1. Các sở, ban, ngành, Cục Thống kê tỉnh,
UBND các huyện, thành phố:
2. Văn phòng UBND tỉnh:
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Phân
tổ chủ yếu
|
Phạm
vi áp dụng
|
Mã
chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng
|
Kỳ
báo cáo
|
Nguồn
số liệu
|
Cơ
quan báo cáo
|
I
|
TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)
|
Tỷ
VND
|
a) Kỳ quý phân tổ theo:
- Ngành kinh tế và nhóm ngành;
- Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản,
tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu).
b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ
theo:
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế (cả năm);
|
Tỉnh
|
0501
|
Quý,
6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể;
- Điều tra thu thập thông tin lập bảng
cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian;
- Điều tra thu thập thông tin tính
các chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm của các đơn vị sự nghiệp
và tổ chức vô vị lợi;
- Dữ liệu hành chính;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc
gia.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
2
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
a) Kỳ quý phân tổ theo:
- Ngành kinh tế;
b) Kỳ năm phân tổ theo:
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
|
Tỉnh
|
0502
|
Quý,
năm
|
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
3
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
a) Kỳ quý phân tổ theo:
- Ngành kinh tế và nhóm ngành;
b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ
theo:
- Ngành kinh tế và nhóm ngành;
- Loại hình kinh tế (kỳ năm);
|
Tỉnh
|
0503
|
Quý,
6 tháng, 9 tháng, năm
|
Từ báo cáo số liệu GDP và giá trị
tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế...
hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê.
|
Cục
Thống Kê tỉnh
|
4
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân
đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD))
|
Nghìn
VND, USD
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
0505
|
Năm
|
- Tổng sản phẩm trong nước: Nguồn số
liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501;
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế
hoạch hóa gia đình;
- Tỷ giá hối
đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà
nước và công bố của Tổ chức Thống kê Liên hợp quốc.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
5
|
Năng suất lao động xã hội
|
VND/lao
động
|
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;
- Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
0206
|
Năm
|
- Số liệu tổng
sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm
- Điều tra lao động và việc làm.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
6
|
Tăng trưởng năng suất lao động xã hội
|
%
|
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;
- Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
- Số liệu tổng sản phẩm trong nước
(GDP) hàng năm
- Điều tra lao động và việc làm.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
7
|
Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng
hợp (TFP)
|
%
|
- Khu vực kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
|
Quốc
gia
|
0514
|
Năm
|
- Số liệu về giá trị tăng thêm hoặc tổng sản phẩm trong tỉnh và số liệu về lao động
có thể sử dụng trực tiếp hoặc khai thác để tính toán từ số liệu có trong Niên giám Thống kê, do cục Thống kê tỉnh tổng
hợp và công bố;
- Số liệu vốn hoặc giá trị tài sản
cố định được kết hợp tính từ nhiều nguồn khác nhau, do Cục
Thống kê tổng hợp và công bố;
- Hệ số βK và
βL tính toán từ bảng I/O được lập 5 năm một lần và sử dụng
cho nhiều năm.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
8
|
Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn,
lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung
|
%
|
- Khu vực kinh tế;
- Loại hình kinh tế.
|
Tỉnh
|
0515
|
Năm
|
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0514
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
9
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
- Ngành kinh tế;
|
Tỉnh
|
0901
|
Tháng,
quý, năm
|
Điều tra ngành công nghiệp
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
10
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
|
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản
phẩm.
- Kỳ năm phân tổ theo:
+ Loại sản phẩm;
+ Loại hình kinh tế.
|
Tỉnh
|
0902
|
Tháng,
quý, năm
|
Điều tra ngành công nghiệp
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
11
|
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm
công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao
|
%
|
- Ngành kinh tế;
- Loại sản phẩm công nghệ cao.
|
Tỉnh
|
0903
|
Năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu
hàng hóa;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc
gia.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
12
|
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế
tạo trong tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
- Loại hình kinh tế;
|
Tỉnh
|
0904
|
Năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
13
|
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
%
|
Ngành kinh tế
|
Tỉnh
|
0906
|
Quý,
năm
|
Điều tra ngành công nghiệp
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
14
|
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
%
|
Ngành kinh tế
|
Tỉnh
|
0907
|
Quý,
năm
|
Điều tra ngành công nghiệp
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
15
|
Doanh thu bán
lẻ hàng hóa
|
Tỷ
VND
|
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm
hàng chủ yếu;
|
Tỉnh
|
1001
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra bán luôn, bán lẻ hàng hóa;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
16
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
%
|
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm
hàng chủ yếu;
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra bán
luôn, bán lẻ hàng hóa;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
17
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ
VND
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
1002
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể;
- Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống,
du lịch và dịch vụ khác.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
18
|
Doanh thu dịch vụ khác
|
Tỷ
VND
|
- Ngành kinh tế;
|
Tỉnh
|
1003
|
Năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể;
- Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống,
du lịch và dịch vụ khác.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
19
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch
vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ
VND
|
- Ngành: ngành vận tải hành khách, hàng hóa, bốc xếp,
kho bãi;
|
Tỉnh
|
1201
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể;
- Điều tra hoạt
động vận tải, kho bãi.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
20
|
Số lượt hành khách vận chuyển và
luân chuyển
|
HK;
HK.Km
|
Tỉnh.
|
Tỉnh
|
1202
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể;
- Điều tra hoạt
động vận tải, kho bãi.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
21
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và
luân chuyển
|
Tấn/tấn.km
|
- Tỉnh
|
Tỉnh
|
1203
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể;
- Điều tra hoạt
động vận tải, kho bãi.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
22
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ
VND
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
1703
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể;
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
23
|
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
|
Tỷ
VND
|
a) Kỳ tháng phân tổ theo cấp quản
lý (cấp trung ương và cấp địa
phương)
b) Kỳ quý phân tổ theo: Loại hình
kinh tế.
c) Kỳ năm phân tổ theo:
- Nguồn vốn đầu tư;
- Khoản mục đầu
tư;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
|
Tỉnh
|
0401
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra vốn
đầu tư thực hiện;
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể phi nông nghiệp;
- Dữ liệu hành chính;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc
gia
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
24
|
Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài
|
VND
và quy đổi USD
|
Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp
mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự
án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần.
|
Tỉnh
|
|
Tháng
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
25
|
Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng
vốn đầu tư phát triển xã hội
|
%
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
26
|
Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài
trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội
|
%
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
27
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
0402
|
Năm
|
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu
0401;
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu
0501.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
28
|
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
|
|
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh
tế;
- Tỉnh
|
Tỉnh
|
0403
|
Năm
|
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu
0401;
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu
0501.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
29
|
Năng lực mới tăng của nền kinh tế
|
|
Ngành đầu tư
|
Tỉnh
|
0404
|
Năm
|
- Điều tra vốn đầu tư thực hiện;
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể;
- Dữ liệu hành chính;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc
gia.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
30
|
Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu
hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
Ngành kinh tế
|
Tỉnh
|
0513
|
Năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh
doanh cá thể.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
II
|
TÀI CHÍNH
CÔNG
|
31
|
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu
thu
|
Tỷ
VND, %
|
Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu
dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu)
|
Quốc
gia
|
0601
|
Tháng,
quý, năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
32
|
Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với
tổng sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
Khoản thu chủ yếu, bao gồm: Tổng
thu ngân sách nhà nước, thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu, thu viện trợ
|
Tỉnh
|
0602
|
Quý,
năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh
|
Sở
Tài Chính
|
33
|
Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ
thuế, phí so với tổng sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
Loại thuế, phí
|
Tỉnh
|
0603
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
34
|
Tỷ lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu
ngân sách nhà nước
|
%
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Sở
Tài Chính
|
35
|
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu
chi
|
Tỷ
VND, %
|
- Các khoản chi chủ yếu (tổng chi
ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ
lãi,...);
|
Tỉnh
|
0604
|
Tháng,
quý, năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
36
|
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với
tổng sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
Các khoản chi chủ yếu
|
Tỉnh
|
0605
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
37
|
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước
|
%
|
- Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện):
Tỉnh
- Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): Tỉnh, sở/ngành và huyện, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Sở
Tài chính
|
38
|
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư
công nguồn ngoài nước
|
%
|
- Kỳ quý phân
tổ theo: Tỉnh
- Kỳ năm phân
tổ theo: Tỉnh, sở/ngành và các huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
|
Sở
Tài chính
|
39
|
Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so
với tổng sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
Ngân sách địa phương
|
Tỉnh
|
0607
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
40
|
Dư nợ công so với tổng sản phẩm
trong tỉnh
|
%
|
Theo các cấu phần nợ công, bao gồm:
Nợ chính quyền/GDP, nợ chính quyền địa phương/GDP
|
Tỉnh
|
0610
|
Năm
|
|
Sở
Tài chính
|
41
|
Dư nợ Chính quyền so với tổng sản
phẩm trong tỉnh
|
%
|
Nguồn cho vay (vay trong nước và nước
ngoài)
|
Tỉnh
|
0608
|
Năm
|
|
Sở
Tài chính
|
42
|
Dư nợ nước ngoài của tỉnh so với tổng
sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
Theo nợ của tỉnh,
|
Tỉnh
|
0609
|
Năm
|
|
Sở
Tài chính
|
43
|
Tỷ lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của
Tỉnh/thu ngân sách tỉnh
|
%
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Sở
Tài chính
|
III
|
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
|
44
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá
nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);
|
- Tỉnh
|
1101
|
Tháng
|
- Điều tra giá tiêu dùng
- Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
45
|
Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá
nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);
|
- Tỉnh,
|
|
Tháng
|
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
46
|
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
- Tỉnh
|
- Tỉnh,
|
1101
|
Tháng
|
Điều tra giá tiêu dùng
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
47
|
Chỉ số lạm phát cơ bản
|
%
|
|
Tỉnh
|
1102
|
Tháng
|
Điều tra giá tiêu dùng
|
Cục
thống kê tỉnh
|
48
|
Chỉ số giá sinh hoạt theo không
gian
|
%
|
- Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu
trúc của chỉ số giá tiêu dùng;
- Tỉnh
|
- Tỉnh,
|
1103
|
Năm
|
Điều tra giá tiêu dùng
|
Cục Thống
kê tỉnh
|
49
|
Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu dùng cho sản xuất
|
%
|
- Ngành sản phẩm;
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu dùng cho sản xuất
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
50
|
Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ
|
%
|
- Ngành kinh tế;
|
- Tỉnh,
|
1105
|
Quý,
năm
|
- Điều tra giá sản xuất dịch vụ;
- Điều tra giá sản xuất hàng hóa.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
51
|
Chỉ số giá bất động sản
|
%
|
- Bất động sản để bán, chuyển nhượng;
- Bất động sản để cho thuê;
- Dịch vụ kinh doanh bất động sản.
|
Tỉnh,
|
1107
|
Quý,
năm
|
- Điều tra giá bất động sản
|
Cục
thống kê tỉnh
|
52
|
Chỉ số giá tiền lương
|
%
|
|
Tỉnh
|
1108
|
Năm
|
Điều tra giá tiền lương
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
53
|
Số dư huy động vốn của tổ chức tín
dụng
|
Tỷ
VND
|
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ)
- Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân
cư);
- Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ dạn);
- Tỉnh
|
Các
tổ chức tín dụng
|
0703
|
Quý,
năm
|
|
Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc
|
54
|
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng
|
Tỷ
VND
|
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại
tệ);
- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và
dài hạn;
- Loại hình kinh
tế;
- Ngành kinh tế
- Tỉnh.
|
Các
tổ chức tín dụng
|
0704
|
Quý,
năm
|
|
Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc
|
55
|
Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các
tổ chức tín dụng
|
%
|
- Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại
tệ;
- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và
dài hạn;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Tỉnh
|
Các
tổ chức tín dụng
|
0705
|
Quý,
năm
|
|
Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc
|
56
|
Nợ xấu
|
%, Tỷ
VND
|
- Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng);
- Kết quả xử lý
nợ xấu
|
Toàn
hệ thống ngành ngân hàng
|
|
Quý,
6 tháng, năm
|
|
Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc
|
IV
|
MÔI TRƯỜNG
KINH DOANH
|
57
|
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
|
Doanh
nghiệp
|
Tỉnh
Ngành kinh tế
Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
58
|
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh
nghiệp
|
Tỉnh;
Ngành kinh tế
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
59
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh
nghiệp
|
Tỉnh
Ngành kinh tế
Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
60
|
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt
động
|
Doanh
nghiệp
|
Tỉnh
Ngành kinh tế
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
61
|
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
Doanh
nghiệp
|
Tỉnh
Ngành kinh tế
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
62
|
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp
thành lập mới
|
Tỷ
VND/doanh nghiệp
|
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
63
|
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu
nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp
|
Doanh
nghiệp, lao động, triệu đồng
|
- Quy mô của doanh nghiệp;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Tỉnh
|
Tỉnh
|
0304
|
Năm
|
Điều tra doanh nghiệp
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
64
|
Trang bị tài sản cố định bình quân
một lao động của doanh nghiệp
|
Triệu
VND
|
- Quy mô theo vốn của doanh nghiệp;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Tỉnh.
|
Tỉnh
|
0306
|
Năm
|
Điều tra doanh nghiệp
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
65
|
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
|
%
|
- Quy mô doanh nghiệp;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Tỉnh
|
Tỉnh
|
0307
|
Năm
|
Điều tra doanh nghiệp
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
V
|
LAO ĐỘNG VIỆC
LÀM
|
|
66
|
Dân Số, mật độ dân số
|
- Dân
số: Người
- Mật
độ dân số: Người/km2
|
- Dân số chia theo: Giới tính, dân
tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn,
trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, huyện/thành
phố
- Mật độ dân số chia theo: huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
0102
|
Năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Suy rộng từ kết quả điều tra mẫu
biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình.
- Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
67
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
- Thành thị/nông thôn;
- huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.
|
Tỉnh
|
0107
|
Năm
|
- Tổng điều
tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế
hoạch hóa gia đình.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
68
|
Tỷ số giới tính của dân số
|
số
nam/100 nữ
|
Tỉnh,thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
0102
|
Năm
|
- Tổng điều tra
dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
69
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc
sinh
|
Tuổi
|
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
|
Tỉnh
|
0109
|
Năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế
hoạch hóa gia đình.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
70
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành thị/nông thôn;
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Nhóm tuổi;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành thị/nông thôn;
|
Tỉnh
|
0201
|
Quý,
năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
71
|
Số người trong độ tuổi lao động
|
Người
|
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Nhóm tuổi
- Thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
Điều tra lao động và việc làm;
Điều tra biến động dân số và Kế hoạch
hóa gia đình; Tổng điều tra dân số và nhà ở
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
72
|
Số lao động có việc làm trong nền
kinh tế
|
Người
|
a) Số liệu
công bố hàng quý phân tổ theo:
- Giới tính;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Khu vực kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Thành thị/nông thôn;
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Nhóm tuổi;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Nghề nghiệp;
- Vị thế việc làm;
- Thành thị/nông thôn;
|
Tỉnh
|
0202
|
Quý,
năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
73
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành thị/nông thôn;
|
Tỉnh
|
0203
|
Quý,
năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
74
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ
theo:
- Thành thị/nông thôn;
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Độ tuổi;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Thành thị/nông thôn;
|
Tỉnh
|
0204
|
Quý, năm
|
Điều tra lao động
và việc làm
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
75
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành thị/nông thôn;
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Thành thị/nông thôn;
|
Tỉnh
|
0205
|
Quý,
năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
76
|
Thu nhập bình quân một lao động
đang làm việc
|
Triệu
VND/tháng
|
- Ngành kinh tế; Nghề
- Thành thị/nông thôn; giới tính
|
Tỉnh
|
0207
|
Quý,
năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
77
|
Tỷ lệ lao động có việc làm trong
khu vực chính thức
|
%
|
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
78
|
Cơ cấu lao động có việc làm chia
theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ
|
%
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
79
|
Tỷ lệ người lao
động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi
lao động
|
%
|
Tỉnh
|
|
|
Năm
|
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
VI
|
CÁC VẤN ĐỀ
XÃ HỘI
|
80
|
Tỷ lệ nghèo
|
%
|
- Huyện/ thành phố
- Thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
1802
|
Năm
|
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
81
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều
|
%
|
- Huyện/ thành phố;
- Kinh/dân tộc thiểu số
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
82
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
- Huyện/ thành phố;
- Thành thị/nông thôn
- Kinh/dân tộc
thiểu số
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
83
|
Số bác sĩ trên
mười nghìn dân
|
Bác
sỹ
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
1601
|
Năm
|
- Điều tra cơ
sở và nhân lực y tế ngoài công lập;
- Chế độ báo cáo thống kê
|
Sở Y
tế
|
84
|
Số giường bệnh
trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.)
|
Giường
bệnh
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
1601
|
Năm
|
- Điều tra cơ
sở và nhân lực y tế ngoài công lập;
- Chế độ báo cáo thống kê
|
Sở Y
tế
|
85
|
Chỉ số hài lòng
người bệnh nội trú
|
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Sở Y
tế
|
86
|
Số người đóng bảo hiểm y tế
|
Người
|
- Nhóm đối tượng;
- Địa giới hành
chính (Huyện/thành phố)
|
|
0712
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
87
|
Số người đóng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
- Khối quản lý;
- Hình thức tham gia bảo hiểm;
- Địa giới hành chính (huyện/thành
phố)
|
|
0712
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
88
|
Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
- Khối quản lý;
- Địa giới hành chính (huyện/thành
phố)
|
|
0712
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
89
|
Số người được hưởng bảo hiểm y tế
|
Người
|
- Hình thức điều trị;
- Địa giới hành chính (Huyện/thành
phố)
|
|
0713
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê
|
Bảo
hiểm Xã hội Tỉnh Vĩnh Phúc
|
90
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
- Nguồn chi (NSNN, Quỹ);
- Địa giới hành chính (Huyện/thành
phố)
|
|
0713
|
Năm
|
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
91
|
Số người được hưởng bảo hiểm thất
nghiệp
|
Người
|
- Loại trợ cấp;
- Địa giới hành chính (Huyện/thành
phố).
|
|
0713
|
Năm
|
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
92
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu
VND
|
- Khối quản
lý;
- Hình thức tham gia (bắt buộc/tự
nguyện);
- Địa giới hành chính (Huyện/thành
phố).
|
|
0714
|
Quý,
Năm
|
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
93
|
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu
VND
|
- Nguồn chi (NSNN, Quỹ);
- Địa giới hành chính (Huyện/thành
phố).
|
|
0714
|
Quý,
Năm
|
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
94
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
- Chung/đúng tuổi;
- Cấp học;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Huyện/thành phố;
|
Tỉnh
|
1503
|
Năm
|
- Điều tra các cơ sở giáo dục ngoài
công lập;
- Chế độ báo cáo thống kê.
|
- Chủ
trì: Sở giáo dục và Đào tạo;
|
95
|
Tỷ lệ dân số từ
15 tuổi trở lên biết chữ
|
%
|
- Giới tính;
- Thành thị, nông thôn;
- Huyện/thành phố.
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
- Tổng điều tra
dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế
hoạch hóa gia đình
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
96
|
Số vụ tai nạn giao thông; số người
chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
Vụ,
người
|
- Loại tai nạn;
- Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
1901
|
Tháng,
6 tháng, năm
|
|
Công
an tỉnh
|
97
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại.
|
Vụ,
người
|
- Loại cháy nổ;
- Huyện/thành phố.
|
Tỉnh
|
1902
|
Tháng
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc
gia
|
Công
an tỉnh
|
98
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Sở
Tư pháp
|
99
|
Tỷ lệ dân số từ
15 tuổi trở lên bị bạo lực
|
%
|
- Thành thị/nông thôn;
- Giới tính;
- Loại bạo lực;
- Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
1906
|
10
năm
|
Điều tra thống kê
|
- Chủ
trì: Cục Thống kê;
- Phối
hợp: sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
100
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
lượt
người
|
- Đối tượng được trợ giúp pháp lý;
|
Tỉnh
|
1907
|
Năm
|
|
Sở
Tư pháp
|
101
|
Kết quả thi hành
án dân sự tính bằng việc
|
Việc,
%
|
- Tổng số tiền giải quyết, số việc năm trước chuyển sang
(trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số việc thụ lý mới, số việc ủy thác thi
hành án, số việc thu hồi, hủy quyết
định THA, số việc phải thi hành, số việc có điều kiện
thi hành, số việc thi hành xong, số việc chuyển kỳ sau,
tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện;
|
Tỉnh
|
1908
|
Năm
|
|
Cục
Thi hành án dân sự tỉnh
|
102
|
Kết quả thi hành án dân sự tính bằng
tiền
|
Nghìn
VND, %
|
- Tổng số tiền giải quyết, số tiền năm trước chuyển sang
(trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số tiền thụ lý mới, số tiền ủy thác thi
hành án, số tiền thu hồi, sửa, hủy quyết định THA, số tiền phải thi hành, số
tiền có điều kiện thi hành, số tiền thi hành xong, số tiền chuyển
kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện.
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Cục
Thi hành án dân sự tỉnh
|
103
|
Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng
phạm tội về ma túy so với dân số
|
%
|
Giới tính, nhóm tuổi. Tỉnh.
Huyện/thành phố.
Xã, phường, thị trấn.
Kinh/dân tộc thiểu số.
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Công
an tỉnh Vĩnh Phúc
|
104
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Tỉnh.
Huyện/thành phố.
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng
ban hành
|
Sở
Xây dựng
|
105
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
- Sở hữu;
- Loại nhà;
- Thành thị/nông thôn;
- Huyện/thành phố.
|
Tỉnh
|
0407
|
5
năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ.
|
- Chủ
trì: Cục Thống kê tỉnh;
- Phối
hợp: sở Xây dựng
|
106
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
m2
|
- Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng
lẻ);
- Huyện/thành phố.
|
Tỉnh
|
0405
|
5
năm
|
- Điều tra hoạt động xây dựng;
- Điều tra doanh
nghiệp;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc
gia.
|
- Chủ
trì: Cục Thống kê tỉnh;
- Phối
hợp: Sở Xây dựng
|
107
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người
tử vong do ngộ độc thực phẩm
|
Vụ,
người
|
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Tháng
|
|
Sở Y
tế
|
108
|
Tỷ lệ dân số đô
thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập
trung
|
%
|
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
1804
|
Năm
|
- Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng
kỹ thuật đô thị;
- Chế độ báo cáo thống kê.
|
Sở
Xây dựng
|
109
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử
dụng nước sạch đạt quy chuẩn
|
%
|
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
1805
|
năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Khảo sát mức sống dân cư
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
VII
|
MÔI TRƯỜNG
|
110
|
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý
|
vụ
|
- Số vụ vi phạm
môi trường đã phát hiện
- Số vụ vi phạm
môi trường đã xử lý
- Số tiền phạt
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
111
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
112
|
Tỷ lệ chất thải
sinh hoạt thu gom và xử lý
|
%
|
Tỉnh
Thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
113
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom, xử lý
|
%
|
- Trạng thái tồn tại của chất thải
nguy hại rắn/lỏng/khí;
|
Tỉnh
|
2007
|
Năm
|
|
- Chủ
trì: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phối
hợp: sở Công thương; Sở Y tế
|
114
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu
gom và xử lý ở nông thôn
|
%
|
Tỉnh
|
|
|
Năm
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
115
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu
gom và xử lý ở đô thị
|
%
|
Tỉnh
|
|
|
Năm
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
116
|
Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện
được xử lý theo quy định
|
%
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Sở Y
tế
|
117
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
- Loại rừng (phân theo mục đích sử
dụng);
|
|
2003
|
Năm
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
118
|
Diện tích rừng bị cháy, chặt phá
|
Ha
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
|
Tháng,
6 tháng, năm
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
119
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
1000
Ha
|
a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng
b) Kỳ năm phân tổ theo:
- Loại rừng (phân theo mục đích sử
dụng);
- Loại hình kinh tế;
|
Tỉnh
|
0808
|
6
tháng, năm
|
- Điều tra lâm
nghiệp;
- Chế độ báo cáo thống kê.
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
VIII
|
HÀNH CHÍNH
CÔNG PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN
|
120
|
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực
tuyến mức độ 3 được triển khai
|
%
|
Tỉnh;
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
121
|
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực
tuyến mức độ 4 được triển khai
|
%
|
Tỉnh;
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
122
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3
|
%
|
Tỉnh,
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
123
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4
|
%
|
Sở, ngành và Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
124
|
Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng
hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi
|
%; tỷ
VND
|
Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói
thầu
|
Tỉnh
|
|
Quý,
năm
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
125
|
Tổng biên chế
hưởng lương ngân sách nhà nước
|
Người
|
Sở/ngành
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Sở Nội
vụ
|
126
|
Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
Sở, ngành
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
6
tháng, năm
|
|
Sở Nội
vụ
|
127
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN
|
%
|
Sở ngành
Huyện/ thành phố
|
Tỉnh
|
|
6
tháng, năm
|
|
Sở Nội
vụ
|
128
|
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
Sở, ngành
Huyện/ thành cho
|
Tỉnh
|
|
6
tháng, năm
|
|
Sở Nội
vụ
|
129
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN
|
%
|
Sở ngành
Huyện/ thành phố
|
Tỉnh
|
|
6
tháng, năm
|
|
Sở Nội
vụ
|
130
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự
chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập
|
%
|
Sở, ngành
Huyện/thành phố
|
Tỉnh
|
|
Năm
|
|
Sở Nội
vụ
|
IX
|
KẾT CẤU HẠ
TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
131
|
Số thuê bao điện thoại di động/1.000
dân
|
%
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
1304
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra hiện trạng phổ cập dịch
vụ thông tin và truyền thông;
- Chế độ báo cáo thống kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
132
|
Tỷ lệ người sử dụng Internet
|
%
|
Tỉnh
Thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
1306
|
Năm
|
Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ
thông tin và truyền thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
133
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet
|
%
|
- Thành thị/nông thôn;
- Huyện/thành phố .
|
Tỉnh
|
1308
|
Năm
|
Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ
thông tin và truyền thông
|
- Chủ
trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
|
134
|
Số người hoạt động nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ
|
Người
|
- Vị trí hoạt động
- Trình độ chuyên môn
- Khu vực hoạt
động
- Lĩnh vực khoa học và công nghệ
- Dân tộc
|
Tỉnh
|
1403
|
2
năm
|
- Điều tra nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ;
- Chế độ báo cáo thống kê.
|
- Sở
Khoa học và Công nghệ;
|
135
|
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
|
Văn
bằng
|
- Lĩnh vực kĩ thuật
- Khu vực hoạt động
- Quốc tịch chủ văn bằng
|
Tỉnh
|
1404
|
Năm
|
- Điều tra nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ;
- Chế độ báo cáo thống kê.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
136
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
Tỷ
VND
|
- Nguồn cấp kinh phí;
- Loại hình nghiên cứu;
- Khu vực hoạt động
|
Tỉnh
|
1047
|
2
năm
|
- Điều tra nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ;
- Chế độ báo cáo thống kê.
|
- Chủ
trì: Sở Khoa học và Công nghệ;
- Phối
hợp: sở Tài chính.
|
137
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi
mới sáng tạo
|
%
|
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
|
Tỉnh
|
1405
|
Năm
|
- Điều tra doanh nghiệp và điều tra
đổi mới sáng tạo;
- Chế độ báo cáo thống kê
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|