|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1963/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
1963/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1963/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 09 tháng 8
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 360/TTr-SNN ngày 24 tháng 7 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có
Danh mục ban hành kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo danh mục
trên trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 13 thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Danh mục ban
hành kèm theo).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh
(b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Điều 1, Quyết định số: 1963/QĐ-UBND ngày 03/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
01
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú
y)
|
+ 03
ngày làm việc (TH cấp mới).
+ 02
ngày làm việc (TH cấp gia hạn).
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
50.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
02
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ
hành nghề thú y)
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
50.000
đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định 35/2016/NĐ-CP của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
04
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
-
Cửa hàng: 225.000 đồng/lần.
-
Đại lý: 450.000 đồng/lần.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư 13/2016/TT-BNN ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Quy định về quản lý
thuốc Thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
04
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13;
- Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư 13/2016/TT-BNN ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Quy định về quản lý
thuốc Thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
|
05
|
Cấp giấy xác nhận 05 nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
900.000
đồng/giấy
|
- Thông tư 13/2016/TT-BNN ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Quy định về quản lý
thuốc Thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
13
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
300.000đ/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng
cho động vật.
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
13
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch
vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ
kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
phải đánh giá lại
|
13
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch
vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ
kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
09
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 13
ngày làm việc (TH chưa được đánh giá
định kỳ);
- 05
ngày làm việc (TH đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá
12 tháng).
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
300.000đ/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 05
ngày làm việc (TH cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá
không quá 12 tháng).
- 13
ngày (TH còn lại).
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở an toàn động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT han hành Quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng
cho động vật.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
13
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng
cho động vật.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
300.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng
cho động vật.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01
ngày làm việc (TH không phải lấy mẫu kiểm tra);
- 04
ngày làm việc (TH phải lấy mẫu kiểm tra)
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
-
Phí kiểm tra lâm sàng động vật: đối với trâu, bò, ngựa, dê cừu: 50.000đ/lô
hàng/xe ô tô; lợn 60.000đ/lô hàng/xe ô tô; gia cầm 35.000đ/lô hàng/xe ô tô;
-
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm):
100.000đ/Contai ner/lô hàng.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19
tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy
định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng
cho động vật.
|
16
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
|
- 01
ngày làm việc (TH không phải lấy mẫu);
- 04
ngày làm việc (TH phải lấy mẫu)
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí
kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000đ/lô hàng/xe ô tô
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19
tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng
cho động vật..
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1687/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2019 CỦA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Điều 2, Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi
được chứng nhận
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức cá nhân đăng ký)
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
12
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1963/QĐ-UBND ngày 09/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
2.856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|