|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3692/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3692/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 16
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 261 thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam. Cụ thể:
1. Lĩnh vực công thương: 17 thủ
tục hành chính.
2. Lĩnh vực giao thông vận tải:
08 thủ tục hành chính.
3. Lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn: 16 thủ tục hành chính.
4. Lĩnh vực nội vụ: 31 thủ tục
hành chính.
5. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường:
39 thủ tục hành chính.
6. Lĩnh vực tư pháp: 30 thủ tục
hành chính.
7. Lĩnh vực lao động, thương binh
và xã hội: 26 thủ tục hành chính.
8. Lĩnh vực văn hóa, thể thao và
du lịch: 20 thủ tục hành chính.
9. Lĩnh vực thông tin và truyền
thông: 06 thủ tục hành chính.
10. Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
21 thủ tục hành chính.
11. Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo: 36 thủ tục hành chính.
12. Lĩnh vực xây dựng: 11 thủ
tục hành chính.
(Chi tiết tại Phụ lục đính
kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết
tại Bộ phận một cửa các cấp thuộc ngành, lĩnh vực quản lý nhà nước.
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm công khai danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này trên
Trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa, tổ chức thực hiện
việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND Quảng Nam.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Các CPVP;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
01
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
02
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
03
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
X
|
X
|
04
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
X
|
X
|
05
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ rượu
|
X
|
X
|
X
|
06
|
2.001240
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
X
|
X
|
07
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
08
|
2.000162
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
09
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
X
|
X
|
10
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng
ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - hạ tầng)
thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
X
|
X
|
X
|
11
|
2.000459
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - hạ
tầng) thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
12
|
2.002096
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Khí
|
13
|
2.001283
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
X
|
X
|
14
|
2.001270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
X
|
X
|
15
|
2.001261
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện
|
16
|
2.000599
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
17
|
1.00473
|
Thẩm định,phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC II
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
1
|
1.004088.000. 00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
2
|
1.004047.000. 00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
3
|
1.004036.000. 00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
4
|
2.001711.000. 00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
|
X
|
5
|
1.004002.000. 00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
X
|
|
X
|
6
|
1.003970.000. 00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
X
|
|
X
|
7
|
1.003930.000. 00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
X
|
|
X
|
8
|
2.001659.000. 00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
X
|
|
X
|
PHỤ LỤC III
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.007919.000. 00.00.H47
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
X
|
X
|
X
|
2
|
1.000037.000. 00.00.H47
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
huyện)
|
X
|
X
|
X
|
3
|
3.000175.000. 00.00.H47
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
X
|
X
|
X
|
4
|
3.000154.000. 00.00.H47
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục hải quan
|
X
|
X
|
X
|
II. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
5
|
1.003434.000. 00.00.H47
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
X
|
X
|
X
|
III. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
6
|
2.001827.000. 00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
X
|
X
|
X
|
7
|
2.001823.000. 00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
X
|
X
|
|
8
|
2.001819.000. 00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
X
|
X
|
X
|
IV. Lĩnh vực Thủy sản
|
9
|
1.003956.000. 00.00.H47
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
X
|
X
|
X
|
10
|
1.004498.000. 00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
X
|
X
|
X
|
11
|
1.004478.000. 00.00.H47
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
X
|
X
|
X
|
V. Lĩnh vực Thủy lợi
|
12
|
2.001627.000. 00.00.H47
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp
|
X
|
X
|
X
|
13
|
1.003347.000. 00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
X
|
X
|
X
|
14
|
1.003471.000. 00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
X
|
X
|
X
|
15
|
1.003459.000. 00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
X
|
X
|
X
|
16
|
1.003456.000. 00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn
từ 02 xã trở lên)
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC IV
LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
|
I
|
Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công
lập
|
|
1
|
1.003719
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
1.003693
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
1.003187
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
X
|
X
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực tổ chức hành
chính
|
|
4
|
1.009334
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
X
|
X
|
X
|
|
5
|
1.009335
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
X
|
X
|
X
|
|
6
|
1.009336
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
X
|
X
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về
hội
|
|
7
|
1.003827.000 .00.00.H47
|
Thủ tục thành lập hội cấp
huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
8
|
1.003807.000 .00.00.H47
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
X
|
X
|
|
9
|
1.003783.000 .00.00.H47
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
X
|
X
|
X
|
|
10
|
1.003757.000 .00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên hội
|
X
|
X
|
X
|
|
11
|
1.003732.000 .00.00.H47
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
X
|
X
|
X
|
|
12
|
1.003841.000 .00.00.H47
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
X
|
X
|
X
|
|
13
|
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
14
|
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
15
|
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí
cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt
hại về sức khỏe
|
X
|
X
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
16
|
1.001228.000 .00.00.H47
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
X
|
X
|
|
17
|
2.000267.000 .00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
18
|
1.000316.000 .00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
19
|
1.001220.000 .00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
20
|
1.001610.000 .00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
21
|
1.001204.000 .00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
22
|
1.001199.000 .00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện
|
X
|
X
|
X
|
|
23
|
1.001180.000 .00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
X
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
|
24
|
2.000414.000 .00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
X
|
X
|
X
|
|
25
|
2.000402.000 .00.00.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
X
|
X
|
X
|
|
26
|
1.000843.000 .00.00.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
|
27
|
2.000385.000 .00.00.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
X
|
X
|
X
|
|
28
|
2.000374.000 .00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
X
|
X
|
X
|
|
29
|
1.000804.000 .00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
X
|
X
|
X
|
|
30
|
2.000364.000 .00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
X
|
X
|
X
|
|
31
|
2.000356.000 .00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
1.003886.000. 00.00.H47
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
X
|
|
|
2
|
1.003013.000. 00.00.H47
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
X
|
|
|
3
|
1.002969.000. 00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
X
|
|
|
4
|
1.005367.000. 00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
X
|
|
|
5
|
2.000381.000. 00.00.H47
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
6
|
1.003855.000. 00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
|
|
7
|
1.003907.000. 00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
X
|
|
|
8
|
1.000798.000. 00.00.H47
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
X
|
|
|
9
|
2.001234.000. 00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
X
|
|
|
10
|
1.002277.000. 00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643)
|
X
|
|
|
11
|
1.002214.000. 00.00.H47
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
|
|
12
|
1.003836.000. 00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
X
|
|
|
13
|
2.000348.000. 00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
X
|
|
|
14
|
1.000755.000. 00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
X
|
|
|
15
|
1.005187.000. 00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy
cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
X
|
|
|
16
|
2.000395.000. 00.00.H47
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
17
|
1.003877.000. 00.00.H47
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
|
18
|
1.003000.000. 00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
X
|
|
|
19
|
1.002989.000. 00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
|
|
20
|
1.002978.000. 00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
X
|
|
|
21
|
1.002335.000. 00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
X
|
|
|
22
|
1.002314.000. 00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu.
|
X
|
|
|
23
|
1.002291.000. 00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
X
|
|
|
24
|
2.000955.000. 00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
X
|
|
|
25
|
2.000410.000. 00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
X
|
|
|
26
|
2.000379.000. 00.00.H47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
X
|
|
|
27
|
2.000365.000. 00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
X
|
|
|
28
|
1.003620.000. 00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
|
|
29
|
1.003595.000. 00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
|
30
|
1.003572.000. 00.00.H47
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
31
|
1.004138.000. 00.00.H47
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên Nước
|
32
|
1.001662.000. 00.00.H47
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực biển, hải đảo
|
33
|
1.009482.000. 00.00.H47
|
Công nhận khu vực biển
|
X
|
|
|
34
|
1.009483.000. 00.00.H47
|
Giao khu vực biển
|
X
|
|
|
35
|
1.009484.000. 00.00.H47
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
X
|
|
|
36
|
1.009485.000. 00.00.H47
|
Trả lại khu vực biển
|
X
|
|
|
37
|
1.009486.000. 00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
38
|
1.004433.000. 00.00.H47
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
X
|
|
X
|
39
|
1.004434.000. 00.00.H47
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
X
|
PHỤ LỤC VI
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
2.000528
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
2
|
2.000806
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
3
|
1.001669
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
4
|
2.000756
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
5
|
2.000779
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
6
|
1.001695
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
7
|
2.000748
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
X
|
|
X
|
8
|
2.000547
|
Ghi
vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh. giám hộ. nhận cha, mẹ, con. xác
định cha, mẹ, con. nuôi con nuôi. khai tử. thay đổi hộ tịch).
|
X
|
X
|
X
|
9
|
2.002189
|
Ghi
vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
10
|
2.000554
|
Ghi
vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết ở nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
11
|
1.001766
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
12
|
2.000522
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
13
|
2.000513
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
14
|
2.000497
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
X
|
15
|
1.000893
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
X
|
16
|
2.000635
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
17
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
X
|
X
|
18
|
2.000815
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
|
19
|
2.000843
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài. cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
X
|
|
|
20
|
2.000884
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
X
|
|
|
21
|
2.000992
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
X
|
|
|
22
|
2.001008
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
của Phòng Tư pháp
|
X
|
|
|
23
|
2.000913
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
X
|
|
|
24
|
2.000927
|
Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
X
|
|
|
25
|
2.000942
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
X
|
X
|
26
|
2.001044
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
X
|
|
|
27
|
2.001050
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
X
|
|
|
28
|
2.001052
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
29
|
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
X
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
30
|
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC VII
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
1
|
2.00230300 0.00.00.H47
|
Lập danh sách đối tượng tham gia
bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
X
|
X
|
X
|
2
|
1.008360.00 0.00.00.H47
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn
thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
3
|
2.002284.00 0.00.00.H47
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
4
|
2.00196.000 .00.00.H47
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
5
|
2.001375.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
X
|
X
|
6
|
2.001378.00 0.00.00.H47
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình. đi điều trị phục hồi chức năng
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
7
|
1.001776.00 0.00.00.H47
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
X
|
X
|
X
|
8
|
2.000135.00 0.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
X
|
X
|
X
|
9
|
1.001758.00 0.00.00.H47
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
10
|
1.001753.00 0.00.00.H47
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
|
X
|
X
|
X
|
11
|
1.001731.00 0.00.00.H47
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
12
|
2.000777.00 0.00.00.H47
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
X
|
X
|
X
|
13
|
1.001739.00 0.00.00.H47
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
X
|
X
|
X
|
14
|
2.000744.00 0.00.00.H47
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
X
|
X
|
X
|
15
|
2.000298.00 0.00.00.H47
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
X
|
X
|
X
|
16
|
2.000294.00 0.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
X
|
X
|
X
|
17
|
1.000684.00 0.00.00.H47
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động – Thương binh và Xã hội cấp.
|
X
|
X
|
X
|
18
|
1.001310. 000.00.00.H 47
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
X
|
X
|
X
|
19
|
2.000286.00 0.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
20
|
2.000282.00 0.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
21
|
2.000477.00 0.00.00.H47
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
|
22
|
1.004946.00 0.00.00.H47
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
X
|
X
|
X
|
23
|
1.004944.00 0.00.00.H47
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
X
|
X
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
24
|
2.001661.00 0.00.00.H47
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
X
|
X
|
X
|
25
|
2.000049.00 0.00.00.H47
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
X
|
X
|
X
|
26
|
1.000123.00 0.00.00.H47
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC VIII
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu điện
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa
|
01
|
1.000903
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
X
|
X
|
X
|
02
|
1.000831
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
X
|
X
|
X
|
03
|
1.003645
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
04
|
1.003635
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
X
|
X
|
X
|
05
|
1.004648
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
X
|
X
|
X
|
06
|
1.004646
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
X
|
X
|
X
|
07
|
1.004644
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
X
|
X
|
X
|
08
|
1.004634
|
Công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
X
|
X
|
X
|
09
|
1.004622
|
Công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
X
|
X
|
X
|
10
|
2.000440
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
X
|
X
|
X
|
11
|
1.000933
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
X
|
X
|
X
|
12
|
1.003103
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
X
|
X
|
13
|
1.001874
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
X
|
X
|
14
|
1.003140
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình x
|
X
|
X
|
X
|
15
|
1.003185
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
X
|
X
|
16
|
1.003226
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
X
|
X
|
17
|
1.003243
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
X
|
X
|
18
|
1.008898
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
19
|
1.008899
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
20
|
1.008900
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC IX
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
1
|
2.001885.000.00 .00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
X
|
X
|
2
|
2.001880.000.00
.00.H47
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
X
|
X
|
3
|
2.001884.000.00
.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
X
|
X
|
4
|
2.001786.000.00
.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và
phát hành
|
5
|
2.001762.000.00
.00.H47
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
X
|
X
|
X
|
6
|
2.001931.000.00
.00.H47
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy (cấp huyện)
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC X
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1
|
2.000575.000. 00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
X
|
X
|
|
2
|
1.001266.000. 00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
X
|
X
|
|
3
|
1.001570.000. 00.00.H47
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
X
|
X
|
|
4
|
2.000720.000. 00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh
|
X
|
X
|
|
5
|
1.001612.000. 00.00.H47
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
X
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
6
|
1.004982.000. 00.00.H47
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
7
|
1.004895.000. 00.00.H47
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
X
|
X
|
|
8
|
1.004901.000. 00.00.H47
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
9
|
1.005010.000. 00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
10
|
1.005377.000. 00.00.H47
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
11
|
2.001958.000. 00.00.H47
|
Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
12
|
1.004979.000. 00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
13
|
2.001973.000. 00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
X
|
X
|
|
14
|
1.004972.000. 00.00.H47
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
X
|
X
|
|
15
|
1.005121.000. 00.00.H47
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
X
|
X
|
|
16
|
2.002120.000. 00.00.H47
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
X
|
X
|
|
17
|
2.002122.000. 00.00.H47
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
X
|
X
|
|
18
|
1.005378.000. 00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
19
|
1.005277.000. 00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
20
|
2.002123.000. 00.00.H47
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
21
|
1.005280.000. 00.00.H47
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
X
|
X
|
|
PHỤ LỤC XI
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
X
|
X
|
X
|
2
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
3
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
X
|
X
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
X
|
X
|
X
|
5
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
|
|
6
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
X
|
X
|
X
|
7
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
8
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
X
|
X
|
X
|
9
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học
|
X
|
X
|
X
|
10
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
X
|
X
|
X
|
11
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học sinh
tiểu học
|
X
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
|
12
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
X
|
X
|
X
|
13
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
14
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
X
|
X
|
X
|
15
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
16
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
X
|
X
|
X
|
17
|
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
18
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
19
|
2.001904
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
20
|
1.005108
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
21
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
22
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
X
|
X
|
X
|
23
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
X
|
X
|
X
|
24
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
X
|
X
|
X
|
25
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
X
|
X
|
X
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo
dục khác
|
26
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
27
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
X
|
X
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
28
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
X
|
X
|
X
|
29
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
X
|
X
|
X
|
30
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
X
|
X
|
31
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
X
|
X
|
32
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
X
|
X
|
X
|
33
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
X
|
X
|
X
|
34
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
X
|
X
|
X
|
35
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non
là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
36
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC XII
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
1
|
1.002662.000.0 0.00.H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
2
|
1.003141.000.0 0.00.H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
3
|
1.008455.000.0 0.00.H47
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
4
|
1.009992.000.0 0.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi ĐTXD/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD (Trường hợp được UBND cấp
tỉnh phân cấp)
|
X
|
|
X
|
5
|
1.009993.000.0 0.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau TKCS/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS (Trường hợp
được UBND cấp tỉnh phân cấp)
|
X
|
|
X
|
6
|
1.009994.000.0 0.00.H47
|
Cấp GPXD mới đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
X
|
|
X
|
7
|
1.009995.000.0 0.00.H47
|
Cấp GPXD sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
X
|
8
|
1.009996.000.0 0.00.H47
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
X
|
9
|
1.009997.000.0 0.00.H47
|
Cấp điều chỉnh GPXD đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
X
|
10
|
1.009998.000.0 0.00.H47
|
Gia hạn GPXD đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
X
|
|
X
|
11
|
1.009999.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại GPXD đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
X
|
|
X
|
Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
4.872
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|