Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
557/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Lê Thanh Bình
Ngày ban hành:
16/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 557/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 16 tháng
3 năm 2022
CÔNG
BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88 /TTr -SNN ngày 09
tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên
địa bàn tỉnh là
23. 984,53 ha , bao gồm:
a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là 12.256,13
ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 9.492,58 ha ; trong đó, r ừng tự nhiên:
2.9 22 , 03 ha và r ừng trồng: 6.570,55 ha (rừng trồng đã thành
rừng: 6.531,47 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 39,08 ha ) . Chia theo loại rừng:
Rừng phòng hộ: 5.406,46 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng ngoài quy hoạch 3 loại
rừng: 295,40 ha.
- Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm
nghiệp: 2.763,55 ha;
b) Diện tích đất khác (nông nghiệp,
thủy sản) là 11.728,40 ha;
c) Độ che phủ rừng là 4 , 04 % .
(Chi tiết tại các Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu
số 03, Biểu số 04 và Phụ biểu đính kèm)
2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu,
bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất
lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm
2021 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh; chịu trách
nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về độ tin cậy, tính chính
xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ
sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản
lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống
kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết
quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm đúng
theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng
năm 2021 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách
nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng
11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định,
số liệu hiện trạng rừng năm 2021 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng
và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chi cục trưởng
Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ; Thủ trưởng các sở, ngành
tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Thanh Bình
Phụ biểu: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN RỪNG
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: ha
STT
Đơn vị hành chính huyện
Tổng DT tự nhiên
Tổng DT đất lâm nghiệp
DT quy hoạch phát triển
rừng
Diện tích rừng
DT rừng phân theo chức
năng
DT rừng ngoài QH 3 loại
rừng (Dầu bổ sung 2021)
Độ che phủ
DT thiệt hại rừng
DT rừng chuyển sang thành
rừng 2021
Diện tích trồng năm 2021
Tổng cộng
Rừng tự nhiên
Diện tích rừng trồng
Rừng phòng hộ
Rừng sản xuất
Tổng
Đã thành rừng
Chưa thành rừng
Tổng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Tổng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
20
21
22
23
Tổng DT
233.770,75
23.984,53
12.256,13
9.492,58
2.922,03
6.570,55
6.531,47
39,08
5.406,46
2.584,14
2.822,32
3.790,72
337,89
3.452,83
295,40
4,04
19,57
69,50
39,080
1
Cầu Ngang
32.831,100
1.353,810
1.353,810
1.382,22
307,020
1.075,20
1.065,20
10,00
1.318,70
307,02
1.011,68
63,52
4,18
44,50
10,00
2
Châu Thành
34.900,920
1.056,320
1.056,320
601,69
282,710
318,98
306,98
12,00
516,72
224,50
292,22
58,21
58,21
26,76
1,69
12,00
3
Duyên Hải
31.373,390
12.114,870
5.745,783
5.113,46
1.446,73
3.666,73
3.656,73
10,00
2.416,83
1.343,07
1.073,76
2.666,44
103,66
2.562,78
30,19
16,27
6,14
7,70
10,00
4
TX Duyên Hải
19.340,400
9.017,660
3.658,350
1.911,20
628,47
1.282,73
1.282,73
0,00
845,13
452,45
392,68
1.066,07
176,02
890,05
9,88
13,43
4,30
5
TP Trà Vinh
6.794,000
107,030
107,030
145,85
59,700
86,15
82,15
4,00
95,61
59,70
35,91
0,00
50,24
2,09
4,00
6
Càng Long
29.389,240
63,030
63,030
49,73
38,000
11,73
8,65
3,08
41,08
38,00
3,08
0,00
8,65
0,16
3,08
7
Trà Cú
31.752,800
84,050
84,050
132,26
51,200
81,06
81,06
64,20
51,20
13,00
0,00
68,06
0,42
13,00
8
Cầu Kè
24.666,800
187,760
187,760
134,79
108,200
26,59
26,59
108,20
108,20
0,00
26,59
0,55
9
Tiểu Cần
22.722,100
21,39
21,39
21,39
21,39
0,094
Cửa Cung Hầu
5.306,000
0,000
Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích
đầu kỳ
Diện tích
thay đổi
Diện tích
cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Rừng sản
xuất
Rừng ngoài
quy hoạch 3 loại rừng
Cộng
Vườn quốc
gia
Khu dự trữ
thiên nhiên
Khu bảo tồn
loài sinh cảnh
Khu bảo vệ
cảnh quan
Khu rừng
nghiên cứu
Cộng
Đầu nguồn
Rừng bảo
vệ nguồn nước
Rừng phòng
hộ biên giới
Rừng chắn
gió, chắn cát
Rừng chắn
sóng, lấn biển
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích
có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
9.177,67
314,91
9.492,58
5.406,46
401,28
5.005,18
3.790,72
295,40
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
1000
9.177,67
275,8
9.453,50
5.367,38
401,28
4.966,10
3.790,72
295,40
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
9.177,67
275,83
9.453,50
5.367,38
401,28
4.966,10
3.790,72
295,40
1
Rừng tự nhiên
1110
2.922,03
0,0
2.922,03
2.584,14
2.584,14
337,89
0,00
- Rừng nguyên sinh
1111
-
- Rừng thứ sinh
1112
2.922,03
0,00
2.922,03
2.584,14
2.584,14
337,89
2
Rừng trồng
1120
6.255,64
275,83
6.531,47
-
-
-
-
-
-
2.783,24
-
-
-
401,28
2.381,96
3.452,83
295,40
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
6.255,64
275,83
6.531,47
2.783,24
401,28
2.381,96
3.452,83
295,4
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
9.177,67
275,83
9.453,50
5.367,38
401,28
4.966,10
3.790,72
295,40
1
Rừng trên núi đất
1210
-
295,4
295,40
295,4
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
8.761,48
(4,66)
8.756,82
-
-
-
-
-
-
4.966,10
-
-
-
-
4.966,10
3.790,72
- Rừng ngập mặn
1231
8.761,48
-4,66
8.756,82
4.966,10
4.966,10
3.790,72
4
Rừng trên cát
1240
416,19
-14,91
401,28
401,28
401,28
0
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
2922,03
0,0
2922,03
2.922,03
0,0
2922,0
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
2922,03
0,00
2922,03
2.922,03
0,0
2922,0
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc
nửa rụng lá
1311
2922,03
0,00
2922,03
2.922,03
0,0
2922,03
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
- Rừng gỗ lá kim
1313
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
1313
2
Rừng tre nứa
1320
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
- Gỗ là chính
1331
- Tre nứa là chính
1332
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
0,00
39,08
39,08
39,08
0,00
39,08
1
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng
2010
39,08
39,08
39,08
39,08
2
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
2020
3
Diện tích khác
2030
Ghi chú: Các biểu tổng hợp xuất
ra từ phần mềm cập nhật diễn biến rừng FRMS và chỉnh sửa, biên tập dưới
định dạng Excel. Biểu tổng hợp cấp tỉnh Báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Khu rừng nghiên cứu, gồm: Khu rừng
nhiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn thực vật quốc gia; rừng giống quốc gia
- Cột (4) + Cột (5) = Cột (6) = Cột
(7) + Cột (13) + Cột (19);
- Cột (5): mang giá trị âm (-)
nếu diện tích giảm;
- Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng
2010;
- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200;
- Hàng 1110 = Hàng 1300;
- Cột (19): bao gồm diện tích
rừng trồng, rừng tự nhiên quy hoạch là rừng sản xuất; diện tích rừng
tự nhiên đang rà soát để dự kiến đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ, rừng sản xuất theo quy định Luật Lâm nghiệp; rừng trồng ngoài
quy hoạch lâm nghiệp.
Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
ha
TT
Phân loại
rừng
Mã
Tổng
BQL rừng
ĐD
BQL rừng
PH
Tổ chức
kinh tế
Lực lượng
vũ trang
Tổ chức
KH&CN,ĐT, GD
Hộ gia đình,
cá nhân trong nước
Cộng đồng
dân cư
Doanh nghiệp
đầu tư nước ngoài
Tổ chức
tôn giáo
UBND
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích
có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
9.492,58
-
54,76
261,15
3.790,72
-
-
295,40
5.090,55
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
9.453,50
-
54,76
261,15
3.790,72
-
-
295,40
5.051,47
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
9.453,50
-
54,76
261,15
3.790,72
-
-
295,40
5.051,47
1
Rừng tự nhiên
1110
2.922,03
-
-
-
337,89
-
-
-
2.584,14
- Rừng nguyên sinh
1111
-
- Rừng thứ sinh
1112
2.922,03
337,89
2584,14
2
Rừng trồng
1120
6.531,47
0,00
54,76
261,15
3.452,83
0,00
0,00
295,40
2467,33
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
6.531,47
54,76
261,15
3.452,83
295,4
2467,33
- Trồng lại sau khi k.thác rừng
trồng đã có
1122
-
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng
đã khai thác
1123
-
Trong đó:
1124
-
- Cây cao su
1125
-
- Cây đặc sản
1126
-
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
9.453,50
-
54,76
261,15
-
-
3.790,72
-
-
295,40
5.051,47
1
Rừng trên núi đất
1210
295,40
295,4
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
8.756,82
-
44,12
200,05
3.790,72
-
-
4.721,93
- Rừng ngập mặn
1231
8.756,82
44,12
200,05
3.790,72
4721,93
- Rừng trên đất phèn
1232
- Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng trên cát
1240
401,28
10,64
61,10
329,54
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
2.922,03
-
71,13
337,89
-
-
2.513,01
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
2.922,03
-
71,13
337,89
-
-
2.513,01
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc
nửa rụng lá
1311
2.922,03
71,13
337,89
2513,01
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
-
- Rừng gỗ lá kim
1313
-
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
1313
-
2
Rừng tre nứa
1320
-
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
-
- Gỗ là chính
1331
-
- Tre nứa là chính
1332
-
4
Rừng cau dừa
1340
-
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
39,08
-
39,08
1
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng
2010
39,08
39,08
2
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
2020
-
3
Diện tích khác
2030
-
Ghi chú:
Từ viết tắt trong biểu:
- UBND: Ủy ban nhân dân
- Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng
2010;
- BQL: Ban quản lý;
- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng
1200
- ĐD: Đặc dụng
- Hàng 1110 = Hàng 1300
- PH: Phòng hộ;
- Cột (4) = Cột (6) của Biểu số
01
- KH&CN, ĐT, GD: Khoa học và
công nghệ, đào tạo, giáo dục
- Cột (4) = Cột (5) +....+ Cột (13)
Biểu số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
diện tích: ha; tỷ lệ che phủ: %
TT
Đơn vị
Tổng diện
tích tự nhiên
Tổng diện
tích có rừng
Rừng tự
nhiên
Rừng trồng
Phân loại
theo mục đích sử dụng
Tỷ lệ che
phủ rừng
Diện tích
rừng trồng đã thành rừng
Diện tích
trồng chưa thành rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Ngoài quy
hoạch 3 loại rừng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Tổng
233.770,750
9.492,58
2.922,030
6.531,474
39,080
9.492,58
5.406,46
3.790,72
295,40
4,04
1
Cầu Ngang
32.831,100
1.382,22
307,020
1.065,200
10,000
1.440,430
1.318,70
58,21
63,52
4,18
2
Châu Thành
34.900,920
601,69
282,710
306,980
12,000
3.209,920
516,72
2666,44
26,76
1,69
3
Duyên Hải
31.373,390
5.113,46
1.446,73
3.656,725
10,000
3.513,085
2.416,83
1066,07
30,19
16,27
4
TX Duyên Hải
19.340,400
1.911,20
628,47
1.282,734
0,000
845,134
845,13
9,88
5
TP Trà Vinh
6.794,000
145,85
59,700
82,145
4,000
145,845
95,61
50,24
2,09
6
Càng Long
29.389,240
49,73
38,000
8,650
3,080
49,730
41,08
8,65
0,16
7
Trà Cú
31.752,800
132,26
51,200
81,060
132,260
64,20
68,06
0,42
8
Cầu Kè
24.666,800
134,79
108,200
26,59
134,790
108,20
26,59
0,55
9
Tiểu Cần
22.722,100
21,39
21,39
21,390
21,39
Cửa Cung Hầu
5.306,000
Ghi chú:
Thông tin Cột (2) Đơn vị: - Cột
(4) = Cột (5) + Cột (6)
- Biểu toàn quốc: danh sách đợn
vị tổng hợp là cấp tỉnh - Cột (8) = Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) = Cột
(5+6+7)
- Biểu tỉnh: danh sách đơn vị
tổng hợp là cấp huyện - Cột (12) = [Cột (4)/Cột (3)] * 100
- Biểu huyện: danh sách đơn vị là
cấp xã
- Biểu xã: danh sách đơn vị là
tiểu khu, không tính tỷ lệ che phủ cho tiểu khu (chỉ tính đến xã)
Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh
là 235826,14 ha, trong đó
Do đó diện tích tự nhiên để tính độ che phủ
của tỉnh là 230,520,19 ha
Biểu
số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN
TỈNH
TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
ha
TT
Phân loại
rừng
Mã
Diện tích
thay đổi
Trồng rừng
Rừng trồng
đủ tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi
tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác
rừng
Cháy rừng
Phá rừng
trái pháp luật, lấn chiếm rừng
Chuyển mục
đích sử dụng
Thay đổi
do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết...
Rừng ngoài
quy hoạch 3 loại rừng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG DIỆN TÍCH THAY ĐỔI (gồm
diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
314,91
39,08
0,00
0,00
0,00
0,00
-12,64
-6,93
295,40
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
1000
275,83
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-12,64
-6,93
295,40
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
275,83
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-12,64
-6,93
295,40
1
Rừng tự nhiên
1110
0,00
0,00
- Rừng nguyên sinh
1111
- Rừng thứ sinh
1112
2
Rừng trồng
1120
275,83
0
-
-
-
-
-
-12,64
-6,93
295,40
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
275,83
-12,64
-6,93
295,40
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
275,83
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-12,64
-6,93
295,40
1
Rừng trên núi đất
1210
295,40
295,4
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
-4,66
0,00
-4,66
- Rừng ngập mặn
1231
-4,66
-4,66
4
Rừng trên cát
1240
-14,91
-12,641
-2,27
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
0,00
0,00
1
Rừng gỗ
1310
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc
nửa rụng lá
1311
0,00
2
Rừng tre nứa
1320
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
- Gỗ là chính
1331
- Tre nứa là chính
1332
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
39,08
39,08
1
Diện tích đã trồng chưa thành
rừng
2010
39,08
39,08
Ghi chú:
- Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng
2010;
- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng
1200
- Cột (4) = Cột (5) của Biểu số
01;
- Cột (4) = Cột (5) + ...+ Cột
(13)
- Diện tích rừng suy giảm thể
hiện số âm; ví dụ khai thác 500 ha rừng trồng (có mã 1122) thì thể hiện là -500
Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021
3.650
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng