Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT 2018 tiêu chuẩn sử dụng máy móc thiết bị tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch
Số hiệu:
1893/QĐ-BKHĐT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký:
Vũ Đại Thắng
Ngày ban hành:
20/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1893/QĐ-BKHĐT
Hà
Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP
ngày 25/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ chuyên môn đặc thù tại các đơn vị thuộc Bộ
Kế hoạch và Đầu tư theo các Phụ lục đính kèm.
Đối với dự án sử dụng nguồn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi, viện trợ không hoàn lại có quy định
cụ thể về chủng loại, số lượng, mức giá của máy móc, thiết bị phục vụ công tác
quản lý dự án thì thực hiện theo Hiệp định đã được ký kết hoặc văn kiện dự án
được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp Hiệp định hoặc văn kiện dự án
không quy định cụ thể thì thực hiện theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị quy định tại Quyết định bổ sung đối với từng trường hợp.
Điều 2. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, Giám đốc
Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc Bộ ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo
quy định tại Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, P.KHTC (02 bản).
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Đại Thắng
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN
VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Loại
tà i s ản
Đơn vị tính
S ố
lượng
Chủng
loại, (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy tính để bàn chuyên dùng
Bộ
Trang
bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng
- 02 bộ vi xử lý, mỗi bộ xử lý 8
nhân, 16MB bộ nhớ đệm
- Bộ nhớ trong (RAM): 32 GB
- Dung lượng lưu trữ: 2 ổ SSD, mỗi ổ
512 GB
Ổ đĩa DVD - RW 16x
- Card đồ họa chuyên dụng có bộ nhớ
4GB DDR5, sử dụng GPU AMD
Radeon Pro hoặc NVIDIA Q uadro hoặc tương đương
- Màn hình kích thước 23 inchs, độ phân
giải 1920 x 1080
- Bản quyền hệ điều hành
- Bảo hành tối thiểu 03 năm
20.000.000
Trang bị cho các Vụ, Văn phòng Bộ
dùng để quản lý ngân sách, quản lý tài chính, tài sản, đầu tư công, hệ thống
giám sát đánh giá đầu tư, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về các dự án ODA,
xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật...
2
Máy photocopy
Chiếc
04
1. Cấu hình cung cấp:
- Máy chính (sao chép, copy, in):
01 chiếc
- C3 Finisher: 01 chiếc
- Trasnpost Unit: 01 chiếc
- T ốc độ copy:
75 bản/ phút (A4)
- Sao chụp liên tục tối đa: 1-
9.999 tờ
- Thời gian cho ra b ản chụp đầu tiên: 3 g iây
- Thời gian s ấy
m áy: 30 giây hoặc ít h ơn
- Độ phân giải quét: 600 x 600 dpi
- Kh ổ gi ấy: A5 - A3
- Ph óng to thu
nh ỏ: 25% - 400%
- Bộ nạp đảo bản gốc tự động
(DADF): 250 tờ
- Dung lượng giấy: 500 tờ 2 khay +
1490 tờ + 1860 tờ + khay tay: 100 tờ
- Định lượng giấy: khay 1, 2, 3, 4:
52 - 200 gsm
- Khay tay: 52 - 250 gsm
- Duplex: có sẵn
- Sức chứa khay giấy ra: 500 tờ
- Trọng lượng máy: 195 kg
- Kích thước: R x D x C: 620 x 804 x
1153mm
- Nguồn điện: AC 220- 240V, 10A,
50/60 Hz
2. Chức n ăng
in :
- Tốc độ i n: 75 b ản/ phút ( A4)
- Độ phân giải
in: 1200 x 1200 dpi
- Ngôn ngữ in: chuẩn PC L6, PC L5
- K ế t nối: Ethernet 100BASE - TX/ 10BASE-T USB: 2.0
3. Chức năng quét màu:
- Tốc độ Scan: Đen trắng/ màu: 100
bản/ phút
- Quét 1 lần 2 mặt: Đen trắng/ màu:
200 bản/ phút
- Độ phân giải: 600 x 600 dpi, 400
x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpi
- Khổ giấy tối đa: A3
- Kết nối: Ethernet 100BASE - TX/
10BASE - T
4. Bộ hoàn thiện sắp xếp, chia bộ&dập
ghim
- Loại khay giấy ra: sắp xếp/ chia
bộ
- Dung lượng khay giấy ra: 500 tờ
- Định lượng khay giấy ra: 52 - 250
gsm
- Khổ giấy ra: tối đa A3, 12
x18", tối thiểu bưu thiếp (100 x 148mm)
495.000.000
Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng
Văn thư - Lưu trữ) dùng để photo tài liệu phục vụ họp Quốc hội và các cuộc họp,
Hội nghị
3
Máy photocopy (loại 1)
Chiếc
03
- Tốc độ sao chụp: 75 bản/ phút
- Có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo
mặt bản chụp
- Có ch ức n ăng scan, in mạng
- Độ phân giải: 600 x 600 dpi
- Bảo hành: 150.000 bản chụp hoặc
02 năm
200.000.000
Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng
Văn thư - Lưu trữ) sử dụng in ấn, sao chép văn bản với số lượng lớn
4
Máy photocopy (loại 2)
Chiếc
18
- Tốc độ sao chụp: 45 bản/ phút
- Có chức năng đảo mặt bản gốc và đảo
mặt bản chụp
- Có chức năng scan, in mạng
- Độ phân giải: 600 x 600 dpi
- Bảo hành: 100.000 bản chụp hoặc
01 năm
90.000.000
Trang bị cho một số Vụ và các phòng
chuyên môn của Văn phòng Bộ
5
Máy vi tính xách tay chuyên dùng
Chiếc
Trang
bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng
- Bộ vi xử lý: Intel Core i5 hoặc
AMD Ryzen5 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong (RAM): 4 GB
- Dung lượng lưu trữ: 500GB HDD hoặc
256GB SSD
- Màn hình: LCD
- Kết nối mạng
- Bản quyền hệ điều hành
- Bảo hành tối thiểu 03 năm
25.000.000
Trang bị cho các Vụ, Văn phòng Bộ phục
vụ công tác quản lý ngân sách, quản lý tài chính, tài sản, đầu tư công, hệ thống
giám sát đánh giá đầu tư, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về các dự án ODA,
báo chí, tuyên truyền, xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật...
6
Máy in phun A3
Chiếc
01
- Kh ổ giấy: tối
đa kh ổ A3
- Tốc độ in: 150
gi ấy/ trang A4 và 215 gi ây/ trang
A3
- Chuẩn kết nối: USB
- Bảo hành tối thiểu 01 năm
30.000 .000
Trang bị cho Vụ Thi đua khen thưởng
và truyền thông phục vụ nhiệm vụ in danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng
7
Máy in siêu tốc
Chiếc
02
- Tốc độ sao chụp 120 bản/ phút
- Độ phân giải tối thiểu: 300 x 600
dpi
- Bảo hành tối thiểu: 150.000 bản
chụp hoặc 02 năm
200.000.000
Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng
Văn thư - Lưu trữ) sử dụng in ấn, sao chép văn bản với số lượng lớn phục vụ họp
8
Máy in Laser màu A3
Chiếc
01
- Kh ổ giấy :
tối đa khổ A3
- Tốc độ in: 150 g iấy/trang A4 và 215 giây/ trang A3
- Chuẩn kết nối: USB
- Bảo hành tối thiểu 01 năm
48 .000.000
Trang bị cho Văn phòng Bộ phục vụ
nhiệm vụ in thông tin, ảnh liên quan đến lịch sử, truyền thống của ngành Kế
hoạch
9
Máy in kim
Chiếc
02
- Băng mực: độ bền 10.000.000 kí tự
- Cổng kết nối: USB
- Bảo hành tối thiểu 03 năm
20.000.000
Trang bị cho Văn phòng Bộ, Vụ Thi
đua khen thưởng và Truyền thông: sử dụng in lệnh chi khi thực hiện nhiệm vụ,
in chứng chỉ, giấy khen, bằng khen
10
Máy Scan (loại 1)
Chiếc
01
- Khổ giấy: A3/A4
- Khay tự động nuốt giấy
- Tự động quét 2 mặt
- Dung lượng khay tự động nuốt g iấy ≥ 100 tờ
- Tốc độ quét 75 trang/ phút hoặc
150 ảnh/ phút
- Công suất tối đa ≥ 3000 trang/
ngày
- Phần mềm nhận dạng tiếng việt
- Bảo hành 03
năm
177.000.000
Trang bị cho Văn phòng Bộ (phòng
Văn thư - Lưu trữ) phục vụ nhiệm vụ scan các văn bản
11
Máy Scan (loại 2)
Chiếc
Trang
bị theo số lượng thực tế tại các đơn vị theo đối tượng sử dụng
- Kh ổ giấy: A4
- Khay tự động nuốt giấy
- Tự động quét 2 mặt
- Dung lượng khay tự động nuốt giấy
≥ 80 tờ
- Tốc độ quét 50 trang/ phút hoặc
100 ảnh/ phút
- Công suất tối đa ≥ 3000 trang/
ngày
- Phần mềm nhận dạng tiếng việt
- B ảo hành 03
n ăm
45.000.000
Trang bị cho Văn phòng Bộ phục vụ
nhiệm vụ scan các văn bản của Bộ
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính
chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được
trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay chuyên
dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng thì
không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính
để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các
đơn vị thuộc Bộ, Thanh tra Bộ chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết
bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết
kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC ĐẦU
TƯ NƯỚC NGOÀI
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Loại
tài sản
Đ ơn v ị
Số
lượng
Chủng
loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy ch ủ
Bộ
01
- CPU: Intel, Core i5
- RAM: 8 G B,
DDR4
- Ổ cứng: HĐ+SSD, 1000GB + 128GB
PCIe
- Màn hình: 15,6 inch, 1920x1080
pixels
- Card màn hình: NVIDA Gefore GTX
1050, Card rờ i
- C ổng kết nối:
LAN 10/100/1000 Mbps, Wifi: IEEE 802.11
- Hệ điều hành: Free DOS
30.000.000
Kết nối thông tin giữa các bộ phận
trong Trung tâm.
2
M áy chủ
Bộ
01
- Server 2Way, Ma inboard Chipset Intel C612
CPU 1 x Intel Xeon E5-2630 V4 10 Core
2 .2GH z/25MB, Ram DDR4 8GB Ecc
HDD 1TB Enterprise Sata, DVD Sata,
Case Tower, Power 550W
- Lưu trữ và xử lý dữ liệu lớn; đảm
bảo cung cấp dữ liệu trong suốt 24h và 360 ngày cho các máy trạm (client) của
người dùng trong Trung tâm;
40.000.000
Kết nối thông tin giữa các bộ phận
trong Trung tâm; lưu trữ hồ sơ, dữ liệu... Lưu trữ CSDL của bộ phận Thông
tin.
3
Máy Photocopy A3
Bộ
01
- Chức năng chính: copy/ in mạng/
scan, sao chụp hai mặt tự động
- Bộ nhớ 4GB, Độ phân giải: 1200dpi
x 1200dpi (tối đa)
- Tốc độ: 25 bản / phút
- Tốc độ in: 25 bản / phút
90.000.000
Sử dụng để phục vụ công tác của
Trung tâm
4
Máy tính để bàn chuyên dùng
Bộ
01
- Máy t ính đồng
bộ HP 6200 Pro SFF
- Hãng sản xuất : HP USA
- Model: HP
Compaq Pro 6200 SFF
- Kiểu D áng : Small Form Factor- Chipset : Intel Q65 Express
- Bộ xử lý: Intel® Core i7 2600 Processor 3.4G hz Up To 3. 8Ghz / 8M, 4 Core 8 Threads
- Bộ nh ớ RAM : 16GB DDR3
- Ram: DDR 3
- Ổ cứng: SSD 480GB
- Ổ đĩa quang ODD: DVD-RW
- G iao tiếp mạng:
Lan 10/100/1000Mbps
- Card đồ họa:
Intel® HD Graphics
- Card âm thanh: Onboard 2 .1 Hight Definition
- Các c ổng
giao ti ếp: USB, VGA, Displaypor t (HDMi), LAN...
- Màn hình: Dell 24inch Full HD
- Hệ điều hành: Windowns 7 b ản quy ền theo máy
20.000.000
Sử dụng làm máy chủ của phòng Đầu
tư ra nước ngoài; lưu trữ toàn bộ thông tin bản mềm, bản scan, hồ sơ dự án đầu
tư ra nước ngoài; báo cáo tình hình hoạt động hàng năm của các dự án đầu tư
ra nước ngoài; tổng hợp chiết xuất dữ liệu về thông tin các dự án đầu tư ra
nước ngoài và tình hình hoạt động để phục vụ nhu cầu thông tin thường xuyên,
hàng ngày của phòng, Cục, Bộ liên quan đến mảng đầu tư ra nước ngoài
5
Máy tính xách tay chuyên dùng Acer
Chiếc
01
CPU: Intel® Core i7-7700HQ (2.8GHz Up to 3.8GHz, 4 Cores 8 Threads,
6MB Cache)
o RAM: 8GB DDR4 2400MHz
o HDD: SSD 128GB + HDD 1TB
o VGA: NVIDIA GeForce GTX 1060
o OSL Linux
o Màn hình: 15.6" FullHD
(1920x1080) IPS LED
o Wi fi:
Wireless 802.1 1ac, Lan 10/100/1000Mbps, Bluetooth V4,0
o Trọng lượng: 2,7kg
K ết n ối wifi nhanh, mạnh và ổn định; Kết nối nhanh, ổn định v ới các thiết bị như m áy chiếu, m áy in, điện thoại; Thao tác nhanh; chịu được việc thường xuyên di chuyển;
Khả năng lưu trữ cao và ổn định
31.000.000
Dùng để tiếp khách (trong nước, phục
quốc tế), vụ các buổi hội thảo, hội nghị về Xúc tiến đầu tư (lưu trữ file,
trình chiếu, thuyết trình…….) của Trung tâm
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính
chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được
trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay
chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng
thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi
tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài chịu
trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm
vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết
định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG
TÂM BỒI DƯỠNG CÁN BỘ KINH TẾ- KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Lo ại tài sản
Đơn vị tính
S ố
lượng
Chủng
loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy tính xách tay chuyên dùng
Cái
02
- Màn hình :
15.6- inch F HD (1920 x 1080) IPS
Anti-Glare LED-Backl it Display
Bộ vi x ử lý:
CPU: Intel® Core™ i7-8750 H (2 .20GHz upto 4.10GHz, 6Cores, 12Threads, 9MB
cache, FSB 8G T/s)
NVIDIA GeForce® GTX 1050 Ti 4GB GDDR5
- Intel Core i7
- Tốc độ CPU: Bộ nhớ đệm 9 MB, Tốc
độ tối đa 4.10Ghz
- Dung lượng ổ cứng: 1TB
- Bộ nhớ RAM: 8 GB DDR4
- Ổ SSD: 128G
- Bảo hành: 12 tháng
35.000.000
Phục vụ xử lý văn bản tại đơn vị,
quản lý hồ sơ lớp học và xây dựng báo cáo kết quả các chương trình đào tạo, bồi
dưỡng. Thiết kế chứng chỉ, bộ chương trình đào tạo, bồi dưỡng, trang bị cho
chuyên viên chuyên trách
2
Máy in laser A4
Chiếc
02
- Màn hình hiển thị: LCD
- Loại máy: Máy in laser
- Kh ổ giấy: in
A4; A3
- Độ phân gi ải: 600 x 600 dpi
- Kết nối: USB 2.0
- Bộ nhớ: 768MB
- Tốc độ in: A3 (20 trang/phút); A4
(40 trang/phút)
- Cô ng suất:
In hàng tháng (100.000 trang)
- Nguồn điện áp: 220V - 240V / 50Hz
- 60Hz
- Khay đựng giấy: Khay giấy tiêu
chuẩn (250 tờ); Khay tay (100 tờ)
- Kích thước : 514mm
x 532mm x 303mm
- Trọng lượng sản phẩm: 25,8kg
- Thương hiệu: Nhật Bản
- B ảo hành: 12
tháng.
28.000.000
Phục vụ in ấn chương trình bồi dưỡng,
báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng, in chứng chỉ, chứng nhận, tài liệu, trang
bị cho chuyên viên chuyên trách
3
Máy Scan
Chiếc
01
- Khổ giấy: A4
- Khay tự động nuốt giấy: có
- Dung lượng khay tự động nuốt giấy:
50 trang
- Quét 2 mặt: quét tài liệu 2 mặt tốc
độ cao
- Tốc độ quét: quét 1 mặt 25 tr A4/
phút, quét 2 mặt 10 tr A4/ phút
- Công suất tối đa: Tối đa 1.500
trang/ngày.
- Định dạng file scan: BMP, JPEG,
TIFF, multi-TIFF, PDF, PDF / batch, searchable PDF, secure PDF, PDF/A. Chuẩn
kết nối: USB 3.0/Ethernet
- Trọng lượng giấ y: Auto loading: 50 - 120g/m2 .
- Cổng kết n ối : USB 3.0, Ethernet Interface (1000Bas e -T/ 100-Base TX/ 10-Base-T) (optional).
- H ỗ trợ hệ điều
hành: Mac OS 10.7.x, Mac OS 10.8.x, Mac OS 10.9.x, Mac OS X, Mac OS X 10.6.8,
Windows 10, Windows 7, Windows 7 x64, Windows 8, Windows 8 (32/64 bit),
Windows 8.1, Windows 8.1 x64 Edition, Windows Vista,
- B ảo hành: 12
tháng
18 .000.000
Phục vụ công tác chiêu sinh lớp học,
sao lưu và lưu trữ văn bản tại đơn vị, trang bị cho chuyên viên chuyên trách
4
Máy ảnh kỹ thuật số
Chiếc
02
- Loại máy ảnh: Máy ảnh chuyên nghiệp
- Độ phân giải >= 20 Mp
- Kích thước màn hình: 3.0 inch
- Kích thư ớc cảm
bi ến: Full frame (36 x 24 mm)
- Chế độ quay Video: 1080p
- Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng):
20.2 Megapixels
- Tốc độ chụp (Shutter Speed): 30 -
1/4000 sec
- Độ phân giải màn hình LCD:
1,040,000 điểm ảnh
48.000.000
Phục vụ chụp ảnh lớp học, lưu hồ sơ
lớp học, truyền thông và báo cáo đào tạo, bồi dưỡng, trang bị cho chuyên viên
chuyên trách
5
Máy photo
Chiếc
01
- Loại: Máy photocopy đa chức năng
- Chức năng: photocopy trắng đen,
in trắng đen, scan màu/trắng đen
- Độ phân giải copy: 600x600
- Độ phân giải in: 1200x1200
- Độ phân giải scan 600x600
- Số lượng bản photocopy tối đa:
liên tục 999 tờ.
- Bản copy đầu tiên: sau 2.9 giây
- Thời gian khởi động: 24 giây
- Phục hồi từ chế độ ngủ: 8.7 giây
- Chíp xử lý: Intel 1.46 Ghz
- Bộ nhớ: Ram 2GB, HDD 320GB
- Cỡ giấy hỗ trợ: từ B5 đến A3
- Tốc độ copy: 50 trang/phút
- Nguồn điện: 120V/60Hz/12A
- Khay giấy tiêu chuẩn: 1200 tờ (mở
rộng tối đa 4700 tờ)
- Độ thu phóng: 25% - 400%
- Kích thước: 58.7 x 68 .4 x 96 .3 cm
- Trọng lượng: 76.5 Kg
- Kết nối: etherner, USB 2 .0, thẻ SD, NFC
- Bảo hành: 12 tháng hoặc 40.000 bản
chụp
150 .000 .000
Phục vụ công tác chiêu sinh toàn quốc,
photo tài liệu lớp học, báo cáo lớp học, sao chụp và lưu trữ các loại văn bản
của đơn vị
6
Máy hủy t ài liệu
Chiếc
01
- Hủy 1 lần: 16 tờ (A4)
- Hủy liên tục: 100 - 150 tờ
- Kiểu hủy: hủy vụn
- Paper Entry Widty (mm): 230
- Tự khởi động và dừng khi hủy tài
liệu xong: có
- Chức năng trả ngược khi kẹt giấy:
có
- Kích thước hủy: 2X10 (mm)
- Nguồn: 305 W=0.435HP
- Độ ồn: < 58
- Dung tích bình chứa (Ga l/ L): 17.6/80
- Hủy ghim kẹp,
Ghim gài, Credit Card, CD/DVD
- Tách riêng thẻ tín dụng và CD: có
- Tự động ngắt khi tắc giấy: Có
- Bánh xe: Có
- Có màn hình LED hiển thị Bảo
hành: 12 tháng
18.000.000
Phục vụ hủy chứng chỉ, chứng nhận
không còn sử dụng được, và các tài liệu khác cần hủy của đơn vị
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính
chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được
trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay
chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng
thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi
tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng cán bộ
Kinh tế - Kế hoạch chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên
dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và
chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BÁO ĐẦU
TƯ
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Lo ại
tài s ản
Đơn
vị t ính
Số
lượng
Chủng
loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy chủ
Chiếc
05
- IBM X3650 M 5 hoặc cao hơn
4 HDD 300 - 600GB
RAID 5i (cứng hoặc mềm)
RAM 32Gb
Power: 02
- Hệ điều hành: Windows server 20 16 64B it English 1pk DSP OE I
DVD 16 Core hoặc cao hơn
- Antivirus for Server dùng cho hệ
điều hành
100.000.000
Sử dụng
làm máy chủ CSDL, DHCP, AD, Backup phục vụ Báo điện tử và mạng nội bộ
2
Máy tính để bàn chuyên dùng cấp 1
Bộ
05
- Bộ vi xử lý: Core i9
- Bộ nhớ: 32Gb
- Dung lượng lưu trữ: 1TB + 250 SSD
- Kích thước màn hình, độ phân giải:
24 Inch IPS, 1920x1200
- Kết nối mạng: Gb LAN
- Bản quyền hệ điều hành: windows
7, 8.1 hoặc 10 Pro
- VGA rời 8Gb DDR 5
- Bảo hành: 36 tháng
80.000.000
Xử
lý, thiết kế market c ác trang báo
3
Máy tính để bàn chuyên dùng cấp 2
Bộ
05
- Bộ vi xử lý: Core i7
- Bộ nhớ: 32Gb
- Dung lượng lưu trữ: 1TB + 250 SSD
- Kích thước màn hình, độ phân giải:
24 Inch IPS, 1920x1200
- Kết nối mạng: Gb LAN
- Bản quyền hệ điều hành: windows
7, 8 .1 hoặc 10 Pro
- Bảo hành: 12 tháng
25.000.000
Xử
lý, duyệt market các trang báo
4
Máy tính xách tay chuyên dùng
Bộ
03
- Bộ vi x ử lý:
Core i7
- Bộ nhớ: 16Gb
- Dung lượng lưu trữ: 512 SSD
- Kích thước màn hình, độ phân giải:
13.3" FHD, 1920x1080
- Kết n ối mạng:
Gb LAN, Wifi 802.11ac , Bluetooth 4.2
- B ản quyền h ệ
điều hành: windows 7, 8.1 hoặc 10 Pro
- B ảo hành: 12
tháng
33 .000.000
Xử
lý, phê duyệt thiết kế market các trang báo.
5
M áy in phun m àu A3
Chiếc
02
- Khổ gi ấy in:
A3+, A3, A4, A5, A6, B4 , B5, B6,. ...
- Tốc độ in:
15 trang/ph út
- Chuẩn k ết nố i: USB
- B ảo hành: 12
tháng
15.000.000
In bản
duyệt các trang báo trước khi chuyển nhà in và các tài liệu khi cần
6
Máy i n laser
A3
Chiếc
02
- Khổ gi ấy in: A3; A4; A5; A5; 16K; Letter, Legal
- Bộ nhớ: 256MB
- Tốc độ in: 35
Trang/ phút
- 01 bộ vi xử lý
- Tự động đảo giấy: Không
- In mạng LAN,
USB
- B ảo hành: 36
tháng
25 .000.000
In bản
duyệt các trang báo khi trình phê duyệt
7
Máy scan
Chiếc
01
- Kh ổ g iấy : Tối đa A4, Loại giấy quét 60 to 90 g/m2
- Hiệu suất làm việc: 1000trang/
tháng
- Tốc độ quét (tờ/phút): Scan màu 1
mặt 25 trang /phút, độ phân giải 200 dpi. Scan màu 2 mặt 12,5 trang /phút, độ
phân giải 200 dpi
- Độ phân giải (DPI): 4800 dpi, 48
Bit
Kết nối: Hi-Speed
USB 2.0
Khay nạp giấy: 50 trang
Chức năng đặc biệt: Scan 2 mặt tự động,
sách
- Bảo hành: 12 tháng
20.000.000
Quét
tài liệu, văn bản
8
Máy ảnh kỹ thuật số
Bộ
04
- Cảm bi ến
CMOS full-frame 30,3MP kích cỡ 36*24mm
- Bộ xử lý hình ảnh mới nhất DIGIC
8 chụp liên tục 8 hình/s
- Với ISO 50-102400 và kính ngắm
OLED 3.69m-Dot
- Hệ thống lấy nét trên cảm biến
CMOS AF với 5655 điểm
- Thanh đa chức năng Multi-Function
Bar, Dual Pixel RAW
- Quay phim 4K 30fps, Full-HD 60fps
- Màn hình c ảm
ứng LCD xoay 3 .2" với 2,100,000 điểm ảnh
- Tích hợp kết nối Wi-Fi và
Bluetooth, khe cắm thẻ SD UHS-II
- Kèm ống kính RF 24-105mm f/4L IS
USM
- Bảo h ành: 24
tháng
90.000.000
Phục
vụ công tác lấy tin bài cho báo giấy, báo điện tử,…
9
Máy quay Camera kỹ thuật số (phụ kiện
kèm theo)
Bộ
04
- Trang bị cảm biến Sony Exmor RS
CMOS kích cỡ 1"
- Quay phim UHD 4K 3840 x 2160 tốc
độ 30 hình/giây
- Quay phim Full-HD 1080p tốc độ tới
120 hình /giây
- Ống kính Sony G zoom quang 12x
- Zoom s ố Clear
Image 24x tới 48x
- Trang bị vòng điều khiển Discrete
Manual Focus, Zoom, Iris
- Định dạng Video: XAVC, AVC/H.264,
AVCHD 2.0, MPEG-4
- Hỗ trợ các tính năng quay chậm
Slow và Quick Motion
- Tích hợp hai khe cắm thẻ SD, kết
nối Wi-Fi
- C ổng micro
ngoài 2x3-Pin XLR
- Bảo hành: 24 tháng
90.000 .000
Phục
vụ công tác lấy tin bài cho báo điện tử, báo hình,…
10
Máy h ủy tài liệu
Chiếc
02
- Hủy 1 lần: 17 tờ
- Hủy liên tục:
- Kiểu hủy: Siêu vụn
- Độ rộng cửa hủy: 230mm
- Tự khởi động và dừng khi hủy xong
tài liệu:
- Chức năng trả ngược khi kẹt giấy:
Có
- Kích thước hủy: 2 x 10mm
- Độ ồn: <56 db
- Dung tích bình chứa: 26l
- Tự động ngắt khi tắc giấy: Có
- Có màn hình LED hi ển th ị
- B ảo hành: 12
tháng
6.200 .000
Hủy
tài liệu, văn bản của Kế toán, Văn phòng
* Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính
chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, không được
trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay
chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng
thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi
tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Tổng biên tập Báo Đầu tư chịu trách
nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi
quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định
của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA VIỆN CHIẾN
LƯỢC PHÁT TRIỂN
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Lo ại t ài s ản
Đơn
vị tính
Số
lượng
Chủng
loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy vi tính để bàn chuyên dùng
Bộ
04
- Bộ vi xử lý:
Intel Core i5, thế hệ 7.
- Bộ nh ớ (RAM): 8GB DDR4.
- Dung lượng lưu trữ (HDD): 1TB.
- Kích thước màn hình 23"
wide, độ phân giải 1600x900.
- Bản quyền hệ điều hành: Window
10.
- Bảo hành: 01 năm.
25.000.000
Trang bị cho chuyên viên/nghiên cứu
viên làm công tác xây dựng bản đồ.
2
Máy tính xách tay chuyên dùng
Chiếc
02
- Bộ v i xử lý:
Intel Core i5, th ế hệ 7 .
- B ộ nhớ
(RAM): 8GB DDR4 .
- Dung lượng lưu trữ (HDD): 1TB .
- Kích thước màn hình 15,6”, độ
phân giải 1920x1080 .
- Bản quyền hệ điều hành: Window 10
(64bi t).
- B ảo hành: 01
năm.
25.000.000
Trang bị cho chuyên viên/nghiên cứu
viên làm công tác xây dựng bản đồ.
3
Máy in phun màu A3
Chiếc
01
- Khổ giấy: A3/ A4
- Tốc độ in: 15
trang/phút (đen trắng), 5,5 trang/p hút (màu)
- Chuẩn kết nối: USB
- Bảo hành: 01 năm
15 .000 .000
In bản đồ, trang bị cho phòng phục
vụ công tác xây dựng bản đồ.
4
Máy in laser m àu A3
Chiếc
01
- Khổ giấy: A3/A4
- Tốc độ in:
lên tới 26 trang A4/phút ( đơn s ắc/màu)
- Chuẩn kết nối: USB
- Bảo hành: 01 năm
80.000.000
In bản đồ, trang bị cho phòng phục
vụ công tác xây dựng bản đồ.
5
Máy in màu khổ A 0
Chiếc
01
- Khổ giấy: A 0
- Tốc độ in: 46 g iây/trang A 0
- Độ phân g iải:
2400x1200 dpi
- Cổng giao ti ếp: USB, Ethernet
- RAM: 256Mb
- In d ài và in tràn lề
- Bảo hành: 01
năm
140 .000.000
In bản đồ, trang bị cho phòng phục
vụ công tác xây dựng bản đồ.
6
Máy scan
Chiếc
01
- Kh ổ giấy: A4
- Khay tự động
nuốt gi ấy
- Tự động quét 2 mặt
- Tốc độ quét: 20 trang/phút
- Độ phân giải: 2400 x 2400 dpi
- Cổng giao tiếp: USB
- Bảo hành: 01 năm
20 .000.000
Scan tài liệu văn thư, trang bị cho
phòng Hành chính/Văn thư.
7
Máy photocopy
Chiếc
02
- Kh ổ giấy:
A3/A4
- Tốc độ copy/in: 60 tr ang/ph út
- Đảo mặt bản gốc: Có
- Đảo mặt bản sao: Có
- Thu phóng: 25-400%
- Khay giấy: 01 khay A3, 02 khay A4
- Chuẩn kết nối: USB/Ethernet
- Bảo hành: 01 năm
250.000.000
Photocopy tài liệu, trang bị cho
phòng Hành chính/Văn thư.
8
Máy ảnh kỹ thuật số
Chiế c
02
- Ống kính kèm
theo má y: Lens Kit và Lens Tele
75-300mm
- Cảm biến CMOS 24 .2 megapixel.
- Hệ thống lấy nét tự động
- Màn hình LCD cảm ứng
- Thẻ nhớ tương thích: SD/SDHC/SDXC
- Quay phim Full HD
- Hỗ trợ Wi-Fi
và NFC
- B ảo hành: 01
năm
30.000 .000
Chụp ảnh tư liệu, trang bị cho
chuyên viên viết bài đưa lên Website và lưu trữ tư liệu.
9
Máy quay Camera kỹ thuật s ố
Ch iếc
01
- Độ phân giải hình ảnh 4K
(3840x2160)
- Ống kính
Carl Zeiss Tessar F2. 8
- Cảm biến: 1/2.5 type (7.20mm)
back-illuminated "Exmo r R " CMOS Sensor
- Âm thanh: stereo 2 kênh
- K ết nối với điện thoại thông minh qua W iFi hoặc NFC
- Thân máy chống nước chuẩn IPX4
- Thời lượng ghi hình: khoảng 50
phút (4K), khoảng 125 phút (Full HD)
- Thẻ nhớ: Micro SDXC, Pin NP-BX1
- Ng õ ra micro
HDMI, ng õ multi/m icro USB &
stereo minijack
- Bảo hành: 01 năm
30.000.000
Ghi hình tư liệu, trang bị cho
chuyên viên viết bài đưa lên Website và lưu trữ tư liệu.
10
Máy hủy tà i liệu
Chiếc
12
- Công suất hủy (70g A4): 7-8 trang
- Tốc độ hủy: 3-5 phút
- Miệng cắt rộng: 220mm
- Thùng giấy: 17L
- Tự khởi động
- Ngưng khi kẹt giấy
- Chức năng trả ngược giấy khi kẹt
- Có bánh xe di chuyển dễ dàng
- Bảo hành: 01 năm
5.000.000
Hủy tài liệu, trang bị cho các đơn
vị thực hiện công tác tiêu hủy tài liệu theo quy định.
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên
dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được trang
bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay
chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng
thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi
tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Viện trưởng Viện Chiến lược phát
triển chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn
vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách
nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC QUẢN
LÝ ĐẤU THẦU
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Loại tài sản
Đơn
vị tính
Số
lượng
Chủng
loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy vi tính để b àn chuyên dùng
Bộ
05
- Bộ vi x ử lý:
Core i7
- Bộ nhớ: 16Gb
- Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD hoặc
2TB HDD
- Kích thước màn hình: 27 inch
- Độ phân giải: fullHD, 2K, 4K
- Kết nối mạng: LAN, Wifi
- Bản quyền hệ điều hành: Window 10
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
50.000.000
Trang bị cho bộ phận thiết kế dùng
để thiết kế, dàn trang, xử lý ảnh.
2
Máy vi tính để bàn chuyên dùng
B ộ
05
- Bộ vi xử lý: Core i7
- Bộ nhớ: 8Gb
- Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD hoặc
2TB HDD
- Kích thước màn hình: 23 inch
- Độ phân giải: fullHD
- Kết nối mạng: LAN, Wifi
- Bản quyền hệ điều hành: Window 10
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
20.000.000
Trang bị cho phòng tài chính - kế
toán
3
Máy vi tính để bàn chuyên dùng
Bộ
02
- Bộ vi xử lý :
Core i7
- Bộ nhớ: 16Gb
- Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD và
2TB HDD
- Kích thước màn hình: 23 inch
- Độ phân giải: fullHD
- Kết nối mạng: LAN, Wifi
- Bản quyền hệ điều hành: Window 10
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
30.000.000
Trang bị cho cán bộ công nghệ thông
tin làm công việc IT, kiểm tra, cài đặt hệ thống mạng, quản lý hệ thống CNTT.
4
Máy vi tính để bàn chuyên dùng
Bộ
04
- Bộ vi xử lý: Core i7
- Bộ nhớ: 8Gb
- Dung lượng lưu trữ: 2TB HDD
- Kích thước màn hình: 23 inch
- Độ phân giải: fullHD
- Kết nối mạng: LAN, Wifi
- Bản quyền hệ điều hành: Window 10
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
20.000.000
Trang bị cho cán bộ quản lý tài sản,
quản lý văn bản.
5
Máy tính xách tay chuyên dùng
Chiếc
02
- Bộ vi xử l ý:
Core i7
- Bộ nhớ: 16Gb hoặc thấp hơn
- Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD hoặc
1TB HDD
- Kích thước màn hình: 15.6 inch
- Độ phân giải: fullHD, 2K
- Kết nối mạng: LAN, Wifi,
Bluetooth
- Bản quyền hệ điều hành: Window 10
hoặc MacOS
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
40.000.000
Trang bị cho cán bộ công nghệ thông
tin để cài đặt hạ tầng mạng CNTT.
6
Máy tính xách tay chuyên dùng
Chiếc
03
- Bộ vi xử lý: Core i7
- Bộ nhớ: 16Gb hoặc thấp hơn
- Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD hoặc
1TB HDD
- Kích thước màn hình: 15.6 inch
- Độ phân giải: fullHD, 2K
- K ết nối mạng:
LAN, Wifi, Bluetooth
- Bản quyền hệ điều hành: Window 10
hoặc MacOS
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
50.000.000
Trang bị cho Ban biên tập, điều
hành Báo điện tử
7
Máy in phun màu A3
Chiếc
02
- Khổ gi ấy in: A3; A4
- Tốc độ in:
3,35 phút A3; 2,30 phút A4
- Chuẩn kết nối: USB, Wifi
- Độ phân giải: 2400dpi x 4800dpi
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
30 .000.000
Trang bị cho bộ phận sản xuất báo,
phục vụ công việc sản xuất báo.
8
Máy in laser A3
Chiếc
02
- Khổ giấy in: A3; A4
- Bộ nh ớ: 256
Mb
- Tốc độ in: 35 ppm A4; 18 ppm A3
- Tự động đảo giấy: không
- Chuẩn kết nối USB, LAN 100Mbps
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
30.000.000
Trang bị cho bộ phận sản xuất báo,
phục vụ công việc sản xuất báo.
9
M áy in laser A4
C hi ếc
02
- Kh ổ giấy in:
A4; A5
- Bộ nh ớ: 512
Mb
- Tốc độ in: upto 52 ppm
- Tự động đảo giấy: Có
- In từ usb :
Có
- Chuẩn kết nối: USB, Gigabi t LAN
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
37.000.000
Trang bị cho bộ phận sản xuất báo,
phục vụ công việc sản xuất báo.
1 0
Máy Photocopy
Chiếc
02
- Công nghệ in : Laser
- Màn hình cảm ứng: 10.1 inch
- Tốc độ sao chụp: 30 ppm A4
- Độ phân giải: 600 dpi
- Sao chụp liên tục: 999 bản
- Ổ cứng lưu trữ và quản lý dữ liệu:
320GB
- Khay chứa gi ấy chuẩn: 2 khay x 550 tờ
- Cỡ gi ấy:
A6-A3
- Chức n ăng t ự
động đảo mặt bản g ốc:
C ó
- Chức năng tự
động đ ảo mặt bản chụp: Có sẵn SFDF
- Chuẩn kết nối: USB, LAN
- Bảo hành: tối thiểu 01 năm
160.000.000
Trang bị cho Văn phòng Báo Đấu thầu,
phục vụ công việc của tòa soạn.
11
M áy scan
C hiếc
02
- Khổ giấy: A3; A4
- Khay tự động nuốt giấy: Có
- Tự động quét 2 mặt: Có
- Dung lượng khay tự động nuốt giấy:
200 tờ
- Tốc độ quét: 50 ppm
- Độ phân giải: 600dpi
- Cổng giao tiếp: USB
- Độ sâu màu sắc: 48bit
- Công suất: 5000 trang/ngày
- Bảo hành: 03 năm
90.000.000
Trang bị cho Văn phòng Báo Đấu thầu,
phục vụ công việc của tòa soạn, sản xuất báo.
12
Máy ảnh kỹ thuật số
Chiếc
02
- Cảm biến: CMOS Full frame 20.2MP
- Màn hình LCD: cảm ứng 3.2"
- Quay phim 4K: DCl 4K 60fps, cắt ảnh
tĩnh từ video 8.8MP
- Tốc độ chụp: Chụp liên tiếp lên đến
14fps; đạt 16fps ở chế độ Live View
- Lấy nét tự động: High Density
Reticular AF II 61 điểm
- ISO 100-51200 (mở rộng đến
409600)
- Khe cắm thẻ nhớ CFast và CF
- Tích hợp kết nối GPS: Có
150.000.000
Trang bị cho Phóng viên ảnh, cán bộ
chuyên trách để phục vụ tác nghiệp ảnh
13
Ống kính máy ảnh góc rộng
Chiếc
02
- Khoảng cách lấy nét gần nhất
(m/ft) 0.15/0.49
- Khẩu độ tối thiểu: 22
- Số lượng màng diapham: 7
- Độ phóng đại tối đa: (x) 0.21
100.000.000
Trang bị cho Phóng viên ảnh phục vụ
tác nghiệp ảnh (chụp góc rộng).
14
Ống kính máy ảnh tầm xa
Chiếc
02
- Khẩu độ F/2.8-32
- 2 hệ thống chống rung quang học
IS
- Khoảng cách lấy nét tối thiểu
1,2m
100.000 .000
Trang bị cho Phóng viên ảnh Phục vụ
tác nghiệp ảnh (chụp tầm xa).
15
Máy quay Camera kỹ thuật số (phụ kiện
kèm theo)
Ch iếc
02
- Chip xử lý hình ảnh loại 1/2.33
inch CMOS Exmor R 16Megapixels.
- Ghi hình ảnh độ phân giải 4K lên đến
4096*2160 pixels.
- Chuẩn hình ảnh XAVC 500-600Mbps
(4K) hoặc 223Mbps (FullHD)
- Ống kính zoom quang học 20X/ Góc
wide 30mm (chuẩn 4K) hoặc 31.5 (chuẩn Full HD).
- Phương tiện lưu trữ thế hệ mới:
thẻ nhớ XQD.
- Hỗ trợ 2 hệ NTSC/PAL
140.000 .000
Trang bị cho cán bộ chuyên trách phục
vụ tác nghiệp báo chí.
16
Flycam
Ch iếc
02
- Cảm bi ến:
Sony CMOS sensor
- Độ phân giải
Camera 20MP
- Kích thước cảm bi ến 1" CMOS sensor
- Tiêu cự và khẩu độ: 24mm F2.8-11
- Quay tối đa 4K @ 60fps 100Mbps 10
bit, truyền hình ảnh 1080P
- Thời gian bay tối đa 31 phút, khoảng
cách điều khiển tối đa 8km
100.000.000
Trang bị cho cán bộ chuyên trách phục
vụ tác nghiệp báo chí.
17
Máy chủ (server)
Chiếc
05
- Processor: 1 x Intel® X eon® 12C Silver 4116 (10C/26T 16.5M Cache, 2.10 GHz)
- Memory: 2 x 16GB DDR4-26 66 RDIMM
- Network Controller: On- Board Broadcom 5720 Dual Port 1Gb LOM
- Storages: 16 x 2,5"
- Power: 2 x 750W
80.000 .000
Trang bị cho Báo Đấu thầu lưu data,
chạy phần mềm.
18
M áy ghi âm
Chiếc
03
- Dung lượng bộ nhớ tích hợp: 16GB
- Chuẩn kết nối: USB
- Loại pin: Pin sạc Lithium-ion
- Micro tích hợp: Âm thanh nổi
- Định dạng phát lại:
MP3/WMA/AAC-LC/L-PCM
- Định dạng thu âm: MP3 / L-PCM
- Ứng dụng điều khiển từ xa: Có
- Tính năng cắt tiếng ồn: Có
- Hiệu ứng âm thanh: Có
5.000.000
Trang bị cho Phóng viên Báo Đấu thầu
lấy thông tin tác nghiệp.
19
Thiết bị lưu trữ ngoài
Chiếc
04
- Dung lượng: 500GB trở lên
- Loại ổ: SSD hoặc HDD
5 .000 .000
Trang bị cho các phòng ban Báo Đấu
thầu lưu trữ dữ liệu
20
M áy h ủy tà i liệu
Chiếc
02
- Kiểu hủy: Hủy sợi.
- Dao cắt: Tích hợp.
- Hoạt động: Liên tục 24/24 giờ - -
Cỡ khe hủy: 310x230x100mm / 12.2"x9.06"x3.9"
- Kh ổ giấy hủy
t ối đa: A4
- Các trạng thái hủy: Giấy/ Ghim
cài/Ghim bấm
- Có chức năng cảnh báo rác đầy
- Có chức năng đưa ra các cảnh báo
- Có khả năng tự động bơm dầu cho
mô tơ
- Khóa hệ thống: Có
- Bánh xe: Có.
- Tự động khởi động và dừng
45.000 .000
Trang bị cho các phòng ban Báo Đấu
thầu phục vụ công việc chung của Tòa soạn.
21
Máy in chứng ch ỉ, chứng nhận chuyên dụng
Chiếc
02
- In 24 kim, khổ hẹp (A4), 1 bản
chính, 6 bản sao, 480 ký tự/giây (10cpi)
- Tự động chỉnh giấy
- Giao tiếp cổng LPT/ RS-232/ USB
- Hệ điều hành
hỗ trợ: Windows 2000 / XP (32-bit & 64-bit) / Vista (32-bit & 64-b it) / 7 (32-bit & 64-bit) / Server 2003 (32-bit & 64-bit)
/Server 2008 (32-bit & 64-b it) / Server 2008 R2
(64-bit)
20.000.000
Trang bị cho Trung tâm hỗ trợ đấu
thầu in bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận,... có độ dày cao
* Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính
chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, không được
trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay
chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng
thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi tính
để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu chịu
trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm
vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết
định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG
TÂM THÔNG TIN VÀ DỰ BÁO KINH TẾ - XÃ HỘI QUỐC GIA
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Lo ại
tài sản
Đ ơn vị tính
S ố
lượng
Chủng
loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy vi tính để bàn chuyên dùng
Bộ
04
- Bộ vi xử lý: i7-7700 3.60 GHz, 8MB
- Bộ nhớ: 8Gb DDR4
- Dung lượng lưu trữ: ổ cứng 1TB
7200 rpm Hard Drive
- Kích thước màn hình: 23 inch LED
- VGA Intel HD
Graphics
- Kết nối mạng: LAN, Wifi
- Bản quyền hệ điều hành: Window 10
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng, tối thiểu là 01 năm
25 .000.000
Trang bị phục vụ quản lý Hệ thống
công nghệ thông tin, kế toán
2
Máy scan
Chi ếc
01
Chức năng và cấu hình bằng hoặc
tương đương máy scan Czurtek ET16
15.000.000
Trang bị cho thư viện
* Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính chuyên
dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, không được trang bị
máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Giám đốc Trung tâm Thông tin và Dự báo
kinh tế - xã hội quốc gia chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị
chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết
kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG
TÂM TIN HỌC
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Loạ i t ài sản
Đơn vị tính
Số lượng
Chủng
loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy chi ếu
Chiếc
02
Công nghệ trình chiếu 3 LCD.
Cường độ sáng: 2.600 Lumens.
Độ phân giải: WXGA (1280 x 800).
Độ tương phản: 3.000:1
Zoom-Ratio: Xấp xỉ 1.3x.
Trình chiếu từ 30 inch tới 300 inch
(0 .76m tới 7.62m).
Tuổi thọ bóng đèn: Lên đến 3000 giờ.
Loa: 1W (monaural).
Chỉnh vuông h ình
theo chiều dọc: +/- 30° (keystone).
Kết nối ng õ
vào: RGB, HDMI, Composite, Stereo Jack.
Đặc biệt: Kết nối không dây (có sẵn
bộ IFU-WLM3), USB, LAN (RJ-45), Smartphone, Tablet (File PPT, JPG, PDF), xem ảnh
từ USB Flash.
Tính năng trình chiếu qua máy tính
bảng và điện thoại.
30.000.000
Triển khai đào tạo phục vụ tổ chức
đào tạo, tập huấn, hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng về ứng dụng công nghệ thông tin.
2
Máy tính xách tay
Chiếc
01
Bộ v i xử lý:
Core i5 Broad well 2.70 G Hz
Bộ nh ớ RAM: tối thi ểu 8GB;
HDD: SSD - 128GB
Đồ họa: Intel Iris Graphics
Ổ cứng: 512GB .
50.000.000
1. Cho cán bộ triển khai đào tạo phục
vụ Tổ chức đào tạo, tập huấn, hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng về ứng dụng công nghệ
thông tin.
2. Cho cán bộ thực hiện thiết kế,
xây dựng, quản lý và vận hành các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin phục
vụ công tác điều hành của Bộ; Phục vụ việc xây dựng, kiểm thử, quản trị ứng dụng
trên di động.
3. Cho cán bộ phục vụ Quản trị mạng
điều hành các hệ thống mà TTTH quản lý, vận hành.
4. Cho cán bộ thực hiện biên tập,
biên dịch, thu thập, cập nhật thông tin chuyên về đồ họa: xử lý hình ảnh,
video,... đảm bảo thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền về các chủ
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về kế hoạch, đầu
tư và thống kê nhằm phục vụ công tác quản lý điều hành của Bộ;
3
Máy tính để
bàn
Chiếc
01
Processor Intel Core i7-4790 3. 6G 8Mz
Memory 4GB DDR3-1 600 DIMM
Hard Drive 500GB SATA HDD
Graphics Integrated Intel HD
Graphics Basic
Communication Ethernet 10/100/1000
OS Micros oft
Windows 8.1 Pro 64-bit OS A/P
Key + Mouse (USB) Keyboard &
Mouse
30.000.000
1. Cho thực hiện thiết kế, xây dựng,
quản lý và vận hành các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công
tác điều hành của Bộ
2. Cho cán bộ thực hiện công tác
thông tin, tuyên truyền về các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách,
pháp luật của Nhà nước về kế hoạch, đầu tư và thống kê nhằm phục vụ công tác
quản lý điều hành của Bộ.
3. Cho cán bộ phục vụ Quản trị mạng
điều hành các hệ thống mà TTTH quản lý, vận hành.
4. Cho cán bộ hỗ trợ triển khai hệ
thống; xây dựng, tạo lập cơ sở dữ liệu.
4
Tivi
Chi ếc
01
Screen S ize63"
De finit ionHDTV
Aspect Ratio 16:9
R esolution 1080p
Display Resolution 1920 x 1080
pixels
50.000.000
Để phục vụ Quản trị mạng điều hành
các hệ thống mà TTTH quản lý, vận hành
5
Bộ máy ảnh
Bộ
01
Cảm bi ến
Full-frame CMOS 22.3 Megapixels
Hệ thống l ấy
nét tự động l ên t ới 61 điểm
Độ nhạy sáng ISO 100-25.600, mở rộng
tới 102.400
Bộ xử lý ảnh Digic V 14-bit
Tốc độ chụp liên tục t ới 6 hình/ giây
Quay phim Full-HD với các ch ế
độ ch ỉnh tay hoàn
toàn
Màn hình 3-2" độ phân giải cao
tới 1.040.000 pixels
Ống k ính
24-105mm F4L IS USM
Đèn 600 EX RT
Ống kính 70-200mm F2.8L USM
Bộ pin sạc
200.000 .000
Cho cán bộ tham dự sự kiện thực hiện
công tác thông tin, tuyên truyền về các chủ trương, đường lối của Đảng, chính
sách, pháp luật của Nhà nước về kế hoạch, đầu tư và thống kê nhằm phục vụ
công tác quản lý điều hành của Bộ.
6
Tủ chống ẩm
Chiếc
01
Khoảng RH: 25-55% R H
Dun g tích
(lít): 125
Ngu ồn điện:
220 -24 0v/ 50-60 Hz
10.000.000
Dùng đựng các thiết bị phục vụ công
tác thông tin, tuyên truyền (máy tính, máy ảnh, máy ghi âm,...)
7
M áy ghi âm
Chiếc
01
Sạc nhanh 3 phút ghi âm được 1 giờ
Chức năng cắt đoạn thông minh và
khuếch đại giọng nói
Màn hình LED Clear Organic
6.000.000
Cho cán bộ thực hiện công tác thông
tin, tuyên truyền về các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật
của Nhà nước về kế hoạch, đầu tư và thống kê nhằm phục vụ công tác quản lý điều
hành của Bộ.
8
Máy Scan A4
Chiếc
0 1
Thiết kế dạng
để b àn với khay nạp tài liệu tự động ADF; c ó thể th áo rời d ễ dàng khi di
chuyển .
Tốc độ 40 trang/ph út ở độ ph ân giải chuẩn 200 dpi và 30 trang/phút ở độ
phân giải 300 dpi.
50.000.000
Cho cán bộ phục vụ quét các tài liệu
đăng tải trên các hệ thống thông tin nghiệp vụ, phục vụ công việc.
9
Máy scan A3
Chiếc
01
Cảm biến hình ảnh CCD x 3
Độ phân giải 600 dpi
Kiểu quét Một mặt hoặc Hai mặt
Tốc độ quét
Trắng đen (200dpi): 40 tờ/phút = 80
ảnh/phút
Màu (150dpi): 34 tờ/phút = 68 ảnh/phút
Màu (200dpi): 16 tờ/phút = 32 ảnh/phút
Công suất quét/ngày 3000
Khay giấy (ADF) 100
Khổ gi ấy A3
Kiểu kết nối USB 2.0
Kích thước (WxDxH) 11.5 in. x 16.0
in. x 9.0 in.
Tương thích HĐH Win 2000/XP/Vista
100 .000 .000
Để phục vụ quét các tài liệu đăng tải
trên các hệ thống thông tin nghiệp vụ, phục vụ công việc.
10
Máy in A3
Chiếc
01
Chức năng in qua mạng LAN.
Màn hình hiển thị LCD 2 dòng.
Tốc độ in: 35 trang/phút.
Thời gian in trang đ ầu: 9 giây.
Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi.
Khay giấy vào: 250 tờ.
Khay giấy vào đa năng: 100 tờ.
Khay giấy ra: 250 tờ.
Khổ giấy in: A3; A4; B4 ( JIS); B5 (JIS); A5; 16K
Tốc độ xử lý: 750MHz
Bộ nhớ RAM: 256 MB
Chuẩn k ết nối:
Hi-Speed USB 2,0, Ethernet
10/100Mbps.
30.000.000
Để phục vụ in các tài liệu từ hệ thống
thông tin nghiệp vụ, phục vụ công việc.
11
Máy Photocopy
Chiếc
01
Chức năng chuẩn: Copy.
Màn hình điều khiển cảm ứng LCD
màu.
Kh ổ giấy sao
chụp: A3 - A5.
T ốc độ copy:
45 trang A4/phút.
Bộ nhớ chuẩn: 4GB, HDD: 160GB.
Tự động nạp và đảo mặt bản gốc với
DADF (110 tờ).
Tự động đảo hai mặt bản sao
(Duplex): có sẵn.
Độ phân giải Copy: 600 x 600dpi
Khả năng phóng thu từ 25% - 400%
(tăng giảm từng 1%).
Sao chụp liên tục từ 01 - 999 tờ.
Thời gian khởi động: 30 giây hoặc
ít hơn.
Thời gian cho ra bản sao đầu tiên:
3.1 giây (giấy A4 đặt dọc).
200.000.000
Để phục vụ photo các tài liệu, phục
vụ công việc.
12
Tai nghe
Ch iếc
01
Tai nghe Jabra BIZ 1500 Duo hoặc
tương đương.
10.000.000
Cho cán bộ hỗ trợ người sử dụng các
hệ thống thông tin chuyên ngành
*Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính
chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thì không được
trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay
chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng
thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi
tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Giám đốc Trung tâm tin học chịu
trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc phạm
vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết
định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC QUẢN
LÝ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Loại tài sản
Đơn
vị t ính
Số
lượng
Chủng
loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy vi tính để
bàn chuyên dùng
Bộ
15
- Bộ vi x ử lý:
Core i7
- Bộ nhớ: 16Gb DDR4
- Dung lượng lưu trữ: 512Gb SSD
- Kích thước màn hình: 21.5 inch
- Độ phân giải: 1920x1080
- Kết nối mạng: LAN, Wifi
- Bản quyền hệ điều hành: Window 10
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
40.000.000
Trang bị cho cán bộ hỗ trợ, phục vụ
việc dùng các ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
2
Máy tính xách tay chuyên dùng
Chiếc
10
- Bộ vi xử lý: Core i7
- Bộ nh ớ: 32Gb
DDR4
- Dung lượng lưu trữ: 5 12Gb SSD
- Kích thước màn hình: 15.6 inch
- Độ phân giải: 1920x1080
- Kết nối mạng: LAN, Wifi
- Bảo hành: theo tiêu chuẩn của
hãng
60.000.000
Trang bị cho cán bộ kỹ thuật công
nghệ thông tin, phục vụ việc quản trị, vận hành, phát triển ứng dụng cho Hệ
thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp để duy trì các dịch vụ công
về đăng ký doanh nghiệp
* Ghi chú:
- Cán bộ được trang bị máy vi tính
chuyên dùng theo định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, không được
trang bị máy vi tính phổ biến theo định mức trang bị máy móc, thiết bị phổ biến.
- Việc trang bị máy tính xách tay
chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng
thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi
tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh
doanh chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn
vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu trách
nhiệm về quyết định của mình.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA HỌC VIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
(Kèm
theo Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
Loại
tài s ản
Đơ n vị tính
Số
lượng
Chủng
loại (tiêu chuẩn kỹ thuật) tối thiểu
Đơn
giá tối đa (đồng)
Mục
đích sử dụng, đối tượng trang bị
1
Máy tính xách tay chuyên dùng
Chiếc
01
Màn hình: 15,6" Full-HD, tùy
chọn 4K, cảm ứng, IPS
CPU: Intel Core i9-8950HK
GPU: GTX 1050 4GB vRAM
RAM: 16GB
Pin: 9,5 giờ
Hệ điều hành: Windows 10
Tính năng đặc biệt: loa Harman
Kardon
Kết nối: Bluetooth, Wi-Fi, HDMI, US B-C, USB-A
Bộ nhớ trong/Thẻ nhớ: SSD tối đa
1TB
Kích thước: 36,5 cm x 25.1 cm x
1.98 cm
Trọng lượng: 1.86 kg
47.000.000
Phục vụ lưu trữ hình ảnh, video
clip về các hoạt động của Học viện, phục vụ các cuộc hội nghị, hội thảo,...
2
Máy ảnh kỹ thuật số
Chiếc
01
- Loại máy ảnh: Máy ảnh chuyên nghiệp
- Độ phân giải >= 20 Mp
- Kích thước màn hình: 3.0 inch
- Kích thước c ảm bi ến: Full frame (36 x 24 mm)
- Chế độ quay Video: 1080p
- Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng):
20.2 Megapixels
- Tốc độ chụp (Shutter Speed): 30 - 1/4000 se c
- Độ phân giải m àn h ình LCD: 1,040,000 điểm ảnh
48.000.000
Chụp ảnh các hoạt động, sự kiện của
Học viện và của sinh viên, phục vụ công tác quảng bá, công tác tuyển sinh ...
3
Máy quay Camera kỹ thuật số (phụ kiện
kèm theo)
Chiếc
01
- Trang bị cảm biến Sony Exmor RS
CMOS kích cỡ 1"
- Quay phim UHD 4K 3840 x 2160 tốc
độ 30 hình/giây
- Quay phim Full-HD 1080p tốc độ tới
120 hình/giây
- Ống kính Sony G zoom quang 12x
- Zoom số Clear Image 24x tới 48x
- Trang bị vòng điều khiển Discrete
Manual Focus, Zoom, Iris
- Định dạng Video: XAVC, AVC/H.264,
AVCHD 2.0, MPEG-4
- Hỗ trợ các tính năng quay chậm
Slow và Quick Motion
- Tích hợp hai khe cắm thẻ SD, kết
nối Wi-Fi
- C ổng micro
ngoài 2x3-Pin XLR
- Bảo hành: 24 tháng
90.000.000
Quay video clip các hoạt động, sự
kiện của Học viện và của sinh viên, phục vụ công tác quảng bá, công tác tuyển
sinh ...
4
Máy in kim
Chiếc
01
- Loại máy in kim khổ l ớn
- Số k im: 24
- Khổ giấy tối đa: A3
- Kết nối: USB, LPT1
- Tốc độ in: 440 ký tự/giây (01cpi)
- Mực in: băng mực S 015586
- Bảo hành: tối th iể u 1 năm
16.000.000
Phục vụ công việc in phôi b ằng cho sinh viên
*Ghi chú:
- Việc trang bị máy tính xách tay
chuyên dùng theo nguyên tắc: cán bộ được trang bị máy tính xách tay chuyên dùng
thì không được trang bị máy vi tính để bàn hoặc cán bộ đã được trang bị máy vi
tính để bàn thì chỉ trang bị máy tính xách tay chuyên dùng để dùng chung.
- Giám đốc Học viện Chính sách và
Phát triển chịu trách nhiệm xác định số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
đơn vị thuộc phạm vi quản lý đảm bảo nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm và chịu
trách nhiệm về quyết định của mình.
Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT năm 2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1893/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2.226
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng