|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2021/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 21
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan
đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tà i chính Quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7
năm 2021 ; Báo cáo số 345/BC-STNMT ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh,
đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá
dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp:
a) Khi cơ quan nhà nước có thẩm
quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử
dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk.
b) Khi người sử dụng đất có yêu
cầu cung cấp dịch vụ đo đạc bao gồm các dịch vụ:
- Trích đo địa chính thửa đất;
- Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính,
đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính thửa đất;
- Đo đạc chỉnh lý riêng từng
thửa đất của bản đồ địa chính;
- Đo đạc tài sản gắn liền đất.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các doanh nghiệp và đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng đo đạc, lập
bản đồ địa chính theo quy định
của pháp luật, thực hiện cung ứng dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính.
b) Các tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân khi có nhu cầu đo đạc, lập bản đồ địa chính, được cung ứng dịch vụ đo đạc
lập bản đồ địa chính.
Điều 2. Giá dịch vụ
1. Giá dịch vụ đo đạc, lập bản
đồ địa chính áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước bảo
đảm chi thường xuyên (giá đầy đủ chi phí gồm chi phí trực tiếp và chi phí quản
lý, không bao gồm chi phí khấu hao máy móc, thiết bị); đơn giá vật liệu, dụng
cụ, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu vào) được quy định tại Phụ lục I, Phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá dịch vụ đo đạc, lập bản
đồ địa chính áp dụng cho các doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường
xuyên, chi đầu tư (bao gồm chi phí khấu hao máy móc, thiết bị; đơn giá vật
liệu, dụng cụ, thiết bị không bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu vào) thực hiện
dịch vụ không sử dụng ngân sách nhà nước được quy định tại Phụ lục III, Phụ lục
IV ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Giá dịch vụ quy định tại
Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra, chi phí khác (nếu có)
theo quy định và là cơ sở để lập dự toán kinh phí khi thực hiện cung ứng dịch
vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính theo từng nhu cầu cụ thể.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Doanh nghiệp và đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng đo đạc lập bản đồ địa chính thực hiện cung ứng
dịch vụ có trách nhiệm sử dụng hóa đơn, chứng từ, quản lý thu, chi, thực hiện
nghĩa vụ về thuế, các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) theo quy định của pháp
luật hiện hành; thông báo, niêm yết, công khai mức giá dịch vụ tại trụ sở, cơ
quan, đơn vị.
2. Khi Nhà nước điều chỉnh mức
lương cơ sở thì chi phí nhân công trong giá dịch vụ được điều chỉnh tương ứng
với tỷ lệ điều chỉnh mức lương cơ sở và các chi phí cấu thành giá dịch vụ được
điều chỉnh tương ứng theo quy định.
Trong trường hợp cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật hoặc mức lương cơ sở thì
áp dụng theo văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
3. Những công tác đo đạc bản đồ
đặc biệt cần lập đơn giá riêng, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính và các Sở, ngành có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành áp dụng trên địa bàn tỉnh.
4. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;
tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và báo cáo, đề xuất trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật
hiện hành.
Điều 4 . Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và
Đầu tư, Lao động - Thương binh và xã hội, Cục Thuế tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột; Thủ trưởng
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 01 tháng 10 năm 2021. Quyết định này thay thế Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành về Quy định Giá dịch vụ đo đạc,
lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC I
GIÁ
DỊCH VỤ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TẠI CÁC HUYỆN VÀ THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Giá tính đủ chi phí chi trực tiếp và chi phí quản lý, không tính khấu hao máy móc,
thiết bị)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ - UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
A. GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
Bảng 1:
|
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm mức (VND) PCKV 0,2
|
Hệ số điều chỉnh theo phu cấp khu vực
|
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
|
I.Ngoại nghiệp
|
|
|
|
28%
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
2.184.818
|
11.753
|
222.253
|
2.418.825
|
677.271
|
3.096.096
|
1,019
|
1,038
|
1,057
|
1,096
|
|
2
|
2.905.345
|
14.691
|
222.253
|
3.142.290
|
879.841
|
4.022.131
|
1,019
|
1,038
|
1,057
|
1,096
|
|
3
|
3.730.444
|
19.589
|
222.253
|
3.972.286
|
1.112.240
|
5.084.526
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,096
|
|
4
|
4.916.811
|
25.465
|
222.253
|
5.164.529
|
1.446.068
|
6.610.598
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,097
|
|
5
|
6.276.531
|
32.321
|
222.253
|
6.531.105
|
1.828.709
|
8.359.815
|
1,019
|
1,038
|
1,058
|
1,096
|
|
1.2.
|
Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)
|
|
1
|
2.621.782
|
14.104
|
222.253
|
2.858.139
|
800.279
|
3.658.418
|
1,019
|
1,038
|
1,057
|
1,096
|
|
2
|
3.486.414
|
17.630
|
222.253
|
3.726.297
|
1.043.363
|
4.769.661
|
1,019
|
1,038
|
1,057
|
1,096
|
|
3
|
4.476.533
|
23.506
|
222.253
|
4.722.292
|
1.322.242
|
6.044.534
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,096
|
|
4
|
5.900.173
|
30.558
|
222.253
|
6.152.985
|
1.722.836
|
7.875.820
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,097
|
|
5
|
7.531.837
|
38.785
|
222.253
|
7.792.876
|
2.182.005
|
9.974.881
|
1,019
|
1,038
|
1,058
|
1,096
|
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
2.432.417
|
6.691
|
462.088
|
2.901.196
|
812.335
|
3.713.531
|
1,016
|
1,032
|
1,048
|
1,080
|
|
2
|
2.853.500
|
8.750
|
462.088
|
3.324.338
|
930.815
|
4.255.153
|
1,015
|
1,029
|
1,044
|
1,073
|
|
3
|
3.449.540
|
10.294
|
462.088
|
3.921.922
|
1.098.138
|
5.020.060
|
1,013
|
1,027
|
1,040
|
1,067
|
|
4
|
4.888.763
|
13.382
|
462.088
|
5.364.234
|
1.501.985
|
6.866.219
|
1,011
|
1,022
|
1,033
|
1,055
|
|
5
|
5.724.986
|
16.985
|
462.088
|
6.204.060
|
1.737.137
|
7.941.197
|
1,011
|
1,022
|
1,032
|
1,054
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
386.076
|
1.327
|
75.827
|
463.230
|
129.704
|
592.935
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
2
|
467.409
|
1.736
|
75.827
|
544.972
|
152.592
|
697.565
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,104
|
3
|
584.923
|
2.042
|
75.827
|
662.792
|
185.582
|
848.374
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
4
|
729.254
|
2.552
|
75.827
|
807.634
|
226.137
|
1.033.771
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
926.779
|
3.369
|
75.827
|
1.005.975
|
281.673
|
1.287.648
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
4
|
Tiếp điểm không có tường vây
|
điểm
|
1
|
482.595
|
664
|
75.827
|
559.086
|
156.544
|
715.630
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
2
|
584.262
|
868
|
75.827
|
660.957
|
185.068
|
846.025
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,104
|
3
|
731.154
|
1.021
|
75.827
|
808.002
|
226.241
|
1.034.243
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
4
|
911.568
|
1.276
|
75.827
|
988.671
|
276.828
|
1.265.499
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
1.158.473
|
1.685
|
75.827
|
1.235.985
|
346.076
|
1.582.061
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
5
|
Đo ngắm khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1
|
107.373
|
479
|
423
|
108.275
|
30.317
|
138.591
|
1,022
|
1,045
|
1,067
|
1,112
|
2
|
131.537
|
697
|
423
|
132.656
|
37.144
|
169.800
|
1,022
|
1,044
|
1,066
|
1,110
|
3
|
169.149
|
871
|
423
|
170.442
|
47.724
|
218.166
|
1,021
|
1,042
|
1,062
|
1,104
|
4
|
224.270
|
1.176
|
423
|
225.868
|
63.243
|
289.111
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,097
|
5
|
335.120
|
1.568
|
4.228
|
340.916
|
95.456
|
436.372
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
6
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
1.073.728
|
4.790
|
4.228
|
1.082.746
|
303.169
|
1.385.914
|
1,022
|
1,045
|
1,067
|
1,112
|
2
|
1.315.368
|
6.967
|
4.228
|
1.326.564
|
371.438
|
1.698.002
|
1,022
|
1,044
|
1,066
|
1,110
|
3
|
1.691.487
|
8.709
|
4.228
|
1.704.424
|
477.239
|
2.181.663
|
1,021
|
1,042
|
1,062
|
1,104
|
4
|
2.242.696
|
11.757
|
4.228
|
2.258.681
|
632.431
|
2.891.111
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,097
|
5
|
3.351.199
|
15.676
|
4.228
|
3.371.103
|
943.909
|
4.315.012
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
8
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
264.164
|
|
|
264.164
|
73.966
|
338.130
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
8
|
Phục vụ KTNT
|
điểm
|
1-5
|
264.164
|
|
|
264.164
|
73.966
|
338.130
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
II. Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
15%
|
|
|
|
|
|
1
|
Tính toán khi đo GPS
|
điểm
|
1-5
|
394.247
|
2.594
|
38.297
|
435.138
|
121.839
|
556.977
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,116
|
2
|
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
19.712
|
259
|
3.830
|
23.801
|
6.664
|
30.466
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá 01 điểm lưới
địa chính được tính các công việc gồm: Chọn điểm, chôn mốc + xây tường + tiếp điểm
+ đo ngắm + tính toán bình sai + Kiểm tra nghiệm thu.
II. ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
CÁC TỶ LỆ
Giá đo đạc bản đồ bằng
phương pháp trực tiếp:
Bảng 2:
Số TT
|
Tỷ lệ Bản đồ
|
Mức khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,2
|
Hệ số điều chỉnh theo phụ cấp khu vực
|
Ngoại Nghiệp 25%
|
Nội nghiệp 15%
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
1
|
27.666.819
|
63.530
|
82.180
|
1.521.516
|
29.334.044
|
6.482.609
|
510.541
|
36.327.195
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
2
|
32.197.847
|
70.616
|
78.335
|
1.521.516
|
33.868.314
|
7.568.557
|
539.113
|
41.975.984
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,101
|
3
|
37.144.652
|
248.395
|
84.980
|
1.521.516
|
38.999.543
|
8.804.165
|
567.432
|
48.371.141
|
1,020
|
1,040
|
1,061
|
1,101
|
4
|
42.898.948
|
266.429
|
96.485
|
1.521.516
|
44.783.379
|
10.171.876
|
614.381
|
55.569.636
|
1,020
|
1,040
|
1,061
|
1,101
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
1
|
8.157.456
|
38.302
|
11.046
|
653.327
|
8.860.132
|
1.811.809
|
241.934
|
10.913.876
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
2
|
9.433.356
|
44.782
|
15.021
|
653.327
|
10.146.486
|
2.113.885
|
253.642
|
12.514.013
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,101
|
3
|
10.965.369
|
54.572
|
18.669
|
653.327
|
11.691.937
|
2.480.817
|
265.300
|
14.438.054
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,101
|
4
|
12.824.175
|
65.942
|
21.383
|
653.327
|
13.564.827
|
2.923.669
|
280.523
|
16.769.019
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
15.034.090
|
80.796
|
25.626
|
653.327
|
15.793.840
|
3.450.439
|
298.813
|
19.543.092
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
1
|
2.723.090
|
17.949
|
7.077
|
278.219
|
3.026.335
|
567.494
|
113.454
|
3.707.283
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,106
|
2
|
3.122.007
|
19.530
|
6.371
|
278.219
|
3.426.127
|
658.813
|
118.631
|
4.203.571
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
3
|
3.853.880
|
21.282
|
8.340
|
278.219
|
4.161.722
|
831.136
|
125.576
|
5.118.435
|
1,021
|
1,041
|
1,062
|
1,103
|
4
|
5.139.974
|
25.054
|
10.429
|
278.219
|
5.453.676
|
1.139.606
|
134.288
|
6.727.569
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
6.291.161
|
29.845
|
13.018
|
278.219
|
6.612.244
|
1.411.064
|
145.198
|
8.168.506
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,099
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1
|
1.170.133
|
8.149
|
3.801
|
99.852
|
1.281.935
|
243.917
|
45.940
|
1.571.792
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
2
|
1.336.347
|
9.290
|
3.625
|
99.852
|
1.449.114
|
281.653
|
48.375
|
1.779.142
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
3
|
1.555.963
|
10.482
|
4.590
|
99.852
|
1.670.886
|
331.917
|
51.483
|
2.054.286
|
1,021
|
1,042
|
1,062
|
1,104
|
4
|
1.916.350
|
12.262
|
3.538
|
99.852
|
2.032.002
|
428.338
|
47.797
|
2.508.138
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,101
|
5
|
2.441.074
|
15.143
|
4.666
|
99.852
|
2.560.736
|
554.304
|
51.528
|
3.166.567
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
1
|
370.188
|
2.811
|
550
|
18.595
|
392.144
|
86.463
|
6.943
|
485.550
|
1,021
|
1,041
|
1,062
|
1,103
|
2
|
424.576
|
3.221
|
558
|
18.595
|
446.949
|
99.180
|
7.534
|
553.663
|
1,021
|
1,041
|
1,062
|
1,103
|
3
|
490.419
|
3.480
|
1.298
|
18.595
|
513.792
|
114.380
|
8.441
|
636.613
|
1,021
|
1,041
|
1,062
|
1,103
|
4
|
570.012
|
3.807
|
2.298
|
18.595
|
594.712
|
132.570
|
9.665
|
736.946
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
6
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
1
|
180.079
|
207
|
179
|
2.770
|
183.235
|
43.901
|
1.145
|
228.280
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
2
|
206.932
|
1.225
|
181
|
2.770
|
211.109
|
50.869
|
1.145
|
263.122
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
3
|
239.160
|
1.387
|
422
|
2.770
|
243.739
|
58.966
|
1.181
|
303.887
|
1,020
|
1,040
|
1,061
|
1,101
|
4
|
277.829
|
1.290
|
747
|
2.770
|
282.636
|
68.609
|
1.230
|
352.475
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,101
|
Ghi chú:
1. Giá tại (Bảng 2) áp dụng đối
với đối tượng đo vẽ là thửa đất của các mảnh bản đồ đo vẽ hết diện tích của
mảnh (khép kín mảnh). Trường hợp mảnh bản đồ không đo vẽ hết diện tích của mảnh
thì giá được tính bằng giá của (Bảng 2) nhân (x) với tỷ lệ phần trăm diện tích
đo vẽ của mảnh. Đối với giao thông, thủy hệ, đê điều khi phải đo vẽ thì diện
tích và giá được tính như sau:
- Hệ thống giao thông đường bộ,
đường sắt, đê điều thì giá được tính bằng 30% của giá quy định tại (Bảng 2);
- Đối tượng thủy hệ được nhà
nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN thì giá được tính bằng 30% của
giá quy định tại Bảng 2 và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03
(ba) mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng.
2. Trường hợp phải đo vẽ địa
hình cho BĐĐC, mức tính bằng 10% mức quy định tại (Bảng 2);
3. Trường hợp đo phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 15% và nội
nghiệp được tính thêm 10% mức quy định tại (Bảng 2).
III. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH:
Bảng 3:
Tỷ lệ Bản đồ
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Năng lượng
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm PCKH 0,2
|
Hệ số điều chỉnh giá nhân công theo
phụ cấp khu vực
|
Ngoại Nghiệp 25%
|
Nội nghiệp 15%
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
501.202
|
9.003
|
960
|
109.975
|
621.141
|
107.658
|
28.576
|
757.375
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,124
|
Thửa
|
297.898
|
1.693
|
738
|
10.043
|
310.373
|
70.050
|
4.526
|
384.948
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
2
|
624.394
|
10.213
|
960
|
109.975
|
745.542
|
138.759
|
28.576
|
912.877
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
356.333
|
2.071
|
787
|
10.043
|
369.235
|
84.237
|
4.843
|
458.315
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
3
|
785.849
|
12.231
|
960
|
109.975
|
909.015
|
179.627
|
28.576
|
1.117.218
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
426.760
|
2.701
|
880
|
10.043
|
440.384
|
101.813
|
4.970
|
547.167
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
4
|
994.901
|
15.055
|
960
|
109.975
|
1.120.891
|
232.596
|
28.576
|
1.382.062
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
519.551
|
3.583
|
993
|
10.043
|
534.171
|
123.314
|
6.137
|
663.622
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
5
|
1.266.481
|
18.282
|
960
|
109.975
|
1.395.699
|
301.298
|
28.576
|
1.725.573
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
624.634
|
4.591
|
1.114
|
10.043
|
640.382
|
148.607
|
6.893
|
795.882
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
183.354
|
3.133
|
272
|
21.934
|
208.693
|
39.957
|
7.330
|
255.979
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
114.815
|
810
|
602
|
9.981
|
126.209
|
25.426
|
3.676
|
155.311
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
2
|
229.784
|
3.587
|
272
|
21.934
|
255.576
|
51.678
|
7.330
|
314.584
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
135.709
|
968
|
620
|
9.981
|
147.278
|
30.505
|
3.788
|
181.571
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
3
|
289.979
|
4.343
|
272
|
21.934
|
316.529
|
66.916
|
7.330
|
390.774
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
161.448
|
1.230
|
651
|
9.981
|
173.310
|
36.704
|
3.974
|
213.988
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
4
|
368.374
|
5.402
|
272
|
21.934
|
395.982
|
86.779
|
7.330
|
490.091
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
193.300
|
1.597
|
692
|
9.981
|
205.571
|
44.339
|
4.232
|
254.142
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
5
|
470.333
|
6.612
|
272
|
21.934
|
499.151
|
112.571
|
7.330
|
619.052
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
230.961
|
2.016
|
742
|
9.981
|
243.701
|
53.375
|
4.530
|
301.606
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
77.950
|
1.126
|
76
|
4.716
|
83.868
|
17.381
|
2.152
|
103.400
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
152.526
|
830
|
615
|
8.788
|
162.759
|
34.406
|
3.770
|
200.935
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
2
|
91.599
|
1.297
|
76
|
4.716
|
97.687
|
20.836
|
2.152
|
120.674
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
181.695
|
992
|
643
|
8.788
|
192.118
|
41.453
|
3.946
|
237.517
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
3
|
107.931
|
1.580
|
76
|
4.716
|
114.303
|
24.990
|
2.152
|
141.444
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
|
Thửa
|
|
215.833
|
1.263
|
671
|
8.788
|
226.555
|
49.766
|
4.123
|
280.444
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
4
|
127.530
|
1.977
|
76
|
4.716
|
134.299
|
29.988
|
2.152
|
166.439
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
257.199
|
1.641
|
706
|
8.788
|
268.333
|
59.832
|
4.351
|
332.516
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,116
|
Ha
|
5
|
151.036
|
2.431
|
76
|
4.716
|
158.259
|
35.979
|
2.152
|
196.389
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
309.358
|
2.074
|
687
|
8.788
|
320.906
|
72.250
|
4.786
|
397.942
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,116
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
16.610
|
218
|
9
|
439
|
17.277
|
3.841
|
287
|
21.404
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
216.288
|
1.182
|
695
|
8.933
|
227.098
|
49.533
|
4.345
|
280.976
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
2
|
19.637
|
256
|
9
|
439
|
20.341
|
4.607
|
287
|
25.235
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
256.120
|
1.433
|
719
|
8.933
|
267.205
|
59.266
|
4.521
|
330.992
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
3
|
23.266
|
319
|
9
|
439
|
24.033
|
5.530
|
287
|
29.850
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
307.685
|
1.850
|
784
|
8.933
|
319.252
|
71.562
|
4.951
|
395.764
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
4
|
27.621
|
345
|
9
|
439
|
28.414
|
6.625
|
287
|
35.326
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
363.652
|
2.017
|
809
|
8.933
|
375.410
|
85.310
|
5.126
|
465.846
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ghi chú:
1. Giá chỉnh lý BĐĐC tại (bảng
3) tính cho các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình
thể và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định, chỉnh
lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; được tính cho
mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh
bản đồ có mức độ biến động trên 15% s ố thửa thì số lượng thửa đất biến động
vượt 15% được tính như sau:
- Số lượng thửa đất biến động
trên 15% đến 25% được tính bằng 90% lần mức quy định của Bảng 3;
- Số lượng thửa đất biến động
trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập
trung được tính bằng 80% lần mức quy định của (Bảng 3).
- Trường hợp khu vực có biến
động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC.
2. Trường hợp thửa đất chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính nhân
công nội nghiệp tại bảng 4
Bảng 4:
Tỷ lệ Bản đồ
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp (Nhân công)
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá dản phẩm (đồng)
|
Hệ số điều chỉnh theo phụ cấp khu vực
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1-5
|
72.924
|
10.939
|
83.862
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Thửa
|
5.859
|
879
|
6.738
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1-5
|
28.665
|
4.300
|
32.964
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Thửa
|
5.859
|
879
|
6.738
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1-5
|
9.938
|
1.491
|
11.429
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Thửa
|
5.859
|
879
|
6.738
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1-5
|
1.490
|
223
|
1.713
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Thửa
|
5.859
|
879
|
6.738
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
IV. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT:
Bảng 5:
STT
|
Quy mô, diên tích thửa đất
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm có mức PCKV 0,2 (Đồng
/ thửa)
|
Hệ số điều chỉnh giá nhân công theo
phụ cấp khu vực
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
I
|
1, Đất đô thi
|
|
|
|
|
|
25%
|
15%
|
|
|
|
|
|
1
|
Dưới
100 m2
|
2.025.925
|
1.319
|
428
|
13.067
|
2.040.738
|
429.748
|
48.262
|
2.518.748
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
2
|
Từ
100 đến 300 m2
|
2.405.786
|
1.566
|
508
|
15.517
|
2.423.376
|
510.325
|
57.311
|
2.991.013
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
3
|
Trên
300 đến 500 m2
|
2.550.279
|
1.659
|
539
|
16.355
|
2.568.832
|
541.661
|
60.328
|
3.170.821
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
4
|
Trên
500 đến 1000 m2
|
3.123.301
|
2.031
|
659
|
20.122
|
3.146.114
|
662.526
|
74.401
|
3.883.041
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
5
|
Trên
1000 đến 3000m2
|
4.287.218
|
2.783
|
904
|
27.570
|
4.318.476
|
908.733
|
102.531
|
5.329.740
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
6
|
Trên
3000 đến 10,000 m2
|
6.584.256
|
4.222
|
1.390
|
39.736
|
6.629.605
|
1.396.680
|
156.433
|
8.182.717
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
7
|
Trên
1 ha đến 10 ha
|
7.901.108
|
5.067
|
1.668
|
47.684
|
7.955.526
|
1.676.016
|
187.720
|
9.819.261
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
8
|
Trên
10ha đến 50 ha
|
8.559.533
|
5.489
|
1.807
|
51.657
|
8.618.486
|
1.815.684
|
203.363
|
10.637.533
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
9
|
Trên
50 đến 100 ha
|
9.217.959
|
5.911
|
1.946
|
55.631
|
9.281.447
|
1.955.352
|
219.006
|
11.455.804
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
10
|
Trên
100 đến 500 ha
|
10.534.810
|
6.756
|
2.224
|
63.578
|
10.607.368
|
2.234.687
|
250.293
|
13.092.348
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
11
|
Trên
500 đến 1000 ha
|
11.851.661
|
7.600
|
2.502
|
71.525
|
11.933.289
|
2.514.023
|
281.579
|
14.728.891
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
II
|
1, Đất ngoài đô thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dưới
100 m2
|
1.350.617
|
1.091
|
373
|
13.067
|
1.365.148
|
286.713
|
32.745
|
1.684.605
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
2
|
Từ
100 đến 300 m2
|
1.603.857
|
1.296
|
443
|
15.517
|
1.621.113
|
340.471
|
38.884
|
2.000.469
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
3
|
Trên
300 đến 500 m2
|
1.706.144
|
1.373
|
473
|
16.355
|
1.724.344
|
362.867
|
40.932
|
2.128.142
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
4
|
Trên
500 đến 1000 m2
|
2.077.068
|
1.681
|
575
|
20.122
|
2.099.446
|
441.269
|
50.155
|
2.590.871
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
5
|
Trên
1000 đến 3000m2
|
2.845.726
|
2.303
|
788
|
27.570
|
2.876.387
|
604.785
|
68.587
|
3.549.759
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
6
|
Trên
3000 đến 10,000 m2
|
4.389.504
|
3.487
|
1.213
|
39.736
|
4.433.941
|
931.816
|
106.001
|
5.471.758
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
7
|
Trên
1 ha đến 10 ha
|
5.267.405
|
4.184
|
1.456
|
47.684
|
5.320.729
|
1.118.179
|
127.202
|
6.566.110
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
8
|
Trên
10ha đến 50 ha
|
5.706.356
|
4.533
|
1.578
|
51.657
|
5.764.123
|
1.211.361
|
137.802
|
7.113.286
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
9
|
Trên
50 đến 100 ha
|
6.145.306
|
4.881
|
1.457
|
55.631
|
6.207.276
|
1.304.543
|
148.366
|
7.660.184
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
10
|
Trên
100 đến 500 ha
|
7.023.207
|
5.579
|
1.942
|
63.578
|
7.094.305
|
1.490.906
|
169.602
|
8.754.813
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
11
|
Trên
500 đến 1000 ha
|
7.901.108
|
6.276
|
2.184
|
71.525
|
7.981.093
|
1.677.269
|
190.803
|
9.849.165
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
Ghi chú
1. Giá tại Bảng 5 tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp
khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới
khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí
một cặp điểm; mức đo tính bằng 50% mức tại Mục 6 (đo ngắm) Bảng 1.
2. Khi 01 đơn vị thực hiện
trích đo cho nhiều thửa đất liền kề trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã,
trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng
80% giá quy định tại Bảng 5.
3. Trường hợp chỉ thực hiện
kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì
giá được áp dụng bằng 25% mức quy định tại Bảng 5.
V. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp đo đạc chỉnh lý
bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
thì chi phí nhân công được tính bằng 40% và chi phí vật liệu dụng cụ và chi phí
năng lượng bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Bảng 5; trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì nhân công
tính bằng 20% và vật tư, dụng cụ chi phí năng lượng bằng 30% mức trích đo địa
chính thửa đất quy định tại Bảng 5.
2. Trường hợp chỉ xử lý công
việc nội nghiệp, không thực hiện đo đạc ngoài thực địa thì mức chi phí được
tính bằng 1 5% mức đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng
từng thửa đất được tính tại mục 1, phần V này.
3. Trường hợp chỉ thực hiện
kiểm tra, thẩm định bản chỉnh lý trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng
thửa đất do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì giá được áp dụng bằng 25% mức đo
đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất được tính
tại mục 1, phần V này.
VI. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
1. Giá đo đạc tài sản gắn liền
với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản
có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền
sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm
diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN
đối với từng loại tài sản.
2. Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì giá trích đo địa chính
thửa đất thực hiện theo quy định tại Bảng 5. Giá đo đạc tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 50% lần giá trích đo
địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Giá đo đạc tài
sản khác gắn liền với đất được tính bằng 30% lần giá trích đo thửa đất có diện
tích tương ứng.
3. Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất thì giá được tính như
sau:
- Đối với tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì giá được tính bằng 70% lần giá
trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 5 (không
kể đo lưới).
- Trường hợp nhà, công trình
xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau
phải đo đạc riêng từng tầng thì giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 70%
lần giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 5; từ tầng
thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính giá bằng 50% lần mức đo đạc của tầng sát
mặt đất.
- Đối với tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì giá đo đạc được tính bằng
30% lần mức trích đo thửa đất quy định tại Bảng 5.
4. Trường hợp ranh giới nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính giá đo
đạc thửa đất mà không tính giá đo đạc tài sản gắn liền với đất.
PHỤ LỤC II
GIÁ
DỊCH VỤ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Giá tính đủ chi phí chi trực tiếp và chi phí quản lý, không tính khấu hao máy
móc, thiết bị)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ - UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
A: GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
Bảng 6:
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Đơn giá sản phẩm mức PCKV 0,1
|
Đơn giá sản phẩm mức PCKV 0,2
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
I.Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
28%
|
|
28%
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
2.201.304
|
11.753
|
222.253
|
2.435.310
|
681.887
|
3.117.197
|
2.477.145
|
693.601
|
3.170.746
|
2
|
2.927.517
|
14.691
|
222.253
|
3.164.462
|
886.049
|
4.050.511
|
3.220.050
|
901.614
|
4.121.664
|
3
|
3.755.723
|
19.589
|
222.253
|
3.997.565
|
1.119.318
|
5.116.883
|
4.069.486
|
1.139.456
|
5.208.942
|
4
|
4.948.160
|
25.465
|
222.253
|
5.195.879
|
1.454.846
|
6.650.725
|
5.291.009
|
1.481.483
|
6.772.492
|
5
|
6.321.258
|
32.321
|
222.253
|
6.575.833
|
1.841.233
|
8.417.066
|
6.696.465
|
1.875.010
|
8.571.476
|
1.2.
|
Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố(có xây
hố, nắp đậy)
|
|
1
|
2.641.565
|
14.104
|
222.253
|
2.877.922
|
805.818
|
3.683.740
|
2.928.123
|
819.875
|
3.747.998
|
2
|
3.513.020
|
17.630
|
222.253
|
3.752.903
|
1.050.813
|
4.803.716
|
3.819.609
|
1.069.491
|
4.889.100
|
3
|
4.506.867
|
23.506
|
222.253
|
4.752.627
|
1.330.736
|
6.083.363
|
4.838.932
|
1.354.901
|
6.193.833
|
4
|
5.937.792
|
30.558
|
222.253
|
6.190.604
|
1.733.369
|
7.923.973
|
6.304.761
|
1.765.333
|
8.070.094
|
5
|
7.585.509
|
38.785
|
222.253
|
7.846.548
|
2.197.034
|
10.043.582
|
7.991.308
|
2.237.566
|
10.228.874
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
2.508.934
|
6.691
|
462.088
|
2.977.713
|
833.760
|
3.811.473
|
3.016.396
|
844.591
|
3.860.987
|
2
|
2.962.865
|
8.750
|
462.088
|
3.433.704
|
961.437
|
4.395.141
|
3.475.538
|
973.151
|
4.448.689
|
3
|
3.604.721
|
10.294
|
462.088
|
4.077.103
|
1.141.589
|
5.218.692
|
4.123.522
|
1.154.586
|
5.278.108
|
4
|
5.173.007
|
13.382
|
462.088
|
5.648.478
|
1.581.574
|
7.230.052
|
5.702.634
|
1.596.737
|
7.299.371
|
5
|
6.066.294
|
16.985
|
462.088
|
6.545.368
|
1.832.703
|
8.378.070
|
6.607.260
|
1.850.033
|
8.457.293
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
386.979
|
1.327
|
75.827
|
464.134
|
129.957
|
594.091
|
471.870
|
132.124
|
603.994
|
2
|
466.307
|
1.736
|
75.827
|
543.870
|
152.284
|
696.154
|
553.612
|
155.011
|
708.624
|
3
|
586.135
|
2.042
|
75.827
|
664.004
|
185.921
|
849.925
|
675.752
|
189.211
|
864.963
|
4
|
730.961
|
2.552
|
75.827
|
809.340
|
226.615
|
1.035.956
|
823.954
|
230.707
|
1.054.661
|
5
|
923.614
|
3.369
|
75.827
|
1.002.811
|
280.787
|
1.283.598
|
1.022.295
|
286.243
|
1.308.538
|
4
|
Tiếp điểm không có tường vây
|
điểm
|
1
|
483.724
|
664
|
75.827
|
560.215
|
156.860
|
717.075
|
569.886
|
159.568
|
729.454
|
2
|
582.884
|
868
|
75.827
|
659.579
|
184.682
|
844.261
|
671.757
|
188.092
|
859.849
|
3
|
732.669
|
1.021
|
75.827
|
809.517
|
226.665
|
1.036.182
|
824.202
|
230.777
|
1.054.979
|
4
|
913.701
|
1.276
|
75.827
|
990.804
|
277.425
|
1.268.229
|
1.009.071
|
282.540
|
1.291.611
|
5
|
1.154.518
|
1.685
|
75.827
|
1.232.030
|
344.968
|
1.576.998
|
1.256.385
|
351.788
|
1.608.173
|
5
|
Đo ngắm khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1
|
106.053
|
479
|
423
|
106.955
|
29.947
|
136.902
|
109.355
|
30.619
|
139.974
|
2
|
130.148
|
697
|
423
|
131.267
|
36.755
|
168.022
|
134.168
|
37.567
|
171.736
|
3
|
168.663
|
871
|
423
|
169.956
|
47.588
|
217.544
|
173.466
|
48.571
|
222.037
|
4
|
225.300
|
1.176
|
423
|
226.898
|
63.532
|
290.430
|
231.268
|
64.755
|
296.023
|
5
|
335.035
|
1.568
|
4.228
|
340.830
|
95.433
|
436.263
|
347.636
|
97.338
|
444.974
|
6
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
1.060.530
|
4.790
|
4.228
|
1.069.548
|
299.473
|
1.369.021
|
1.093.546
|
306.193
|
1.399.738
|
2
|
1.301.476
|
6.967
|
4.228
|
1.312.672
|
367.548
|
1.680.220
|
1.341.684
|
375.671
|
1.717.355
|
3
|
1.686.626
|
8.709
|
4.228
|
1.699.563
|
475.878
|
2.175.440
|
1.734.664
|
485.706
|
2.220.370
|
4
|
2.252.998
|
11.757
|
4.228
|
2.268.984
|
635.315
|
2.904.299
|
2.312.681
|
647.551
|
2.960.231
|
5
|
3.350.346
|
15.676
|
4.228
|
3.370.250
|
943.670
|
4.313.920
|
3.438.303
|
962.725
|
4.401.028
|
8
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo độ cao
lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
257.717
|
0
|
0
|
257.717
|
72.161
|
329.878
|
264.164
|
73.966
|
338.130
|
8
|
Phục vụ KTNT
|
điểm
|
1-5
|
257.717
|
|
|
257.717
|
72.161
|
329.878
|
264.164
|
73.966
|
338.130
|
II. Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
15%
|
|
|
15%
|
|
1
|
Tính toán khi đo GPS
|
điểm
|
1-5
|
385.078
|
2.594
|
38.297
|
425.969
|
119.271
|
545.240
|
435.138
|
121.839
|
556.977
|
2
|
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
19.254
|
259
|
3.830
|
23.343
|
6.536
|
29.879
|
23.801
|
6.664
|
30.466
|
Ghi chú: Giá 01 điểm
lưới địa chính được tính các công việc gồm: Chọn điểm, chôn mốc + xây tường vây
+ tiếp điểm + đo ngắm + tính toán bình sai + Kiểm tra nghiệm thu.
II. ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
CÁC TỶ LỆ
Bảng 7: Giá đo đạc bản đồ
bằng phương pháp trực tiếp
Số TT
|
Tỷ lệ Bản đồ
|
Mức khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Vật liệu
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,1
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,2
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25%
|
15%
|
|
|
25%
|
15%
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
1
|
8.115.546
|
38.302
|
11.046
|
653.327
|
8.818.223
|
1.807.975
|
237.948
|
10.864.146
|
8.984.740
|
1.842.961
|
241.934
|
11.069.636
|
2
|
9.392.203
|
44.782
|
15.021
|
653.327
|
10.105.334
|
2.110.708
|
249.375
|
12.465.417
|
10.296.553
|
2.151.402
|
253.642
|
12.701.597
|
3
|
10.925.202
|
54.572
|
18.669
|
653.327
|
11.651.770
|
2.478.354
|
260.753
|
14.390.877
|
11.872.609
|
2.525.985
|
265.300
|
14.663.894
|
4
|
12.785.229
|
65.942
|
21.383
|
653.327
|
13.525.882
|
2.922.134
|
275.602
|
16.723.618
|
13.782.671
|
2.978.130
|
280.523
|
17.041.323
|
5
|
14.996.236
|
80.796
|
25.626
|
653.327
|
15.755.986
|
3.449.920
|
293.446
|
19.499.352
|
16.055.574
|
3.515.872
|
298.813
|
19.870.260
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
1
|
2.699.211
|
17.949
|
7.077
|
278.219
|
3.002.456
|
564.712
|
111.541
|
3.678.709
|
3.059.925
|
575.892
|
113.454
|
3.749.271
|
2
|
3.096.363
|
19.530
|
6.371
|
278.219
|
3.400.482
|
655.818
|
116.582
|
4.172.882
|
3.466.025
|
668.787
|
118.631
|
4.253.443
|
3
|
3.829.085
|
21.282
|
8.340
|
278.219
|
4.136.927
|
828.639
|
123.356
|
5.088.921
|
4.216.576
|
844.850
|
125.576
|
5.187.003
|
4
|
5.124.391
|
25.054
|
10.429
|
278.219
|
5.438.093
|
1.139.768
|
131.853
|
6.709.714
|
5.541.237
|
1.161.496
|
134.288
|
6.837.021
|
5
|
6.278.443
|
29.845
|
13.018
|
278.219
|
6.599.526
|
1.412.388
|
142.496
|
8.154.410
|
6.724.612
|
1.439.156
|
145.198
|
8.308.966
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1
|
1.159.942
|
8.149
|
3.801
|
99.852
|
1.271.744
|
242.719
|
45.130
|
1.559.593
|
1.296.414
|
247.537
|
45.940
|
1.589.891
|
2
|
1.325.414
|
9.290
|
3.625
|
99.852
|
1.438.181
|
280.373
|
47.503
|
1.766.058
|
1.466.219
|
285.929
|
48.375
|
1.800.523
|
3
|
1.544.798
|
10.482
|
4.590
|
99.852
|
1.659.721
|
330.703
|
50.536
|
2.040.961
|
1.692.083
|
337.216
|
51.483
|
2.080.782
|
4
|
1.907.819
|
12.262
|
3.538
|
99.852
|
2.023.471
|
427.635
|
46.940
|
2.498.046
|
2.062.331
|
435.920
|
47.797
|
2.546.049
|
5
|
2.432.920
|
15.143
|
4.666
|
99.852
|
2.552.581
|
553.844
|
50.581
|
3.157.006
|
2.601.576
|
564.514
|
51.528
|
3.217.618
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
1
|
367.435
|
2.811
|
550
|
18.595
|
389.391
|
85.957
|
6.834
|
482.182
|
397.036
|
87.686
|
6.943
|
491.665
|
2
|
421.639
|
3.221
|
558
|
18.595
|
444.012
|
98.653
|
7.410
|
550.076
|
452.747
|
100.630
|
7.534
|
560.911
|
3
|
487.247
|
3.480
|
1.298
|
18.595
|
510.620
|
113.828
|
8.297
|
632.744
|
520.677
|
116.101
|
8.441
|
645.219
|
4
|
566.510
|
3.807
|
2.298
|
18.595
|
591.210
|
131.980
|
9.493
|
732.683
|
602.873
|
134.611
|
9.665
|
747.149
|
6
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
1
|
178.909
|
207
|
179
|
2.770
|
182.065
|
43.642
|
1.124
|
226.832
|
185.740
|
44.527
|
1.145
|
231.412
|
2
|
205.701
|
1.225
|
181
|
2.770
|
209.878
|
50.595
|
1.125
|
261.597
|
214.082
|
51.612
|
1.145
|
266.839
|
3
|
237.855
|
1.387
|
422
|
2.770
|
242.435
|
58.674
|
1.161
|
302.270
|
247.275
|
59.850
|
1.181
|
308.306
|
4
|
276.437
|
1.290
|
747
|
2.770
|
281.243
|
68.294
|
1.210
|
350.748
|
286.845
|
69.661
|
1.230
|
357.737
|
Ghi chú:
1. Giá tại Bảng 7 áp dụng đối
với đối tượng đo vẽ là thửa đất của các mảnh bản đồ đo vẽ hết diện tích của
mảnh (khép kín mảnh). Trường hợp mảnh bản đồ không đo vẽ hết diện tích của mảnh
thì giá được tính bằng giá của Bảng 7 nhân (x) với tỷ lệ phần trăm diện tích đo
vẽ của mảnh. Đối với giao thông, thủy hệ, đê điều khi phải đo vẽ thì diện tích
và Giá được tính như sau:
- Hệ thống giao thông đường bộ,
đường sắt, đê điều thì giá được tính bằng 30% của giá quy định tại Bảng 7;
- Đối tượng thủy hệ được nhà
nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN quyền sử dụng đất thì giá được
tính bằng 30% của giá quy định tại Bảng 7 và chỉ tính đối với phần diện tích
trong phạm vi 03 (ba) mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên
trong đối tượng.
2. Trường hợp đo vẽ địa hình
cho BĐĐC, mức tính bằng 10% mức quy định tại Bảng 7;
3. Trường hợp đo phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 15% và nội
nghiệp được tính thêm 10% mức quy định tại Bảng 7.
III. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH:
Bảng 8:
Tỷ lệ Bản đồ
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Năng lượng
|
Vật liệu
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,1
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,2
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Ngoại Nghiệp 25%
|
Nội nghiệp 15%
|
Ngoại Nghiệp 25%
|
Nội nghiệp 15%
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
488.815
|
9.003
|
960
|
109.975
|
608.753
|
105.125
|
28.238
|
742.116
|
621.141
|
107.658
|
28.576
|
757.375
|
Thửa
|
293.741
|
1.693
|
738
|
10.043
|
306.216
|
69.138
|
4.450
|
379.804
|
313.171
|
70.750
|
4.526
|
388.446
|
Ha
|
2
|
608.980
|
10.213
|
960
|
109.975
|
730.129
|
135.469
|
28.238
|
893.836
|
745.542
|
138.759
|
28.576
|
912.877
|
Thửa
|
351.378
|
2.071
|
787
|
10.043
|
364.280
|
83.136
|
4.760
|
452.176
|
372.595
|
85.077
|
4.843
|
462.515
|
Ha
|
3
|
766.470
|
12.231
|
960
|
109.975
|
889.635
|
175.346
|
28.238
|
1.093.219
|
909.015
|
179.627
|
28.576
|
1.117.218
|
Thửa
|
420.831
|
2.701
|
880
|
10.043
|
434.455
|
100.473
|
4.884
|
539.813
|
444.416
|
102.821
|
4.970
|
552.207
|
Ha
|
4
|
970.387
|
15.055
|
960
|
109.975
|
1.096.377
|
227.031
|
28.238
|
1.351.646
|
1.120.891
|
232.596
|
28.576
|
1.382.062
|
Thửa
|
|
512.260
|
3.583
|
993
|
10.043
|
526.880
|
121.677
|
6.026
|
654.582
|
539.007
|
124.523
|
6.137
|
669.667
|
Ha
|
5
|
1.235.297
|
18.282
|
960
|
109.975
|
1.364.514
|
294.066
|
28.238
|
1.686.818
|
1.395.699
|
301.298
|
28.576
|
1.725.573
|
Thửa
|
615.861
|
4.591
|
1.114
|
10.043
|
631.609
|
146.626
|
6.766
|
785.001
|
646.187
|
150.058
|
6.893
|
803.139
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
178.825
|
3.133
|
272
|
21.934
|
204.164
|
39.007
|
7.221
|
250.392
|
208.693
|
39.957
|
7.330
|
255.979
|
Thửa
|
113.141
|
810
|
602
|
9.981
|
124.535
|
25.104
|
3.618
|
153.256
|
127.229
|
25.681
|
3.676
|
156.586
|
Ha
|
2
|
224.115
|
3.587
|
272
|
21.934
|
249.908
|
50.443
|
7.221
|
307.571
|
255.576
|
51.678
|
7.330
|
314.584
|
Thửa
|
133.756
|
968
|
620
|
9.981
|
145.325
|
30.117
|
3.728
|
179.170
|
148.504
|
30.812
|
3.788
|
183.104
|
Ha
|
3
|
282.832
|
4.343
|
272
|
21.934
|
309.381
|
65.311
|
7.221
|
381.913
|
316.529
|
66.916
|
7.330
|
390.774
|
Thửa
|
159.138
|
1.230
|
651
|
9.981
|
171.000
|
36.233
|
3.910
|
211.143
|
174.779
|
37.072
|
3.974
|
215.824
|
Ha
|
4
|
359.301
|
5.402
|
272
|
21.934
|
386.909
|
84.693
|
7.221
|
478.822
|
395.982
|
86.779
|
7.330
|
490.091
|
Thửa
|
190.543
|
1.597
|
692
|
9.981
|
202.814
|
43.766
|
4.162
|
250.742
|
207.335
|
44.780
|
4.232
|
256.347
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
76.027
|
1.126
|
76
|
4.716
|
81.945
|
16.963
|
2.114
|
101.022
|
83.868
|
17.381
|
2.152
|
103.400
|
Thửa
|
150.393
|
830
|
615
|
8.788
|
160.625
|
33.973
|
3.710
|
198.308
|
164.189
|
34.764
|
3.770
|
202.723
|
Ha
|
2
|
89.340
|
1.297
|
76
|
4.716
|
95.429
|
20.334
|
2.114
|
117.876
|
97.687
|
20.836
|
2.152
|
120.674
|
Thửa
|
179.172
|
992
|
643
|
8.788
|
189.595
|
40.929
|
3.882
|
234.406
|
193.836
|
41.883
|
3.946
|
239.665
|
Ha
|
3
|
105.271
|
1.580
|
76
|
4.716
|
111.643
|
24.388
|
2.114
|
138.145
|
114.303
|
24.990
|
2.152
|
141.444
|
Thửa
|
212.862
|
1.263
|
671
|
8.788
|
223.583
|
49.135
|
4.056
|
276.775
|
228.616
|
50.282
|
4.123
|
283.021
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
16.201
|
218
|
9
|
439
|
16.867
|
3.748
|
281
|
20.897
|
17.277
|
3.841
|
287
|
21.404
|
Thửa
|
213.243
|
1.182
|
695
|
8.933
|
224.053
|
48.893
|
4.272
|
277.218
|
229.104
|
50.035
|
4.345
|
283.484
|
|
Ha
|
2
|
19.153
|
256
|
9
|
439
|
19.857
|
4.496
|
281
|
24.634
|
20.341
|
4.607
|
287
|
25.235
|
Thửa
|
252.551
|
1.433
|
719
|
8.933
|
263.636
|
58.500
|
4.445
|
326.582
|
269.612
|
59.868
|
4.521
|
334.001
|
Ha
|
3
|
22.693
|
319
|
9
|
439
|
23.461
|
5.396
|
281
|
29.138
|
24.033
|
5.530
|
287
|
29.850
|
Thửa
|
303.396
|
1.850
|
784
|
8.933
|
314.962
|
70.631
|
4.865
|
390.459
|
322.139
|
72.283
|
4.951
|
399.373
|
Ha
|
4
|
26.942
|
345
|
9
|
439
|
27.734
|
6.465
|
281
|
34.480
|
28.414
|
6.625
|
287
|
35.326
|
Thửa
|
358.644
|
2.017
|
809
|
8.933
|
370.402
|
84.206
|
5.037
|
459.645
|
378.876
|
86.176
|
5.126
|
470.178
|
Ghi chú:
1. Giá chỉnh lý BĐĐC tại Bảng 8
tính cho các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể
và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định,
chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; được tính
cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp
mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến
động vượt 15% được tính như sau:
- Số lượng thửa đất biến động
trên 15% đến 25% được tính bằng 90% mức quy định của Bảng 8;
- Số lượng thửa đất biến động
trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập
trung được tính bằng 80% mức quy định của Bảng 8;
- Trường hợp khu vực có biến
động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC.
2. Trường hợp thửa đất chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính nhân
công nội nghiệp tại Bảng 9.
Bảng 9:
Tỷ lệ Bản đồ
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Đơn giá dản phẩm PCKV 0,1
|
Đơn giá dản phẩm PCKV 0,2
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Tổng cộng (VND)
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1-5
|
71.069
|
10.660
|
81.729
|
72.924
|
10.939
|
83.862
|
Thửa
|
5.710
|
857
|
6.567
|
5.859
|
879
|
6.738
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1-5
|
27.936
|
4.190
|
32.126
|
28.665
|
4.300
|
32.964
|
Thửa
|
5.710
|
857
|
6.567
|
5.859
|
879
|
6.738
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1-5
|
9.685
|
1.453
|
11.138
|
9.938
|
1.491
|
11.429
|
Thửa
|
5.710
|
857
|
6.567
|
5.859
|
879
|
6.738
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1-5
|
1.452
|
218
|
1.670
|
1.490
|
223
|
1.713
|
Thửa
|
5.710
|
857
|
6.567
|
5.859
|
879
|
6.738
|
IV. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT:
Bảng 10:
STT
|
Quy mô, diên tích thửa đất
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Vật liệu
|
Đơn giá PCKV 0,1
|
Đơn giá PCKV 0,2
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
I
|
1, Đất đô thi
|
|
|
|
|
|
25%
|
15%
|
|
|
25%
|
15%
|
|
1
|
Dưới
100 m2
|
1.976.411
|
1.319
|
428
|
13.067
|
1.991.224
|
419.432
|
47.024
|
2.457.681
|
2.040.738
|
429.748
|
48.262
|
2.518.748
|
2
|
Từ
100 đến 300 m2
|
2.346.988
|
1.566
|
508
|
15.517
|
2.364.579
|
498.076
|
55.841
|
2.918.496
|
2.423.376
|
510.325
|
57.311
|
2.991.013
|
3
|
Trên
300 đến 500 m2
|
2.487.957
|
1.659
|
539
|
16.355
|
2.506.510
|
528.659
|
58.781
|
3.093.950
|
2.568.832
|
541.661
|
60.328
|
3.170.821
|
4
|
Trên
500 đến 1000 m2
|
3.046.967
|
2.031
|
659
|
20.122
|
3.069.780
|
646.623
|
72.493
|
3.788.896
|
3.146.114
|
662.526
|
74.401
|
3.883.041
|
5
|
Trên
1000 đến 3000m2
|
4.182.431
|
2.783
|
904
|
27.570
|
4.213.688
|
886.921
|
99.901
|
5.200.510
|
4.318.476
|
908.733
|
102.531
|
5.329.740
|
6
|
Trên
3000 đến 10,000 m2
|
6.423.336
|
4.222
|
1.390
|
39.736
|
6.468.685
|
1.363.155
|
152.410
|
7.984.249
|
6.629.605
|
1.396.680
|
156.433
|
8.182.717
|
7
|
Trên
1 ha đến 10 ha
|
7.708.004
|
5.067
|
1.668
|
47.684
|
7.762.422
|
1.635.786
|
182.892
|
9.581.099
|
7.955.526
|
1.676.016
|
187.720
|
9.819.261
|
8
|
Trên
10ha đến 50 ha
|
8.350.337
|
5.489
|
1.807
|
51.657
|
8.409.290
|
1.772.101
|
198.133
|
10.379.524
|
8.618.486
|
1.815.684
|
203.363
|
10.637.533
|
9
|
Trên
50 đến 100 ha
|
8.992.671
|
5.911
|
1.946
|
55.631
|
9.056.159
|
1.908.417
|
213.374
|
11.177.949
|
9.281.447
|
1.955.352
|
219.006
|
11.455.804
|
10
|
Trên
100 đến 500 ha
|
10.277.338
|
6.756
|
2.224
|
63.578
|
10.349.896
|
2.181.047
|
243.856
|
12.774.799
|
10.607.368
|
2.234.687
|
250.293
|
13.092.348
|
11
|
Trên
500 đến 1000 ha
|
11.562.005
|
7.600
|
2.502
|
71.525
|
11.643.633
|
2.453.678
|
274.338
|
14.371.649
|
11.933.289
|
2.514.023
|
281.579
|
14.728.891
|
II
|
1, Đất ngoài đô thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dưới
100 m2
|
1.317.607
|
1.091
|
373
|
13.067
|
1.332.139
|
279.836
|
31.919
|
1.643.894
|
1.365.148
|
286.713
|
32.745
|
1.684.605
|
2
|
Từ
100 đến 300 m2
|
1.564.659
|
1.296
|
443
|
15.517
|
1.581.915
|
332.305
|
37.904
|
1.952.124
|
1.621.113
|
340.471
|
38.884
|
2.000.469
|
3
|
Trên
300 đến 500 m2
|
1.664.452
|
1.373
|
473
|
16.355
|
1.682.652
|
354.163
|
39.900
|
2.076.715
|
1.724.344
|
362.867
|
40.932
|
2.128.142
|
4
|
Trên
500 đến 1000 m2
|
2.026.308
|
1.681
|
575
|
20.122
|
2.048.686
|
430.685
|
48.892
|
2.528.263
|
2.099.446
|
441.269
|
50.155
|
2.590.871
|
5
|
Trên
1000 đến 3000m2
|
2.776.184
|
2.303
|
788
|
27.570
|
2.806.844
|
590.279
|
66.859
|
3.463.983
|
2.876.387
|
604.785
|
68.587
|
3.549.759
|
6
|
Trên
3000 đến
|
4.282.224
|
3.487
|
1.213
|
39.736
|
4.326.661
|
909.466
|
103.319
|
5.339.446
|
4.433.941
|
931.816
|
106.001
|
5.471.758
|
|
10,000
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trên
1 ha đến 10 ha
|
5.138.669
|
4.184
|
1.456
|
47.684
|
5.191.993
|
1.091.359
|
123.983
|
6.407.336
|
5.320.729
|
1.118.179
|
127.202
|
6.566.110
|
8
|
Trên
10ha đến 50 ha
|
5.566.892
|
4.533
|
1.578
|
51.657
|
5.624.659
|
1.182.306
|
134.315
|
6.941.280
|
5.764.123
|
1.211.361
|
137.802
|
7.113.286
|
9
|
Trên
50 đến 100 ha
|
5.995.114
|
4.881
|
1.457
|
55.631
|
6.057.084
|
1.273.253
|
144.611
|
7.474.947
|
6.207.276
|
1.304.543
|
148.366
|
7.660.184
|
10
|
Trên
100 đến 500 ha
|
6.851.559
|
5.579
|
1.942
|
63.578
|
6.922.657
|
1.455.146
|
165.311
|
8.543.114
|
7.094.305
|
1.490.906
|
169.602
|
8.754.813
|
11
|
Trên
500 đến 1000 ha
|
7.708.004
|
6.276
|
2.184
|
71.525
|
7.787.989
|
1.637.039
|
185.975
|
9.611.003
|
7.981.093
|
1.677.269
|
190.803
|
9.849.165
|
Ghi chú
1. Giá tại Bảng 10 tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp
khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới
khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí
một cặp điểm; mức đo tính bằng 50% mức tại Mục 6 (đo ngắm) Bảng 6.
2. Khi 01 đơn vị thực hiện
trích đo cho nhiều thửa đất liền kề trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã,
trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng
80% Giá quy định tại Bảng 10.
3. Trường hợp chỉ thực hiện
kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì
Giá được áp dụng bằng 25% mức quy định tại Bảng 10.
V. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp đo đạc chỉnh lý
bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
thì được tính giá nhân công bằng 40% và giá vật tư, công cụ, thiết bị bằng 50%
mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Bảng 10; trường hợp chỉnh lý do
yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính giá nhân công bằng
20% và giá vật tư, công cụ, thiết bị bằng 30% mức trích đo địa chính thửa đất
quy định tại Bảng 10.
2. Trường hợp chỉ xử lý công
việc nội nghiệp, không thực hiện đo đạc ngoài thực địa thì mức chi phí được
tính bằng 15% mức đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng
từng thửa đất được tính tại mục 1, phần V tại Phụ lục này.
3. Trường hợp chỉ thực hiện
kiểm tra, thẩm định bản chỉnh lý trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng
thửa đất do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì giá được áp dụng bằng 25% mức đo
đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất được tính
tại mục 1, phần V tại Phụ lục này.
VI. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
1. Giá đo đạc tài sản gắn liền
với đất quy định tại Bảng 10 được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản
có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền
sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm
diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN
đối với từng loại tài sản.
2. Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì giá trích đo địa chính
thửa đất thực hiện theo quy định tại Bảng 10. Giá đo đạc tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 50% lần giá trích đo
địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Giá đo đạc tài
sản khác gắn liền với đất được tính bằng 30% lần Giá trích đo thửa đất có diện
tích tương ứng.
3. Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất thì giá được tính như
sau:
- Đối với tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì Giá được tính bằng 70% lần giá
trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 10 (không
kể đo lưới).
- Trường hợp nhà, công trình
xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau
phải đo đạc riêng từng tầng thì giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 70%
giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 10; từ tầng thứ
2 trở lên (nếu phải đo) được tính giá bằng 50% mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Đối với tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì giá đo đạc được tính bằng
30% lần mức trích đo thửa đất quy định tại Bảng 10.
4. Trường hợp ranh giới nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính giá đo
đạc thửa đất mà không tính giá đo đạc tài sản gắn liền với đất.
PHỤ LỤC III
GIÁ
DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TẠI CÁC HUYỆN VÀ THỊ XÃ BUÔN HỒ (GIÁ TÍNH
ĐỦ CHI PHÍ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ - UBND ngày 21/9/2021 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
A. GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
Bảng 11:
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Khấu hao thiết bị
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm mức (VND) PCKV 0,2
|
Hệ số điều chỉnh theo phu cấp khu vực
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
I.Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
28%
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
2.184.818
|
11.753
|
56.880
|
222.253
|
2.475.705
|
693.197
|
3.168.902
|
1,019
|
1,038
|
1,057
|
1,096
|
2
|
2.905.345
|
14.691
|
72.680
|
222.253
|
3.214.970
|
900.192
|
4.115.162
|
1,019
|
1,038
|
1,057
|
1,096
|
3
|
3.730.444
|
19.589
|
85.320
|
222.253
|
4.057.606
|
1.136.130
|
5.193.736
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,096
|
4
|
4.916.811
|
25.465
|
107.440
|
222.253
|
5.271.969
|
1.476.151
|
6.748.121
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,097
|
5
|
6.276.531
|
32.321
|
113.760
|
222.253
|
6.644.865
|
1.860.562
|
8.505.428
|
1,019
|
1,038
|
1,058
|
1,096
|
1.2.
|
Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây
hố, nắp đậy)
|
|
1
|
2.621.782
|
14.104
|
56.880
|
222.253
|
2.915.019
|
816.205
|
3.731.225
|
1,019
|
1,038
|
1,057
|
1,096
|
2
|
3.486.414
|
17.630
|
72.680
|
222.253
|
3.798.977
|
1.063.714
|
4.862.691
|
1,019
|
1,038
|
1,057
|
1,096
|
3
|
4.476.533
|
23.506
|
85.320
|
222.253
|
4.807.612
|
1.346.131
|
6.153.744
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,096
|
4
|
5.900.173
|
30.558
|
107.440
|
222.253
|
6.260.425
|
1.752.919
|
8.013.344
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,097
|
5
|
7.531.837
|
38.785
|
113.760
|
222.253
|
7.906.636
|
2.213.858
|
10.120.494
|
1,019
|
1,038
|
1,058
|
1,096
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
2.432.417
|
6.691
|
56.880
|
462.088
|
2.958.076
|
828.261
|
3.786.337
|
1,016
|
1,032
|
1,048
|
1,080
|
2
|
2.853.500
|
8.750
|
56.880
|
462.088
|
3.381.218
|
946.741
|
4.327.959
|
1,015
|
1,029
|
1,044
|
1,073
|
3
|
3.449.540
|
10.294
|
69.520
|
462.088
|
3.991.442
|
1.117.604
|
5.109.046
|
1,013
|
1,027
|
1,040
|
1,067
|
4
|
4.888.763
|
13.382
|
82.160
|
462.088
|
5.446.394
|
1.524.990
|
6.971.384
|
1,011
|
1,022
|
1,033
|
1,055
|
5
|
5.724.986
|
16.985
|
91.640
|
462.088
|
6.295.700
|
1.762.796
|
8.058.496
|
1,011
|
1,022
|
1,032
|
1,054
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
386.076
|
1.327
|
56.880
|
75.827
|
520.110
|
145.631
|
665.741
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
2
|
467.409
|
1.736
|
72.680
|
75.827
|
617.652
|
172.943
|
790.595
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,104
|
3
|
584.923
|
2.042
|
85.320
|
75.827
|
748.112
|
209.471
|
957.584
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
4
|
729.254
|
2.552
|
107.440
|
75.827
|
915.074
|
256.221
|
1.171.295
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
926.779
|
3.369
|
113.760
|
75.827
|
1.119.735
|
313.526
|
1.433.261
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
4
|
Tiếp điểm không có tường vây
|
điểm
|
1
|
482.595
|
664
|
56.880
|
75.827
|
615.966
|
172.470
|
788.436
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
2
|
584.262
|
868
|
72.680
|
75.827
|
733.637
|
205.418
|
939.055
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,104
|
3
|
731.154
|
1.021
|
85.320
|
75.827
|
893.322
|
250.130
|
1.143.452
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
4
|
911.568
|
1.276
|
107.440
|
75.827
|
1.096.111
|
306.911
|
1.403.022
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
1.158.473
|
1.685
|
113.760
|
75.827
|
1.349.745
|
377.929
|
1.727.674
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
5
|
Đo ngắm khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1
|
107.373
|
479
|
2.257
|
423
|
110.532
|
30.949
|
141.480
|
1,022
|
1,045
|
1,067
|
1,112
|
2
|
131.537
|
697
|
3.410
|
423
|
136.067
|
38.099
|
174.165
|
1,022
|
1,044
|
1,066
|
1,110
|
3
|
169.149
|
871
|
4.070
|
423
|
174.513
|
48.864
|
223.376
|
1,021
|
1,042
|
1,062
|
1,104
|
4
|
224.270
|
1.176
|
5.581
|
423
|
231.449
|
64.806
|
296.255
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,097
|
5
|
335.120
|
1.568
|
7.413
|
4.228
|
348.328
|
97.532
|
445.860
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
6
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
1.073.728
|
4.790
|
22.571
|
4.228
|
1.105.316
|
309.489
|
1.414.805
|
1,022
|
1,045
|
1,067
|
1,112
|
2
|
1.315.368
|
6.967
|
34.103
|
4.228
|
1.360.667
|
380.987
|
1.741.653
|
1,022
|
1,044
|
1,066
|
1,110
|
3
|
1.691.487
|
8.709
|
40.702
|
4.228
|
1.745.126
|
488.635
|
2.233.761
|
1,021
|
1,042
|
1,062
|
1,104
|
4
|
2.242.696
|
11.757
|
55.811
|
4.228
|
2.314.491
|
648.058
|
2.962.549
|
1,019
|
1,039
|
1,058
|
1,097
|
5
|
3.351.199
|
15.676
|
74.127
|
4.228
|
3.445.230
|
964.664
|
4.409.894
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
8
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo độ cao
lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
264.164
|
|
|
|
264.164
|
73.966
|
338.130
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
8
|
Phục vụ KTNT
|
điểm
|
1-5
|
264.164
|
|
|
|
264.164
|
73.966
|
338.130
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
II. Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
15%
|
|
|
|
|
|
1
|
Tính toán khi đo GPS
|
điểm
|
1-5
|
394.247
|
2.594
|
1.953
|
38.297
|
437.091
|
122.385
|
559.476
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,116
|
2
|
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
19.712
|
259
|
195
|
3.830
|
23.997
|
6.719
|
30.716
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá 01 điểm
lưới địa chính được tính các công việc gồm: Chọn điểm, chôn mốc + xây tường vây
+ tiếp điểm + đo ngắm + tính toán bình sai + Kiểm tra nghiệm thu.
II. ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
CÁC TỶ LỆ
Giá đo đạc bản đồ bằng
phương pháp trực tiếp:
Bảng 12:
Số TT
|
Tỷ lệ Bản đồ
|
Mức khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí KHTB
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,2
|
Hệ s ố điều chỉnh theo phụ cấp khu vực
|
Ngoại Nghiệp 25%
|
Nội nghiệp 15%
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
1
|
27.666.819
|
63.530
|
82.180
|
418.110
|
1.521.516
|
29.752.154
|
6.575.523
|
517.509
|
36.845.187
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
2
|
32.197.847
|
70.616
|
78.335
|
470.851
|
1.521.516
|
34.339.165
|
7.673.579
|
546.727
|
42.559.471
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,101
|
3
|
37.144.652
|
248.395
|
84.980
|
575.694
|
1.521.516
|
39.575.237
|
8.934.410
|
575.640
|
49.085.286
|
1,020
|
1,040
|
1,061
|
1,101
|
4
|
42.898.948
|
266.429
|
96.485
|
678.752
|
1.521.516
|
45.462.130
|
10.326.165
|
623.621
|
56.411.916
|
1,020
|
1,040
|
1,061
|
1,101
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
1
|
8.157.456
|
38.302
|
11.046
|
91.266
|
653.327
|
8.951.398
|
1.830.643
|
244.324
|
11.026.365
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
2
|
9.433.356
|
44.782
|
15.021
|
108.563
|
653.327
|
10.255.049
|
2.136.630
|
256.280
|
12.647.958
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,101
|
3
|
10.965.369
|
54.572
|
18.669
|
143.602
|
653.327
|
11.835.539
|
2.511.912
|
268.184
|
14.615.635
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,101
|
4
|
12.824.175
|
65.942
|
21.383
|
181.962
|
653.327
|
13.746.789
|
2.963.802
|
283.737
|
16.994.328
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
15.034.090
|
80.796
|
25.626
|
224.513
|
653.327
|
16.018.353
|
3.500.561
|
302.416
|
19.821.331
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
1
|
2.723.090
|
17.949
|
7.077
|
44.839
|
278.219
|
3.071.174
|
576.024
|
115.062
|
3.762.259
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,106
|
2
|
3.122.007
|
19.530
|
6.371
|
50.508
|
278.219
|
3.476.635
|
668.603
|
120.333
|
4.265.571
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
3
|
3.853.880
|
21.282
|
8.340
|
59.933
|
278.219
|
4.221.655
|
842.986
|
127.457
|
5.192.098
|
1,021
|
1,041
|
1,062
|
1,103
|
4
|
5.139.974
|
25.054
|
10.429
|
74.117
|
278.219
|
5.527.793
|
1.154.686
|
136.357
|
6.818.836
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
6.291.161
|
29.845
|
13.018
|
112.031
|
278.219
|
6.724.274
|
1.430.140
|
150.557
|
8.304.971
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,099
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1
|
1.170.133
|
8.149
|
3.801
|
20.459
|
99.852
|
1.302.394
|
246.816
|
47.270
|
1.596.479
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
2
|
1.336.347
|
9.290
|
3.625
|
22.547
|
99.852
|
1.471.660
|
284.976
|
49.763
|
1.806.400
|
1,021
|
1,042
|
1,063
|
1,105
|
3
|
1.555.963
|
10.482
|
4.590
|
25.827
|
99.852
|
1.696.714
|
335.942
|
52.942
|
2.085.597
|
1,021
|
1,042
|
1,062
|
1,104
|
4
|
1.916.350
|
12.262
|
3.538
|
30.596
|
99.852
|
2.062.598
|
433.691
|
49.175
|
2.545.464
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,101
|
5
|
2.441.074
|
15.143
|
4.666
|
38.772
|
99.852
|
2.599.507
|
561.558
|
52.991
|
3.214.057
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,100
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
1
|
370.188
|
2.811
|
550
|
6.891
|
18.595
|
399.035
|
87.750
|
7.205
|
493.990
|
1,021
|
1,041
|
1,062
|
1,103
|
2
|
424.576
|
3.221
|
558
|
7.842
|
18.595
|
454.791
|
100.683
|
7.809
|
563.283
|
1,021
|
1,041
|
1,062
|
1,103
|
3
|
490.419
|
3.480
|
1.298
|
8.621
|
18.595
|
522.414
|
116.049
|
8.733
|
647.195
|
1,021
|
1,041
|
1,062
|
1,103
|
4
|
570.012
|
3.807
|
2.298
|
9.292
|
18.595
|
604.003
|
134.367
|
9.981
|
748.350
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
6
|
Tỷ lệ 1/10.00 0
|
1
|
180.079
|
207
|
179
|
3.090
|
2.770
|
186.325
|
44.486
|
1.257
|
232.068
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
2
|
206.932
|
1.225
|
181
|
3.511
|
2.770
|
214.620
|
51.552
|
1.262
|
267.434
|
1,020
|
1,041
|
1,061
|
1,102
|
3
|
239.160
|
1.387
|
422
|
3.850
|
2.770
|
247.590
|
59.724
|
1.304
|
308.618
|
1,020
|
1,040
|
1,061
|
1,101
|
4
|
277.829
|
1.290
|
747
|
4.879
|
2.770
|
287.515
|
69.425
|
1.472
|
358.413
|
1,020
|
1,040
|
1,060
|
1,101
|
Ghi chú:
1. Giá tại Bảng 12 áp dụng đối
với đối tượng đo vẽ là thửa đất của các mảnh bản đồ đo vẽ hết diện tích của
mảnh (khép kín mảnh). Trường hợp mảnh bản đồ không đo vẽ hết diện tích của mảnh
thì giá được tính bằng giá của Bảng 12 nhân (x) với tỷ lệ phần trăm diện tích
đo vẽ của mảnh. Đối với giao thông, thủy hệ, đê điều khi phải đo vẽ thì diện
tích và giá được tính như sau:
- Hệ thống giao thông đường bộ,
đường sắt, đê điều thì Giá được tính bằng 30% của giá quy định tại Bảng 12.
- Đối tượng thủy hệ được nhà
nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN quyền sử dụng đất thì giá được
tính bằng 30% của giá quy định tại Bảng 12 và chỉ tính đối với phần diện tích
trong phạm vi 03 (ba) mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên
trong đối tượng.
2. Trường hợp phải đo vẽ địa
hình cho BĐĐC, mức tính bằng 10% mức quy định tại Bảng 12;
3. Trường hợp đo phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 15% và nội
nghiệp được tính thêm 10% mức quy định tại (Bảng 12).
III. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH:
Bảng 13:
Tỷ lệ Bản đồ
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Năng lượng
|
Khấu hao thiết bị
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm PCKH 0,2
|
Hệ số điều chỉnh giá nhân công theo
phụ cấp khu vực
|
Ngoại Nghiệp 25%
|
Nội nghiệp 15%
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
501.202
|
9.003
|
960
|
454
|
109.975
|
621.595
|
107.658
|
28.644
|
757.897
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,124
|
Thửa
|
|
297.898
|
1.693
|
738
|
7.878
|
10.043
|
318.251
|
71.958
|
4.563
|
394.771
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
2
|
624.394
|
10.213
|
960
|
454
|
109.975
|
745.996
|
138.759
|
28.644
|
913.399
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
356.333
|
2.071
|
787
|
9.799
|
10.043
|
379.034
|
86.621
|
4.882
|
470.537
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
3
|
785.849
|
12.231
|
960
|
454
|
109.975
|
909.469
|
179.627
|
28.644
|
1.117.740
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
426.760
|
2.701
|
880
|
13.361
|
10.043
|
453.745
|
105.083
|
5.012
|
563.840
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
4
|
994.901
|
15.055
|
960
|
454
|
109.975
|
1.121.345
|
232.596
|
28.644
|
1.382.585
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
519.551
|
3.583
|
993
|
17.487
|
10.043
|
551.658
|
127.607
|
6.184
|
685.449
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
5
|
1.266.481
|
18.282
|
960
|
454
|
109.975
|
1.396.153
|
301.298
|
28.644
|
1.726.095
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
624.634
|
4.591
|
1.114
|
22.120
|
10.043
|
662.502
|
154.050
|
6.945
|
823.497
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
183.354
|
3.133
|
272
|
124
|
21.934
|
208.817
|
39.957
|
7.349
|
256.122
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
114.815
|
810
|
602
|
3.220
|
9.981
|
129.429
|
26.179
|
3.707
|
159.315
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
2
|
229.784
|
3.587
|
272
|
124
|
21.934
|
255.701
|
51.678
|
7.349
|
314.727
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
135.709
|
968
|
620
|
3.973
|
9.981
|
151.251
|
31.445
|
3.820
|
186.516
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
3
|
289.979
|
4.343
|
272
|
124
|
21.934
|
316.653
|
66.916
|
7.349
|
390.917
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
161.448
|
1.230
|
651
|
5.226
|
9.981
|
178.536
|
37.955
|
4.007
|
220.498
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
4
|
368.374
|
5.402
|
272
|
124
|
21.934
|
396.106
|
86.779
|
7.349
|
490.234
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
193.300
|
1.597
|
692
|
7.003
|
9.981
|
212.573
|
46.032
|
4.267
|
262.872
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
5
|
470.333
|
6.612
|
272
|
124
|
21.934
|
499.276
|
112.571
|
7.349
|
619.195
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
230.961
|
2.016
|
742
|
9.062
|
9.981
|
252.762
|
55.578
|
4.567
|
312.908
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
77.950
|
1.126
|
76
|
26
|
4.716
|
83.894
|
17.381
|
2.156
|
103.430
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
152.526
|
830
|
615
|
3.309
|
8.788
|
166.068
|
35.180
|
3.802
|
205.050
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
2
|
91.599
|
1.297
|
76
|
26
|
4.716
|
97.713
|
20.836
|
2.156
|
120.704
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
181.695
|
992
|
643
|
4.348
|
8.788
|
196.466
|
42.485
|
3.979
|
242.930
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
3
|
107.931
|
1.580
|
76
|
26
|
4.716
|
114.329
|
24.990
|
2.156
|
141.474
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
215.833
|
1.263
|
671
|
5.380
|
8.788
|
231.935
|
51.054
|
4.158
|
287.147
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
4
|
127.530
|
1.977
|
76
|
26
|
4.716
|
134.325
|
29.988
|
2.156
|
166.469
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
257.199
|
1.641
|
706
|
6.682
|
8.788
|
275.015
|
61.443
|
4.387
|
340.845
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,116
|
Ha
|
5
|
151.036
|
2.431
|
76
|
26
|
4.716
|
158.285
|
35.979
|
2.156
|
196.419
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
309.358
|
2.074
|
687
|
9.192
|
8.788
|
330.098
|
74.484
|
4.824
|
409.407
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,116
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
16.610
|
218
|
9
|
4
|
439
|
17.281
|
3.841
|
288
|
21.409
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
216.288
|
1.182
|
695
|
4.824
|
8.933
|
231.922
|
50.680
|
4.380
|
286.983
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
2
|
19.637
|
256
|
9
|
4
|
439
|
20.345
|
4.607
|
288
|
25.240
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
256.120
|
1.433
|
719
|
5.532
|
8.933
|
272.737
|
60.588
|
4.558
|
337.883
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
3
|
23.266
|
319
|
9
|
4
|
439
|
24.037
|
5.530
|
288
|
29.855
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
307.685
|
1.850
|
784
|
7.310
|
8.933
|
326.562
|
73.323
|
4.990
|
404.875
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ha
|
4
|
27.621
|
345
|
9
|
4
|
439
|
28.418
|
6.625
|
288
|
35.331
|
1,025
|
1,049
|
1,074
|
1,123
|
Thửa
|
|
363.652
|
2.017
|
809
|
8.031
|
8.933
|
383.442
|
87.250
|
5.166
|
475.858
|
1,023
|
1,047
|
1,070
|
1,117
|
Ghi chú:
- Giá chỉnh lý BĐĐC tại Bảng 13
tính cho các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể
và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định,
chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; được tính
cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp
mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến
động vượt 15% được tính như sau:
- Số lượng thửa đất biến động
trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức quy định của Bảng 13;
- Số lượng thửa đất biến động
trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập
trung được tính bằng 80% lần mức quy định của Bảng 13;
- Trường hợp khu vực có biến
động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC;
- Trường hợp thửa đất chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính nhân
công nội nghiệp tại Bảng 14.
Bảng 14:
Tỷ lệ Bản đồ
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp (Nhân công)
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá dản phẩm (đồng)
|
Hệ số điều chỉnh theo phụ cấp khu vực
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1-5
|
72.924
|
10.939
|
83.862
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Thửa
|
5.859
|
879
|
6.738
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1-5
|
28.665
|
4.300
|
32.964
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Thửa
|
5.859
|
879
|
6.738
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1-5
|
9.938
|
1.491
|
11.429
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Thửa
|
5.859
|
879
|
6.738
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1-5
|
1.490
|
223
|
1.713
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
Thửa
|
5.859
|
879
|
6.738
|
1,025
|
1,051
|
1,076
|
1,127
|
IV. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT:
Bảng 15:
STT
|
Quy mô, diện tích thửa đất
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Khấu hao thiết bị
|
Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm có mức PCKV 0,2 (Đồng
/ thửa)
|
Hệ số điều chỉnh giá nhân công theo phụ cấp khu vực
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
I
|
1, Đất đô thi
|
|
|
|
|
|
|
25%
|
15%
|
|
|
|
|
|
1
|
Dưới
100 m2
|
2.025.925
|
1.319
|
428
|
3.639
|
13.067
|
2.044.377
|
430.550
|
48.326
|
2.523.254
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
2
|
Từ
100 đến 300 m2
|
2.405.786
|
1.566
|
508
|
4.322
|
15.517
|
2.427.698
|
511.278
|
57.388
|
2.996.364
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
3
|
Trên
300 đến 500 m2
|
2.550.279
|
1.659
|
539
|
4.581
|
16.355
|
2.573.413
|
542.672
|
60.409
|
3.176.494
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
4
|
Trên
500 đến 1000 m2
|
3.123.301
|
2.031
|
659
|
5.604
|
20.122
|
3.151.718
|
663.762
|
74.500
|
3.889.981
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
5
|
Trên
1000 đến 3000m2
|
4.287.218
|
2.783
|
904
|
7.679
|
27.570
|
4.326.154
|
910.427
|
102.667
|
5.339.248
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
6
|
Trên
3000 đến 10,000 m2
|
6.584.256
|
4.222
|
1.390
|
11.720
|
39.736
|
6.641.325
|
1.399.288
|
156.626
|
8.197.239
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
7
|
Trên
1 ha đến 10 ha
|
7.901.108
|
5.067
|
1.668
|
14.064
|
47.684
|
7.969.590
|
1.679.146
|
187.951
|
9.836.687
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
8
|
Trên
10ha đến 50 ha
|
8.559.533
|
5.489
|
1.807
|
15.236
|
51.657
|
8.633.723
|
1.819.075
|
203.614
|
10.656.411
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
9
|
Trên
50 đến 100 ha
|
9.217.959
|
5.911
|
1.946
|
16.409
|
55.631
|
9.297.855
|
1.959.004
|
219.276
|
11.476.135
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
10
|
Trên
100 đến 500 ha
|
10.534.810
|
6.756
|
2.224
|
18.753
|
63.578
|
10.626.120
|
2.238.861
|
250.601
|
13.115.583
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
11
|
Trên
500 đến 1000 ha
|
11.851.661
|
7.600
|
2.502
|
21.097
|
71.525
|
11.954.385
|
2.518.719
|
281.926
|
14.755.031
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
II
|
1, Đất ngoài đô thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dưới
100 m2
|
1.350.617
|
1.091
|
373
|
2.872
|
13.067
|
1.368.020
|
287.335
|
32.802
|
1.688.157
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
2
|
Từ
100 đến 300 m2
|
1.603.857
|
1.296
|
443
|
3.411
|
15.517
|
1.624.524
|
341.210
|
38.953
|
2.004.686
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
3
|
Trên
300 đến 500 m2
|
1.706.144
|
1.373
|
473
|
3.615
|
16.355
|
1.727.958
|
363.650
|
41.004
|
2.132.612
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
4
|
Trên
500 đến 1000
|
2.077.068
|
1.681
|
575
|
4.423
|
20.122
|
2.103.869
|
442.227
|
50.244
|
2.596.340
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trên
1000 đến 3000m2
|
2.845.726
|
2.303
|
788
|
6.060
|
27.570
|
2.882.447
|
606.097
|
68.709
|
3.557.253
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
6
|
Trên
3000 đến 10,000 m2
|
4.389.504
|
3.487
|
1.213
|
9.238
|
39.736
|
4.443.179
|
933.837
|
106.174
|
5.483.191
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
7
|
Trên
1 ha đến 10 ha
|
5.267.405
|
4.184
|
1.456
|
11.086
|
47.684
|
5.331.815
|
1.120.605
|
127.409
|
6.579.829
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
8
|
Trên
10ha đến 50 ha
|
5.706.356
|
4.533
|
1.578
|
12.009
|
51.657
|
5.776.132
|
1.213.989
|
138.027
|
7.128.148
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
9
|
Trên
50 đến 100 ha
|
6.145.306
|
4.881
|
1.457
|
12.933
|
55.631
|
6.220.209
|
1.307.372
|
148.608
|
7.676.189
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
10
|
Trên
100 đến 500 ha
|
7.023.207
|
5.579
|
1.942
|
14.781
|
63.578
|
7.109.086
|
1.494.140
|
169.879
|
8.773.105
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
11
|
Trên
500 đến 1000 ha
|
7.901.108
|
6.276
|
2.184
|
16.628
|
71.525
|
7.997.722
|
1.680.907
|
191.114
|
9.869.743
|
1,024
|
1,049
|
1,073
|
1,122
|
Ghi chú
1. Giá tại Bảng 15 tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp
khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới
khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí
một cặp điểm; mức đo tính bằng 50% mức tại Mục 6 (đo ngắm) Bảng 11.
2. Khi 01 đơn vị thực hiện
trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng
1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% Giá quy
định tại Bảng 15.
3. Trường hợp chỉ thực hiện kiểm
tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì Giá được
áp dụng bằng 25% mức quy định tại Bảng 15.
V. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp đo đạc chỉnh lý
bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
thì được tính giá nhân công 40% và giá vật tư, thiết bị, công cụ dụng cụ bằng
50% mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Bảng 15; trường hợp chỉnh lý
do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì giá nhân công tính 20%
và giá vật tư, thiết bị, công cụ dụng cụ bằng 30% mức trích đo địa chính thửa
đất quy định tại Bảng 15.
2. Trường hợp chỉ xử lý công
việc nội nghiệp, không thực hiện đo đạc ngoài thực địa thì mức chi phí được
tính bằng 15% mức đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng
từng thửa đất được tính tại mục 1, phần V tại Phụ lục này.
3. Trường hợp chỉ thực hiện
kiểm tra, thẩm định bản chỉnh lý trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng
thửa đất do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì giá được áp dụng bằng 25% mức đo
đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất được tính
tại mục 1, phần V tại Phụ lục này.
VI. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
1. Giá đo đạc tài sản gắn liền
với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản
có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền
sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm
diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN
đối với từng loại tài sản:
2. Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì giá trích đo địa chính
thửa đất thực hiện theo quy định tại Bảng 15. Giá đo đạc tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 50% lần giá trích đo
địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Giá đo đạc tài
sản khác gắn liền với đất được tính bằng 30% lần Giá trích đo thửa đất có diện
tích tương ứng.
3. Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất thì giá được tính như
sau:
- Đối với tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì giá được tính bằng 70% lần giá
trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 15 (không
kể đo lưới);
- Trường hợp nhà, công trình
xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau
phải đo đạc riêng từng tầng thì giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 70%
lần giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 15; từ tầng
thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính giá bằng 50% mức đo đạc của tầng sát mặt
đất;
- Đối với tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì giá đo đạc được tính bằng
30% mức trích đo thửa đất quy định tại Bảng 15.
4. Trường hợp ranh giới nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính giá đo
đạc thửa đất mà không tính giá đo đạc tài sản gắn liền với đất.
PHỤ LỤC IV
GIÁ
DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG - THÀNH PHỐ BUÔN MA
THUỘT
(Giá tính đủ chi phí)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ - UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
A: GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
Bảng 16:
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Khấu hao thiết bị
|
Vật liệu
|
Đơn giá sản phẩm mức PCKV 0,1
|
Đơn giá sản phẩm mức PCKV 0,2
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
I.Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
28%
|
|
28%
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
2.201.304
|
11.753
|
56.880
|
222.253
|
2.492.190
|
697.813
|
3.190.004
|
2.534.025
|
709.527
|
3.243.552
|
2
|
2.927.517
|
14.691
|
72.680
|
222.253
|
3.237.142
|
906.400
|
4.143.541
|
3.292.730
|
921.964
|
4.214.695
|
3
|
3.755.723
|
19.589
|
85.320
|
222.253
|
4.082.885
|
1.143.208
|
5.226.092
|
4.154.806
|
1.163.346
|
5.318.152
|
4
|
4.948.160
|
25.465
|
107.440
|
222.253
|
5.303.319
|
1.484.929
|
6.788.248
|
5.398.449
|
1.511.566
|
6.910.015
|
5
|
6.321.258
|
32.321
|
113.760
|
222.253
|
6.689.593
|
1.873.086
|
8.562.679
|
6.810.225
|
1.906.863
|
8.717.088
|
1.2.
|
Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây
hố, nắp đậy)
|
|
1
|
2.641.565
|
14.104
|
56.880
|
222.253
|
2.934.802
|
821.745
|
3.756.546
|
2.985.003
|
835.801
|
3.820.804
|
2
|
3.513.020
|
17.630
|
72.680
|
222.253
|
3.825.583
|
1.071.163
|
4.896.747
|
3.892.289
|
1.089.841
|
4.982.130
|
3
|
4.506.867
|
23.506
|
85.320
|
222.253
|
4.837.947
|
1.354.625
|
6.192.572
|
4.924.252
|
1.378.791
|
6.303.043
|
4
|
5.937.792
|
30.558
|
107.440
|
222.253
|
6.298.044
|
1.763.452
|
8.061.496
|
6.412.201
|
1.795.416
|
8.207.617
|
5
|
7.585.509
|
38.785
|
113.760
|
222.253
|
7.960.308
|
2.228.886
|
10.189.195
|
8.105.068
|
2.269.419
|
10.374.487
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
2.508.934
|
6.691
|
56.880
|
462.088
|
3.034.593
|
849.686
|
3.884.279
|
3.073.276
|
860.517
|
3.933.793
|
2
|
2.962.865
|
8.750
|
56.880
|
462.088
|
3.490.584
|
977.363
|
4.467.947
|
3.532.418
|
989.077
|
4.521.495
|
3
|
3.604.721
|
10.294
|
69.520
|
462.088
|
4.146.623
|
1.161.054
|
5.307.677
|
4.193.042
|
1.174.052
|
5.367.094
|
4
|
5.173.007
|
13.382
|
82.160
|
462.088
|
5.730.638
|
1.604.579
|
7.335.216
|
5.784.794
|
1.619.742
|
7.404.536
|
5
|
6.066.294
|
16.985
|
91.640
|
462.088
|
6.637.008
|
1.858.362
|
8.495.370
|
6.698.900
|
1.875.692
|
8.574.592
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
386.979
|
1.327
|
56.880
|
75.827
|
521.014
|
145.884
|
666.898
|
528.750
|
148.050
|
676.800
|
2
|
466.307
|
1.736
|
72.680
|
75.827
|
616.550
|
172.634
|
789.184
|
626.292
|
175.362
|
801.654
|
3
|
586.135
|
2.042
|
85.320
|
75.827
|
749.324
|
209.811
|
959.135
|
761.072
|
213.100
|
974.173
|
4
|
730.961
|
2.552
|
107.440
|
75.827
|
916.780
|
256.699
|
1.173.479
|
931.394
|
260.790
|
1.192.184
|
5
|
923.614
|
3.369
|
113.760
|
75.827
|
1.116.571
|
312.640
|
1.429.210
|
1.136.055
|
318.095
|
1.454.151
|
4
|
Tiếp điểm không có tường vây
|
điểm
|
1
|
483.724
|
664
|
56.880
|
75.827
|
617.095
|
172.787
|
789.881
|
626.766
|
175.494
|
802.260
|
2
|
582.884
|
868
|
72.680
|
75.827
|
732.259
|
205.033
|
937.292
|
744.437
|
208.442
|
952.879
|
3
|
732.669
|
1.021
|
85.320
|
75.827
|
894.837
|
250.554
|
1.145.391
|
909.522
|
254.666
|
1.164.188
|
4
|
913.701
|
1.276
|
107.440
|
75.827
|
1.098.244
|
307.508
|
1.405.753
|
1.116.511
|
312.623
|
1.429.134
|
5
|
1.154.518
|
1.685
|
113.760
|
75.827
|
1.345.790
|
376.821
|
1.722.611
|
1.370.145
|
383.641
|
1.753.786
|
5
|
Đo ngắm khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1
|
106.053
|
479
|
2.257
|
423
|
109.212
|
30.579
|
139.791
|
111.612
|
31.251
|
142.863
|
2
|
130.148
|
697
|
3.410
|
423
|
134.677
|
37.710
|
172.387
|
137.579
|
38.522
|
176.101
|
3
|
168.663
|
871
|
4.070
|
423
|
174.026
|
48.727
|
222.754
|
177.537
|
49.710
|
227.247
|
4
|
225.300
|
1.176
|
5.581
|
423
|
232.479
|
65.094
|
297.574
|
236.849
|
66.318
|
303.167
|
5
|
335.035
|
1.568
|
7.413
|
4.228
|
348.243
|
97.508
|
445.751
|
355.048
|
99.414
|
454.462
|
6
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
1.060.530
|
4.790
|
22.571
|
4.228
|
1.092.119
|
305.793
|
1.397.912
|
1.116.116
|
312.513
|
1.428.629
|
2
|
1.301.476
|
6.967
|
34.103
|
4.228
|
1.346.775
|
377.097
|
1.723.871
|
1.375.787
|
385.220
|
1.761.007
|
3
|
1.686.626
|
8.709
|
40.702
|
4.228
|
1.740.265
|
487.274
|
2.227.539
|
1.775.366
|
497.102
|
2.272.468
|
4
|
2.252.998
|
11.757
|
55.811
|
4.228
|
2.324.794
|
650.942
|
2.975.737
|
2.368.491
|
663.178
|
3.031.669
|
5
|
3.350.346
|
15.676
|
74.127
|
4.228
|
3.444.377
|
964.425
|
4.408.802
|
3.512.430
|
983.480
|
4.495.910
|
8
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo độ cao
lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
257.717
|
0
|
0
|
0
|
257.717
|
72.161
|
329.878
|
264.164
|
73.966
|
338.130
|
8
|
Phục vụ KTNT
|
điểm
|
1-5
|
257.717
|
|
|
|
257.717
|
72.161
|
329.878
|
264.164
|
73.966
|
338.130
|
II. Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
15%
|
|
|
15%
|
|
1
|
Tính toán khi đo GPS
|
điểm
|
1-5
|
385.078
|
2.594
|
1.953
|
38.297
|
427.921
|
119.818
|
547.739
|
437.091
|
122.385
|
559.476
|
2
|
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
19.254
|
259
|
195
|
3.830
|
23.538
|
6.591
|
30.129
|
23.997
|
6.719
|
30.716
|
Ghi chú: Giá 01 điểm
lưới địa chính được tính các công việc gồm: Chọn điểm, chôn mốc + xây tường vây
+ tiếp điểm + đo ngắm + tính toán bình sai + Kiểm tra nghiệm thu.
II. ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
CÁC TỶ LỆ
Giá đo đạc bản đồ bằng
phương pháp trực tiếp:
Bảng 17:
Số TT
|
Tỷ lệ Bản đồ
|
Mức khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Khấu hao thiết bị
|
Vật liệu
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,1
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,2
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25%
|
15%
|
|
|
25%
|
15%
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
1
|
8.115.546
|
38.302
|
11.046
|
91.266
|
653.327
|
8.909.488
|
1.826.809
|
240.338
|
10.976.635
|
9.076.006
|
1.861.795
|
244.324
|
11.182.125
|
2
|
9.392.203
|
44.782
|
15.021
|
108.563
|
653.327
|
10.213.897
|
2.133.452
|
252.013
|
12.599.362
|
10.405.116
|
2.174.146
|
256.280
|
12.835.542
|
3
|
10.925.202
|
54.572
|
18.669
|
143.602
|
653.327
|
11.795.373
|
2.509.449
|
263.637
|
14.568.458
|
12.016.211
|
2.557.080
|
268.184
|
14.841.475
|
4
|
12.785.229
|
65.942
|
21.383
|
181.962
|
653.327
|
13.707.843
|
2.962.268
|
278.816
|
16.948.927
|
13.964.632
|
3.018.263
|
283.737
|
17.266.632
|
5
|
14.996.236
|
80.796
|
25.626
|
224.513
|
653.327
|
15.980.499
|
3.500.042
|
297.050
|
19.777.591
|
16.280.088
|
3.565.994
|
302.416
|
20.148.499
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
1
|
2.699.211
|
17.949
|
7.077
|
44.839
|
278.219
|
3.047.295
|
573.242
|
113.149
|
3.733.686
|
3.104.764
|
584.422
|
115.062
|
3.804.247
|
2
|
3.096.363
|
19.530
|
6.371
|
50.508
|
278.219
|
3.450.990
|
665.608
|
118.284
|
4.234.882
|
3.516.533
|
678.577
|
120.333
|
4.315.443
|
3
|
3.829.085
|
21.282
|
8.340
|
59.933
|
278.219
|
4.196.860
|
840.489
|
125.236
|
5.162.584
|
4.276.509
|
856.700
|
127.457
|
5.260.666
|
4
|
5.124.391
|
25.054
|
10.429
|
74.117
|
278.219
|
5.512.210
|
1.154.848
|
133.923
|
6.800.981
|
5.615.355
|
1.176.576
|
136.357
|
6.928.288
|
5
|
6.278.443
|
29.845
|
13.018
|
112.031
|
278.219
|
6.711.556
|
1.431.464
|
147.855
|
8.290.875
|
6.836.642
|
1.458.232
|
150.557
|
8.445.431
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
1
|
1.159.942
|
8.149
|
3.801
|
20.459
|
99.852
|
1.292.203
|
245.618
|
46.460
|
1.584.281
|
1.316.873
|
250.436
|
47.270
|
1.614.578
|
2
|
1.325.414
|
9.290
|
3.625
|
22.547
|
99.852
|
1.460.728
|
283.696
|
48.891
|
1.793.316
|
1.488.765
|
289.252
|
49.763
|
1.827.781
|
3
|
1.544.798
|
10.482
|
4.590
|
25.827
|
99.852
|
1.685.549
|
334.729
|
51.995
|
2.072.273
|
1.717.910
|
341.241
|
52.942
|
2.112.093
|
4
|
1.907.819
|
12.262
|
3.538
|
30.596
|
99.852
|
2.054.067
|
432.987
|
48.318
|
2.535.372
|
2.092.927
|
441.273
|
49.175
|
2.583.375
|
5
|
2.432.920
|
15.143
|
4.666
|
38.772
|
99.852
|
2.591.353
|
561.099
|
52.044
|
3.204.495
|
2.640.348
|
571.768
|
52.991
|
3.265.108
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
1
|
367.435
|
2.811
|
550
|
6.891
|
18.595
|
396.282
|
87.244
|
7.096
|
490.621
|
403.927
|
88.973
|
7.205
|
500.105
|
2
|
421.639
|
3.221
|
558
|
7.842
|
18.595
|
451.855
|
100.156
|
7.685
|
559.695
|
460.589
|
102.133
|
7.809
|
570.531
|
3
|
487.247
|
3.480
|
1.298
|
8.621
|
18.595
|
519.242
|
115.496
|
8.589
|
643.326
|
529.298
|
117.770
|
8.733
|
655.801
|
4
|
566.510
|
3.807
|
2.298
|
9.292
|
18.595
|
600.502
|
133.777
|
9.809
|
744.088
|
612.165
|
136.407
|
9.981
|
758.553
|
6
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
1
|
178.909
|
207
|
179
|
3.090
|
2.770
|
185.156
|
44.227
|
1.237
|
230.620
|
188.831
|
45.112
|
1.257
|
235.200
|
2
|
205.701
|
1.225
|
181
|
3.511
|
2.770
|
213.389
|
51.278
|
1.242
|
265.909
|
217.594
|
52.295
|
1.262
|
271.151
|
3
|
237.855
|
1.387
|
422
|
3.850
|
2.770
|
246.285
|
59.432
|
1.284
|
307.001
|
251.125
|
60.608
|
1.304
|
313.037
|
4
|
276.437
|
1.290
|
747
|
4.879
|
2.770
|
286.122
|
69.111
|
1.452
|
356.685
|
291.724
|
70.478
|
1.472
|
363.674
|
Ghi chú:
1. Giá tại Bảng 17 áp dụng đối
với đối tượng đo vẽ là thửa đất của các mảnh bản đồ đo vẽ hết diện tích của
mảnh (khép kín mảnh). Trường hợp mảnh bản đồ không đo vẽ hết diện tích của mảnh
thì giá được tính bằng giá của Bảng 17 nhân (x) với tỷ lệ phần trăm diện tích
đo vẽ của mảnh. Đối với giao thông, thủy hệ, đê điều khi phải đo vẽ thì diện
tích và Giá được tính như sau:
- Hệ thống giao thông đường bộ,
đường sắt, đê điều thì giá được tính bằng 30% của giá quy định tại Bảng 17;
- Đối tượng thủy hệ được nhà
nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN quyền sử dụng đất thì giá được
tính bằng 30% của giá quy định tại Bảng 17 và chỉ tính đối với phần diện tích
trong phạm vi 03 (ba) mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên
trong đối tượng.
2. Trường hợp phải đo vẽ địa
hình cho BĐĐC, mức tính bằng 10% mức quy định tại Bảng 17;
3. Trường hợp đo phục vụ công
tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông,
thủy lợi, công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 15% và nội
nghiệp được tính thêm 10% mức quy định tại Bảng 17.
III. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH: Bảng 18:
Tỷ lệ Bản đồ
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Năng lượng
|
Khấu hao thiết bị
|
Vật liệu
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,1
|
Đơn giá sản phẩm PCKV 0,2
|
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
(VND)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25%
|
15%
|
|
|
25%
|
15%
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
488.815
|
9.003
|
960
|
454
|
109.975
|
609.207
|
105.125
|
28.306
|
742.638
|
621.595
|
107.658
|
28.644
|
757.897
|
Thửa
|
293.741
|
1.693
|
738
|
7.878
|
10.043
|
314.094
|
71.046
|
4.487
|
389.627
|
321.049
|
72.657
|
4.563
|
398.269
|
Ha
|
2
|
608.980
|
10.213
|
960
|
454
|
109.975
|
730.583
|
135.469
|
28.306
|
894.358
|
745.996
|
138.759
|
28.644
|
913.399
|
Thửa
|
351.378
|
2.071
|
787
|
9.799
|
10.043
|
374.078
|
85.521
|
4.799
|
464.399
|
382.394
|
87.461
|
4.882
|
474.737
|
Ha
|
3
|
766.470
|
12.231
|
960
|
454
|
109.975
|
890.089
|
175.346
|
28.306
|
1.093.741
|
909.469
|
179.627
|
28.644
|
1.117.740
|
Thửa
|
420.831
|
2.701
|
880
|
13.361
|
10.043
|
447.816
|
103.743
|
4.927
|
556.485
|
457.777
|
106.091
|
5.012
|
568.880
|
Ha
|
4
|
970.387
|
15.055
|
960
|
454
|
109.975
|
1.096.831
|
227.031
|
28.306
|
1.352.168
|
1.121.345
|
232.596
|
28.644
|
1.382.585
|
Thửa
|
512.260
|
3.583
|
993
|
17.487
|
10.043
|
544.367
|
125.969
|
6.073
|
676.410
|
556.494
|
128.816
|
6.184
|
691.494
|
Ha
|
5
|
1.235.29 7
|
18.282
|
960
|
454
|
109.975
|
1.364.968
|
294.066
|
28.306
|
1.687.340
|
1.396.153
|
301.298
|
28.644
|
1.726.095
|
Thửa
|
615.861
|
4.591
|
1.114
|
22.120
|
10.043
|
653.729
|
152.069
|
6.818
|
812.616
|
668.307
|
155.501
|
6.945
|
830.754
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
178.825
|
3.133
|
272
|
124
|
21.934
|
204.289
|
39.007
|
7.239
|
250.535
|
208.817
|
39.957
|
7.349
|
256.122
|
Thửa
|
113.141
|
810
|
602
|
3.220
|
9.981
|
127.755
|
25.856
|
3.650
|
157.261
|
130.449
|
26.434
|
3.707
|
160.590
|
Ha
|
2
|
224.115
|
3.587
|
272
|
124
|
21.934
|
250.032
|
50.443
|
7.239
|
307.714
|
255.701
|
51.678
|
7.349
|
314.727
|
Thửa
|
133.756
|
968
|
620
|
3.973
|
9.981
|
149.298
|
31.057
|
3.760
|
184.115
|
152.477
|
31.752
|
3.820
|
188.049
|
Ha
|
3
|
282.832
|
4.343
|
272
|
124
|
21.934
|
309.505
|
65.311
|
7.239
|
382.056
|
316.653
|
66.916
|
7.349
|
390.917
|
Thửa
|
159.138
|
1.230
|
651
|
5.226
|
9.981
|
176.226
|
37.484
|
3.943
|
217.654
|
180.005
|
38.322
|
4.007
|
222.334
|
Ha
|
4
|
359.301
|
5.402
|
272
|
124
|
21.934
|
387.033
|
84.693
|
7.239
|
478.965
|
396.106
|
86.779
|
7.349
|
490.234
|
Thửa
|
190.543
|
1.597
|
692
|
7.003
|
9.981
|
209.816
|
45.458
|
4.197
|
259.472
|
214.337
|
46.473
|
4.267
|
265.077
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
76.027
|
1.126
|
76
|
26
|
4.716
|
81.971
|
16.963
|
2.118
|
101.051
|
83.894
|
17.381
|
2.156
|
103.430
|
Thửa
|
150.393
|
830
|
615
|
3.309
|
8.788
|
163.935
|
34.746
|
3.742
|
202.423
|
167.499
|
35.538
|
3.802
|
206.838
|
Ha
|
2
|
89.340
|
1.297
|
76
|
26
|
4.716
|
95.455
|
20.334
|
2.118
|
117.906
|
97.713
|
20.836
|
2.156
|
120.704
|
Thửa
|
179.172
|
992
|
643
|
4.348
|
8.788
|
193.943
|
41.960
|
3.915
|
239.819
|
198.184
|
42.915
|
3.979
|
245.078
|
Ha
|
3
|
105.271
|
1.580
|
76
|
26
|
4.716
|
111.669
|
24.388
|
2.118
|
138.175
|
114.329
|
24.990
|
2.156
|
141.474
|
Thửa
|
212.862
|
1.263
|
671
|
5.380
|
8.788
|
228.964
|
50.423
|
4.091
|
283.478
|
233.997
|
51.569
|
4.158
|
289.724
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
16.201
|
218
|
9
|
4
|
439
|
16.871
|
3.748
|
282
|
20.901
|
17.281
|
3.841
|
288
|
21.409
|
Thửa
|
213.243
|
1.182
|
695
|
4.824
|
8.933
|
228.877
|
50.039
|
4.308
|
283.224
|
233.929
|
51.182
|
4.380
|
289.491
|
Ha
|
2
|
19.153
|
256
|
9
|
4
|
439
|
19.861
|
4.496
|
282
|
24.639
|
20.345
|
4.607
|
288
|
25.240
|
Thửa
|
252.551
|
1.433
|
719
|
5.532
|
8.933
|
269.168
|
59.822
|
4.482
|
333.472
|
275.144
|
61.189
|
4.558
|
340.892
|
Ha
|
3
|
22.693
|
319
|
9
|
4
|
439
|
23.465
|
5.396
|
282
|
29.143
|
24.037
|
5.530
|
288
|
29.855
|
Thửa
|
303.396
|
1.850
|
784
|
7.310
|
8.933
|
322.272
|
72.393
|
4.905
|
399.570
|
329.449
|
74.045
|
4.990
|
408.484
|
Ha
|
4
|
26.942
|
345
|
9
|
4
|
439
|
27.738
|
6.465
|
282
|
34.485
|
28.418
|
6.625
|
288
|
35.331
|
Thửa
|
358.644
|
2.017
|
809
|
8.031
|
8.933
|
378.434
|
86.146
|
5.077
|
469.657
|
386.907
|
88.116
|
5.166
|
480.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Giá chỉnh lý BĐĐC tại Bảng 18
tính cho các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể
và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định,
chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; được tính
cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp
mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến
động vượt 15% được tính như sau:
- Số lượng thửa đất biến động
trên 15% đến 25% được tính bằng 90% mức quy định của Bảng 18;
- Số lượng thửa đất biến động
trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập
trung được tính bằng 80% mức quy định của Bảng 18;
- Trường hợp khu vực có biến
động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện
tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC;
- Trường hợp thửa đất chỉ thay
đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính nhân
công nội nghiệp tại Bảng 19.
Bảng 19:
Tỷ lệ Bản đồ
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Đơn giá dản phẩm PCKV 0,1
|
Đơn giá dản phẩm PCKV 0,2
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Tổng cộng (VND)
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1-5
|
71.069
|
10.660
|
81.729
|
72.924
|
10.939
|
83.862
|
Thửa
|
5.710
|
857
|
6.567
|
5.859
|
879
|
6.738
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1-5
|
27.936
|
4.190
|
32.126
|
28.665
|
4.300
|
32.964
|
Thửa
|
5.710
|
857
|
6.567
|
5.859
|
879
|
6.738
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1-5
|
9.685
|
1.453
|
11.138
|
9.938
|
1.491
|
11.429
|
Thửa
|
5.710
|
857
|
6.567
|
5.859
|
879
|
6.738
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1-5
|
1.452
|
218
|
1.670
|
1.490
|
223
|
1.713
|
Thửa
|
5.710
|
857
|
6.567
|
5.859
|
879
|
6.738
|
IV. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT:
Bảng 20:
STT
|
Quy mô, diện tích thửa đất
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Khấu hao thiết bị
|
Vật liệu
|
Đơn giá PCKV 0,1
|
Đơn giá PCKV 0,2
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng cộng (VND)
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại Nghiệp
|
Nội nghiệp
|
I
|
1, Đất đô thi
|
|
|
|
|
|
|
25%
|
15%
|
|
|
25%
|
15%
|
|
1
|
Dưới
100 m2
|
1.976.411
|
1.319
|
428
|
3.639
|
13.067
|
1.994.863
|
420.235
|
47.089
|
2.462.187
|
2.044.377
|
430.550
|
48.326
|
2.523.254
|
2
|
Từ
100 đến 300 m2
|
2.346.988
|
1.566
|
508
|
4.322
|
15.517
|
2.368.900
|
499.029
|
55.918
|
2.923.847
|
2.427.698
|
511.278
|
57.388
|
2.996.364
|
3
|
Trên
300 đến 500 m2
|
2.487.957
|
1.659
|
539
|
4.581
|
16.355
|
2.511.091
|
529.670
|
58.861
|
3.099.623
|
2.573.413
|
542.672
|
60.409
|
3.176.494
|
4
|
Trên
500 đến 1000 m2
|
3.046.967
|
2.031
|
659
|
5.604
|
20.122
|
3.075.384
|
647.859
|
72.592
|
3.795.836
|
3.151.718
|
663.762
|
74.500
|
3.889.981
|
5
|
Trên
1000 đến 3000m2
|
4.182.431
|
2.783
|
904
|
7.679
|
27.570
|
4.221.367
|
888.614
|
100.036
|
5.210.018
|
4.326.154
|
910.427
|
102.667
|
5.339.248
|
6
|
Trên
3000 đến 10,000 m2
|
6.423.336
|
4.222
|
1.390
|
11.720
|
39.736
|
6.480.405
|
1.365.763
|
152.603
|
7.998.771
|
6.641.325
|
1.399.288
|
156.626
|
8.197.239
|
7
|
Trên
1 ha đến 10 ha
|
7.708.004
|
5.067
|
1.668
|
14.064
|
47.684
|
7.776.486
|
1.638.916
|
183.123
|
9.598.526
|
7.969.590
|
1.679.146
|
187.951
|
9.836.687
|
8
|
Trên
10ha đến 50 ha
|
8.350.337
|
5.489
|
1.807
|
15.236
|
51.657
|
8.424.527
|
1.775.492
|
198.384
|
10.398.403
|
8.633.723
|
1.819.075
|
203.614
|
10.656.411
|
9
|
Trên
50 đến 100 ha
|
8.992.671
|
5.911
|
1.946
|
16.409
|
55.631
|
9.072.567
|
1.912.069
|
213.644
|
11.198.280
|
9.297.855
|
1.959.004
|
219.276
|
11.476.135
|
10
|
Trên
100 đến 500 ha
|
10.277.338
|
6.756
|
2.224
|
18.753
|
63.578
|
10.368.648
|
2.185.221
|
244.164
|
12.798.034
|
10.626.120
|
2.238.861
|
250.601
|
13.115.583
|
11
|
Trên
500 đến 1000 ha
|
11.562.005
|
7.600
|
2.502
|
21.097
|
71.525
|
11.664.729
|
2.458.374
|
274.685
|
14.397.789
|
11.954.385
|
2.518.719
|
281.926
|
14.755.031
|
II
|
1, Đất ngoài đô thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dưới
100 m2
|
1.317.607
|
1.091
|
373
|
2.872
|
13.067
|
1.335.011
|
280.458
|
31.977
|
1.647.446
|
1.368.020
|
287.335
|
32.802
|
1.688.157
|
2
|
Từ
100 đến 300 m2
|
1.564.659
|
1.296
|
443
|
3.411
|
15.517
|
1.585.325
|
333.043
|
37.973
|
1.956.342
|
1.624.524
|
341.210
|
38.953
|
2.004.686
|
3
|
Trên
300 đến 500 m2
|
1.664.452
|
1.373
|
473
|
3.615
|
16.355
|
1.686.267
|
354.946
|
39.972
|
2.081.186
|
1.727.958
|
363.650
|
41.004
|
2.132.612
|
4
|
Trên
500 đến 1000 m2
|
2.026.308
|
1.681
|
575
|
4.423
|
20.122
|
2.053.109
|
431.643
|
48.980
|
2.533.732
|
2.103.869
|
442.227
|
50.244
|
2.596.340
|
5
|
Trên
1000 đến 3000m2
|
2.776.184
|
2.303
|
788
|
6.060
|
27.570
|
2.812.904
|
591.591
|
66.981
|
3.471.477
|
2.882.447
|
606.097
|
68.709
|
3.557.253
|
6
|
Trên
3000 đến 10,000 m2
|
4.282.224
|
3.487
|
1.213
|
9.238
|
39.736
|
4.335.899
|
911.487
|
103.492
|
5.350.879
|
4.443.179
|
933.837
|
106.174
|
5.483.191
|
7
|
Trên
1 ha đến 10 ha
|
5.138.669
|
4.184
|
1.456
|
11.086
|
47.684
|
5.203.079
|
1.093.785
|
124.191
|
6.421.054
|
5.331.815
|
1.120.605
|
127.409
|
6.579.829
|
8
|
Trên
10ha đến 50 ha
|
5.566.892
|
4.533
|
1.578
|
12.009
|
51.657
|
5.636.668
|
1.184.934
|
134.540
|
6.956.142
|
5.776.132
|
1.213.989
|
138.027
|
7.128.148
|
9
|
Trên
50 đến 100 ha
|
5.995.114
|
4.881
|
1.457
|
12.933
|
55.631
|
6.070.017
|
1.276.082
|
144.853
|
7.490.952
|
6.220.209
|
1.307.372
|
148.608
|
7.676.189
|
10
|
Trên
100 đến 500 ha
|
6.851.559
|
5.579
|
1.942
|
14.781
|
63.578
|
6.937.438
|
1.458.380
|
165.588
|
8.561.406
|
7.109.086
|
1.494.140
|
169.879
|
8.773.105
|
11
|
Trên
500 đến 1000 ha
|
7.708.004
|
6.276
|
2.184
|
16.628
|
71.525
|
7.804.618
|
1.640.677
|
186.286
|
9.631.581
|
7.997.722
|
1.680.907
|
191.114
|
9.869.743
|
Ghi chú:
1. Giá tại Bảng 20 tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp
khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới
khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí
một cặp điểm; mức đo tính bằng 50% mức tại Mục 6 (đo ngắm) Bảng 16.
2. Khi 01 đơn vị thực hiện
trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng
1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% Giá quy
định tại Bảng 20.
3. Trường hợp chỉ thực hiện
kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì
giá được áp dụng bằng 25% mức quy định tại Bảng 20.
V. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp đo đạc chỉnh lý
bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
thì được tính giá nhân công 40% và giá vật tư, thiết bị, công cụ dụng cụ bằng
50% giá trích đo địa chính thửa đất quy định tại Bảng 20; trường hợp chỉnh lý
do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính giá nhân công bằng
20% và giá vật tư, thiết bị, công cụ dụng cụ bằng 30% mức trích đo địa chính
thửa đất quy định tại Bảng 20.
2. Trường hợp chỉ xử lý công
việc nội nghiệp, không thực hiện đo đạc ngoài thực địa thì mức chi phí được
tính bằng 15% mức đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng
từng thửa đất được tính tại mục 1, phần V tại Phụ lục này.
3. Trường hợp chỉ thực hiện
kiểm tra, thẩm định bản chỉnh lý trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng
thửa đất do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì giá được áp dụng bằng 25% mức đo
đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất được tính
tại mục 1, phần V tại Phụ lục này.
VI. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
1. Giá đo đạc tài sản gắn liền
với đất quy định tại Bảng 16 được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản
có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền
sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm
diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN
đối với từng loại tài sản;
2. Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì giá trích đo địa chính
thửa đất thực hiện theo quy định tại Bảng 20. Giá đo đạc tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 50% giá trích đo địa
chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Giá đo đạc tài sản
khác gắn liền với đất được tính bằng 30% giá trích đo thửa đất có diện tích
tương ứng;
3. Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất thì Giá được tính như
sau:
- Đối với tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì giá được tính bằng 70% giá trích
đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 20 (không kể đo
lưới).
- Trường hợp nhà, công trình
xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau
phải đo đạc riêng từng tầng thì giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 70%
lần Giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Bảng 20; từ tầng
thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính Giá bằng 50% lần mức đo đạc của tầng sát
mặt đất.
- Đối với tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì giá đo đạc được tính bằng
30% lần mức trích đo thửa đất quy định tại Bảng 20.
4. Trường hợp ranh giới nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính giá đo
đạc thửa đất mà không tính giá đo đạc tài sản gắn liền với đất.
PHỤ LỤC V
THUYẾT
MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ - UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Giá dịch vụ của từng sản
phẩm = Chi phí trực tiếp + Chi phí chung + Chi phí khác
1. Chi phí trực tiếp bao gồm:
Các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí vật
liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí
năng lượng), cách tính như sau:
- Giá tính đủ chi phí (chưa
tính khấu hao máy móc thiết bị) gồm:
Chi phí trực tiếp
|
=
|
Chi phí nhân công (a)
|
+
|
CP công cụ, dụng cụ (b)
|
+
|
Chi phí vật liệu (c)
|
+
|
Chi phí năng lượng (e)
|
- Giá tính đủ chi phí bao gồm:
Chi phí trực tiếp
|
=
|
Chi phí nhân công (a)
|
+
|
CP công cụ, dụng cụ (b)
|
+
|
Chi phí vật liệu (c)
|
+
|
Chi phí khấu hao thiết bị (d)
|
+
|
Chi phí năng lượng (e)
|
a) Chi phí nhân công:
Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham gia
trong quá trình sản xuất sản phẩm, được tính tại (Bảng 21; Bảng 22).
a.1) Chi phí công lao động kỹ
thuật là chi phí cấu thành giá nhân công tại các sản phẩm giá dịch vụ, áp dụng
mức lương cơ sở 1.490.000 đồng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/05/2019
của Chính phủ.
a.2) Khi nhà nước điều chỉnh
mức lương cơ sở Giá nhân công tại các sản phẩm giá dịch vụ được tính như sau:
Giá nhân công mức lương cơ sở mới
|
=
|
Giá nhân công mức lương cơ sở 1.490.000 x mức lương cơ sở mới
|
|
1.490.000
|
|
Các chi phí cấu thành giá dịch
vụ được tính toán theo quy định.
Bảng 21: Giá ngày công lao
động kỹ thuật áp dụng xây dựng giá đo đạc lập bản đồ địa chính (PCKV: 0,2):
Chức danh
|
Bậc
|
Hệ số
|
Lương cơ sở 1.490.000
|
Lương phụ 0,07
|
Lưu động 0,4
|
Trách nhiệm
|
Phụ cấp khu vực 0,2
|
BHYT XH 0,235
|
Lương tháng (26 ngày)
|
Lương ngày LT/26
|
I - Bảng nhân công ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2,67
|
3.978.300
|
278.481
|
596.000
|
0
|
298.000
|
934.901
|
6.085.682
|
234.065
|
|
3
|
3,00
|
4.470.000
|
312.900
|
596.000
|
0
|
298.000
|
1.050.450
|
6.727.350
|
258.744
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2,46
|
3.665.400
|
256.578
|
596.000
|
0
|
298.000
|
861.369
|
5.677.347
|
218.360
|
|
6
|
2,86
|
4.261.400
|
298.298
|
596.000
|
0
|
298.000
|
1.001.429
|
6.455.127
|
248.274
|
|
10
|
3,66
|
5.453.400
|
381.738
|
596.000
|
0
|
298.000
|
1.281.549
|
8.010.687
|
308.103
|
NV
|
3
|
2,01
|
2.994.900
|
209.643
|
596.000
|
0
|
298.000
|
703.802
|
4.802.345
|
184.706
|
II - Bảng nhân công nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2,46
|
3.665.400
|
256.578
|
0
|
0
|
298.000
|
861.369
|
5.081.347
|
195.436
|
|
6
|
2,86
|
4.261.400
|
298.298
|
0
|
0
|
298.000
|
1.001.429
|
5.859.127
|
225.351
|
III - Lao động phổ thông
|
Công lao động phổ thông tại
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (vùng III)
|
225.000
|
Công lao động phổ thông tại
các huyện, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk (vùng IV)
|
201.000
|
b) Công lao động phổ thông:
Nhân công lao động phổ thông xây dựng giá dịch vụ được quy định tại (Bảng
23; Bảng 24) được áp dụng theo quy định tại Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày
15/11/2019 của Chính phủ.
Bảng 22: Giá ngày công lao
động kỹ thuật áp dụng xây dựng giá đo đạc lập bản đồ địa chính (PCKV: 0,1):
Chức danh
|
Bậc
|
Hệ số
|
Lương cơ sở 1.490.000
|
Lương phụ 0,07
|
Lưu động 0,4
|
Trách nhiệm
|
Phụ cấp khu vực 0,1
|
BHYT XH 0,235
|
Lương tháng (26 ngày)
|
Lương ngày LT/26
|
I - Bảng nhân công ngoại
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2,67
|
3.978.300
|
278.481
|
596.000
|
0
|
149.000
|
934.901
|
5.936.682
|
228.334
|
|
3
|
3,00
|
4.470.000
|
312.900
|
596.000
|
0
|
149.000
|
1.050.450
|
6.578.350
|
253.013
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2,46
|
3.665.400
|
256.578
|
596.000
|
0
|
149.000
|
861.369
|
5.528.347
|
212.629
|
|
6
|
2,86
|
4.261.400
|
298.298
|
596.000
|
0
|
149.000
|
1.001.429
|
6.306.127
|
242.543
|
|
10
|
3,66
|
5.453.400
|
381.738
|
596.000
|
0
|
149.000
|
1.281.549
|
7.861.687
|
302.373
|
NV
|
3
|
2,01
|
2.994.900
|
209.643
|
596.000
|
0
|
149.000
|
703.802
|
4.653.345
|
178.975
|
II - Bảng nhân công nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2,46
|
3.665.400
|
256.578
|
0
|
0
|
149.000
|
861.369
|
4.932.347
|
189.706
|
|
6
|
2,86
|
4.261.400
|
298.298
|
0
|
0
|
149.000
|
1.001.429
|
5.710.127
|
219.620
|
III - Lao động phổ thông
|
Công lao động phổ thông tại
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (vùng III)
|
225.000
|
Công lao động phổ thông tại
các huyện, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk (vùng IV)
|
201.000
|
Bảng 23: Giá ngày công lao
động phổ thông áp dụng xây dựng giá tại các huyện, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
Stt
|
Diễn giải
|
ĐVT
|
Cơ sở xây dựng
|
Cách tính
|
Mức tiền công một tháng (26 ngày làm việc)
|
Đơn giá ngày công LĐPT (tháng/26 ngày)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6:26
|
1
|
Mức lương tối thiểu vùng theo
quy định
|
Đồng VN
|
Nghị định số 90/2019/NĐ-CP
ngày 15/11/2019 của Chính phủ
|
Chỉ tiêu 1: Vận dụng: Mức tối
thiểu áp dụng trên địa bàn tỉnh = Mức tối thiểu vùng 4 = 3.070.000 đồng
|
3.070.000
|
118.077
|
2
|
Phụ cấp lưu động
|
Đồng VN
|
Thông tư số 06/2005/TT-BNV
ngày 05/01/2005 Hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức,
viên chức
|
Chỉ tiêu 2 = Chỉ tiêu 1 x 0,4
|
1.228.000
|
47.231
|
4
|
Lương phụ (Tiền lương chi trả
cho các ngày lễ tết, nghỉ phép 22 ngày/313 ngày)= 7%
|
Đồng VN
|
Theo Luật Lao động: 22 ngày /
312 ngày làm việc gồm 12 ngày phép, 10 ngày nghỉ lễ tết
|
Chỉ tiêu 4 = 1 x 7%
|
214.900
|
8.265
|
5
|
BHXH, BHYT, BHTN người sử
dụng lao động phải chịu (23,5%= 17,5% + 3% + 2%)
|
Đồng VN
|
Luật Bảo hiểm xã hội, Luật
Bảo hiểm y tế về chế độ BHXH, BHYT và BHTN hiện hành
|
Chỉ tiêu 5 = 1 x 23,5%
|
721.450
|
27.748
|
|
Cộng tiền công lao động
phổ thông trên địa bàn toàn tỉnh
|
Đồng VN
|
|
6 = 1+2+3+4+5
|
5.234.350
|
201.321
|
|
Cộng tiền công lao động
phổ thông trên địa bàn toàn tỉnh (tính tròn số)
|
Đồng VN
|
|
|
5.234.400
|
201.000
|
Bảng 24: Giá ngày công lao
động phổ thông áp dụng xây dựng giá tại các xã, phường, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Stt
|
Diễn giải
|
ĐVT
|
Cơ sở xây dựng
|
Cách tính
|
Mức tiền công một tháng (26 ngày làm việc)
|
Đơn giá ngày công LĐPT (tháng/26 ngày)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6:26
|
1
|
Mức lương tối thiểu vùng theo
quy định
|
Đồng VN
|
Nghị định số 90/2019/NĐ-CP
ngày 15/11/2019 của Chính phủ
|
Chỉ tiêu 1: Vận dụng: Mức tối
thiểu áp dụng trên địa bàn tỉnh = Mức tối thiểu vùng 3 = 3.430.000 đồng
|
3.430.000
|
131.923
|
2
|
Phụ cấp lưu động
|
Đồng VN
|
Thông tư số 06/2005/TT-BNV
ngày 05/01/2005 Hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức,
viên chức
|
Chỉ tiêu 2 = Chỉ tiêu 1 x 0,4
|
1.372.000
|
52.769
|
4
|
Lương phụ (Tiền lương chi trả
cho các ngày lễ tết, nghỉ phép 22 ngày/313 ngày)= 7%
|
Đồng VN
|
Theo Luật Lao động: 22 ngày /
312 ngày làm việc gồm 12 ngày phép, 10 ngày nghỉ lễ tết
|
Chỉ tiêu 4 = 1 x 7%
|
240.100
|
9.235
|
5
|
BHXH, BHYT, BHTN người sử
dụng lao động phải chịu (23,5%= 17,5% + 3% + 2%)
|
Đồng VN
|
Luật Bảo hiểm xã hội, Luật
Bảo hiểm y tế về chế độ BHXH, BHYT và BHTN hiện hành
|
Chỉ tiêu 5 = 1 x 23,5%
|
806.050
|
31.002
|
|
Cộng tiền công lao động
phổ thông trên địa bàn toàn tỉnh
|
Đồng VN
|
|
6 = 1+2+3+4+5
|
5.848.150
|
224.929
|
|
Cộng tiền công lao động
phổ thông trên địa bàn toàn tỉnh (tính tròn số)
|
Đồng VN
|
|
|
5.848.200
|
225.000
|
c) Phụ cấp khu vực:
- Đối với thành phố Buôn Ma
Thuột: tại các phường thuộc áp dụng PCKV 0,1; các xã 0,1 và 0,2
- Đối với các huyện và thị xã
Buôn Hồ PCKV 0,2; 0,3; 0,4; 0,5 và 0,7
- Trong phụ lục Giá tính mức
phụ cấp 0,1 và 0,2 kèm theo bảng điều chỉnh giá nhân công theo phụ cấp khu vực.
Khi thực hiện công việc ở vùng có mức phụ cấp cao hơn thì giá nhân công được
nhân với mức điều chỉnh tương ứng đồng thời chi phí chung và các
chi phí cấu thành Giá được tính theo quy định.
d) Mức khó khăn: Xác
định theo quy định tại Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017.
2. Các chi phí cấu thành giá
dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính gồm: Chi phí vật liệu; chi phí công cụ,
dụng cụ; chi phí khấu hao thiết bị máy móc được tính toán theo định mức quy
định tại Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017.
Giá các loại vật tư, công cụ,
máy móc thiết bị áp dụng tính Giá đo đạc bản đồ địa chính áp dụng theo Công văn
số 595/STC - QLG&CS ngày 29/3/2020 của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk.
Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
6.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|