ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4082/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO CỤM CÔNG NGHIỆP)
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình
số 1736/TTr-SCT ngày 11/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam (đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt hoặc
trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết các thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về
việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO
CỤM CÔNG NGHIỆP) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4082 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN
1.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên văn
bản quy phạm pháp luật
|
Nhận
hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp
|
Tổng thời hạn giải quyết: 50 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan
đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc
tiến đầu tư;
- Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND
ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế quản lý cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Có
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu
tư vào cụm công nghiệp
|
Tổng thời hạn giải quyết: 50 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Có
|
PHẦN
2.
NỘI DUNG
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm
quyền nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với Dự án đầu tư
vào Cụm Công nghiệp) theo quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 33 của Luật
Đầu tư, các khoản 2 và 3 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Công
Thương nơi dự kiến thực hiện dự án.
+ Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Buổi sáng từ 08h - 11h, buổi chiều từ 13h30 - 16h30 các ngày từ thứ 2 đến
thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ).
- Bước 2: Sở Công Thương gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm
định của các sở, UBND cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có
liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định
tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm
định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Công Thương.
- Bước 4: Sở Công Thương lập báo cáo thẩm định
gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP , trình UBND tỉnh.
- Bước 5: UBND tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương
đầu tư đối với dự án gồm những nội dung quy định tại khoản 7 Điều 32 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP .
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính
nhà nước.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất thực hiện theo Quy định tại Thông tư
số 03/2021/TT-BKHĐT bao gồm:
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư (theo Mẫu A.I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT);
+ Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà
đầu tư;
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài chính
của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm
gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ
trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu
tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
+ Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội
dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu
tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn,
tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện
dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất
hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ
bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường.
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy
định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư;
+ Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị
Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp
bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng
địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
+ Nội dung giải trình về công nghệ sử
dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công
nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
+ Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo
hình thức hợp đồng BCC;
+ Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu
tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật
(nếu có).
+ Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
khu đô thị, ngoài các nội dung quy định tại điểm d khoản 1, điểm b khoản 2 Điều
33 Luật Đầu tư, đề xuất dự án đầu tư bổ sung các nội dung: thuyết minh việc
triển khai dự án đầu tư đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương
trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có);
sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm
nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây
dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án. Đối với các dự án
đầu tư xây dựng còn lại thì bổ sung dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có);
+ Trường hợp dự án đầu tư do nhà đầu
tư đề xuất hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, trong đó đề xuất lựa chọn nhà
đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu, ngoài các nội dung quy định tại
điểm d khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư, đề xuất dự án đầu tư bổ sung
sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án theo quy định pháp luật về đấu thầu. Sơ bộ
tổng chi phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của dự án
theo quy định của pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư.
- Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập bao gồm:
+ Tờ trình chấp thuận chủ trương đầu
tư;
+ Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung
chủ yếu sau: mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư, địa điểm, thời hạn,
tiến độ thực hiện, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; thông tin về
hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án, điều kiện thu hồi đất đối
với dự án thuộc diện thu hồi đất, dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có); đánh
giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường; dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu
tư (nếu có); cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có).
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy
định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được
sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của
các sở, UBND cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được đề nghị của Sở Công Thương, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở Công Thương.
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương
đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
- Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định.
- UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
- Nhà đầu tư;
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh theo Mẫu A.II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
hoặc Văn bản thông báo từ chối chấp thuận chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do).
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu A.I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư đối với dự án
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập (Điểm
b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư) theo Mẫu A.I.2 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư đối với dự án
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Điểm d khoản 1 Điều
33 Luật Đầu tư) theo Mẫu A.I.3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày
29/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Biểu mẫu đính kèm:
Mẫu
A.I.1
Văn bản
đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điểm a
khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
……….. (Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ................................................................................
Ngày sinh: ...........………….Quốc tịch:
...........................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý
của cá nhân1) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ..........
Địa chỉ thường
trú:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
.................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):
................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
.....................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ
chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
..............................................................................................
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của
tổ chức2) số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....
Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):
.................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website (nếu có): .............
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp
nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam.3):
STT
|
Tên nhà
đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số vốn
góp
|
Tỷ lệ
(%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu
tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): ............................
Thông tin về người đại diện theo pháp
luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính:
..............................................................................
Ngày sinh: ...........………….Quốc tịch:
........................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý
của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........
Địa chỉ thường
trú:.........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
..............................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
..................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): kê khai thông tin tương tự như nội dung đối với nhà đầu
tư thứ nhất.
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN
THÀNH LẬP (đối với
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: ................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế ........................................................................................
3. Vốn điều lệ:…….. (bằng chữ) đồng và tương
đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà
đầu tư:
STT
|
Tên nhà
đầu tư
|
Số vốn
góp
|
Tỷ lệ
(%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự
án:
1.1. Tên dự án:
..............................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
.....................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC,
KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với
dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành
phố).
2. Mục tiêu dự án:
e
|
Mục tiêu hoạt động
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
……….
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành
kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các
mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với
nhà đầu tư nước ngoài.
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu
có):
- Diện tích: liệt kê cụ thể diện tích
đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ
diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Công suất thiết kế;
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,mật độ xây dựng, hệ
số sử dụng đất…);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây
dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung
cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích
được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển
hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị
loại đặc biệt:…..(có/không);
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ)
đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày.....
của.......), trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng
chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :
............................................................................
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên,
từ các chủ thể khác : ...................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ
nguồn) :.........................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để
tái đầu tư (nếu có): .............................................
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên nhà
đầu tư
|
Số vốn
góp
|
Tỷ lệ
(%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị
bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,
..........................................................................................................
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương
án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để
tái đầu tư (nếu có): ...........................................
5. Thời hạn hoạt động của dự án: ..............................................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm.
Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn
vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công
trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc
phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều
giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt
Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu
dự án không được chấp thuận.
4. Đối với nhà đầu tư là công dân Việt
Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện
tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong
nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp
luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với
nhà đầu tư đó.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều
33 Luật Đầu tư.
2. Các văn bản quy định tại các khoản
2 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư (nếu có).
3. Các văn bản theo pháp luật về xây
dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu
đô thị, kinh doanh bất động sản.
4. Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có).
|
……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
____________________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu,
giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương
đương khác.
3 Đính kèm danh sách thành viên, cổ
đông nước ngoài đối với trường hợp là Công ty TNHH, Công ty cổ phần.
Mẫu
A.I.2
Đề xuất
dự án đầu tư
(Dự án
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan có thẩm quyền lập) (Điểm b khoản
2 Điều 33 Luật Đầu tư)
TÊN CƠ QUAN ĐỀ XUẤT
DỰ ÁN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….…
|
|
ĐỀ XUẤT
DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
(Ngày
.... tháng ... năm....)
1. Tên dự án (nếu có):
..................................................................................................
2. Mục tiêu hoạt động của dự án: ...............................................................................
3. Địa điểm thực hiện dự án: .....................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC,
KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với
dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành
phố).
4. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu
có):
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: …..m2
(trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Công suất thiết kế;
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,mật độ xây dựng, hệ
số sử dụng đất…);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây
dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung
cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích
được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển
hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại
đặc biệt:…..(có/không);
5. Tổng vốn đầu tư dự kiến: (tổng vốn bằng VNĐ)
....................................................
(Trong trường hợp đề xuất lựa chọn nhà
đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đề nghị bổ sung sơ bộ tổng chi
phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của dự án theo quy
định pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư).
6. Thời hạn hoạt động của dự án: .............................................................................
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm.
Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn
vốn (nếu có);
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động chủ yếu của dự án;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công
trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc
phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án chia thành nhiều giai
đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế
- xã hội của dự án:
Những tác động quan trọng nhất do dự
án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm,
nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
9. Thông tin về đất đai:
a) Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm
thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai;
b) Điều kiện thu hồi đất đối với dự án
thuộc diện thu hồi đất;
c) Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu
có);
d) Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp
các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng
Chính phủ (nếu có).
10. Giải trình về sự phù hợp của dự án
với quy hoạch có liên quan.
11. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường
(nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi
trường.
12. Dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu
tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
13. Yêu cầu về công nghệ sử dụng trong
dự án đầu tư (đối
với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp
luật về chuyển giao công nghệ), (nếu có).
14. Đối với dự án đầu tư xây dựng, đề
nghị bổ sung các nội dung:
a) Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà
ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển
đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần
(nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ
cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ
phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án,
trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh
doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất bàn
giao cho địa phương;
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng
không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ sung dự kiến phân chia
dự án thành phần (nếu có).
15. Cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có).
16. Hồ sơ kèm theo
a) Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều
33 Luật Đầu tư;
b) Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều
31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
b) Các văn bản theo pháp luật về xây
dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu
đô thị, kinh doanh bất động sản;
c) Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có).
|
……., ngày ….. tháng …..năm……
Tên cơ quan
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
____________________
1Trường hợp pháp luật về xây dựng quy
định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được
sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư này.
Mẫu
A.I.3
Đề xuất
dự án đầu tư
(Dự án
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ XUẤT
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ
ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư (Ghi tên từng nhà đầu tư
theo văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư)
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu
có): (Đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai/ Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu/ Chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các
nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm
thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến
độ thực hiện dự án: ghi chi tiết như nội dung tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất(áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất).
2.1. Địa điểm khu đất: giới thiệu tổng
thể về khu đất (địa chỉ, diện tích, ranh giới, vị trí địa lý):
2.2. Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm
thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai (lập bảng cơ cấu hiện
trạng sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ diện tích đất và cơ cấu sử dụng đất, thời hạn, tỷ lệ sử dụng đất của từng hạng
mục công trình)
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều
kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư theo quy định của pháp luật về đất đai.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp
luật về đất đai.
2.6. Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp
các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng
Chính phủ (nếu có)
3. Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng
khu đất (nếu có).
4. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước,
số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
5. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế
- xã hội của dự án: Những
tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của
địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công
nghệ...)
6. Giải trình về sự phù hợp của dự án
với quy hoạch có liên quan
7. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường
(nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi
trường
8. Giải trình việc đáp ứng điều kiện
tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có)
9. Đối với dự án đầu tư xây dựng
a) Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà
ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển
đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần
(nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ
cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ
phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án,
trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh
doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất
bàn giao cho địa phương;
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng
không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ sung dự kiến phân chia
dự án thành phần (nếu có).
10. Nội dung giải trình về công nghệ
sử dụng trong dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo
quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ, dự án đầu tư vào khu công nghệ
cao theo quy định của pháp luật về công nghệ cao, nếu có).
11. Giải trình về việc đáp ứng điều kiện
về suất đầu tư và lao động sử dụng đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu
có)
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp
(nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên
văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên
văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất,
tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên
văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi
phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế
(nếu có)
5. Ưu đãi đầu tư đặc biệt (nếu có)
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có)
|
... ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
A.II.1
Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư
(Khoản
6 Điều 32, khoản 5 Điều 33, điểm d khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-…
|
|
QUYẾT ĐỊNH
CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm……)
CƠ QUAN
CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày….
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu
tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày ....
(nếu có) và ý kiến của các cơ quan liên quan,
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày.......
tháng .....năm....... của ......... .;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án ….
với các nội dung sau đây:
1. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (đối với trường hợp lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư)
2. Tên dự án (nếu có):
..................................................................................................
3. Mục tiêu dự án:
.......................................................................................................
4. Quy mô dự án3: ........................................................................................................
5. Vốn đầu tư của dự án (sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án,
nếu có): ......................
6. Thời hạn hoạt động của dự án: …. năm(được tính từ ngày nhà đầu tư được
cấp văn bản chấp thuận nhà đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Đối với
dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
thì thời hạn hoạt động của dự án được tính từ ngày nhà đầu tư được quyết định
giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
7. Địa điểm thực hiện dự án:.......................................................................................
8. Tiến độ thực hiện dự án:
- Tiến độ góp vốn và tiến độ dự kiến
huy động các nguồn vốn;
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công
trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
- Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc
phân chia dự án thành phần (nếu có)(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều
giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
9. Công nghệ áp dụng (nếu có):...................................................................................
10. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện
áp dụng (nếu có):
Ghi rõ hình thức ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
và căn cứ, điều kiện áp dụng (nếu có).
11. Các điều kiện khác để thực hiện dự
án đầu tư (nếu
có):
....................................
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
a)
...................................................................................................................................
b)
...................................................................................................................................
2.Giao……..tổ chức đấu giá (đối với
trường hợp lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất), ……. chịu trách nhiệm về tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư để
thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật xã hội hóa, pháp
luật chuyên ngành (đối với trường hợp lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
theo hình thức đấu thầu).
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thời điểm có hiệu lực của Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư: .....................
2. …..(tên cơ quan, tổ chức kinh tế,
cá nhân) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được gửi cho…………. (tên
cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân nộp hồ sơ) và một bản được lưu tại …………….
(tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan tham gia thẩm định;
- Cơ quan đăng ký đầu tư;
- UBND địa phương nơi thực hiện dự án;
- Lưu VT,….
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
____________________
2Áp dụng đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh, Ban Quản lý
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
3 Đối với dự án có mục tiêu đầu tư xây
dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ: Sơ bộ
cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội, sơ bộ
phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án
đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà
nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư bàn
giao cho địa phương, nếu có
2. Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự
án đầu tư vào cụm công nghiệp
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản
1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Công Thương.
+ Địa chỉ nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Buổi sáng từ 08h - 11h, buổi chiều từ 13h30 - 16h30 các ngày từ thứ 2 đến
thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ).
- Bước 2: Sở Công Thương gửi hồ sơ cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến
về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Bước 4: Sở Công Thương lập báo cáo thẩm định
các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
- Bước 5: UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính
nhà nước.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
do nhà đầu tư đề xuất thực hiện theo Quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
bao gồm
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư (theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT);
+ Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (theo Mẫu A.I.12 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT);
+ Quyết định của nhà đầu tư về việc điều
chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức;
+ Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên
quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g
và h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh
dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình UBND tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Công Thương, UBND tỉnh quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
- Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến thẩm định và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
- Nhà đầu tư;
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư (áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh khác) theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12 ban hành kèm theo Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT .
l)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và được nhà đầu tư thực hiện điều chỉnh thuộc
một trong các trường hợp:
- Thay đổi mục tiêu đã được quy định
tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư;
- Thay đổi quy mô diện tích đất sử dụng
trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư;
- Thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20% trở
lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư;
- Kéo dài tiến độ thực hiện dự án đầu
tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự
án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu;
- Điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự
án đầu tư;
- Thay đổi công nghệ đã được thẩm định,
lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu tư
được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước khi
dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án
đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc
chấp thuận đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư, nhà ở, đô thị và xây dựng
trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành (trước 01/01/2021) và đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư
trước thời điểm Luật đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu tư điều chỉnh dự
án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021;
- Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày
29/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Biểu mẫu kèm theo:
Mẫu
A.I.11.h
Văn bản
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường
hợp điều chỉnh khác)
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ4
Kính gửi:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu
có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định
chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu
có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có),
nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
.............................................................................
Ngày sinh: ……........…………. Quốc tịch:
...............................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý
của cá nhân)5 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):
..............................................................................
Địa chỉ thường trú:
........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
..............................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email:
..............................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ
chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
...........................................................................................
....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của
tổ chức)6 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):
.................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
..................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email:
……… Website (nếu có):............
Thông tin về người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính:
......................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …....….
Quốc tịch: ....................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý
của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........
Địa chỉ thường trú:
........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
..............................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở
trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN
DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu
tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: …………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày
..................................................................................................................
3. Mã số thuế: ...............................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội dung điều chỉnh các Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận
(điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ
trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư(nếu có)(áp dụng đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự án làm
thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp quy định
tại điểm a,b,c,d,đ,e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại các Quyết
định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp
thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh)
chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại
các văn bản có giá trị tương đương):
........................................................................................................................
- Nay đề nghị sửa thành:
...............................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều
chỉnh: .................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều
chỉnh 1): ............
2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: ......................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành:
..............................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
........................................................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo(ghi tương tự như nội dung điều
chỉnh 1): .............
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu
có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật
Việt Nam và các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định
chấp thuận nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với
chấp thuận nhà đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo gồm:
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc điều
chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức hoặc văn bản tương đương đối
với nhà đầu tư là cá nhân;
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên
quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g,
h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư là Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
2. Bản sao Quyết định chấp thuận (điều
chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh)
nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu
tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số,
ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có).
|
...……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ
tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
____________________
4 Áp dụng cả trong trường hợp điều
chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (khoản 1 Điều 47 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP). Khi đó, tiêu đề của mẫu đơn được ghi là: Văn bản đề nghị điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
5 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu,
giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
6 Là một trong các loại giấy tờ sau:
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương
đương khác.
Mẫu
A.I.12
Báo cáo
tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Khoản
1 Điều 44, Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm theo
văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày… tháng… năm …)
Kính gửi:
………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án (nêu
tên của tổ chức) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án, mã
số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày.... tháng.... năm .... với các nội
dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc
quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn
vốn:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký):
........., trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp đã góp
của từng nhà đầu tư và thời điểm hoàn tất việc góp vốn):
- Vốn huy động (ghi số giá trị đã
huy động và nguồn vốn) trong đó:
+Vốn vay từ các tổ chức tín dụng
:.........................................................................................
+Vốn huy động từ cổ đông, thành viên,
từ các chủ thể khác : ...............................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ
nguồn) : ....................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để
tái đầu tư (nếu có): ......................................................
b) Tiến độ thực các mục tiêu hoạt động
chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công
trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc
phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều
giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
2. Tiến độ thực hiện các nội dung khác
được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư (nếu
có):
- Việc đăng ký tài khoản báo cáo tình
hình thực hiện dự án trên trang web của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Việc thực hiện các quy định về cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động…
3. Sơ lược tình hình hoạt động của dự
án tính từ thời điểm thực hiện báo cáo gần nhất trên trang điện tử www.dautunuocngoai.gov.vn
hoặc gần nhất báo cáo tại lần điều chỉnh dự án đầu tư gần nhất:
- Doanh thu: .......................................................................................................................
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
...................................................................................................
- Lợi nhuận:
........................................................................................................................
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
............................................................................................
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động,
người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có); mức thu nhập bình quân của
người lao động
.......................................................................................
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài
chính:
.............................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất
đã nộp:
........................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất
còn nợ (nếu có):
..........................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên
liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả
cho bên thứ ba .................................................................................................
- Tình hình chấp hành các quy định pháp
luật về môi trường, xây dựng…và các quy định pháp luật khác
|
...……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ
tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
Mẫu
A.II.2
Quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
(Điểm d
khoản 2 Điều 44, điểm d khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ7
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-…
|
|
QUYẾT ĐỊNH
CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ8
(cấp lần đầu:
ngày….. tháng…. năm….)
(điều chỉnh
lần thứ…: ngày…. tháng…. năm…..)
CƠ QUAN
CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày….
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu
tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư số…. do…….chấp thuận ngày…..;
Căn cứ văn bản đề nghị điều chỉnh dự
án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày ....
(nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày……… của
.........
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư của .…. (tên dự án) đã được chấp thuận tại Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư/Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) số…….
do ............ (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư) chấp thuận ngày……với
những nội dung điều chỉnh như sau:
1. Nội dung điều chỉnh thứ nhất:
Nội dung ….. quy định tại Điều ….. Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........:
............................................”.
2. Nội dung điều chỉnh thứ hai:
Nội dung ….. quy định tại Điều ….. Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........:
............................................”.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
1
.....................................................................................................................................
2 .....................................................................................................................................
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ......và là một bộ phận không tách rời
của Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số ....................do
.......(tên cơ quan cấp) cấp lần
đầu ngày ... tháng ... năm... và các Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư số ......, điều chỉnh lần thứ....... ngày .... (nếu có).
2. …..(Tên cơ quan, tổ chức kinh tế,
cá nhân) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được gửi cho…………. (tên
cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân nộp hồ sơ) và một bản được lưu tại ………. (tên
cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các cơ quan tham gia thẩm định;
- Cơ quan đăng ký đầu tư;
- UBND địa phương nơi thực hiện dự án;
- Lưu: VT,…..
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
____________________
7 Áp dụng đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh, Ban
Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
8 Áp dụng cả trường hợp điều chỉnh,
gia hạn thời hạn hoạt động dự án đầu tư quy định tại khoản 1 và điểm đ khoản 2
Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP