|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 718/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
718/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày
04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ
lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (08 thủ tục)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND
TỈNH (06 thủ tục liên thông)
1. Tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (mã TTHC 2.002205)
- Áp dụng tại các cơ
quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 30 ngày làm việc (25 ngày làm việc tại Sở; 05 ngày làm việc tại UBND
tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
24,5 ngày
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản có ý kiến về báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc không cần có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp
thuận việc thực hiện dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
23 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
5,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký
văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
2. Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường (mã TTHC 1.004249)
a. Đối với
trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc
Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
- Áp dụng tại các cơ
quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 55 ngày làm việc (45 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND
tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê
duyệt)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
35 ngày
|
B1 và B20
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử
lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Họp hội đồng thẩm
định; văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu
cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường (*)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
25 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B12
|
Thẩm định hồ sơ
chỉnh sửa của chủ dự án:
- Trường hợp chủ dự
án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Trường hợp chủ dự
án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả
lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
(trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12,5 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B14
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B16
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B17
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B18
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B19
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
(*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi
trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề
nghị phê duyệt báo cáo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không
quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định
tại Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ).
b. Đối với
trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc
Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP
- Áp dụng tại các cơ
quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 50 ngày làm việc (40 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND
tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê
duyệt)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
30 ngày
|
B1 và B20
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử
lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Họp hội đồng thẩm
định; văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu
cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường (*)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B12
|
Thẩm định hồ sơ
chỉnh sửa của chủ dự án:
- Trường hợp chủ dự
án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Trường hợp chủ dự
án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả
lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
(trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12,5 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B14
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B16
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B17
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B18
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B19
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
(*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi
trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề
nghị phê duyệt báo cáo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không
quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định
tại Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ)
c. Đối với hình
thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP
bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường
- Áp dụng tại các cơ
quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 45 ngày làm việc (35 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND
tỉnh. Trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê
duyệt)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
25 ngày
|
B1 và B22
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu UBND tỉnh phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy
ý kiến thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký
phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử
lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Gửi văn bản xin ý
kiến cơ quan, tổ chức, chuyên gia theo danh sách được UBND tỉnh phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
B11
|
Các cơ quan, tổ
chức, chuyên gia được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản
|
Các cơ quan, tổ chức, chuyên gia
|
07 ngày
|
B12
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến và ban hành văn bản thông
báo kết quả thẩm định (*)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày
|
B13
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B14
|
Thẩm định hồ sơ
chỉnh sửa của chủ dự án:
- Trường hợp chủ dự
án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Trường hợp chủ dự
án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả
lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
(trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12,5 ngày
|
B15
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B16
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B17
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B18
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B19
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B20
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B21
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
(*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi
trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề
nghị phê duyệt báo cáo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không
quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định
tại Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ)
3. Chấp thuận về
môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường đã được phê duyệt (mã TTHC 1.004141)
- Áp dụng tại
các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND tỉnh.
- Thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (12 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc
tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
09 ngày
|
B1 và B14
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
hồ sơ lấy ý kiến của các chuyên gia
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 ngày
|
B3
|
Các chuyên gia được
lấy ý kiến trả lời bằng văn bản
|
Các chuyên gia
|
03 ngày
|
B4
|
Tổng hợp ý kiến của
các chuyên gia được lấy ý kiến và ban hành văn bản chỉnh lý hoặc trình UBND
tỉnh phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
06 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ
chỉnh sửa, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B12
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B13
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
4. Kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án (mã TTHC 1.004356)
- Áp dụng tại các cơ
quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 20 ngày làm việc (17 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND
tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
13 ngày
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, ban
hành quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường, tiến hành kiểm tra thực tế, ban hành văn bản chỉnh lý hoặc
trình UBND tỉnh cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
07 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
chỉnh sửa, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
B6
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành của dự án
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
5. Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi
bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) (mã TTHC 1.004240)
- Áp dụng tại các cơ
quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 40 ngày làm việc (32 ngày làm việc tại Sở; 08 ngày làm việc tại UBND
tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 04 ngày ban hành quyết định phê
duyệt)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
25 ngày
|
B1 và B21
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử
lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Họp hội đồng thẩm
định; văn bản thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu
cầu liên quan đến việc hoàn chỉnh phương án cải tạo, phục hồi môi trường (*)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
15 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B12
|
Thẩm định hồ sơ
chỉnh sửa của chủ dự án:
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện phê duyệt thì Sở tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường;
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện phê duyệt thì Sở có ý kiến bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7,5 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B14
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B16
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B17
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B18
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B19
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC và Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B20
|
- Xác nhận mặt sau
trang phụ bìa
- Chuyển kết quả cho
Trung tâm PVHCC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
(*) Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện nội dung phương án
cải tại, phục hồi môi trường và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt
phương án cải tại, phục hồi môi trường trong thời hạn không quá 06 tháng kể từ
ngày ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định. Quá thời gian chỉnh sửa, bổ
sung chủ dự án phải lập lại phương án cải tại, phục hồi môi trường (theo quy
định tại điểm d, khoản 2, Điều 5 Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
6. Xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản (mã TTHC 1.004258)
- Áp dụng tại các cơ
quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 40 ngày làm việc (31 ngày làm việc tại Sở; 09 ngày làm việc tại UBND
tỉnh, trong đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 05 ngày ban hành Giấy xác nhận)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
25 ngày
|
B1 và B20
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành Quyết định thành lập đoàn kiểm tra của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử
lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Tiến hành kiểm tra,
ra văn bản thông báo chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh cấp giấy xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
15 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B12
|
Thẩm định hồ sơ
chỉnh sửa, trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8,5 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B14
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
B16
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B17
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi
trường của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B18
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B19
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 thủ tục)
1. Vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án (mã TTHC 1.005741)
- Áp dụng tại các cơ
quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế, ban hành văn bản thông báo và chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ HCC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14 ngày
|
2. Đăng ký/đăng ký
xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (mã TTHC 1.004148)
- Áp dụng tại các cơ
quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
thông báo bằng văn bản hoặc cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
09 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
1. Tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (mã TTHC 1.005742)
- Áp dụng tại:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện.
- Thời gian
giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (25 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường;
05 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
25 ngày
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả
lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo
kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
20 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký
duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
05 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B8
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Ký văn bản cho ý
kiến về báo cáo ĐTM
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B10
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Môi trường và Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Đăng ký/đăng ký
xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (mã TTHC 1.004138)
- Áp dụng tại: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày làm việc (08 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 02 ngày tại
UBND huyện).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
08 ngày
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả
lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo
kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký
duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
02 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Ký Giấy xác nhận
đăng ký/đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B10
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Môi trường và Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 thủ tục)
1. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích (mã TTHC 1.004082)
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp
xã, UBND
cấp xã.
- Thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo văn bản trả hồ sơ nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ hoặc trình Lãnh
đạo UBND xã ký xác nhận
|
Công chức địa chính - xây dựng – đô thị và môi trường
hoặc công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường
|
01 ngày
|
B3
|
Kiểm tra và ký xác
nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
2. Tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (mã TTHC 2.002213)
- Áp dụng tại các cơ
quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã, UBND cấp xã.
- Thời gian giải quyết
TTHC: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo văn bản trả hồ sơ nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ hoặc trình Lãnh
đạo UBND xã ký văn bản cho ý kiến
|
Công chức địa chính - xây dựng – đô thị và môi trường
hoặc công chức địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trường
|
23 ngày
|
B3
|
Kiểm tra và ký văn
bản cho ý kiến về báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Lãnh đạo UBND xã
|
06 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 718/QĐ-UBND ngày 21/04/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|