VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI
BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực quản lý đầu tư công
|
1
|
Tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch
đầu tư công trung hạn
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công.
|
2
|
Tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch
đầu tư công hằng năm
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công.
|
3
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công.
|
4
|
Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách trung ương
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công (Nghị định số 40/2020/NĐ-CP).
|
5
|
Rà soát báo cáo phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước của bộ, cơ quan trung ương và địa phương
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
6
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
7
|
Quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
8
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
9
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
10
|
Quyết định đầu tư dự án nhóm A, B, C
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
11
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại
nước ngoài
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
12
|
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước
ngoài
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
13
|
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
14
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập dành để đầu tư
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
15
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn
từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
dành để đầu tư
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP.
|
16
|
Thẩm định quyết định chủ trương đầu tư dự án quan
trọng quốc gia
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia
và giám sát, đánh giá đầu tư (Nghị định số 29/2021/NĐ-CP).
|
17
|
Thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án quan
trọng quốc gia
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP.
|
18
|
Quyết định đầu tư dự án quan trọng quốc gia
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP.
|
19
|
Theo dõi, kiểm tra, đánh giá chương trình, dự án
đầu tư công
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP.
|
20
|
Giám sát đầu tư của cộng đồng
|
Quản lý đầu tư công
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP.
|
21
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi
giá trị
|
Quản lý đầu tư công
|
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia (Nghị định số 27/2022/NĐ-CP);
Nghị định số 38/2023/NĐ-CP về việc sửa đổi
bổ sung Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (Nghị
định số 38/2023/NĐ-CP).
|
22
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
|
Quản lý đầu tư công
|
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP;
Nghị định số 38/2023/NĐ-CP.
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công
tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây
gọi là dự án PPP) do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ)
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 (Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư); Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư (Nghị định số 35/2021/NĐ-CP); Nghị định số 29/2021/NĐ-CP; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất (Thông tư
số 09/2021/TT-BKHĐT); Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và
lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT).
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ)
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT.
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp
Bộ)
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT.
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập
(cấp Bộ)
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT.
|
5
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh)
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT.
|
6
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh)
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT.
|
7
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp
tỉnh)
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT.
|
8
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập
(cấp tỉnh)
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP;
Nghị định số 29/2021/NĐ-CP; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT.
|
III
|
Lĩnh vực quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; Viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
1
|
Tham gia chương trình, dự án khu vực
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài (Nghị định số 114/2021/NĐ-CP); Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
(Nghị định số 20/2023/NĐ-CP).
|
2
|
Quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân
sách chung
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
3
|
Quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân
sách trung ương cho Chương trình mục tiêu quốc gia được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
4
|
Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP.
|
5
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục
tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
6
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư
công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Chính phủ
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
7
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
8
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ
dự án nhóm A
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
9
|
Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
10
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
11
|
Điều chỉnh chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
12
|
Quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
13
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương thực hiện và quyết
định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
14
|
Ký kết, sửa đổi, bổ sung, gia hạn điều ước quốc tế
về vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Quản lý nợ
công; Luật Điều ước quốc tế; Nghị định
số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP.
|
15
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
16
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để
chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
17
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
18
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
19
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; Nghị định số
20/2023/NĐ-CP.
|
20
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh,
sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam
|
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP
ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài dành cho Việt Nam (Nghị định số 80/2020/NĐ-CP).
|
21
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh,
sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
|
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP.
|
22
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt /điều chỉnh,
sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
|
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam
|
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP.
|
23
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh,
sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ
quản.
|
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam
|
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP.
|
24
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh,
sửa đổi văn kiện khoản viện trợ khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư
sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ
quan chủ quản.
|
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP.
|
25
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/ điều chỉnh,
sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản.
|
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam
|
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP.
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về khu công nghiệp,
khu kinh tế
|
1
|
Chuyển đổi khu công nghiệp sang phát triển khu đô
thị - dịch vụ
|
Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP
ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh
tế (Nghị định số 35/2022/NĐ-CP).
|
2
|
Thành lập khu kinh tế
|
Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP.
|
3
|
Mở rộng khu kinh tế
|
Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP.
|
4
|
Điều chỉnh ranh giới khu kinh tế
|
Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP.
|
V
|
Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp
do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
1
|
Thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 (Luật Doanh nghiệp); Luật
Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp
số 69/2014/QH13 (Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất,
kinh doanh tại doanh nghiệp); Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu,
chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ (Nghị định số 23/2022/NĐ-CP).
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
3
|
Chia, tách doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
4
|
Thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
5
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
6
|
Chia, tách doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
7
|
Giải thể doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
|
8
|
Thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định
thành lập
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
9
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
10
|
Chia, tách doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định
thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
11
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh
doanh tại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Nghị định số 23/2022/NĐ-CP; Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP).
|
12
|
Giải thể doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư
vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
13
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh
doanh tại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Luật Doanh nghiệp;
Nghị định số 23/2022/NĐ-CP; Nghị định số
01/2021/NĐ-CP.
|
VI
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
1
|
Lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch (Nghị định số 37/2019/NĐ-CP).
|
2
|
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP.
|
3
|
Lập quy hoạch tổng thể quốc gia
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP.
|
4
|
Lập quy hoạch không gian biển quốc gia, quy hoạch
sử dụng đất quốc gia
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP.
|
5
|
Lập quy hoạch ngành quốc gia
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP.
|
6
|
Lập quy hoạch vùng
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP.
|
7
|
Lập quy hoạch tỉnh
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
8
|
Thẩm định quy hoạch tỉnh
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP.
|
9
|
Quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP.
|
10
|
Cung cấp thông tin quy hoạch
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP.
|
11
|
Điều chỉnh quy hoạch
|
Quy hoạch
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP.
|
VII
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
1
|
Lập, tổng hợp, giao kế hoạch và dự toán ngân sách
nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; báo cáo kết quả hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
Quản lý nhà nước về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP.
|
1. Vụ Tổng hợp
2. Vụ Tài chính tiền tệ
3. Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư
4. Vụ Kinh tế đối ngoại
5. Vụ Quản lý các khu kinh tế
6. Vụ Quản lý quy hoạch
7. Vụ Tổ chức cán bộ
8. Cục Quản lý đấu thầu
9. Cục Phát triển doanh nghiệp
10. Vụ Pháp chế