|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1237/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
1237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1237/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 24
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI
CHÂU
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1100/TTr-STP ngày 20/9/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu.
(có
Phụ lục 01, 02 quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Sở Tư pháp
lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo
Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong
thời hạn 07 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp; các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy
trình giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống Thông
tin một cửa điện tử tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V4, CB;
- VNPT Lai Châu;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ
LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lai Châu)
1.
Thủ tục: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống
ở cơ sở nuôi dưỡng
Cơ sở nuôi dưỡng đánh
giá việc trẻ em cần được nhận làm con nuôi, lập hồ sơ trẻ em, xin ý kiến cơ
quan chủ quản (là cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở nuôi dưỡng, tùy từng trường
hợp, cơ quan chủ quản có thể là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Hội chữ thập đỏ, Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ
côi…). Cơ quan chủ quản cho ý kiến đối với hồ sơ do cơ sở nuôi dưỡng lập, đánh
giá việc trẻ em cần được nhận làm con nuôi trong thời hạn 05 ngày làm việc và
gửi Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ trẻ em để xử lý (qua Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh).
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, nhập hồ sơ vào hệ thống và chuyển về Sở Tư pháp (qua phòng Hành chính
và Bổ trợ tư pháp)
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra và dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến của những người có liên quan
|
Lãnh
đạo phòng Hành chính và BTTP
|
Phòng
Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
18
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo sở phê
duyệt văn bản gửi lấy ý kiến của những người có liên quan
|
Lãnh
đạo sở
|
Sở
Tư pháp
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Văn thư phát hành
văn bản lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
0.5
ngày
|
Bước
5
|
- Những người có liên
quan thay đổi ý kiến
- Công an tỉnh xác
minh nguồn gốc của trẻ em bị bỏ rơi.
- Cục nuôi con nuôi
thẩm định hồ sơ
|
Những
người có liên quan; Công an tỉnh; Sở Tư pháp, Cục nuôi con nuôi
|
Những
người có liên quan; Các cơ quan: Công an tỉnh; Sở Tư pháp, Cục nuôi con nuôi
- Bộ Tư pháp
|
+ Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
+ Thời gian Công an
tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ bị bỏ rơi là 30 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh
được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, Sở
Tư pháp tiến hành niêm yết tại trụ sở Sở Tư pháp và gửi văn bản đề nghị Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm
yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan
(thời hạn là 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư
pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối
với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Sau đó, tham mưu
hoàn chỉnh hồ sơ gửi Cục con nuôi để thẩm định hồ sơ của người nước ngoài
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: Cục con nuôi xử lý trong thời hạn 15 ngày.
(Thời gian này
không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
6
|
Giới thiệu trẻ em
làm con nuôi: Sau khi nhận được hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi do Cục
nuôi con nuôi gửi, Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em và báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh cho ý kiến
|
- Hoàn thiện hồ sơ
và xây dựng văn bản xin ý kiến UBND tỉnh về việc giới thiệu trẻ em làm con
nuôi
|
Lãnh
đạo phòng Hành chính và BTTP
|
Phòng
Hành chính và BTTP, Sở Tư pháp
|
25
ngày
|
- Lãnh đạo sở phê
duyệt văn bản gửi UBND tỉnh cho ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con
nuôi
|
Lãnh
đạo sở
|
Sở
Tư pháp
|
4,5
ngày
|
- Văn thư phát hành
văn bản gửi
|
Văn
thư
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
UBND tỉnh cho ý
kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ thuộc diện
thông qua thủ tục giới thiệu)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
chuyển lãnh đạo Văn phòng để phân công xử lý
|
Văn
thư
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
5
ngày
|
Thẩm định, trình ký
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
- Phê duyệt văn bản
cho ý kiến
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
2.5
ngày
|
- Văn thư phát hành
văn bản
|
Văn
thư
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Sở Tư pháp làm văn
bản báo cáo Cục nuôi con nuôi kèm theo văn bản đồng ý của UBND tỉnh (trong
trường hợp UBND tỉnh chấp thuận)
|
- Tham mưu báo cáo
|
Lãnh
đạo phòng Hành chính và BTTP
|
Phòng
Hành chính và BTTP
|
1/2
ngày
|
- Lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Sở Tư pháp
|
1/4 ngày
|
- Phát hành văn bản gửi Cục nuôi con nuôi
|
Văn thư
|
Văn phòng
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
- Cục con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con
nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36
Luật nuôi con nuôi
- Thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với
trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và
thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi
|
Lãnh đạo và chuyên viên của Cục Nuôi con
nuôi
|
Cục nuôi con nuôi
|
Tổng thời gian 45 ngày, thời gian này không tính vào thời
gian giải quyết TTHC
|
Bước 10
|
Quyết định cho trẻ làm con nuôi nước ngoài
|
- Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh sau khi nhận được hồ sơ
của người nhận nuôi con nuôi do Cục Nuôi con nuôi gửi
|
Lãnh đạo phòng Hành chính
và BTTP
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
tư pháp, Sở Tư pháp
|
6 ngày
|
- Lãnh đạo sở ký và chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
- Văn thư phát hành văn bản
|
Văn thư sở
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
1/2 ngày
|
- Tiếp nhận hồ sơ chuyển lãnh đạo phân công xử lý
|
Văn thư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
04 ngày
|
Thẩm định, trình ký
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
1/2
ngày
|
- Lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
1,5
ngày
|
- Văn thư phát hành
văn bản
|
Văn
thư
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Tổ chức Lễ giao
nhận con nuôi
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh, lãnh đạo Sở Tư pháp, Trung tâm công tác xã hội, đại diện tổ
chức con nuôi và gia đình nhận con nuôi
|
UBND
tỉnh; Sở Tư pháp; Trung tâm công tác xã hội; Tổ chức con nuôi; Gia đình nhận
con nuôi
|
60 ngày, kể từ ngày
nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp
có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn
60 ngày (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC).
|
2.
Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp
cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột
nhận cháu làm con nuôi
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển về Sở Tư pháp (qua Phòng Hành
chính và BTTP)
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ và lấy ý kiến của những người có liên quan
|
- Tiếp nhận và xử
lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Hành chính và BTTP
|
Phòng
Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
18
ngày
|
- Lãnh đạo sở ký và
chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo sở
|
Lãnh
đạo sở
|
01
ngày
|
- Văn thư phát hành
văn bản
|
Văn
thư sở
|
Văn
phòng sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Lấy ý kiến của
những người có liên quan và xác nhận trẻ em đủ điều kiện Sở Tư pháp xác nhận
trẻ em đủ điều kiện để cho làm con nuôi nước ngoài và thông báo người nhận hồ
sơ và gửi Cục nuôi con nuôi kèm theo văn bản xác nhận trẻ đủ điều kiện cho
làm con nuôi, các văn bản lấy ý kiến
|
Cha
mẹ đẻ hoặc người giám hộ và ý kiến của trẻ em từ đủ 9 tuổi; Sở Tư pháp
|
Cha
mẹ đẻ hoặc người giám hộ và ý kiến của trẻ em từ đủ 9 tuổi); Sở Tư pháp
|
Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến (Thời gian này không tính vào thời
gian giải quyết TTHC)
|
Bước
4
|
Cục nuôi con nuôi
kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận nuôi và người được nhận làm con nuôi
|
Cục
nuôi con nuôi
|
Bộ
Tư pháp
|
+ Đối với trường
hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về
nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam, Cục Con nuôi tiến hành kiểm tra, thẩm
định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ
sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được
nộp lệ phí theo quy định.
+ Đối với trường
hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con
nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và
thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường
trú: 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy
định.
Cục Con nuôi thông
báo cho Sở Tư pháp về việc cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con
nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ
em được nhận làm con nuôi: 15 ngày.
(Thời gian này
không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Bước
5
|
UBND tỉnh ban hành
quyết định việc nuôi con nuôi nước ngoài
|
- Tham mưu văn bản
trình UBND tỉnh sau khi nhận được hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi do Cục
Nuôi con nuôi gửi
|
Lãnh
đạo phòng Hành chính và BTTP
|
Phòng
Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
6
ngày
|
- Lãnh đạo sở ký và
chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo sở
|
Sở
Tư pháp
|
01
ngày
|
- Văn thư phát hành
văn bản
|
Văn
thư sở
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
1/2
ngày
|
- Tiếp nhận hồ sơ
chuyển lãnh đạo phân công xử lý
|
Văn
thư
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
1/2
ngày
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
4
ngày
|
Thẩm định, trình ký
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
1/2
ngày
|
- Lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
1,5
ngày
|
- Văn thư phát hành
văn bản
|
Văn
thư
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Tổ chức Lễ giao
nhận con nuôi
Thời gian người
nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường
hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời
hạn 60 ngày.
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp, gia đình giao con nuôi, gia đình nhận con nuôi
|
Sở
Tư pháp; Gia đình giao con nuôi; Gia đình nhận con nuôi
|
Thời gian người
nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường
hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời
hạn 60 ngày (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC) .
|
3.
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
Người nước ngoài
thường trú tại Việt Nam nhận con nuôi nộp hồ sơ của mình và của người được nhận
làm con nuôi tại Sở Tư pháp nơi người được giới thiệu làm con nuôi thường trú:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
(ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển về Sở Tư pháp (qua Phòng Hành
chính và BTTP)
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Kiểm tra hồ sơ và
lấy ý kiến của những người có liên quan
|
- Kiểm tra hồ sơ,
tham mưu văn bản lấy ý kiến của những người có liên quan, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Hành chính và BTTP
|
Phòng
Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
16
ngày
|
- Lãnh đạo sở ký và
chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo sở
|
Lãnh
đạo sở
|
1/2
ngày
|
- Văn thư phát hành
văn bản
|
Văn
thư sở
|
Văn
phòng sở
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Những người có liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài
|
Cha mẹ đẻ hoặc
người giám hộ và ý kiến của trẻ em từ đủ 9 tuổi
|
Cha mẹ đẻ hoặc
người giám hộ và ý kiến của trẻ em từ đủ 9 tuổi
|
15
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến (thời gian này không tính vào thời gian giải
quyết hồ sơ)
|
Bước
4
|
Trường hợp đủ điều
kiện đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: UBND tỉnh ban hành
quyết định việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
- Tham mưu văn bản
trình UBND tỉnh quyết định việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Lãnh
đạo phòng Hành chính và BTTP
|
Phòng
Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
1,5
ngày
|
- Lãnh đạo sở ký và
chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo sở
|
Sở
Tư pháp
|
1/2
ngày
|
- Văn thư phát hành
văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn
thư sở
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
1/2
ngày
|
- Tiếp nhận hồ sơ
chuyển lãnh đạo phân công xử lý
|
Văn
thư
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Phân công chuyên
viên xử lý
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
1/2
ngày
|
Chuyên viên xử lý
|
Chuyên
viên
|
9,
5 ngày
|
Thẩm định, trình ký
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày
|
- Lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
- Văn thư phát hành
văn bản chuyển Sở Tư pháp để tổ chức giao nhận con nuôi
|
Văn
thư
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Tổ chức Lễ giao
nhận con nuôi tại trụ sở Sở Tư pháp
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp, gia đình giao con nuôi, gia đình nhận con nuôi
|
Sở
Tư pháp; Gia đình giao con nuôi; Gia đình nhận con nuôi
|
Không
quy định thời gian
|
PHỤ
LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HỘ
TỊCH, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, LUẬT SƯ, CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, CHỨNG THỰC
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lai Châu)
Số TT
|
Tên
TTHC
|
Quy
trình nội bộ giải quyết TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Thời gian giải
quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
* Trường hợp giải
quyết trong ngày: Tùy vào thời gian nộp hồ sơ của các tổ chức, công dân
thì việc xem xét thời gian giải quyết cụ thể đối với từng bước do các bộ phận
được giao giải quyết linh động áp dụng nhưng tối đa không quá thời gian theo
quy định tại quy trình này.
|
II
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ tục cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
- Thời gian thực
hiện: 07 ngày làm việc
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
Thời gian thực
hiện: 15
ngày làm việc
|
* Đối với trường
hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của
người đứng đầu Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc quá thời hạn mà khiếu nại
không được giải quyết thì có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp.
|
III
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
- Thời gian thực
hiện: 05
ngày làm việc
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Xóa đăng ký hành
nghề và thu hồi thẻ công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề
công chứng.
- Thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp lại thẻ giám
định viên tư pháp
- Thời gian thực
hiện:
20 ngày
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
- Thời gian thực
hiện: 15
ngày làm việc
|
|
2
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian thực
hiện: 15
ngày làm việc
|
3
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
- Thời gian thực
hiện: 10 ngày
làm việc
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh
thành phố trực thuộc trung ương khác
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
5
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian thực
hiện: 05
ngày làm việc
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc.
- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
|
2
|
Thay đổi tên gọi của Trung tâm hòa giải thương mại.
- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
3
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh,
văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
4
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- Thời gian thực
hiện: 15
ngày làm việc Tổ
chức,
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian thực
hiện: 05
ngày
|
|
8
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại
tự chấm dứt hoạt động
- Thời gian thực
hiện: 05
ngày
|
VIII
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ
gốc
Thời gian giải
quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
* Trường hợp giải
quyết trong ngày: Tùy vào thời gian nộp hồ sơ của các tổ chức, công dân
thì việc xem xét thời gian giải quyết cụ thể đối với từng bước do các bộ phận
được giao giải quyết linh động áp dụng nhưng tối đa không quá thời gian theo
quy định tại quy trình này.
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI
CHỖ (TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC) LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ tục lựa chọn,
ký hợp đồng với Luật sư
Thời gian giải
quyết:
10 ngày làm việc
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
Thời gian giải
quyết:
03 ngày làm việc
|
|
3
|
Thủ tục rút yêu cầu
trợ giúp pháp lý
Thời gian giải
quyết:
Trong ngày sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|