.671
185,6
199,3
108,8
41
Ban an toàn giao
thông
8.701
8.701
21.128
21.128
242,8
242,8
42
Liên minh hợp tác
xã
2.648
400
2.248
1.868
1.868
70,5
83,1
43
Liên hiệp các hội
KHKT
3.357
3.357
2.614
2.614
77,9
77,9
44
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
681
681
393
393
57,8
57,8
45
Hội Văn học Nghệ
thuật
3.693
3.693
3.323
3.323
90,0
90,0
46
Hội Nhà báo
1.540
1.540
1.333
1.333
86,6
86,6
47
Hội Chữ thập đỏ
2.751
2.751
2.421
2.421
88,0
88,0
48
Hội Luật gia
412
412
327
327
79,3
79,3
49
Hội Người mù
890
890
820
820
92,2
92,2
50
Hội Đông y
499
499
417
417
83,5
83,5
51
Hội nạn nhân chất độc
và da cam
430
430
419
419
97,5
97,5
52
Hội Cựu Thanh niên
Xung phong
785
785
783
783
99,7
99,7
53
Hội bảo trợ người
khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
444
444
406
406
91,5
91,5
54
Hội Khuyến học Bình
Định
475
475
1.475
1.475
310,5
310,5
55
Hội Cựu tù chính trị
395
395
310
310
78,6
78,6
56
Hội Người Cao tuổi
569
569
404
404
71,0
71,0
57
Hội bảo trợ bệnh
nhân nghèo
380
380
348
348
91,5
91,5
58
Ủy ban đoàn kết
công giáo tỉnh
150
150
59
Trích Quỹ khám chữa
bệnh người nghèo
10.261
10.261
3.909
3.909
38,1
38,1
60
Hội làm vườn
350
350
280
280
79,9
79,9
61
Trung tâm Quốc tế
khoa học và giáo dục liên ngành
6.000
6.000
824
824
13,7
13,7
62
Bảo hiểm xã hội tỉnh
442.232
442.232
333.558
333.558
75,4
75,4
63
Đại học Quy Nhơn
3.216
3.216
64
Bệnh viện đa khoa tỉnh
11.819
11.819
19.804
19.804
167,6
167,6
65
BQL dự án Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
304.444
304.444
935.543
935.173
370
307,3
307,2
66
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình giao thông tỉnh
338.418
338.418
2.023.053
2.022.648
405
597,8
597,7
67
UBND thành phố Quy
Nhơn
19.823
19.823
15.274
15.274
77,1
77,1
68
UBND thị xã An Nhơn
46.729
46.729
45.441
45.441
97,2
97,2
69
UBND huyện Tuy Phước
24.410
24.410
17.934
17.934
73,5
73,5
70
UBND huyện Tây Sơn
34.357
34.357
31.407
31.407
91,4
91,4
71
UBND huyện Phù Cát
41.727
41.727
49.835
49.835
119,4
119,4
72
UBND huyện Phù Mỹ
49.856
49.856
66.682
66.682
133,7
133,7
73
UBND huyện Hoài Ân
87.093
87.093
131.230
131.230
150,7
150,7
74
UBND huyện Hoài
Nhơn
274.844
274.844
391.524
391.524
142,5
142,5
75
UBND huyện Vân Canh
20.436
20.436
19.892
19.892
97,3
97,3
76
UBND huyện Vĩnh Thạnh
20.433
20.433
26.130
26.130
127,9
127,9
77
UBND huyện An Lão
8.074
8.074
3.774
3.774
46,7
46,7
78
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh Bình Định
8
8
79
Công ty TNHH Lâm
nghiệp Sông Kôn
25
25
80
Công ty cổ phần
BICEM
60.000
60.000
135.824
135.824
226,4
226,4
81
Ghi thu, ghi chi
120.810
120.810
82
Chi trích các quỹ
88.879
88.879
74.000
74.000
83,3
83,3
83
Chi khác ngân sách
895.561
468.660
426.901
1.100.309
1.100.309
122,9
257,7
II
CHI TRẢ NỢ LÃI
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
3.500
3.500
3.867
3.867
110,5
110,5
III
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.360
1.360
1.360
1.360
100,0
100,0
IV
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
111.026
111.026
V
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
VI
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
2.874.793
2.874.793
2.874.793
VII
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
111.625
111.625
VIII
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
3.523.903
3.523.903
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi theo mục tiêu
Dự phòng chi
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi theo mục tiêu
Chi nộp ngân sách cấp trên
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi theo mục tiêu
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20=8/1
21=9/2
22=12/3
23=15/4
24
25=17/6
26
TỔNG SỐ
6.887.676
2.153.750
3.822.952
788.987
788.987
121.987
12.681.150
4.256.085
273.146
732
4.431.738
2.544.795
7.051
1.071.785
175.843
895.941
106.074
2.815.469
184,1
197,6
115,9
135,8
113,6
1
Quy Nhơn
1.211.443
489.290
597.135
102.845
102.845
22.173
2.264.156
896.315
37.728
669.462
322.946
232
124.309
124.309
15.408
558.663
186,9
183,2
112,1
120,9
120,9
2
An Nhơn
1.014.383
512.240
379.730
104.207
104.207
18.206
2.504.566
903.583
17.431
510.121
259.222
2.426
141.319
54.580
86.740
9.228
940.316
246,9
176,4
134,3
135,6
83,2
3
Tuy Phước
735.644
271.770
371.397
79.350
79.350
13.127
1.421.727
606.922
70.222
428.222
269.011
101
110.997
11.248
99.749
12.064
263.522
193,3
223,3
115,3
139,9
125,7
4
Tây Sơn
447.836
80.590
297.863
61.658
61.658
7.725
775.792
222.499
19.971
334.514
215.941
2.365
84.051
15.084
68.968
3.252
131.476
173,2
276,1
112,3
136,3
111,9
5
Phù Cát
802.502
237.420
473.693
76.875
76.875
14.514
1.399.703
400.782
42.007
558.183
334.348
238
126.200
23.810
102.391
6.577
307.959
174,4
168,8
117,8
164,2
133,2
6
Phù Mỹ
686.710
132.240
452.844
89.684
89.684
11.942
1.119.718
351.271
24.691
484.668
288.410
240
115.016
13.696
101.320
7.171
161.593
163,1
265,6
107,0
128,2
113,0
7
Hoài Ân
428.461
60.130
291.919
69.226
69.226
7.186
650.677
156.449
10.632
303.034
193.180
490
91.614
20.608
71.006
5.621
93.959
151,9
260,2
103,8
132,3
102,6
8
Hoài Nhơn
868.548
313.440
426.540
113.464
113.464
15.104
1.484.768
534.545
39.756
343
530.761
310.328
268
158.023
23.189
134.833
25.232
236.207
170,9
170,5
124,4
139,3
118,8
9
Vân Canh
205.799
15.250
156.692
30.348
30.348
3.509
319.205
53.231
5.341
388
180.291
102.200
143
38.774
13.630
25.144
6.280
40.628
155,1
349,1
115,1
127,8
82,9
10
Vĩnh Thạnh
227.065
20.570
172.817
29.731
29.731
3.947
330.511
41.852
3.353
222.079
129.377
160
36.253
36.253
2.402
27.926
145,6
203,5
128,5
121,9
121,9
11
An Lão
259.285
20.810
202.322
31.599
31.599
4.554
410.325
88.636
2.013
210.403
119.832
386
45.228
45.228
12.839
53.220
158,3
425,9
104,0
143,1
143,1
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11=12+13
12
13
14
15
16
17=9/1
18=10/2
19=11/3
20=12/4
21=13/5
22=14/6
23=15/7
24=16/8
TỔNG SỐ
3.009.270
1.954.088
1.055.182
-
1.055.182
-
1.055.182
-
3.716.218
2.032.176
1.684.043
-
1.684.043
324.100
1.345.852
14.091
123,5
104,0
159,6
159,6
127,5
1
Quy Nhơn
122.897
122.897
122.897
122.897
250.388
-
250.388
250.388
56.212
193.450
726
203,7
203,7
203,7
157,4
2
An Nhơn
241.203
116.944
124.259
124.259
124.259
336.541
116.921
219.620
219.620
67.318
150.246
2.056
139,5
100,0
176,7
176,7
120,9
3
Tuy Phước
291.444
194.946
96.498
96.498
96.498
359.003
194.946
164.057
164.057
20.639
140.712
2.706
123,2
100,0
170,0
170,0
145,8
4
Tây Sơn
288.926
175.546
113.380
113.380
113.380
354.422
210.198
144.224
144.224
51.350
91.662
1.212
122,7
119,7
127,2
127,2
80,8
5
Phù Cát
415.382
318.246
97.136
97.136
97.136
507.220
318.246
188.974
188.974
31.544
155.526
1.904
122,1
100,0
194,5
194,5
160,1
6
Phù Mỹ
431.515
321.423
110.092
110.092
110.092
484.745
321.423
163.322
163.322
19.668
142.976
678
112,3
100,0
148,4
148,4
129,9
7
Hoài Ân
333.386
208.667
124.719
124.719
124.719
380.616
238.432
142.184
142.184
34.865
105.764
1.555
114,2
114,3
114,0
114,0
84,8
8
Hoài Nhơn
336.588
202.946
133.642
133.642
133.642
442.813
202.946
239.867
239.867
29.568
209.460
839
131,6
100,0
179,5
179,5
156,7
9
Vân Canh
148.999
110.625
38.374
38.374
38.374
163.510
110.625
52.885
52.885
10.730
40.259
1.897
109,7
100,0
137,8
137,8
104,9
10
Vĩnh Thạnh
175.845
137.850
37.995
37.995
37.995
191.075
135.195
55.880
55.880
205
55.493
182
108,7
98,1
147,1
147,1
146,1
11
An Lão
223.085
166.895
56.190
56.190
56.190
245.884
183.244
62.640
62.640
2.000
60.304
336
110,2
109,8
111,5
111,5
107,3
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
Tổng số
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=8+9
8
9
10=11+ 12
11
12
13=14+ 15
14
15
16=17+ 18
17
18
19=10/1
20=11/2
21=12/3
22=13/4
23=14/5
24=15/6
25=16/7
26=17/8
27=18/9
TỔNG SỐ
15.546
1.915
13.631
1.915
1.915
13.631
13.631
87.615
69.457
18.158
47.045
45.009
2.036
40.570
24.448
16.122
563,6
3.627,2
133,2
2.456,8
2.350,5
297,6
118,3
I
Ngân sách cấp tỉnh
1.454
1.454
1.454
1.454
5.738
4.284
1.454
5.738
4.284
1.454
394,7
100
394,7
100
1
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
95
95
95
95
95
95
95
95
100
100
100
100
2
Sở Nông nghiệp và
PTNN
698
698
698
698
4.982
4.284
698
4.982
4.284
698
714,1
100
714,1
100
3
Hội Nông dân
200
200
200
200
200
200
200
200
100
100
100
100
4
Hội liên hiệp Phụ nữ
200
200
200
200
200
200
200
200
100
100
100
100
5
Sở Xây dựng
20
20
20
20
20
20
20
20
100
100
100
100
6
Sở Tài nguyên và
Môi trường
20
20
20
20
20
20
20
20
100
100
100
100
7
Sở Tài chính
15
15
15
15
15
15
15
15
100
100
100
100
8
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
20
20
20
20
20
20
20
20
100
100
100
100
9
Công an tỉnh
139
139
139
139
139
139
139
139
100
100
100
100
10
Ủy ban MTTQ Việt
Nam
47
47
47
47
47
47
47
47
100
100
100
100
II
Ngân sách huyện
14.092
1.915
12.177
1.915
1.915
12.177
12.177
81.878
65.173
16.704
47.045
45.009
2.036
34.832
20.164
14.668
581,0
3.403,5
137,2
2.456,8
2.350,5
286,1
120,5
1
Quy Nhơn
726
726
726
726
666
666
666
666
91,8
91,8
91,8
91,8
2
An Nhơn
2.056
2.056
2.056
2.056
3.536
785
2.752
3.536
785
2.752
172
133,8
172
133,8
3
Tuy Phước
2.706
2.706
2.706
2.706
5.343
2.087
3.256
118
118
5.225
1.969
3.256
197,5
120,3
193,1
120,3
4
Tây Sơn
1.213
1.213
1.213
1.213
2.118
906
1.212
300
300
1.818
606
1.212
174,6
99,9
149,9
99,9
5
Phù Cát
1.904
1.904
1.904
1.904
1.677
1.677
1.677
1.677
88,1
88,1
88,1
88,1
6
Phù Mỹ
678
678
678
678
2.282
1.576
706
28
28
2.254
1.576
678
336,6
104,1
332,5
100
7
Hoài Ân
1.555
399
1.157
399
399
1.157
1.157
5.933
4.776
1.157
399
399
5.534
4.378
1.157
381,5
1.198,2
100,0
100,0
100
478,5
100
8
Hoài Nhơn
839
839
839
839
1.038
200
838
200
200
838
838
123,8
99,9
99,9
99,9
9
Vân Canh
1.897
1.516
381
1.516
1.516
381
381
20.786
19.144
1.642
17.535
16.121
1.414
3.251
3.023
228
1.095,9
1.262,6
431,6
1.156,5
1.063,2
854,5
60
10
Vĩnh Thạnh
182
182
182
182
10.805
8.935
1.870
8.833
8.833
1.972
101
1.870
5.936,7
1.027,6
1.083,3
1.027,6
11
An Lão
336
336
336
336
27.692
26.765
927
19.632
19.038
594
8.060
7.727
333
8.253,9
276,3
2.402,3
99,2
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
627
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng