BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 995/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9
năm 2023.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục
trưởng Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Các Sở GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 08 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính do
trung ương và địa phương giải quyết
|
1
|
1.004261
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải đường thủy
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
2
|
1.004259
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải đường thủy
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
|
3
|
1.003640
|
Gia hạn thời gian lưu lại
lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải đường thủy
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ GTVT
1. Cấp Giấy
phép vận tải qua biên giới
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới đến một trong các cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép:
+ Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện
thủy hoạt động vận tải Nhóm 1 và Nhóm Đặc biệt.
+ Sở Giao thông vận tải các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép vận tải
qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2
và Nhóm Đặc biệt.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì
cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp Giấy
phép, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
- Trường hợp Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện thủy hoạt động
vận tải Nhóm 1 và Nhóm Đặc biệt có trách nhiệm thông báo cho Sở Giao thông vận
tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện đăng ký. Trường hợp
Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy phép vận
tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm
1, 2 và Nhóm Đặc biệt có trách nhiệm thông báo cho Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi trực tiếp hoặc qua đường
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy
định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng
hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách
nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
- Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Giấy phép vận tải qua biên giới.
1.8. Phí, lệ phí: Không
có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
tải qua biên giới.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng Bộ
GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số
điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
Mẫu:
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Tên doanh nghiệp,
HTX đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Kính
gửi: ………………………………………………………………………..…
1. Tên đơn vị (hoặc cá
nhân):...........................................................................................
2. Địa chỉ:
.........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số
Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký
kinh doanh số…………………….........................……
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp
phép…………..(đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị ……………………………………………….
cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Chủng loại (mục đích)
|
Số đăng ký
|
Trọng tải
|
Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa)
|
Năm sản xuất
|
Loại máy và Số máy
|
Tốc độ tối đa
|
HP/ kW
|
Cửa khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề
nghị ghi rõ Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm Đặc biệt):……..
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ : □
|
b) Cá nhân : □
|
c) Hoạt động kinh doanh: □
|
d) Mục đích khác : □
|
8. Dự kiến hành trình chuyến đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép:
........................................................................................
|
.........,
ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị/cá nhân
(Ký tên/đóng dấu)
Ký tên (đóng dấu)
|
2. Cấp lại
Giấy phép vận tải qua biên giới
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Hết thời hạn của Giấy phép hoặc
Giấy phép hư hỏng hoặc mất Giấy phép, tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy
phép vận tải qua biên giới đến một trong các cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép:
+ Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện
thủy hoạt động vận tải Nhóm 1 và Nhóm Đặc biệt.
+ Sở Giao thông vận tải các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép vận tải
qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2
và Nhóm Đặc biệt.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì
cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp Giấy
phép, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
- Trường hợp Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện thủy hoạt động
vận tải Nhóm 1 và Nhóm Đặc biệt có trách nhiệm thông báo cho Sở Giao thông vận
tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện đăng ký. Trường hợp
Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy phép vận
tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm
1, 2 và Nhóm Đặc biệt có trách nhiệm thông báo cho Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi trực tiếp hoặc qua đường
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng
hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách
nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành
khách.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
- Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Giấy phép vận tải qua biên giới.
2.8. Phí, lệ phí: Không
có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận
tải qua biên giới.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng
Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số
điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
Mẫu:
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Tên doanh nghiệp,
HTX đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Kính
gửi: …………………………………………………………………………
1. Tên đơn vị (hoặc cá
nhân):...........................................................................................
2. Địa chỉ:
..........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số
Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký
kinh doanh số…………………….........................……
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp
phép…………..(đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị ……………………………………………….
cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Chủng loại (mục đích)
|
Số đăng ký
|
Trọng tải
|
Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa)
|
Năm sản xuất
|
Loại máy và Số máy
|
Tốc độ tối đa
|
HP/ kW
|
Cửa khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề
nghị ghi rõ Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm Đặc biệt):……..
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ : □
|
b) Cá nhân : □
|
c) Hoạt động kinh doanh: □
|
d) Mục đích khác : □
|
8. Dự kiến hành trình chuyến
đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép:
........................................................................................
|
.........,
ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị/cá nhân
(Ký tên/đóng dấu)
Ký tên (đóng dấu)
|
3. Gia hạn
thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
cho Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố.
b) Giải quyết TTHC:
- Sau khi nhận được đơn đề nghị
gia hạn Giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam của chủ phương tiện hoặc
thuyền trưởng với đầy đủ thông tin về phương tiện, thuyền viên, hàng hóa hoặc
hành khách, ngày nhập cảnh vào Việt Nam, diễn biến sự cố, thời gian đề nghị lưu
lại Việt Nam, trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
đúng quy định, Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện đề nghị lưu lại,
tiến hành kiểm tra tình hình thực tế và ra văn bản cho phép phương tiện lưu lại
Việt Nam, với thời gian tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày; trường hợp không
gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới;
- Giấy đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- 01 (một) ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định;
- Trường hợp không gia hạn phải
trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
- Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Văn bản cho phép lưu lại lãnh
thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia.
2.8. Phí, lệ phí: Không
có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Việt Nam.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
- Phương tiện của Campuchia quá
thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn,
hỏng … không sửa chữa kịp) được gia hạn 01 (một) lần với thời hạn không quá 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày hết hạn.
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng
Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số
điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
Mẫu:
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI CAMPUCHIA - VIỆT NAM
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Việt Nam
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
|
Name of organization or individual applying for
extension of Cambodia - Viet Nam Cross-Border Transport Permit
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI CAMPUCHIA - VIỆT NAM
APPLICATION
FOR EXTENDING OF CAMBODIA - VIET NAM CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính
gửi (To):....................................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name
of (organization or individual)……………………...
2. Địa chỉ: (Address)
……………………………………………………………………..…….
3. Số điện thoại: (Tel No.).........................
Số Fax: (Fax No.): ........................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Nếu có) (Business
Registration Certificate or
Investment License No.) (If any).:………………………………
Ngày cấp (Date of issue)
……………........Cơ quan cấp (Issuing Authority)…………......
5. Giấy phép vận tải qua biên
giới số (Cambodia - Viet Nam Cross - Border Transport Permit No.): ................Ngày
cấp (Date of issue) ……………………Cơ quan cấp (Issuing Authority)
………………………
6. Đề nghị …… …………..gia hạn Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly
request …...............to extend the validity of Cambodia - Viet Nam Cross -
Border Transport Permit(s) for the following vessel(s):......................................
- Số đăng ký của phương tiện
xin gia hạn (Registration No.): ……………………………..
- Thời gian nhập cảnh vào Việt
Nam: ngày ……. tháng …... năm …..
Entry into Viet Nam, date
……..... month ... ..... year ................
- Thời hạn đề nghị được gia hạn
thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration
(choose one of the two following options):
+ Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới: ….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
Extension for: …. ……...days,
from date… ... month ..... year ... …to date ... ….month ...year .......
+ Gia hạn chuyến đi:………..ngày,
từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng…năm …
Extension for Journey : ...
... ... days, from date ... month ... year ... to date ... ..month ... year
......
7. Lý do đề nghị gia hạn (The
reasons for extension):………………………....................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
8. Chúng tôi xin cam kết (We
commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To
take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application
for extending Cambodia - Viet Nam Cross - Border Transport Permit for vessel
and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi
quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định giữa
Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải đường thuỷ. (To comply strictly with all provisions of
Vietnamese Laws as well as the provisions of the Agreement between the
Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the
Kingdom of Cambodia on Inland Waterway Transport).
|
....., ngày (date)…….tháng
(month)…….năm (year)….
Tổ chức, cá nhân (Organization or individual)
Ký tên/Signature
Thuyền trưởng, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền
(Captain, vessel’s owner or authorized person).
|