|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 382/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất huyện Long Hồ Vĩnh Long
Số hiệu:
|
382/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
382/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 15 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
CỦA HUYỆN LONG HỒ, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT , ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Long Hồ tại Tờ trình số 174/TTr-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2018; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT, ngày 15 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Hồ với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
Bảng 1: Kết quả thực hiện các chỉ
tiêu sử dụng đất năm 2018
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch được duyệt
(ha)
|
Kết quả thực hiện
|
Diện tích
(ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-) (ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
(7)= (5)/(4)*100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.334,60
|
14.366,14
|
31,54
|
100,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.549,43
|
6.593,11
|
43,68
|
100,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.549,43
|
6.593,11
|
43,68
|
100,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
51,75
|
51,72
|
-0,03
|
99,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.494,93
|
7.519,88
|
24,95
|
100,33
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
229,37
|
192,32
|
-37,05
|
83,85
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,12
|
9,12
|
0,00
|
100,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.290,64
|
5.259,10
|
-31,54
|
99,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,49
|
17,65
|
-0,84
|
95,47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,05
|
13,05
|
|
100,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
251,60
|
251,84
|
0,24
|
100,10
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,28
|
19,45
|
-13,83
|
58,45
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
232,05
|
219,36
|
-12,69
|
94,53
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.378,86
|
1.363,87
|
-14,99
|
98,91
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,22
|
3,22
|
0,00
|
100,00
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18,99
|
18,84
|
-0,15
|
99,23
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.067,59
|
1.045,00
|
-22,59
|
97,88
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,46
|
32,18
|
0,72
|
102,29
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,17
|
15,72
|
3,55
|
129,17
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,51
|
0,60
|
0,09
|
117,33
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,91
|
24,87
|
-0,04
|
99,83
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
53,36
|
53,91
|
0,55
|
101,04
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,24
|
10,24
|
|
100,00
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,62
|
2,43
|
-1,19
|
67,22
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,90
|
2,89
|
-0,01
|
99,68
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,45
|
6,43
|
-0,02
|
99,66
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.127,15
|
2.156,34
|
29,19
|
101,37
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
0,09
|
0,09
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,74
|
1,10
|
0,36
|
148,74
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8,48
|
8,48
|
0,00
|
100,00
|
2. Nội dung kế
hoạch sử dụng đất năm 2019
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2019
Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm
2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Long Hồ
|
Long An
|
Phú Đức
|
Long Phước
|
Thanh Đức
|
Bình Hòa Phước
|
Hòa Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.263,59
|
147,55
|
1.342,16
|
1.290,74
|
1.051,20
|
817,89
|
893,04
|
875,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.506,22
|
37,14
|
1.033,12
|
941,91
|
608,45
|
329,40
|
0,28
|
1,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.506,22
|
37,14
|
1.033,12
|
941,91
|
608,45
|
329,40
|
0,28
|
1,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
46,52
|
1,09
|
0,09
|
0,80
|
3,19
|
0,91
|
0,07
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.504,20
|
109,32
|
303,40
|
345,25
|
435,17
|
482,75
|
846,88
|
871,90
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
197,53
|
0,00
|
0,40
|
2,78
|
2,81
|
4,82
|
45,80
|
2,16
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,12
|
|
5,14
|
|
1,58
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.361,65
|
113,46
|
238,95
|
308,41
|
267,98
|
437,50
|
497,53
|
292,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,65
|
|
|
3,62
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,85
|
1,69
|
0,25
|
|
2,21
|
8,43
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
251,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,87
|
2,40
|
1,24
|
0,74
|
1,13
|
4,49
|
0,95
|
0,53
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
232,91
|
1,52
|
4,49
|
0,50
|
1,91
|
33,26
|
0,69
|
0,50
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.401,95
|
47,24
|
105,72
|
142,70
|
111,61
|
94,55
|
38,81
|
61,03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,37
|
9,06
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,05
|
0,71
|
0,12
|
0,15
|
3,08
|
2,72
|
0,09
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
65,80
|
2,45
|
1,40
|
1,95
|
5,86
|
3,31
|
0,75
|
3,00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
4,85
|
3,13
|
|
|
|
0,20
|
|
0,47
|
2.7
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,22
|
|
|
0,36
|
2,86
|
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
20,51
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.085,60
|
|
72,69
|
72,77
|
91,59
|
88,76
|
70,53
|
69,03
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
33,12
|
32,84
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,97
|
5,02
|
0,83
|
0,45
|
0,22
|
0,50
|
0,35
|
0,26
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,50
|
0,16
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,00
|
1,43
|
2,29
|
1,18
|
2,14
|
4,66
|
1,61
|
1,38
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
54,37
|
1,65
|
3,59
|
6,47
|
7,50
|
3,60
|
2,80
|
1,86
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,24
|
|
|
|
|
10,24
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,53
|
0,06
|
0,20
|
0,01
|
0,32
|
0,05
|
0,09
|
0,35
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,89
|
|
|
0,19
|
|
0,26
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,33
|
0,05
|
0,47
|
0,79
|
0,14
|
0,14
|
0,81
|
0,20
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.151,35
|
19,41
|
47,19
|
78,62
|
46,33
|
188,40
|
380,77
|
157,83
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,09
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,10
|
|
|
|
0,00
|
0,17
|
0,11
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8,48
|
|
|
|
|
|
3,89
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
261,01
|
261,01
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
|
Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm
2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Đồng Phú
|
An Bình
|
Phước Hậu
|
Tân Hạnh
|
Lộc Hòa
|
Phú Quới
|
Thạnh Quới
|
Hòa Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.248,70
|
938,44
|
750,03
|
1.103,44
|
868,98
|
912,50
|
1.182,95
|
840,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,55
|
|
288,27
|
476,92
|
584,02
|
663,92
|
944,33
|
595,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,55
|
|
288,27
|
476,92
|
584,02
|
663,92
|
944,33
|
595,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,04
|
0,00
|
36,72
|
0,83
|
1,66
|
0,52
|
0,46
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.186,88
|
915,85
|
421,27
|
603,74
|
268,53
|
237,77
|
236,33
|
239,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
60,22
|
22,59
|
1,38
|
21,95
|
14,77
|
10,29
|
1,83
|
5,73
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
730,21
|
699,74
|
182,92
|
341,33
|
220,17
|
330,39
|
235,87
|
464,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
4,00
|
|
|
10,03
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
1,27
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
251,59
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,74
|
4,58
|
0,66
|
2,67
|
1,36
|
1,87
|
0,50
|
2,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
162,02
|
1,75
|
0,88
|
6,98
|
4,05
|
12,13
|
0,50
|
1,73
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
68,69
|
64,34
|
75,47
|
143,82
|
83,55
|
159,43
|
102,36
|
102,64
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
0,12
|
|
3,17
|
0,02
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
0,07
|
0,11
|
0,12
|
1,43
|
0,12
|
0,10
|
0,13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
1,83
|
1,62
|
3,00
|
2,36
|
3,91
|
31,95
|
1,03
|
1,39
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
20,51
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
95,79
|
84,25
|
61,23
|
80,91
|
82,67
|
103,30
|
48,28
|
63,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
0,06
|
|
0,15
|
|
0,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
0,22
|
2,36
|
0,60
|
0,77
|
0,49
|
0,14
|
0,48
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,49
|
1,42
|
1,10
|
0,59
|
4,27
|
1,08
|
0,34
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,09
|
3,63
|
3,58
|
5,16
|
6,08
|
2,96
|
1,12
|
2,30
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
0,20
|
0,24
|
0,62
|
0,14
|
0,09
|
0,04
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
1,55
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,11
|
0,98
|
0,65
|
0,33
|
0,48
|
0,09
|
0,10
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
389,59
|
538,36
|
36,40
|
93,89
|
36,80
|
47,89
|
72,41
|
17,46
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,04
|
0,05
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,34
|
0,01
|
0,03
|
0,42
|
|
|
0,02
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4,59
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính diện tích tự nhiên
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diên tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Long Hồ
|
Long An
|
Phú Đức
|
Long Phước
|
Thanh Đức
|
Bình Hòa Phước
|
Hòa Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
65,20
|
12,56
|
3,17
|
1,00
|
1,15
|
2,67
|
5,65
|
3,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,72
|
2,25
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,72
|
2,25
|
|
|
0,15
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59,24
|
10,19
|
3,17
|
1,00
|
1,00
|
2,67
|
5,65
|
3,85
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2,23
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,47
|
1,01
|
|
|
|
|
0,47
|
0,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,47
|
|
|
|
|
|
0,47
|
0,18
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,01
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diên tích phân theo đơn vị hành chính
|
Đồng Phú
|
An Bình
|
Phước Hậu
|
Tân Hạnh
|
Lộc Hòa
|
Phú Quới
|
Thạnh Quới
|
Hòa Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
5,22
|
2,67
|
1,17
|
13,42
|
1,00
|
2,00
|
6,06
|
3,61
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1,00
|
0,29
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1,00
|
0,29
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4,80
|
2,65
|
1,17
|
13,39
|
1,00
|
2,00
|
5,06
|
1,65
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,42
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1,67
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
0,42
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
0,42
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Long Hồ
|
Long An
|
Phú Đức
|
Long Phước
|
Thanh Đức
|
Bình Hòa Phước
|
Hòa Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
109,02
|
14,22
|
5,52
|
3,55
|
5,85
|
7,17
|
7,01
|
5,21
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
13,89
|
2,81
|
0,35
|
0,55
|
2,15
|
2,00
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,89
|
2,81
|
0,35
|
0,55
|
2,15
|
2,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,20
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
87,69
|
11,29
|
5,17
|
2,00
|
3,70
|
5,17
|
7,01
|
5,21
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2,23
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
73,99
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
10,00
|
10,00
|
|
0,99
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
73,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Đồng Phú
|
An Bình
|
Phước Hậu
|
Tân Hạnh
|
Lộc Hòa
|
Phú Quới
|
Thạnh Quới
|
Hòa Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6,58
|
4,11
|
5,53
|
22,39
|
3,55
|
4,55
|
7,82
|
5,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
1,20
|
2,03
|
0,55
|
0,55
|
1,06
|
0,64
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
1,20
|
2,03
|
0,55
|
0,55
|
1,06
|
0,64
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
1,50
|
|
1,00
|
1,00
|
0,70
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,16
|
4,08
|
2,83
|
20,36
|
2,00
|
3,00
|
6,06
|
3,65
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,42
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1,67
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
14,00
|
14,00
|
4,00
|
4,00
|
1,00
|
4,00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
0,01
|
0,12
|
|
|
|
0,07
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2019
Hiện trạng năm
2018 diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện là 8,48 ha, chủ yếu là đất bãi
bồi ven sông Tiền, sông Cổ Chiên tại 2 xã Đồng Phú và Bình Hòa Phước, thường bị
ngập sâu khi thủy triều lên. Vì vậy huyện chưa có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1, của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Hồ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng: KTN, TTTin học (tổng hợp);
- Lưu: VT, 4.08.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Quyết định 382/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 382/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2019 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
1.343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|