Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
83/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Phan Việt Cường
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 83/NQ-HĐND
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm
2021
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày
17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về dự
toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét Tờ trình số 8485/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê chuẩn quyết toán thu,
chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân
sách nhà nước (NSNN) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, với những nội dung
sau:
1. Về thu ngân sách nhà nước
Tổng thu NSNN quyết toán năm 2020: 40.768.997
triệu đồng.
a) Thu nội địa: 18.145.404
triệu đồng.
b) Thu xuất nhập khẩu: 4.568.570
triệu đồng.
c) Thu viện trợ: 21.313
triệu đồng.
d) Thu huy động đóng góp: 148.110
triệu đồng.
e) Thu vay: 150.466
triệu đồng.
f) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 3.203.078 triệu đồng.
g) Thu chuyển nguồn năm trước sang: 13.358.296
triệu đồng.
h) Thu kết dư ngân sách: 1.105.161
triệu đồng.
i) Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 43.796
triệu đồng.
k) Thu từ ngân sách cấp tỉnh nộp
ngân sách Trung ương: 24.804 triệu đồng.
2. Về thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương (NSĐP)
quyết toán năm 2020: 34.166.327 triệu đồng.
a) Phân theo nội dung thu: 34.166.327
triệu đồng.
Thu nội địa (phần NSĐP được hưởng): 16.290.538
triệu đồng.
Thu viện trợ: 14.992
triệu đồng.
Thu vay: 150.466
triệu đồng.
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
3.203.078 triệu đồng.
Thu chuyển nguồn năm trước sang: 13.358.296
triệu đồng.
Thu kết dư ngân sách: 1.105.161
triệu đồng.
Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 43.796
triệu đồng.
b) Thu từng cấp ngân sách (không
loại trừ chỉ tiêu tính trùng):
Thu ngân sách cấp tỉnh: 24.916.048
triệu đồng.
Thu ngân sách cấp huyện, xã: 21.160.366
triệu đồng.
3. Về chi ngân sách địa phương
Tổng quyết toán chi NSĐP năm 2020: 33.752.268
triệu đồng.
a) Phân theo nội dung chi Chi đầu tư
phát triển (ĐTPT): 5.436.146 triệu đồng.
Trong đó:
Chi ĐTPT cho chương trình, dự án
theo lĩnh vực: 5.345.187 triệu đồng.
Chi cấp vốn điều lệ: 90.958
triệu đồng.
Chi thường xuyên: 11.461.950
triệu đồng.
Chi trả nợ lãi, phí vay: 1.013
triệu đồng.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.450
triệu đồng.
Chi các chương trình mục tiêu: 2.320.897
triệu đồng.
Chi chuyển nguồn sang năm 2021: 14.506.007
triệu đồng.
Chi nộp trả ngân sách cấp trên: 24.804
triệu đồng.
b) Phân theo cấp ngân sách (không
loại trừ chỉ tiêu tính trùng):
Ngân sách cấp tỉnh chi: 24.833.782
triệu đồng.
Ngân sách cấp huyện, cấp xã chi: 20.828.572
triệu đồng.
4. Chênh lệch thu, chi NSĐP năm 2020: 414.059
triệu đồng.
Gồm:
a) Chênh lệch thu - chi ngân sách
cấp tỉnh: 82.266 triệu đồng.
b) Chênh lệch thu - chi ngân sách
cấp huyện, xã: 331.793 triệu đồng.
c) Đối với kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2020 (82.266 triệu đồng), Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phương án sử
dụng như sau:
Trích lập Quỹ dự trữ tài chính: 41.133
triệu đồng.
Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2021: 41.133
triệu đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu số 48, 50,
51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm
1. Công khai quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2020.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh
và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện hạch toán nguồn kết dư ngân sách
năm 2020 theo đúng quy định.
3. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa
phương kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số
178/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh về
quyết toán ngân sách năm 2020.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (Thủy).
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
26.632.394
34.166.327
7.533.933
128
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
18.196.130
16.290.538
-1.905.592
90
-
Thu NSĐP hưởng 100%
3.636.371
3.992.894
356.523
110
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
14.559.759
12.297.644
-2.262.115
84
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3.006.164
3.203.078
196.914
107
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.006.164
3.203.078
196.914
107
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
43.796
43.796
IV
Thu kết dư
1.105.161
1.105.161
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
5.430.100
13.358.296
7.928.196
246
VI
Thu viện trợ
14.992
14.992
VII
Thu vay
150.466
150.466
B
TỔNG CHI NSĐP
27.225.794
33.752.268
6.526.474
124
I
Tổng chi cân đối NSĐP
24.219.630
16.900.559
-7.319.071
70
1
Chi đầu tư phát triển
6.249.303
5.436.146
-813.157
87
2
Chi thường xuyên
13.240.605
11.461.950
-1.778.655
87
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
5.892
1.013
-4.879
17
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.450
1.450
0
100
5
Chi dự phòng ngân sách
585.515
-585.515
0
6
Chi tạo nguồn CCTL
4.136.865
-4.136.865
0
II
Chi các chương trình mục tiêu
3.006.164
2.320.897
-685.267
77
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
1.098.286
1.020.717
-77.569
93
Chi đầu tư
901.302
833.502
-67.800
92
Chi thường xuyên
196.984
187.215
-9.769
95
2
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.907.878
1.300.180
-607.698
68
Chi đầu tư
1.647.682
1.051.566
-596.116
64
Chi thường xuyên
260.196
248.614
-11.582
96
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
0
14.506.007
14.506.007
IV
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
0
24.804
24.804
C
KẾT DƯ NSĐP
0
414.059
414.059
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
10.918
0
-10.918
0
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi
ngân sách cấp tỉnh
10.918
-10.918
0
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
593.400
150.466
-442.934
25
I
Vay để bù đắp bội chi
593.400
150.466
-442.934
25
II
Vay để trả nợ gốc
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
762.289
307.249
-455.040
40
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG
NGUỒN THU NSNN
34.209.764
26.632.394
40.768.997
34.166.327
119,2
128,3
A
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
25.773.500
18.196.130
22.883.396
16.305.530
88,8
89,6
I
Thu
nội địa
20.524.000
18.196.130
18.145.404
16.142.428
88,4
88,7
1
Thu
từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý
720.000
677.250
582.768
549.389
80,9
81,1
-
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước
401.210
361.089
307.180
276.462
76,6
76,6
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
26.290
23.661
26.606
23.945
101,2
101,2
-
Thuế tài nguyên
292.500
292.500
248.982
248.982
85,1
85,1
2
Thu
từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
134.000
121.705
198.704
180.339
148,3
148,2
-
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước
78.550
70.695
104.472
94.025
133,0
133,0
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
590
531
126
113
21,4
21,4
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
43.810
39.429
79.051
71.146
180,4
180,4
-
Thuế tài nguyên
11.050
11.050
15.055
15.055
136,2
136,2
3
Thu
từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
2.952.000
2.657.069
1.536.946
1.383.450
52,1
52,1
-
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước
418.350
376.515
271.402
244.262
64,9
64,9
-
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng SX trong
nước
2.204.980
1.984.482
1.024.108
921.697
46,4
46,4
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
325.980
293.382
239.444
215.500
73,5
73,5
-
Thuế tài nguyên
2.690
2.690
1.991
1.991
74,0
74,0
4
Thu
từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
11.863.000
10.581.777
11.005.891
9.838.989
92,8
93,0
-
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước
2.976.895
2.679.206
3.013.482
2.712.133
101,2
101,2
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
7.948.285
7.036.457
7.211.535
6.396.695
90,7
90,9
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh
nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
130.000
104.096
0
80,1
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
717.050
645.345
507.147
456.432
70,7
70,7
-
Thuế tài nguyên
220.770
220.770
273.728
273.728
124,0
124,0
5
Thuế thu nhập cá
nhân
920.000
828.000
754.844
679.440
82,0
82,1
6
Thuế bảo vệ môi
trường
660.000
220.968
608.037
205.793
92,1
93,1
-
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
414.480
257.673
0
62,2
-
Thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
245.520
220.968
156.565
140.908
63,8
63,8
7
Lệ phí trước bạ
535.000
535.000
290.521
290.521
54,3
54,3
8
Thu phí, lệ phí
440.000
400.000
169.082
137.824
38,4
34,5
-
Phí và lệ phí trung ương
40.000
31.257
0
78,1
-
Phí và lệ phí địa phương
400.000
400.000
137.824
137.824
34,5
34,5
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
37
37
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
8.000
8.000
11.067
11.067
138,3
138,3
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
360.000
360.000
879.738
879.738
244,4
244,4
12
Thu tiền sử dụng đất
1.500.000
1.500.000
1.675.400
1.675.400
111,7
111,7
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
972
972
14
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
90.000
90.000
75.227
75.227
83,6
83,6
-
Thuế giá trị gia tăng
90.000
90.000
36.571
36.571
99,3
99,3
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.597
1.597
-
Thu từ thu nhập sau thuế
2.440
2.440
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
48.748
48.748
-
Thu khác
32
32
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, tài nguyên nước
100.000
50.167
97.454
44.854
97,5
89,4
16
Thu khác ngân sách
230.000
154.194
238.588
169.258
103,7
109,8
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác, thu khác ngân sách xã
12.000
12.000
14.473
14.473
120,6
120,6
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
19
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
5.656
5.656
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
5.249.500
0
4.568.570
0
87,0
1
Thuế xuất khẩu
600
3.736
622,7
2
Thuế nhập khẩu
2.400.000
1.525.687
64
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập
khẩu
0
8.011
4
Thuế bảo vệ môi trường
447
5
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
2.848.900
3.029.598
106,3
6
Thuế bổ sung đối với hàng nhập
khẩu vào Việt Nam
248
9
Thu khác
842
IV
Thu viện trợ
21.313
14.992
V
Thu huy động đóng góp
148.110
148.110
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
43.796
43.796
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
1.105.161
1.105.161
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
5.430.100
5.430.100
13.358.296
13.358.296
246,0
246,0
E
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
150.466
150.466
F
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
3.006.164
3.006.164
3.203.078
3.203.078
106,6
106,6
G
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
24.804
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
(%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
27.236.712
33.752.268
124
A
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
24.219.630
16.900.559
70
I
Chi
đầu tư phát triển
6.249.303
5.436.146
87
1
Chi đầu tư cho các dự án
6.159.303
5.345.187
87
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều
lệ cho các quỹ
90.000
90.958
101
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
II
Chi
thường xuyên
13.240.605
11.461.950
87
Trong đó:
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
5.046.017
4.100.738
81
Chi Khoa học và công nghệ
40.290
29.508
73
III
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
5.892
1.013
17,2
IV
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.450
1.450
100
V
Chi
dự phòng ngân sách
585.515
VI
Chi
tạo nguồn CCTL
4.136.865
B
CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
3.006.164
2.320.897
77
I
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
1.098.286
1.020.717
93
1
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
711.880
646.066
91
Chi đầu tư
555.780
499.767
90
Chi thường xuyên
156.100
146.299
94
2
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
386.406
374.651
97
Chi đầu tư
345.522
333.735
97
Chi thường xuyên
40.884
40.916
100
II
Chi
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.907.878
1.300.180
68
1
Chi
đầu tư
1.647.682
1.051.566
64
1.1
Vốn
nước ngoài
912.200
480.839
53
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
912.200
480.839
53
1.2
Vốn trong nước
735.482
570.728
78
Chương trình mục tiêu phát triển KT-XH các vùng
105.500
103.921
99
Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng các dự án ODA
3.500
434
12
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền
vững
6.000
3.684
61
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
10.000
9.910
99
Chương trình phát triển tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
23.710
20.790
88
Chương trình mục tiêu cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
34.000
11.399
34
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ
tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp và cụm công
nghiệp
16.830
123.737
735
Chương trình mục tiêu đầu tư phát
triển hệ thống y tế địa phương
25.000
9.979
40
Chương trình mục tiêu phát triển
văn hóa
5.000
3.146
63
Chương trình mục tiêu phát triển
du lịch
72.593
72.579
100
Chương trình mục tiêu quốc phòng,
an ninh trên địa bàn trọng điểm
60.660
66.412
109
Chương trình mục tiêu Biển đông -
Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo
40.000
28.656
72
Các chương trình, mục tiêu, dự án
khác
332.689
90.202
27
Chương trình ứng phó với biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh
23.476
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
2.401
2
Chi thường xuyên
260.196
248.614
96
2.1
Kinh phí nước ngoài
65.740
36.389
55
2.2
Kinh phí trong nước
194.456
212.225
109
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
6.866
6.095
89
CTMT phát triển lâm nghiệp bền
vững
34.200
22.659
66
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc
làm và ATLĐ
14.665
12.662
86
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
300
972
324
CT mục tiêu công nghệ thông tin
2.000
1.886
94
CT mục tiêu giáo dục vùng núi,
vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
40.000
35.324
88
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
2.000
1.320
66
CTMT Phát triển văn hóa
1.708
2.644
155
CTMT y tế, dân số
7.570
7.198
95
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, chống tội phạm và ma túy
2.670
2.670
100
Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT
23.195
16.900
73
Các chương trình, mục tiêu, dự án
khác
59.282
101.894
172
C
CHI TRẢ NỢ GỐC
10.918
-
-
D
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
-
1.110.803
1
Ngân sách cấp huyện, xã nộp trả
ngân sách cấp tỉnh (chỉ tiêu tính trùng)
1.085.998
2
Ngân sách cấp tỉnh nộp trả ngân
sách Trung ương
24.804
E
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
14.506.007
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG
CHI NSĐP
22.297.404
24.833.782
-6.071.753
111
A
Chi
bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới
2.889.036
2.889.036
0
100
B
Chi
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
3.869.519
8.028.172
4.158.653
207
C
Chi
ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực
15.527.931
5.297.525
-10.230.406
34
I
Chi
đầu tư phát triển
6.335.599
2.570.832
-3.764.767
41
1
Chi đầu tư cho các dự án
6.245.599
2.480.832
-3.764.767
40
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều
lệ cho các quỹ
90.000
90.000
0
100
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi
thường xuyên
4.975.194
2.724.230
-2.250.964
55
Chi quốc phòng
68.523
58.553
-9.970
85
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
54.346
39.461
-14.885
73
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.410.473
726.866
-683.607
52
Chi Khoa học và công nghệ
33.490
24.893
-8.597
74
Chi Y tế, dân số và gia đình
1.022.770
855.172
-167.598
84
Chi Văn hóa thông tin
177.262
74.537
-102.725
42
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
25.773
20.999
-4.774
81
Chi Thể dục thể thao
50.279
25.734
-24.545
51
Chi Bảo vệ môi trường
131.312
64.482
-66.830
49
Chi các hoạt động kinh tế
908.881
262.812
-646.069
29
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
788.619
428.974
-359.645
54
Chi Bảo đảm xã hội
270.793
136.113
-134.680
50
Chi khác
32.673
5.635
-27.038
17
III
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
5.892
1.013
-4.879
17,2
IV
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.450
1.450
0
100
V
Chi
dự phòng ngân sách
466.722
VI
Chi
tạo nguồn CCTL
3.743.074
D
Chi
nộp ngân sách cấp trên
24.804
E
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
8.594.245
F
Chi
trả nợ gốc
10.918
-10.918
-
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN, XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (xã)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện, xã
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (xã)
A
B
1=2+3
2
3
4
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG
CHI NSĐP
27.236.712
15.448.849
11.697.863
33.752.268
13.916.574
20.921.693
147
90
179
A
CHI
CÂN ĐỐI NSĐP
24.219.630
12.504.505
11.625.125
16.900.559
4.282.202
12.618.356
70
34
109
I
Chi
đầu tư phát triển
6.249.303
3.682.115
2.477.188
5.436.146
1.643.682
3.792.464
87
45
153
1
Chi đầu tư cho các dự án
6.159.303
3.682.115
2.477.188
5.345.187
1.553.682
3.791.505
87
42
153
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
0
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
0
560.614
140.659
419.956
-
Chi khoa học và công nghệ
0
2.689
2.689
Trong đó:
0
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
1.500.000
723.000
777.000
685.171
81.142
604.029
46
11
78
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
90.000
16.000
74.000
64.756
54.050
10.706
72
338
14
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều
lệ cho các quỹ
90.000
90.958
90.000
958
II
Chi
thường xuyên
13.240.605
4.605.252
8.635.353
11.461.950
2.636.057
8.825.893
87
57
102
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
5.046.017
1.395.808
3.650.209
4.100.738
726.866
3.373.871
81
52
92
2
Chi khoa học và công nghệ
40.290
33.490
6.800
29.508
24.893
4.615
73
74
68
III
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
5.892
5.892
1.013
1.013
17
17
IV
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.450
1.450
1.450
1.450
100
100
V
Chi
dự phòng ngân sách
585.515
466.722
118.793
0
VI
Chi tạo nguồn CCTL
4.136.865
3.743.074
393.791
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
3.006.164
2.933.426
72.738
2.320.897
1.015.323
1.305.575
77
35
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
1.098.286
1.098.286
1.020.717
8.399
1.012.318
93
1
1
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
386.406
386.406
646.066
7.853
638.213
167
2
1.1
Chi đầu tư
345.522
345.522
499.767
0
499.767
145
0
1.2
Chi thường xuyên
40.884
40.884
146.299
7.853
138.446
358
19
2
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
711.880
711.880
374.651
547
374.104
53
0
2.1
Chi đầu tư
555.780
555.780
333.735
0
333.735
60
0
2.2
Chi thường xuyên
156.100
156.100
40.916
547
40.370
26
0
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.907.878
1.835.140
72.738
1.300.180
1.006.923
293.257
68
55
1
Chi đầu tư
1.647.682
1.647.682
0
1.051.566
927.150
124.416
56
1.1
Vốn nước ngoài
912.200
912.200
480.839
480.839
0
53
53
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
912.200
912.200
480.839
480.839
53
53
1.2
Vốn trong nước
735.482
735.482
0
570.728
446.311
124.416
78
61
Chương trình mục tiêu phát triển
KT-XH các vùng
105.500
105.500
103.921
94.027
9.894
99
89
Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối
ứng các dự án ODA
3.500
3.500
434
434
0
12
12
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế thủy sản bền vững
6.000
6.000
3.684
3.684
0
61
61
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
10.000
10.000
9.910
8.118
1.792
99
81
Chương trình phát triển tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
23.710
23.710
20.790
4.690
16.100
88
20
Chương trình mục tiêu cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
34.000
34.000
11.399
11.399
0
34
34
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ
tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp và cụm công
nghiệp
16.830
16.830
123.737
123.737
0
735
735
Chương trình mục tiêu đầu tư phát
triển hệ thống y tế địa phương
25.000
25.000
9.979
9.979
0
40
40
Chương trình mục tiêu phát triển
văn hóa
5.000
5.000
3.146
1.126
2.020
63
23
Chương trình mục tiêu phát triển
du lịch
72.593
72.593
72.579
72.579
0
100
100
Chương trình mục tiêu quốc phòng,
an ninh trên địa bàn trọng điểm
60.660
60.660
66.412
23.952
42.460
109
39
Chương trình mục tiêu Biển đông -
Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo
40.000
40.000
28.656
28.656
0
72
72
Các chương trình, mục tiêu, dự án
khác
332.689
332.689
90.202
61.528
28.674
27
18
Chương trình ứng phó với biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh
0
-
23.476
23.476
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
0
-
2.401
2.401
0
2
Chi thường xuyên
260.196
187.458
72.738
248.614
79.774
168.841
96
43
2.1
Kinh phí nước ngoài
65.740
65.740
36.389
32.963
3.427
55
50
2.2
Kinh phí trong nước
194.456
121.718
72.738
212.225
46.811
165.414
109
38
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
6.866
6.866
6.095
5.044
1.051
89
73
CTMT phát triển lâm nghiệp bền
vững
34.200
7.563
26.637
22.659
6.525
16.134
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc
làm và ATLĐ
14.665
14.665
12.662
12.662
0
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
300
300
972
972
CT mục tiêu công nghệ thông tin
2.000
2.000
1.886
849
1.038
CT mục tiêu giáo dục vùng núi,
vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
40.000
40.000
35.324
35.324
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
2.000
1.000
1.000
1.320
1.320
CTMT Phát triển văn hóa
1.708
1.708
2.644
1.013
1.631
CTMT y tế, dân số
7.570
7.570
7.198
7.198
0
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy
chữa cháy, chống tội phạm và ma túy
2.670
2.670
2.670
2.670
Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT
23.195
18.556
4.639
16.900
2.667
14.233
Các chương trình, mục tiêu, dự án
khác
59.282
58.820
462
101.894
10.853
91.041
C
CHI TRẢ NỢ GỐC
10.918
10.918
D
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
1.110.803
24.804
1.085.998
E
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
14.506.007
8.594.245
5.911.763
Biểu
mẫu số 54
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Dự
toán (bao gồm số
chuyển nguồn năm trước sang và số bổ sung, điều chỉnh trong năm)
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển (Không
kể chương trình MTQG)
Chi
thường xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
Chi
trả lãi vay
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi
chương trình MTQG
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển (Không
kể chương trình MTQG)
Chi
thường xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
Chi
trả lãi vay
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi
chương trình MTQG
Chi
nộp trả NS cấp trên
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng
số
Chi đầu
tư phát triển
Chi
thường xuyên
Tổng
số
Chi đầu
tư phát triển
Chi
thường xuyên
Tổng
số
Chi đầu
tư phát triển
Chi
thường xuyên
A
B
1=2+…+6
2
3
4
5
6=7+8
7
8
9=10+…+14
10
11
12
13
14=15+16
15
16
17
18
19=9/1
20
21
TỔNG SỐ
16.292.543
5.635.755
10.639.879
5.892
1.450
9.567
-
9.567
13.325.697
5.510.701
6.715.414
1.013
1.450
1.097.118
901.302
195.816
24.804
8.594.245
82
98
63
I
CHI THƯỜNG XUYÊN
2.940.102
2.930.535
-
-
9.567
-
9.567
2.724.230
-
2.715.831
-
-
8.399
-
8.399
-
109.238
93
93
1
Văn phòng HĐND tỉnh
12.973
12.973
-
12.788
12.788
-
185
99
99
2
Văn phòng UBND tỉnh
24.963
24.963
-
24.126
24.126
-
789
97
97
3
Văn phòng Tỉnh ủy
114.487
114.487
-
98.969
98.969
-
5.240
86
86
4
Sở Nông nghiệp và PTNT
143.838
140.359
3.479
3.479
130.564
127.570
2.993
2.993
4.090
91
91
5
Sở Lao động Thương binh và xã hội
161.239
159.004
2.235
2.235
127.896
125.691
2.205
2.205
23.607
79
79
6
BQL Khu KTM Chu Lai
10.732
10.732
-
10.159
10.159
-
221
95
95
7
Sở Xây dựng
9.706
9.706
-
8.819
8.819
-
496
91
91
8
Sở Tài nguyên và Môi trường
39.021
39.021
-
37.839
37.839
-
672
97
97
9
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
512.748
512.748
-
491.740
491.740
-
7.614
96
96
10
Tỉnh đoàn
8.030
7.906
124
124
7.819
7.722
97
97
146
97
98
11
Sở Giao thông vận tải
126.223
126.223
-
118.951
118.951
-
1.798
94
94
12
Sở Giáo dục và Đào tạo
633.065
633.015
50
50
593.419
593.386
33
33
20.294
94
94
13
Sở Nội vụ
33.995
33.995
-
31.970
31.970
-
1.126
94
94
14
Sở Khoa học & Công nghệ
58.027
58.027
-
31.107
31.107
-
26.497
54
54
15
Sở Công thương
24.475
24.164
311
311
23.490
23.179
311
311
814
96
96
16
Sở Tài chính
14.186
14.186
-
13.273
13.273
-
258
94
94
17
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
103.877
103.877
-
98.561
98.561
-
784
95
95
18
Sở Kế hoạch và Đầu tư
14.083
13.838
245
245
13.262
13.123
139
139
250
94
95
19
Sở Tư pháp
10.846
10.846
-
10.617
10.617
-
228
98
98
20
Thanh tra tỉnh
13.650
13.650
-
12.424
12.424
-
1.152
91
91
21
Sở Ngoại vụ
7.330
7.330
-
6.275
6.275
-
138
86
86
22
Hội nông dân
5.944
5.784
160
160
5.844
5.684
160
160
100
98
98
23
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN
41.130
40.510
620
620
40.803
40.391
412
412
93
99
100
24
Sở Thông tin và Truyền thông
20.074
19.634
440
440
19.010
18.570
440
440
264
95
95
25
Hội Liên hiệp phụ nữ
5.434
5.112
322
322
5.285
4.963
322
322
109
97
97
26
Ban Dân tộc
7.643
7.000
643
643
7.178
6.631
547
547
345
94
95
27
Hội cựu chiến binh
2.542
2.472
70
70
2.477
2.407
70
70
65
97
97
28
Ban chỉ huy PCTT & TKCN
1.050
1.050
-
1.050
1.050
-
-
-
100
100
29
Trường Đại học Quảng Nam
27.478
27.478
-
23.105
23.105
-
-
1.474
84
84
30
Trường Cao đẳng Y tế
31.674
31.674
-
18.784
18.784
-
-
4.530
59
59
31
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
24.210
24.210
-
19.704
19.704
-
-
3.404
81
81
32
Trường Chính trị
9.463
9.463
-
9.346
9.346
-
-
-
99
99
33
Trường Cao đẳng Công nghệ
11.343
11.343
-
9.691
9.691
-
-
677
85
85
34
Trung tâm Hành chính công tỉnh
3.798
3.798
-
3.574
3.574
-
-
58
94
94
35
Đài Phát thanh truyền hình
23.124
23.124
-
20.999
20.999
-
-
509
91
91
36
BQL Dự án BCC
32.161
32.161
-
30.879
30.879
-
-
9
96
96
37
Hội Chữ thập đỏ
2.796
2.796
-
2.748
2.748
-
-
47
98
98
38
Hội Người mù
800
800
-
786
786
-
-
14
98
98
39
Hội Luật gia
588
588
-
499
499
-
-
14
85
85
40
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
679
679
-
665
665
-
-
14
98
98
41
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
tỉnh
823
726
97
97
809
712
97
97
14
98
98
42
Hội Cựu TNXP
738
738
-
714
714
-
-
14
97
97
43
Hội Tù yêu nước
770
770
-
756
756
-
-
14
98
98
44
Hội Nhà báo
687
687
-
657
657
-
-
10
96
96
45
Hội Văn học Nghệ thuật
3.044
3.044
-
2.848
2.848
-
-
39
94
94
46
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
1.607
1.607
-
1.551
1.551
-
-
14
96
96
47
Hội Bảo trợ NKT, QTE và BNN
481
481
-
447
447
-
-
14
93
93
48
Hội Từ thiện
5.420
5.420
-
5.405
5.405
-
-
15
100
100
49
Hội Đông y
609
609
-
595
595
-
-
14
98
98
50
Liên hiệp các Hội KHKT
1.581
1.581
-
1.419
1.419
-
-
20
90
90
51
Hội Khuyến học
6.080
6.080
-
6.035
6.035
-
-
44
99
99
52
Liên minh Hợp tác xã
4.474
4.202
272
272
4.432
4.160
272
272
41
99
99
53
Hội Làm vườn
86
86
-
86
86
-
-
-
100
100
54
Hội Người Khuyết tật
80
80
-
80
80
-
-
-
100
100
55
Hội Cựu Giáo chức
40
40
-
6
6
-
-
-
16
16
56
Hội Nghề cá
70
70
-
70
70
-
-
-
100
100
57
Hiệp hội Doanh nghiệp
1.021
1.021
-
405
405
-
-
65
40
40
58
Đoàn ĐBQH
850
850
-
850
850
-
-
-
100
100
59
Đoàn Luật sư
48
48
-
37
37
-
-
-
78
78
60
Cục Quản lý Thị trường
285
285
-
195
195
-
-
-
68
68
61
Liên đoàn Cầu lông
240
240
-
199
199
-
-
-
83
83
62
Hội Sâm Ngọc Linh và Quế Trà my
250
250
-
248
248
-
-
2
99
99
63
Công an tỉnh
36.970
36.670
300
300
36.970
36.670
300
300
-
100
100
64
BCH Bộ đội Biên phòng
17.918
17.718
200
200
17.226
17.226
-
-
96
97
65
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
45.487
45.487
-
45.487
45.487
-
-
100
100
66
Qũy khuyến học tỉnh
300
300
-
300
300
-
-
100
100
67
BQL Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh
Quảng Nam
17.770
17.770
-
14.615
14.615
-
-
82
82
68
Công TY TNHH MTV Khai thác thủy lợi
Quảng Nam
77.033
77.033
-
71.038
71.038
-
-
92
92
69
Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng
Nam
285
285
-
195
195
-
-
68
68
70
Công ty CP Môi trường Đô thị Quảng Nam
1.159
1.159
-
1.159
1.159
-
-
100
100
71
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng
Nam
100
100
-
100
100
-
-
100
100
72
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng
Nam
572
572
-
276
276
-
-
48
48
73
Cục Thuế tỉnh
1.700
1.700
-
1.700
1.700
-
-
100
100
74
KBNN tỉnh Quảng Nam
669
669
-
669
669
-
-
100
100
75
Bảo hiểm xã hội tỉnh
358.281
358.281
-
358.281
358.281
-
-
100
100
76
Cục Thống kê tỉnh
580
580
-
580
580
-
-
100
100
77
Qũy Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ
em tỉnh Quảng Nam
500
500
-
215
215
-
-
43
43
78
Liên đoàn Lao động tỉnh
972
972
-
910
910
-
-
94
94
79
Công ty TNHH MTV Cao Su Quảng Nam
384
384
-
384
384
-
-
100
100
80
Công ty TNHH MTV Cao Su Nam Giang, Quảng
Nam
586
586
-
586
586
-
-
100
100
81
Bảo hiểm xã hội huyện Nam Trà My
19
19
-
19
19
-
-
100
100
82
Ngân hàng Nhà nước-Chi nhánh tỉnh Quảng
Nam
100
100
-
63
63
-
-
63
63
83
Qũy Phòng chống tội phạm
785
785
-
500
500
-
285
64
64
84
Các đơn vị khác
11.336
11.336
-
10.990
10.990
-
346
97
97
85
BQL lý án an ninh y tế khu vực tiểu
vùng Mê công mở rộng tỉnh QN
616
616
-
524
524
-
-
85
85
86
BQL DA đầu tư xây dựng các công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
6.549
6.549
-
6.474
6.474
-
75
99
99
87
Hội Bảo trợ người khuyết tật, quyền
trẻ em và bệnh nhân nghèo tỉnh Quảng Nam
723
723
-
637
637
-
86
88
88
II
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
4.753.200
4.753.200
-
-
-
-
-
-
2.570.832
2.570.832
-
-
-
-
-
-
-
2.040.902
54
54
1
Ban Dân tộc
34
34
34
34
-
100
100
2
Ban Quản lý dự án các công trình
giao thông tỉnh
1.583.723
1.583.723
899.927
899.927
668.326
57
57
3
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
tinh
963.077
963.077
549.819
549.819
380.359
57
57
4
Ban QLDA ĐTXD các Công trình NN&PTNT
tỉnh
625.909
625.909
141.165
141.165
464.605
23
23
5
Ban Quản lý dự án giảm nghèo khu
vực Tây nguyên Quảng Nam
3.769
3.769
3.055
3.055
-
81
81
6
Ban Quản lý khu kinh tế mở Chu Lai
251.897
251.897
160.191
160.191
89.823
64
64
7
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
26.399
26.399
25.403
25.403
996
96
96
8
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
46.932
46.932
35.558
35.558
11.374
76
76
9
Công ty Cổ phần Môi trường đô thị
Quảng Nam
25.230
25.230
230
230
25.000
1
1
10
Công ty TNHH MTV Quốc tế Phú Ninh
14.000
14.000
14.000
14.000
-
100
100
11
Công ty TNHH Sâm Sâm
10.000
10.000
10.000
10.000
-
100
100
12
Công ty Cổ phần Tập đoàn giống cây trồng
Thái Bình
2.500
2.500
2.500
2.500
-
100
100
13
Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển
Hạ tầng Khu công nghiệp và Đô thị Chu Lai Trường Hải
8.000
8.000
-
-
8.000
-
-
14
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi
Quảng Nam
19.505
19.505
11.564
11.564
7.941
59
59
15
Đài Phát thanh Truyền hình
32.308
32.308
4.160
4.160
28.148
13
13
16
Sở Y tế
219.742
219.742
77.011
77.011
142.171
35
35
17
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
33.661
33.661
16.506
16.506
17.126
49
49
18
Sở Công thương
190.568
190.568
52.684
52.684
89.751
28
28
19
Sở Giáo dục và Đào tạo
8.452
8.452
7.288
7.288
108
86
86
20
Sở Nội vụ
126
126
126
126
-
100
100
21
Sở Ngoại vụ
330
330
330
330
-
100
100
22
Sở Tài nguyên và Môi trường
18.039
18.039
10.339
10.339
7.671
57
57
23
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
33.972
33.972
18.946
18.946
10.811
56
56
24
Sở Giao thông vận tải
202.809
202.809
161.909
161.909
39.905
80
80
25
Sở Xây dựng
900
900
2
2
822
0
0
26
Sở Khoa học và Công nghệ
382
382
376
376
-
98
98
27
Sở Kế hoạch và Đầu tư
24.848
24.848
13.222
13.222
2.576
53
53
28
Sở Thông tin và Truyền thông
40.431
40.431
32.575
32.575
7.856
81
81
29
Sở Tư pháp
398
398
398
398
-
100
100
30
Sở Nông nghiệp và PTNT
68.603
68.603
28.676
28.676
37.419
42
42
31
Ban QL dự án Trồng rừng huyện Tiên Phước
601
601
586
586
0
97
97
32
Ban QL dự án Trồng rừng huyện Đông Giang
448
448
446
446
2
99
99
33
Ban QL dự án Trồng rừng huyện Tây Giang
781
781
781
781
0
100
100
34
Ban QL dự án Trồng rừng huyện Phước
Sơn
89
89
47
47
0
53
53
35
Ban QL DA ĐTXD và Phát triển rừng huyện
Nam Trà My
1.268
1.268
92
92
0
7
7
36
Tỉnh đoàn
65
65
65
65
-
100
100
37
Văn phòng tỉnh ủy Quảng Nam
2.122
2.122
2.122
2.122
-
100
100
38
Lữ đoàn Công binh 270
4.549
4.549
-
2.078
2.078
-
-
-
46
46
39
Hợp tác xã nấm Công nghệ cao Miền Trung
600
600
-
600
600
-
-
-
100
100
40
Cty TNHH MTV ĐT&PT Kỳ hà Chu
Lai
111
111
-
-
-
-
111
-
-
41
Công ty TNHH Phát triển Nam Hội An
196.022
196.022
-
196.022
196.022
-
100
100
42
Qũy Hỗ trợ Ngư dân tỉnh
15.000
15.000
15.000
15.000
100
100
43
Qũy Hỗ trợ Phát triển HTX
10.000
10.000
10.000
10.000
100
100
44
Quỹ hỗ trợ nông dân 2020
15.000
15.000
15.000
15.000
100
100
45
Ngân hàng CSXH tỉnh Quảng Nam
50.000
50.000
50.000
50.000
100
100
III
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
5.892
5.892
1.013
1.013
-
17
IV
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.450
1.450
1.450
1.450
-
100
V
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
585.515
585.515
-
-
-
-
VI
CHI TẠO NGUỒN CCTL
4.136.865
4.136.865
-
-
-
-
VII
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
3.869.519
882.555
2.986.964
-
8.028.172
2.939.869
3.999.584
1.088.719
901.302
187.417
207
333
134
VIII
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
-
-
24.804
IX
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
-
-
6.444.105
Ghi chú: Tổng số dự toán và quyết toán chi
của các đơn vị bao gồm cả số ghi thu, ghi chi
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
số
Chi đầu
tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi
chương trình MTQG
Tổng
số
Chi đầu
tư phát triển
Chi
thường xuyên
Chi
CTMTQG
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
Chi
nộp trả NS cấp trên
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Chi đầu
tư phát triển
Chi
thường xuyên
Chi giáo
dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa
học và công nghệ
Chi giáo
dục đào tạo dạy nghề
Chi khoa
học và công nghệ
Chi đầu
tư phát triển
Chi
thường xuyên
A
B
1=2+3+4
2
3
4=5+6
5
6
7=8+11+14
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19=7/1
20=(8+15
)/(2+5)
21=(11+16
)/(3+6)
TỔNG SỐ
12.986.574
2.477.188
9.220.675
1.288.711
1.087.652
201.059
13.923.044
3.916.761
419.956
-
8.993.846
3.373.871
4.615
1.012.438
833.622
178.816
5.911.763
992.879
107
133
97
1
Thành phố Tam Kỳ
990.677
313.194
666.274
11.209
7.865
3.344
984.457
417.423
38.367
-
556.718
187.818
90
10.315
7.558
2.757
654.508
60.992
99
132
84
2
Thành phố Hội An
1.206.101
523.395
667.996
14.710
11.090
3.620
868.075
293.366
956
-
563.605
161.821
381
11.104
9.032
2.072
281.772
31.954
72
57
84
3
Thị xã Điện Bàn
1.243.482
222.199
972.647
48.636
40.121
8.515
1.290.673
406.401
55.164
-
839.943
310.589
100
44.329
35.907
8.422
1.002.273
476.187
104
169
86
4
Huyện Núi Thành
780.267
105.552
605.225
69.490
60.244
9.246
1.143.616
350.626
21.210
-
738.432
256.754
1.170
54.558
45.993
8.565
621.395
69.967
147
239
122
5
Huyện Duy Xuyên
955.362
173.486
715.323
66.553
57.837
8.715
1.254.031
529.462
2.821
-
683.233
223.871
-
41.336
34.425
6.912
426.930
37.905
131
244
95
6
Huyện Đại Lộc
925.614
111.372
753.641
60.601
49.423
11.178
1.030.939
212.865
51.352
-
763.207
291.042
131
54.868
45.298
9.570
171.658
11.861
111
161
101
7
Huyện Thăng Bình
953.480
107.856
776.681
68.943
53.980
14.963
1.191.770
353.337
48.315
-
780.555
321.139
251
57.878
47.129
10.750
258.768
15.792
125
247
100
8
Huyện Phú Ninh
455.946
69.283
357.595
29.068
20.558
8.510
438.481
69.543
4.418
-
342.584
127.807
25
26.353
18.914
7.440
318.132
11.873
96
98
96
9
Huyện Quế Sơn
615.269
93.521
490.397
31.351
25.141
6.210
691.715
146.611
5.129
-
514.948
184.828
360
30.157
23.947
6.210
155.835
33.123
112
144
105
10
Huyện Nông Sơn
383.307
61.443
286.180
35.684
28.683
7.000
367.295
101.154
2.968
-
240.674
81.014
229
25.467
18.629
6.838
147.070
22.434
96
133
84
11
Huyện Tiên Phước
587.925
89.368
437.329
61.228
49.520
11.709
697.883
215.565
28.313
-
427.746
178.387
84
54.572
43.079
11.493
256.745
23.375
119
186
98
12
Huyện Hiệp Đức
449.041
63.808
345.180
40.053
31.806
8.247
519.175
146.377
17.501
-
334.339
128.797
174
38.459
30.415
8.044
106.715
19.801
116
185
97
13
Huyện Nam Giang
575.841
87.716
346.671
141.454
123.344
18.110
583.394
122.706
38.058
-
373.860
143.812
389
86.828
71.525
15.303
192.655
42.033
101
92
107
14
Huyện Phước Sơn
562.099
98.235
329.558
134.306
118.397
15.910
486.306
57.798
51.491
-
322.862
128.111
-
105.646
92.031
13.616
298.675
64.413
87
69
97
15
Huyện Đông Giang
488.821
69.299
305.460
114.062
97.978
16.084
528.623
147.078
9.865
-
295.622
112.410
611
85.923
69.928
15.995
228.327
23.855
108
130
97
16
Huyện Tây Giang
573.651
120.550
354.574
98.527
82.088
16.439
533.842
92.809
11.532
-
374.814
135.914
375
66.219
52.773
13.446
177.726
9.044
93
72
105
17
Huyện Bắc Trà My
643.301
49.524
456.084
137.693
121.791
15.902
658.601
80.014
12.825
-
477.411
228.558
245
101.177
87.103
14.074
244.499
16.823
102
98
104
18
Huyện Nam Trà My
596.390
117.387
353.860
125.143
107.785
17.358
654.167
173.627
19.671
-
363.293
171.200
-
117.247
99.937
17.310
368.082
21.445
110
121
103
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Dự
toán (*)
Quyết
toán
So
sách (%)
Tổng
số
Bổ sung
cân đối ngân sách
Bổ sung
có mục tiêu
Tổng
số
Bổ sung
cân đối ngân sách
Bổ sung
có mục tiêu
Tổng
số
Bổ sung
cân đối ngân sách
Bổ sung
có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
Vốn thực
hiện các CTMT QG
Tổng số
Gồm
Vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Vốn thực
hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, CS
Vốn thực
hiện các CTMT quốc gia
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
A
B
1=2+3
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9=10+11
10
11=12+13
12
13
14
15
16
18=9/1
19=10/
2
20=11/3
21=12/4
22=13/5
23=14/6
24=15/7
25=16/8
TỔNG SỐ
6.758.555
2.889.036
3.869.519
-
3.869.519
882.555
2.986.964
-
10.917.208
2.889.036
8.028.172
6.348
8.021.824
2.939.869
3.999.584
1.088.719
162
100
207
207
333
134
1
UBND thành phố Tam Kỳ
149.358
-
149.358
-
149.358
13.250
136.108
-
348.804
-
348.804
-
348.804
158.920
179.299
10.585
234
234
234
1.199
132
2
UBND thành phố Hội An
80.528
-
80.528
-
80.528
7.970
72.558
-
187.278
-
187.278
1.402
185.876
19.666
154.638
12.974
233
233
231
247
213
3
UBND thị xã Điện Bàn
253.366
-
253.366
-
253.366
68.700
184.666
-
782.330
-
782.330
-
782.330
468.760
271.460
42.110
309
309
309
682
147
4
UBND huyện Núi Thành
248.681
-
248.681
-
248.681
30.854
217.827
-
689.155
-
689.155
-
689.155
262.222
371.361
55.572
277
277
277
850
170
5
UBND huyện Duy Xuyên
545.791
276.385
269.406
-
269.406
94.843
174.563
-
1.029.271
276.385
752.886
-
752.886
488.453
200.694
63.739
189
100
279
279
515
115
6
UBND huyện Đại Lộc
676.724
372.833
303.891
-
303.891
31.620
272.271
-
900.764
372.833
527.931
-
527.931
146.787
324.167
56.976
133
100
174
174
464
119
7
UBND huyện Thăng Bình
717.140
433.844
283.296
-
283.296
38.733
244.563
-
998.606
433.844
564.762
1.519
563.243
154.889
348.072
61.801
139
100
199
199
400
142
8
UBND huyện Phú Ninh
331.647
207.021
124.626
-
124.626
12.520
112.106
-
414.463
207.021
207.442
-
207.442
36.681
145.774
24.987
125
100
166
166
293
130
9
UBND huyện Quế Sơn
499.860
262.528
237.332
-
237.332
55.835
181.497
-
667.360
262.528
404.832
-
404.832
141.178
232.656
30.999
134
100
171
171
253
128
10
UBND huyện Nông Sơn
251.853
124.551
127.302
-
127.302
21.580
105.722
-
332.168
124.551
207.617
-
207.617
47.175
127.550
32.892
132
100
163
163
219
121
11
UBND huyện Tiên Phước
491.958
279.243
212.715
-
212.715
65.405
147.310
-
653.313
279.243
374.070
-
374.070
126.334
190.265
57.471
133
100
176
176
193
129
12
UBND huyện Hiệp Đức
379.303
210.061
169.242
-
169.242
36.176
133.066
-
506.386
210.061
296.325
-
296.325
109.343
150.717
36.265
134
100
175
175
302
113
13
UBND huyện Nam Giang
300.225
84.223
216.002
-
216.002
59.816
156.186
-
510.070
84.223
425.847
1.648
424.199
105.495
203.112
117.240
170
100
197
196
176
130
14
UBND huyện Phước Sơn
252.503
76.286
176.217
-
176.217
43.150
133.067
-
414.757
76.286
338.471
-
338.471
50.484
196.200
91.788
164
100
192
192
117
147
15
UBND huyện Đông Giang
201.136
18.112
183.024
-
183.024
17.699
165.325
-
486.870
18.112
468.758
-
468.758
159.354
211.635
97.769
242
100
256
256
900
128
16
UBND huyện Tây Giang
436.908
199.788
237.120
-
237.120
85.833
151.287
-
613.293
199.788
413.505
1.779
411.727
120.660
201.791
91.055
140
100
174
174
141
133
17
UBND huyện Bắc Trà My
421.350
176.054
245.296
-
245.296
24.624
220.672
-
622.248
176.054
446.194
-
446.194
89.891
264.470
91.833
148
100
182
182
365
120
18
UBND huyện Nam Trà My
520.224
168.107
352.117
-
352.117
173.947
178.170
-
760.071
168.107
591.964
-
591.964
253.577
225.723
112.663
146
100
168
168
146
127
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
STT
Nội
dung (1)
Dự
toán 2020 (bao gồm năm trước chuyển sang)
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
số
Trong
đó
Tổng
số
Trong
đó
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Tổng
số
Trong
đó
Đầu
tư phát triển
Kinh
phí
sự
nghiệp
Đầu
tư phát triển
Kinh
phí
sự
nghiệp
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Tổng
số
Chia
ra
Tổng
số
Chia
ra
Tổng
số
Chia
ra
Tổng
số
Chia
ra
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21=4/1
22=5/2
23=6/3
TỔNG SỐ
1.298.308
1.087.682
210.626
1.020.717
833.502
187.215
374.651
333.735
333.735
-
40.916
40.916
-
646.066
499.767
499.767
-
146.299
146.299
-
79
77
89
I
Ngân sách cấp tỉnh
9.567
-
9.567
8.399
-
8.399
547
-
-
-
547
547
-
7.853
-
-
-
7.853
7.853
-
88
88
1
Sở NN và PTNT
3.479
-
3.479
2.993
-
2.993
-
2.993
2.993
2.993
86
86
2
Sở LĐTB&XH
2.235
-
2.235
2.205
-
2.205
-
2.205
2.205
2.205
99
99
3
Sở Giáo dục và Đào tạo
50
-
50
33
-
33
-
33
33
33
66
66
4
Sở Công Thương
311
-
311
311
-
311
-
311
311
311
100
100
5
Sở Kế hoạch và ĐT
245
-
245
139
-
139
-
139
139
139
57
57
6
Hội Nông dân
160
-
160
160
-
160
-
160
160
160
100
100
7
Ủy ban MTTQVN
620
-
620
412
-
412
-
412
412
412
67
67
8
Sở Thông tin và Truyền thông
440
-
440
440
-
440
-
440
440
440
100
100
9
Hội Liên hiệp phụ nữ
322
-
322
322
-
322
-
322
322
322
100
100
10
Ban Dân tộc
643
-
643
547
-
547
547
547
547
-
-
-
85
85
11
Hội cựu chiến binh
70
-
70
70
-
70
-
70
70
70
100
100
12
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
tỉnh
97
-
97
97
-
97
-
97
97
97
100
100
13
Liên minh Hợp tác xã
272
-
272
272
-
272
-
272
272
272
100
100
14
Tỉnh đoàn
124
-
124
97
-
97
-
97
97
97
78
78
15
Công an tỉnh
300
-
300
300
-
300
-
300
300
300
100
100
16
BCH Bộ đội Biên phòng
200
-
200
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Ngân sách huyện (xã)
1.288.741
1.087.682
201.059
1.012.318
833.502
178.816
374.104
333.735
333.735
-
40.370
40.370
-
638.213
499.767
499.767
-
138.446
138.446
-
79
77
89
1
Thành phố Tam Kỳ
11.209
7.865
3.344
10.315
7.558
2.757
-
-
-
-
-
-
-
10.315
7.558
7.558
2.757
2.757
-
92
96
82
2
TP Hội An
14.710
11.090
3.620
10.984
8.912
2.072
-
-
-
10.984
8.912
8.912
-
2.072
2.072
-
75
80
57
3
Thị xã Điện Bàn
48.636
40.121
8.515
44.329
35.907
8.422
-
-
-
44.329
35.907
35.907
-
8.422
8.422
-
91
89
99
4
Huyện Núi Thành
69.490
60.244
9.246
54.558
45.993
8.565
3.728
3.303
3.303
-
425
425
-
50.830
42.690
42.690
-
8.140
8.140
-
79
76
93
5
Huyện Duy Xuyên
66.553
57.837
8.715
41.336
34.425
6.912
2.985
2.756
2.756
-
229
229
-
38.351
31.669
31.669
-
6.683
6.683
-
62
60
79
6
Huyện Đại Lộc
60.601
49.423
11.178
54.868
45.298
9.570
3.187
2.360
2.360
-
827
827
-
51.681
42.938
42.938
-
8.743
8.743
-
91
92
86
7
Huyện Thăng Bình
68.943
53.980
14.963
57.878
47.129
10.750
3.429
3.276
3.276
-
153
153
-
54.449
43.853
43.853
-
10.597
10.597
-
84
87
72
8
Huyện Phú Ninh
29.068
20.558
8.510
26.353
18.914
7.440
-
-
-
-
-
-
-
26.353
18.914
18.914
-
7.440
7.440
-
91
92
87
9
Huyện Quế Sơn
31.351
25.141
6.210
30.157
23.947
6.210
-
-
-
-
-
-
-
30.157
23.947
23.947
-
6.210
6.210
-
96
95
100
10
Huyện Nông Sơn
35.714
28.713
7.000
25.467
18.629
6.838
4.595
2.720
2.720
-
1.875
1.875
-
20.872
15.908
15.908
-
4.964
4.964
-
71
65
98
11
Huyện Tiên Phước
61.228
49.520
11.709
54.572
43.079
11.493
982
463
463
-
519
519
-
53.590
42.616
42.616
-
10.974
10.974
-
89
87
98
12
Huyện Hiệp Đức
40.053
31.806
8.247
38.459
30.415
8.044
6.110
4.349
4.349
-
1.760
1.760
-
32.349
26.066
26.066
-
6.283
6.283
-
96
96
98
13
Huyện Nam Giang
141.454
123.344
18.110
86.828
71.525
15.303
52.903
46.375
46.375
-
6.528
6.528
-
33.925
25.151
25.151
-
8.775
8.775
-
61
58
85
14
Huyện Phước Sơn
134.306
118.397
15.910
105.646
92.031
13.616
72.041
67.107
67.107
-
4.934
4.934
-
33.605
24.924
24.924
-
8.681
8.681
-
79
78
86
15
Huyện Đông Giang
114.062
97.978
16.084
85.923
69.928
15.995
51.967
45.627
45.627
-
6.340
6.340
-
33.956
24.301
24.301
-
9.655
9.655
-
75
71
99
16
Huyện Tây Giang
98.527
82.088
16.439
66.219
52.773
13.446
28.083
22.825
22.825
-
5.258
5.258
-
38.136
29.948
29.948
-
8.188
8.188
-
67
64
82
17
Huyện Bắc Trà My
137.693
121.791
15.902
101.177
87.103
14.074
63.688
59.300
59.300
-
4.388
4.388
-
37.489
27.803
27.803
-
9.686
9.686
-
73
72
89
18
Huyện Nam Trà My
125.143
107.785
17.358
117.247
99.937
17.310
80.408
73.274
73.274
-
7.133
7.133
-
36.839
26.663
26.663
-
10.176
10.176
-
94
93
100
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020
4.697
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng